You are on page 1of 9

PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12

ÔN TẬP CÔNG THỨC CƠ BẢN


Câu 1: Phương trình của dao động điều hòa là
A. x= A ( ωt + ϕ ) B. x= At sin ( ωt +ϕ ) C. x= A . cos ( ω. t+ϕ ) D. x=t cos ( ωt +ϕ )
Câu 2: Công thức liên hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số là
π 2π π 2π
ω=π . f = ω=2 π . f = ω=2 π . f = ω=π . f =
A. T B. T C. T D. T
Câu 3: Vận tốc của dao động điều hòa x= A . cos ( ωt +ϕ ) là
2 2
A. v=−ωA .sin ( ωt+ϕ ) B. v=ωA .cos ( ωt +ϕ ) C. v=−ω A .sin ( ωt +ϕ ) D. a=ω A .cos ( ωt+ϕ )
Câu 4: Gia tốc của dao động điều hòa x= A . cos ( ωt +ϕ ) là
2
A. a=−ωA . sin ( ωt+ϕ ) B. a=ωA . cos ( ωt +ϕ ) C. a=−ω A .sin ( ωt +ϕ ) D. a=−ω 2 A .cos ( ωt +ϕ )
Câu 5: Vận tốc cực đại là
v
A. max
=−ω. x B.
v max =ω. x C.
v max =−ωA D.
v max =ω. A
Câu 6: Gia tốc cực đại là
2 2
A. a max =ω . x B. a max =ω A C.
a max =ωA D.
a max =ω. x
Câu 8: Liện hệ vận tốc và li độ là
v2 x2
x 2+ =A 2 2 2 2 v 2+ = A2
ω2 C. x + A =(ω. v ) ω2
2 2 2
A. B. x + v = A D.
Câu 9: Liện hệ gia tốc và li độ là
2 2
A. a=−ω . x B. a=ωx C. a=−ωx D. a=ω . x
Câu 10: Lực kéo về trong dao động điều hòa là
1 1
F=− k . x F=− ω. x
A. F=−ω. x B. F=−k . x C. 2 D. 2
Câu 11: Liện hệ gia tốc và li độ của con lắc lò xo khi dao động điều hòa là
m m k k
a=− x a= x a= x a=− x
A. k B. k C. m D. m
Câu 12: Tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa là
m
A. k √ k
B. m √
Câu 13: Chu kì của con lắc lò xo dao động điều hòa là
C.
2π .
√ k
m D.
2π .
√ m
k

m
A. k √
Câu 14: Liện hệ vận tốc và gia tốc là
k
B. m √ C.
2π .
√ k
m D.
2π .
√ m
k

v2 a2 v 2
a + 2 =A 2
2
2 2 2 4
+ 2 = A2
A. ω 2 2
B. x + v = A
2
C. a + A =( ω . v ) D. ω ω
Câu 15: Cơ năng của con lắc lò xo là
1 1
m. A2 k . A2 2 2
A. 2 B. 2 C. m . A D. k . A
Câu 16: Cơ năng của con lắc lò xo là
1 1 1 1
m. A2 k . m2 m. ω 2 A 2 ω. m2 A 2
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 17: Chu kì của con lắc đơn dao động điều hòa là

A. √ l
g B.
Câu 18: Biên độ của dao động tổng hợp là

√ l
g C. √ g
l D.

√ g
l

A. √ A 21+ A 22−2 A 1. A2 . cos ϕ1 B. √ A 21+ A 22−2 A 1. A2 . cos(ϕ2−ϕ1)


-1-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12

C. √ A 2+ A 2+2 A . A . cosϕ
1 2 1 2 2 D. √ A 21+ A 22+2 A 1 . A 2 . cos( ϕ2−ϕ1 )
Câu 19: Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A 1 .cos ϕ 1 + A2 . cos ϕ 2 A 1 . sin ϕ 1 + A2 . sin ϕ 2
tan ϕ= tan ϕ=
A. A 1 . sin ϕ 1 + A2 . sin ϕ 2 B. A 1 .cos ϕ 1 + A2 . cos ϕ 2
A 2 . cos ϕ 1 + A1 . cos ϕ 2 A 2 . sin ϕ 1 + A1 . sin ϕ 2
tan ϕ= tan ϕ=
C. A 2 . sin ϕ 1 + A1 . sin ϕ 2 D. A 2 . cos ϕ 1 + A1 . cos ϕ 2
Câu 20: Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất là

A. A1 + A 2
|A − A 2|
B. 1 C.
A 1+ A 2 √ 2
D. A1 . A 2
2

Câu 21: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là

và . Biên độ dao động của vật bằng:

A.
A1 + A 2 B.
|A 1− A 2| C. √ A 21+ A 22 D. A1 . A 2

Câu 22: Phương trình nguồn


u0 = A . cosωt , phương trình sóng tại M cách 0 một đoạn x là
A. u M = A . cos ω (t−x ) B. u M = A . cos ω ( t+ x ) C. u M = A . cos(ωt−Δt ) D. u M = A . cos ω (t−Δt )
Câu 23: Phương trình nguồn
u0 = A . cosωt , phương trình sóng tại M cách 0 một đoạn x là
x x x x
u M = A . cosω(t− ) u M = A . cosω(t+ ) u M = A . cos(ωt− ) u M = A . cos(ωt+ )
A. v B. v C. v D. v
Câu 24: Phương trình nguồn 0
u = A . cosωt , phương trình sóng tại M cách 0 một đoạn x là
x x t x t x
u M = A . cos2 π (t− ) u M = A . cosω(t+ ) u M = A . cos2 π ( − ) u M = A . cos2 π ( − )
A. v B. v C. T λ D. T v
Câu 25: Mối ℓiên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng ℓà
v v T v v f
λ=v . T = λ=v . f = λ= = λ= =
A. f B. T C. v f D. T v
Câu 26: Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng
A. ∆φ = 2kπ. B. ∆φ = (2k + 1)π. C. ∆φ = ( k + 1/2)π. D. ∆φ = (2k –1)π.
Câu 27: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
Câu 28: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 29: Phương trình hai nguồn u1 = u2 = A0cos(t). Biên độ dao động tại M cách hai nguồn một đoạn lần lượt d1 và
d2 là
π ( d2 −d 1 ) 2 π (d 2 −d 1 )
A M = A 0 .|cos | A M = A 0 .|cos |
λ B. λ
A.
π ( d 2 −d 1 ) 2 π ( d 2−d 1 )
A M =2 A0 .|cos | A M =2 A0 .|cos |
λ D. λ
C.
Câu 31: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên đọan nối 2 nguồn kết hợp có biên độ cực đại bằng
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
Câu 32: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên đọan nối 2 nguồn kết hợp có biên độ cực tiểu bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 33: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu 34: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định là
A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu 35: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ.

-2-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 36: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất

A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ.
Câu 37: Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. \f(v,2l B. \f(v,4ℓ C. \f(2v,ℓ D. \f(v,ℓ
Câu 38: Với I0 là cường độ âm chuẩn, tại M có cường độ âm là I, thì mức cường độ âm L(dB) là

A.
lg ( )
I0
I B.
10 lg ( )
I0
I C.
10 lg
( )
I
I0
lg
D.
( )
I
I0
Câu 40: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ 10 dB đến 1000dB. D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 41: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm thứ 4 của nó là
A. ƒ0 B. 2ƒ0 C. 3ƒ0 D. 4ƒ0
Câu 42: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm thứ nhất của nó là
A. ƒ0 B. 2ƒ0 C. 3ƒ0 D. 4ƒ0
Câu 43: Khoảng cách giữa 2 điểm bụng gần nhất trên dây đang có sóng dừng bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 44: Khoảng cách giữa 2 điểm nút gần nhất trên dây đang có sóng dừng bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 45: Khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút gần nhất trên dây đang có sóng dừng bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 46: Khoảng cách giữa 5 điểm bụng liên tiếp trên dây đang có sóng dừng bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 3 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5 π ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5 π .
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. s.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s
Câu 8: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao
động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Bài 2. CON LẮC LÒ XO
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số
góc là

A.

√ m
k B.

√ k
m √ m
C. k
k
D. m√
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.

Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Bài 3. CON LẮC ĐƠN

-3-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương
trình dao động của con lắc là
A. B.
C. D.
Câu 4: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 11: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm.
Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 16: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động
toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.

BÀI 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC


Câu 1 : Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại.
Câu 7: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần C. dao động điện từ D. dao động duy trì
Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Bài 5.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai
dao động trên có giá trị lớn nhất là

A. A1 + A2 B. 2A1 C. √ A 2+ A 2
1 2 D. 2A2
Câu 2: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là

A. . B. A = . C. A = A1 + A2. D. A = .
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100 πt + π/2)
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ:
Câu 1: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
-4-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 4 Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền
sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 17: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này
trong môi trường nước là
A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m
Câu 18: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t - 0,02x); trong đó u và x
tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm
BÀI 8. GIAO THOA SÓNG:
Câu 1: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ không đổi khi
sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai
sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 4: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao
động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng
trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền
sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 5: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương
trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
BÀI 9. SÓNG DỪNG:
Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một bước sóng. B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tưbước sóng
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ . Khoảng cách từ một nút đến một bụng liền kề nó
bằng:
λ λ
A. 2 . B. 2λ. C. λ. D. 4 .
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên
đây là
A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m.
Câu 8: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên
dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 9. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 17 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
BÀI 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 2: Sóng âm không truyền được trong
A. chất khí B. chất rắn C. chất lỏng D. chân không
Câu 3: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 4: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm.
-5-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm
Câu 11: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức
cường độ âm
A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.
BÀI 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
Câu 1: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. tần số
Câu 2: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Bước sóng và năng lượng âm. B. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Vận tốc truyền âm D. Tần số và vận tốc truyền âm
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng.
B. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to.
C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng.
D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
Câu 4 Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.

KIỂM TRA CUỐI KÌ THÊM PHẦN NÀY


Câu 49: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức

A.
Z=√ R +Z L B.
Z=√ R 2 + Z 2
L C. Z = R + ZL D. Z = R2+ Z L
2

Câu 50: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho
bởi công thức

A. √
U = U R +U L B.
U = |U 2R −U 2L| √ C. √
U = U 2R +U 2L 2
D. U =U R +U L
2

Câu 51: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được
cho bởi công thức
R ZL R ZL
Z
A. tanφ = - L B. tanφ = - R C. tanφ = - R √ 2 2
+ ZL
D. tanφ = R
Câu 52: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho
bởi công thức

A.
U =√ U +U
R C B. R U =√ U 2 +U 2
C C.
U =U +U
R C D. U =U R +U C
2 2

Câu 53: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thì tổng trở của mạch là
R . ZC Z C √ R2 +Z 2C
A.
Z=R+ Z C B. R+ Z C
Z=
C. Z = R D. Z = C √ R2 + Z 2
Câu 54: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được
cho bởi công thức
R ZC R
√ R 2+ Z2C
Z
A. tanφ = - C B. tanφ = - R C. tanφ = R + ZC√ 2 2
D. tanφ = - R
Câu 55: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U0 U0 U0 U0

B. I = √ C. I = √ 2( Z L+ Z C ) √2( Z 2L+ Z 2C )
A. I = |Z L −Z C| L C 2|Z −Z | D. I =
Câu 57: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là

A. √
Z= R 2 + ( Z L+ Z C )
2
B. √
Z= R 2− ( Z L + ZC )
2

Z=√ R + ( Z −Z
2
L C )
2
C. D. Z = R + ZL + ZC

-6-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
Câu 60: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch
được cho bởi công thức
R Z L−ZC UR Z L+ Z C
tan ϕ= tan ϕ= tan ϕ= tan ϕ=
A.
Z L −Z C B. R C. U L −U C D. R
Câu 61: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là
1 1 1 1
ω= f= f= ω=
A. LC B. √ LC C. 2 π √ LC D. 2 π √ LC
Câu 62: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U 0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – π/3) A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn hệ thức
Z L−Z C Z C −Z L Z L−Z C 1 Z C −Z L 1
=√ 3 =√ 3 = =
A. R B. R C. R D. √3 R √3
Câu 63: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U 0cos(ωt – π/3) V thì cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – π/6) A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn
Z L−Z C Z C −Z L Z L−Z C 1 Z C −Z L 1
=√ 3 =√ 3 = =
A. R B. R C. R D. R√3 √3
Câu 65: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp
xoay chiều u = Ucos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
I 0=
U U U √2
I 0= I 0=
A. √ 2 ωL B. ωL C. ωL D. 0 √ I =U 2 ωL
Câu 66: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là
A. i = U0ωCsin(t +  + ) A B. i = U0ωCcos(t +  - ) A
U0
C. i = U0ωCcos(t +  + ) A D. i = Cω cos(t +  + ) A
Câu 68: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L, mắc vào điện áp xoay
chiều u = U0cos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R


R 1 R ωL
R 2+

A. cosφ = R +ω L
2 2
B. cosφ =
2 2
C. cosφ = R +ω L
ω L √ 2 2 2
D. cosφ= R +ω LC √ 2 2 2

Câu 70: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện
xác định là:
A. f = np B. f = 60np C. f = np/60 D. f = 60n/p

BÀI 12. ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


Câu 4: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0cos (ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều đó là
I0 I0
A. I = √2 B. I = 2 C. I = I0. √2 D. I = 2I0
Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện
này là :
A. B. C. 1A D. 2A
Câu 6: Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau theo công thức:
U0 U0
U= U=
A. U = 2U0 B. √2 C. 2 D. U = U0
Câu 7: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 cos100 πt(V ) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 220V. B. 220 √ 2 V. C. 110V. D. 110 √ 2 V.

-7-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
BÀI 13. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(t + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu
thức i = I0cos(t - ) )A). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:
A. \f(π,6 B. \f(π,12 C. \f(,12
D. \f(,3
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U √ 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua điện trở bằng √ 2 A. Giá trị U bằng
A. 220 V. B. 110√ 2 V. √
C. 220 2 V. D. 110 V.
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là
i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u .
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u .
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u .
.Câu 7: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại
thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. B. C. D.

BÀI 14. MẠCH XOAY CHIỀU RLC NỐI TIẾP


Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì
cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì
cường độ dòng điện trong đoạn mạch:
π
A. trễ pha 2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
π
B. sớm pha 2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều
u=U 0 cos100 πt (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50 Ω và cuộn dây
0
thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H và tụ điện C thay đổi được. Để cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại thì tụ điện có
điện dung C là
A. 42,48 μF B. 47,74 μF C. 63,72 μF D. 31,86 μF

BÀI 15. CÔNG SUẤT. HỆ SỐ CÔNG SUẤT


Câu 2. Đặt điện áp u = 200cos100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C = \f(200, F. Công suất điện tiêu thụ của mạch là
A. 400 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 200 W.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,707 B. 0,866 C. 0,924 D. 0,999

-8-
PHẦN TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC VẬT LÍ 12

Câu 8.Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua

mạch là i= . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :


A. 0,50 B. 0,71 C. 1,00 D. 0,86
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 100 √ 3 V và 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
√3 √2 √2 √3
A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
BÀI 16. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG VÀ MÁY BIẾN ÁP.
Câu 1: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện
nay là
A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải
C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây
Câu 4: Cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có gia
trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng
U1 N 1+ N 2 U1 N2 U1 N1 U1 N 1+ N 2
= = = =
A. U 2 N1 B. U 2 N 1 C. U 2 N 2 D. U 2 N2
Câu 5: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác
dụng:
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 7: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U 1 = 200V, khi đó
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D. 50 vòng

BÀI 17. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU.


Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên:
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. hiện tượng quang điện.
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay
đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
A. f = \f(np,60 B. f = np C. f = \f(60n,p D. f = \f(60p,n
Câu 8: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây ra bởi ba suất điện động xoay chiều cùng
biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
3π π 2π π
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
BÀI 18. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Câu 1: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của
rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải

-9-

You might also like