Professional Documents
Culture Documents
Sách 10 Đề Cuối Kì 1 - Lớp 11 - Vật Lý - Thầy VNA
Sách 10 Đề Cuối Kì 1 - Lớp 11 - Vật Lý - Thầy VNA
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
10 ĐỀ THI THỬ
CUỐI HỌC KÌ 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 1
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
MỤC LỤC
Đề số 1 .......................................................................... 3
Đề số 2 .......................................................................... 7
Đề số 3 ........................................................................ 11
Đề số 4 ........................................................................ 16
Đề số 5 ........................................................................ 20
Đề số 6 ........................................................................ 25
Đề số 7 ........................................................................ 30
Đề số 8 ........................................................................ 35
Đề số 9 ........................................................................ 39
Đề số 10 ...................................................................... 44
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 2
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 3
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 4
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 16: Khi mở hé cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình
ảnh), ta quan sát thấy ánh sáng loang ra một khoảng lớn hơn khe hẹp.
Đó là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Câu 17: Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ
A. 2.108 m/s B. 3.108 m/s C. 2.10-8 m/s D. 3.10-8 m/s
Câu 18: Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
A. 380 nm đến 760 nm B. 380 mm đến 760 mm
C. 380 μm đến 760 μm B. 380 pm đến 760 pm
Câu 19: Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10 m là loại sóng điện từ nào sau đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại D. Tia Gamma
Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc B. kết hợp
C. cùng màu sắc D. cùng cường độ
Câu 21: Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần
lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi
A. d2 – d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2; ... B. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2; ...
C. d2 – d1 = (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2; ... D. d2 – d1 = (k +1/2)λ, với k = 0; ±1; ±2; ...
Câu 22: Xét trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B. Xét 2 mệnh đề sau:
(I)Đường trung trực của AB là một cực đại khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp cùng pha
(II)Đường trung trực của AB là một cực tiểu khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp ngược pha.
Lựa chọn phương án đúng
A. cả (I) và (II) đúng B. (I) đúng; (II) sai C. (I) sai; (II) đúng D. cả (I) và (II) sai
Câu 23 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
B. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn
C. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn
D. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng
Câu 24: Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young?
A. Đèn laze B. Khe cách tử C. Thước đo độ dài D. Lăng kính
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 5
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 25: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên
B. Trên dây có những phần tử dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) xen kẽ với phần tử đứng
yên (nút sóng)
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại (nút sóng) xen kẽ với những điểm đứng
yên(bụng sóng)
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ
Câu 26: Trên một sợi dây dần hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Số nút
sóng trên dây (không tính 2 đầu cố định) là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 27: Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây là đúng: A B
A. B là bụng sóng
B. A là bụng sóng
C. A là nút sóng
D. A và B không phải là nút sóng
Câu 28: Sóng dừng trên dây được hình thành bởi :
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.A 4.A 5.C 6.A 7.D 8.D 9.B 10.A
11.A 12.A 13.A 14.C 15.A 16.C 17.B 18.A 19.A 20.B
21.A 22.B 23.D 24.D 25.B 26.D 27.C 28.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 6
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 7
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa
trên mặt phẳng ngang với biên độ A . Tại vị trí biên, gia tốc của vật có độ lớn
k m k m
A. A. B. A. C. A. D. A.
m k m k
Câu 10: Trong công nghiệp thực phẩm, bức xạ nào sau đây được dùng để tiệt trùng cho thực phẩm
trước khi đóng gói?
A. Tia tử ngoại B. Tia Rơnghen C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số ngoại lực.
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động
D. Biên độ của hiện tượng cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 12: Một vật có chu kì dao động riêng là T0 đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f . Để biên độ dao động của vật là cực đại thì f phải có giá trị là
1 3 2 4
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
T0 T0 T0 T0
Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động cưỡng bức với biểu thức của ngoại lực tuần hoàn là
F = F0 cos ( 5πt ) ( t tính bằng s). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,5π s. B. 0, 4 s. C. 2, 5 s. D. 0,4π s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Pha của dao động điều hòa được dùng để xác định trạng thái dao động.
B. Dao động điều hòa là dao động có tọa độ là một hàm số dạng cos hoặc sin theo thời gian.
C. Biên độ của dao động điều hòa là li độ lớn nhất của dao động. Biên độ không đổi theo thời
gian.
D. Tần số là số giây thực hiện xong một dao động điều hòa.
Câu 15: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l với hai đầu cố định. Kể cả hai đầu A
và B, trên dây đang có 9 nút sóng. Nếu bước sóng trên dây là λ thì giá trị của l là
A. 4, 5λ . B. 4,0λ . C. 8,0λ . D. 9,0λ .
Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn có chu vi C và tốc độ góc ω . Hình
chiếu của chất điểm lên đường kính của đường tròn dao động điều hòa với tốc độ cực đại là v0 .
Công thức nào sau đây là đúng?
C C ωC ωC
A. v0 = . B. v0 = . C. v0 = . D. v0 = .
2πω πω 2π π
Câu 17: Trong sóng dừng, một số điểm luôn dao động với biên độ cực đại được gọi là
A. nút sóng. B. hõm sóng. C. bụng sóng. D. đỉnh sóng.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ dịch chuyển của mỗi phần tử môi trường.
B. tốc độ dịch chuyển pha của dao động các phần tử dọc theo phương truyền sóng.
C. bằng quãng đường sóng dịch chuyển trong một chu kì.
D. bằng quãng đường mỗi phần tử dịch chuyển trong một chu kì dao động.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 8
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát bức xạ đơn sắc có bước sóng
500 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Khoảng
vân quan sát được là
A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 0,3 mm D. 0,6 mm
Câu 20: Trường hợp nào sau đây có thể xem như một dao động điều hòa?
A. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
B. Hình chiếu của một chuyển động elip lên một đường thẳng
C. Hình chiếu của một chuyển động hypebol lên một đường thẳng
D. Hình chiếu của một chuyển động xoắn ốc lên một đường thẳng
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω, sau 3 giây chất điểm thực hiện được
30 dao động. Giá trị của ω là
A. 10 rad/s. B. 20π rad/s. C. 90 rad/s. D. 0,1 rad/s.
Câu 22: Sóng cơ không truyền được trong
A. không khí. B. chân không. C. nước. D. kim loại.
Câu 23: Tìm phát biểu sai về hiện tượng giao thoa.
A. Giao thoa là hiện tượng rất đặc trưng của mọi quá trình sóng có bản chất khác nhau (cơ, điện
từ, …).
B. Có các sóng, ta có thể khéo léo tạo nên hiện tượng giao thoa.
C. Có hiện tượng giao thoa, ta có thể kết luận đó là quá trình truyền sóng.
D. Giao thoa là sự cộng hưởng của dao động tổng hợp của hai sóng kết hợp.
Câu 24: Trời có gió nhẹ làm mặt nước hồ gợn sóng. Một người đi câu cá thấy phao dập dềnh 10 lần
cách nhau 18 giây. Các gợn sóng cách nhau 60 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s. B. 45 cm/s. C. 60 cm/s. D. 15 cm/s.
Câu 25: Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng gọi là
A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. sóng biển. D. sóng âm.
Câu 26: Tần ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy
diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
Câu 27: Trong 4 bức xạ đơn sắc: đỏ, vàng, lục và lam, thì bức xạ đơn sắc có bước sóng nhỏ nhất là
A. lam B. vàng C. đỏ D. lục
Câu 28: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây dài có bước sóng 24 cm. Trên dây có 3 phần
tử sóng theo thứ tự M, N, P sao cho vị trí cân bằng của ba điểm này cách đều nhau. Gọi uM , uN , uP
lần lượt là li độ dao động của ba điểm M, N, P trong quá trình truyền sóng. Biết rằng tại mọi thời
điểm thì uM + uN + uP = 0 . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm M và N là
A. 16 cm. B. 24 cm. C. 48 cm. D. 8 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 9
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 29: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vào các thời điểm liên tiếp t1 , t2 và
t3 ; vật đều đi qua vị trí N. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là 12 cm và
quãng đường vật đi được từ thời điểm t2 đến t3 là 24 cm. Khoảng cách giữa hai điểm N và O có giá
trị là
A. 3,0 cm. B. 6,0 cm. C. 1, 5 cm. D. 2,0 cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
25 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M thuộc đoạn thẳng AB với
MA = 17 cm. Gọi Δ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đoạn thẳng AB. Trên Δ có 5 điểm
cực tiểu giao thoa. Số vân cực đại giao thoa cắt đoạn thẳng MA là
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 .
Câu 3: Sóng vô tuyến ngắn có thể được sử dụng để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng, bằng
cách phát một tín hiệu từ Trái Đất tới Mặt Trăng và thu tín hiệu trở lại, đo khoảng thời gian từ khi
phát tín hiệu đến khi nhận tín hiệu
a) Biết khoảng thời gian từ khi phát tới khi nhận tín hiệu trở lại là 2,6 s. Tính khoảng cách từ Trái
Đất tới Mặt Trăng
b) Sóng vô tuyến trên có tần số 107 Hz. Tính bước sóng của sóng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.D 4.B 5.C 6.A 7.B 8.D 9.A 10.D
11.C 12.A 13.B 14.D 15.B 16.C 17.C 18.B 19.A 20.A
21.B 22.B 23.D 24.A 25.B 26.A 27.A 28.D 29.A 30.B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 10
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 11
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 12
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay
đổi cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi
B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không
đổi dao động điều hòa?
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng.
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 17: Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng vật nặng B. độ cứng của vật
C. biên độ dao động D. điều kiện kích thích ban đầu
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Một điểm nằm trên vùng giao thoa có
hiệu hai khoảng cách đến hai nguồn bằng 3λ thuộc vân cực đại giao thoa
A. bậc 1. B. bậc 3. C. bậc 2. D. bậc 4.
Câu 19: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc.
C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc.
Câu 20: Tìm phát biểu sai về các điều kiện cần để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng cơ.
A. hai sóng có cùng biên độ. B. hai sóng có cùng tần số.
C. hai sóng có phương dao động. D. hai sóng có độ lệch pha không đổi.
Câu 21: Âm nghe được có thể có tần số nào sau đây?
A. 25 kHz. B. 16 kHz. C. 15 Hz. D. 6 Hz.
Câu 22: Chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = v0 cos ( ωt + φ ) . Tại thời điểm
t = 0 , chất điểm có vận tốc và gia tốc đều dương. Giá trị của φ có thể là
π π 5π 5π
A. rad. B. − rad. C. − rad. D. rad.
6 6 6 6
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định, đầu A của dây được
nối với máy sóng dao động có phương trình u = 3cos ( ωt ) (mm). Bề rộng của một bụng sóng là
A. 3 mm. B. 12 mm. C. 6 mm. D. 9 mm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 13
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa biên độ góc 10 o tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,86 m / s 2
. Biết biên độ cong của con lắc là 8,5 cm. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1, 4 s. B. 1, 5 s. C. 1, 2 s. D. 1,6 s.
Câu 27: Dây tóc bóng đèn thường có nhiệt độ 2200C đặt trong bình khí trơ có áp suất thấp. Tại sao
ngồi trong buồn chiếu ánh sáng bằng đèn dây tóc, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm vì tác dụng của
tia tử ngoại?
A. Vì khí trơ có tác dụng ngăn chặn tia tử ngoại
B. Vì ở nhiệt độ 2200C dây tóc chưa phát ra tia tử ngoại
C. Vì mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được
D. Vì vỏ thủy tinh của bóng đèn hấp thụ hết tia tử ngoại do dây tóc phát ra
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,86 m / s 2 . Đưa vật nặng của con lắc đến vị trí mà lò xo dãn 14 cm rồi buông nhẹ
T
để con lắc dao động điều hòa. Kể từ lúc buông vật, sau khoảng thời gian thì vật nặng đến vị trí
3
mà lò xo dãn 2 cm. Giá trị của T là
A. 0,49 s. B. 0,40 s. C. 0,60 s. D. 0,57 s.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nếu hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ1 = 399 nm thì tại điểm M trên màn là vị trí của vân sáng bậc 5. Thay bức xạ λ1
bằng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ2 (với 450 nm ≤ λ2 ≤ 760 nm) thì tại M là vị trí của một vân tối.
Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 575 nm B. 603 nm C. 698 nm D. 724 nm
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách
từ A đến điểm bụng xạ nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d = 88,0 cm và khi trên dây có
k + 4 bụng sóng thì d = 91, 2 cm. Chiều dài sợi dây AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 94,5 cm. B. 96,4 cm. C. 95,2 cm. D. 97,0 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 14
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.A 4.B 5.D 6.C 7.A 8.D 9.A 10.C
11.C 12.C 13.A 14.B 15.B 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A
21.B 22.A 23.C 24.B 25.B 26.A 27.D 28.A 29.A 30.B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 15
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 16
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10: Hộp đàn của các đàn ghita, viôlon, … được thiết kế nhờ ứng dụng của hiện tượng nào sau
đây?
A. cộng hưởng cơ. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức.D. cộng hưởng điện.
Câu 11: Chọn câu trả lời sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Dao động tắt dần của con lắc lò xo trong dầu nhớt có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Nguyên nhân tắt dần là do ma sát.
D. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp và dao động cùng pha với nhau,
sóng lan truyền trên vùng giao thoa với tốc độ v và chu kì T . Trên đoạn thẳng nối hai nguồn,
khoảng cách giữa một điểm cực đại giao thoa và một điểm cực tiểu giao thoa có thể là
A. 1, 5vT . B. vT . C. 2, 25vT . D. 0, 5vT .
Câu 13: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng λ . Trên dây, hai điểm
M và N cách nhau một đoạn d . Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng tại M và N là
πd λ λ 2πd
A. Δφ = . B. Δφ = . C. Δφ = . D. Δφ = .
λ πd 2πd λ
Câu 14: Một vật dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vectơ vận tốc của vật
đổi chiều khi
A. vật có động năng bằng thế năng. B. vật có thế năng cực đại.
C. vật có động năng cực đại. D. vật có động năng gấp hai lần thế năng.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g . Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m . Biểu thức
m
có giá trị bằn g = 2π có cùng đơn vị với biểu thức
k
g 1 g
A. 2π . B. 2π g . C. 2π . D. .
g 2π
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 4 cm. Điểm M nằm trên vùng giao thoa có khoảng
cách đến hai nguồn lần lượt là 18 cm và 8 cm. Phần tử sóng tại M thuộc
A. cực đại giao thoa bậc hai. B. cực tiểu giao thoa thứ hai.
C. cực đại giao thoa bậc ba. D. cực tiểu giao thoa thứ ba.
Câu 17: Khi một con lắc đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc
chuyển hóa dần dần thành
A. quang năng. B. điện năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng.
Câu 18: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 0, 25 kg đang dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang với biên độ A. Tại thời điểm mà vật có thế năng bằng 0,02 J thì vận tốc của vật là
40 cm/s. Vận tốc cực đại của vật là
A. 40 2 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 3 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 19: Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố
định là
A. 20 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 17
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20: Vỏ máy của một động cơ rung mạnh dần lên khi trục quay của động cơ tăng dần tốc độ
quay đến 1440 vòng/phút và giảm rung động khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Chu kì dao động
riêng của vỏ máy là
A. 0,042 s. B. 0,083 s. C. 0,021 s. D. 0,166 s.
Câu 21: Một sóng cơ hình sin có tần số góc ω lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ và
tốc độ v . Hệ thức nào sau đây là đúng?
λ 2πλ 2πv v
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
2πv v λ 2πλ
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = α0 cos ( ωt + φ ) ( α0 và ω
là các hằng số dương). Đại lượng nào sau đây có giá trị luôn dương?
A. α0 . B. φ . C. α . D. ωt + φ .
Câu 23: Vận tốc của một vật dao động điều hòa được xác định bằng cách
A. đạo hàm li độ theo thời gian. B. đạo hàm gia tốc theo thời gian.
C. đạo hàm li độ theo tần số góc. D. đạo hàm gia tốc theo tần số góc.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường
đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
1 1
A. k + λ với k = 0; 1; 2; … B. 2 k + λ với k = 0; 1; 2; …
2 4
1 1
C. k + λ với k = 0; 1; 2; … D. 2 k + λ với k = 0; 1; 2; …
4 2
Câu 25: Máy chụp CT scanner (chụp cắt lớp) ở hình bên là ứng dụng của tia
hay sóng nào sau đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại
C. Tia X D. Sóng siêu âm
Câu 26: Trong chân không, dãy gồm các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều tăng dần bước sóng
từ trái sang phải là
A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma
C. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là D. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng và
màu tím. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi D tăng thì khoảng vân ứng với bức xạ màu tím tăng
B. Khi a giảm thì khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau ứng với bức xạ màu vàng tăng
C. Khi a hoặc D thay đổi thì vị trí vân sáng của hai bức xạ vàng và tím sẽ thay đổi
D. Khoảng vân ứng với bức xạ màu vàng bé hơn khoảng vân ứng với bức xạ màu tím
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 18
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Kể cả
hai đầu A và B, trên dây có 10 nút sóng. Biết biên độ dao động tại phần tử bụng là 6 mm. Trên dây,
khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng biên độ 3 3 mm là 3 cm. Giá tri của l bằng
A. 90 cm. B. 81 cm. C. 72 cm. D. 96 cm.
Câu 29: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao
động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1, 5 m/s. Điểm M nằm ở mặt nước thuộc một
vân cực đại giao thoa cách hai nguồn A và B lần lượt là 16 cm và 25 cm. Trên đoạn thẳng MB có số
điểm cực đại giao thoa nhiều hơn trên đoạn thẳng MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là
A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1 , vật đi qua biên dương.
1 10
Tại thời điểm t 2 = t1 + s, tốc độ của vật đạt cực đại. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 = t1 + s,
3 9
vật đi được quãng đường dài 28 cm và đã đổi chiều chuyển động một lần. Vận tốc của vật vào thời
455
điểm t4 = t1 + s là
6
A. 12π cm/s. B. 6 2π cm/s. C. −12π cm/s. D. −6 2π cm / s .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.D 5.A 6.C 7.A 8.D 9.D 10.A
11.A 12.C 13.D 14.C 15.C 16.D 17.D 18.A 19.C 20.A
21.C 22.A 23.A 24.A 25.C 26.C 27.D 28.B 29.B 30.B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 19
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 20
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 8: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
Câu 9: Trong một môi trường truyền sóng không hấp thu năng lượng sóng, sóng tại hai điểm M và
N trên cùng một phương truyền có gì khác nhau?
A. Chu kì. B. Biên độ. C. Pha ban đầu. D. Tốc độ truyền.
Câu 10: Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ . Tốc độ
truyền sóng trong môi trường đó là
λ T
A. v = . B. v = λT . C. v = 2λT . D. v = .
T λ
Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Khi có sóng cơ truyền qua, các phần tử môi trường
A. dịch chuyển cùng với sóng theo phương truyền sóng.
B. chỉ dao động tại chỗ xung quanh vị trí cân bằng.
C. luôn dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. vừa dao động vừa dịch chuyển cùng với sóng theo quỹ đạo hình sin.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi chất điểm cách biên âm một đoạn
10 cm thì
A. gia tốc của chất điểm đạt cực đại. B. vận tốc của chất điểm đạt cực đại.
C. gia tốc của chất điểm đạt cực tiểu. D. vận tốc của chất điểm đạt cực tiểu.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng (trong môi trường chỉ có
ngoại lực là trọng lực). Tại vị trí cân bằng thì lò xo bị nén. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?
A. Khi vật nặng tại vị trí cao nhất của quỹ đạo thì lò xo dãn.
B. Khi vật nặng tại vị trí cao nhất của quỹ đạo thì lò xo nén.
C. Khi vật nặng tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo thì lò xo dãn.
D. Khi vật nặng tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo thì lò xo nén.
Câu 14: Một con lắc đơn có dây dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g . Số dao động
vật thực hiện trong 1 giây là
1 g g 1
A. 2π . B. . C. 2π . D. .
g 2π 2π g
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra sóng có bước sóng λ = 4 cm. Trên đoạn thẳng AB,
khoảng cách từ A đến điểm cực tiểu giao thoa gần nó nhất không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,1 cm. B. 0,9 cm. C. 1,2 cm. D. 0,4 cm.
Câu 16: Hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây có dạng như hình P
vẽ bên. Trên dây các phần tử sóng dao động cùng pha với nhau là Q
A. M , N và P . B. M , P và Q . N R
M
C. P , Q và R . D. M , N và R .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 21
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17: Đâu không phải là một đặc điểm của dao động cưỡng bức.
A. có biên độ không đổi theo thời gian.
B. có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. có biên độ thay đổi liên tục theo thời gian.
D. có biên độ phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ . Biết khoảng cách giữa 5
nút sóng liên tiếp là 64 cm. Giá trị của λ là
A. 64 cm. B. 32 cm. C. 16 cm. D. 48 cm.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do
g = π2 m / s 2 . Biết độ nén cực đại của lò xo là 5 cm và độ dãn cực đại của lò xo là 13 cm. Chu kì dao
động của con lắc là
A. 0, 4 s. B. 0, 5 s. C. 0,6 s. D. 0, 3 s.
Câu 20: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật nặng đi từ biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần đều.
B. Khi vật nặng đi từ biên về vị trí cân bằng thì thế năng tăng dần.
C. Khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng giảm dần.
D. Khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng không đổi..
Câu 21: Một chất điểm đang dao động điều hòa. Gọi x, v, a và F lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc và
lực kéo về của chất điểm. Các đại lượng nào sau đây có thể đồng thời nhận giá trị cùng dấu?
A. x, v và F. B. v, a và F. C. x, a và F. D. x, v và a.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 23: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại được sử dụng để sấy khô, sưởi ấm
Câu 24: Trong công nghiệp cơ khí, người ta sử dụng tính chất nào của tia tử ngoại để tìm vết nứt
trên mặt các vật bằng kim loại?
A. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang nhiều chất
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 22
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Khi pha của gia tốc
2π
tăng một lượng rad thì vận tốc của vật đạt cực đại. Giá trị của φ là
3
5π 5π π π
A. − rad. B. rad. C. − rad. D. rad.
6 6 6 6
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng vân trong thí nghiệm về giao thoa
ánh sáng?
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp
C. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng
D. Khoảng vân là khoảng cách giữa vân sáng và vấn tối kề nhau
Câu 27: Sau những ngày nghỉ mát ở bờ biển, tắm biển và phơi nắng, da ta có thể bị rám nắng hay
cháy nắng. Đó là do tác dụng chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng mặt trời?
A. Tia đơn sắc đỏ B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia đơn sắc vàng
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dang có sóng dừng với đầu A cố định và đầu B tự do. Kể cả đầu
A, trên dây đang có tổng cộng 8 nút sóng. Biết điểm bụng gần đầu dây A nhất dao động điều hòa
với phương trình u = 6cos ( ωt + φ ) (mm). Trung điểm của sợi dây dao động điều hòa với phương
trình
A. u = 3 3 cos ( ωt + φ ) (mm). B. u = −3 2 cos ( ωt + φ ) (mm).
Câu 29: Một chất điểm có khối lượng 160 g đang dao động Wđ (mJ)
2
điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng Wđ của chất điểm theo thời gian t. Lấy π2 = 10 . Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 1, 5 cm. B. 0,75 cm.
C. 3 cm. D. 2 cm. O 50 t (ms)
Câu 30: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Gọi Δ là đường thẳng đi qua
B và vuông góc với đoạn thẳng AB. Trên Δ có 16 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó khoảng cách
giữa hai điểm cực tiểu giao thoa gần nhau nhất là 1, 3λ . Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 8,4λ . B. 7,6λ . C. 7,8λ . D. 8,1λ .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 23
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S cách đều hai khe S1 và S2 và ánh sáng
phát ra là ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Trên màn, tại hai điểm M và N là vị trí của các
vân tối. Giữa M và N có 9 vân sáng. Biết hiệu các khoảng cách MS1 − MS2 = 1,75 μm. Tính hiệu các
khoảng cách NS1 − NS2 khi
a) M và N ở cùng phía so với vân sáng trung tâm.
b) M và N ở khác phía so với vân sáng trung tâm.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.C 7.D 8.B 9.C 10.A
11.B 12.C 13.D 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.C
21.B 22.B 23.B 24.B 25.B 26.D 27.B 28.B 29.A 30.A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 24
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 25
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δ . Chu kì dao động của con lắc này là
g 1 Δ 1 g Δ
A. 2π B. C. D. 2π
Δ 2π g 2π Δ g
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương
nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. Wđ = mv B. Wđ = mv2 C. Wđ = mv D. Wđ = mv2
2 2 4 4
Câu 10: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ
B. Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua
Câu 11: Phát nào dưới đây không đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại
lực không đổi
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì dao động của con lắc là tổng hợp dao
động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn
C. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi
có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,39 s B. 1,78 s C. 0,97 s D. 0,56 s
2π
Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos πt −
3
(dm) ( t tính bằng s). Thời
gian vật đi được quãng đường 40 cm là
A. 2 s B. 1 s C. 4 s D. 3 s
Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong s0 = 11 cm và chu kì T tại nơi có gia
T
tốc rơi tự do g = 9,87 m / s 2 . Mốc thời gian được chọn sao cho cứ sau khoảng thời gian là thì góc
4
lệch dây treo của con lắc so với phương thẳng đứng chỉ nhận một giá trị là 7o . Giá trị của T là
A. 1,6 s B. 1, 4 s C. 1, 5 s D. 1,7 s
Câu 15: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Môi trường truyền sóng B. Tần số dao động của nguồn sóng
C. Chu kì dao động của nguồn sóng D. Biên độ dao động của nguồn sóng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 26
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 16: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha
với nhau gọi là
A. bước sóng B. chu kì C. tần số D. vận tốc truyền sóng
Câu 17: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường
A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 18: Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc?
A. Ánh sáng truyền trong không khí B. Sóng nước trên mặt hồ
C. Sóng âm lan truyền trong không khí D. Sóng truyền trên sợi dây
Câu 19: Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ 60 m/s, qua
điểm A rồi đến điểm B cách nhau 7,95 m. Tại một thời điểm nào đó, A có li độ âm và đang chuyển
động đi lên thì điểm B đang có li độ
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên
C. dương và đang đi lên D. dương và đang đi xuống
Câu 20: Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt
điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng
cao thì máy nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra
thuộc miền
A. hồng ngoại B. tử ngoại C. tia X D. tia γ
Câu 21: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngoại?
A. Mặt Trời B. Hồ quang điện C. Đèn thủy ngân D. Cục than hồng
Câu 22: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, nếu quan sát hệ vân giao thoa trên
trần nhà thì các hypebol sáng là ảnh của các vân giao thoa
A. Đứng yên vì ánh sáng không bị tán xạ khi truyền qua các vân này
B. Đứng yên vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền qua các vân này
C. Dao động cực đại vì ánh sáng không bị tán xạ khi truyền qua các vân này
D. Dao động cực đại vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền qua các vân này
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao
thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,0 cm B. 4,0 cm C. 2,0 cm D. 0,25 cm
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khoảng vân trong giao thoa với ánh sáng đơn sắc?
A. Khoảng vân tăng khi bước sóng ánh sáng giảm
B. Khoảng vân tăng khi khoảng cách từ hai nguồn đến màn tăng
C. Khoảng vân giảm khi khoảng cách giữa hai nguồn tăng
D. Khoảng vân tăng khi nó nằm xa vân sáng trung tâm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 27
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là
1,2 mm. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm
A. 0,4 mm B. 3,6 mm C. 0,8 mm D. 7,2 mm
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng dừng?
A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng
D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4a nếu sóng tới có biên độ là a
Câu 27: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm.
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. 6 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 12 cm
Câu 28: Tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha, phát ra hai sóng lan
truyền trên mặt nước với bước sóng λ = 3, 2 cm . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB thuộc vân cực
đại giao thoa bậc 3. Biết MA = 6 cm . Trên đoạn thẳng AB có số vân cực tiểu giao thoa là
A. 12 B. 10 C. 14 D. 16
Câu 29: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục
Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây đang có dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O
dao động lệch pha nhau
u M
O
x
π π 3π 2π
A. B. C. D.
4 3 4 3
Câu 30: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài = 108 cm , đang có sóng dừng với hai đầu
cố định. Trung điểm của sợi dây dao động với phương trình u = 6 cos ( 8πt ) (u tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng 68 cm/s đến 95 cm/s. Nếu không tính hai
đầu dây thì trên dây có số nút sóng là
A. 9 B. 12 C. 11 D. 10
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 28
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.A 5.C 6.C 7.D 8.D 9.B 10.B
11.A 12.B 13.A 14.A 15.A 16.A 17.D 18.C 19.A 20.A
21.D 22.A 23.A 24.B 25.B 26.B 27.A 28.C 29.C 30.D
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 29
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 30
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9: Một sợi dây có chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n
bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là
v nv
A. B. C. D.
n 2nv nv
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng dọc chỉ truyền được trong môi trường khí
B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong chân không
C. Sóng ngang có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng
D. Sóng dọc và sóng ngang đều truyền được trong chất rắn
Câu 11: Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian B. li độ luôn giảm dần theo thời gian
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng giao thoa sóng?
A. Có những điểm đứng yên và những điểm dao động với biên độ cực đại
B. Các điểm dao động với biên độ cực đại cách nhau số nguyên lần bước sóng
C. Chỉ xảy ra đối với những nguồn sóng kết hợp
D. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu luôn đứng im
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Trên đoạn
thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
A. 1 cm B. 2 cm C. 0,5 cm D. 4 cm
Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài = 91 cm , đang có sóng dừng với hai đầu cố định.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 65 cm/s, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng
là Δt = 0, 2 s. Số bụng sóng trên dây là
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 15: Một nhạc cụ có thể phát ra tần số tối đa là 12 kHz. Biết âm cơ bản do nhạc cụ này phát ra
có tần số 450 Hz. Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm cao nhất có bậc bằng bao nhiêu?
A. Bậc 12 B. Bậc 27 C. Bậc 14 D. Bậc 26
Câu 16: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 3 m/s. Hai phần
tử sóng M và N nằm trên dây cách nhau 105 cm dao động vuông pha với nhau. Giữa M và N có 3
phần tử sóng dao động ngược pha so với M. Chu kì dao động của phần tử sóng tại N là
A. 0,4 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,5 s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 31
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 32
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 25: Khi vật dao động điều hoà dọc theo trục x có phương trình x = 5cos2t ( cm ) . Kể từ t = 0, vật
qua vị trí có động năng cực đại vào thời điểm
π π π
A. 0 s B. s C. s D. s
4 12 3
Câu 26: Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực nào sau đây làm dao động
của con lắc tắt dần?
A. Trọng lực của vật B. Lực căng của dây
C. Lực cản của không khí D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí
Câu 27: Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thấy có những lúc
nước trong xô sóng sánh mạnh nhất, thậm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh
B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra
C. Vì nước trong xô bị dao động cưỡng bức
D. Vì nước trong xô dao động tuần hoàn
Câu 28: Một con lắc đơn có dây treo dài ( cm ) dao động điều hòa ở nơi có gia tốc rơi tự gio
g = π2 m / s 2 . Khoảng thời gian giữa 16 lần liên tiếp con lắc đi qua vị trí cân bằng là 18 s. Giá trị của
là
A. 36 cm B. 31,6 cm C. 144 cm D. 126,5 cm
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với li độ x, vận tốc v, lực kéo về F, thế năng Wt và động
năng Wđ. Hình vẽ nào sau đây không đúng?
Wt Wđ Wđ Wt
O F O a O F O a
A. B. C. D.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 33
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, một đầu lò xo cố định đầu
còn lại gắn với hòn bi. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng, truyền cho vận tốc 15,7 cm/s theo phương
ngang thì dao động điều hoà với tần số 1,25 Hz
a) Tính cơ năng của vật, suy ra biên độ dao động
b) Vẫn con lắc trên đang dao động với biên độ A, khi đến li độ cực đại người ta truyền cho nó
vận tốc 31,4 cm/s theo hướng về ở vị trí cân bằng. Tìm biên độ dao động mới
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.B 7.C 8.B 9.D 10.D
11.D 12.C 13.A 14.B 15.D 16.C 17.D 18.B 19.B 20.B
21.A 22.B 23.D 24.D 25.B 26.C 27.B 28.C 29.B 30.A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 34
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 35
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10: Đâu là một ứng dụng quan trọng của dao động cưỡng bức
A. hộp cộng hưởng cho các loại đàn B. đồng hồ quả lắc
C. hệ thống giảm xóc cho các loại xe D. hệ thống đóng cửa ở các siêu thị
Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với bước sóng λ . Gọi d là khoảng cách
từ một bụng sóng đến một nút sóng. Hệ thức nào sau đây là đúng?
k 1 1
A. d = + λ với k = 0;1; 2; … B. d = k + λ với k = 0;1; 2; …
2 2 4
k 1 1
C. d = + λ với k = 0;1; 2; … D. d = k + λ với k = 0;1; 2; …
2 4 2
Câu 12: Ngoại trừ trường hợp sóng mặt nước thì sóng ngang chỉ truyền được trong môi trường nào
sau đây?
A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chân không D. Chất rắn
x
Câu 13: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosω t − (với
v
A > 0). Biên độ của sóng là
A. x B. A C. v D. ω
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc a = a0 cos ( ωt + φ ) . Tại thời điểm t = 0 , li
độ của vật có giá trị là
a0 a a a
A. − 2
cosφ B. 0 cosφ C. − 0 cosφ D. 02 cosφ
ω ω ω ω
Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn có chu vi 22 cm. Hình chiếu của
chất điểm lên đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ A. Giá trị của A là
A. 4,0 cm B. 3,5 cm C. 4,5 cm D. 3,0 cm
π
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 32πcos ωt + . Vào thời
6
điểm t = 0 , chất điểm có li độ x = 4 cm. Giá trị của ω là
A. 4 rad/s B. 8π rad/s C. 4π rad/s D. 8 rad/s
Câu 17: Trên các đường quốc lộ, gần các ngã tư, giao lộ, khu đông dân cư, thường có các dãi song
song tạo thành các gờ giảm tốc. Các xe ôtô đi qua với tốc độ 72 km/h bị xóc rung mạnh nhất. Biết
rằng bộ nhún của ôtô dao động mạnh nhất với tần số 40 Hz. Khoảng cách giữa các gờ song song
đó bằng
A. 100 cm B. 60 cm C. 80 cm D. 50 cm
Câu 18: Trời có gió nhẹ làm mặt nước hồ gợn sóng. Một người đi câu cá thấy phao dập dềnh 10 lần
cách nhau 18 giây. Các gợn sóng cách nhau 60 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s B. 45 cm/s C. 60 cm/s D. 15 cm/s
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách 16
vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 18 mm, bước sóng ánh sáng là 0,6 μm. Khoảng cách từ hai
khe đến màn bằng
A. 2 m B. 3,6 m C. 2,4 m D. 4 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 36
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những
điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3; ...) là
A. 2kλ B. ( k + 0,5 ) λ C. 0,5kλ D. kλ
Câu 21: Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp,
cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau thì năng lượng của dao động tổng hợp so với năng
lượng mỗi dao động thành phần, lớn gấp
A. 4 lần B. 2 lần C. 8 lần D. 6 lần
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe
B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa hai khe và màn quan sát
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
Câu 23: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng
mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước, ... thực hiện bằng cách dùng
A. tia laze B. tia X C. tia tử ngoại D. tia hồng ngoại
Câu 24: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. để chụp điện, chiếu điện trong y tế
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ của một phần tử môi trường khi qua vị trí cân bằng
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động luôn sinh công dương
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng vật nặng lên 9 lần thì tần số góc
của dao động sẽ
A. giảm 9 lần B. tăng 9 lần C. giảm 3 lần D. tăng 3 lần
Câu 28: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa cùng phương và v
cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc vA
của A và vận tốc vB của B theo thời gian t . Hai dao động A và B t
O
lệch pha nhau
4π 3π 6π 5π
A. rad B. rad C. rad D. rad
7 7 7 7
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 37
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ . Trên dây, xét 4 điểm liên
tiếp theo thứ tự M, N, P, Q khác phần tử bụng dao động cùng biên độ 3 cm và cùng pha với nhau.
A
Biết MQ = 26 cm và NP = 14 cm. Gọi A là biên độ dao động của bụng sóng. Tỉ số gần nhất với
λ
giá trị nào sau đây?
A. 0,22 B. 0,26 C. 0,18 D. 0,30
Câu 30: Một sóng cơ hình sin lan truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số f = 12 Hz. Biết tốc
độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 85 cm/s đến 110 cm/s. Xét hai điểm M và N trên một phương
truyền có tọa độ lần lượt là xM = 35 cm và xN = 65 cm. Biết hai phần tử môi trường tại M và N dao
động vuông pha với nhau. Quãng đường sóng truyền đi được trong khoảng thời gian 1,5 s là
A. 132 m B. 156 m C. 144 m D. 162 m
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.D 4.B 5.B 6.D 7.D 8.C 9.A 10.A
11.C 12.D 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.A 19.C 20.B
21.A 22.A 23.D 24.A 25.B 26.C 27.C 28.A 29.B 30.C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 38
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 39
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền trong môi trường với tốc độ v và tần số f . Quãng đường sóng
truyền đi được trong một chu kì là
f v
A. vf . B. . C. . D. v 2 f .
v f
5π
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 30πcos ωt +
6
(cm/s).
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0 là
A. 15π cm/s. B. −15π 3 cm/s. C. 15π 3 cm/s. D. −15π cm/s.
Câu 11: Gọi vR , v , vK lần lượt là tốc độ của sóng dọc trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Sắp xếp
nào sau đây là đúng?
A. vR v vK . B. v vR vK . C. vK vR v . D. vK v vR .
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp và dao động cùng pha. Những
điểm tại đó dao động có biên độ cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn
truyền tới bằng
A. một số chẵn lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 13: Để dao động của một con lắc đơn là dao động điều hòa thì điều kiện cần phải là
A. chu kì dao động của con lắc phải thật lớn. B. biên độ góc của con lắc phải nhỏ hơn 100 .
C. cơ năng của con lắc phải nhỏ. D. dây treo vật nặng của con lắc có giá trị nhỏ.
Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính R. Hình chiếu của chất
điểm lên đường kính của đường tròn đó dao động điều hòa với biên độ là
A. 2R . B. R . C. 3R . D. 4R .
Câu 15: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng siêu âm truyền trong chất rắn B. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không D. Sóng siêu âm có thể phản xạ khi gặp vật cản
Câu 16: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha.
B. quãng đường mỗi phần tử môi trường đi được trong một chu kì.
C. quãng đường mà pha của sóng lan truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox ( O là vị trí cân
bằng). Gọi li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về của vật lần lượt là
x , v , a , Fkv . Hình bên là các đồ thị hình sin biểu diễn 2 trong 4 t
O
đại lượng trên của vật theo thời gian t . Đường (1) và (2) tương (1)
ứng với các đại lượng là
(2)
A. x và v . B. a và v .
C. v và Fkv . D. Fkv và x .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 40
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Lực cản sinh công âm làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm dần.
C. Tần số của dao động càng lớn thì dao động càng kéo dài.
D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức có
tần số góc là ω. Chu kì dao động của con lắc là
2π 2π π π
A.2
B. C. D. 2
ω ω ω ω
Câu 20: Trong chân không, bức xạ điện từ có bước sóng nào sau đây thuộc miền hồng ngoại?
A. 810 nm B. 720 nm C. 450 nm D. 350 nm
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian
Câu 22: Cho các nhận định về tính chất, ứng dụng của tia tử ngoại như sau:
(1) Dùng để chữa bệnh còi xương
(2) Dùng để chiếu, chụp điện
(3) Bị nước, thủy tinh hấp thụ rất mạnh
(4) Dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
(5) Có khả năng biến điệu như sóng điện từ cao tần
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha,
cùng biên độ
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số,
cùng pha
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai mũi nhọn S1 và S2 rung đồng bộ với tần
số 40 Hz. Điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt 18 cm và 12 cm gần như đứng yên. Giữa M
và đường trung trực S1S2 có 2 vân cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 80 cm/s B. 120 cm/s C. 96 cm/s D. 69 cm/s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 41
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu giảm cường độ sáng của một trong hai
khe thì
A. vạch sáng tối hơn, vạch tối không đổi
B. không xảy ra hiện tượng giao thoa
C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn
D. vạch tối sáng hơn, vạch sáng không đổi
Câu 26: Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc
với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính
bằng công thức nào sau đây?
ai Da Di i
A. λ = B. λ = C. λ = D. λ =
D i a Da
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về một chất điểm dao động điều hoà?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ. Người ta đo được đoạn 2,475 mm có 5 vân sáng, một đầu là vân sáng, một đầu là
vân tối. Hai vị trí M ,N trên màn quan sát, nằm hai phía so với vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung
tâm lần lượt là 4,05 mm và 3,35 mm. Số vân sáng quan sát được trong đoạn MN là
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 29: Hai chất điểm M1 và M 2 đang dao động điều hìa cùng chu kỳ T = 0, 4π s và cùng biên độ
A = 2 cm trên hai trục song song. Trên M1 có đặt một cảm biến để đo tốc độ của M 2 đối với M1 . Số
chỉ cực đại của cảm biến là 10 3 cm/s. Khi số chỉ cảm biến bằng 0, tốc độ của mỗi chất điểm là
A. 5,0 cm/s. B. 5 3 cm/s. C. 0 . D. 10 cm/s.
Câu 30: Sóng có tần số 20 Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200 cm/s gây ra các dao động theo
phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương
truyền sóng cách nhau 22,5 cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ
xuống thấp nhất. Tại thời điểm t + t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Giá trị nhỏ nhất của t là
A. 3/20 s B. 3/80 s C. 7/160 s D. 1/160 s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 42
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.B 5.D 6.C 7.D 8.A 9.C 10.B
11.D 12.C 13.B 14.B 15.C 16.A 17.B 18.C 19.B 20.A
21.D 22.D 23.D 24.C 25.C 26.A 27.A 28.B 29.A 30.B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 43
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2π ( d2 − d1 ) π ( d2 + d1 )
C. AM = 2A cos D. AM = 2A cos
λ λ
Câu 5: Trong thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do g bằng con lắc đơn. Một nhóm học sinh đã tiến hành
đo, xử lí số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì dao động điều hòa T theo
chiều dài của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Giá trị trung bình của g đo được trong thí
nghiệm này là
T (s)
2,0
(m)
O 0,3 0,6 0,9
2 2
A. 9,74 m / s B. 9,85 m / s C. 9,52 m / s 2 D. 9,66 m / s 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 44
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 6: Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f0, lực cưỡng bức có biên độ F0, tần số f. Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động phụ thuộc F0
B. Tần số dao động là f0
C. Khi f càng gần f0 thì biên độ dao động càng lớn
D. Biên độ dao động không đổi
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động
riêng
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng? Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
B. động năng vào thời điểm ban đầu
C. thế năng ở vị trí biên
D. động năng khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ( πt – 2π / 3) ( cm ) . Số dao động
toàn phần mà chất điểm thực hiện trong một phút là
A. 65 B. 30 C. 45 D. 100
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m dao
động điều hòa tự do. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là
A. 2,5 Hz B. 0,4 Hz C. 5 Hz D. 5 Hz
Câu 11: Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm hai lần khi
A. khối lượng vật nặng giảm hai lần B. khối lượng vật nặng giảm bốn lần
C. độ cứng lò xo giảm hai lần D. biên độ giảm hai lần
Câu 12: Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng B. cùng hướng chuyển động
C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược hướng chuyển động
Câu 13: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính 10 cm với tốc độ
100 cm/s. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với
tần số góc
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 5 rad/s D. 100 rad/s
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đồ thị của sóng?
A. Đường hình sin thời gian của một điêm là đồ thị dao động của điểm đó
B. Đồ thị dao động của một điểm trên dây là một đường sin có cùng chu kì T với nguồn
C. Đường hình sin không gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào thời điểm đó
D. Đường hình sin không gian có chu kì bằng chu kì T của nguồn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 45
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 15: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng
của sóng này
v v
A. λ = vT B. λ = C. λ = D. λ = 2vT
T 2T
Câu 16: Trong sóng cơ học, sóng ngang
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. không truyền được trong chất rắn
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu 17: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì
2 s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng
1,4 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là
A. 1,50 s B. 2,20 s C. 0,25 s D. 1,20 s
Câu 18: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu là vì
A. hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi
B. hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện
C. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới anten của tivi
D. một nguyên nhân khác
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
Câu 20: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ
ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Trong thang sóng điện từ, dải sóng trên thuộc vùng
A. tia Rơn ghen B. tia tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
Câu 21: Tìm phát biểu sai.
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm
D. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất
Câu 22: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acosωt . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một số lẻ lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 46
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là D. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng và
màu tím. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi D tăng thì khoảng vân ứng với bức xạ màu tím tăng
B. Khi a giảm thì khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau ứng với bức xạ màu vàng tăng
C. Khi a hoặc D thay đổi thì vị trí vân sáng của hai bức xạ vàng và tím sẽ thay đổi
D. Khoảng vân ứng với bức xạ màu vàng bé hơn khoảng vân ứng với bức xạ màu tím
Câu 24: Trong thí nghiệmY-âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, nếu tại vị trí cách vân
trung tâm một khoảng x là vân tối thứ 3 thì tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 3x là vân
A. tối thứ 8 B. sáng bậc 8 C. tối thứ 9 D. sáng bậc 9
Câu 25: Đầu A của sợi dây gắn với nguồn coi gần với một nút. Khi có sóng dừng trên dây AB thì
A. số nút bằng số bụng nếu đầu B cố định
B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B tự do
C. số nút bằng số bụng nếu đầu B tự do
D. số nút hơn số bụng một đơn vị nếu đầu B cố định
Câu 26: Đồ thị pha dao động theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 180 cm B. 120 cm C. 240 cm D. 160 cm
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài đang có sóng dừng. Biết hai đầu dây cố định và
được coi là nút sóng. Nếu ta tăng gấp đôi tần số sóng trên dây thì số bó sóng tăng thêm 12 bó. Nếu
ta tiếp tục tăng tần số gấp đôi nữa tì số bó sóng trên dây lúc này là
A. 24 B. 36 C. 56 D. 48
Câu 29: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. v (cm/s)
Hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x v1
của vật. Biết v1 + v2 = 9 cm / s . Tốc độ cực đại của vật là
‒10
O 5 x (cm)
A. 38,7 cm/s B. 36,0 cm/s
v2
C. 40,5 cm/s D. 45,6 cm/s
Câu 30: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng tần số,
cùng pha, theo phương thẳng đứng. Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là
hình vuông. Biết trên AC có 8 điểm giao thoa cực đại thì trên AB nhiều nhất
A. 13 điểm giao thoa cực đại B. 9 điểm giao thoa cực đại
C. 10 điểm giao thoa cực tiểu D. 12 điểm giao thoa cực tiểu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 47
10 ĐỀ THI THỬ CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.B 5.D 6.B 7.D 8.B 9.B 10.A
11.C 12.B 13.A 14.D 15.A 16.B 17.B 18.C 19.A 20.C
21.A 22.A 23.B 24.A 25.C 26.B 27.B 28.D 29.D 30.D
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trang 48