You are on page 1of 4

CHUYÊN ĐỀ 8 (BÀI 9)

a. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế.
* Quyền tự do kinh doanh của công dân
- Quyền tự do kinh doanh được qui định trong Hiến pháp và các luật về kinh doanh.
- Tự do kinh doanh có nghĩa là mọi công dân khi có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có
quyền tiến hành họat động kinh doanh sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp
nhận đăng kí kinh doanh.
* Nghĩa vụ của công dân khi thực hiện các họat động kinh doanh
- Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh và những ngành, nghề mà
pháp luật không cấm;
- Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật
Bảo vệ môi trường
- Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh, trật tự, an tòan xã hội v.v…

QUYỀN TỰ DO KINH DOANH


Câu 1: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật có nghĩa là mọi doanh nghiệp đều phải
A. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm B. tuyển dụng chuyên gia cao cấp
C. kinh doanh đúng ngành, nghề đăng kí D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên
Câu 2: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
C. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
D. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 3: Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình
doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực
A. nhân lực. B. lao động. C. việc làm. D. kinh doanh.
Câu 4: Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. B. Tổ chức hội nghị khách hàng.
c. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo. D. Tham gia bào hiểm nhân thọ.
Câu 5: Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Nộp thuế đầy đủ theo quy định. B. Cổ phần hóa tài sản doanh nghiệp.
c. Lắp đặt hệ thống phần mềm quản lí. D. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ
A. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký.
B. tham gia xây nhà tình nghĩa,
C. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên,
D. tuyển dụng chuyên gia cao cấp.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ của người sản xuất kinh doanh?
A. Giải quyết việc làm cho lao động địa phương.
B. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
C. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động.
D. Xóa đói giảm nghèo ở địa phương.
Câu 8: Công ty của ông DL chuyên về sản xuất móc chìa khóa, hàng tháng ông chủ động nộp thuế
theo quy định, điều này phản ánh nội dung nào của quyền bình đẳng trong kinh doanh ?
A. Bình đẳng về hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng về mở rộng quy mô.
C. Bình đẳng về quyền tự chủ kinh doanh.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
Câu 9: Một trong những nghĩa vụ của người kinh doanh là
A. kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
B. đảm bảo sự phát triển đất nước.
C. đảm bảo an sinh xã hội.
D. giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
Câu 10: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tiến hành các hoạt động kinh doanh
là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. lao động công vụ. B. phát triển kinh tế.
c. quan hệ xã hội. D. bảo vệ môi trường.
Câu 11: Nghĩa vụ nào sau đây được xem là rất quan trọng của công dân khi đã thực hiện tốt các hoạt
động kinh doanh của mình là gì?
A. thực hiện chính sách an sinh xã hội.
B. nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
C. thực hiện chính sách xóa đói, giảm nghèo.
D. nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.
Câu 12: Nhà nước sử dụng các công cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh doanh trong
những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?
A. Thuế. B. Tỉ giá ngoại tệ
C. Lãi suất ngân hàng D. Tín dụng.
Câu 13: Nghĩa vụ nào dưới đây quan trọng nhất đối với người kinh doanh?
A. Bảo vệ nhà xưởng. B. Quảng cáo sản phẩm.
C. Báo cáo tài chính. D. Nộp thuế đúng quy định.
Câu 14: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tiến hành các hoạt động kinh doanh
là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. lao động công vụ. B. phát triển kinh tế.
c. quan hệ xã hội. D. bảo vệ môi trường.
Câu 15: Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Phát hành cổ phiếu. B. Tư vấn chuyên gia.
c. Thanh lí tài sản. D. Bảo vệ môi trường.
Câu 16: Một trong những nghĩa vụ của người sản xuất, kinh doanh là
A. tăng vốn xóa đói, giảm nghèo. B. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. kiềm chế gia tăng nhanh dân số. D. tuyên truyền bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 17: Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. B. Tổ chức hội nghị khách hàng.
C. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo. D. Tham gia bào hiểm nhân thọ.
Câu 18: Cửa hàng bán đồ điện của ông T bị yêu cầu ngừng hoạt động kinh doanh vì lí do chưa nộp
thuế theo quy định. Trong trường hợp này ông T đã không thực hiện tốt nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Gây mất trật tự an toàn xã hội. B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Kinh doanh ngành pháp luật cấm. D. Nộp thuế trong kinh doanh.
Câu 19: Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Phát hành cổ phiếu. B. Tư vấn chuyên gia.
c. Thanh lí tài sản. D. Bảo vệ môi trường.
Câu 20: Công dân kinh doanh đúng ngành, nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép là thực
hiện nội dung cơ bản của pháp luật về
A. thu hút chuyên gia. B. quy trình hợp tác, C. phát triển kinh tế. D. hoàn trả tài sản.
XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
Câu 21: Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp luật
về lĩnh vực
A. văn hóa. B. xã hội. C. chính trị. D. kinh tế.
Câu 22: Để thực hiện xóa đói giảm nghèo Nhà nước sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Nhân rộng một số mô hình thoát nghèo B. Kinh tế - tài chính đối các với hộ nghèo
C. Cho vay vốn với lãi suất ưu đãi để sản xuất. D. Xuất khẩu lao động sang các nước.
Câu 23: Nhà nước áp dụng các biện pháp cho người có hoàn cảnh khó khăn được vay vốn ưu đãi để
sản xuất, kinh doanh là thực hiện nội dung nào dưới đây của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã
hội?
A. Triệt tiêu cạnh tranh B. Xóa đói, giảm nghèo
C. San bằng thu nhập D. Duy trì lạm phát
Câu 24: Xoá đói giảm nghèo và chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân là nội dung của pháp luật trong lĩnh
vực nào sau đây?
A. Kinh tế. B. Quốc phòng. C. Môi trường. D. Xã hội.
Câu 25: Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp luật
về lĩnh vực
A. chính trị. B. xã hội. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 26: Xóa đói, giảm nghèo cho nhân dân là nội dung cơ bản của pháp luật về
A. bảo vệ quốc phòng, an ninh. B. bảo vệ môi trường.
C. phát triển các lĩnh vực xã hội. D. phát triển kinh tế.
Câu 27: Xoá đói giảm nghèo và chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân là nội dung của pháp luật trong lĩnh
vực nào sau đây?
A. Quốc phòng. B. Môi trường. C. Kinh tế. D. Xã hội.
Câu 28: Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp luật
về lĩnh vực
A. xã hội. B. chính trị. C. kinh tế. D. văn hóa.
DÂN SỐ
Câu 29: Chủ trương kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số của nhà nước là một trong những nội dung cơ
bản của pháp luật về phát triển
A. loại hình dịch vụ y tế. B. loại hình dịch vụ kinh tế.
c. các lĩnh vực xẵ hội. D. các hình thức bảo hiểm.
Câu 30: Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
phát triển các
A. quy trình hội nhập. B. nguyên tắc ứng xử.
C. lĩnh vực xã hội. D. kế hoạch truyền thông.
Câu 31: Chủ trương kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số của nhà nước là một trong những nội dung cơ
bản của pháp luật về phát triển
A. loại hình dịch vụ y tế. B. loại hình dịch vụ kinh tế.
c. các lĩnh vực xẵ hội. D. các hình thức bảo hiểm.
Câu 32: Kiềm chế sự gia tăng quá nhanh của dân số là nội dung cơ bản của pháp luật về
A. phát triển kinh tế. B. phát triển các lĩnh vực xã hội.
C. bảo vệ môi trường. D. bảo vệ quốc phòng, an ninh.
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
Câu 33: Phòng chống tệ nạn xã hội là nội dung cơ bản của pháp luật về
A. bảo vệ môi trường. B. phát triển các lĩnh vực xã hội.
C. phát triển kinh tế. D. bảo vệ quốc phòng, an ninh.
Câu 34: Do bị bạn bè rủ rê, K đã sử dụng và nghiện ma túy. Hành vi sử dụng ma túy của A đã vi
phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội.
B. Pháp luật về lĩnh vực giáo dục.
C. Pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội.
D. Pháp luật về cưỡng chế.
Câu 35: Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội không được thể hiện ở việc
A. chăm sóc sức khỏe ban đầu. B. thực hiện xóa đói, giảm nghèo.
C. công khai tỉ lệ lạm phát. D. phòng, chống tệ nạn xã hội.
Câu 36: Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội là
A. hạn chế cung cấp thông tin. B. duy trì tỉ lệ lạm phát.
C. thúc đẩy phân hóa giàu - nghèo. D. bài trừ tệ nạn xã hội.
Câu 37: Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội là
A. bài trừ tệ nạn xã hội. B. hạn chế cung cấp thông tin.
C. thúc đẩy phân hóa giàu - nghèo. D. duy trì tỉ lệ lạm phát.

You might also like