You are on page 1of 4

Edited by Đào Mai Khánh

CÂU BỊ ĐỘNG
(PASSIVE VOICE)
1. Câu bị động là gì?
Câu bị động (Passive voice) là câu nhấn mạnh đối tượng là người hoặc
vật bị tác động bởi hành động (thay vì đối tượng thực hiện hành động).
Chia thì trong câu bị động cũng tuân theo thì trong câu chủ động.
2. Công thức câu bị động
Câu bị động có cấu trúc lõi là:

Subject + be + PII/Ved + (by + O)


* Trong đó:
+ Subject: đối tượng bị tác động bởi hành động
+ be + PII/Ved: ‘be’ thay đổi tùy theo thì dùng trong câu chủ động
Is/am/are (hiện tại)
Was/were (quá khứ)
+ V3/ed luôn giữ nguyên dạng. Thứ thay đổi theo thì là động từ ‘be’ như
trên.
+ (by + O): ‘by’ có nghĩa là “bởi”, dùng để giới thiệu đối tượng thực
hiện hành động đứng sau ‘by’.
+ O : chỉ đối tượng thực hiện hành động.
‘by + O’ được đặt trong (…) vì sẽ có những trường hợp ta có thể lược bỏ
phần này.
(By + O) (đứng trước trạng từ chỉ thời gian, sau trạng từ chỉ nơi chốn)
I was given a present by him

Gmail: dkhanhh927@gmail.com
Tel: 0971758904
Edited by Đào Mai Khánh

Ví dụ:
+ She is loved by everyone.
⟶ Cô ấy được yêu quý bởi mọi người.
⟶ Phân tích: Động từ ‘love’ được chia ở dạng V-ed: ‘loved’. Động từ
‘be’ được chia thành ‘is’ theo thì Hiện tại Đơn.
+ She was loved by everyone.
⟶ Cô ấy đã được yêu quý bởi mọi người.
⟶ Phân tích: Động từ ‘love’ vẫn giữ nguyên dạng V-ed: ‘loved’. Động
từ ‘be’ được chia thành ‘was’ theo thì quá khứ đơn
3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Bảng chuyển đổi công thức câu bị động từ câu chủ động của các thì:

Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice)

Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + PII/Ved

Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving + O S + am/is/are + being


+ PII/Ved

Hiện tại hoàn S + have/has + PII + O S + have/has + been +


thành PII/Ved

Hiện tại hoàn S + have/has + been + S + have/ has been

Gmail: dkhanhh927@gmail.com
Tel: 0971758904
Edited by Đào Mai Khánh

thành Ving + O being + PII/Ved


tiếp diễn

Quá khứ đơn S + V(ed/cột 2) + O S + was/were +


PII/Ved

Quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving + O S + was/were + being +


PII/Ved

Quá khứ hoàn S + had + PII + O S + had + been +


thành PII/Ved

Quá khứ hoàn S + hadn’t + been + Ving S + had been being +


thành +O PII/Ved
tiếp diễn

Tương lai đơn S + will + V(nguyên thể) S + will + be + PII/Ved


+O

Tương lai hoàn S + will + have + PII + O S + will + have + been


thành + PII/Ved

Tương lai gần (Be S + am/is/are going to + S + am/is/are going to


going to) V(nguyên thể) + O + be + PII/Ved

Tương lai hoàn S + will + have + been + S + will have been


thành V-ing + O being + PII/Ved
tiếp diễn

Động từ khuyết S + ĐTKT + V(nguyên S + ĐTKT + be +


thiếu thể) + O PII/Ved

Gmail: dkhanhh927@gmail.com
Tel: 0971758904
Edited by Đào Mai Khánh

Gmail: dkhanhh927@gmail.com
Tel: 0971758904

You might also like