You are on page 1of 8

Trong những năm gần đây bài tập về hiđrosunfua và muối sunfua được sử dụng tương đối nhiều

trong
các đề thi ĐH – CĐ; đề thi HSG cấp tỉnh; đề thi HSGQG; đề thi HSG Casio…. Sở dĩ như vậy vì:

@ Tính chất của muối sunfua khá phức tạp; các phản ứng của muối sunfua thường có qui luật nhưng
cũng có rất nhiều trường hợp đặc biệt; các phản ứng oxi hóa – khử của muối sunfua rất phức tạp đòi hỏi
người viết phản ứng đó phải có một kiến thức khá sâu mới hiểu hết được về phản ứng đó

@ Các muối sunfua có mặt ở hầu hết chương trình hóa vô cơ THPT

@ Các bài tập về muối sunfua đòi hỏi nhiều kĩ năng hóa học cũng như toán học.

Để giúp các em học sinh có một kiến thức cơ bản và sâu rộng một cách có hệ thống về mảng kiến thức
này tôi xin biên tập chuyên đề “Phương pháp giải bài tập muối sunfua”
1. Công thức tổng quát: MxSy.

2. Phân loại: Có 4 loại


@ Loại 1: Tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,…

@ Loại 2: Không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,…

@ Loại 3: Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS…

@ Loại 4: Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …

3. Tính chất hóa học:

3.1. Môi trường của muối sunfua: Các muối sunfua tan trong nước thường có môi trường kiềm

VD: pH của dung dịch Na2S 0,1M ≈ 12,76.

3.2. Phản ứng đốt cháy: muối sunfua + oxi oxit + SO2.

VD:

CuS + 3/2 O2 CuO + SO2↑

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2↑

Cu2S + 2O2 2CuO + SO2↑

Nhưng: 2CuFeS2 + O2thiếu Cu2S + 2FeS + SO2↑

Cu2S + 1,5O2 thiếu Cu2O + SO2↑

3.3. Phản ứng với axit HCl và H2SO4 loãng: muối sunfua + H+ → muối + H2S↑ (muối sunfua loại 3 không
phản ứng)

VD:

Na2S + H2SO4 loãng → Na2SO4 + H2S↑


FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

CuS + HCl → không phản ứng.

FeS2 + 2HCl → FeCl2 + S↓ + H2S↑

3.4. Phản ứng của với H2SO4 đặc: Muối sunfua + H2SO4 đặc → Muối sunfat + SO2 + H2O

VD:

CuS + 4H2SO4 đặc CuSO4 + 4SO2↑ + 4H2O

2FeS2 + 14H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O

3.5. Phản ứng với HNO3:

+ Phản ứng của muối sunfua với HNO3 rất phức tạp, nói chung là HNO3 sẽ đưa các ngyên tố phản ứng với
nó lên số oxi hóa cao nhất. Một số muối sunfua có nhiều cách viết phản ứng dạng phân tử nhưng đều có
chung phương trình ion thu gọn

+ VD1:

FeS2 + 18HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2↑ + 7H2O

Hoặc: 3FeS2 + 48HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 3H2SO4 + 45NO2↑ + 21H2O

Hoặc: 2FeS2 + 30HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2↑ + 14H2O

Cả 3 cách viết trên đều có phương trình ion thu gọn là:

FeS2 + 14H+ + 15NO3- → Fe3+ + 2SO42- + 15NO2↑ + 7H2O

+ VD2:
As2S3 + 28HNO3đặc 2H3AsO4 + 3H2SO4 + 28NO2↑ + 8H2O

3.6. Phản ứng với muối khác: Phản ứng của muối sunfua loại 1 với muối khác khá phức tạp

VD:

FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl

2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS↓ + S↓ + 6NaCl

2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O →2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6NaCl

AlCl3 + 3NaHS + 3H2O →Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 3NaCl

MgCl2 + Na2S + 2H2O → Mg(OH)2↓ + 2NaCl + H2S↑

Ag2S + 4KCN → 2K[Ag(CN)2] + K2S

Cu2S + 2Fe2(SO4)3 ® 4FeSO4 + 2CuSO4 + S

3.7. Phản ứng với S: muối sunfua loại 1 phản ứng với lưu huỳnh tạo ra polisunfua.

S2- + nS → (polisunfua)

3.8. Phản ứng với hiđro peoxit:

VD:

PbS + H2O2 → PbSO4 + H2O (*)

Na2S + H2O2 → Na2SO4 + H2O

As2S3 + 14H2O2 2H3AsO4 + 3H2SO4 + 8H2O

Phản ứng (*) được dùng để phục chế những bức tranh cổ.

3.9. Màu của muối sunfua kết tủa:

FeS; CuS; PbS; CoS và NiS có màu đen, HgS = đỏ, CdS = vàng; MnS = hồng; ZnS = trắng
3.10. Phản ứng của H2S:

+ H2S có pKa1 = 7,02 và pKa2 = 12,9.

+ Với oxi: H2S + ½ O2 thiếu → S + H2O

H2S + 3/2 O2 SO2 + H2O

+ Với SO2: 2H2S + SO2 → 3S + H2O

+ Với nước clo: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

+ Với muối: FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + HCl

CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl

FeCl2 + H2S → không phản ứng.

+ Với Ag: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O

Phản ứng này giải thích hiện tượng Ag bị hóa đen trong không khí bị ô nhiễm.

+ Với các chất oxi hóa khác:

K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 → 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O

4. Một số khoáng vật sunfua: pirit = FeS2; cancopirit = FeCuS2; galen = PbS; blenđơ = ZnS

5. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử có muối sunfua.

Các phản ứng oxi hóa – khử thông thường sẽ có một chất khử và một chất oxi hóa nhưng phản ứng oxi –
hóa khử của muối sunfua phức tạp hơn vì thường có hai chất khử.

VD1:

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2↑


VD2:

As2S3 + 28HNO3đặc 2H3AsO4 + 3H2SO4 + 28NO2↑ + 8H2O

You might also like