You are on page 1of 28

Điều kiện và thông số Ghi chú

- Thời gian dừng máy: 48 - 72 giờ


- Nhiệt độ kim loại tầng cánh đầu Turbine: 290 - 330℃
- Pseparator< 5bar
- Tseparator metal < 1580C
- Tốc độ tăng tốc: 100 vòng/phút
- Low speed heat soak: 10 phút
- High speed heat soak: 10 phút
- Phc: 50 bar/ nhiệt độ: 420℃.
Điều kiện xông hơi tuabin
- Pts: 8 bar/ nhiệt độ: Thc-50 ℃< Tts < Thc + 20℃
- Tải ban đầu: 3% (18MW)
- Thời gian xông hơi đến khi hòa đồng bộ: 55 phút
- Thời gian giữ tải ban đầu: 88 phút
- Thời gian từ lúc hòa đến đầy tải: 258 phút
- Tốc độ tăng tải:
+ 0~20%: 0.5%/phút
+ 20~50%: 1%/ phút
+ 50~100%: 2%/ phút
TRÌNH TỰ KHỞI ĐỘNG TỔ MÁY TỪ TRẠNG THÁI LẠNH
ST
Trình tự khởi động Thông số/ chú ý
T
Các giai đoạn khởi động
Giai đoạn 1: Chuẩn bị trước khi khởi động.
Giai đoạn 2: Đốt lò và tăng áp lực đến thông
số xông hơi tuabin.
Giai đoạn 3: Xông hơi Tuabin, hòa đồng bộ
3%, giữ sấy tải 3% trong 88 phút.
Giai đoạn 4: Tăng tải tới 100%.
I Giai đoạn 1: Chuẩn bị trước khi khởi động
Hệ thống nước tuần hoàn vận hành bình - Áp suất đầu đẩy bơm:
thường 1.45 bar
a. Chạy tuần tự 01 bơm tuần hoàn - Van đầu vào bình
b. Chạy bơm tiếp theo khi tải đạt 240MW ngưng mở full, van đầu
Hệ thống nước tuần hoàn (khởi động theo quy ra mở 25%
trình) bơm A hay B, bơm còn lại đưa vào dự Áp suất 1 bơm hoạt
1
phòng. động: ~1.2bar
c. Khởi động và đặt auto hệ thống hút xi Nhiệt độ nước:25~300C
phông.
d. Khởi động đặt auto bộ lược rác đầu vào
bình ngưng, bộ tự động làm sạch bằng bi.
e. Khởi động hệ thống phòng mòn Cathodic
Hệ thống châm Clo vận hành bình thường
Gồm 2 chế độ làm việc:
2
Liên tục: 1ppm
Shock: 3ppm (sau 8h châm 20p)
3 Xác nhận hệ thống nước làm mát hở vận - Áp suất đầu đẩy bơm:
hành bình thường 1.2 bar
a. Bộ lọc auto seft vào làm việc (đặt auto bộ
còn lại)
b. 02 bộ trao đổi nhiệt làm việc
c. Đặt bộ trao đổi nhiệt dự phòng ở chế độ
auto
d. 01 bơm vận hành
e. Đặt bơm còn lại ở chế độ auto
Hệ thống bổ sung nước ngưng và hệ thống - Thể tích bồn bổ sung
nước Demin nước ngưng: 2 x 400m3
a. Điền nước vào hệ thống. - Mức nước bồn bổ sung
4 b. Mở van tái tuần hoàn nước ngưng:
c. Khởi động 01 bơm nước bổ sung cấp nước + L: 150mm
vào bình ngưng + LL: 50mm
d. Đặt van tái tuần hoàn ở chế độ auto
Xác nhận hệ thống nước làm mát kín vận - Áp suất hoạt động:
hành bình thường >6.22bar, 2/3 bộ trao đổi
a. 02 bộ trao đổi nhiệt làm việc nhiệt.
5
b. Đặt bộ trao đổi nhiệt dự phòng ở chế độ auto
c. 01 bơm vận hành
d. Đặt bơm còn lại ở chế độ auto
Hệ thống khí nén vận hành bình thường - Pmax/normal: 10bar/8.5
a. 03 máy nén khí chạy, 1 máy dự phòng bar.
b. 01 bộ sấy làm việc, 01 bộ dự phòng - Nhiệt độ nước làm mát
đầu ra: <500C
- Nhiệt độ nhớt bôi
trơn:<650C
- Áp suất nhớt bôi trơn:
6
2.2 bar
+ Nhiệt độ nước làm mát
đầu ra <280C.
+Nhiệt độ khí nén
<2000C.
+ Áp suất bình chứa 10
bar.
7 Hệ thống H2 đã sẵn sàng Có 4 chế độ vận hành
- Kiểm tra nước làm mát và nước khử khoáng tại Gas Panel
cấp tới hệ thống - Chỉ cung cấp H2 vào
- Vận hành máy phát H2 tại HMI ở Local máy phá từ Buffer tank
- Vận hành máy nén - Chỉ cung cấp H2 vào
- Chọn chế độ vận hành tại Gas Panel máy phát từ Máy nén
- Chỉ cung cấp H2 vào
máy phát từ bồn chứa
cao áp
- Chỉ cung cấp H2 vào
bồn chứa cao áp từ máy
nén.
Hệ thống nhớt EHC -Mức nhớt: 0mm, alarm
a. Chạy tuần tự bơm A hay B ±100mm
b. Đặt bơm dự phòng ở chế độ auto - Áp suất nhớt 165 bar,
8
liên động bơm <135bar,
Trip <114bar
- Nhiệt độ nhớt 20~600C
Hệ thống nhớt bôi trơn TB-MF vận hành - Mức nhớt bình thường
bình thường 0mm, Alam ±100mm,
a. Khởi động 1 quạt hút khí bồn nhớt Trip < -380mm
b. Khởi động bơm lọc conditioner - Áp suất nhớt vào gối
c. Khởi động bơm MOP A hay B khi khởi động: 2,5bar,
d. Đặt bơm MOP dự phòng ở chế độ auto nhiệt độ: 27~450C
e. Đưa bơm EOP chế độ sẵn sàng PMOP=7.25bar;
9 PEOP=2.5bar;
Pnormal= 1.8 bar
- Áp đầu đẩy bơm liên
động MOP: <6.5bar
- Áp đầu đẩy bơm liên
động EOP: <1.69bar
- Áp vào gối Trip:
<0.69bar
Hệ thống nhớt chèn MF vận hành bình - Kiểm tra chênh áp nhớt
thường chèn với không khí
a. Khởi động bơm MSOP A hay B >0.5bar
b. Đặt bơm MSOP dự phòng ở chế độ auto - Áp suất nhớt chèn đầu
c. Đưa bơm EOP chế độ sẵn sàng đẩy bơm thấp so với mức
10
Normal 1 bar (Normal:
khoảng 9.8bar) thì liên
động bơm ESOP
- Chênh áp bộ lọc cao
>0.2 bar
Hệ thống trở trục Turbine vận hành bình Nhiệt độ tầng cánh đầu
thường <1800C trở trục >8h;
11 a. Khởi động động cơ trở trục (Auto Mode) 180~3500C trở trục >6h;
b. Đưa trở trục vào làm việc tốc độ trở trục 4.2 >3500C trở trục> 4h
vòng/phút
Nạp khí CO2 đuổi không khí - Thể tích máy phát
- Điều chỉnh van nạp khí CO2 và van xả khí để 110m3 (Thể tích CO2
giữ áp suất 0.1~0.3 bar bên trong MF trong quá cần nạp 165m3, khoảng
12
trình đuổi khí 16 bình)
- Sau khi nồng độ CO2/Không khí đạt trên - Kiểm tra nguồn cung
>98% thì ngừng cấp CO2 đầy đủ
Nạp khí H2 đuổi CO2 - Áp suất khí H2 trong
- Kiểm tra đã nạp khí CO2 vào MF máy phát 5.2 bar
- Điều chỉnh van nạp khí H 2 và van xả khí CO2 - Kiểm tra nguồn cung
13 để giữ áp suất 0.1~0.3 bar bên trong MF trong cấp H2 đầy đủ (Đuổi hết
quá trình đuổi khí CO2 cần 220m3, nâng áp
- Sau khi nộng độ H2/CO2 đạt trên >98% thì H2 khoảng 583 m3)
tiếp tục nâng áp lên 5 bar
14 Hệ thống nước làm mát Stator MF vận hành - Nhiệt độ nước vào MF:
bình thường 480C, alarm >500C
a. Khởi động tuần tự bơm A hay B - Nhiệt độ nước ra
b. Đặt bơm dự phòng ở chế độ auto MF:760C; alarm +100C
Van PCV Auto, Van TCV Auto - Áp suất nước đầu vào
MF: >1.6 bar
- Alarm Flow nước 940
l/min
- Trip Flow nước
720l/min
- Chất lượng nước
+ Normal: <0.5us/cm
+ 1st alarm: >0.5us/cm
+ 2st alarm: >9.9us/cm
Hệ thống nhớt bôi trơn BFPT A/B vận hành -PMOP/AOP=10.5~11 bar.
bình thường -PEOP= 2.5 bar.
a. Khởi động quạt hút khí bồn nhớt A (hoặc B) -Pcontrol= >8 bar.
b. Khởi động bơm nhớt MOP -Plube oil= >4bar.
15
c. Đặt bơm nhớt AOP ở chế độ auto -Nhiệt độ nhớt: ~430C -
d. Đặt bơm nhớt EOP ở chế độ auto 480C.
e. Khởi động trở trục 83.5 vòng/phút.
f. Khởi động bộ lọc nhớt ly tâm
Hệ thống ESP
- Khởi động hệ thống hạ áp: gia nhiệt phễu,
gia nhiệt sứ, hệ thống búa gõ… (nếu đã dừng)
- Khởi động hệ thống đẩy tro, xục phễu (nếu
16
đã dừng)
Hệ thống thuyền xỉ
- Cấp nước thuyền xỉ >3450mm
- Khởi động thuyền xỉ (nếu đã dừng)
Hệ thống FGD
- Khởi động hệ thống phụ trợ: quạt chèn
17
damper, quạt chèn GGH, quạt purge GGH,
bơm lấy mẫu… (nếu đã dừng)
Khởi động nhớt bypass HP/LP vận hành 160 bar Pump ON
18
bình thường 190 bar pump OFF
Khởi động nhớt điều khiển van FCV 30%
140 bar: Pump ON
19 vận hành bình thường
165 bar: pump OFF

Thiết lập và khởi động hệ thống nhớt, phụ trợ quạt khói CIDF A/B,
20
quạt cấp 2 FDF A/B, quạt cấp 1 PAF A/B, BSKK A/B, máy nghiền
Hệ thống nhớt điều khiển CIDF vận hành bình thường
+ PĐK>40bar, Pbt>9bar, ΔPbộlọc<5bar
+ Mức nhớt trong bồn >230mm
+ Nhiệt độ bồn nhớt (20 – 700C)
a
+ Liên động <38bar, khởi động bơm nhớt dự phòng
Quạt chèn và làm mát gối trục CIDF vận hành bình thường
+ Chênh áp khoang gối và quạt >5mbar
+ Chênh áp khoang gối và quạt <5mbar, khởi động quạt dự phòng
Hệ thống nhớt FDF vận hành bình thường
+ PĐK>17bar, Pbt>9bar, ΔPbộlọc<5bar
b + Mức nhớt trong bồn >230mm
+ Nhiệt độ bồn nhớt (20 – 700C)
+ Liên động <15bar, khởi động bơm nhớt dự phòng
Hệ thống nhớt PAF vận hành bình thường
+ Pbt>2.3bar, ΔP bộlọc<4.9bar
c + Mức nhớt trong bồn >230mm
+ Nhiệt độ bồn nhớt (25 – 700C), nhiệt độ nhớt bôi trơn <550C
+ Liên động <2.3bar, khởi động bơm nhớt dự phòng
Thiết lập hệ thống nhớt cho BSKK
+ Pbt>4bar, ΔP bộlọc<2bar
+ Mức nhớt trong bồn>2/3
+ Nhiệt độ bồn nhớt >550C, chạy 01bơm
d
+ Nhiệt độ bồn nhớt >650C, chạy 02bơm
Thiết lập hệ thống chèn cho BSKK (Auto)
+ Auto insert: nhiệt độ khói vào BSKK >3500C (sau 30 phút)
+ Auto retract: nhiệt độ khói vào BSKK <3400C (sau 10s)
e Hệ thống nhớt bôi trơn máy nghiền vận hành bình thường
+ Mức bồn nhớt không thấp >252mm (khi hệ thống nhớt hoạt động)
+ Nhiệt độ nhớt trong bồn không thấp >200C
+ Nhiệt độ nhớt cấp không cao < 600C
+ Áp lực nhớt bôi trơn > 0.9bar
+ Lưu lượng nhớt bôi trơn bình thường > 245L/p
+ Nhiệt độ gối đỡ chặn không thấp > 150C
+ Nhiệt độ gối đỡ chặn không cao < 700C
Thiết lập hệ thống nhớt thủy lực máy nghiền
+ Mức bồn nhớt không thấp >2/3
+ Nhiệt độ nhớt trong bồn không thấp >50C
+ Nhiệt độ nhớt cấp không cao < 600C
Hệ thống nước ngưng - Mực nước BN thấp: -
a. Tiến hành điền nước vào hệ thống nước 300mm, Trip: -550mm
ngưng từ nước bổ sung - Áp suất đầu đẩy: 30 bar
b. Đặt van cấp nước đến cụm van chèn bơm - Chênh áp bộ lọc đầu
ngưng ở chế độ auto và set giá trị áp suất là 4 hút: <0.2 bar
bar
c. Đặt van tái tuần hoàn ở chế độ auto
d. Khởi động tuần tự bơm A
e. Đặt bơm A, B, C ở chế độ auto
21
f. Đặt “GROUP MASTER” ở chế độ
“AUTO”
- Điền nước đường ống chữ U cho bình ngưng
hơi chèn
- Kiểm tra van mở cung cấp đến van phun giảm
ôn tầng cánh cuối turbine LP, bypass LP, nước
chèn cổ van.
-Thiết lập đường nước cho các bình gia nhiệt
LP
22 Kiểm tra chất lượng nước ngưng theo tiêu Fe <300ppm
chuẩn hóa nghiệm
- Nếu thông số nước ngưng đạt thì đưa hệ
thống CPP vào hoạt động.
Liên hệ châm hóa chất NH3 Điều chỉnh pH
23 OT : 8.0 – 8.5
AVT : 9.2- 9.6
Thiết lập hơi tự dùng Áp suất vận hành: 14barg
a. Ban đầu lấy từ VT2 hoặc tổ máy khác hoặc Nhiệt độ Setpoint: 255C
tự đốt lò
b. Mở nhỏ từ từ MOV cấp vào ống góp, ban
24
đầu mở nhỏ 5% đến khi nhiệt độ khoảng 175°C
thì mở từ từ đến full
c. Mở van xả đọng, sấy hơi tự dùng cấp cho Lò
hơi (SCAH, máy nghiền)
Hệ thống phun nước giảm ôn tầng cánh cuối - Áp suất nước phun
- Điều chỉnh áp suất van cấp nước phun giảm giảm ôn L: <4.81bar
25
ôn tầng cánh cuối 6.37 bar -Nhiệt độ hơi thoát LP
HH: >1070C
Đặt tất cả các van xả đọng của các hệ thống
hơi tuabine sang Auto và đã mở xả
+ Hơi chính, hơi TSL, hơi TSN
26 + Hơi trích các BGN LP, HP
+ Xả thân turbine
+ Xả thân turbine bơm cấp
+ Xả trên hệ thống bơm cấp A ,B
Thiết lập hệ thống hơi chèn Áp suất ống góp: 0.28
- Chạy 1 quạt đặt liên động quạt còn lại barg.
27 - Mở van cấp hơi chèn Nhiệt độ ống góp: 200C
- Điều chỉnh áp GSC -0.0265  -0.0285 Áp phun giảm ôn: 6.37
- Thiết lập hơi chèn cho BFPT barg
28 Thiết lập hệ thống chân không bình ngưng Điều chỉnh nhiệt độ nước
- Đóng van phá chân không chèn bơm 27~300C
- Điền nước chèn cổ bình ngưng, van phá Chân không bình ngưng
chân không, chèn các van… < - 0.88barg dừng 1 bơm
- Chạy 3 bơm chân không
- Mức nước bình phân tách có nước 600mm –
750mm
Khởi động hệ thống nước cấp - Áp suất đầu đẩy:150
a. Tiến hành điền nước vào hệ thống nước cấp bar
từ nước bổ sung, điền nước bình gia nhiêt 6, 7, - Mực nước BKK thấp: -
8 2140mm, Trip: <-
29 b. Kiểm tra thỏa điều kiện khởi động bơm 2440mm.
BFPM - Áp suất nhớt bôi trơn:
c. Chạy bơm nhớt AOP >1 bar
d. Khởi động tuần tự bơm BFPM - Áp suất đầu hút bơm
3.1bar
Kiểm tra chất lượng nước cấp theo tiêu Fe ≤ 5 ppb
chuẩn của hóa nghiệm. CC ≤ 0,2 µs/cm
30
pH 9.2-9.6
NA ≤ 3 ppb
Điền nước lò
Báo VHV local kiểm tra
- Mở van FCV từ 5-10% (lưu lượng khoảng
31 đóng xả vent tường xoắn,
50t/h) khi nào nước bộ hâm đầy tăng lên 15-
xả vent tiền sảnh
20%.
Khởi động bơm BCP
32 Kiểm tra chất lượng nước bộ phân ly
+ Độ dẫn điện <0.2 μS/cm
Kết hợp VHV hóa nghiệm đưa hệ thống lấy
mẫu đầu vào ECO hoạt động
Kết hợp VHV hóa nghiệm lấy mẫu hệ thống
33
nước cấp, bộ hâm, đường ống lò
(Fe<200ppb, CC<0.4uS/cm, PH: 9.2-9.6, DO
<100ppb)
Hệ thống dầu LDO vận hành bình thường
34
+ Áp đầu đẩy được thiết lập: 25bar
35 BSKK A/B vận hành bình thường
a. Mở damper khói gió A/B
b. Mở damper vào/ra ESPA/B
c. Mở damper khói 50%.
d. Đưa các damper về vị trí thông thổi (SA:
37%, OFA: 20%).
e. Mở damper đầu đẩy và cánh động quạt FDF
A/B.
f. Mở bypass FGD
Quạt SCAF vận hành bình thường + Hoạt động bình thường
- Áp đầu đẩy <35 mbar, liên động chạy quạt dự quạt
phòng SCAF >70mbar
36
Quạt Purge Air vận hành bình thường + Hoạt động bình thường
- Áp đầu đẩy <35mbar, liên động chạy quạt dự quạt
phòng Purge Air >55mbar
Đưa hệ thống cao áp ESP vào hoạt động
37 + Trường 01, 02: 40kV
+ Trường 03, 04: 45kV
Khởi động hệ thống khói gió A/B
- Âm áp buồng đốt: -1 mbar
38
SA Flow(T/H) 0 92.5 104.2 133.5 152.4 161.9 241.7
Hot SA Pr.
2.4 2.4 5.6 14.8 20.9 23.8 25
Control(mbar)
39 Thông thổi buồng đốt - Sau khi thông thổi (tự
- Có bất kỳ quạt cấp 2 đang chạy đưa damper gió OFA,
- Có bất kỳ quạt khói đang chạy SA master về Auto,
- Áp suất buồng đốt không thấp >-25mbar OFA min 20%)
- Áp suất buồng đốt không cao <25mbar
- Hệ thống dầu chuẩn bị cho quá trình thông
thổi
- Tất cả các van cấp dầu cho vòi đốt đang đóng
- Tất cả các van cấp than ngõ ra máy nghiền
đang đóng
- Tất cả các máy nghiền dừng
- Không có ngọn lửa
- Áp suất khí nén điều khiển >3bar
- >10 damper SA đưa về vị trí thông thổi
(SA:37%, OFA: 20%)
- Tổng lưu lượng gió >25%BMCR (519.6t/h)
- Tổng lưu lượng gió <35%BMCR (727.5t/h)
- Không thỏa điều kiện TRIP lò
40 Reset MFT
Test rò dầu
- Không có điều kiện Trip lò
- Không có test rò dầu
41 - Áp suất dầu cấp >17bar
- Tất cả các van cấp dầu cho vòi đóng
- Van Trip dầu cấp đóng
- Van Leak-Test đóng
Đưa camera giám sát buồng lửa và đầu dò
nhiệt độ vào làm việc
42 - Nhiệt độ buồng đốt >8150C hay áp suất khí
nén <1.5bar và nhiệt độ buồng đốt >6480C,
đầu dò nhiệt độ tự động rút ra.
Hệ thống FGD
43 - Khởi động 01 bơm nước biển
- Khởi động 01 quạt xục khí
44 Cấp hơi tự dùng cho bình khử khí
II Giai đoạn 2: Đốt lò và tăng áp lực đến thông số xông hơi tuabin
45 Kiểm tra trước khi đánh lửa
- Đưa FCV 30% về Auto
- Pdầu = 6bar, PATM = 6.5bar
- Đưa van khí nén ATM về Auto
- Mở van HDR dầu cấp
- Đưa SAbias =1.0
- Đưa C, D, B, E, A, Fexcessair =0.9
- Set Min pos (RH damper) =20%
- Đưa van phun giảm ôn SH và RH về Auto
- Đưa van phun giảm ôn SH từ bình chứa về
Auto
Đưa van nước làm mát Flashtank về Auto
Đánh lửa vòi dầu
+ Tốc độ tăng nhiệt 1 – 20C/phút
46
+ Tốc độ tăng áp <0.1bar/phút
+ Đốt mỗi tầng cách nhau 20 phút
Đốt các vòi dầu tầng C + Lưu lượng dầu ~ 2t/h,
a
Lưu lượng gió mỗi tầng khi đốt >85t/h boiler master 1.1%
Đốt vòi dầu đầu tiên nhận tín hiệu thiết lập 5 trạng thái điều khiển
HP, LP trạng thái 1 (min position) của HP/LP Bypass:
- Theo dõi chế độ làm việc, thông số vận hành + Min position
của hệ thống HP/LP Bypass + Min pressure
- Đảm bảo hệ thống nhớt HPU, van PCV, TCV + Raise pressure
hệ thống làm việc bình thường + Fix pressure
b + Follow mode

Đốt các vòi dầu tầng E (sau 20 phút)


- Chuyển dầu sang flow mode.
- Tăng dần boiler master ~3%, tốc độ tăng
c
<0.1%/phút.
- Đóng van xả vent, xả đọng của quá nhiệt,
tái sấy khi áp đầu ra BPL 1 - 2bar
d Đốt các vòi dầu tầng D (Lưu lượng dầu ~ 6t/h,
boiler master ~3%)
- Tăng dần boiler master ~4%, tốc độ tăng
<0.1%/phút.
Đốt các vòi dầu tầng A (Lưu lượng dầu ~ 8t/h,
boiler master ~4%)
- Tăng dần đến thông số đốt than boiler
e master ~8%, tốc độ tăng <0.2%/phút.
+ PBPL >40bar
+ Nhiệt độ gió cấp 1, 2 >2000C
+ Nhiệt độ khói >2500C
Khởi động quạt gió cấp 1 A/B (PBPL ~ 20bar) - Chọn đường thông
- Đưa áp lực ống góp gió cấp 1/buồng đốt về quạt cấp 1 là tầng B hay
Auto F (mở damper mixed và
Khởi động quạt chèn máy nghiền damper gió lạnh 20%)

47 - Chênh áp gió chèn>15mbar


- Chênh áp gió chèn <15mbar, chạy quạt dự
phòng

Coal Flow(T/H) 0 39.8 45 49.2 52.1 54.2


Furnace/HOT PA
86.6 86.6 79.7 87.3 92.4 94.6
DP(mbar)
Sấy SCAH
- Đưa điều khiển mức nước SCAH về Auto
48
(mức nước từ 200 – 800mm).
- Mở sấy khoảng 2 – 5%
Sấy máy nghiền C (PBPL ~ 30bar, nhiệt độ gió
49
cấp 1 >1500C)
Chuyển đổi nguồn hơi tự dùng sang hơi Áp suất HC >35 bar, Lưu
chính lượng >173 t/h
- Mở nhỏ MOV ban đầu để sấy ống sau đó mở
50 full
- Mở từ từ van PCV sau đó Set Auto.
- Đóng dần van MOV từ VT2 hoặc tổ máy
khác
51 Cấp hơi TSL cho BGN #7 - Áp suất hơi TSL>8 bar
- Van cấp hơi TSL cho BGN#7 khi mực nước
- Mực nước BGN#7 :
trong bình đạt giá trị normal thì mở full van và
0mm
đóng van MOV xả khí.
- Mực nước BGN#7
- Chuyển nguồn cấp hơi cho BKK từ HTD sang
alarm: ±38mm
TSL
Đưa máy nghiền C vào hoạt động (PBPL>
40bar)
- Set nhiệt độ đầu ra máy nghiền:
52
+ Sấy máy nghiền: 75 ̊ C
+ Chạy máy cấp: 65 ̊C.
- Tăng boiler master 12%
a Đưa Coal master về Auto + Lưu lượng than ~ 24t/h
b Đưa dầu về chế độ áp (P = 6.5bar) + Lưu lượng dầu ~ 10t/h
c Đưa FGD vào vận hành
d Đưa SCAH vào làm việc
e Rút đầu rò nhiệt độ buồng đốt ra
f Nâng điện áp và dòng điện ESP
Tăng tải lò đến thống số xông hơi Turbine
- Phc> 49bar, Thc>4200C
- Pts ~ 8bar, Thc -50℃< TTs< Thc +20 ℃
53
- HP bypass ~ 20 - 25%, LP bypass ~40 -
45%.
- Lưu lượng hơi ~200t/h
III Giai đoạn 3: Xông hơi, hòa đồng bộ 3%, giữ sấy tải 3% trong 83 phút
Kiểm tra chất lượng hơi: - Nhiệt độ hơi quá nhiệt
+ SiO2 <20ppb >500C
54 + Sodium <3ppb + Độ chênh nhiệt đầu
+ Clorine<5ppb vào hơi tái sấy giữu hai
+ Độ dẫn điện <0.2 us/cm van CRV<150C
55 Kiểm tra điều kiện khởi động turbine
- Kiểm tra không có điều kiện Trip turbine
- Kiểm tra Mishmatch không nằm trong vùng
cấm khởi động
- Kiểm tra các van xả đọng Tuabin mở
- Kiểm tra trở trục vận hành và tốc độ turbine
khác 0
- Kiểm tra nhiệt độ hơi chính >300°C
- Kiểm tra áp suất hơi chính >40 bar
- Kiểm tra điều kiện mở của tất cả các van xả
drain
- Kiểm tra chân không bình ngưng <0.167 bara
- Kiểm tra nguồn bơm EOP không bị lỗi
- Kiểm tra độ dẫn điện không cao (<100um)
- Kiểm tra áp suất nhớt bôi trơn >1.1 bar
- Kiểm tra nhiệt độ nhớt bôi trơn >27°C
56 Tiến hành xông sấy Tuabin
- Áp suất Phc ~50bar, Thc >420℃;
- Pts~ 8bar, Thc-50℃<Tts<Thc+20℃.
Khởi động turbine theo chế độ “MANUAL - Điều kiện đưa hơi
START” vào tuabin:
Bước 1: Turbine reset + Áp suất hơi chính > 40
- Reset của tuabin bar
+ Nhấn nút PB trên OPS.s + Nhiệt độ >3000C
Bước 2: Pre-set check - Khi tốc độ tuabin
- Kiểm tra thỏa điều kiện khởi động turbine. đạt 400vòng/phút tiến
Bước 3: Run up hành kiểm tra cọ quẹt,
- Chọn tỉ lệ tăng tốc: ma sát:
+ Chọn các tỉ số gia tốc trên OPS. + Độ lệch tâm: < 100um
+ Tỉ lệ tăng tốc: 100vòng/phút/min + Độ di trục:

- Chọn tốc độ đích: >-1.02 ; <1.02 mm

+ Chọn tốc độ đích trên OPS. + Độ rung gối : <100um


+ Chênh giãn nở HIP:
+ Tốc độ: 400 vòng/phút, 700 vòng/phút,
1.6~23.4 mm
3000 vòng/phút
+ Chênh giãn nở LP
Bước 4: Line speed matching ( LMS)
- Chọn “LMS ON” 1.4~23.5mm
+ Sau khi turbine đạt tới 3000 vòng/phút , + Chênh lệch giản nở vỏ:
thời gian xông sấy ở tốcđộ cao hoàn thành, - Khi tốc độ tuabin
chọn “ LMS ON” trên OPS. đạt 700vòng/phút tiến
+ Tần số máy phát được điều chỉnh tại hành kiểm tra điều
0.075 Hz cao hơn tần số lưới. kiện cho phép tăng tốc:
+ Khi tần số máy phát hòa đồng bộ với tần + Nhiệt độ hơi chính
0
số lưới, máy phát được dựa theo tham số >300 C
lưới bởi việc đóng máy cắt đầu cực. + Áp suất hơi chính >40
Bước 5: Initial Load bar
 Manual Control + Van xả drain turbine
- Cài đặt của bộ điều tốc mở
+ Chọn tăng và giảm PB cho bộ điều tốc + Độ lệch tâm < 100um.

trên OPS để cài đặt Initial load. + Độ di trục (>-

 Automatic load regulator ( ALR) 1.02 ;<1.02 mm).

- Chọn chế độ “ALR” + Chân không bình

+ Chọn chế dộ “ALR” trên OPS. ngưng <0.167 bara

- Chọn tỉ lệ thay đổi tải ALR + Độ rung gối (<100um)

+ Chọn tỉ lệ thay đổi tải tại OPS : 0.5% + Nguồn điện EOP
không lỗi
/min
+ Turbine không Trip.
- Chọn ALR từ người cài đặt
+ Áp suất nhớt bôi trơn
+ Chọn tăng hay giảm cho ALR setter là
>1.1 bar
nhập trực tiếp giá trị OPS cài đặt giá trị tải
+ Nhiệt độ nhớt bôi trơn
ban đầu.
>270C
+ Khi đó giá trị tải của máy phát sẽ tăng
+ Chênh giãn nở HIP
lên từ tải ban đầu qua quá trình chọn tỉ lệ
(1.6~23.4 mm)
tải từ ALR.
+ Chênh giãn nở LP
(1.4~23.5mm)
- Khi tốc độ tuabin
đạt 3000vòng/phút tiến
hành kiểm tra điều
kiện cho phép hòa đồng
bộ:
+ Nhiệt độ hơi chính:
>3500C
+ Áp suất hơi chính: >40
bar
+ Van xả drain turbine
mở
+ Máy cắt kích từ 41E
đóng
+ Hòa đồng bộ đang ở
chế độ auto
+ Tín hiệu tần số không
bị lỗi
+ Độ lệch tâm < 100um.
+ Độ di trục (>-
1.02 ;<1.02 mm).
+ Chân không bình
ngưng <0.12 bara
+ Độ rung gối (<100um)
+ Nguồn điện EOP
không lỗi
+ Turbine không Trip.
+ Áp suất nhớt bôi trơn
>1.1 bar
+ Nhiệt độ nhớt bôi trơn
>270C
+ Chênh giãn nở HIP
(1.6~23.4 mm)
+ Chênh giãn nở LP
(1.4~23.5mm)
Khởi động theo chế độ “AUTO START” - Kiểm tra điều kiện khởi
 Reset STG bằng nút nhấn “TURBINE động tuabin:
RESET” - Kiểm tra không có điều
 Nhấn “AUTO START” và nhấn xác kiện Trip turbine
nhận “ EXECUTE” - Kiểm tra nhiệt độ
 Kiểm tra thỏa điều kiện khởi động turbine mismatch cao hơn yêu
 Nhấn chọn “TURBINE START” sau khi cầu
thấy đèn nhấp nháy màu xanh - Kiểm tra trở trục vận
hành và tốc độ turbine
khác 0
- Kiểm tra nhiệt độ hơi
chính >3000C
- Kiểm tra áp suất hơi
chính >40 bar
- Kiểm tra điều kiện mở
của van xả thân tuabin
- Kiểm tra chân không
bình ngưng <0.167 bara
- Kiểm tra nguồn bơm
EOP không bị lỗi
- Kiểm tra độ dẫn điện
không cao (<100um)
- Kiểm tra áp suất nhớt
bôi trơn >1.1 bar
- Kiểm tra nhiệt độ nhớt
bôi trơn >270C
Tăng tải lò đến thông số hòa đồng bộ + Tốc độ Tuabin >210
- Phc> 89bar, Thc > 4200C vòng/phút, setpoint HP
57 - Pts> 8.8bar, Thc – 500C <Tts< Thc + 200C bypass tự động tăng dần
- Tăng dần boiler master ~15 – 17.5% (tùy chất 49bar đến thông số hòa
lượng than), tốc độ tăng <0.2%/phút. đồng bộ
58 RUB CHECK Kiểm tra các điều kiện
- Tăng tốc độ turbine đến 400 vòng/phút và giữ + Nhiệt độ hơi chính
tốc độ đó. Kiểm tra lắng nghe bên trong vỏ >300°C
Turbine và vành chèn không có tiến kêu nào bất + Áp suất hơi chính >40
thường. bar
- Sau khi hoàn thành kiểm tra ma sát, nhấn + Tất cả van xả drain
“RUB CHECK FINISH” sau khi thấy đèn turbine mở
nhấp nháy màu xanh + Độ lệch tâm < 100um.
+ Độ di trục (>-
1.02 ;<1.02 mm).
+ Chân không bình
ngưng <0.167 bara
+ Độ rung gối (<100um)
+ Nguồn điện EOP
không lỗi
+ Turbine không Trip.
+ Áp suất nhớt bôi trơn
>1.1 bar
+ Nhiệt độ nhớt bôi trơn
>27°C
+ Chênh giãn nở vỏ HIP
(1.6~23.4 mm)
+ Chênh giãn nở vỏ LP
(1.4~23.5mm)
59 Low speed heat soak Kiểm tra các điều kiện
Tăng tốc turbine lên 700 vòng/phút và giữ sấy + Nhiệt độ hơi chính
10 phút theo HEAT SOAK TIME >300°C
- Tốc độ tăng 100 vòng/phút + Áp suất hơi chính >40
bar
+ Tất cả van xả drain
turbine mở
+ Độ lệch tâm <100um.
+ Độ di trục >1.02 ;<1.02
mm
+ Chân không bình
ngưng <0.167 bara
+ Độ rung gối <100um
+ Nguồn điện EOP
không lỗi
+ Turbine không Trip.
+ Áp suất nhớt bôi trơn
>1.1 bar
+ Nhiệt độ nhớt bôi trơn
>27°C
+ Chênh giãn nở vỏ HIP
(1.6~23.4 mm)
+ Chênh giãn nở vỏ LP
(1.4~23.5mm)
60 Đưa các BGN #1, 2, 3, 4 vào hoạt động Tốc độ tuabin 2500v/p
High speed heat soak - Tiến hành kiểm tra:
- Tăng tốc turbine lên 3000 vòng/phút và giữ + Độ lệch tâm <100um.
sấy 10 phút + Độ di trục (>-
- Tốc độ tăng 100 vòng/phút 1.02 ;<1.02 mm).
61 + Độ rung gối (<100um)
+ Chênh giãn nở HIP
(1.6~23.4 mm)
+ Chênh giãn nở LP
(1.4~23.5mm)
Xông sấy BFPT 1st Xác nhận hệ thống nhớt,
- Tăng tốc lên 500 vòng/phút giữ sấy 2p hơi chèn, nước chèn, drip
- Tăng tốc lên 800 vòng/phút giữ sấy >26p tank, drian tank, nước
62 - Tăng tốc lên 3000 vòng/phút làm mát cho phép.
- Gia tốc tăng 333 vòng/phút (Theo chế độ Giám sát độ rung, nhiệt
Auto) độ nhớt, nhiệt độ gối
trục…
63 Xác nhận thỏa điều kiện hòa đồng bộ Báo trưởng ca xác nhận
- Trên giao diện "ST AUTO START-UP" xác đủ điều kiện, sẳn sàng
nhận tuabin đang ở chế độ AUTO START hòa đồng bộ.
- Trên giao diện "GENERATOR
OPERATION" xác nhận kích từ đang ở chế độ
AVR
- Trên giao diện "SYNCHRONIZE" Chọn
điểm hòa tại máy cắt (MC) 52G
- Xác nhận MC GCB đang ở chế độ điều khiển
từ xa và không có tín hiệu cảnh báo
- Trên giao diện "SYNCHRONIZE" chọn bộ
hòa 25A-1 hoặc 25A-2
- Trên giao diện "SYNCHRONIZE" xác nhận
MC kích từ 41E đã đóng và điện áp đầu cực lên
23.5kV
- Trên giao diện "ST AUTO START-UP" kích
vào nút SYNCHRONIZE
- Trên giao diện "SYNCHRONIZE" xác nhận
trạng thái MC GCB đã đóng
Hòa đồng bộ + Lưu lượng hơi> 200 t/h
Nhấn SYNCHRONIZE- > EXECUTE +Phc= 89bar, Thc > 4400C
+ Pts= 8.8bar, Tts> 4200C
+ Tải ban đầu: 3%
64

Sau khi tổ máy hòa lưới, sấy tải ban đầu 88


65
phút ở tải 3% (18MW)
Sấy máy nghiền E
66 Chú ý: sấy máy nghiền trước khi chuyển
Tuabin sang DCS khoảng 30 phút.
IV Giai đoạn 4: Tăng tải tới 600MW
Xác nhận AUTO START hoàn thành
- Sau khi sấy tải ban đầu, ON chế độ FLR lên
chuyển chế độ điều khiển tuabin từ “GOV”
sang “LL”. Chỉnh phần trăm GOV SETTER
lên 100%.
- Xác nhận PERMIT CONTROL MODE đủ
điều kiện
- Chuyển LOAD CONTROL MODE từ ALR
67
sang UMC.

Điều chỉnh duy trì nhiệt


Tăng tải theo TBN MASTER
68 độ và áp lực hơi chính/
hơi tái sấy
Tải 60-90MW
+ Tăng tải bằng boiler
- Chuyển Tuabin master sang Auto
69 master, tốc độ tăng
- Chuyển “P MS SET” sang “AUTO”
0.5%/phút
Chú ý: trước khi chuyển HPBP 0%
Tải 90MW
70
- Kiểm tra các van xả Drain Tuabin đóng
Tải đạt 120MW
- Đưa BGN #6, 8 vào hoạt động
- Kiểm tra van xả khí khởi động BGN HP làm
71
việc bình thường
- Kiểm tra chuyển đổi van xả khí BGN HP từ
bình ngưng về BKK
Tải 120MW
72
- Chuyển đổi bơm cấp C sang BFPT 1st .
Khởi động máy nghiền E khi lưu lượng than + Giảm lưu lượng dầu
73
>50t/h 8t/h
74 Sấy máy nghiền D
Xông sấy BFPT 2nd Xác nhận hệ thống nhớt,
- Tăng tốc lên 500 vòng/phút giữ sấy 2p hơi chèn, nước chèn, drip
- Tăng tốc lên 800 vòng/phút giữ sấy >26p tank, drain tank, nước
75 - Tăng tốc lên 3000 vòng/phút làm mát cho phép.
- Gia tốc tăng 333 vòng/phút (Theo chế độ Giám sát độ rung, nhiệt
Auto) độ nhớt, nhiệt độ gối
trục…
Tải 180 MW
- Kiểm tra van MOV 100% cấp nước sang lò
mở.
- Chuyển nguồn hơi cấp cho BKK từ TSL sang
hơi thoát tuabin IP
- Chuyển nguồn hơi cấp cho BFPT từ TSL
sang hơi thoát tuabin IP
- Van MOV 100% cấp nước sang lò:
76
 Tự mở
+ Độ mở Recir FCV S-U BFP >65%
+ BFPT A hay B hoạt động
+ Lưu lượng hơi >520t/h
+ Độ mở FCV Eco >90%
 Tự đóng
+ Lưu lượng hơi <430t/h
+ Độ mở FCV Eco <70%
Khởi động máy nghiền D khi lưu lượng than
77
>100t/h
78 Sấy máy nghiền A
79 Tải đạt 230MW Áp suất hơi TSL >18 bar
- Chuyển nguồn hơi tự dùng từ hơi chính sang
tái sấy lạnh
Tải đạt 240 MW
Hòa bơm cấp BFPT 2nd
Chạy bơm tuần hoàn thứ 02
80
Chạy bơm ngưng thứ 02
Liên hệ FGD khởi động 01 bơm nước biển và
01 quạt sục khí
Bơm BCP tự dừng khi lưu lượng hơi >40%
(692t/h)
81
Chú ý: Boiler chuyển sang chế độ dry mode khi
tải 35% và độ quá nhiệt >150C
82 Ngừng bơm cấp C
Tải >240MW + Tiến hành giảm dần
83
- Chuyển sang chế độ CCS mode dầu đốt
84 Giám sát quá trình tự chèn tuabine
Khởi động máy nghiền A khi lưu lượng than
85
>150t/h
86 Cắt dầu hoàn toàn
87 Sấy máy nghiền B hay F
Tải tăng đến 420MW
88
- Kiểm tra Tuabin tự chèn hoàn toàn
Khởi động máy nghiền B hay F khi lưu - Máy nghiền B hay F
lượng than >200t/h không cần đốt dầu khi
89 máy nghiền C, E, D, A
chạy và lưu lượng hơi
chính >550t/h
Tăng tải 600MW
+ Boiler master: 75
90 + Coal master: 260 t/h
+ Phc= 251bar, Thc = 5690C
+ Pts= 44bar, Tts = 5940C
Thổi bụi lò
91 Chú ý: khi thổi bụi giám sát nhiệt độ kim loại
tường xoắn tránh quá nhiệt gây Trip lò

 Trường hợp tự thiết lập tự dùng

ST
Trình tự thiết lập Thông số/ chú ý
T
1 Trước khi đốt lò
Thiết lập hệ thống hơi tự dùng:
Chú ý các van hơi
- Đóng van cấp, phun giảm ôn từ VT2, tổ máy
chính, tái sấy lạnh (lock
khác.
mode)
- Mở xả động ống góp HTD
Đặt HP/LP bypass ở chế độ Manual 05 trạng thái điều khiển
- Đặt van HP bypass ở chế độ Manual MV Bypass
10% 1. Min position .
- Đặt van LP bypass ở chế độ Manual MV 2. Min pr CTRL
0%, van chặn đóng. 3. PR RAISE
- Van phun giảm ôn HP, Manual 0% 4. FIX PR CTRL
- Van phun giảm ôn LP, Manual 0% 5. FOLLOW
Đốt vòi dầu đầu tiên nhận tín hiệu thiết lập
HP, LP trạng thái 1 (min position)

2 Xông sấy hơi tự dùng bằng TSL khi đốt lò Chú ý: các đường phun
áp hơi chính 6bar, nhiệt độ 1600C, tái sấy 0.2 giảm ôn đóng
bar
- Thiết lập ống góp HTD bằng TSL điều
chỉnh MV van PCV phù hợp
- Áp suất ống góp ~ 5bar, nhiệt độ ~ 1600C

3 Đặt tất cả các van xả của hệ thống hơi chèn


sang Auto
Thiết lập hệ thống hơi chèn ~ 0.18bar,
~1500C
Thiết lập hơi chèn cho bơm cấp A/B
~0.18bar, ~1500C.

3 Thiết lập hệ thống chân không bình ngưng - Chèn nước cổ bình
- Khởi động tuần tự bơm chân không A, B, C ngưng
- Mức nước bình phân tách có nước 600mm – - Điều chỉnh nhiệt độ
750mm. nước chèn bơm 27~300C
- Chân không bình ngưng
<12kPa
- Nhiệt độ hơi thoát LP
<800C

4 Thiết lập hệ thống chân không bình ngưng Chú ý khi chỉnh tay
khi áp suất bình ngưng -0.75bar Bypass: áp suất ống góp
- Mở van chặn LPBP, chỉnh van điều khiển HTD, Hơi chèn
LPBP, chú ý chỉnh tay duy trì MV LPBP 20% Chú ý tải lò khi chỉnh
chuyển giai đoạn 3 giữ áp tái sấy 8bar, đặt Van HPBP, LPBP
AUTO van LPBP, Auto van phun giảm ôn
LPBP.
- Áp suất hơi chính 20bar, chú ý chỉnh tay
MV HPBP đến 25% giai đoạn 3, đặt Auto
HPBP, Auto van phun giảm ôn HPBP.

5 Hơi chính tự đưa vào hơi tự dùng khi Sử dụng hơi chính chú
P>35bar ý nhiệt độ ống góp hơi
tự dùng không vượt >
2750C
Set auto ống góp 14 bar.
Van an toàn <20 bar

You might also like