Professional Documents
Culture Documents
Ueh Micro 1 Mankiw
Ueh Micro 1 Mankiw
Ir=I/P
Ir và P nghịch biến!!!
=>P và Qd nghịch biến do ảnh hưởng thu nhập (thực)
=>P và Qd nghịch biến còn do ảnh hưởng thay thế
* Đường cầu D:
Thể hiện số liệu biểu cầu lên đồ thị 2 trục
Trục tung=Giá P
Trục hoành=Sản lượng Q
ĐƯỜNG CẦU D
6.00
5.00
4.00
2.00
1.00
0.00
10.00 12.00 14.00 16.00 18.00 20.00 22.00
SẢN LƯỢNG Q
2. HÀM SỐ CẦU
Thường có 2 dạng:
P=a+bQ b<0
P và Q nghịch biến
Q=c+dP d<0
P=a+[b/(1+20%)]Q (D2)
Q=[1+20%]*[c+dP] (D2)
* Cùng 1 mức giá P kg đổi, lượng cầu tăng 100 thành D3. Viết pt D3?
P=a+bQ -(b)*100 (D3)
* Cùng 1 mức sản lượng Q kg đổi, giá cầu tăng 30 thành D4. Viết pt D4?
II. CUNG, S
1. THUẬT NGỮ:
* Ý muốn cung, nhu cầu cung ứng,…:
Phụ thuộc đồng biến vào tỷ suất lợi nhuận
* Khả năng cung:
Phụ thuộc qui mô SX vào máy móc, thiết bị
* Cung, S
=Nhu cầu cung+ khả năng cung
* Lượng cung, Qs
Qs và giá P thường quan hệ đồng biến
* Biểu cung
Giống biểu cầu
Qs và giá P thường quan hệ đồng biến
* Đường cung S
Có dạng dốc lên từ trái sang phải
* Cung tăng<=>Đường cung dịch sang phải
* Cung tăng<=>GIÁ P KG ĐỔI, Qs TĂNG
* Cung tăng<=>GIÁ P GIẢM, Qs KG ĐỔI
CUNG HÀNG X TĂNG LÀ DO:
CÔNG NGHỆ SX HÀNG X TIẾN BỘ
GIÁ YTSX ĐỂ SX HÀNG X GIẢM
(Giá nguyên, nhiên, vật liệu….để SX hàng X giảm)
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ĐỂ SX HÀNG X THUẬN LỢI HƠN
(Thời tiết, khí hậu….)
CHÍNH SÁCH CAN THIỆP
Kích cung
QUI MÔ THỊ TRƯỜNG SX MỞ RỘNG
2. HÀM SỐ CUNG
Giống hàm số cầu
Qs và P đồng biến
CUNG KG ĐỔI,
CẦU TĂNG<=> Pe TĂNG, Qe TĂNG
CẦU GIẢM<=> Pe GIẢM, Qe GIẢM
CẦU TĂNG, GIẢM LÀ DO????LÝ THUYẾT!!!
CẦU KG ĐỔI,
CUNG TĂNG<=> Pe GIẢM, Qe TĂNG
CUNG GIẢM<=> Pe TĂNG, Qe GIẢM
CUNG TĂNG, GIẢM LÀ DO????LÝ THUYẾT!!!
P=(5000/3)-(3/4)Q (D)
P=(4000/3)+(1/4)Q (S)
'=>
Pe=
Qe=
Ví dụ 2:
(D) Q= 200.00 + -2.00 *P
(S) Q= -50.00 + 3.00 *P
1. Giải hệ tìm:
Pe1= 50.00
Qe1= 100.00
2. D đổi thành D2 có dạng:
(D2) Q= 400.00 + -2.00 *P
Cầu đã? Yếu tố nào………...???
CẦU TĂNG
CẦU TĂNG LÀ DO???
……………………….
Giải hệ D2 và S tìm:
Pe2= 90.00
Qe2= 220.00
3. S đổi thành S2 có dạng:
(S2) Q= -100.00 + 3.00 *P
Cung đã? Yếu tố nào………...???
Cung giảm
Cung giảm do????
………………………….
Giải hệ D2 và S2 tìm:
Pe3= 100.00
Qe3= 200.00
PB06010020168
Bài tập ứng dụng:
BÀI 1:
Hàng hóa X có số liệu ngày…tại…như sau: 0.00 0.00 CÂN BẰ
P Qs1 Qs2 12
($/Kg) Qd1 (Kg) (Kg) Qd2 (Kg) (Kg)
10
0.00 20.00 0.00 20.00 0.00
1.00 18.00 2.00 18.00 2.00 8 CẦU D1
2.00 16.00 4.00 16.00 4.00
GIÁ P
6
3.00 14.00 6.00 14.00 6.00
4.00 12.00 8.00 12.00 8.00 4
5.00 10.00 10.00 10.00 10.00
6.00 8.00 12.00 8.00 12.00 2
P= 10.00 + -0.50 *Q
D1
Q= 20.00 + -2.00 *P
P= 10.00 + -0.50 *Q
D2
Q= 20.00 + -2.00 *P
P= 0.00 + 0.50 *Q
S1
Q= 0.00 + 2.00 *P
P= 0.00 + 0.50 *Q
S2
Q= 0.00 + 2.00 *P
64.00 =T
Tổng thuế chính phủ thu B? B=T*Qe saau thuế
B= 10,700.80 ($) =T*Qe2
Tổn thất kinh tế (Lượng tích động mất do thuế, Deadweight loss, DL)
DL= 409.60 =T*(Qe1-Qe2)/2
3.3 Nếu thuế T đánh vào phía cầu, phía mu, phía TD,…
a. Viết pt trình cung cầu sau thuế (D3, S3)?
Trước thuế: Sau thuế T đánh vào phía cầu:
(D) P=a+bQ (D) P=(a-T)+bQ (Cung kg đổi, Cầu giảm)
(S) P=a+bQ (S) P=(a)+bQ
(D3) P= 936.00 + -2.00 *Q (P=$/Kg, Q=Kg)
(S3) P= 100.00 + 3.00 *Q
. Giải hệ D2 và S2 tìm:
Pe3= 601.60
Qe3= 167.20
Ed3= -1.80
Es3= 1.20
CS3= 27,955.84
PS3= 41,933.76
Mức thuế TD chịu? ($/Kg)
TD= 25.60 Thuế T - Phần SX chịu
Mức thuế SX chịu?
SX= 38.40 Phần giảm=Pe1 - Pe3
64.00 =T
Tổng thuế chính phủ thu B? B=T*Qe saau thuế
B= 10,700.80 ($) =T*Qe3
Tổn thất kinh tế (Lượng tích động mất do thuế, Deadweight loss, DL)
DL= 409.60 =T*(Qe1-Qe2)/2
BÀI TẬP:
Chọn lựa 1 trong 2 phương án sau
Xe X
Đầu tư ban đầu 700,000,000.00
Nhiên liệu (Lít/100Km) 15.00
Giá nhiên liệu (Đồng/Lít) 25,000.00
Thanh lý sau 5 năm sử dụng 250,000,000.00
3. Nếu xe chạy 300km/ngày, tháng chạy 30 ngày, năm chạy 12 tháng, liên tục trong 5 năm. Chọn xe nào? Lợi?
Q= 540,000.00 =300*30*12*5 >Q* =>Chọn Y!
TC x= 2,475,000,000.00
TC y= 1,664,000,000.00
Lợi= 811,000,000.00 Đồng
4. Nếu chi phí cho phép/5 năm là 1 tỷ đồng. Chọn xe nào? Lợi?
TC= 1,000,000,000.00 <TC* =>Chọn X!
Qx= 146,666.67
Qy= 125,000.00
Lợi= 21,666.67 Km
CÂN BẰNG CUNG CẦU
CUNG S1
CẦU D1
2.00
5 10 15 20 25
LƯỢNG Q
Giải hệ D1 và S1 tìm:
Pe1= 5.00 5.00 5.00
Qe1= 10.00 10.00 10.00
Giải hệ D2 và S2 tìm:
Pe2= 5.00 5.00
Qe2= 10.00 10.00
nhập=Q thiếu
n xe nào? Lợi?
SỰ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
I. SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
(Ed, Ep, Edp, Epd,…)
1. Kn:
Ed=(%ΔQ)/(%ΔP)
Tính % thay đổi:
Thường có 2 cách:
Tính % thay đổi so với giá trị gốc
Q 2 Q1 Q Q 2
% Q 1
Q1 Q Q1
P 2 P1 P P 2
% P 1
P1 P P1
Tính % thay đổi so với giá trị trung bình
Q 2 Q1
% Q
Q1 Q 2
2
P 2 P1
% P
P1 P 2
2
Ed tính theo pp so với giá trị gốc=>Ed điểm hay Co giãn điểm
Ed tính theo pp so với giá trị TB=>Ed đoạn hay Co giãn trung bình
2. TÊN GỌI CỦA Ed
So sánh giữa:
(%ΔQ) và (%ΔP)
NẾU:
(%ΔQ) = (%ΔP)
|Ed| = 1
Ed = -1
CẦU CO GIÃN ĐƠN VỊ
(%ΔQ) > (%ΔP)
|Ed| > 1
Ed < -1
CẦU CO GIÃN NHIỀU
(%ΔQ) < (%ΔP)
|Ed| < 1
Ed > -1
CẦU (Không) CO GIÃN ÍT
(%ΔQ) = 0
|Ed| = 0
Ed = 0
CẦU HT KHÔNG CO GIÃN
(%ΔP) = 0
|Ed| = ∞
Ed = -∞
CẦU HT CO GIÃN
3. CÁCH TÍNH Ed
3.1 TÍNH Ed TỪ % THAY ĐỔI CHO TRƯỚC
Hàng X khi giá P tăng thêm 10% thì lượng cầu Q giảm đi 30%. Tìm:
% thay đổi giá?
% thay đổi lượng?
Ed=?
Ý nghĩa?
%ΔP= 10.00%
%ΔQ= -30.00%
Ed= -3.00 =%ΔQ/%ΔP
Ed= -3 cho biết khi giá P thay đổi 1% thì lượng cầu Q thay đổi nghịch
biến 3%.
P=a+bQ<=>
Ed=[1/(dP/dQ)]*[P/Q]
Ed=[1/(b)]*[P/Q]
Q=c+dP<=>
Ed=[dQ/dP]*[P/Q]
Ed=[d]*[P/Q]
Ví dụ:
Trên đường cầu tuyến tính dốc xuống |Ed| càng cao khi giá P càng cao
LƯU Ý:
4. MỐI QUAN HỆ GIỮA TỔNG DOANH THU TR VÀ GIÁ BÁN P
TR=P*Q
P và Q nghịch biến!!!
ĐỊNH LƯỢNG:
Xăng:
P1= 20,000.00 ĐỒNG/LÍT
Q1= 500.00 LÍT/NGÀY
P2= 25,000.00 ĐỒNG/LÍT
Q2= 420.00 LÍT/NGÀY
Ed điểm ta hãy tính: (Từ 1 sang 2)
%ΔP= 25.00% TR1= 10,000,000.00 =P1*Q1
%ΔQ= -16.00% TR2= 10,500,000.00 =P2*Q2
%ΔTR= 5.00% =TR2/TR1-1
%ΔTR= 5.00% =(1+%ΔP)*(1+%ΔQ)-1
Ed= -0.64
Cầu co giãn ít
A=B*C<=>%ΔA=(1+%ΔB)*(1+%ΔC)-1
A=B/C<=>%ΔA=(1+%ΔB)/(1+%ΔC)-1
TR=P*Q<=>%ΔTR=(1+%ΔP)*(1+%ΔQ)-1
Ví dụ:
Hàng X khi giá tăng thêm 15% thì doanh thu tăng thêm 5%. Bạn hãy tính Edx=?
%ΔP= 15.00%
%ΔQ= -8.70%
%ΔTR= 5.00%
Ed= -0.58
Ví dụ:
OPEC
P1= 3.00 $/thùng
P2= 25.00 $/thùng
Ed= -0.10 =%ΔQ/%ΔP
%ΔP= 733.33% Giá P tăng thêm 733.33%
%ΔQ= -73.33% Lượng giảm đi 73.33%
%ΔTR= 122.22% Doanh thu tăng thêm 122.22%
OREC
Q1= 200.00 đơn vị sản lượng/năm
Q2= 300.00 đơn vị sản lượng/năm
Ed= -0.60
%ΔP= -83.33%
%ΔQ= 50.00%
%ΔTR= -75.00%
Es=(%ΔQ)/(%ΔP)
Dùng số liệu cung để tính
2. Tên gọi Es
Tên của Es giống tên |Ed|
Es=1<=>Cung co giãn đơn vị
Es>1<=>Cung co giãn nhiều
Es<1<=>Cung co giãn ít
Es=0<=>Cung HT Kg co giãn
Es=∞<=>Cung HT co giãn
3. Cách tính Es
Giống tính Ed
Exy=(%ΔQx)/(%ΔPy)
2. HỆ QUẢ:
Exy>0<=>X và Y là 2 hàng THAY THẾ
Exy<0<=>X và Y là 2 hàng BỔ SUNG
Exy=0<=>X và Y là 2 hàng Kg quan hệ, hàng độc lập
|Exy| càng lớn thì quan hệ X và Y càng mạnh
Ví dụ:
Py1= 10.00 %ΔPy= 20.00%
Py2= 12.00 %ΔQx= 25.00%
Qx1= 100.00 %ΔQz= 20.00%
Qx2= 125.00 %ΔQk= -2.50%
Qz1= 50.00 %ΔQt= -25.00%
Qz2= 60.00 Exy= 1.25 X và Y, Z và Y là hàng
Qk1= 80.00 Ezy= 1.00 Thay thế
Qk2= 78.00 Eky= -0.13 K và Y, T và Y là hàng
Qt1= 60.00 Ety= -1.25 Bổ sung
Qt2= 45.00
Exy=1.25 cho biết khi giá hàng Y thay đổi 1% thì lượng cầu hàng X
thay đổi đồng biến 1.25%
Ezy=1 cho biết khi giá hàng Y thay đổi 1% thì lượng cầu hàng Z
thay đổi đồng biến 1%
=>Quan hệ Thay thế giữa X và Y mạnh hơn Z và Y
Eky=-0.13 cho biết khi giá hàng Y thay đổi 1% thì lượng cầu hàng K
thay đổi nghịch biến 0.13%
Ety=-1.25 cho biết khi giá hàng Y thay đổi 1% thì lượng cầu hàng T
thay đổi nghịch biến 1.25%
=>Quan hệ Bổ sung giữa T và Y mạnh hơn K và Y
Ei=(%ΔQ)/(%ΔI)
2. HỆ QUẢ:
Ei>0<=>Đây là hàng Thông thường, Bình thường
Ei>=1<=>Đây là hàng Xa xỉ hay Xa xí phẩm
Ei<1<=>Đây là hàng Thiết yếu hay Nhu yếu phẩm
Ei<0<=>Đây là hàng Cấp thấp, Thứ cấp
P và Q nghịch biến<=>Đây là hàng Thiết yếu
P và Q đồng biến<=>Đây là hàng Giffen
P=40-2Q (D1)
P=40-4Q (D2)
P Ed1 Ed2 Q1 Q2
0.00 0.00 0.00 20.00 10.00
1.00 -0.03 -0.03 19.50 9.75
2.00 -0.05 -0.05 19.00 9.50
Chart Title
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
8.00 10.00 12.00 14.00 16.00 18.00 20.00 22.00
D1 D2
20.00 + -2.00 *P
Ed Ed TR=P*Q
0.00 0.00
-0.11 18.00
-0.25 32.00
-0.43 42.00
-0.67 48.00
-1.00 50.00
-1.50 48.00
-2.33 42.00
-4.00 32.00
-9.00 18.00
0.00 0.00
GIÁ CAN THIỆP
I. GIÁ SÀN, Pmin
(Giá tối thiểu, Sàn giá,…)
1. Kn: Pmin là giá bị khống chế phần tối thiểu, nghĩa là giá giao dịch
hợp pháp kg được phép thấp hơn giá tối thiểu đó.
Pmin >Pe
2. Hệ quả:
=>Qd sẽ giảm
=>Qs sẽ tăng
=>Qs > Qd <=>Thừa cung hay thừa hàng hóa
=>Q thừa = Qs - Qd
=>Chính phủ phải chi tiền ra để mua hết hàng thừa. Tiền chi ra là B và
B (Budget) = Pmin* Q thừa
Pmax <Pe
2. Hệ quả:
=>Qd sẽ gia tăng
=>Qs sẽ giảm đi
=>Qd > Qs <=> Thừa cầu hay Thiếu hàng hóa
=> Q thiếu = Qi = Qd - Qs
=>Chính phủ phải chi tiền ra nhập khẩu hàng hóa đưa vào thị trường, tiền cần
chi ra là B và B bằng:
B=Pi*Qi
Pi=Giá nhập khẩu
Qi=Q thiếu=Q cần nhập khẩu
Pe T *
SX= 5.00 6.67 3.33 0.00 10.00
P=a+bQ b>0
Q=c+dP d>0
Sau thuế T thì:
P=a+bQ +T b>0
2. Thuế đánh vào phía cầu, phía người mua, phía Tiêu dùng
Là các loại thuế đánh vào giá hàng hóa, dịch vụ, giá đầu ra, như thuế VAT,…
Thuế này không làm thay đổi cung, hay đường cung kg đổi
Thuế này làm thực chi của người TD tăng hay thu nhập thực của
người TD sẽ giảm=>Thuế này làm đường cầu D có xu hướng
dịch chuyển xuống dưới sang trái hay cầu giảm.
=> Thuế này làm giá cân bằng Pe có xu hướng giảm
Thuế này làm lượng cân bằng Qe có xu hướng giảm
* Phần giá Pe giảm là phần thuế/đơn vị sản lượng mà nhà SX phải chịu
* Phần thuế mà TD chịu/đơn vị sản lượng =Thuế T - phần SX chịu
* Tổng thuế chính phủ thu=Thuế T* Qe sau thuế
* Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra, DL=
DL=(ΔQe)*T/2=(Qe trước thuế - Qe sau thuế)*T/2
Hình vẽ:
Thuật toán:
Thuế đanh vào phía CẦU ta làm như sau:
CUNG KG ĐỔI,
CẦU PHẢI GIẢM VÀ GIẢM NHƯ SAU:
Trước thuế:
P=a+bQ b<0
Q=c+dP d<0
Sau thuế T thì:
P=a+bQ -T b<0
P=a+b*Q P=(a+Tx)+b*Q
=>Giải hệ cung và cầu sau thuế =>Pe mới, Qe mới!!!
(S2) P= 10.00 + 1.00 *Q
(D2) P= 100.00 + -0.50 *Q
=>Giải hệ D2 và S2 tìm:
Pe2= 70.00
Qe2= 60.00
Ed2= -2.33
Es2= 1.17
CS2= 900.00
PS2= 1,800.00
Thuế ($/Đơn vị sản lượng)= 10.00
=>TD chịu=Phần giá Pe tăng=Pe2-Pe1=
3.33
=>SX chịu=Thuế Tx - Phần TD chịu
6.67
=>Tổng thuế chính phủ thu B=???
600.00 B=Tx*Qe2
=>Thay đổi thặng dư tiêu dùng do thuế
∆CS=CS2-CS1= -211.11 Thặng dư TD bị giảm
=>Thay đổi thặng dư sản xuất do thuế
∆PS=PS2-PS1= -422.22 Thặng dư SX bị giảm
=>Thay đổi trong ngân sách B của chính phủ
∆B=B2-B1=B2-0= 600.00 Ngân sách chính phủ tăng
=>Tổng thay đổi của 3 yếu tố trên???
-33.33 =Thặng dư xã hội giảm do thuế
33.33 =>Tổn thất kinh tế do thuế, DL
33.33 =Tx*Chênh lệch Qe/2=Tx*∆Qe/2
5.2 Nếu thuế Tx đánh vào phía cầu (mua, TD,…):
* Viết Pt cung cầu sau thuế (D3, S3)?
Cung không đổi
Cầu giảm và giảm như sau:
Câu trước thuế Tx: Cầu sau thuế Tx:
P=a+bQ P=a+bQ +T
Q=c+dP Q=c+dP -d*T
Trước thuế
D1 P= 100.00 + -0.50 *Q
Q= 200.00 + -2.00 *P
S1 P= 1.67 + 0.17 *Q
Q= -10.00 + 6.00 *P
)*P/Q=-2*P/Q=(1/-0.5)*P/Q
)*P/Q=22*P/Q=(1/0.5)*P/Q
40.00
Giá tối đa, Trần giá, Giá trần, Pmax
20.00
Chính phủ chi….nhập khẩu hàng?
B=Pi*Qi
Pi=Giá nhập khẩu
Qi=Q thiếu =Q nhập khẩu
D2, S2)?
Q và Q=c+dP?
*P/Q=-2*P/Q=(1/-0.5)*P/Q
*P/Q=6*P/Q=(1/0.17)*P/Q
MU=ΔTU/ΔQ
MU=dTU/dQ
Vì ta có nhiều loại hàng X, Y, Z….nên ta có:
*** Hữu dụng biên của hàng X, MU x:
MU x là hữu dụng thay đổi khi thay đổi 1 đơn vị hàng hóa tiêu dùng X
MUx=ΔTU/ΔQx=ΔTU/ΔX
MUx=dTU/dQx=dTU/dX
*** Hữu dụng biên của hàng Y, MU y:
MU y là hữu dụng thay đổi khi thay đổi 1 đơn vị hàng hóa tiêu dùng Y
MUy=ΔTU/ΔQy=ΔTU/ΔY
MUy=dTU/dQy=dTU/dY
** TỔNG HỮU DỤNG, TU, U
TU là tổng thỏa mãn hay hài lòng khi tiêu dùng toàn bộ hàng hóa đó
TU=ΣMU
TU=∫MUdQ
Ví dụ: Tiêu dùng hàng hóa X
Qx=X MU x TU x
1.00 10.00 10.00
2.00 7.00 17.00
3.00 3.00 20.00
4.00 0.00 20.00
5.00 -4.00 16.00
6.00 -9.00 7.00
25.00
20.00
15.00
25.00
20.00
15.00
10.00
TU x, MU x
5.00
0.00
1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00
-5.00
-10.00
-15.00
Qx
MUx và MUy
NẾU: MUx > MUy
=>TD hàng X
MUx = MUy
=>Cân bằng TD
=>TD lần lượt X và Y
MUx = Muy=0
=>TU là max!!!
2.2 TIÊU DÙNG CÓ GIÁ CẢ:
MUx: Hữu dụng biên của hàng X 100.00 đvhd/đvsq
MUy: Hữu dụng biên của hàng Y 180.00 đvhd/đvsq
Px: Giá cả của hàng X 2.00 đvt/đvsq
Py: Giá cả của hàng Y 3.00 đvt/đvsq
=>MUx/Px: Hữu dụng có được do 1 50.00 đvhd/đvt
đvt chi tiêu cho hàng X
=>MUy/Py: Hữu dụng có được do 1 60.00 đvhd/đvt
đvt chi tiêu cho hàng Y
So sánh giữa:
MUx/Px và MUy/Py
NẾU: MUx/Px >MUy/Py
=>TD hàng X
MUx/Px <MUy/Py
=>TD hàng Y
MUx/Px = MUy/Py
=>Cân bằng TD
=>TD lần lượt X và Y
=>Tiếp tục TD theo so sánh trên cho đến khi:
HẾT TIỀN!!!
Nếu ngân sách chi tiêu là quá lớn thì ta sẽ TD cho đến khi:
MUx/Px = MUy/Py=0
=>TU max!!!
TÓM LẠI:
TD TỐI ƯU PHẢI THỎA MÃN 2 ĐIỀU KIỆN:
(1) CÂN BẰNG TIÊU DÙNG
MUx/Px=MUy/Py (>=0)
(2) RÀNG BUỘC VỀ NGÂN SÁCH CHI TIÊU
B=I=Px*X+Py*Y
Ví dụ: Hàm hữu dụng có dạng:
U=TU=X*(Y-10)
1. Tìm hữu dụng biên của X và hữu dụng biên của Y?
MUx=dTU/dX=(Y-10)
MUy=dTU/dY=(X)
2. Với: Tìm:
B= 100.00 X= 15.00
Px= 2.00 Y= 17.50
Py= 4.00 Umax= 112.50 =X*(Y-10)
MUx/Px=MUy/Py (Y-10)/2=(X)/4
B=Px*X+Py*Y 100=2*X+4*Y
3. Với: Tìm:
U= 112.50 X= 15.00
Px= 2.00 Y= 17.50
Py= 4.00 Bmin= 100.00 =Px*X+Py*Y
MUx/Px=MUy/Py (Y-10)/2=(X)/4
U=Hàm U cho trước 112.5=X*(Y-10)
Ví dụ:
U=50X*(Y-10)
1.
MUx=50Y-500
MUy=50X
2. Với Tìm:
B= 100.00 X= 15.00
Px= 2.00 Y= 17.50
Py= 4.00 Umax= 5,625.00 =50X*(Y-10)
(50Y-500)/2=(50X)/4
100=2X+4Y
3. Với Tìm:
U= 5,625.00 X= 15.00
Px= 2.00 Y= 17.50
Py= 4.00 Bmin= 100.00 =Px*X+Py*Y
(50Y-500)/2=(50X)/4
5625=50X*(Y-10)
Lưu ý:
Nếu gặp hàm TD dạng:
U=A*(X^alfa)*(Y^beta)
(Hàm Sx Cobb-Douglas trong phần SX)
* Với Px, Py, hàm hữu dụng U và ngân sách B cho trước
=>ĐỂ TÌM X, Y CHO U max ta phải thoả mãn điều kiện:
Hàm số cầu của hàng X hay X tối ưu
X=[Alfa/(Alfa+beta)]*[B/Px]
Hàm số cầu của hàng Y hay Y tối ưu
Y=[beta/(Alfa+beta)]*[B/Py]
Ví dụ:
U=20*(X^0.8)*(Y^0.6)
1. Tìm:
MUx=20*0.8*(X^0.8-1)*(Y^0.6)
MUy=20*0.6*(X^0.8)*(Y^0.6-1)
2. Với: Tìm:
Px= 2.00 X= 28.57
Py= 4.00 Y= 10.71
B= 100.00 Umax= 1,212.70
3. Với: Tìm:
Px= 2.00 X= 28.57
Py= 4.00 Y= 10.71
U= 1,212.70 Bmin= 100.00
1 beta beta
U alfa alfa beta Px alfa beta
X [ ] alfa beta *[ ] *[ ]
A beta Py
1 alfa alfa
U beta alfa beta Py alfa beta
Y [ ] alfa beta *[ ] *[ ]
A alfa Px
Ví dụ:
Q MU x MU y TU x TU y MU x/Px MU y/Py MU x
1 40 22 40 22 20 22 40
2 36 18 76 40 18 18 36
3 32 17 108 57 16 17 32
4 26 16 134 73 13 16 26
5 20 10 154 83 10 10 20
6 0 -5 154 78 0 -5 0
7 -10 -10 144 68 -5 -10 -10
Px= 2.00 Cân bằng tiêu dùng Ràng buộc ngân sách U max
Py= 1.00 Tại A với X=2 và Y=2 hay A(2, 2) 6.00
Tại B với X=3 và Y=4 hay B(3, 4) 10.00
Tại C với X=5 và Y=5 hay C(5, 5) 15.00
25
20
15
Y
10
0
0 2 4 6
* Các đường bàng quan càng cao về phía phải phản ánh hữu dụng càng cao
=>Có rất nhiều đường bàng quan => Bản đồ bàng quan
B=Px*X+Py*Y
Y=(B/Py) - (Px/Py)*X
X=(B/Px) - (Py/Px)*Y
Khi nào đường ngân sách dịch chuyển song song???
Vào trong
Ra ngoài
Khi nào đường ngân sách dịch chuyển kg song song???
Xoay vào trong
Xoay ra ngoài
Ví dụ: (1) (2)
B= 100.00 120.00
Px= 20.00 21.00
Py= 30.00 30.00
Y=(B/Py) - (Px/Py)*X
X Y1 Y2
0.00 3.33 4.00 Chart Title
1.00 2.67 3.30
4.50
2.00 4.00 2.00 2.60
3.00 3.50 1.33 1.90
4.00 3.00 0.67 1.20
2.50
HÀNG Y
Y1 Y2
ΔY/ΔX
dY/dX
MRSxy
- MUx/MUy
ĐỘ DỐC DĐƯỜNG NGÂN SÁCH
-Px/Py
TÓM LẠI TẠI ĐIỂM TIẾP XÚC HAY ĐIỂM CÂN BẰNG TIÊU DÙNG TA PHẢI CÓ
B=Px*X+Py*Y
Y=(B/Py)-(Px/Py)*X
X=(B/Px)-(Py/Px)*Y
3/ Người tiêu dùng có hàm hữu dụng
TU=X*(Y-10), Px=1, Py=2, B=I=1000,
để tiêu dùng tối ưu thì:
a X=550, Y=300, TUmax=150 550
b Tất cả đều sai
c X=350, Y=250, TUmax=120 000
d X=490, Y=255, TUmax=120 050
d
Đường TD theo giá cả là đường nối những điểm kết hợp tối ưu, xuất phát từ giả định giá của 1 một hàng hóa
thay đổi, những yếu tố không đổi.
Đường tiêu dùng (tiêu thụ) theo thu nhập là đường nối những điểm TD tối ưu, xuất phát từ giả định thu nhập
thay đổi, các yếu tố khác kg đổi.
Đường Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa lượng cần và thu nhập
35./ Ñöôøng ngaân saùch coùdaïng: Y = 100 - 2X neáu Py = 10 vaø:
a) Px = 5, I = 100
b) Px = 10, I = 2000
c) Px = 20, I = 2000
d) Px = 20, I = 1000
Y=(B/Py) - (Px/Py)*X
36./ Neáu P2 = 5 vaøPy = 20 vaøI = 1000 thì ñöôøng ngaân saùch coùdaïng:
a) Y = 200 - 1/4X
b) Y = 100 + 4X
c) Y = 50 + 1/4X
d) Y = 50 - 1/4X
Moät ngöôøi tieâu thuïcoùthu nhaäp I = 1200ñ duøng ñeåmua 2 saûn phaåm X & Y vôùi Px = 100ñ/sp; Py =
300ñ/sp. Möùc thoûa maõn ñöôïc theåhieän qua haøm soá:
TuX = -1/3 X 2 + 10X TuY = -1/2Y 2 + 20Y
(1/A)/50=(1/B)/400
1200=50A+400B
MU y
22
18
17
16
10
-5
-10
U max
116.00
181.00
237.00
, caùc yeáu toákhaùc
MP=ΔQ/ΔYTSX
MP=dQ/dYTSX
Do ta có 2 loại YTSX là L và K, nên ta có:
*** Sản phẩm biên của lao động, MPL
MPL là sản phẩm thay đổi khi thay đổi 1 đơn vị L
MPL=ΔQ/ΔL
MPL=dQ/dL
*** Sản phẩm biên của vốn, MPK
MPK là sản phẩm thay đổi khi thay đổi 1 đơn vị K
MPK=ΔQ/ΔK
MPK=dQ/dK
** Sản phẩm trung bình, Năng suất trung bình, AP:
AP là sản phẩm được tạo ra tính trung bình trên 1 đơn vị YTSX
Do có 2 loại YTSX=> Có 2 loại sản phẩm trung bình
*** Sản phẩm trung bình của lao động, APL
APL=Q/L
*** Sản phẩm trung bình của vốn, APK
APK=Q/K
** Tổng sản phẩm, Tổng sản lượng, Q, TP
Q là tổng sản lượng được SX ra
Ví dụ:
K L MPL QL APL
1 1 3 3 3.00
Ngoại lệ
1 2 4 7 3.50
1 3 5 12 4.00
1 4 4 16 4.00
1 5 3 19 3.80 Qui luật
1 6 2 21 3.50 MPL tiệm
1 7 1 22 3.14 giảm đang
1 8 0 22 2.75 hoạt động
1 9 -1 21 2.33
1 10 -2 19 1.90
K=YTSX cố định
L=YTSX biến đổi
Chart Title
25
20
15
MPL; APL; QL
10
0
0 2 4 6 8 10 12
-5
LAO ĐỘNG L
QL APL MPL
0
0 2 4 6 8 10 12
-5
LAO ĐỘNG L
QL APL MPL
MPL=APL<=>APL max
MPL >APL<=>APL và L đồng biến
MPL <APL<=>APL và L nghịch biến
2. KẾT HỢP SẢN XUẤT TỐI ƯU
THỎA 2 ĐIỀU KIỆN
(1) CÂN BẰNG SẢN XUẤT
MPL/PL=MPK/PK >=0
(2) RÀNG BUỘC VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
TC=PL*L+PK*K
MPL/PL=Sản phẩm có được do 1 đvt thuê L
MPK/PK=Sản phẩm có được do 1 đvt thuê K
HỆ QUẢ:
MPL/PL>MPK/PK
=>Thuê L
MPL/PL<MPK/PK
=>Thuê K
MPL/PL=MPK/PK
=>Cân bằng SX
=>Thuê lần lượt L và K
TC=Tổng chi phí sản xuất
Ví dụ:
Q=500*L*(K-20)=500L*K-500*20*L
1. Tìm:
MPL=dQ/dL=500K-10000
MPK=dQ/dK=500L
2. Với: Tìm:
PL= 2.00 L= 5.00
PK= 4.00 K= 22.50
TC= 100.00 Qmax= 6,250.00 =500L*(K-20)
MPL/PL=MPK/PK (500K-10000)/2=(500L)/4
TC=PL*L+PK*K 100=2L+4K
3. Với: Tìm:
PL= 2.00 L= 5.00
PK= 4.00 K= 22.50
Q= 6,250.00 TCmin= 100.00 =PL*L+PK*K
MPL/PL=MPK/PK (500K-10000)/2=(500L)/4
Q=Hàm Q cho trước 6250=500*L*(K-20)
LƯU Ý: CẦN NHỚ HÀM SX COBB-DOUGLAS
Q=A*(L^alfa)*(K^beta)
Q=Sản lượng SX alfa=Hệ số điều chỉnh lao động
A=Hệ số công nghệ K=Vốn
L=Lao động beta=Hệ số điều chỉnh vốn
NẾU:
alfa+beta=1
<=> HÀM SX CÓ HIỆU SUẤT KG ĐỔI THEO QUI MÔ
=> Khi chi phí TC thay đổi 1% thì sản lượng Q sẽ thay đổi đồng biến 1%
=>Chi phí trung bình AC là hằng số
alfa+beta >1
<=> HÀM SX CÓ HIỆU SUẤT TĂNG DẦN THEO QUI MÔ
=> Khi chi phí TC thay đổi 1% thì sản lượng Q sẽ thay đổi đồng biến >1%
=>Chi phí trung bình AC và sản lượng Q nghịch biến
alfa+beta <1
<=> HÀM SX CÓ HIỆU SUẤT GIẢM DẦN THEO QUI MÔ
=> Khi chi phí TC thay đổi 1% thì sản lượng Q sẽ thay đổi đồng biến <1%
=>Chi phí trung bình AC và sản lượng Q đồng biến
ĐỊNH LƯỢNG:
Các yếu tố khác Kg đổi,
=> %ΔQ=[(1+%ΔTC)^(alfa+beta)]-1
=> %ΔTC=%ΔL=%ΔK
=> %ΔAC=[(1+%ΔTC)/(1+%ΔQ)]-1
Các yếu tố khác Kg đổi,
Cho trước PL, PK và TC =>Tìm L? K để Q max thì:
* Hàm số cầu về lao động L
L=[alfa/(alfa+beta)]*[TC/PL]
* Hàm số cầu về vốn K
K=[beta/(alfa+beta)]*[TC/PK]
Các yếu tố khác Kg đổi,
Cho trước PL, PK và Q =>Tìm L? K để TC min thì:
1 beta beta
U alfa alfa beta Px alfa beta
X [ ] alfa beta *[ ] *[ ]
A beta Py
1 alfa alfa
U beta alfa beta Py alfa beta
Y [ ] alfa beta *[ ] *[ ]
A alfa Px
43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của
người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a 12,33
b 18,5
c 19
d 14
46/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi.
a Đường MPx dốc hơn đường APx
b Đường APx dốc hơn đường MPx
c Đường MPx có dạng parabol
d Đường APx có dạng parabol
MPx=dQ/dX=a-2bX
APx=Q/X=a-bX
n của
động là:
i.
LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ
I. THUẬT NGỮ:
1. Chi phí (Cost, C)
Hao phí mà DN phải chịu khi SX hàng hóa.
2. Chi phí hiện, …minh nhiên,…kế toán
Chi phí thể hiện rõ ràng
3. Chi phí ẩn,…tiềm ẩn,…
Chi phí kg thể hiện rõ ràng,…mang tính so sánh
4. Chi phí kinh tế, Chi phí cơ hội
Gồm: Chi phí hiện+Chi phí ẩn
Ví dụ:
Anh A tốt nghiệp tú tài, có 2 phương án:
* Đi làm:
Sau 4 năm thì:
Có: 144,000,000.00 =3*10^6*12*4 A B
* Đi học ĐH: 10.00 9.00
Sau 4 năm thì: Được 10.00 9.00
Chi phí hiện: 108,000,000.00 Mất 9.00 10.00
Học phí: 100,000,000.00 Net 1.00 -1.00
Phí #: 8,000,000.00
Chi phí ẩn: 195,840,000.00
Thời gian: 144,000,000.00
Vốn tài chính: 51,840,000.00
Chi phí kinh tế:
303,840,000.00
VC= a*Q
a hằng số >0
TQ:
VC= a*Q3-bQ2+cQ
a, b, c>0,
TC=FC+VC
Dạng hàm toán thì TC thường có 2 dạng:
ĐG:
TC=FC + a*Q
a hằng số >0
TQ:
TC=FC+ a*Q3-bQ2+cQ
a, b, c>0,
AFC=FC/Q
AFC là FC tính trung bình trên 1 đơn vị sản lượng
AVC=VC/Q
AVC là VC tính trung bình trên 1 đơn vị sản lượng
Dạng hàm toán thì AVC thường có 2 dạng:
ĐG:
AVC= a
a hằng số >0
TQ:
AVC= aQ2-bQ+c
a, b, c>0,
AC=FC/Q + a
FC, a hằng số >0
AC và Q nghịch biến
TQ:
AC=FC/Q+ a*Q2-bQ+c
a, b, c>0,
MC=ΔTC/ΔQ=ΔVC/ΔQ
MC=dTC/dQ=dVC/dQ
Dạng hàm toán thì MC thường có 2 dạng:
ĐG:
MC= a =AVC
a hằng số >0
TQ:
MC= 3a*Q2-2bQ+c
a, b, c>0,
Ví dụ:
TC=5000+25Q
FC=5000
VC=25Q
AFC=5000/Q
AVC=25
AC=5000/Q +25
MC=25
TC=5000+25Q^3-40Q^2+50Q
FC=5000
VC=25Q^3-40Q^2+50Q
AFC=5000/Q
AVC=25Q^2-40Q+50
AC=5000/Q +25Q^2-40Q+50
MC=25*3Q^2-40*2Q+50
VC=∫MC*dQ
TC=∫MC*dQ+FC=VC+FC
Tính số liệu từ biểu và vẽ đồ thị?
Q FC VC TC AFC AVC AC
0 10 0 10
1 10 5 15 10.00 5.00 15.00
2 10 10 20 5.00 5.00 10.00
3 10 15 25 3.33 5.00 8.33
4 10 20 30 2.50 5.00 7.50
5 10 25 35 2.00 5.00 7.00
6 10 30 40 1.67 5.00 6.67
7 10 35 45 1.43 5.00 6.43
8 10 40 50 1.25 5.00 6.25
9 10 45 55 1.11 5.00 6.11
10 10 50 60 1.00 5.00 6.00
Chart Title
70
60
50
C; VC; FC
40
30
Chart Title
70
60
50
TC; VC; FC 40
30
20
10
0
0 2 4 6 8 10 12
Q
VC TC FC
Chart Title
16.00
14.00
12.00
AVC; AFC; MC; AC
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
0 2 4 6 8 10 12
Q
AVC AC MC AFC
Q FC VC TC AFC AVC AC
0 10 0 10
1 10 3 13 10.00 3.00 13.00
2 10 5 15 5.00 2.50 7.50
3 10 6 16 3.33 2.00 5.33
4 10 8 18 2.50 2.00 4.50
5 10 11 21 2.00 2.20 4.20
6 10 15 25 1.67 2.50 4.17
7 10 20 30 1.43 2.86 4.29
8 10 26 36 1.25 3.25 4.50
9 10 33 43 1.11 3.67 4.78
10 10 41 51 1.00 4.10 5.10
Chart Title
60
50
40
30
20
60
50
40
30
20
10
0
0 2 4 6 8 10 12
VC TC FC
Chart Title
14.00
12.00
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
0 2 4 6 8 10 12
AVC AC MC
GHI CHÚ:
TC=FC+AVC*Q
MC=AVC=hằng số
6/ Nếu chi phí biên MC là hằng số, tại Q=9 có
AC=11, tại Q=10 có AC=10. Vậy MC của doanh
nghiệp bằng:
a 10
b 100
6/ Nếu chi phí biên MC là hằng số, tại Q=9 có
AC=11, tại Q=10 có AC=10. Vậy MC của doanh
nghiệp bằng:
a 10
b 100
c 1
d 99
Q= 9.00 10.00
AC= 11.00 10.00
TC= 99.00 100.00
MC= 1.00
TC=FC+AVC*Q
AC=FC/Q+AVC
=>AC và Q nghịch biến
8/ Doanh nghiệp có MC=6Q2 - 2Q+20 và
FC=50. Vậy:
a TC=12Q3 -2Q2+20Q+50
b TC=12Q3 -2Q+20Q+50
c TC=6Q2 - 2Q+20+50
d TC=2Q3 - Q2 + 20Q+50
a AC<15
b AC=MC=15
c AC>15
d AC=15
44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC
= Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 1050 b 2040 c 1.040
d Các câu trên đều sai.
AC=TC/Q=……………………………..
1,050.00
Câu 12: Chi phí trung bình là 6 khi sản xuất 100 sản phẩm, MC không đổi và bằng 2. Vậy TC dể sản
xuất 80 sản phẩm là:
A. 160 B. 560
C. 540 D. 800
AC= 6.00
Q= 100.00 80.00
MC= 2.00 =AVC
TC= 600.00 560.00
VC= 200.00 160.00
FC= 400.00 400.00
Câu 14: Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố sản xuất là L và K để sản xuất sản phẩm X. Hàm sản xuất được
cho như sau: Q = K(L-2), PK = 20đvt, PL = 10đvt. Nếu muốn sản xuất 200 sản phẩm X thì phương án
sản xuất tối ưu là:
A. K = 10, L = 12 B. K = 22, L =10
C. K = 20, L = 12 D. K = 10, L = 22
MPK=dQ/dK=(L-2); MPL=dQ/dL=(K)
(L-2)/10=(K)/20
200=K*(L-2) c
TC= 520.00
Câu 17: Doanh nghiệp tăng giá bán sản phẩm lên 10% làm doanh thu giảm 12%. Vậy Ed của mặt hàng
này bằng:
A. -1,5 B. -2,5
C. -2 D. -3
%ΔTR=???
Ed=???
Câu 18: Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng 5%, với các điều kiện khác
không đổi thì X là sản phẩm:
A. Cấp thấp B. Thiết yếu
C. Cao cấp D. Bổ sung
Câu 14: Xem 3 rổ hàng hóa sau đây: X (5C, 8F), Y (15C, 6F), và Z (10C, 7F), trong đó C là
quần áo và F là thực phẩm. Giả thuyết rằng 2 hàng hóa X và Y cùng nằm trên 1 đường
bàng quan và tỷ lệ thay thế biên giảm dần
a. Z được ưu thích hơn X và Y
b. Cả 3 rổ hàng đều được ưu thích như nhau
c. X, Y được ưu thích hơn Z
d. Tất cả đều sai
X và Y có cùng 1 mức hữu dụng
Tỷ lệ thay thế biên giảm dần=>Đường bàng quan U có dạng mặt lồi hướng về
gốc tọa độ O
Exercise 8:
Given the following cost information:
AFC for 5 units of output is $2000
AVC for 4 units of output is $850
TC rises by $1240 when the sixth unit of output is produced
ATC for 5 units of output is $2880
It costs $1000 more to produce 1 unit of output than to produce nothing.
TC for 8 units of output is $19040
TVC increases by $1535 when the seventh unit of output is produced.
AFC plus AVC for 3 units of output is $4185
ATC falls by $5100 when out rise from 1 to 2 units.
Using this information, complete the following table:
Output, Q TFC TVC TC AFC AVC ATC
0.00 10,000.00 0.00 10,000.00
1.00 10,000.00 1,000.00 11,000.00 11,000.00
2.00 10,000.00 1,800.00 11,800.00 5,900.00
3.00 10,000.00 2,555.00 12,555.00 4,185.00
4.00 10,000.00 3,400.00 13,400.00 850.00
5.00 10,000.00 4,400.00 14,400.00 2,000.00 2,880.00
6.00 10,000.00 5,640.00 15,640.00
7.00 10,000.00 7,175.00 17,175.00
8.00 10,000.00 9,040.00 19,040.00
Thuê mặt bằng/tháng= 100,000,000.00
Tiền lương/tháng/người= 5,000,000.00
Số nhân công= 4.00
Chi phí đá, đường,…/ly= 10,000.00
Giá bán/ly= 15,000.00
Q=Số ly bán/tháng.
1. Viết pt tổng chi phí/tháng?
TC= 120,000,000.00 + 10,000.00 *Q
2. Viết pt doanh thu/tháng?
TR=P*Q= 15,000.00 *Q
3. Viết pt lợi nhuận/tháng?
LN=TR-TC= -120,000,000.00 + 5,000.00 *Q
C
8.00
8.00
10.00
-2.00
MC MC
5.00 5.00
5.00 5.00
5.00 5.00
5.00 5.00
5.00 5.00
5.00 5.00
5.00 5.00
5.00 5.00
5.00 5.00
5.00 5.00
12
12
MC MC
3.00 3.00
2.00 2.00
1.00 1.00
2.00 2.00
3.00 3.00
4.00 4.00
5.00 5.00
6.00 6.00
7.00 7.00
8.00 8.00
12
12
TC
à:
MC
1,000.00 1,000.00
800.00 800.00
755.00 755.00
845.00 845.00
1,000.00 1,000.00
1,240.00 1,240.00
1,535.00 1,535.00
1,865.00 1,865.00
CÁC MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
I. TỐI THIỂU HÓA CHI PHÍ, TC min
Ví dụ 1:
Chị B dự định tham gia 1 trong 2 pt gọi ĐT sau:
Pt1 Pt2
Thuê bao/tháng 40,000.00 60,000.00
Phí gọi/phút 1,500.00 1,200.00
Q là số phút gọi/ tháng
1. Viết pt tổng phí/tháng của 2 pt?
TC=FC+AVC*Q
TC1= 40,000.00 + 1,500.00 *Q
TC2= 60,000.00 + 1,200.00 *Q
2. Biện luận?
Q1=Q2=Q*= 66.67
TC1=TC2=TC*= 140,000.00
3. Nếu chị B được anh A thanh toán tiền điện thoại/tháng là 500 ngàn. Chị B nên? Lợi?
TC= 500,000.00 >TC*
=>Pt 2
Q1= 306.67
Q2= 366.67
Lợi= 60.00
Ví dụ 2: Ví dụ 1+Pt3
Pt3
Thuê bao/tháng 80,000.00
Phí gọi/phút 2,000.00
Được miễn phí gọi/tháng: 80,000.00 40.00 Phút
Yêu cầu:
Giống ví dụ 1!!!
1. Viết pt tổng phí/tháng?
TC1= 40,000.00 + 1,500.00 *Q
TC2= 60,000.00 + 1,200.00 *Q
TC3= 80,000.00 Q=<40
TC3= 80,000.00 +2000*(Q-40) Q>40
TC3= 2,000.00 *Q Q>40
Q TC1 TC2 TC3
0.00 40,000.00 60,000.00 80,000.00
1.00 41,500.00 61,200.00 80,000.00
2.00 43,000.00 62,400.00 Chart 80,000.00
Title
3.00
250,000.00
44,500.00 63,600.00 80,000.00
4.00 46,000.00 64,800.00 80,000.00
5.00
200,000.00 47,500.00 66,000.00 80,000.00
6.00 49,000.00 67,200.00 80,000.00
7.00
150,000.00 50,500.00 68,400.00 80,000.00
8.00 52,000.00 69,600.00 80,000.00
9.00
100,000.00 53,500.00 70,800.00 80,000.00
10.00 55,000.00 72,000.00 80,000.00
50,000.00
11.00 56,500.00 73,200.00 80,000.00
12.00 58,000.00 74,400.00 80,000.00
0.00
13.00 0.00 59,500.0020.00 75,600.00
40.00 80,000.00
60.00 80.00 100.00 120.00
14.00 61,000.00 76,800.00 80,000.00
TC2 TC3 TC1
15.00 62,500.00 78,000.00 80,000.00
16.00 64,000.00 79,200.00 80,000.00
17.00 65,500.00 80,400.00 80,000.00
18.00 67,000.00 81,600.00 80,000.00
19.00 68,500.00 82,800.00 80,000.00
20.00 70,000.00 84,000.00 80,000.00
21.00 71,500.00 85,200.00 80,000.00
22.00 73,000.00 86,400.00 80,000.00
23.00 74,500.00 87,600.00 80,000.00
24.00 76,000.00 88,800.00 80,000.00
25.00 77,500.00 90,000.00 80,000.00
26.00 79,000.00 91,200.00 80,000.00
27.00 80,500.00 92,400.00 80,000.00
28.00 82,000.00 93,600.00 80,000.00
29.00 83,500.00 94,800.00 80,000.00
30.00 85,000.00 96,000.00 80,000.00
31.00 86,500.00 97,200.00 80,000.00
32.00 88,000.00 98,400.00 80,000.00
33.00 89,500.00 99,600.00 80,000.00
34.00 91,000.00 100,800.00 80,000.00
35.00 92,500.00 102,000.00 80,000.00
36.00 94,000.00 103,200.00 80,000.00
37.00 95,500.00 104,400.00 80,000.00
38.00 97,000.00 105,600.00 80,000.00
39.00 98,500.00 106,800.00 80,000.00
40.00 100,000.00 108,000.00 80,000.00
41.00 101,500.00 109,200.00 82,000.00
42.00 103,000.00 110,400.00 84,000.00
43.00 104,500.00 111,600.00 86,000.00
44.00 106,000.00 112,800.00 88,000.00
45.00 107,500.00 114,000.00 90,000.00
46.00 109,000.00 115,200.00 92,000.00
47.00 110,500.00 116,400.00 94,000.00
48.00 112,000.00 117,600.00 96,000.00
49.00 113,500.00 118,800.00 98,000.00
50.00 115,000.00 120,000.00 100,000.00
51.00 116,500.00 121,200.00 102,000.00
52.00 118,000.00 122,400.00 104,000.00
53.00 119,500.00 123,600.00 106,000.00
54.00 121,000.00 124,800.00 108,000.00
55.00 122,500.00 126,000.00 110,000.00
56.00 124,000.00 127,200.00 112,000.00
57.00 125,500.00 128,400.00 114,000.00
58.00 127,000.00 129,600.00 116,000.00
59.00 128,500.00 130,800.00 118,000.00
60.00 130,000.00 132,000.00 120,000.00
61.00 131,500.00 133,200.00 122,000.00
62.00 133,000.00 134,400.00 124,000.00
63.00 134,500.00 135,600.00 126,000.00
64.00 136,000.00 136,800.00 128,000.00
65.00 137,500.00 138,000.00 130,000.00
66.00 139,000.00 139,200.00 132,000.00
67.00 140,500.00 140,400.00 134,000.00
68.00 142,000.00 141,600.00 136,000.00
69.00 143,500.00 142,800.00 138,000.00
70.00 145,000.00 144,000.00 140,000.00
71.00 146,500.00 145,200.00 142,000.00
72.00 148,000.00 146,400.00 144,000.00
73.00 149,500.00 147,600.00 146,000.00
74.00 151,000.00 148,800.00 148,000.00
75.00 152,500.00 150,000.00 150,000.00
76.00 154,000.00 151,200.00 152,000.00
77.00 155,500.00 152,400.00 154,000.00
78.00 157,000.00 153,600.00 156,000.00
79.00 158,500.00 154,800.00 158,000.00
80.00 160,000.00 156,000.00 160,000.00
81.00 161,500.00 157,200.00 162,000.00
82.00 163,000.00 158,400.00 164,000.00
83.00 164,500.00 159,600.00 166,000.00
84.00 166,000.00 160,800.00 168,000.00
85.00 167,500.00 162,000.00 170,000.00
86.00 169,000.00 163,200.00 172,000.00
87.00 170,500.00 164,400.00 174,000.00
88.00 172,000.00 165,600.00 176,000.00
89.00 173,500.00 166,800.00 178,000.00
90.00 175,000.00 168,000.00 180,000.00
91.00 176,500.00 169,200.00 182,000.00
92.00 178,000.00 170,400.00 184,000.00
93.00 179,500.00 171,600.00 186,000.00
94.00 181,000.00 172,800.00 188,000.00
95.00 182,500.00 174,000.00 190,000.00
96.00 184,000.00 175,200.00 192,000.00
97.00 185,500.00 176,400.00 194,000.00
98.00 187,000.00 177,600.00 196,000.00
99.00 188,500.00 178,800.00 198,000.00
100.00 190,000.00 180,000.00 200,000.00
101.00 191,500.00 181,200.00 202,000.00
102.00 193,000.00 182,400.00 204,000.00
103.00 194,500.00 183,600.00 206,000.00
104.00 196,000.00 184,800.00 208,000.00
105.00 197,500.00 186,000.00 210,000.00
106.00 199,000.00 187,200.00 212,000.00
107.00 200,500.00 188,400.00 214,000.00
108.00 202,000.00 189,600.00 216,000.00
109.00 203,500.00 190,800.00 218,000.00
110.00 205,000.00 192,000.00 220,000.00
TR=P*Q
TRmax<=>
Toán:
TRmax<=>TR'=0 và TR"<0
Kinh tế:
Trong chương co giãn của cầu theo giá Ed….TR max khi???
TR max<=>|Ed| = 1
TR max<=>Ed = -1
TR max<=>Cầu co giãn đơn vị
MR=ΔTR/ΔQ
MR=dTR/dQ
TRmax<=>dTR/dQ=0 và TR"<0
TRmax<=>MR=0 và TR"<0
Điều kiện cần để TR max là DN phải bán hàng hóa
tại Q có MR=0
MR>0 hay dTR/dQ>0<=>TR và Q đồng biến
MR<0 hay dTR/dQ<0<=>TR và Q nghịch biến
Ed
P MR *
Ed 1
Hàm số cầu P:
P=a+bQ, b<0
Hàm tổng doanh thu TR:
TR=P*Q=aQ+bQ2, b<0
Hàm doanh thu biên MR:
MR=a+2bQ, b<0
TRmax<=>MR=0, đặt MR=0 giải ra???
=> Q= -a/2b
=> P= a/2
=> Ed= -1
=> MR= 0
Ví dụ:
P=5000 -2Q
=> TR=P*Q=5000Q-2Q^2
=> MR=dTR/dQ=5000-4Q
=> TR max<=>MR=0
=> Q= 1,250.00= -a/2b
=> P= 2,500.00=a/2
=> TRmax= 3,125,000.00
III. LỢI NHUẬN VÀ TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
Tổng lợi nhuận=Tổng doanh thu-Tổng chi phí
Lợi nhuận=Doanh thu-Chi phí
Lợi nhuận kế toán=Doanh thu-Chi phí kế toán
Lợi nhuận kinh tế=Doanh thu-Chi phí kinh tế
Chi phí kinh tế > Chi phí kế toán
Lợi nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toán
∏=TR-TC=TR-VC-FC
∏=(P-AC)*Q
∏=(P-AVC)*Q-FC
∏=PS-FC
PS=Thặng dư sản xuất
PS=TR-VC=(P-AVC)*Q
Lưu ý:
∏=(P-AC)*Q
=>∏/Q=A∏=(P-AC)
Lợi nhuận trung bình, …bình quân,…đơn vị
PS=(P-AVC)*Q
=>PS/Q=APS=(P-AVC)
Thặng dư sản xuất trung bình,…bình quân,…đơn vị
Số dư đảm phí
Lợi nhuận???
Lãi???
Ví dụ:
Vay 100 đồng, với lãi suất 1%/tháng thì:
Dùng 100 đồng đi KD sau 1 tháng:
Thu được: 120.00 Doanh thu TR
Trừ: 100.00 Trả vốn vay
1.00 Trả lãi vay Lãi
Còn: 19.00 Lãi Lời
∏max<=>∏'=0 và ∏"<0
KINH TẾ:
∏=TR-TC
d∏/dQ=dTR/dQ-dTC/dQ
d∏/dQ=M∏=Lợi nhuận biên
dTR/dQ=MR=Doanh thu biên
dTC/dQ=MC=Chi phí biên
M∏=MR-MC
Lợi nhuận biên bằng doanh thu biên trừ chi phí biên
∏max<=>M∏=0 và ∏"<0
∏max<=>MR=MC và ∏"<0
Điều kiện cần để lợi nhuận max là doanh nghiệp phải sản xuất và bán
hàng hóa tại sản lượng Q có MR=MC
Hệ quả:
d∏/dQ>0 hay M∏>0 hay MR>MC <=>∏ và Q đồng biến
d∏/dQ<0 hay M∏<0 hay MR<MC <=>∏ và Q nghịch biến
Ed
P MC *
Ed 1
MC= 10.00 P
Ed Mỹ= -4.00 13.33
Ed Pháp= -3.00 15.00
Ed Nhật= -2.00 20.00
Ed Vn= -1.50 30.00
TC=FC+AVC*Q
=>Tìm sản lượng hòa vốn và doanh thu hòa vốn ta áp dụng công thức
FC
Qhv
P AVC
FC
TRhv P * Qhv
AVC
1
P
Ví dụ: Tiệm cà phê có số liệu:
FC/tháng: 100,000,000.00
AVC= 9,000.00
P= 15,000.00
Qhv/tháng: 16,666.67 555.56
TRhv/tháng: 250,000,000.00
250,000,000.00
TR1= 200.00
LN1= 25.00 Lợi nhuận K tế
TR2= 175.00
LN2= 0.00 Hòa vốn hay LN=0
DN có HĐ hay Kg???
Có thì: 0.00 LN=0
Kg thì: -100.00 Lỗ kinh tế =100
DN vẫn tiếp tục SX khi hòa vốn!!!
TR3= 80.00
LN3= -95.00 Lỗ kinh tế = 95
DN có HĐ hay Kg???
Có thì: -95.00 Lỗ kinh tế = 95
Kg thì: -100.00 Lỗ kinh tế =100
=>Tiếp tục dù đang thua lỗ!!!
DN có lợi là:
Giảm bớt thua lỗ
Xã hội và nền kinh tế vẫn có lợi:
Việc làm tăng, thất nghiệp giảm
Sản lượng hàng hóa gia tăng
Giá hàng hóa giảm
TR4= 75.00
LN4= -100.00 Lỗ kinh tế = 100
DN có HĐ hay Kg???
Điểm DN ngừng HĐ
VẬY DN SẼ NGỪNG KINH DOANH HAY ĐÓNG CỬA KHI:
Thua lỗ = hay > Định phí
Doanh thu = hay < Biến phí
Giá bán = hay < Biến phí trung bình
Thặng dư SX = hay < 0
MC=dTC/dQ=dVC/dVC
MC= 4.00*Q
4. Pt lợi nhuận ∏?
∏= -6.00 *Q^2 + 5,000.00 *Q + -3,500.00
5. Tìm P, Q để TR max, khi ấy LN =?
TR max<=>MR=0
TR max<=>Ed=-1
……………………
Q= 625.00
P= 2,500.00
TR max= 1,562,500.00
TC= 784,750.00
LN= 777,750.00
PS= 781,250.00 =LN+FC=TR - VC=…
Hòa vốn<=>LN=0…
8. Khi nào DN phải ngừng KD?
13.00
23,000.00
ÔN TẬP
(D1) P=20-2Q
Đây là pt cầu của ông A. Trong thị trường có 2 ông A như trên. Viết pt cầu thị trường
hay pt cầu của 2 ông A (D2)?
=>(D2) 2P=40-2Q
=>(D2) P=20-2/2Q (Dk) P=a+(b/K)Q
(D1) P=100-2Q
Cùng 1 mức sản lượng Q kg đổi giá tăng thêm 5 thành pt D2. Viết pt D2?
(D2) P=100-2Q+5
(D1) P=100-2Q
Cùng 1 mức giá P kg đổi lượng tăng thêm 15 thành pt D3. Viết pt D3?
(D3) P=100-2Q-(-2)*15
(D1) P=100-2Q
(D2) P=120-3Q
Tìm BSCNN=> -6
(D1) 3P=300-6Q
(D2) 2P=240-6Q
Cộng pt lại, hệ số góc kg đổi
(D1+D2) 5P=540-6Q
(D1+D2) P=540/5-(6/5)Q
(D1) Q=200-2P
(D2) Q=250-3P
Cộng 2 pt này lại???
(D1+D2) Q=450-5P
Ví dụ:
(D1) P=500-(2/3)Q
(S1) P=(3/4)Q-100
1. Giải hệ D1 và S1 tìm giá trị tại điểm cân bằng:
Pe1= 217.65
Qe1= 423.53
Ed1= -0.77 =[1/(-2/3)]*P/Q
Es1= 0.69 =[1/(3/4)]*P/Q
2. Từ D1 và S1 chính phủ can thiệp giá, với giá can thiệp Pct=230
2.1 Giá đó là giá gì?
Pct= 230.00 >Pe1 =>Giá Sàn hay Pmin
2.2 Hệ quả của giá này?
Qd= 405.00 (D1) P=500-(2/3)Q
Qs= 440.00 (S1) P=(3/4)Q-100
=>Qs > Qd <=>Thừa cung hay thừa hàng hóa
=>Q thừa= 35.00
=>Chính phủ phải chi tiền... ra là:
B= 8,050.00 =Pmin*Q thừa
3. Từ D1 và S1 chính phủ đánh thuế vào phía cung, với mức thuế
T=20.
3.1 Viết pt Cung Cầu sau thuế?
(D1) P=500-(2/3)Q Trước
(S1) P=(3/4)Q-100 thuế
4. Từ D1 và S1 chính phủ đánh thuế vào phía cung. Sau thuế giá
thị trường hình thành là Pe3 và Pe3=
Pe3= 230.00
4.1 Tìm mức thuế T trên mỗi đơn vị sản lượng?
=>Lượng cân bằng sau thuế Qe3?
Thế giá Pe3 vào pt cầu D1=>Qe3???
Qe3= 405.00 (D1) P=500-(2/3)Q
Thế Qe3 vào pt S1 =>Giá người SX nhận được sau thuế???
Ps= 203.75 (S1) P=(3/4)Q-100
=>Thuế T trên mỗi sản phẩm là:
Pe3-Ps= 26.25 =T
=>Tổng thuế CP thu?
10,631.25 =T*Qe3
=>Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra???
243.20 =(Qe1-Qe3)*T/2
MUx/Px=MUy/Py
B=Px*X+Py*Y
=>Hệ quả???
Cho hàm TD
Cho giá X và Y
Cho ngân sách chi tiêu
=>X=???
=>Y=???
=>U max=???
Cho hàm TD
Cho giá X và Y
Cho hữu dụng cần có
=>X=???
=>Y=???
=>B min=???
P=5000-2Q
TC=3Q^3-4Q^2+200Q+5000
Chính phủ đánh thuế vào DN với mức thuế là 3000
=>Điều gì sẽ xãy ra???
Hàm số cầu P kg đổi.
Hàm TR kg đổi.
Hàm MR kg đổi.
Các thứ thay đổi là:
Hàm chi phí TC thay đổi
TC=3Q^3-4Q^2+200Q+5000+3000
Hàm AC thay đổi
AC=TC/Q=???
Hàm AFC thay đổi
AFC=FC/Q=???
Hàm VC thì Kg đổi
Hàm AVC thì Kg đổi
Hàm MC thì Kg đổi
=> HÀM LỢI NHUẬN THẾ NÀO???
LN=TR-TC
TR kg đổi
TC tăng thêm phần hằng số
=>LN sẽ trừ thêm phần hằng số gia tăng đó
Ví dụ:
P=5000-2Q
TC=3Q^3-4Q^2+200Q+5000 Ban đầu
khi chưa
TR=5000Q-2Q^2 có thuế
=>LN= -3Q^3+2Q^2+4800Q-5000
Sau thuế thì:
P=5000-2Q
TC=3Q^3-4Q^2+200Q+5000+3000
TR=5000Q-2Q^2
=>LN= -3Q^3+2Q^2+4800Q-5000-3000
Khảo sát hàm LN để tìm giá trị max của nó???
=>Giá bán P và Sản lượng Q không thay đổi khi có thuế!!!
=>Phía TD không chịu thuế này!!!
Nhà SX chịu thuế hoàn toàn và thể hiện ở phần lợi nhuận giảm
9/ Nếu độ co giãn của cầu đối với doanh nghiệp độc quyền là -2, chi phí biên là 10 thì doanh
nghiệp độc quyền sẽ định giá bán là :
a/ 30 b/ 40
c/ 10 d/ 20
11/ Một thị trương cạnh tranh hoàn toàn có 1000 doanh nghiệp giống nhau, đều có hàm
tổng chi phí : TC = 10q2 - 50q + 20000. Hàm cung ngắn hạn của nghành có dạng :
a/ P= (1/50).Q – 50 b/ P = 20Q – 50
Đổi hàm TC thành MC, rồi đặt MC=Ps của 1 DN, Ps 1 DN ra Ps của thị trường gồm 1000 DN.
MC=20Q-50=Ps
Pt chi phí biên chính là pt Cung của DN
Ps của thị trường là:
Ps=(20/1000)Q-50
16/ Với cùng số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A, B và
C lân lượt là 10 tỷ, 9 tỷ và 7 tỷ. Nếu phương án được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là
:
a/ 3 tỷ b/ 1 tỷ
c/ 7 tỷ d/ 9 tỷ
17/ Một doan nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sản xuất sản phẩm X có hàm tổng chi phí TC =
Q2 + 40Q + 5000. Nếu giá thị trường P = 200, thì doanh nghiệp nên sản xuất ở sản lượng :
a/ Q = 240 b/ Q = 160
19/ Hàm cầu thị trường của sản phẩm A là : P = -Q/10 + 2000, chỉ có một công ty cung ứng
sản phẩm có hàm tổng phí : TC = (1/20).Q2 + 200Q + 1000000. Để đạt lợi nhuận tối đa ,
công ty sẽ định giá bán và sản xuất ở sản lượng :
a/ Năng suất biên của yếu tố đó thấp hơn năng suất trung bình
b/ Năng suất biên của yếu tố đó bằng năng suất trung bình
c/ Năng suất biên của yếu tố đó cao hơn năng suất trung bình
26/ Hàm số cung va cầu của sản phẩm X có dạng : P = Q+ 20 và P = -2Q + 140. Nếu chính
phủ đánh thuế mỗi sản phẩm là 9 đvt, thì giá cân bằng mới là :
a/ P = 60; Q = 40 b/ P = 66; Q = 37
a/ Q + 40 + 5000/Q b/ Q2 + 40Q
c/ Q + 40 d/ 2Q + 40
d/ Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong khi tổng hữu dụng không đổi
MRSxy=ΔY/ΔX
MRSxy=dY/dX
MRSxy= - MUx/MUy
31/ Trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng đồng thời
chi phí sản xuất của các doanh nghiệp cũng tăng thì :
a/ P = AC b/ MC = MR
c/ MC = MR = AR d/ MC = MR = P
c/ Lợi ích tăng thêm mà người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng đơn vị hàng hóa đó
38/ Doanh nghiệp đang sản xuất ở sản lượng có doanh thu biên lớn chi phí biên. Để tối đa
hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên :
38/ Doanh nghiệp đang sản xuất ở sản lượng có doanh thu biên lớn chi phí biên. Để tối đa
hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên :
1/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh
nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng
nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài
hạn của ngành sẽ:
a Dốc xuống dưới
b Dốc lên trên.
c Nằm ngang.
d Thẳng đứng
8/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:
a Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
b Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
c Cả a và b đều sai.
d Cả a và b đều đúng
MRTSLK=ΔK/ΔL
MRTSLK=dK/dL
MRTSLK=- MPL/MPK
Pd= 34.00
Ps= 24.00
T= 10.00
10/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B
với hàm số cầu:qA = 13000 - 10 P, qB = 26000 - 20P . Nếu giá
thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là
a 1.350.000
b 2.700.000
c 675.000
d Không có câu nào đúng
14/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt
QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .
Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất
hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là:
a P = 40$
b P = 60$
c P = 70$
d P = 50$
17/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung
nông sản trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì
tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là:
a 850
b 950
c 750
20/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận
tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q < 10.000
c Q = 20.000
d Q = 10.000
P=(-1/10)*Q+2000
Tối đa hóa doanh thu thì:
P= 1,000.00
Q= 10,000.00
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên
hai thị trường có hàm số cầu như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, Nếu doanh
nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 109,09 và 163,63
b 136,37 và 165
c 110 và 165
MC=Q
P1=(-1/10)*Q+120 =>MR1=(-2/10)*Q+120
P1=(-1/10)*Q+180 =>MR2=(-2/10)*Q+180
PHÂN BIỆT GIÁ, DN PHẢI SX THEO NGUYÊN TẮC:
MC=MR1 =>P1, Q1 VÀ TR1 =>Q1=
MC=MR2 =>P2, Q2 VÀ TR2 =>Q2=
PS=TR-VC
VC=∫MCdQ
13.75
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm
tương ứng với các mức sản lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
a Q = 10 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 12
c Q = 12 và Q = 14
Q TC FC VC AFC AVC AC
0.00 80.00 80.00 0.00
10.00 115.00 80.00 35.00 8.00 3.50 11.50
12.00 130.00 80.00 50.00 6.67 4.17 10.83
14.00 146.00 80.00 66.00 5.71 4.71 10.43
16.00 168.00 80.00 88.00 5.00 5.50 10.50
18.00 200.00 80.00 120.00 4.44 6.67 11.11
20.00 250.00 80.00 170.00 4.00 8.50 12.50
Hòa vốn tại AC min
Ngừng Kinh doanh tại AVC min
37/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q
+100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
TC=Q^2+300Q+100000
P=1100
=>PS=
39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm
chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị
trường:
a P = 2000 + 4.000 Q
b Q = 100 P - 10
c P = (Q/10) + 10
Q=aX-bX^2
MPx=dQ/dX=a-2bX
APx=Q/X=a-bX
Câu 2: Cho hàm sản xuất có dạng Q = 9.L0.7.K0.8. Khi tăng chi phí sản xuất lên 9% (trong khi các yếu
tố PL, PK không đổi) thì:
A. Sản lượng sẽ tăng 9% B. Sản lượng sẽ giảm 9%
C. Sản lượng sẽ tăng 14% D. Sản lượng sẽ giảm 14%
%ΔQ=[(1+%ΔTC)^(Alfa+Beta)]-1
0.14
0.14
Câu 4: Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí là 100 triệu đồng/tháng, biến
phí để sản xuất một sản phẩm là 50 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng. Doanh thu
hòa vốn của doanh nghiệp là:
A. 250 triệu B. 275 triệu
C. 200 triệu D. 300 triệu
FC= 100,000,000.00 TRhv=FC/(1-AVC/P) 183,333,333.33
AVC= 50,000.00 Qhv=FC/(P-AVC) 1,666.67
P= 110,000.00
Q= 1,666.67
TR= 183,333,333.33
TC= 183,333,333.33
LN= 0.00
Câu 6: Chính phủ đánh thuế mặt hàng X là 5000đ/sản phẩm đã làm cho giá tăng từ 20000đ/sản phẩm
lên 22000/sản phẩm. Ed của X là bao nhiêu biết Es = 2:
A. Ed = -5 B. Ed = -4
C. Ed = -2 D. Ed = -3
ΔTx= 5,000.00
Es
ΔP= 2,000.00
Pe Tx *
Es=
Ed=???
2.00
Es Ed
Câu 7: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu
yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
A. Nằm ngang B. Dốc xuống dưới
C. Dốc lên trên D. Thẳng đứng
Trục tung là trục giá P
Trục hoành là trục lượng Q
Câu 8: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau:
TC = 10Q3 – 4Q2 + 20Q + 500. Giá bán tại ngưỡng sinh lời của doanh nghiệp bằng bao nhiêu:
A. 265,66 B. 264,66
C. 267,66 D. 263,66
Ngưỡng sinh lời>Điểm hòa vốn hay từ điểm hòa vốn trở lên
Trong thị trường cạnh tranh thì điểm hòa vốn tại đâu???
ACmin!!!
Tìm AC=TC/Q=???
Khảo sát AC tìm AC min hay đặt AC'=0 giải ra tìm Q=??? (Sản lượng hòa vốn)
thế Q đó vào AC để tìm giá trị AC min=??? (Giá hòa vốn)
Câu 10: Nếu giá bột giặt Viso giảm 10%, các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm
15%, thì độ co dãn chéo của 2 sản phẩm là:
A. 0,75 B. 3
C. 1,5 D. -1,5
15%, thì độ co dãn chéo của 2 sản phẩm là:
A. 0,75 B. 3
C. 1,5 D. -1,5
Exy=(%ΔQx)/(%ΔPy)
1.50
Câu 11: Giá điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về điện là:
A. Co dãn đơn vị B. Co giãn nhiều
C. Co dãn ít D. Co giãn hoàn toàn
Nhớ lại lý thuyết: "Mối quan hệ TR và P theo |Ed|
|Ed| >1 <=>TR và P nghịch biến
|Ed| <1 <=>TR và P đồng biến
………………………….
%ΔTR=(1+%ΔP)*(1+%ΔQ)-1
Ed=(%ΔQ)/(%ΔP)
Câu 12: Chi phí trung bình là 6 khi sản xuất 100 sản phẩm, MC không đổi và bằng 2. Vậy TC dể sản
xuất 80 sản phẩm là:
A. 160 B. 560
C. 540 D. 800
Q= 100.00 80.00
AC= 6.00
MC=AVC= 2.00 2.00
TC=AC*Q= 600.00 560.00 =FC+VC
VC=AVC*Q= 200.00 160.00 =AVC*Q
FC=TC-VC=Hằng 400.00 400.00 =Hằng
Câu 13: Đối với đường cầu tuyến tính, khi trược dọc xuống dưới theo dường cầu thì:
A. Độ co giãn của cầu theo giá không đổi, độ dốc đường cầu thay dổi
B. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc đều thay đổi
C. Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, độ dốc đường cầu không đổi
D. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc đều không đổi
Câu 14: Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố sản xuất là L và K để sản xuất sản phẩm X. Hàm sản xuất được
cho như sau: Q = K(L-2), PK = 20đvt, PL = 10đvt. Nếu muốn sản xuất 200 sản phẩm X thì phương án
sản xuất tối ưu là:
A. K = 10, L = 12 B. K = 22, L =10
C. K = 20, L = 12 D. K = 10, L = 22
SẢN XUẤT TỐI ƯU D
THỎA 2 ĐIỀU KIỆN
MPL/PL=MPK/PK
Qmax!!!
TC=PL*L+PK*K
Cho PL, PK và TC
MPL/PL=MPK/PK K/10=(L-2)/20
TCmin!!!
Q=Hàm Q cho trước 200=K*(L-2)
Cho PL, PK và Q
Câu 15: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Đường chi phí biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình
B. Là đường chi phí biến đổi trung bình
C. Đường chi phí biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường biến phí trung bình
D. Là đường chi phí biên MC nằm trên đường chi phí trung bình
C
Câu 16: Lợi nhuận kinh tế bằng:
A. (P-AVC)*Q B. PS – FC
C. TR – AVC*Q D. TR – (AVC + FC)*Q
A. (P-AVC)*Q B. PS – FC
C. TR – AVC*Q D. TR – (AVC + FC)*Q
Lợi nhuận=Pr=Π=TR-TC=TR-VC-FC=(P-AC)*Q=(P-AVC)*Q-FC=PS-FC
PS=Thặng dư sản xuất=Số dư đảm phí
A =C=PS=Thặng dư SX
Câu 17: Doanh nghiệp tăng giá bán sản phẩm lên 10% làm doanh thu giảm 12%. Vậy Ed của mặt hàng
này bằng:
A. -1,5 B. -2,5
C. -2 D. -3
%ΔQ= -20.00%
Ed= -2.00
%ΔTR=(1+%ΔP)*(1+%ΔQ)-1
Ed=(%ΔQ)/(%ΔP)
Câu 18: Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng 5%, với các điều kiện khác
không đổi thì X là sản phẩm:
A. Cấp thấp B. Thiết yếu
C. Cao cấp D. Bổ sung
Câu 21: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lực tiêu dung tối ưu, người tiêu dùng nên:
A. Giảm tiêu dùng hàng hóa X B. Giảm tiêu dùng hàng hóa X
C. Tăng tiêu dùng hàng hóa Y D. Tăng tiêu dùng hàng hóa X
TIÊU DÙNG TỐI ƯU=CÂN BẰNG TIÊU DÙNG
MU x/Px = MU y/Py
Nếu: MU x/Px > MU y/Py
=>TD hàng X
%ΔQ=[(1+%ΔTC)^(Alfa+Beta)]-1
%ΔAC=[(1+%ΔTC)/(1+%ΔQ)]-1
Câu 24: Khi cung và cầu của một sản phẩm cùng tăng lên thì:
A. Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc
B. Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng không biết chắc
C. Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
D. Giá và lượng cân bằng đều tăng
NHỚ: P=a+bQ<=>MR=a+2bQ
P=MC giải ra Q, thế Q đ1o vào phương trình P để suy ra giá P=???
Câu 26: Một người chi tiêu dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho sản phẩm X và Y. Nếu X là hàng
xa xỉ thì khi giá X tăng trong khi các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y mua được sẽ:
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm, tùy vào ngân sách chi tiêu
Câu 27: Hàm cung và cầu của sản phẩm X có dạng: P = Q +5 và P = -Q/2 + 20. Chính phủ đánh thuế
6đvt/sản phẩm thì sự thay đổi trong thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng là:
A. ∆PS= -16; ∆CS=-32 B. ∆PS= -16; ∆CS= -16
C. ∆PS= -32; ∆CS=-16 D. ∆PS= -32; ∆CS= -32
NHỚ LẠI HÌNH VẼ VỀ BÀI TOÁN THUẾ PHÍA CUNG!!!
Câu 28: Để không còn tổn thất vô ích do độc quyền gây ra cho xã hội thì chi phủ nên:
A. Đánh thuế theo sản lượng B. Đánh thuế không theo sản lượng
C. Quy định giá bằng chi phí biên D. Quy định giá bằng chi phí trung bình
Câu 29: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 - 10Q + 450, nếu giá
là 210đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là:
A. 760 B. 750
C. 550 D. 560
Câu 30: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn chỉ hoạt động trong phần đường
cầu co giãn:
A. Ít B. Nhiều
C. Đơn vị D. Hoàn toàn
Câu 30: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn chỉ hoạt động trong phần đường
cầu co giãn:
A. Ít B. Nhiều
C. Đơn vị D. Hoàn toàn
ĐQ là SX tại Q có MR=MC
MC thì >0 hay ít nhất =0
=>MR>0 hay ít nhất=0
=>MR>0 thì đường cầu co giãn gì??? Hay ED=???
Câu 31: Một người tiêu dùng dành một số tiền là 2 triệu đồng/tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y
với giá của X là 40000 đồng và giá của Y là 50000 đồng. đường ngân sách của người này là:
A. X = -4/5 Y + 50 B. X = -5/4Y + 50
C. Y = -4/5X + 50 D. Y = -5/4X + 50
B=I= 2,000,000.00 B=Px*X+Py*Y
Px= 40,000.00 Y=(B/Py) - (Px/Py)*X
Py= 50,000.00 X=(B/Px) - (Py/Px)*Y
Câu 32: Hãy so sánh độ co giãn cảu cầu theo giá tại các điểm A, B, C trên hình vẽ:
P
C
A B
D1 D2 Q
Câu 33: Mặt hàng bếp ga trên thị trường có hàm số cung và cầu như sau: P = 2Q +60 và
P = 120 - 3Q. Nhưng do giá bình gas tăng mạnh nên cầu về bếp ga hay đổi 25%. Tìm giá và lượng cân
bằng mới của mặt hàng bếp ga:
A. P = 10; Q = 80 B. P = 7; Q = 74
C. P = 74; Q = 7 D. P =80 ; Q =10
Câu 34: Phát biều nào sau đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn:
A. Doanh thu trung bình bằng giá bán
B. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có doanh thu biên bằng chi phí biên
C. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền cũng là đường cầu thị trường
Câu 34: Phát biều nào sau đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn:
A. Doanh thu trung bình bằng giá bán
B. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có doanh thu biên bằng chi phí biên
C. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền cũng là đường cầu thị trường
D. Tại mức sản lượng đạt lợi nhuận tối đa, chi phí biên bằng giá bán
Câu 35: Giá bán để tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp không nằm trong thị trường cạnh tranh hoàn
toàn bằng:
A. P = MC B. P = AC
C. P = MR D. P = MC.Ep/(Ep+ 1)
Câu 36: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu P = -Q/10 +20. Doanh nghiệp đang bán
giá P =14 đvt/sản phẩm đê tối đa hóa lợi nhuận. Nếu chi phủ quy định giá trần Pt = 12 thì thay đổi
trong thặng dư tiêu dùng là:
A. 70 B. 140
C. -70 D. -140
Thặng dư TD là hình nằm dưới đường cầu D, trên giá bán, chạy theo Q
Hình:
P= 14.00 Q= 60.00
P= 12.00 Q= 80.00
ΔP= 2.00
140.00
C. -70 D. -140
Câu 37: Chọn câu sai:
A. Khi năng suất biên còn dương thì tổng sản lượng còn tăng
B. Khi năng suất biên âm thì tổng sản lượng giảm
C. Khi năng suất biên bằng không thì tổng sản lượng đạt tối đa
D. Khi năng suất biên bằng không thì tổng sản lượng bằng không
Câu 38: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hóa cho nguoi tiêu dùng có cùng một
mức độ thỏa mãn
B.Ttỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh dổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng mức thỏa mãn không
đổi
C. Các đường đẳng ích không cắt nhau
D. Đường đằng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa
Câu 39: Một người dành thu nhập 200 đvt để mua 2 hàng hóa X và Y với Px = 20đvt/sản phẩm; Py =
10đvt/sp. Hữu dụng biên của người này như sau:
Tổng hữu dụng lớn nhất mà người này đạt được là:
A. 119 B. 137
C. 150 D. 185
Tổng hữu dụng lớn nhất mà người này đạt được là:
A. 119 B. 137
C. 150 D. 185
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7
MUx 20 18 16 14 12 10 8
MUy 9 8 7 6 5 4 2
Q MU x MU y TU x TU y MU x/Px MU y/Py
1.00 20.00 9.00 20.00 9.00 1.00 0.90
2.00 18.00 8.00 38.00 17.00 0.90 0.80
3.00 16.00 7.00 54.00 24.00 0.80 0.70
4.00 14.00 6.00 68.00 30.00 0.70 0.60
5.00 12.00 5.00 80.00 35.00 0.60 0.50
6.00 10.00 4.00 90.00 39.00 0.50 0.40
7.00 8.00 2.00 98.00 41.00 0.40 0.20
=>Chọn 0.9=>X=2; Y=1=>TU max= 47.00 =>B= 50.00
=>Chọn 0.8=>X=3; Y=2=>TU max= 71.00 =>B= 80.00
=>Chọn 0.7=>X=4; Y=3=>TU max= 92.00 =>B= 110.00
=>Chọn 0.6=>X=5; Y=4=>TU max= 110.00 =>B= 140.00
=>Chọn 0.5=>X=6; Y=5=>TU max= 125.00 =>B= 170.00
=>Chọn 0.4=>X=7; Y=6=>TU max= 137.00 =>B= 200.00
Câu 40: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn nếu chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh
hưởng:
A. Q giảm
B. P tăng
C. Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh
D. Q và P không đổi
Câu 41: Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người bán và 50 người mua, hàm số cầu của mỗi người
mua là như nhau và có dạng: P = -q/2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q2 + 2q +40. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
Câu 41: Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người bán và 50 người mua, hàm số cầu của mỗi người
mua là như nhau và có dạng: P = -q/2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau:
TC = q2 + 2q +40. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
A. 14 B. 18
C. 13 D. 17
Câu 42: Trong mô hình đường cầu gãy, nếu 1 doanh nghiệp hạ giá bàn sản phẩm của mình thì các
doanh nghiệp còn lại sẽ:
A. Hạ giá theo B. Tăng giá lên
C. Không biết chắc được D. Không thay đổi giá bán sản phẩm
Câu 43: Hàm số cầu về mía nước ta hằng năm được xác định là: Qd=450000-0,1P (đvt: P[$/tấn],
Q[tấn]). Sản lượng mía năm trước là Qs1=250000 tấn, sản lượng mía năm nay là Qs2=260000. Để tăng
thu nhập cho người dân chính phủ đưa ra giải pháp sau: Quy định giá sàn là 2 triệu$/tấn và mua hết
hàng thừa, số tiền chính phủ chi ra để thực hiện giải pháp nay là:
A. 20 tỷ B. 500 tỷ
C. 520 tỷ D. 200 tỷ
Thế giá P chính phủ cho vào pt cầu để tìm ra lượng cầu Qd=??? 250,000.00
Đã có lượng cung Qs2 đề cho= 260,000.00
Q thừa= 10,000.00 =Qs 2 - Qd
=>B=Pmin*Q thừa
20,000,000,000.00
Câu 45: Hàm tổng chi phí của cảu 1 doanh nghiệp độc quyền TC = Q2 + 950, hàm cầu thị trường là
P = 200 – Q. Để tối đa hóa sản lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp nên ấn định giá bán:
A. P = 100 B. P = 105
C. P = 95 D. P = 110
TC=Q^2+950
P=200-Q
"Tối đa hóa sản lượng mà kg bị lỗ" =>Tìm sản lượng hòa vốn lớn nhất trong các sản lượng hòa vốn
Hòa vốn ta có thể giải nhiều cách:
P=AC
TR=TC
LN=0
=>Giải ra Q, thế Q đó vào hàm P=>P=???
Câu 46: Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn tới mức cầu về cà phê trên thị trường giảm 5% với
những điều kiện khác không đổi.Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc B. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế học vi mô, thực chứng D. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
Câu 48: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn có MR = -Q/10+1000; MC = Q/10+400.
Nếu chính phủ quy định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất , mức giá đó là:
A. P=700 B. P=400
C. P=600 D. P=800
Câu 48: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn có MR = -Q/10+1000; MC = Q/10+400.
Nếu chính phủ quy định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất , mức giá đó là:
A. P=700 B. P=400
C. P=600 D. P=800
Xem lý thuyết!!!
Câu 50: Tại mức giá cân bằng cạnh tranh của thị trường sản phẩm X, hệ số co giản của cầu theo giá là
Ed= -1,5 và hệ số co giãn của cung theo giá là Es= 1. Khi chính phủ quy định giá trần thấp hơn giá giá
cân bằng 10%, trên thị trường sẽ:
A. Thiếu hụt 15% so với lượng cân bằng ban đầu
B. Thiếu hụt 20% so với lượng cân bằng ban đầu
C. Thiếu hụt 25% so với lượng cân bằng ban đầu
D. Thiếu hụt 2% so với lượng cân bằng ban đầu
Ed = -1.5 cho biết khi giá P thay đổi 1% thì lượng Q sẽ thay đổi nghịch biến 1.5%
Es = 1 cho biết khi giá P thay đổi 1% thì lượng Q sẽ thay đổi đồng biến 1%
Khi P giảm đi 10%=>Qd sẽ tăng thêm 15%
Khi P giảm đi 10%=>Qs sẽ giảm đi 10%
=>Khoảng cách của nó là 25%!!!!
Nếu đã biết Ed=???, P=???, Q=???=>Viết pt đường cầu D có P=??? Hay Q=???
Ta có:
Ed= (dQ/dP)*(P/Q)=(1/(dP/dQ))*(P/Q)
Mà Q=c+dP hay P=a+bQ
=> Ed= (d)*(P/Q)=(1/b)*(P/Q)
Đã biết Ed=???, P=???, Q=???=>Suy ra giá trị d=???hay b=???
=>Suy ra c=??? Hay a=???
=>Ta đã có pt cầu cần tìm!!!
=>Tìm ra pt doanh thu biên MR
Nếu chi phí biên MC là hằng thì DN trong CTHT sẽ thực hiện sản lượng Q để LN max
gấp đôi sản lượng Q của Độc quyền và ngược lại!!!
26/ Một doanh nghiệp có 2 nhà máy cùng sản xuất sản phẩm X. Để tối thiểu hoá chi phí
sản xuất, doanh nghiệp nên phân bổ sản lượng cho 2 nhà máy mà tại đó có:
a Chi phí trung bình của 2 nhà máy bằng nhau: AC1= AC2
b Chi phí biến đổi trung bình của 2 nhà máy bằng nhau: AVC = AVC
1 2
c Chi phí biên của 2 nhà máy bằng nhau: MC1=MC2
d Không câu nào đúng
Tối thiểu hóa chi phí khi các dây chuyền công nghệ sản xuất khác nhau
Chi phí thấp ưu tiên làm trước
Chi phí cao làm sau
……………………….
Cho đến khi MC1=MC2=MC3=…….
30/ Một thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 1.000 doanh nghiệp giống nhau, đều có hàm
tổng phí: TC = 10q2 - 50q +20.000. Hàm cung ngắn hạn của ngành có dạng:
a P = 20Q - 50
b Q = (1/20)Q +5/2
c P = 2.000Q - 50.000
d P = (1/50).Q - 50
30/ Một thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 1.000 doanh nghiệp giống nhau, đều có hàm
tổng phí: TC = 10q2 - 50q +20.000. Hàm cung ngắn hạn của ngành có dạng:
a P = 20Q - 50
b Q = (1/20)Q +5/2
c P = 2.000Q - 50.000
d P = (1/50).Q - 50
Đổi TC của DN ra MC, đặt MC=Ps=Phương trình cung của 1 DN=>Pt cung của ngành hay 1000 DN!
MC=20Q-50
Ps=20Q-50
=>1000 DN hay ngành sẽ là:
Ps=(20/1000)Q-50
31/ Hàm cầu thị trường của sản phẩm A là: P = -(Q/10) +2000, chỉ có một công ty cung
ứng sản phẩm có hàm tổng phí: TC = (1/20).Q2 +200Q +1.000.000. Để đạt lợi nhuận tối
đa, công ty sẽ định giá bán và sản xuất ở sản lượng:
a P = 1.100; Q = 9.000
b P = 1.400; Q = 6.000
c P = 800; Q = 6.000
d Các câu trên đều sai
Đặt MR=MC =>Q=???; P=???
36/ Giá cân bằng của sản phẩm A là 1.000 đồng. Chính phủ đánh thuế 200 đồng vào mỗi
đơn vị sản phẩm, giá cân bằng mới là 1200 đồng. Điều này có nghĩa là:
a Cung về sản phẩm A hoàn toàn không co dãn
b Cầu về sản phẩm A hoàn toàn co dãn
c Cầu về sản phẩm A hoàn toàn không co dãn
d Các câu trên đều sai
NHỚ LẠI:
ΔPe=ΔTx*[Es/(Es-Ed)]
39/ Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hoá có thể sản
xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả;
a Đường đẳng lượng
b Đường cầu
c Đường cung
d Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
MPL/PL=MPK/PK
TCmin!!!
Q=Hàm Q cho trước
Cho PL, PK và Q
Câu 4: Công ty Hương Sơn trả lương cho công nhân là 10 nghìn đồng/giờ và nhận ra với
mức lương đó năng suất trung bình của lao động đạt tối đa là 100 đơn vị sản phẩm/giờ. Chi
phí biến đổi trung bình thấp nhất sẽ là:
a. 100 đồng
b. 1000 đồng
c. 10 nghìn đồng
d. Giá trị khác
100.00
Câu 5: Với một nhà sản xuất độc quyền thuần túy với mục tiêu tối đa lợi nhuận, khi cầu
trên thị trường tăng có thể dẫn đến sự thay đổi:
a. Giá tăng nhưng lượng bán không đổi
b. Cả giá bán và lượng bán đều tăng
c. Lượng bán tăng nhưng giá bán không đổi
d. Tất cả đều sai
Câu 14: Xem 3 rổ hàng hóa sau đây: X (5C, 8F), Y (15C, 6F), và Z (10C, 7F), trong đó C là
quần áo và F là thực phẩm. Giả thuyết rằng 2 hàng hóa X và Y cùng nằm trên 1 đường
bàng quan và tỷ lệ thay thế biên giảm dần
a. Z được ưu thích hơn X và Y
b. Cả 3 rổ hàng đều được ưu thích như nhau
c. X, Y được ưu thích hơn Z
d. Tất cả đều sai
C F
X 5.00 8.00
Y 15.00 6.00
Z 10.00 7.00
9.00 UUUUU
8.00
7.00 UUUUU
6.00 UUUUU
5.00
4.00 UUUUU
3.00
2.00
8.00
7.00 UUUUU
6.00 UUUUU
5.00
4.00 UUUUU
3.00
2.00
1.00
0.00
4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 14.00 16.00
Câu 15: Khi chính phủ đánh thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá:
a. Đường chi phí cố định trung bình ngắn hạn của hãng thuốc lá dịch chuyển lên trên
b. Đường chi phí trung bình ngắn hạn của hãng thuốc lá dịch chuyển lên trên nhưng chi phí
biên không đổi
c. Đường chi phí biên ngắn hạn của hãng thuốc lá dịch chuyển lên trên nhưng đường chi phí
trung bình không dịch chuyển
d. Cả đường chi phí biên và chi phí trung bình ngắn hạn của hãng thuốc lá dịch chuyển lên
trên
d
Câu 16: Tiền đề “Sở thích có thích bắc cầu” hàm ý rằng các đường đẳng ích hay đường
bàng quan đại diện cho sở thích của người tiêu dùng:
a. Dốc xuống về phía phải
b. Có độ dốc dương
c. Không giao nhau
d. Lồi hướng về góc tọa độ
A>B
B>C
=>A>C
P=(100/Q)=>Ed=???
ED=(1/(dP/dQ))*(P/Q)
ED=???
Tỷ lệ thay thế biên là gì?
MRSxy=ΔY/ΔX Độ dốc
MRSxy=dY/dX đường bàng
quan
MRSxy=(-)MU x/MY y
Tại TD tối ưu ta có:
MRSxy=Px/Py
-Px/Py Độ dốc đường ngân sách
TU=X+2Y
I=B=2X+5Y I=B=Px*X+Py*Y
=>Px=2
=>Py=5
=>MU x= dTU/dX=1
=>MU y= dTU/dY=2
=>Giải pháp góc
(D1) 3P=300-6Q
(D2) 2P=320-6Q
(D3) 5P=620-6Q
(D3) P=(620/5)-(6/5)Q
Độ dốc đường ngân sách là = -3
Độ dốc đường ngân sách là = -Px/Py
=>Quan hệ Px và Py???
P= -3Q+1800 Qe= 280.00
P= 2Q +400 Pe= 960.00
P max=600 =>Qs= 100.00
Pi=700 =>Qd= 400.00
B chi bù lỗ là??? =>Qi= 300.00 =>B= 30,000.00
Q= 10.00
AC= 15.00 đang thế nào???
MC=HẰNG=AVC
=>TC=FC+AVC*Q
=>AC=TC/Q=FC/Q+ AVC
=>AC và Q nghịch biến
phần đường cầu :
đều đúng
là 10 thì doanh
u, đều có hàm
ó dạng :
5/2
5/2
ng án A, B và
tế đạt được là
chi phí TC =
sản lượng :
ty cung ứng
ận tối đa ,
ai
ới giá của nó
. Nếu chính
i
ng trình
i
ng trình
úng
biết
biết
ình=Giá bán
a sử dụng là
vị hàng hóa đó
iên. Để tối đa
iên. Để tối đa
n lượng
đúng
ng
ài
=
n
iền
àB
giá
Qtt=Qa+Qb=39000-30P
1,300.00 P Q=0
P=1000 Q= 9,000.00
S= 1,350,000.00
P Q
60.00 80.00
65.00 70.00
5.00 10.00
50.00
ể đạt lợi nhuận
Q, bán hàng trên
80, Nếu doanh
là:
0)*Q+120
0)*Q+180
N TẮC:
P1= TR1=
P2= TR2=
PS=TR-VC
nh hoàn toàn
những điểm
MC MC
3.50 3.50
7.50 7.50
8.00 8.00
11.00 11.00
16.00 16.00
25.00 25.00
ghiệp có hàm
hạn của thị
ên 9% (trong khi các yếu
9%
14%
au:
ệp bằng bao nhiêu:
cầu thì:
hẩm X. Hàm sản xuất được
n phẩm X thì phương án
ung bình
)*Q
)*Q
*Q-FC=PS-FC
06
ản xuất
g S theo sản
n 10% thì sự biến thiên của
13.19%
-2.82%
10 +400. Nếu chính phủ
mức giá đó là:
đa hóa như
ẩm X và Y. Nếu X là hàng
óa của Y mua được sẽ:
n toàn:
ên
n toàn:
ên
= 20đvt/sản phẩm; Py =
, hàm cầu thị trường là
ấn định giá bán:
+1000; MC = Q/10+400.
cao nhất , mức giá đó là:
+1000; MC = Q/10+400.
cao nhất , mức giá đó là:
hì:
t công ty cung
ạt lợi nhuận tối
oá có thể sản
trong đó C là
rên 1 đường
THỊ TRƯỜNG
I. CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
1. Kn:
* Số DN Rất nhiều, Vô số
* Qui mô 1 DN Rất nhỏ
* Tính chất hàng hóa Hoàn toàn giống nhau, thuần túy, đồng nhất
* Thông tin về sản phẩm Hoàn hảo
* Nhập, xuất ngành Tự do
=>DN là DN nhận giá, nghĩa là DN sẽ lấy giá thị trường làm giá mua bán
2. Đặc điểm:
* Đường cầu là nằm ngang // trục sản lượng Q, bằng với giá thị trường, Ed=Vô
cùng hay hoàn toàn co giãn, giá P là hằng số =Pe
P=Pe=Hằng số
* Đường tổng doanh thu TR có dạng:
TR=P*Q mà P là hằng =>TR là đường thẳng dốc lên đi qua gốc tọa độ O
=>TR và Q đồng biến
* Đường doanh thu biên MR:
MR=dTR/dQ=d(P*Q)/dQ mà P là hằng số
=>MR=P=Pe=Hằng số
=>Đường doanh thu biên đồng nhất với đường cầu
* Tối đa hóa lợi nhuận:
Tổng quát thì:
LNmax<=>SX tại Q có MR=MC
Trong CTHT thì:
MR=P
=>Trong CTHT để LN max thì:
LNmax<=>SX tại Q có MR=P=MC
P=MC
=>DN trong CTHT theo LN max mà bị hòa vốn thì:
=> P=AC=MC
Trong lý thuyết chi phí ta đã biết
2. ĐẶC ĐIỂM:
* ĐƯỜNG CẦU DẠNG:
* LNmax <=>
d∏/dQ=M∏=0
Sx tại Q có MR=MC
Bán tại P có P=MC*[Ed/(Ed+1)]
* Hòa vốn, BEP <=>
LN=0
TR=TC
P=AC
Riêng hàm TC=FC+AVC*Q
=>Qhv=FC/(P-AVC)
=>TRhv=FC/(1-AVC/P)=P*Qhv
* Ngừng kinh doanh<=>
Thua lỗ= hay > Định phí
Doanh thu= hay < Biến phí
Giá bán= hay < Biến phí trung bình
PS= hay < 0
* ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ ĐỘC QUYỀN BẰNG CÔNG THỨC L
(Lerner hay L)
L=[P-MC]/P
L=0<=>CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
L=1<=>ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
TRONG THỰC TẾ THÌ:
0<L<1
L tiến về 1 =>Tính độc quyền càng cao
L tiến về 0 =>Tính cạnh tranh càng cao
MR=dTR/dQ
P=a+b*Q<=>MR=a+2b*Q
MR= 5,000.00 + -8.00 *Q
* Viết pt doanh thu trung bình AR?
AR=TR/Q=(P*Q)/Q=P
AR= 5,000.00 + -4.00 *Q
* Viêt pt chi phí biên MC?
MC=dTC/dQ=dVC/dQ
MC= 4.00 *Q
* Viêt pt chi phí trung bình AC (Giá thành sản phẩm)?
AC=TC/Q=AFC+AVC
AC= 1,000.00 /Q + 2.00 *Q 183,333,333.33
* Viêt pt lợi nhuận ∏?
∏=TR -TC=(P-AC)*Q=TR-VC-FC=(P-AVC)*Q-FC=PS-FC
∏= -6.00 *Q^2 + 5,000.00 *Q + -1,000.00
* Nếu DN này hoạt động trong thị trường cạnh tranh (CTHT), tìm: * Nếu DN này hoạt động trong thị trườn
LN max <=>SX tại Q có P=MC LN max <=>SX tại Q có MR=M
Đặt P=MC giải ra… Đặt MR=MC giải ra…
Q= 625.00 Q= 416.67
P= 2,500.00 P= 3,333.33
TR= 1,562,500.00 TR= 1,388,888.89
TC= 782,250.00 TC= 348,222.22
LN= 780,250.00 LN= 1,040,666.67
PS= 781,250.00 =TR-VC=LN+FC=… PS= 1,041,666.67
CS= 781,250.00 =(5000-P)*Q/2 CS= 347,222.22
Tổn thất do ĐQ gây ra so với cạnh tranh?
173,611.11
Tổng CS và PS trong cạnh tranh Tổng CS và PS trong độc quyền
1,562,500.00 1,388,888.89
=>Độc quyền làm giảm CS và PS là:
173,611.11
ạt động trong thị trường độc quyền (ĐQHT), tìm:
<=>SX tại Q có MR=MC
R=MC giải ra…
=TR-VC=LN+FC=…
=(5000-P)*Q/2
173,611.11
ong độc quyền
KIỂM TRA QUÁ TRÌNH LẦN 1
Câu 1: 2*3 được hiểu là: 2+2+2 hay 3+3? Tại sao? Ý nghĩa lý luận?
Câu 2: 1+1=2 là đúng hay đúng trong giả định?
Câu 3: Tính giá thành 1 m khối bê tông:
* 0.8 m khối cát giá 250 ngàn đồng
* 0.6 m khối đá 3x4 giá 300 ngàn đồng
* 8 bao xi măng giá 720 ngàn đồng
* Phụ gia+… giá 100 ngàn đồng
=>Ý nghĩa lý luận
Câu 4: "1 miếng thịt được kẹp giữa 2 miếng bánh mì"
* Với 10 miếng bánh mì=>Có thể có ? miếng thịt?
* Với 10 miếng thịt=>cần có ? miếng bánh mì?
* Ý nghĩa?
Câu 5: Bố cho Lan 20 viên kẹo.
Cứ 3 vỏ kẹo thì đổi được 1 viên kẹo mới.
* Lan có tất cả bao nhiêu viên kẹo để tiêu dùng?
* Ý nghĩa?
Kẹo Vỏ
1 20 20
2 6 8
3 2 4
4 1 2
=> 29 2 !!!!
Câu 6:
Đầu tháng trọng lượng bạn là W1= 50
Cuối tháng trọng lượng bạn là W2= 60
* Trọng lượng tăng hay giảm? Mấy kg?
∆W=W2-W1
∆W>0=>? 10
∆W<0=>?
∆W=0=>?
* Trọng lượng thay đổi ?%/tháng?
%∆W=??? Gốc: %∆W=???=∆W/W=???=(W2-W1)/W1
%∆W=W2/W1-1 20.00%
TB: %∆W=(W2-W1)/((W1+W2)/2)
* Trọng lượng thay đổi ?%/ngày (tháng=30 ngày)?
????
Câu 7: A=B*C
Vậy %∆A quan hệ gì với %∆B và %∆C? Ý nghĩa?
A=B/C
Vậy %∆A quan hệ gì với %∆B và %∆C? Ý nghĩa?
Câu 8: "Dùng 1 cây vàng mua 1 miếng đất sau thời gian t bán miếng đất được 2 cây vàng"
* Tỷ suất sinh lợi của miếng đất/thời gian t là ?%?
* Tỷ suất sinh lợi của miếng đất/thời gian t là kg đổi, để tỷ suất sinh lợi
trong việc kinh doanh của bạn tăng lên nhiều lần, bạn có thể làm gì?
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Hàng X có nguồn số liệu ngày…tháng…năm…tại….như sau:
6.00 0.00
P Qd1 Qs1 Qd2 Qs2 CÂN BẰNG CUNG
($/Kg) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) 11.00
0.00 20.00 0.00 26.00 0.00 10.00
9.00 D1
1.00 18.00 2.00 24.00 2.00 8.00
2.00 16.00 4.00 22.00 4.00 7.00
3.00 14.00 6.00 20.00 6.00 6.00
GIÁ P
5.00
4.00 12.00 8.00 18.00 8.00 4.00
5.00 10.00 10.00 16.00 10.00 3.00
2.00
6.00 8.00 12.00 14.00 12.00 1.00
7.00 6.00 14.00 12.00 14.00 0.00
0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 14.00 16.
8.00 4.00 16.00 10.00 16.00
9.00 2.00 18.00 8.00 18.00 LƯỢNG Q
10.00 0.00 20.00 6.00 20.00
0.00 7.00
Biểu cung cầu hàng X tại Tp HCM ngày….như sau:
Chart Title
P Qd1 Qs1 Qd2 Qs2
($/Kg) (Kg) (Kg) (Kg) (Kg) 11 =intercept(….)
0.00 20.00 0.00 20.00 7.00 10 P= 10.00 +
D 9 ĐƯỜNG CÂU D1 CUNG S1
1.00 18.00 2.00 18.00 9.00 8
Q= 20.00 +
2.00 16.00 4.00 16.00 11.00 7 P= 0.00 +
S
Axis Title
Axis Title
6
5
4
5.00 10.00 10.00 10.00 17.00 3
=>Qe= 10.00
6.00 8.00 12.00 8.00 19.00 2
7.00 6.00 14.00 6.00 21.00 1
8.00 4.00 16.00 4.00 23.00 0
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00
9.00 2.00 18.00 2.00 25.00 Axis Title
10.00 0.00 20.00 0.00 27.00
GIÁ P ($/Kg)
2.00 16.00 4.00 16.00 4.00 6
3.00 14.00 6.00 14.00 6.00 5
4
4.00 12.00 8.00 12.00 8.00 3
5.00 10.00 10.00 10.00 10.00 2
1
6.00 8.00 12.00 8.00 12.00 0
7.00 6.00 14.00 6.00 14.00 0 5 10 15
8.00 4.00 16.00 4.00 16.00 LƯỢNG Q (KG)
9.00 2.00 18.00 2.00 18.00
10.00 0.00 20.00 0.00 20.00 ĐƯỜNG CẦU D1 ĐƯỜNG CUNG S1 CẦ
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 2
LƯỢNG Q (Kg)
D1 S1
8
GIÁ P ($/Kg)
6
4
4.00 12.00 8.00 12.00 18.00
2
5.00 10.00 10.00 10.00 20.00
6.00 8.00 12.00 8.00 22.00 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 2
7.00 6.00 14.00 6.00 24.00
LƯỢNG Q (Kg)
8.00 4.00 16.00 4.00 26.00
9.00 2.00 18.00 2.00 28.00
D1 S1 D2 S2
10.00 0.00 20.00 0.00 30.00
Hồi qui phương trình cung cầu dạng Y=a+bX Mode=>Eq=>a1X+b1Y=c1 và a2X+b2Y=c
P= 10.00 + -0.50 *Q
D1
Q= 20.00 + -2.00 *P =>Pe1= 5.00
P= 0.00 + 0.50 *Q =>Qe1= 10.00
S1
Q= 0.00 + 2.00 *P
P= + *Q
D2
Q= + *P
P= + *Q
S2
Q= + *P
7
6
5
4
3
2
1
CÂN BẰNG CUNG CẦU
11
10
9 D1
8
GIÁ P ($/Kg)
7
2.00 16.00 4.00 18.00 7.00 6
3.00 14.00 6.00 16.00 9.00 5
4
4.00 12.00 8.00 14.00 11.00 3
2
5.00 10.00 10.00 12.00 13.00 1
6.00 8.00 12.00 10.00 15.00 0
0.00 5.00 10.00 15.00
7.00 6.00 14.00 8.00 17.00
LƯỢNG Q (Kg)
8.00 4.00 16.00 6.00 19.00
9.00 2.00 18.00 4.00 21.00
10.00 0.00 20.00 2.00 23.00
P= + -0.50 *Q
D1
Q= 20.00 + -2.00 *P
P= + *Q
S1
Q= + *P
P= + *Q
D2
Q= + *P
P= + *Q
S2
Q= + *P
CÂN BẰNG CUNG CẦU
S1
6.00 8.00 10.00 12.00 14.00 16.00 18.00 20.00 22.00 24.00 26.00 28.00
LƯỢNG Q
10 15 20 25
LƯỢNG Q (KG)
Chart Title
=slope(…)
-0.50 *Q
CUNG S1
-2.00 *P
0.50 *Q
2.00 *P
5.00
S1
10 15 20 25
LƯỢNG Q (KG)
0 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
LƯỢNG Q (Kg)
S1
0 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
LƯỢNG Q (Kg)
S1 D2 S2
a1X+b1Y=c1 và a2X+b2Y=c2=>…X=???Y=???
5.00
10.00
S1 S2
D2
0 12 14LƯỢNG
16 Q18(Kg)20 22 24 26 28 30 32
10.00