Professional Documents
Culture Documents
12-ÔN KT CUỐI KÌ I - 2021 - mới
12-ÔN KT CUỐI KÌ I - 2021 - mới
m
A. k √
Câu 14: Liện hệ vận tốc và gia tốc là
k
B. m √ C.
2π .
√ k
m D.
2π .
√ m
k
v2 a2 v 2
a + 2 =A 2
2
2 2 2 4
+ 2 = A2
A. ω 2 2
B. x + v = A
2
C. a + A =( ω . v ) D. ω ω
Câu 15: Cơ năng của con lắc lò xo là
1 1
m. A2 k . A2 2 2
A. 2 B. 2 C. m . A D. k . A
Câu 16: Cơ năng của con lắc lò xo là
1 1 1 1
m. A2 k . m2 m. ω 2 A 2 ω. m2 A 2
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 17: Chu kì của con lắc đơn dao động điều hòa là
A. √ l
g B.
Câu 18: Biên độ của dao động tổng hợp là
2π
√ l
g C. √ g
l D.
2π
√ g
l
C. √ A 2+ A 2+2 A . A . cosϕ
1 2 1 2 2 D. √ A 21+ A 22+2 A 1 . A 2 . cos( ϕ2−ϕ1 )
Câu 19: Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A 1 .cos ϕ 1 + A2 . cos ϕ 2 A 1 . sin ϕ 1 + A2 . sin ϕ 2
tan ϕ= tan ϕ=
A. A 1 . sin ϕ 1 + A2 . sin ϕ 2 B. A 1 .cos ϕ 1 + A2 . cos ϕ 2
A 2 . cos ϕ 1 + A1 . cos ϕ 2 A 2 . sin ϕ 1 + A1 . sin ϕ 2
tan ϕ= tan ϕ=
C. A 2 . sin ϕ 1 + A1 . sin ϕ 2 D. A 2 . cos ϕ 1 + A1 . cos ϕ 2
Câu 20: Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất là
A. A1 + A 2
|A − A 2|
B. 1 C.
A 1+ A 2 √ 2
D. A1 . A 2
2
Câu 21: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là
A.
A1 + A 2 B.
|A 1− A 2| C. √ A 21+ A 22 D. A1 . A 2
-2-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 36: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất
là
A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ.
Câu 37: Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. \f(v,2l B. \f(v,4ℓ C. \f(2v,ℓ D. \f(v,ℓ
Câu 38: Với I0 là cường độ âm chuẩn, tại M có cường độ âm là I, thì mức cường độ âm L(dB) là
A.
lg ( )
I0
I B.
10 lg ( )
I0
I C.
10 lg
( )
I
I0
lg
D.
( )
I
I0
Câu 40: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ 10 dB đến 1000dB. D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 41: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm thứ 4 của nó là
A. ƒ0 B. 2ƒ0 C. 3ƒ0 D. 4ƒ0
Câu 42: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm thứ nhất của nó là
A. ƒ0 B. 2ƒ0 C. 3ƒ0 D. 4ƒ0
Câu 43: Khoảng cách giữa 2 điểm bụng gần nhất trên dây đang có sóng dừng bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 44: Khoảng cách giữa 2 điểm nút gần nhất trên dây đang có sóng dừng bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 45: Khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút gần nhất trên dây đang có sóng dừng bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 46: Khoảng cách giữa 5 điểm bụng liên tiếp trên dây đang có sóng dừng bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 3 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5 π ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5 π .
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. s.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s
Câu 8: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao
động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Bài 2. CON LẮC LÒ XO
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số
góc là
A.
2π
√ m
k B.
2π
√ k
m √ m
C. k
k
D. m√
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Bài 3. CON LẮC ĐƠN
-3-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương
trình dao động của con lắc là
A. B.
C. D.
Câu 4: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 11: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm.
Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 16: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động
toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
A. A1 + A2 B. 2A1 C. √ A 2+ A 2
1 2 D. 2A2
Câu 2: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. . B. A = . C. A = A1 + A2. D. A = .
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100 πt + π/2)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ:
Câu 1: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
-4-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 4 Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền
sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 17: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này
trong môi trường nước là
A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m
Câu 18: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t - 0,02x); trong đó u và x
tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm
BÀI 8. GIAO THOA SÓNG:
Câu 1: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ không đổi khi
sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai
sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 4: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao
động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng
trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền
sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 5: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương
trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
BÀI 9. SÓNG DỪNG:
Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một bước sóng. B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tưbước sóng
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ . Khoảng cách từ một nút đến một bụng liền kề nó
bằng:
λ λ
A. 2 . B. 2λ. C. λ. D. 4 .
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên
đây là
A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m.
Câu 8: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên
dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 9. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 17 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
BÀI 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 2: Sóng âm không truyền được trong
A. chất khí B. chất rắn C. chất lỏng D. chân không
Câu 3: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 4: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm.
-5-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm
Câu 11: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức
cường độ âm
A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.
BÀI 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
Câu 1: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. tần số
Câu 2: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Bước sóng và năng lượng âm. B. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Vận tốc truyền âm D. Tần số và vận tốc truyền âm
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng.
B. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to.
C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng.
D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
Câu 4 Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
A.
Z=√ R +Z L B.
Z=√ R 2 + Z 2
L C. Z = R + ZL D. Z = R2+ Z L
2
Câu 50: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho
bởi công thức
A. √
U = U R +U L B.
U = |U 2R −U 2L| √ C. √
U = U 2R +U 2L 2
D. U =U R +U L
2
Câu 51: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được
cho bởi công thức
R ZL R ZL
Z
A. tanφ = - L B. tanφ = - R C. tanφ = - R √ 2 2
+ ZL
D. tanφ = R
Câu 52: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho
bởi công thức
A.
U =√ U +U
R C B. R U =√ U 2 +U 2
C C.
U =U +U
R C D. U =U R +U C
2 2
Câu 53: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thì tổng trở của mạch là
R . ZC Z C √ R2 +Z 2C
A.
Z=R+ Z C B. R+ Z C
Z=
C. Z = R D. Z = C √ R2 + Z 2
Câu 54: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được
cho bởi công thức
R ZC R
√ R 2+ Z2C
Z
A. tanφ = - C B. tanφ = - R C. tanφ = R + ZC√ 2 2
D. tanφ = - R
Câu 55: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U0 U0 U0 U0
B. I = √ C. I = √ 2( Z L+ Z C ) √2( Z 2L+ Z 2C )
A. I = |Z L −Z C| L C 2|Z −Z | D. I =
Câu 57: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. √
Z= R 2 + ( Z L+ Z C )
2
B. √
Z= R 2− ( Z L + ZC )
2
Z=√ R + ( Z −Z
2
L C )
2
C. D. Z = R + ZL + ZC
-6-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 60: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch
được cho bởi công thức
R Z L−ZC UR Z L+ Z C
tan ϕ= tan ϕ= tan ϕ= tan ϕ=
A.
Z L −Z C B. R C. U L −U C D. R
Câu 61: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là
1 1 1 1
ω= f= f= ω=
A. LC B. √ LC C. 2 π √ LC D. 2 π √ LC
Câu 62: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U 0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – π/3) A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn hệ thức
Z L−Z C Z C −Z L Z L−Z C 1 Z C −Z L 1
=√ 3 =√ 3 = =
A. R B. R C. R D. √3 R √3
Câu 63: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U 0cos(ωt – π/3) V thì cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – π/6) A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn
Z L−Z C Z C −Z L Z L−Z C 1 Z C −Z L 1
=√ 3 =√ 3 = =
A. R B. R C. R D. R√3 √3
Câu 65: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp
xoay chiều u = Ucos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
I 0=
U U U √2
I 0= I 0=
A. √ 2 ωL B. ωL C. ωL D. 0 √ I =U 2 ωL
Câu 66: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là
A. i = U0ωCsin(t + + ) A B. i = U0ωCcos(t + - ) A
U0
C. i = U0ωCcos(t + + ) A D. i = Cω cos(t + + ) A
Câu 68: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L, mắc vào điện áp xoay
chiều u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
√
R 1 R ωL
R 2+
√
A. cosφ = R +ω L
2 2
B. cosφ =
2 2
C. cosφ = R +ω L
ω L √ 2 2 2
D. cosφ= R +ω LC √ 2 2 2
Câu 70: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện
xác định là:
A. f = np B. f = 60np C. f = np/60 D. f = 60n/p
-7-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
BÀI 13. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(t + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu
thức i = I0cos(t - ) )A). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:
A. \f(π,6 B. \f(π,12 C. \f(,12
D. \f(,3
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U √ 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 thì cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua điện trở bằng √ 2 A. Giá trị U bằng
A. 220 V. B. 110√ 2 V. √
C. 220 2 V. D. 110 V.
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là
i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u .
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u .
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u .
.Câu 7: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại
thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. B. C. D.
-8-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 8.Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua
-9-