Professional Documents
Culture Documents
Case 7 - HAP
Case 7 - HAP
Lisinopril 20 mg PO x 1 lần/ngày
Linagliptin 5 mg PO x 1 lần/ngày
Atorvastatin 40 mg PO x 1 lần/ngày
Aspirin 81 mg PO x 1 lần/ngày
Lisinopril 20 mg PO x 1 lần/ngày
Ticagrelor 90 mg PO x 2 lần/ngày
Metformin 1000 mg PO x 2 lần/ngày
Linagliptin 5 mg PO x 1 lần/ngày
Atorvastatin 40 mg PO x 1 lần/ngày
Aspirin 81 mg PO x 1 lần/ngày
pH 7.39; PaCO2 30; PaO2 51; HCO3 25 mEq/L; độ bão hòa O2 87% (trước đặt NKQ)
pH 7.44; PaCO2 29; PaO2 89; HCO3 23 mEq/L; độ bão hòa O2 100% (sau đặt NKQ, FiO2 40%)
> 25 WBC/hpf, <10 tế bào biểu mô/hpf, 1+ (few) Gram-positive cocci, 3+ (many) Gram-negative rod
NSTEMI
ĐÁNH GIÁ (A_ASSESSMENT)
CÁC TÌNH TRẠNG BỆNH LÝ HIỆN TẠI
Vấn đề của BN
(theo thứ tự ưu Đánh giá
tiên)
Viêm phổi BV TRIỆU CHỨNG – CẬN LÂM SÀNG
_Khởi phát triệu chứng hơn 48h ( 5 ngày ) => HAP
-SpO2 87% <95% trước khi được chỉ định đặt nội khí quản => Loại
trừ VAP
_Sốt >38oC , đau ngực xương ức, khó thở , ho và đờm có màu
_Phổi có tiếng ran ngáy , khò khè
_Sinh hiệu: nhịp tim, nhịp thở, huyết áp cũng tăng => do đang có đợt
cấp do cơ thể bù trừ lượng oxy thiếu hụt
-Xét nghiệm máu : Bạch cầu và Neutros, Plts tăng
_Chỉ dấu viêm nhiễm nặng:Procalcitonin tăng => chỉ dùng để cân
nhắc dừng KS
_X-quang ngực: thâm nhiễm => có tổn thương ngực
_CT-scan: tràn dịch màng phổi => tổn thương phổi
-K,BUN,SCR,Glu, HbA1c,WBC, Hgb, Hct tăng và CO2,Neutros giảm
=> do đang có đợt cấp
-Đánh giá chỉ số CK, Troponin I có thể tăng do viêm không phải do
NMCT
YẾU TỐ NGUY CƠ
Bệnh mạn tính
Tuổi cao >55 tuổi
Suy thận mạn giai đoạn 3a (eGFR=48.2 và CrCl = 50ml/ph)
ĐTĐ nằm ICU =>Viêm phổi do Staphylococcus aureus thường gặp
Ticagrelor Phòng ngừa huyết khối Cơ chế: Ức chế thụ thể P2Y12
Dự phòng thứ phát biến cố Tác dụng: gắn với thụ thể P2Y12 -> ngăn sự hoạt
tim mạch hoá ADP qua GPIIb/IIIa-> ức chế kết tập tc
TDP:khó thở, suy gan, chậm nhịp tim
Dùng chung với Aspirin để thành liệu pháp
kháng tiểu cầu kép để phòng ngừa huyết khối
sau MI và/hoặc PCI
Linagliftin Điều trị ĐTĐ Cơ chế: Ức chế DPP-4 IV
Tác dụng: Kéo dài tác động Incretin -> tăng Insulin
và giảm bài tiết glucagon
Atorvastatin Điều trị RLLM Cơ chế: Ức chế cạnh tranh HMG coenzyme A
reductase
Tác dụng: giảm cholesterol ở gan
TDP: Tăng men gan và tiêu cơ vân
Aspirin 81 Dự phòng thứ phát biến cố Cơ chế: Liều thấp - Ức chế COX-1
tim mạch Tác dụng: Giảm TH thromboxan A2 => chống kết
tập tiểu cầu
TDP: Liều thấp nên ít
Nitroglycerin Điều trị đau thắt ngực Cơ chế: Thuốc giãn mạch trực tiếp nhóm Nitrat
Tác dụng: giãn Đm và tiểu ĐM => giảm CO
TDP: chóng mặt, đỏ bừng mặt, phản xạ tim nhanh