You are on page 1of 3

A.

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Một người đứng trên sàn quay hình đĩa đang quay đều. Nếu người đó đi chậm từ
tâm ra ngoài biên sàn, sàn đĩa sẽ quay chậm đi, hiện tượng được giải thích bằng:
A. Định luật bảo toàn cơ năng. B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn môment động lượng. D. Không có câu nào đúng

Câu 2: Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng:
A. Tổng động lượng của các chất điểm.
B. Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ.
C. Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ.
D. Không có câu nào đúng

Câu 3: Biểu thức của môment quán tính của một hệ chất điểm đối với một trục là:

A.  mr 
r
với là vectơ vị trí của chất điểm thứ i.
i i i

B. 
2
mr
với r là vectơ vị trí của chất điểm thứ i.
i i i

C. 
2
mr
với r là khoảng cách của chất điểm thứ i đến trục.
i i i

D.  mr 
r
với là vectơ khoảng cách của chất điểm thứ i đến trục.
i i i

Câu 4: Phương trình chuyển động của vật rắn lăn không trượt với tác
dụng lực F như hình vẽ là:
   
A. F  m.a B. M  I .
C. Cả hai phương trình trên. D. Không có câu nào đúng

Câu 5: Môment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
A. Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
B. Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
C. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.
D. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.

Câu 6: Môment quán tính của quả cầu đặc khối lượng M bán kính R đối với trục tiếp
tuyến với bề mặt quả cầu bằng:
A. (2/5).MR2 B. (1/2).MR2 C. (7/5).MR2 D. (5/3).MR2

Câu 7: Gọi mi và vi là khối lượng và vận tốc của chất điểm thứ i. Vận tốc của khối tâm G
của hệ n chất điểm được xác định bởi công thức nào sau đây?
n n n n
   
  vi   mi v i 
 vi 
m v i i
A. vG  i 1
n
B. vG  i 1
n
C. vG  i 1
D. vG  i 1

n n
m
i 1
i m
i 1
i
Câu 8: Các động cơ đốt trong phải có một kì nén khí và kì nổ khí mới sinh công cung
cấp năng lượng ra bên ngoài. Vậy ở kì nén, piston lấy năng lượng ở đâu để nén khí?
A. Từ quán tính của piston B. Từ quán tính của xe
C. Từ quán tính của vô lăng (bánh đà) D. Từ nhiên liệu.

Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn chuyển động quay là
A. Khối lượng. B. Mômen lực. C. Mômen quán tính. D. mômen động lượng.

Câu 10: Hai vật rắn trong chuyển động quay xung quanh một trục cố định dưới tác dụng
của hai mômen lực bằng nhau. Nếu I1 = I2 thì tỷ số gia tốc góc 1 /2 bằng
A. 1. B. 2. C. 1/2. D. 1/4.

Câu 11: Có một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2 kg, bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực
tiếp tuyến không đổi F = 100 N vào vành đĩa để đĩa chuyển động quay xung quanh trục đi
qua khối tâm và vuông góc với mặt đĩa. Xác định gia tốc góc của đĩa.
A. 400 rad/s2 B. 550 rad/s2 C. 600 rad/s2 D. 500 rad/s2

Câu 12: Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho


A. Sự nhanh chậm của chuyển động. B. Tác dụng làm quay của lực quanh
trục.
C. Tốc độ quay của chuyển động. D. Tốc độ biến thiên của vận tốc.

Câu 13: Một quả cầu rỗng, thành mỏng, bán kính R = 1m, chịu tác dụng bởi mômen
quay 960Nm và nó quay với gia tốc góc 6 rad/s2 , quanh một trục đi qua tâm quả cầu.
Khối lượng quả cầu là
A. 240kg. B. 24 kg. C. 210 kg. D. 180 kg.

Câu 14: Hai chất điểm chuyển động đều, cùng vận tốc dài trên hai đường tròn có bán
kính R1 /R2  2 . Tỷ số gia tốc pháp tuyến của chúng an1 /an2 bằng
A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 1

Câu 15: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng
cùng khối lượng m và cùng bán kính R được thả lăn tự do từ cùng một độ cao trên đỉnh
dốc. Hỏi vật nào sẽ xuống dốc trước?
A. Hình trụ rỗng B. Hình trụ đặc C. Quả cầu rỗng D. Quả cầu đặc

Câu 16: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng
cùng khối lượng m và cùng bán kính R. Hỏi vật nào có mômen quán tính lớn nhất?
A. Hình trụ rỗng B. Hình trụ đặc C. Quả cầu đặc D. Quả cầu rỗng

Câu 17: Mômen quán tính của một thanh đồng chất có khối lượng m phân bố đều, chiều
dài 2l đối với trục đi qua điểm giữa của thanh và vuông góc với thanh là
A. I  ml2/3 B. I  ml2/12 C. I  m2l/3 D. I  m2l/12
Câu 18: Mômen quán tính của một thanh đồng chất có khối lượng m phân bố đều, chiều
dài 2l đối với trục đi qua một đầu của thanh và vuông góc với thanh là
A. I  ml2/12 B. I  5ml2/3 C. I  4ml2/3 D. I  ml2/3
Câu 19: Một vành đĩa đồng chất bán kính R = 0,2m, có khối lượng m = 5 kg phân bố đều,
quay quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa. Xác định mômen quán tính của vành
đĩa.
A. 0,02 kg.m2 B. 0,2 kg.m2 C. 0,1 kg.m2 D. 2 kg.m2

Câu 20: Một vòng kim loại đồng chất, bán kính R, khối lượng m phân bố đều. Mômen
quán tính đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng vòng dây và đi qua một điểm trên
vòng dây là
A. I = 3/2mR2 . B. I = mR2 . C. I = 2mR2 . D. I = 1 /2 mR2

Câu 21: Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L 1 = 2L2, quay quanh
trục vuông góc, đi qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính I 1/I2 là
A. 32. B. 4. C. 8. D. 16.

Câu 22: Một vô lăng đang quay với tốc độ góc  = 32 rad/s. Tìm độ lớn của gia tốc góc,
biết vô lăng dừng lại sau thời gian t = 20 s.
A. 2,0 rad/s2 B. 20 rad/s2 C. 1,6 rad/s2 D. 16 rad/s2

Câu 23: Trên một trụ rỗng khối lượng m  1 kg người ta cuộn một sợi dây không giãn có
khối lượng và đường kính nhỏ không đáng kể. Đầu tự do của cuộn dây được gắn trên một
giá cố định. Để trụ rơi dưới tác dụng của trọng lực, lấy g = 10m/s 2. Gia tốc của trụ là:
A. 5m/s2 B. 10 m/s2 C. 2,5m/s2 D. 7,5 m/s2

Câu 24: Trên một trụ rỗng khối lượng m  1 kg người ta cuộn một sợi dây không giãn có
khối lượng và đường kính nhỏ không đáng kể. Đầu tự do của cuộn dây được7 gắn trên một
giá cố định. Để trụ rơi dưới tác dụng của trọng lực, lấy g = 10m/s 2. Sức căng của dây treo.
A. 5N B. 10 N C. 2,5N D. 7,5N

Câu 25: Một trụ khối lượng m1 quay xung quanh một trục nằm ngang trùng với trục của
trụ. Trên trụ có quấn một sợi dây không giãn trọng lượng không đáng kể. Đầu tự do của
dây có treo một vật nặng khối lượng m2. Để vật nặng đó tự chuyển động. Gia tốc của vật
nặng
2m 2 g m2 g 2m2 g m2 g
A. a  B. a  C. a  D. a 
2m2  m1 2m2  m1 m2  m1 m2  m1

================================================

You might also like