You are on page 1of 27

1

Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)

EUREKA! UNI – YOUTUBE

GIẢI TÍCH 2
CHƯƠNG 3. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
Đạo diễn: Hoàng Bá Mạnh

Tài liệu tham khảo

1. Bùi Xuân Diệu (2017). Bài giảng Giải tích II. Cập nhật 2017. Viện Toán ứng dụng và Tin học.
ĐH BKHN.
2. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Dĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2006). Giáo trình Toán học cao cấp tập
III. Tái bản lần 10. NXB Giáo Dục.

Free Video Playlists


1. ĐẠI SỐ: https://tinyurl.com/DaiSoFull
2. GIẢI TÍCH 1: https://tinyurl.com/GiaiTich1Full
3. GIẢI TÍCH: https://tinyurl.com/GiaiTichFull
4. GIẢI TÍCH 2: https://tinyurl.com/GiaiTich2Full
5. TOÁN CAO CẤP NEU: https://tinyurl.com/ToanCaoCapNEU
6. XÁC SUẤT & THỐNG KÊ: https://eureka-uni.tiny.us/XSTKFull
7. KINH TẾ LƯỢNG: https://eureka-uni.tiny.us/KinhTeLuongFull
8. KINH TẾ LƯỢNG NÂNG CAO: https://tinyurl.com/KinhTeLuongNangCao
DONATE cho Eureka! Uni
* Vietinbank: 107006662834 - Hoang Ba Manh * Ví Momo: 0986.960.312

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
2
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
3.1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I VÀ II

TÍCH PHÂN
ĐƯỜNG

LOẠI I LOẠI II

AB dạng AB dạng Công thức


Cung mở Cung kín
y = f(x) tham số Green

VIDEO HƯỚNG DẪN TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CỦA EUREKA UNI


LOẠI 1 LOẠI 2

MỤC LỤC
3.1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I VÀ II ................................................................................................ 2
3.1.1 Tóm tắt lý thuyết ........................................................................................................................ 3
3.1.2. Bài tập ví dụ ................................................................................................................................. 6
3.1.2.1. Tích phân đường loại I .................................................................................................. 6
3.1.2.2. Tích phân đường loại II ............................................................................................. 10
3.2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ GIẢI CHI TIẾT .................................................................................. 15
3.1.2 Tích phân đường loại I ......................................................................................................... 15
3.2.2. Tích phân đường loại II ...................................................................................................... 21

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
3
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
3.1.1 Tóm tắt lý thuyết

�)
Loại I (không phụ thuộc hướng của 𝑨𝑨𝑨𝑨 �)
Loại II (phụ thuộc hướng của 𝑨𝑨𝑨𝑨

� ⊂ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
TH1. Cung 𝐴𝐴𝐴𝐴 �:
Cung 𝐴𝐴𝐴𝐴

𝐼𝐼11 = � 𝑓𝑓 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑠𝑠 𝐼𝐼21 = � 𝑃𝑃(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑦𝑦



𝐴𝐴𝐴𝐴 �
𝐴𝐴𝐴𝐴

Cung 𝐿𝐿 khép kín:

𝐿𝐿
𝐼𝐼21 = �𝑃𝑃(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑦𝑦
𝐿𝐿

Chiều dương của L:


• “…là chiều sao cho một người đi dọc L theo chiều
đó sẽ thấy miền giới hạn bởi L gần mình nhất ở
vế bên trái…” (Nguyễn Đình Trí, 2006).
• “…là hướng sao cho một người đi dọc đường
cong ấy theo hướng ấy sẽ nhìn thấy miền giới
hạn bởi nó ở gần phía mình nhất nằm về phía
bên trái…” (Bùi Xuân Diệu, 2017).

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
4
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
• là hướng khi đi trên đó, tay trái luôn nằm ở trong
miền phẳng giới hạn bởi cung L (Hoàng Bá
Mạnh, 2023).

� tính bằng:
Chiều dài cung 𝐴𝐴𝐴𝐴 � 𝑃𝑃(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑦𝑦

𝐴𝐴𝐴𝐴
� d𝑠𝑠

𝐴𝐴𝐴𝐴 = − � 𝑃𝑃(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑦𝑦

𝐵𝐵𝐵𝐵

� cho bởi 𝑦𝑦 = 𝑦𝑦(𝑥𝑥) dạng tường minh:


Khi 𝐴𝐴𝐴𝐴 � cho bởi 𝑦𝑦 = 𝑦𝑦(𝑥𝑥), (𝑎𝑎 → 𝑏𝑏), d𝑦𝑦 = 𝑦𝑦′d𝑥𝑥:
Cung 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝑦𝑦 = 𝑦𝑦(𝑥𝑥) 𝑏𝑏
� ⇒ d𝑠𝑠 = �1 + (𝑦𝑦𝑥𝑥′ )2 d𝑥𝑥 𝐼𝐼21 = � [𝑃𝑃 + 𝑄𝑄. 𝑦𝑦 ′ (𝑥𝑥)]d𝑥𝑥
𝑎𝑎 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 𝑏𝑏
𝑎𝑎
𝑏𝑏
𝐼𝐼11 = � 𝑓𝑓(𝑥𝑥, 𝑦𝑦(𝑥𝑥))�1 + (𝑦𝑦𝑥𝑥′ )2 d𝑥𝑥 � cho bởi 𝑥𝑥 = 𝑥𝑥(𝑡𝑡), 𝑦𝑦 = 𝑦𝑦(𝑡𝑡), 𝑡𝑡𝐴𝐴 → 𝑡𝑡𝐵𝐵 ,
Cung 𝐴𝐴𝐴𝐴
𝑎𝑎
d𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡)d𝑡𝑡, d𝑦𝑦 = 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡)d𝑡𝑡:
Tương tự với hàm ngược 𝑥𝑥 = 𝑥𝑥(𝑦𝑦).
𝑡𝑡𝐵𝐵
� cho bởi 𝑦𝑦(𝑥𝑥) cho dạng tham số:
Khi 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐼𝐼21 = � [𝑃𝑃. 𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) + 𝑄𝑄. 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡)]d𝑡𝑡
𝑡𝑡𝐴𝐴
𝑥𝑥 = 𝑥𝑥(𝑡𝑡) d𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡)d𝑡𝑡
Công thức Green
� 𝑦𝑦 = 𝑦𝑦(𝑡𝑡) ⇒ � ′ 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡)
𝑦𝑦𝑥𝑥 = ′
𝑡𝑡1 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 𝑡𝑡2 𝑥𝑥 (𝑡𝑡) Miền phẳng 𝐷𝐷 có đường biên là 𝐿𝐿 (kín).

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
5
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
𝑡𝑡2 Tồn tại 𝑄𝑄𝑥𝑥′ , 𝑃𝑃𝑦𝑦′ liên tục trên miền 𝐷𝐷 thì:
𝐼𝐼11 = � 𝑓𝑓 (𝑥𝑥(𝑡𝑡), 𝑦𝑦(𝑡𝑡))�(𝑥𝑥𝑡𝑡′ )2 + (𝑦𝑦𝑡𝑡′ )2 d𝑡𝑡
𝑡𝑡1
�𝑃𝑃(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑦𝑦 = � �𝑄𝑄𝑥𝑥′ − 𝑃𝑃𝑦𝑦′ �d𝑥𝑥d𝑦𝑦
� được cho bởi phương trình trong tọa
Tương tự khi 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐿𝐿 𝐷𝐷

độ cực.

𝑥𝑥 = 𝑥𝑥(𝑡𝑡) Điều kiện không phụ thuộc đường đi


� ⊂ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 cho bởi: � 𝑦𝑦 = 𝑦𝑦(𝑡𝑡)
TH2. Cung 𝐴𝐴𝐴𝐴 Nếu 𝐷𝐷 đơn liên, liên thông, 𝑃𝑃, 𝑄𝑄 và các đạo hàm riêng
𝑧𝑧 = 𝑧𝑧(𝑡𝑡)
𝑎𝑎 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 𝑏𝑏 liên tục trong 𝐷𝐷. Bốn mệnh đề sau tương đương:
1. 𝑄𝑄𝑥𝑥′ ≡ 𝑃𝑃𝑦𝑦′ với mọi (𝑥𝑥, 𝑦𝑦) ∈ 𝐷𝐷
𝐼𝐼12 = � 𝑓𝑓(𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧)d𝑠𝑠

𝐴𝐴𝐴𝐴 2. ∮𝐿𝐿 𝑃𝑃d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄d𝑦𝑦 = 0 với mọi 𝐿𝐿 nằm trong 𝐷𝐷
𝑏𝑏
3. ∫𝐴𝐴𝐴𝐴
� 𝑃𝑃d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄d𝑦𝑦 = 0 với mọi đường nối A và B
𝐼𝐼12 = � 𝑓𝑓�𝑥𝑥 (𝑡𝑡), 𝑦𝑦(𝑡𝑡), 𝑧𝑧(𝑡𝑡)��(𝑥𝑥𝑡𝑡′ )2 + (𝑦𝑦𝑡𝑡′ )2 + (𝑧𝑧𝑡𝑡′ )2 d𝑡𝑡
𝑎𝑎 nằm trong 𝐷𝐷.
4. 𝑃𝑃d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄d𝑦𝑦 ≡ d𝑤𝑤.

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
6
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
3.1.2. Bài tập ví dụ
3.1.2.1. Tích phân đường loại I
2 2
Ví dụ 1.1. Tính độ dài cung 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 4.
3 3

Độ dài đường cong tính bởi

�d𝑠𝑠
𝐿𝐿

Do đường cong là đối xứng tâm qua gốc


tọa độ nên:
𝜋𝜋
2
�d𝑠𝑠 = 4 � d𝑠𝑠 = 4 � �(𝑥𝑥𝑡𝑡′ )2 + (𝑦𝑦𝑡𝑡′ )2 d𝑡𝑡
𝐿𝐿 𝐿𝐿′ 0

Trong đó 𝐿𝐿′ là phần đường cong 𝐿𝐿 ở góc phần tư thứ nhất.


𝜋𝜋
Tham số hóa đường cong 𝐿𝐿′ : 𝑥𝑥 = 8 cos 3 𝑡𝑡 , 𝑦𝑦 = 8 sin3 𝑡𝑡 , 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤
2

𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) = (8 cos3 𝑡𝑡)′ = 8.3. (cos 𝑡𝑡)′ cos2 𝑡𝑡 = −24 sin 𝑡𝑡 cos 2 𝑡𝑡 ,
𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡) = 24 cos 𝑡𝑡 sin2 𝑡𝑡

�(𝑥𝑥𝑡𝑡′ )2 + (𝑦𝑦𝑡𝑡′ )2 = �(24 sin 𝑡𝑡 cos2 𝑡𝑡)2 + (24 cos 𝑡𝑡 sin2 𝑡𝑡)2
= 24�sin2 𝑡𝑡 cos 4 𝑡𝑡 + cos 2 𝑡𝑡 sin4 𝑡𝑡 = 24�sin2 𝑡𝑡 cos 2 𝑡𝑡
= 24 sin 𝑡𝑡 cos 𝑡𝑡
𝜋𝜋 𝜋𝜋
2 2 𝜋𝜋/2
�d𝑠𝑠 = 4 � 24 sin 𝑡𝑡 cos 𝑡𝑡 d𝑡𝑡 = 4 � 12 sin 2𝑡𝑡 d𝑡𝑡 = −24 cos 2𝑡𝑡 �
𝐿𝐿 0 0 0
= 48

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
7
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
Ví dụ 1.2. Tính tích phân đường ∫𝐿𝐿(𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑠𝑠, với 𝐿𝐿 là biên của hình
tam giác 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂: 𝑂𝑂(0,0), 𝐴𝐴(1,1), 𝐵𝐵(−1,1).

𝑏𝑏
�𝑓𝑓(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑠𝑠 = � 𝑓𝑓 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦(𝑥𝑥))�1 + (𝑦𝑦𝑥𝑥′ )2 d𝑥𝑥
𝐿𝐿 𝑎𝑎

Phương trình các cạnh

OA: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 (0 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 1)

AB: 𝑦𝑦 = 1 (−1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 1)

BO: 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 (−1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 0)

� (𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑠𝑠 = � (𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑠𝑠 + � (𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑠𝑠 + � (𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑠𝑠


𝐿𝐿 𝑂𝑂𝑂𝑂 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐵𝐵
1 1 0
= � (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 √2d𝑥𝑥 + � (𝑥𝑥 + 1)d𝑥𝑥 + � (𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 2 )√2d𝑥𝑥
2 2) 2
0 −1 −1
1 1 0
= 2√2 � 𝑥𝑥 d𝑥𝑥 + � (𝑥𝑥 2 + 1)d𝑥𝑥 + 2√2 � 𝑥𝑥 2 d𝑥𝑥
2
0 −1 −1

2√2 3 1 1 1 2√2 3 0 8 + 4√2


= 𝑥𝑥 � + � 𝑥𝑥 3 + 𝑥𝑥� � + 𝑥𝑥 � =
3 0 3 −1 3 −1 3

Ví dụ 1.3. Tính tích phân đường ∫𝐿𝐿 𝑦𝑦𝑒𝑒 −𝑥𝑥 d𝑠𝑠, trong đó 𝐿𝐿 là đường 𝑥𝑥 =
ln(1 + 𝑡𝑡 2 ) , 𝑦𝑦 = 2 arctan 𝑡𝑡 − 𝑡𝑡 + 3, với 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 1.

𝑡𝑡2
2 2
�𝑓𝑓(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑠𝑠 = � 𝑓𝑓�𝑥𝑥(𝑡𝑡), 𝑦𝑦(𝑡𝑡)���𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡)� + �𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡)� d𝑡𝑡
𝐿𝐿 𝑡𝑡1

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
8
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
2𝑡𝑡 2
𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) =, 𝑦𝑦 ′( )
𝑡𝑡 = −1
1 + 𝑡𝑡 2 1 + 𝑡𝑡 2
′( ) 2 ′( ) 2
4𝑡𝑡 2 4 4
�𝑥𝑥 𝑡𝑡 � + �𝑦𝑦 𝑡𝑡 � = + − +1=1
(1 + 𝑡𝑡 2 )2 (1 + 𝑡𝑡 2 )2 1 + 𝑡𝑡 2

1
−𝑥𝑥 2
�𝑦𝑦𝑒𝑒 d𝑠𝑠 = � (2 arctan 𝑡𝑡 − 𝑡𝑡 + 3)𝑒𝑒 − ln�1+𝑡𝑡 � d𝑡𝑡
𝐿𝐿 0
1
2 arctan 𝑡𝑡 − 𝑡𝑡 + 3
=� d𝑡𝑡
0 1 + 𝑡𝑡 2
1
2 arctan 𝑡𝑡 + 3 1 1 2𝑡𝑡
=� 2
d𝑡𝑡 − � 2
d𝑡𝑡
0 1 + 𝑡𝑡 2 0 1 + 𝑡𝑡
1
1 1 1
= � (2 arctan 𝑡𝑡 + 3)d(arctan 𝑡𝑡) − � 2
d(1 + 𝑡𝑡 2 )
0 2 0 1 + 𝑡𝑡
1 1
= �arctan2 𝑡𝑡 + 3 arctan 𝑡𝑡 − ln(1 + 𝑡𝑡 2 )� �
2 0
𝜋𝜋 2 3 1
= + 𝜋𝜋 − ln 2
16 4 2

Ví dụ 1.4. Tính tích phân đường ∫𝐿𝐿 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠, trong đó 𝐿𝐿 là đường

1 1
𝑥𝑥 = 𝑡𝑡, 𝑦𝑦 = �8𝑡𝑡 3 , 𝑧𝑧 = 𝑡𝑡 2 , 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 1
3 2
𝑏𝑏
� 𝑓𝑓 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧)d𝑠𝑠 = � 𝑓𝑓�𝑥𝑥(𝑡𝑡), 𝑦𝑦(𝑡𝑡), 𝑧𝑧(𝑡𝑡)��(𝑥𝑥𝑡𝑡′ )2 + (𝑦𝑦𝑡𝑡′ )2 + (𝑧𝑧𝑡𝑡′ )2 d𝑡𝑡

𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑎𝑎

𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) = 1, 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡) = √2𝑡𝑡, 𝑧𝑧 ′ (𝑡𝑡) = 𝑡𝑡

�[𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡)]2 + [𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡)]2 + [𝑧𝑧 ′ (𝑡𝑡)]2 = �1 + 2𝑡𝑡 + 𝑡𝑡 2 = 𝑡𝑡 + 1

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
9
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
1 1 2 √2 9
𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 = 𝑡𝑡 × � 3
8𝑡𝑡 × 𝑡𝑡 = 𝑡𝑡 2
3 2 3
1
√2 9 √2 1 9 11 √2 2 11 2 13 1
𝐼𝐼 = � 2 ( )
𝑡𝑡 1 + 𝑡𝑡 d𝑡𝑡 = � �𝑡𝑡 + 𝑡𝑡 � d𝑡𝑡 =
2 2 � 𝑡𝑡 + 𝑡𝑡 2 � �
2
0 3 3 0 3 11 13 0
16√2
=
143

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
10
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
3.1.2.2. Tích phân đường loại II

Ví dụ 2.1. ∫𝐿𝐿 𝑦𝑦d𝑥𝑥 − (𝑦𝑦 + 𝑥𝑥 2 )d𝑦𝑦, 𝐿𝐿 là cung parabol 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 nằm ở


trên trục 𝑂𝑂𝑂𝑂 theo chiều kim đồng hồ.

𝑏𝑏
�𝑃𝑃(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑦𝑦 = � [𝑃𝑃(𝑥𝑥, 𝑦𝑦) + 𝑄𝑄(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)𝑦𝑦 ′ ]d𝑥𝑥
𝐿𝐿 𝑎𝑎

𝑦𝑦 ′ (𝑥𝑥) = 2 − 2𝑥𝑥
2
𝐼𝐼 = � [(2𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 ) − (2𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 2 )(2 − 2𝑥𝑥)]d𝑥𝑥
0
2
2
= � (3𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥)d𝑥𝑥 = (𝑥𝑥 3 − 𝑥𝑥 2 ) � = 4
0 0

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
11
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
𝑦𝑦 2
Ví dụ 2.2. Tính ∫𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1)d𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦d𝑦𝑦 theo đường 𝑥𝑥 2 + = 1 nối
4
điểm 𝐴𝐴(1,0) với 𝐵𝐵(0,2) theo chiều dương.

Hướng 1. Biểu diễn tường minh 𝑦𝑦 theo 𝑥𝑥

2
𝑦𝑦 2
𝑥𝑥 + = 1 ⇔ 𝑦𝑦 = 2�1 − 𝑥𝑥 2
4

2𝑥𝑥
𝑦𝑦 ′ = −
√1 − 𝑥𝑥 2

� (𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1)d𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦d𝑦𝑦


𝐴𝐴𝐴𝐴
0
2𝑥𝑥
= � ��𝑥𝑥. 2�1 − 𝑥𝑥 2 − 1� + 𝑥𝑥 2 . 2�1 − 𝑥𝑥 2 �− �� d𝑥𝑥
1 √1 − 𝑥𝑥 2
0
= � �2𝑥𝑥 �1 − 𝑥𝑥 2 − 1 − 4𝑥𝑥 3 � d𝑥𝑥
1
0 0
= � 2𝑥𝑥 �1 − 𝑥𝑥 2 d𝑥𝑥 − � (1 + 4𝑥𝑥 3 )d𝑥𝑥
1 1
0 1 0
2 )2 2)
= − � (1 − 𝑥𝑥 d(1 − 𝑥𝑥 − � (1 + 4𝑥𝑥 3 )d𝑥𝑥
1 1
2 3
0 0 2 4
= − (1 − 𝑥𝑥 2 )2 � − (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 4 ) � = − + 2 =
3 1 1 3 3

Hướng 2. Tham số hóa cung 𝐴𝐴𝐴𝐴

𝜋𝜋
𝑥𝑥 = cos 𝑡𝑡 , 𝑦𝑦 = 2 sin 𝑡𝑡 , 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤
2

⇒ 𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) = − sin 𝑡𝑡 , 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡) = 2 cos 𝑡𝑡

Chiều dương trùng chiều tăng của 𝑡𝑡.


Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
12
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)

� (𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1)d𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦d𝑦𝑦


𝐴𝐴𝐴𝐴
𝜋𝜋
2
= � [cos 𝑡𝑡 . 2 sin 𝑡𝑡 − 1)(− sin 𝑡𝑡 d𝑡𝑡)
0
+ cos 2 𝑡𝑡 . 2 sin 𝑡𝑡 . 2 cos 𝑡𝑡 d𝑡𝑡
𝜋𝜋
2
= � (−2 sin2 𝑡𝑡 cos 𝑡𝑡 + sin 𝑡𝑡 + 4 cos 3 𝑡𝑡 sin 𝑡𝑡) d𝑡𝑡
0
𝜋𝜋 𝜋𝜋 𝜋𝜋
2 2 2
= −2 � sin2 𝑡𝑡 cos 𝑡𝑡 d𝑡𝑡 + � sin 𝑡𝑡 d𝑡𝑡 + 4 � cos 3 𝑡𝑡 sin 𝑡𝑡 d𝑡𝑡
0 0 0
𝜋𝜋 𝜋𝜋 𝜋𝜋
2 2 2
= −2 � sin2 𝑡𝑡 d(sin 𝑡𝑡) + � sin 𝑡𝑡 d𝑡𝑡 − 4 � cos 3 𝑡𝑡 d(cos 𝑡𝑡)
0 0 0
𝜋𝜋
2 3 4
2 4
= �− sin 𝑡𝑡 − cos 𝑡𝑡 − cos 𝑡𝑡� � 2 = − + 2 =
3 0 3 3

𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑢𝑢′𝑑𝑑𝑑𝑑

Ví dụ 2.3. Tính tích phân đường sau theo 2 cách:

𝑦𝑦 𝑥𝑥
� 𝑥𝑥𝑥𝑥 �− �𝑥𝑥 + � d𝑥𝑥 + � + 𝑦𝑦� d𝑦𝑦�
𝐿𝐿 2 2

𝐿𝐿 là biên của tam giác ABC theo chiều dương với các đỉnh
𝐴𝐴(−1,0), 𝐵𝐵(1, −2), 𝐶𝐶 (1,2).

Giải

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
13
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
Cách 1. Tính trực tiếp

AB: 𝑦𝑦 = −1 − 𝑥𝑥 , (−1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 1)
⇒ 𝑦𝑦 ′ = −1
1
𝑥𝑥 + 1
𝐼𝐼𝐴𝐴𝐴𝐴 = � 𝑥𝑥(−𝑥𝑥 − 1) �− �𝑥𝑥 − �
−1 2
𝑥𝑥
+ � − 𝑥𝑥 − 1� (−1)� d𝑥𝑥
2
3 1 2
= − � (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥) d𝑥𝑥
2 −1
3 1 1 1
= − � 𝑥𝑥 3 + 𝑥𝑥 2 � � = −1
2 3 2 −1

BC: 𝑥𝑥 = 1, (−2 ≤ 𝑦𝑦 ≤ 2) ⇒ 𝑥𝑥 ′ (𝑦𝑦) = 0


2 2
1 1 1 1 2
𝐼𝐼𝐵𝐵𝐵𝐵 = � 𝑦𝑦 � + 𝑦𝑦� d𝑦𝑦 = � � 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 2 � d𝑦𝑦 = � 𝑦𝑦 2 + 𝑦𝑦 3 � �
−2 2 −2 2 4 3 −2
16
=
3
CA: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 1, (−1 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 1) ⇒ 𝑦𝑦 ′ = 1
−1
𝑥𝑥 + 1 𝑥𝑥
𝐼𝐼𝐶𝐶𝐶𝐶 = � 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 1) �− �𝑥𝑥 + � + � + 𝑥𝑥 + 1�� d𝑥𝑥
1 2 2
1 −1 2 1 1 1 −1 1
= � (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥)d𝑥𝑥 = � 𝑥𝑥 3 + 𝑥𝑥 2 � � =−
2 1 2 3 2 1 3
Vậy
16 1
𝐼𝐼𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = −1 + − =4
3 3

Cách 2. Công thức Green

𝑦𝑦 𝑥𝑥
� 𝑥𝑥𝑥𝑥 �− �𝑥𝑥 + � d𝑥𝑥 + � + 𝑦𝑦� d𝑦𝑦�
𝐿𝐿 2 2

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
14
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)

�𝑃𝑃(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄(𝑥𝑥, 𝑦𝑦)d𝑦𝑦 = � �𝑄𝑄𝑥𝑥′ − 𝑃𝑃𝑦𝑦′ �d𝑥𝑥d𝑦𝑦


𝐿𝐿 𝐷𝐷

𝑦𝑦 1
𝑃𝑃 = −𝑥𝑥𝑥𝑥 �𝑥𝑥 + � = −𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 − 𝑥𝑥𝑦𝑦 2
2 2
⇒ 𝑃𝑃𝑦𝑦′ = −𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥𝑥𝑥
𝑥𝑥 1
𝑄𝑄 = 𝑥𝑥𝑥𝑥 � + 𝑦𝑦� = 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 + 𝑥𝑥𝑦𝑦 2
2 2
⇒ 𝑄𝑄𝑥𝑥′ = 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2
𝑄𝑄𝑥𝑥′ − 𝑃𝑃𝑦𝑦′ = 𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2

1 𝑥𝑥+1
2 2) (𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦
𝐼𝐼 = � (𝑥𝑥 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 d𝑥𝑥d𝑦𝑦 = � d𝑥𝑥 �
𝐷𝐷 −1 −𝑥𝑥−1
1 𝑥𝑥+1
= � d𝑥𝑥 � (𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦
−1 −𝑥𝑥−1
1
1 𝑥𝑥 + 1
= � d𝑥𝑥 �𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 3 � �
−1 3 −𝑥𝑥 − 1
1
2
= � �2𝑥𝑥 2 (𝑥𝑥 + 1) + (𝑥𝑥 + 1)3 � d𝑥𝑥
−1 3
1
2 2
= � �2𝑥𝑥 3 + 2𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 3 + 2𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + � d𝑥𝑥
−1 3 3
1
2 4 2 1
= � �4𝑥𝑥 2 + � d𝑥𝑥 = � 𝑥𝑥 3 + 𝑥𝑥� � =4
−1 3 3 3 −1

Lưu ý rằng, tích phân của hàm lẻ trên miền đối xứng bằng 0.

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
15
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
3.2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ GIẢI CHI TIẾT
3.1.2 Tích phân đường loại I

Bài 1.1. Tính độ dài các cung sau

a) 𝑦𝑦 2 = 2𝑥𝑥, 𝑥𝑥 ∈ [0,3]
b) 𝑥𝑥 = 2(𝑡𝑡 − sin 𝑡𝑡), 𝑦𝑦 = 2(1 − cos 𝑡𝑡), (0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 2𝜋𝜋)

Bài 1.2. Tính các tích phân đường loại I


𝑥𝑥 2
a) 𝐼𝐼 = ∫𝐿𝐿 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 trong đó 𝐿𝐿 là cung ellip + 𝑦𝑦 2 = 1 nằm trong góc
4

phần tư thứ nhất.

𝐼𝐼 = ∫𝐿𝐿 �𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 d𝑠𝑠, trong đó 𝐿𝐿 là đường tròn 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 = 4𝑥𝑥.

Bài 1.3. Tính các tích phân đường loại I:

a) ∫𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)d𝑠𝑠 , 𝐴𝐴𝐴𝐴 là đoạn thẳng nối hai điểm 𝐴𝐴(0,0), 𝐵𝐵(4,3).
b) ∫𝐿𝐿 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 , 𝐿𝐿 là biên của hình chữ nhật ABCD: 𝐴𝐴(0,0), 𝐵𝐵(4,0),
𝐶𝐶 (4,2), 𝐷𝐷 (0,2)
1 1
c) ∫𝐿𝐿 �2𝑦𝑦d𝑠𝑠 là đường 𝑥𝑥 = 𝑡𝑡, 𝑦𝑦 = 𝑡𝑡 2 , 𝑧𝑧 = 𝑡𝑡 3 , 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 1.
2 3

Bài 1.1. Tính độ dài các cung sau

c) 𝑦𝑦 2 = 2𝑥𝑥, 𝑥𝑥 ∈ [0,3]
d) 𝑥𝑥 = 2(𝑡𝑡 − sin 𝑡𝑡), 𝑦𝑦 = 2(1 − cos 𝑡𝑡), (0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 2𝜋𝜋)

Giải

a) 𝑦𝑦 2 = 2𝑥𝑥, 𝑥𝑥 ∈ [0,3]

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
16
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
Đổi về hàm của 𝑦𝑦
2
1 2
𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 ⇔ 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦
2
Từ hình vẽ ta xác định được
𝑦𝑦 ∈ �−√6, √6�
Độ dài cung xác định bởi
√6
𝐼𝐼 = �d𝑠𝑠 = � �1 + 𝑦𝑦 2 d𝑦𝑦
𝐿𝐿 −√6
√6
= 2 � �1 + 𝑦𝑦 2 d𝑦𝑦
0
Áp dụng tích phân từng phần
√6 𝑦𝑦 2
𝐼𝐼 = 2 �𝑦𝑦�1 + 𝑦𝑦 2 �√6 −� d𝑦𝑦�
0 0 �1 + 𝑦𝑦 2
√6 √6 1
= 2 �√42 − � �1 + 𝑦𝑦 2 d𝑦𝑦 +� d𝑦𝑦�
0 0 �1 + 𝑦𝑦 2

= 2√42 − 𝐼𝐼 + 2 ln �𝑦𝑦 + �1 + 𝑦𝑦 2 � �√6


0
= 2√42 + 2 ln�√6 + √7� − 𝐼𝐼
⇒ 2𝐼𝐼 = 2√42 + 2 ln�√6 + √7� ⇒ 𝐼𝐼 = √42 + ln�√6 + √7�
b) 𝑥𝑥 = 2(𝑡𝑡 − sin 𝑡𝑡), 𝑦𝑦 = 2(1 − cos 𝑡𝑡), (0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 2𝜋𝜋)
𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) = 2(1 − cos 𝑡𝑡), 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡) = 2 sin 𝑡𝑡
𝑡𝑡2 2𝜋𝜋
𝐼𝐼 = � �(𝑥𝑥𝑡𝑡′ )2 + (𝑦𝑦𝑡𝑡′ )2 d𝑡𝑡 = � �4(1 − cos 𝑡𝑡)2 + 4 sin2 𝑡𝑡 d𝑡𝑡
𝑡𝑡1 0

2𝜋𝜋 2𝜋𝜋
𝑡𝑡
= 2 � √2 − 2 cos 𝑡𝑡 d𝑡𝑡 = 2 � �4 sin2 d𝑡𝑡
0 0 2
2𝜋𝜋 2𝜋𝜋
𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑡𝑡 2𝜋𝜋
= 4� �sin � d𝑡𝑡 = 4 � sin d𝑡𝑡 = −8 cos �
0 2 0 2 2 0
= 16
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
17
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)

Bài 1.2. Tính các tích phân đường loại I

𝑥𝑥 2
b) 𝐼𝐼 = ∫𝐿𝐿 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 trong đó 𝐿𝐿 là cung ellip + 𝑦𝑦 2 = 1 nằm trong góc
4
phần tư thứ nhất.
c) 𝐼𝐼 = ∫𝐿𝐿 �𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 d𝑠𝑠, trong đó 𝐿𝐿 là đường tròn 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 = 4𝑥𝑥.

Giải

a) 𝐼𝐼 = ∫𝐿𝐿 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 trong đó 𝐿𝐿 là cung


𝑥𝑥 2
ellip + 𝑦𝑦 2 = 1 nằm trong góc
4
phần tư thứ nhất.
Cách 1: Tính trực tiếp
Do 𝑥𝑥 ≥ 0, 𝑦𝑦 ≥ 0 nên phương
𝑥𝑥 2
trình của 𝐿𝐿 là hàm số 𝑦𝑦 = �1 − , 0 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 2
4
−𝑥𝑥
𝑦𝑦 ′ =
2√4 − 𝑥𝑥 2
𝑏𝑏
𝐼𝐼 = � 𝑓𝑓�𝑥𝑥, 𝑦𝑦(𝑥𝑥)��1 + (𝑦𝑦𝑥𝑥′ )2 d𝑥𝑥
𝑎𝑎

2
𝑥𝑥 2 𝑥𝑥 2
= � 𝑥𝑥 �1 − �1 + d𝑥𝑥
0 4 4(4 − 𝑥𝑥 2 )

2
4 − 𝑥𝑥 2 16 − 3𝑥𝑥 2 1 2
= � 𝑥𝑥 � � d𝑥𝑥 = � 𝑥𝑥�16 − 3𝑥𝑥 2 d𝑥𝑥
0 4 4(4 − 𝑥𝑥 )
2 4 0
1 2 1
= − � (16 − 3𝑥𝑥 )2 d(16 − 3𝑥𝑥 2 )
2
24 0
1 3
2 1 3 3 14
= − (16 − 3𝑥𝑥 2 )2 � = − �42 − 162 � =
36 0 36 9

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
18
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
Cách 2: Tham số hóa
𝜋𝜋
𝑥𝑥 = 2 cos 𝑡𝑡 , 𝑦𝑦 = sin 𝑡𝑡 , 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ ⇒ 𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) = −2 sin 𝑡𝑡 , 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡) = cos 𝑡𝑡
2
𝑡𝑡2
𝐼𝐼 = � 𝑓𝑓�𝑥𝑥(𝑡𝑡), 𝑦𝑦(𝑡𝑡)��(𝑥𝑥𝑡𝑡′ )2 + (𝑦𝑦𝑡𝑡′ )2 d𝑡𝑡
𝑡𝑡1
𝜋𝜋
2
= � (2 cos 𝑡𝑡 sin 𝑡𝑡)�(−2 sin 𝑡𝑡)2 + (cos 𝑡𝑡)2 d𝑡𝑡
0
𝜋𝜋
2
= 2 � sin 𝑡𝑡 cos 𝑡𝑡 �1 + 3 sin2 𝑡𝑡 d𝑡𝑡
0
𝜋𝜋
2
= 2 � sin 𝑡𝑡 �1 + 3 sin2 𝑡𝑡 d(sin 𝑡𝑡)
0
𝜋𝜋
2
= � �1 + 3 sin2 𝑡𝑡 d(sin2 𝑡𝑡)
0
𝜋𝜋
1 2 1
= � (1 + 3 sin2 𝑡𝑡)2 d(1 + 3 sin2 𝑡𝑡)
3 0
2 2
3
𝜋𝜋/2 2 3 14
= (1 + 3 sin 𝑡𝑡)2 � = �42 − 1� =
9 0 9 9
b) 𝐼𝐼 = ∫𝐿𝐿 �𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 d𝑠𝑠, trong đó 𝐿𝐿 là đường tròn 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 = 4𝑥𝑥.
Tham số hóa L: 𝑥𝑥 = 2(1 + cos 𝑡𝑡), 𝑦𝑦 = 2 sin 𝑡𝑡 , 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 2𝜋𝜋
𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) = −2 sin 𝑡𝑡 , 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡) = 2 cos 𝑡𝑡
2𝜋𝜋
𝐼𝐼 = � �4(1 + cos 𝑡𝑡)2 + 4 sin2 𝑡𝑡 �4 sin2 𝑡𝑡 + 4 cos2 𝑡𝑡 d𝑡𝑡
0

2𝜋𝜋 2𝜋𝜋
𝑡𝑡
= � �8(1 + cos 𝑡𝑡)2d𝑡𝑡 = 2 � �16 sin2 d𝑡𝑡
0 0 2
2𝜋𝜋 2𝜋𝜋
𝑡𝑡 𝑡𝑡 𝑡𝑡 2𝜋𝜋
= 8� �sin � d𝑡𝑡 = 8 � sin d𝑡𝑡 = −16 cos �
0 2 0 2 2 0
= 32

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
19
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
Bài 1.3. Tính các tích phân đường loại I:

d) ∫𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)d𝑠𝑠 , 𝐴𝐴𝐴𝐴 là đoạn thẳng nối hai điểm 𝐴𝐴(0,0), 𝐵𝐵(4,3).
e) ∫𝐿𝐿 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 , 𝐿𝐿 là biên của hình chữ nhật ABCD: 𝐴𝐴(0,0), 𝐵𝐵(4,0), 𝐶𝐶 (4,2),
𝐷𝐷(0,2)
1 1
f) ∫𝐿𝐿 �2𝑦𝑦d𝑠𝑠 là đường 𝑥𝑥 = 𝑡𝑡, 𝑦𝑦 = 𝑡𝑡 2 , 𝑧𝑧 = 𝑡𝑡 3 , 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 1.
2 3

Giải

a) ∫𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)d𝑠𝑠 , 𝐴𝐴𝐴𝐴 là đoạn thẳng nối hai điểm 𝐴𝐴(0,0), 𝐵𝐵(4,3).
3
Phương trình AB: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥
4

4
3 3 2 5 4 5 2 4 5
𝐼𝐼 = � �𝑥𝑥 − 𝑥𝑥� �1 + � � d𝑥𝑥 = � 𝑥𝑥d𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 � =
0 4 4 16 0 32 0 2

b) ∫𝐿𝐿 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠, 𝐿𝐿 là biên của hình chữ nhật ABCD: 𝐴𝐴(0,0), 𝐵𝐵(4,0), 𝐶𝐶 (4,2),
𝐷𝐷(0,2)
Phương trình các cạnh:
AB: 𝑦𝑦 = 0 (0 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 4)
BC: 𝑥𝑥 = 4 (0 ≤ 𝑦𝑦 ≤ 2)
CD: 𝑦𝑦 = 2 (0 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 4)
DA: 𝑥𝑥 = 0 (0 ≤ 𝑦𝑦 ≤ 2)

�𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 = � 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 + � 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 + � 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 + � 𝑥𝑥𝑥𝑥d𝑠𝑠 =


𝐿𝐿 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐷𝐷𝐷𝐷
4 2 4 2
= � 𝑥𝑥. 0. d𝑥𝑥 + � 4𝑦𝑦d𝑦𝑦 + � 𝑥𝑥. 2. d𝑥𝑥 + � 0. 𝑦𝑦. d𝑦𝑦
0 0 0 0
2 4
2 4
= � 4𝑦𝑦d𝑦𝑦 + � 2𝑥𝑥d𝑥𝑥 = 2𝑦𝑦 2 � + 𝑥𝑥 2 � = 24
0 0 0 0

1 1
c) ∫𝐿𝐿 �2𝑦𝑦d𝑠𝑠 là đường 𝑥𝑥 = 𝑡𝑡, 𝑦𝑦 = 𝑡𝑡 2 , 𝑧𝑧 = 𝑡𝑡 3 , 0 ≤ 𝑡𝑡 ≤ 1.
2 3
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
20
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
𝑥𝑥 ′ (𝑡𝑡) = 1, 𝑦𝑦 ′ (𝑡𝑡) = 𝑡𝑡, 𝑧𝑧 ′ (𝑡𝑡) = 𝑡𝑡 2
1
1 2

𝐼𝐼 = � �2𝑦𝑦d𝑠𝑠 = � 2 � 𝑡𝑡 � �1 + 𝑡𝑡 2 + 𝑡𝑡 4 d𝑡𝑡
𝐿𝐿 0 2

1 1
1 2
= � �2 � 𝑡𝑡 � �1 + 𝑡𝑡 + 𝑡𝑡 d𝑡𝑡 = � 𝑡𝑡�1 + 𝑡𝑡 2 + 𝑡𝑡 4 d𝑡𝑡
2 4
0 2 0

1 2
1 3
= � 𝑡𝑡 × ��𝑡𝑡 2 + � + d𝑡𝑡
0 2 4

1 2
1 3 1
= � ��𝑡𝑡 2 + � + d �𝑡𝑡 2 + �
0 2 4 2
1 1 3/2
Đặt 𝑢𝑢 = 𝑡𝑡 2 + , 𝑡𝑡 � ⇒ 𝑢𝑢 �
2 0 1/2
3 3 3
2
2 3 3 2 2 𝑢𝑢
𝐼𝐼 = � �𝑢𝑢2 + d𝑢𝑢 = 𝑢𝑢�𝑢𝑢2 + � − � d𝑢𝑢
1 4 4 1 1
3
2 2 �𝑢𝑢 2 +
2 4
3 3
3 1 2 3 3 2 1
= � √3 − � − � �𝑢𝑢2 + d𝑢𝑢 + � d𝑢𝑢
2 2 1 4 4 1
2 2 �𝑢𝑢2 + 3
4
3
3√3 − 1 3 3
= − 𝐼𝐼 + ln �𝑢𝑢 + �𝑢𝑢2 + � �2
2 4 4 1
2
3√3 − 1 3 2√3
= + ln �1 + � − 𝐼𝐼
2 4 3
3√3 − 1 3 2√3
⇒ 2𝐼𝐼 = + ln �1 + �
2 4 3
3√3 − 1 3 2√3
⇒ 𝐼𝐼 = + ln �1 + �
4 8 3

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
21
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
3.2.2. Tích phân đường loại II

Bài 2.1. Tính các tích phân đường loại II.

a) ∫𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 d𝑦𝑦, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là đường gấp khúc: 𝐴𝐴(0,0),
𝐵𝐵(2,2) và 𝐶𝐶 (4,0).

∫𝐴𝐴𝐴𝐴 √𝑥𝑥d𝑦𝑦 − √𝑥𝑥 ln(1 + 𝑥𝑥 ) d𝑥𝑥, trong đó 𝐴𝐴𝐴𝐴 là cung đường 𝑦𝑦 = (𝑥𝑥 −
1) ln(𝑥𝑥 + 1) giữa hai điểm có hoành độ 0 và 1.
Bài 2.2. Tính ∫𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1)d𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦d𝑦𝑦 theo các đường nối điểm 𝐴𝐴(1,0)
với 𝐵𝐵(0,2):

a) 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 2.
b) 4𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 = 4.

Bài 2.3. Tính các tích phân đường loại II:

a) ∮𝐿𝐿(2𝑥𝑥𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦, 𝐿𝐿 là đường kín gồm hai cung


Parabol 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 2 theo chiều dương.
b) ∮𝐿𝐿(2𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 3 + 𝑦𝑦 3 )d𝑦𝑦, 𝐿𝐿 là đường tròn 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 = 1
theo chiều dương.
c) ∫𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂(𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 2 − 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦, 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 là đường gấp khúc kín
với các đỉnh 𝑂𝑂(0,0), 𝐴𝐴(1,0), 𝐵𝐵(0,1).

Bài 2.1. Tính các tích phân đường loại II.

b) ∫𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 d𝑦𝑦, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là đường gấp khúc: 𝐴𝐴(0,0),
𝐵𝐵(2,2) và 𝐶𝐶 (4,0).

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
22
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
c) ∫𝐴𝐴𝐴𝐴 √𝑥𝑥d𝑦𝑦 − √𝑥𝑥 ln(1 + 𝑥𝑥 ) d𝑥𝑥, trong đó 𝐴𝐴𝐴𝐴 là cung đường 𝑦𝑦 =
(𝑥𝑥 − 1) ln(𝑥𝑥 + 1) giữa hai điểm có hoành độ 0 và 1.

Giải

a) ∫𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 d𝑦𝑦, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là đường gấp khúc: 𝐴𝐴(0,0),
𝐵𝐵(2,2) và 𝐶𝐶 (4,0)

Phương trình:

AB: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 (0 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 2) BC: 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 4 (2 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 4)

𝐼𝐼 = � (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 d𝑦𝑦 + � (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 d𝑦𝑦
𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐵𝐵
2 4
= � 0d𝑥𝑥 + 4𝑥𝑥 d𝑥𝑥 + � 4𝑥𝑥 2 d𝑥𝑥 + 0d𝑦𝑦
2
0 2
2 4
4 4 256
= � 4𝑥𝑥 d𝑥𝑥 + � 4𝑥𝑥 2 d𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 3 � =
2
0 2 3 0 3

b) ∫𝐴𝐴𝐴𝐴 √𝑥𝑥d𝑦𝑦 − √𝑥𝑥 ln(1 + 𝑥𝑥 ) d𝑥𝑥, trong đó 𝐴𝐴𝐴𝐴 là cung đường 𝑦𝑦 =


(𝑥𝑥 − 1) ln(𝑥𝑥 + 1) giữa 2 điểm có hoành độ 0 và 1.

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
23
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)

𝑥𝑥 − 1
𝑦𝑦 ′ = ln(𝑥𝑥 + 1) +
𝑥𝑥 + 1
1
𝑥𝑥 − 1
𝐼𝐼 = � √𝑥𝑥 �ln(𝑥𝑥 + 1) + � d𝑥𝑥 − √𝑥𝑥 ln(1 + 𝑥𝑥) d𝑥𝑥
0 𝑥𝑥 + 1
1 1 ( 1 2
𝑥𝑥 − 1 𝑥𝑥 𝑥𝑥 − 1) d𝑥𝑥 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥
= � √𝑥𝑥 d𝑥𝑥 = � = 2� d�√𝑥𝑥�
0 𝑥𝑥 + 1 0 𝑥𝑥 + 1 √𝑥𝑥 0 𝑥𝑥 + 1
1
2
= 2 � �𝑥𝑥 − 2 + � d�√𝑥𝑥�
0 𝑥𝑥 + 1
1 1 10
= 2 � 𝑥𝑥√𝑥𝑥 − 2√𝑥𝑥 + 2 arctan √𝑥𝑥� � = − + 𝜋𝜋
3 0 3

Bài 2.2. Tính ∫𝐴𝐴𝐴𝐴(𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1)d𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦d𝑦𝑦 theo các đường nối điểm 𝐴𝐴(1,0)
với 𝐵𝐵(0,2):

c) 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 2
d) 4𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 = 4

Giải

Nhận xét: A, B nằm trên 2 trục với các thành phần ≥ 0 nên các đường
nối đều ở góc phần tư thứ nhất.

a) AB: 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 2 ⇔ 𝑦𝑦 = 2 − 2𝑥𝑥 ⇒ 𝑦𝑦 ′ = −2

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
24
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)

� (𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1)d𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦d𝑦𝑦


𝐴𝐴𝐴𝐴
0
= � [𝑥𝑥 (2 − 2𝑥𝑥) − 1]d𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 2 (2 − 2𝑥𝑥)(−2)d𝑥𝑥
1
0
= � (2𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥 2 − 1 − 4𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 3 )d𝑥𝑥
1
0
= � (4𝑥𝑥 3 − 6𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 − 1)d𝑥𝑥
1
0
= (𝑥𝑥 4 − 2𝑥𝑥 3 + 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥) � = 1
1
1 1
b) AB: 4𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 = 4 ⇔ 𝑥𝑥 = 1 − 𝑦𝑦 2 , 𝑥𝑥 ′ (𝑦𝑦) = − 𝑦𝑦
4 2

� (𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1)d𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦d𝑦𝑦


𝐴𝐴𝐴𝐴
2
1 2 1 1 2 2
= � ��1 − 𝑦𝑦 � 𝑦𝑦 − 1� �− 𝑦𝑦d𝑦𝑦� + �1 − 𝑦𝑦 � 𝑦𝑦d𝑦𝑦
0 4 2 4
2
1 1 1 1 1
= � � 𝑦𝑦 4 − 𝑦𝑦 2 + 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 − 𝑦𝑦 3 + 𝑦𝑦 5 � d𝑦𝑦
0 8 2 2 2 16
2
1 5 1 4 1 3 1 2 3
=� � 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 − 𝑦𝑦 − 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦� d𝑦𝑦
0 16 8 2 2 2
1 1 1 1 3 2 17
= � 𝑦𝑦 6 + 𝑦𝑦 5 − 𝑦𝑦 4 − 𝑦𝑦 3 + 𝑦𝑦 2 � � =
96 40 8 6 4 0 15

Bài 2.3. Tính các tích phân đường loại II:

d) ∮𝐿𝐿(2𝑥𝑥𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦 , 𝐿𝐿 là đường kín gồm hai cung


Parabol 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 2 theo chiều dương.
e) ∮𝐿𝐿(2𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 3 + 𝑦𝑦 3 )d𝑦𝑦 , 𝐿𝐿 là đường tròn 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 = 1 theo
chiều dương.

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
25
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
f) ∫𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂(𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 2 − 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦, 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 là đường gấp khúc kín
với các đỉnh 𝑂𝑂(0,0), 𝐴𝐴(1,0), 𝐵𝐵(0,1).

Giải

a) ∮𝐿𝐿(2𝑥𝑥𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦 , 𝐿𝐿 là đường kín gồm hai cung


Parabol 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 2 theo chiều dương.
Công thức Green:

�𝑃𝑃d𝑥𝑥 + 𝑄𝑄d𝑦𝑦 = � �𝑄𝑄𝑥𝑥′ − 𝑃𝑃𝑦𝑦′ �d𝑥𝑥d𝑦𝑦


𝐿𝐿 𝐷𝐷
𝑃𝑃 = 2𝑥𝑥𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 ⇒ 𝑃𝑃𝑦𝑦′ = 2𝑥𝑥,
𝑄𝑄 = 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 ⇒ 𝑄𝑄𝑥𝑥′ = 1
⇒ 𝑄𝑄𝑥𝑥′ − 𝑃𝑃𝑦𝑦′ = 1 − 2𝑥𝑥

� (2𝑥𝑥𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦 = � (1 − 2𝑥𝑥)d𝑥𝑥d𝑦𝑦


𝐿𝐿 𝐷𝐷
1 √𝑥𝑥 1
= � d𝑥𝑥 � (1 − 2𝑥𝑥)d𝑦𝑦 = � d𝑥𝑥(1 − 2𝑥𝑥)𝑦𝑦 �√𝑥𝑥
0 𝑥𝑥 2 0 𝑥𝑥 2
1
= � (1 − 2𝑥𝑥)�√𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 �d𝑥𝑥
0
1 1 3
=� �𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 3 � d𝑥𝑥
0
2 3 4 5 1 3 1 4 1 1
= � 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 � � =
3 5 3 2 0 30
b) ∮𝐿𝐿(2𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 3 + 𝑦𝑦 3 )d𝑦𝑦 , 𝐿𝐿 là đường tròn 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 = 1 theo
chiều dương.
𝑃𝑃 = 2𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 ⇒ 𝑃𝑃𝑦𝑦′ = −3𝑦𝑦 2
𝑄𝑄 = 𝑥𝑥 3 + 𝑦𝑦 3 ⇒ 𝑄𝑄𝑥𝑥′ = 3𝑥𝑥 2
𝑄𝑄𝑥𝑥′ − 𝑃𝑃𝑦𝑦′ = 3𝑥𝑥 2 + 3𝑦𝑦 2

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
26
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)

� (2𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 )d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 3 + 𝑦𝑦 3 )d𝑦𝑦 = 3 � (𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )d𝑥𝑥d𝑦𝑦


𝐿𝐿 𝐷𝐷
Đổi sang tọa độ cực:
𝑥𝑥 = 𝑟𝑟 cos 𝜑𝜑 , 𝑦𝑦 = 𝑟𝑟 sin 𝜑𝜑 , 0 ≤ 𝜑𝜑 ≤ 2𝜋𝜋, 0 ≤ 𝑟𝑟 ≤ 1, 𝐽𝐽 = 𝑟𝑟
Chiều dương trùng với chiều tăng của 𝜑𝜑.
1 2𝜋𝜋 1 2𝜋𝜋
𝐼𝐼 = 3 � d𝑟𝑟 � 𝑟𝑟 cos 𝜑𝜑 + sin 𝜑𝜑)𝑟𝑟d𝜑𝜑 = 3 � d𝑟𝑟 � 𝑟𝑟 3 d𝜑𝜑
2( 2 2
0 0 0 0
1
3𝜋𝜋 4 1 3𝜋𝜋
= 6𝜋𝜋 � 𝑟𝑟 3 d𝑟𝑟 = 𝑟𝑟 � =
0 2 0 2
c) ∫𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 d𝑥𝑥 + (𝑥𝑥 2 − 𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦, 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 là đường gấp khúc kín
2 2)

với các đỉnh 𝑂𝑂(0,0), 𝐴𝐴(1,0), 𝐵𝐵(0,1).


Tính trực tiếp

OA: 𝑦𝑦 = 0 (0 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 1), 𝑦𝑦 ′ = 0
1
1 1 1
𝐼𝐼𝑂𝑂𝑂𝑂 = � 𝑥𝑥 2 d𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 3 � =
0 3 0 3
AB: 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 1 (0 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 1), 𝑦𝑦 ′ = −1

0
𝐼𝐼𝐴𝐴𝐴𝐴 = � [𝑥𝑥 2 + (−𝑥𝑥 + 1)2 ]d𝑥𝑥 + [𝑥𝑥 2 − (−𝑥𝑥 + 1)2 ](−1)d𝑥𝑥
1
0
= � �(𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 1) − (𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 − 1)�d𝑥𝑥
1
0 0
= � (2𝑥𝑥 − 4𝑥𝑥 + 2)d𝑥𝑥 = 2 � (𝑥𝑥 − 1)2 d𝑥𝑥
2
1 1
2 0 2
= (𝑥𝑥 − 1)3 � = −
3 1 3
BO: 𝑥𝑥 = 0 (0 ≤ 𝑦𝑦 ≤ 1), 𝑥𝑥 ′ = 0
0
1 0 1
𝐼𝐼𝐵𝐵𝐵𝐵 = � (−𝑦𝑦 2 )d𝑦𝑦 = − 𝑦𝑦 3 � =
1 3 1 3
Vậy
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
27
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
1 2 1
𝐼𝐼 = − + =0
3 3 3
Công thức Green

𝑃𝑃 = 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 ⇒ 𝑃𝑃𝑦𝑦′ = 2𝑦𝑦
𝑄𝑄 = 𝑥𝑥 2 − 𝑦𝑦 2 ⇒ 𝑄𝑄𝑥𝑥′ = 2𝑥𝑥
𝑄𝑄𝑥𝑥′ − 𝑃𝑃𝑦𝑦′ = 2𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦

1 1−𝑥𝑥
𝐼𝐼 = � (2𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦)d𝑥𝑥d𝑦𝑦 = � d𝑥𝑥 � 2(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)d𝑦𝑦
𝐷𝐷 0 0
1 1−𝑥𝑥
= − � d𝑥𝑥 � 2(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)d(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)
0 0
1
1 − 𝑥𝑥
= − � d𝑥𝑥 �(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 � �
0 0
1 1
= − � [(2𝑥𝑥 − 1 )2 − 𝑥𝑥 d𝑥𝑥 = − � (3𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 1)d𝑥𝑥
2]
0 0
1
= −(𝑥𝑥 3 − 2𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥) � = 0
0

Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook

You might also like