Professional Documents
Culture Documents
Trial Assembly Procedure
Trial Assembly Procedure
D Dung M
Metallic Maanufacture Construction
C n & Trade Corporation,
C ,
Binh
B Chanh District, S.R R. Vietnam
m
T
Tel: (84-28) 386816899
FFax: (84-28) 384523977
QUALIITY PROC
CEDURE
E Docuument no.: DD
DC-EVA-TAP P-001
Revission :0
Page :12 in
ncl. cover pagge
Trial Asssembly Procedure
P e c
Project: EVA
APCO-B
BLCT PROJE
P ECT NO
O. 918--056
Client: EVAP
PCO_B
BLCT DRY
D COOLIN
NG, IN
NC
Spec. No.:
N 20 00REQ
Q918056
6
C
CONTENT
TS
I. MỤC C ĐÍCH/ PU URPOSE. ................................................................................................................. 3
II. PHẠM M VI ÁP DỤ ỤNG/ SCO OPE........................................................................................................ 3
III. TÀI LLIỆU THAM M KHẢO/ REFERENC
R CES .................................................................................... 3
IV. NỘI D DUNG CÔ ÔNG TÁC KIỂM K TRA A – NGHIỆ ỆM THU LẮP L THỬ./ CONTENT T OF PRE--
ASSEMBLY INSPECT TION ....................................................................................................................... 3
IV.1. Côngg tác chuẩn bị/ Prepara ation ...................................................................................................... 3
IV.2. Tráchh nhiệm củaa QC./ Resp ponsibility of QC.................................................................................. 4
IV.3. Lưu đồ quy trìnnh./ Processs flowchart. .......................................................................................... 5
V. GIÁM M SÁT AN A TOÀN N THI C CÔNG LẮ ẮP DỰNG G/ SAFE MONITOR RING OF F
CONSTRU UCTION ER RECTION ................................................................................................................ 9
V.1. Các rủủi ro có thể xảy ra/ Risks can occuur ........................................................................................ 9
V.2. Biện ppháp phòngg tránh/ Preccautions .............................................................................................. 100
Qualityy Procedu
ure Document No. : DDC-EVA-T
TAP-001
Revision No. : 0
Page : 3 of 12
Trrial Assem
mbly Proccedure
I. MỤC ĐÍCH/
Đ PUR
RPOSE.
- Đ
Đánh giá nguyên
n nhâân và biện pháp sữa chữa
c sai hỏ
ỏng khi lắpp thử;/ Evalluate causees
aand have repair
r meth
hods to corrrect defectts in the prre-assemblyy.
- G
Giảm thiểuu rủi ro và
v giảm chhi phí pháát sinh khii sửa chữaa ngoài cô
ông trườngg;/
M
Minimize risk
r and reduce costs incurred during
d offsite repair;
- Đ
Đảm bảo chất
c lượng sản phẩm
m trong suốtt quá trình lắp thử;/E
Ensure product qualitty
tthroughout the pre-assembly prrocess.
- Đ
Đảm bảo an
a toàn tron
ng công tácc lắp thử./ Ensure
E saffety in the ppre-assemb
bly.
II. PHẠM
M VI ÁP DỤNG/ SCO
OPE
- Q
Quy trình này
n áp dụn
ng cho quáá trình kiểm
m tra nghiệm
m thu lắp tthử trong hệ
h thống củủa
C
Công Ty Cổ
C Phần Cơ
ơ Khí Xâyy Dựng Thư
ương Mại Đại Dũng../ This proccess appliees
tto the test and accep
ptance testt in the sysstem of Da
ai Dung Iiii Hi-Tech Mechanicaal
JJsc.
- T
TCXDVN 170-2007
7 Kết cấu tthép gia công, lắp rááp và nghhiệm thu - yêu cầu kỹ
k
tthuật;/ TCX
XDVN 170
0-2007 Struuctural steeel processsing, assem
mbly and acceptance
a -
ttechnical requiremen
r nts;
- Q
QT.07/QC
C: Quy trình
h kiểm soáát sản phẩm
m không ph
hù hợp;/ - Q
QT.07 / QC
C: Incorrecct
pproduct coontrol procedures
- V
Và các tiêuu chuẩn kỹ
ỹ thuật liên quan/ Technical and
d standardss-related.
- D
Dụng cụ máy
m móc, thiết
t bị đoo đã được hiệu
h chuẩn
n – kiểm đđịnh;/ Toolls machiness,
measuringg equipment was calibbrated - tessting
m
- B
Bản vẽ, yêêu cầu chỉ dẫn
d kỹ thuậật;/ Drawin
ngs, techniical requireements;
Qualityy Procedu
ure Document No. : DDC-EVA-T
TAP-001
Revision No. : 0
Page : 4 of 12
Trrial Assem
mbly Proccedure
- P
Phương phháp lắp dựn
ng/ Methodd of erectio
on..
- Đ
Đối với cấấp quản lý
ý cần cungg cấp đầy đủ thông tin
t và hướớng dẫn cụ
ụ thể khi có
c
vvướng mắc của nhân
n viên;/ Foor the man
nagement level
l needss to provid
de sufficiennt
iinformatioon and speccific guidannce when there
t are problems off staff;
- Q
QC khi nhhận được nh
hiệm vụ cầần tìm hiểu
u rõ các bư
ước cần làm
m, đưa ra ý kiến khi có
c
đđiểm khônng rõ nếu cấấp trên trự
ực tiếp khôn
ng đáp ứng
g được phảải hỏi cấp cao
c hơn; QC
w
when receiiving the ta nd the stepss to take, ggive opinions when thhe
ask shouldd understan
ppoint is unnclear if thee immediatte superiorr can not meet
m the higgher requirrements;
- Đ
Đối với giáám sát sản xuất, các ttổ sản xuấtt, đội lắp dựng
d phải pphối hợp và hỗ trợ QC
ttrong quá trình
t kiểm tra và tuyệệt đối tuân
n thủ quy trrình kiểm ttra nghiệm
m thu chuyểển
ccông đoạnn, cần báo QC kiểm ttra trước khi p vào vị tríí tập trung không tự ý
k sắp xếp
cchuyển côông đoạn khi
k chưa ccó sự đồng
g ý của QC
C./ For prroduction supervision
s n,
pproductionn teams an
nd erectioon teams must
m coordinate andd support QC in thhe
n and strictly follow the process of checki
pprocess off inspection king and accceptance of
o
m
moving paarts. Arran
nge for a centralizeed locatio
on withoutt moving the
t processs
w
without thee approvall of the QC
C.
- QQC phải đảảm bảo thư
ường xuyênn theo dõi và kiểm traa chất lượnng trong su
uốt quá trìnnh
llắp thử/ QC
Q must en nsure regu lar monito
oring and quality
q conntrol durin
ng the pree-
aassembly.
Qualityy Procedu
ure Document No. : DDC-EVA-T
TAP-001
Revision No. : 0
Page : 5 of 12
Trrial Assem
mbly Proccedure
- T
Tiêu chuẩnn kỹ thuật áp
á dụng;/ A
Applicable technical standards
s
- D
Dung sai cho
c phép./ Tolerances
T s
IV.3.2.. Kiểm traa thông tin dự án: Ch
heck the prroject information
- Y
Yêu cầu của
c chỉ dẫn
n kỹ thuật dự án;/ Requiremen
nt of techniical instruction of thhe
pproject
- P
Phân giai đoạn
đ lắp th
hử;/ phasess of pre-asssembly;
- V
Vướng mắắc khó khăn
n gặp phảii khi lắp dự
ựng;/ Difficcult obstaccles encoun
ntered wheen
eerecting
- P
Phương phháp lắp dựn
ng/ Erectioon method
IV.3.3.. Công tác chuẩn bị:: Preparatiion:
- M
Mặt bằng – khu vựcc tập kết vvật tư lắp dựng;/ Prremises - tthe area of
o gatherinng
m
materials;
- D
Dụng cụ thhiết bị đo đã được hhiệu chuẩn - kiểm địn
nh; Measurrement equ
uipment haas
bbeen calibrrated-testin
ng:
- K v phương pháp lắp ddựng;/ Plan
Kế hoạch và n and meth
hod of erecction;
IV.3.4.. Lắp thử: pre-assem
mbly
- Đ
Định vị mặt bằng, bu
ulon neo, hhướng lắp dựng;/ possitioning, aanchor boltts, directioon
oof erectionn;
- C
Cân chỉnh cao độ, độ
ộ thẳng đứnng;/ height adjustmen
nt, vertical;;
- K
Khoảng cáách giữa cáác tim trục;;/ distance between
b ax
xes;
IV.3.5.. Kiểm traa lắp thử:/ Check pree-assemblyy
Trrước khi nghiệm
n thu
u nội bộ độội lắp dựng n sản xuất và QC ph
g, bộ phận hải kiểm trra
cônng tác lắpp thử như
ư sau:/ Beffore taking
g over the internall assemblyy team, thhe
prooduction annd QC department muust check the
t assemb
bly work ass follows:
- C
Cao độ, tọaa độ và độ thẳng đứnng;/ altitudee, coordina
ates and veertical;
- K
Kích thướcc: chiều dàài, rộng, chhiều cao và
v đường chéo;/ Size:: length, width,
w heighht
aand diagonnal;
- K
Khe hở, độộ võng con
ng vênh củaa cấu kiện;/ gaps, defflection of tthe structure;
- V
Vị trí liên kết
k bulon, hàn../ Boltt linkage po
osition, weelding ..
Qualityy Procedu
ure Document No. : DDC-EVA-T
TAP-001
Revision No. : 0
Page : 8 of 12
Trrial Assem
mbly Proccedure
- L
Lập báo cáo
c và đán
ng giá sai hhỏng, phốii hợp với giám sát ssản xuất sữ
ữa chữa saai
hhỏng./ Maake report and evaluuate mistakkes, coordiinate with supervise productioon
aand repairr mistakes.
IV.3.6.. Nghiệm thu
t nội bộ: Internal acceptance:
Saau khi kiểm
m tra lắp th
hử, bộ phậnn QC lắp th
hử của DD
DC phải tiếnn hành ngh
hiệm thu nộội
bộ trước khi mời
m khách hàng nghiiệm thu;/ Affter testing
g the test asssembly, th
he DDC tesst
asssembly musst conduct internal accceptance before
b inviiting custom
mers to takke over;
- N
Nghiệm thhu cao độ, tọa
t độ;/ Accceptance of
o altitude, coordinatees;
- N ước: chiều dài, rộng, chiều cao và đườngg chéo;/ accceptance of
Nghiệm thhu kích thư o
ddimensionss: length, width,
w heigght and diag
gonal
- N
Nghiệm thhu độ thẳng
g đứng (độ nghiệm); Acceptance
A e of the verrtical
- Nghiệm thhu khe hở và các vị ttrí liên kếtt./ Accepta
N ance of opeenings and
d associateed
ppositions.
IV.3.6.. Hồ sơ chấất lượng:/ Quality d
document
- T
Theo mẫu ban hành của từng ddự án, báo
o cáo lắp th
hử phải thểể hiện đầy
y đủ và tổnng
qquan như sau:/ According to thhe form isssued for ea
ach projecct, the test report musst
bbe complette and overrview as foollows:
o Caoo độ, tọa độ
ộ;/ altitude,, coordinates
- K
Kích thướcc: chiều dàài, rộng, chhiều cao và
v đường chéo;/ Size:: length, width,
w heighht
aand diagonnal;
o Độ thẳng đứng
g (độ nghiệệm)/ verticcal;
o Khee hở và cácc vị trí liên kết./ The gap
g and the location of the linkk.
- L ng trường hhợp không sữa chữa được trongg quá trình
Lập báo cááo sai hỏn h lắp thử;/ -
M
Make a repport of defe
fects that caan not be rectified
r du
uring the prre-assemblly;
- B
Báo cáo hìình ảnh lắp
p dựng./ Piccture reporrt erection.
IV.3.8.. Nghiệm thu với kh
hách hàng// Acceptan
nce with cu
ustomers
- T
Trình khácch hàng bááo cáo lắp thử, báo cáo ng trước khhi khách hàng nghiệm
c sai hỏn m
tthu trực tiếếp;/ Submitting test rreport repo
ort to custo
omer before
re checking
g directly by
b
ccustomer;
Qualityy Procedu
ure Document No. : DDC-EVA-T
TAP-001
Revision No. : 0
Page : 9 of 12
Trrial Assem
mbly Proccedure
- C
Chuẩn bị các
c biện ph
háp an toààn cho kháách hàng ng
ghiệm thu:: Bảo hộ laao động, xe
x
nnâng ngườ
ời, thang leo…./
l Preeparation of safety measures ffor custom
mers takinng
on, human fforklift, climbing ladd
oover: laborr protectio der.
- K
Khách hànng sẽ tiến hành
h nghiệm
m thu với QC
Q DDC và
v ghi số liiệu thực tế lên báo cááo
llắp thử doo đó báo cááo lắp thử phải đúng
g và trung thực;/ Cusstomers wiill check thhe
aacceptancee with QC DDC andd record the actual da
ata on the test reporrt so the tesst
rreport shouuld be truee and true;
- H
Họp đánh giá quá trình lắp thử
ử với khácch hàng nh
hư: Các lỗii sai hỏng khách hànng
pphản hồi; công tác chuẩn
c bị; hhồ sơ chất lượng; phư
ương phápp kiểm tra--nghiệm thhu
llắp thử;…./ Evaluation meetingg with custtomers such as: custoomer failurre mistakess;
ppreparatioon; quality records; teest-accepta
ance test method;
m
IV.3.9.. Tháo dỡ// Disassem
mbly
- T
Trong quáá trình tháo
o dỡ đội lắắp dựng vàà bộ phận kho có nhhiệm vụ đảảm bảo chấất
llượng hàngg hóa tháo xuống khôông bị hư hỏng đặc biệt
b lỗi conng vênh biếến dạng;/ In
I
tthe processs of disma
antling thee erection team and the warehhouse depa
artment, thhe
ttask of enssuring the quality off the good
ds being kn
nocked dow
wn is not particularl
p ly
ddamaged by
b warping
g and deforrmation;
- P
Phải kê hànng hóa ngaay ngắn, gọọn gàng;/ Must
M be nea
atly and neeatly packeed;
- D
Dùng dây bẹ cẩu tuy
yệt đối khôông được quăng
q từ trrên cao xuuống mặt đất;/
đ Use thhe
aabsolute crrane not th
hrown from
m the groun
nd to the grround;
- B
Bộ phận QC
Q phải giiám sát chhặt chẽ quáá trình tháo
o dỡ, nếu phát hiện làm sai quui
ttrình lập tứ
ức cho ngư
ưng công viiệc và lập biên
b bản ch
hế tài theo qui định của
c công tyy./
m closelly supervisse the dismantling proocess, if deetecting thaat
The QC deepartment must
tthe processs has beeen stoppedd immediattely for sto d making a
opping thee work and
rrecord of sanctions
s as
a prescrib ed by the company.
c
V. GIÁM SÁT AN TOÀN TH
HI CÔNG
G LẮP DỰ
ỰNG/ SAFE
FE MONIT
TORING OF
CONST
TRUCTION
N ERECTIO
ON
- B
Biện pháp thiếu an to
oàn không được duyệệt kỹ trướcc khi thi côông./ Unsaffe measurees
aare not thooroughly ap
pproved beefore consttruction.
- C
Cẩu đã quuá hạn sử dụng, khônng được kiểm
k định trước khi đưa và cô
ông trườngg./
Crane has expired, not
n tested bbefore delivvery and site.
- N
Người lái cẩu chưa có chứng chỉ và bằằng lái hoặặc đã quá hạn sử dụ
ụng;/ Cranne
ddriver doess not have certificatee and licensse or expired
- C
Có nồng độ ng người llái cẩu khi thao tác công việcc;/ There iss alcohol in
đ cồn tron i
ccrane driveers when handling
h w
work;
- C
Cáp cẩu và
v ma ní ch
hưa được kkiểm định;;/ Shackle and Cranee cable have not beeen
ttested;
- K
Khu vực lààm việc kh
hông được chăng dây
y an toàn và
v không ccó biển cản
nh báo;/ Thhe
w
work area is not subjject to seatt belts and there are no
n warningg signs;
- N
Người thực hiện trựcc tiếp côngg việc khôn
ng được hư
ướng dẫn trrước khi th
hao tác;/ Thhe
pperson whoo directly performs
p thhe work sh
hall not be guided
g beffore proceeeding;
- T
Trèo cao không
k đeo dây
d an toànn, . . ./ Clim
mbing without wearinng a seat belt,. . .
V.2. Biện phááp phòng tránh/
t Preecautions
- T
Toàn bộ CBCNV
C vào
o làm việc tại công trrình phải có đầy đủ ccác tiêu chu
uẩn sau:/ All
A
ust fully meet the follo
sstaffs workking on thee works mus owing criteeria:
o Đủ tuổi lao độ
ộng theo quuy định củ
ủa Nhà nướ
ớc ./ Havingg enough working
w agge
as prescribed
p by the Statte.
o Troong giờ làm
m việc mọii người phảải mang đầầy đủ các ttrang thiết bị lao độnng
ư giầy, nón mũ, áo quuần và dây an toàn 2 móc
như m v.v./ D
During worrking hourss,
peop d wear full labor equiipment, succh as shoess, hats, clo
ople should othing and 2
harrnesses.
o Trư
ước và tron
ng giờ làm
m việc mọi người tuy
yệt đối khôông được sử
s dụng cáác
h như bia, rượu v.v./ Prior to and during working hours peoplle
chấtt kích thích
are not alloweed to use sttimulants such
s as beeer, wine etcc.
o Toààn bộ CBC
CNV vào lààm việc ph
hải được qu
ua huấn luyyện biện pháp
p an toààn
tại công
c trình.. Khi làm vviệc phải th
hực hiện đầy
đ đủ các quy phạm kỹ thuật an
a
Qualityy Procedu
ure Document No. : DDC-EVA-T
TAP-001
Revision No. : 0
Page : 11 of 12
Trrial Assem
mbly Proccedure