Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 SV
Chapter 1 SV
3
1 ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING
GV NHÓM SV
HƯỚNG (ĐÃ ĐƯỢC PHÂN
DẪN BÀI CÔNG)
MỚI, CHO THUYẾT
CÂU
v Định nghĩa của Philip HỎI TRÌNH
Kotler
THẢO
LUẬN
1 ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING
2017
2007
1985
1960
• Định nghĩa 1
(Hiệp hội Marketing Mỹ - AMA, 1960)
CSR
5. QH đối tác
trên cơ sở CSR XH thừa
nhận
niềm tin và
trách nhiệm 3. Không
Cắt giảm CO2
Nhân quyền 4. Đề cao giá ngừng theo
Lao động trẻ em trị đạo đức đuổi đổi mới
Ko sử dụng
và tinh thần vì môi trường chất gây hại
Thông tin cá nhân tuân thủ PL
Luật chống độc quyền
Uniqlo sẽ tiến
hành thu mua các
loại áo phao lông
vũ đã qua sử dụng
tại các đại lý của
hãng này trên
toàn quốc ngay từ
tháng 9/2019
1 ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING
“Marketing is
everything, everything
is marketing”.
Có điểm bắt
Cung cấp cái
đầu, không có
điểm kết thúc
4 thị trường cần
Bản chất 1:
Marketing có phạm vi hoạt động
rất rộng,
là một quá trình liên tục
có điểm bắt đầu
nhưng
không có điểm kết thúc.
Marketing bắt đầu từ việc nghiên
cứu thị trường, phát hiện ra nhu
cầu và tìm cách thỏa mãn nhu cầu đó
• Bản chất 2:
Marketing giúp doanh
nghiệp theo đuổi lợi
Sự
Các khái Sản
thoả
niệm khác phẩm mãn
Giá
trị
Trao Brand
khác
đổi marketing
h
hàng
Abraham
Maslow
NHU CẦU
“là cảm giác thiếu hụt một cái gì
đó mà con người cảm nhận được”.
(Philip Kotler)
Nhu cầu
Mong muốn có ô tô
Tự bảo Chiếm
đảm Ăn xin đoạt Trao đổi
• Thị trường hiện tại: thị phần của doanh nghiệp trong
tổng dung lượng thị trường.
• Thị trường hỗn hợp: bao gồm thị phần của doanh
nghiệp và thị phần của đối thủ cạnh tranh.
• Thị trường tiềm năng: một phần khách hàng trong thị
phần của đối thủ cạnh tranh và một phần trong số những
người chưa tham gia thị trường sản phẩm.
Một số khái niệm cơ bản về thị trường
02 05 quan điểm KD
55
1 MARKETING TRUYỀN THỐNG – HIỆN ĐẠI
2
Marketing truyền thống: Marketing hiện đại:
- Tồn tại: cầu lớn hơn cung, - Tồn tại: cung và cầu đang dần
đó là thời kì xã hội sản xuất. tiệm cận với nhau, XH phát triển
- Mục tiêu: tiêu thụ bất kì - Mục tiêu: sản xuất những mặt
loại sản phẩm nào mà DN hàng thị trường cần, số lượng vừa
sản xuất đủ để có thể bán được hết.
- Vấn đề quan tâm: sản - Vấn đề quan tâm: nhu cầu và
xuất + phân phối được thật
cầu của sản phẩm.
nhiều hàng hoá
- Tập trung: nghiên cứu thị trường,
- Tập trung: khâu tiêu thụ,
từ đó đưa ra các chiến lược
bán hàng.
Marketing tối ưu.
Marketing 4.0
(Công nghệ số,
cá nhân-xã hội)
Marketing 3.0
(Giá trị)
Marketing 2.0
(Khách hàng)
1. Hoàn
thiện sản
xuất
5. Marketing 2. Hoàn
mang tính đạo thiện sản
đức xã hội phẩm
05 QUAN ĐIỂM
01 Chất lượng
cao 03 Dựa vào 05
Tính năng nhu cầu
Bán rộng
tốt Nỗ lực bán của KH Cân bằng
rãi
hàng lợi ích
Giá cả phải
chăng
02 Khuyến
mại 04 của DN,
KH và XH
DOANH NGHIỆP
Giá trị
khách
hàng
Lợi
nhuận
của DN
QUAN ĐIỂM BÁN HÀNG VÀ QUAN ĐIỂM MARKETING
Xuất phát Phương 3ện
DN
(lợi nhuận)
Áp
c
lự
lự
c
Áp
KH XH
(thoả mãn (mức sung túc
nhu cầu) Nhận thức, tương tác của mọi người)
1. 1.3 MỤC TIÊU VÀ CÁC CHỨC NĂNG CỦA MARKETING
MARKETING
1.2 CÁC QUAN ĐIỂM KINH DOANH TRONG
I
AN TOÀN
TRONG KD
P
LỢI THẾ
CẠNH TRANH
A
LỢI
NHUẬN
C
73
Chức năng của Marketing
Chiến lược sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến, Chiến lược khách hàng, định vị,
tái định vị.... (sẽ được đề cập chi tiết ở các tiết học sau)
75
1.4
1.2 CHIẾN
CÁC LƯỢC
QUAN MARKETING
ĐIỂM - KẾ
KINH DOANH HOẠCH
TRONG MARKETING
MARKETING
PROMOTION
PRODUCT
MARKETING-
MIX DỊCH VỤ
PRICE PROCESS
(7P)
Marketing 4.0
Communal Coversation
activation
Customer Customer
solutions cost
Convenience Communication
Acceptance Affordability
(sự chấp nhận được) (giá cả hợp lý)
Accessibility Awareness
(tiếp cận dễ dàng) (được khách hàng
biết tới)
1. 4 KẾ HOẠCH MARKETING
CÁC QUAN ĐIỂM KINH DOANH TRONG MARKETING
1. Tóm tắt hoạt động (Executive summary)
2. Tình hình marketing hiện tại (Current marketing situation)
• Tình hình thị trường (Market situation)
• Tình hình sản phẩm (Product Situation)
• Tình hình cạnh tranh (Competitive Situation)
• Tình hình phân phối (Distribution Situation)
• Tình hình môi trường vĩ mô (Microenvironment Situation)
3. Phân tích cơ hội và vấn đề (Opportunity and Issue analysis)
• Phân tích cơ hội/ thử thách (Opportunity Threats analysis): các cơ hội và
thách thức có vai trò ảnh hưởng quyết định đến tương lai sản phẩm.
• Phân tích điểm mạnh/điểm yếu (Strengths/Weaknesses Analysis): những
điểm mạnh và điểm yếu để có phương án phát huy và đối phó kịp thời.
• Phân tích vấn đề (Issues Analysis): công ty sử dụng những phân tích, đánh
giá trên để xác định vấn đề cần giải quyết trong kế hoạch.
4. Các mục tiêu (Objectives)
5. Chiến lược Marketing (Marketing Strategy)
• Thị trường mục tiêu (Target Marketing)
• Định vị (Positioning) Dòng sản phẩm (Product Line) Giá (Price)
• Đầu mối phân phối (Distribution Outlets)
• Lực lượng bán hàng (Salesforce)
• Dịch vụ (Service) Quảng cáo (Advertising)
• Khuyến mãi (Sales Promotion)
• Nguyên cứu và phát triển (Research and Development)
6. Chương trình hành động (Action Programs)
7. Dự tính lỗ lãi (Projected Profit-and-Loss Statement)
8. Kiểm soát (Controls) 81
MỘT SỐ VÍ DỤ KINH ĐIỂN
1. Bán giày ở châu Phi
3. Cross Selling
MỘT SỐ VÍ DỤ KINH ĐIỂN