Professional Documents
Culture Documents
C1 T NG Quan
C1 T NG Quan
TRỊ
CHIẾN
LƯỢC
Chương 1:
Tổng Quan
về quản trị
chiến lược
NỘI DUNG MÔN HỌC
TÔN LIÊM
TRỌNG CHÍNH
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
1. Khái niệm
Định nghĩa:
“Là một nghệ thuật về quy
hoạch và chỉ đạo các hoạt động
quân sự quy mô lớn, hoặc vận
động toàn lực lượng vào các vị
trí có lợi nhất trước khi đối mặt
thực tế với kẻ thù.”
1. CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Định nghĩa:
1962 – Chiến lược: “là việc xác
định các mục tiêu, mục đích cơ
bản dài hạn của doanh nghiệp
và áp dụng các chuỗi hành
động cũng như phân bổ nguồn
lực cần thiết để thực hiện mục
tiêu đó”
1. CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Định nghĩa:
1996 – Chiến lược: “là sự tạo ra
vị thế độc đáo và có giá trị bao
gồm sự khác biệt hoá, sự lựa
chọn đánh đổi để tập trung nhất
các nguồn lực để tạo ra ưu thế
cho tổ chức”
1. CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Định nghĩa:
1999 – Chiến lược: “là định
hướng và phạm vi của một tổ
chức về dài hạn nhằm giành lợi
thế cạnh tranh cho tổ chức
thông qua việc định dạng các
nguồn lực của nó trong môi
trường thay đổi, đáp ứng nhu
cầu thị trường và thỏa mãn
mong đợi của các bên hữu
quan”
1. CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Chiến lược là tập hợp các mục tiêu dài hạn và các cách thức để
đạt được các mục tiêu đó một cách tốt nhất.
2. QTCL LÀ GÌ?
Định nghĩa:
Quản trị chiến lược: “là quá
trình nghiên cứu các môi
trường hiện tại cũng như tương
lai, hoạch định các mục tiêu
của tổ chức, thực hiện và kiểm
tra việc thực hiện các quyết
định đó trong môi trường hiện
tại cũng như tương lai.”
2. QTCL LÀ GÌ?
Định nghĩa:
Quản trị chiến lược “là một
nghệ thuật và khoa học thiết
lập, thực hiện và đánh giá các
quyết định liên quan nhiều
chức năng, cho phép một tổ
chức đạt được các mục tiêu đã
đề ra.”
2. QTCL LÀ GÌ?
Định nghĩa quản trị chiến lược:
Quản trị chiến lược là ngành khoa học tổng hợp các phương
pháp phân tích, ra quyết định và hành động mà doanh
nghiệp xây dựng để tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh.
2. QTCL LÀ GÌ?
2 câu hỏi quan trọng:
1. Doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh như thế nào?
2. DN tạo ra lợi thế cạnh tranh như thế nào để độc nhất,
mang tính giá trị và khó bị sao chép bởi đối thủ?
3. VAI TRÒ QTCL
Triển khai
Xác định Xác định Đánh giá Đánh giá và
Triển khai Chiến lược
Tầm nhìn và mục tiêu và lựa chọn Điều chỉnh
Chiến lược Các cấp
Sứ mệnh dài hạn Chiến lược chiến lược
Phòng ban
Chức năng
Thị trường Thị trường Thị trường
A B C
5. CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC
20
5. CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC
21
5. CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC
22
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
Dài
Chung
hạn
Tầm nhìn
(Vision)
Sứ mệnh
(Mission)
Ngắn Cụ thể
Mục tiêu chiến lược hạn
(Strategic objectives)
23
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
Tầm nhìn:
Là một hình ảnh, tiêu chuẩn
độc đáo và lý tưởng trong
tương lai.
Dễ hiểu, dễ
Hấp dẫn nhớ, dễ
truyền đạt 25
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
“Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về
sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống
con người“
26
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
27
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
Sứ mệnh:
vLà bản tuyên bố lý do tồn tại
của tổ chức
vMục đích hoạt động, triết lý
kinh doanh, niểm tin và đối
tượng phục vụ
vPhân biệt giữa các tổ chức
cùng ngành nghề
vThiếp lập mục tiêu & xây dựng
chiến lược hiệu quả
28
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
Sứ mệnh:
“Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh
dưỡng và chất lượng cao cấp hàng đầu bằng chính sự trân
trọng, tình yêu và trách nhiệm cao của mình với cuộc sống
con người và xã hội”
29
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
Sứ mệnh:
Sứ mạng chính của Trường Đại học Mở TP.HCM là góp
phần thúc đẩy xã hội học tập phát triển thông qua việc
truyền tải tri thức bằng các phương thức linh hoạt và thuận
tiện nhất cho người học.
30
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
31
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
32
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
33
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
35
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
36
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
37
6. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, MỤC TIÊU
38
BÀI TẬP KẾT THÚC
CHƯƠNG