Professional Documents
Culture Documents
Marketing Management 1
Mục tiêu nghiên cứu của chương
§ Nắm vững được các khái niệm cốt lõi của quản trị Marketing và
tính hệ thống, liên kết của những khái niệm này
§ Hiểu được tầm quan trọng của quản trị Marketing, những thay
đổi, thách thức và cơ hội của marketing trong thời đại số, toàn
cầu hóa
§ Hiểu được thế nào là hoạch định chiến lược định hướng thị trường
và vai trò, bản chất của kế hoạch marketing
§ Nắm chắc được đối tượng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp
nghiên cứu học phần
Marketing Management 2
Nội dung cơ bản
1.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
Marketing Management 3
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
Marketing Management 4
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
Marketing Management 5
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
(Ph.Kotler)
Marketing Management 6
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
Marketing Management 7
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Sự khác biệt trong nhu cầu, hành vi, các đặc điểm nhân khẩu
học, tâm lý xã hội được sử dụng để xác định các phân đoạn thị
trường
§ Đoạn thị trường được phục vụ bởi DN - Thị trường mục tiêu
Marketing Management 8
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
Marketing Management 9
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Nhu cầu - mô tả những đòi hỏi cơ bản của con người như thức ăn,
không khí, nước, quần áo, nơi cư trú, giải trí, giáo dục… (Là một
trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự thoả mãn cơ bản nào đó mà
con người cảm nhận được)
§ Nhu cầu trở thành mong muốn khi chúng được định hướng đến
những vật cụ thể có thể thỏa mãn nhu cầu (một hình thái của nhu
cầu, tương thích với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể)
§ Yêu cầu - là sự cần thiết mong muốn của con người về việc sử
dụng sản phẩm hàng hóa và dịch vụ bị chế định bởi sức mua và
sự cung ứng
Marketing Management 10
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Chào hàng – là sự kết hợp SP, dịch vụ, thông tin và kinh nghiệm.
Nếu chào hàng của DN cống hiến cho thị trường nhằm thỏa mãn
mong muốn hay yêu cầu của KH – Chào hàng thị trường
§ Khi chào hàng thị trường của DN thành công (mang lại giá trị và
thỏa mãn nhu cầu KH) và trở nên nổi tiếng sẽ tạo ra – thương hiệu
§ (một) Thương hiệu. chứa đựng nhiều sự liên tưởng trong tâm trí
mọi người và những liên tưởng này tạo nên 1 hình ảnh tổng quan
– Các DN đều cố gắng xây dựng hình ảnh thương hiệu với càng
nhiều sự liên tưởng mạnh, thuận lợi và độc đáo càng tốt
Marketing Management 11
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Giá trị của KH - là sự kết hợp giữa chất lượng, dịch vụ và giá cả -
bộ ba giá trị (QSP) khách hàng. Sự nhận thức về giá trị của khách
hàng sẽ tăng lên cùng chất lượng và dịch vụ, nhưng lại giảm
xuống cùng với giá cả
§ Sự thỏa mãn của KH - phản ánh sự đánh giá của một cá nhân đối
với kết quả nhận thức về giá trị trong mối tương quan với kỳ
vọng
Marketing Management 12
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Trao đổi - liên quan đến việc có được SP mong muốn từ người
khác bằng cách cung ứng lại cho họ một thứ khác. Có 5 điều kiện
phải thỏa mãn để một trao đổi diễn ra
§ Giao dịch - ít nhất có hai thứ có giá trị để trai đổi, hai bên đồng ý
với các điều kiện, thời gian và nơi đồng ý. Giao dịch là đơn vị đo
lường của trao đổi, đánh dấu sự kết thúc của trao đổi
Marketing Management 13
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Marketing quan hệ hướng đến xây dựng mối quan hệ dài hạn và
thỏa mãn lẫn nhau với những bên liên quan quan trọng - tiến
trình tạo dựng, duy trì và nâng cao các quan hệ vững chắc, chất
nặng giá trị, với KH và những người trong cuộc khác
§ Hệ quả của Marketing quan hệ là hình thành giá trị tài sản độc
đáo của doanh nghiệp - mạng lưới marketing bao gồm DN và các
bên hữu quan hỗ trợ của nó
Marketing Management 14
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Để tiếp cận thị trường mục tiêu, Marketers cần sử dụng Kênh
marketing là sự tích hợp của 3 loại kênh
– Kênh truyền thông
– Kênh phân phối
– Kênh dịch vụ
§ Chuỗi cung ứng là đường đi từ nguyên vật liệu đến linh kiện đến
SP cuối cùng và chúng được đưa đến người mua cuối cùng. Thực
chất, cánh tay nối dài từ kênh marketing
Marketing Management 15
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Cạnh tranh - bao gồm tất cả các chào hàng thị trường cạnh tranh
tiềm năng và những thứ thay thế mà người mua có thể cân nhắc
§ Cạnh tranh (theo cấp độ thay thế của SP)
– Cạnh tranh nhãn hiệu
– Cạnh tranh ngành
– Cạnh tranh hình thức sản phẩm
– Cạnh tranh chung
§ Cạnh tranh là một lực lượng của môi trường trong đó Marketers
vận hành. Môi trường marketing gồm môi trường vĩ mô và vi mô
(môi trường vĩ mô có tác động quan trọng lên môi trường vi mô)
Marketing Management 16
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
§ Chương trình marketing. được phát triển thông qua việc chỉ ra đối
tượng KH, cách thức tạo ra giá trị cho họ trên cơ sở đó nhằm đạt
tới các mục tiêu của DN (mang lại giá trị mong đợi cho KH)
§ (thông lệ) Chương trình MKT sẽ xây dựng mối quan hệ với KH
bằng việc biến chiến lược MKT thành hành động, bao gồm Phối
thức marketing (MKT mix) của DN
– Sản phẩm. cung cấp giải pháp cho khách hàng
– Giá. đại diện cho chi phí của khách hàng
– Phân phối. sự tiện lợi của khách hàng là điều cốt lõi
– Xúc tiến. truyền thông với khách hàng
Marketing Management 17
1.1. Các khái niệm cốt lõi của quản trị marketing
Triết lý Marketing
§ Để đạt các mục tiêu của tổ chức đòi hỏi DN phải hiệu quả hơn các
đối thủ cạnh tranh trong việc tạo ra, chuyển tải và truyền thông
các giá trị cho khách hàng.
Marketing Management 19
MÔ HÌNH. MARKETING TOÀN DIỆN
Sản phẩm
Đội ngũ quản & Dịch vụ
Phòng trị cao cấp Các phòng Giao tiếp
marketing Kênh
ban khác
Marketing Marketing
nội bộ tích hợp
Marketing
toàn diện
Marketing Marketing
xã hội quan hệ
Marketing Management 20
1.2. Những thay đổi của marketing trong thế kỷ 21
Marketing Management 21
1.2.1. Những thay đổi và xu thế của marketing trong TK 21
§ Xu thế chung phát triển trong môi trường số, phát triển nền kinh
tế tri thức, mọi hoạt động của các đơn vị chuyển hướng theo định
hướng bên vững – bên vững với nội bộ và bên vững với môi
trường
§ Các nguồn lực xã hội cơ bản - Công nghệ; Toàn cầu hóa; Trách
nhiệm xã hội
§ Các năng lực mới của DN
- Sử dụng công cụ Internet để tiếp cận KH, nâng cao năng lực kết nối
nội bộ, tiếp cận KH nhanh chóng và đầy đủ…
- Mức độ đầy đủ về thông tin
§ Marketing trong thực tiễn
Marketing Management 22
1.2.2. Phạm vi, tầm quan trọng của marketing trong TK 21
Marketing Management 23
1.3. Hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Nội dung hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Marketing Management 24
1.3.1. Bản chất của hoạch định chiến lược
định hướng thị trường
Marketing Management 25
1.3.1. Bản chất của hoạch định chiến lược
định hướng thị trường
§ (xét trên nhiều mặt) Marketing có vai trò trọng tâm trong hoạch
định chiến lược của DN
– Tạo ra Triết lý định hướng (quan điểm marketing/toàn diện)
– Cung cấp đầu vào cho các nhà hoạch định chiến lược (nhận
diện và đánh giá khả năng tận dụng các thời cơ thị trường hấp
dẫn)
– Mỗi đơn vị kinh doanh (DN), marketing thiết kế chiến lược để
đạt tới các mục tiêu (khi mục tiêu của các đơn vị được thiết lập,
nhiệm vụ của markeing là giúp các mục tiêu đem về LN)
Marketing Management 26
1.3.1. Bản chất của hoạch định chiến lược
định hướng thị trường
Các cấp độ hoạch định chiến lược
Marketing Management 27
MÔ HÌNH. QUÁ TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH, TRIỂN KHAI VÀ KIỂM
SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Marketing Management 28
1.3.2. Nội dung hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Marketing Management 29
1.3.2. Nội dung hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Marketing Management 30
MÔ THỨC. BCG
20%
Tốc độ tăng trưởng thị trường
Stars Question marks
?
?
4 1
3
5 2 ?
?
10%
6
8
7
0%
10x 1x 0,1x
Thị phần tương đối
Marketing Management 31
MÔ THỨC. GE
Marketing Management 32
1.3.2. Nội dung hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Marketing Management 33
MÔ HÌNH. NHÓM CHIẾN LƯỢC LỢI THẾ CẠNH TRANH
M.Porter
Marketing Management 34
1.3.2. Nội dung hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Marketing Management 35
1.3.2. Nội dung hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Lập kế hoạch cấp sản phẩm – Bản chất và nội dung kế hoạch marketing
Lập kế hoạch cấp sản phẩm – Bản chất và nội dung kế hoạch marketing
Marketing Management 37
1.3.2. Nội dung hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Lập kế hoạch cấp sản phẩm – Bản chất và nội dung kế hoạch marketing
Marketing Management 38
1.3.2. Nội dung hoạch định chiến lược định hướng thị trường
Lập kế hoạch cấp sản phẩm – Bản chất và nội dung kế hoạch marketing
§ (để) Phát triển kế hoạch marketing - ngoài việc, thiết lập và duy
trì các mối quan hệ KH có LN như thế nào (thông qua CRM). Các
nhà quản trị MKT cũng phải thực hiện quản trị quan hệ đối tác
(PRM) - cần xem xét:
o Chuỗi giá trị nội tại (các bộ phận chức năng khác của DN “đều
hướng đến KH”)
o Mạng lưới cung ứng giá trị (nhà cung ứng, nhà phân phối,...)
Marketing Management 39
1.4. Đối tượng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp
nghiên cứu học phần quản trị marketing
Marketing Management 40
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu
§ Nghiên cứu các quá trình, các khâu, các tác nghiệp marketing
nhằm thông dịch các dữ liệu về nhu cầu và hành vi của thị trường
mục tiêu
Marketing Management 41
1.4.2. Nhiệm vụ và nội dung
Marketing Management 42
1.4.2. Nhiệm vụ và nội dung
Marketing Management 43
1.4.3. Phương pháp nghiên cứu
Marketing Management 44
CHƯƠNG 2
Sáng tạo giá trị, sự thỏa mãn
và gìn giữ khách hàng
Marketing Management 45
Mục tiêu nghiên cứu chương
§ Nắm vững và hiểu mối quan hệ của các khái niệm giá trị của KH
và sự thỏa mãn của KH;
§ Nắm vững được lý thuyết và tính ứng dụng của các DN có hiệu
năng cao;
§ Hiểu rõ và phân biệt được chuỗi giá trị, quá trình sáng tạo và
cung ứng giá trị, và mạng lưới phân phối giá trị, cũng như những
ứng dụng của chúng trong thực tế;
§ Hiểu được bản chất và ứng dụng của CRM;
§ Hiểu và nắm được các bước chính của việc xây dựng và sử dụng
hiệu quả marketing cơ sở dữ liệu khách hàng
Marketing Management 46
Nội dung cơ bản
2.1 Khái niệm giá trị và sự thỏa mãn của khách hàng
2.2 Bản chất của các doanh nghiệp có hiệu năng cao
2.3 Cung ứng giá trị và sự thỏa mãn cho khách hàng
Marketing Management 47
2.1. Khái niệm giá trị và sự thỏa mãn của khách hàng
Marketing Management 48
2.1.1. Khái niệm giá trị của khách hàng
Marketing Management 49
MÔ HÌNH.
CÁC YẾU TỐ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG
Marketing Management 50
2.1.1. Khái niệm giá trị của khách hàng
Marketing Management 51
2.1.2. Khái niệm sự thỏa mãn của khách hàng
Marketing Management 52
2.1.2. Khái niệm sự thỏa mãn của khách hàng
§ Phản ánh mối tương quan giữa Khả năng thực hiện sản phẩm & Kỳ
vọng của khách hàng
§ Trạng thái cảm nhận của KH phụ thuộc vào nhiều yếu tố
§ (Kỳ vọng) của khách hàng hình thành từ nhiều nguồn khác nhau
– Không nên phóng đại
– Không nên xây dựng kỳ vọng quá
Marketing Management 53
2.1.2. Khái niệm sự thỏa mãn của khách hàng
Marketing Management 54
2.2. Bản chất của các doanh nghiệp có hiệu năng cao
Marketing Management 55
2.2. Bản chất của các doanh nghiệp có hiệu năng cao
§ Quá trình
o Gia tăng sự chú trọng vào nhu cầu quản trị các quá trình kinh
doanh cốt lõi (Hiểu thị trường, hiện thực hóa chào hàng mới,
giành KH, quản trị quan hệ KH và quản trị sự thực thi)
Marketing Management 56
2.2. Bản chất của các doanh nghiệp có hiệu năng cao
Marketing Management 57
2.3. Cung ứng giá trị và sự thỏa mãn cho khách hàng
Marketing Management 58
2.3.1. Chuỗi giá trị (chuỗi giá trị nội tại)
Gi
Các hoạt động
át
Quản trị nguồn nhân lực
rị
hỗ trợ
gia
Phát triển công nghệ
tă
Cung ứng
ng ng
Dịch
tă
Marketing vụ
Hậu cần Hậu cần
gia
Sản xuất &
nội bộ bên ngoài
bán hàng
rị
át
Gi
Các hoạt động chính
Marketing Management 59
2.3.1. Chuỗi giá trị
§ Chuỗi giá trị - là công cụ chính để nhận diện phương cách tạo ra
giá trị gia tăng cho KH
§ Mô hình Chuỗi giá trị bao gồm 9 hoạt động liên quan có tính chiến
lược - tạo ra giá trị và chi phí trong một doanh nghiệp cụ thể
§ Nhiệm vụ của DN: Kiểm tra chi phí và hiệu suất trong mỗi hoạt
động tạo ra giá trị và tìm cách cải tiến chúng
– DN nên ước tính chi phí và hiệu suất của đối thủ cạnh tranh và
làm căn cứ đối sánh
Marketing Management 60
2.3.1. Chuỗi giá trị
§ Sự thành công của DN phụ thuộc không chỉ vào mức độ thực hiện
công việc của từng bộ phận, còn phụ thuộc sự điều phối tốt hoạt
động các bộ phận khác chú trọng vào quản trị các quá
trình kinh doanh cốt lõi (sự phối hợp đan chéo về chức năng)
§ Các DN có hiệu năng cao – xây dựng được các khả năng tốt hơn
trong quản trị các quá trình kinh doanh cốt lõi
Marketing Management 61
2.3.1. Chuỗi giá trị
§ Quá trình hiểu thị trường (The market-sensing process). Tất cả các
hoạt động liên quan đến thu thập và hành động dựa vào thông tin
về thị trường
§ Quá trình thực hiện hoá chào hàng mới (The new-offering
realization process). Tất cả các hoạt động liên quan đến nghiên
cứu, phát triển và nhanh chóng các SP mới chất lượng cao trong
phạm vi ngân sách
§ Quá trình giành khách hàng (The customer acquisition process). Tất
cả các hoạt động liên quan đến xác định các TT mục tiêu và tìm
kiếm khách hàng mới
Marketing Management 62
2.3.1. Chuỗi giá trị
§ Quá trình quản trị quan hệ khách hàng (The customer relationship
management process). Tất cả các hoạt động liên quan đến tạo
dựng sự thấu hiểu, mối quan hệ và chào hàng cho khách hàng cá
nhân
Marketing Management 63
MÔ HÌNH. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ MARKETING
Marketing Management 64
MÔ HÌNH. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ MARKETING
Marketing Management 65
MÔ HÌNH. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ MARKETING
§ Lựa chọn giá trị. Là toàn bộ hoạt động mktg tiến hành trước khi
sản xuất SP nhằm xác định trước DN sẽ cung cấp SP/dịch vụ gì? với
giá trị như thế nào? Và cho KH mục tiêu nào?
§ Cung ứng giá trị. Là toàn bộ hoạt động tạo ra SP với tất cả các yếu
tố kinh doanh kèm theo để đảm bảo KH sẽ nhận được giá trị thực
sự như DN đã lựa chọn và đã hứa cung cấp cho KH
§ Truyền thông giá trị. Là toàn bộ hoạt động truyền thông tới KH mục
tiêu để họ nhận biết SP có những giá trị phù hợp với mong muốn
của KH. Đây chính là toàn bộ các hoạt động quảng cáo, khuyến
mãi, PR, bán hàng, marketing trực tiếp
Marketing Management 66
2.3.2. Hệ thống cung ứng giá trị
§ Để tạo ra giá trị KH và thành công, DN cần tìm kiếm lợi thế cạnh
tranh bên ngoài chuỗi giá trị nội tại – tạo ra chuỗi giá trị của các
nhà cung cấp, các nhà phân phối và KH
§ (ngày nay) nhiều DN hợp tác với các thành viên khác trong chuỗi
cung ứng - Các nhà cung cấp, các nhà phân phối cụ thể để tìm
kiếm nguồn tài nguyên, nâng cao và cung ứng giá trị cho các
khách hàng - mạng lưới phân phối giá trị (chuỗi cung ứng giá trị)
– DN - tiêu điểm của mạng lưới phân phối giá trị
– Gồm các mối quan hệ đối tác giữa DN với các nhà cung cấp, các
nhà phân phối, các KH trung gian và cuối cùng
– Các mối quan hệ với các bên khác như các nhà nghiên cứu, cơ
quan cấp phép của Chính phủ…
Marketing Management 67
2.3.2. Hệ thống cung ứng giá trị
§ Hệ thống cung ứng giá trị - một tập hợp các chuỗi cung ứng giá trị
mà DN sử dụng và các quyết định liên quan đến hệ thống này
– Các quyết định liên quan – các lợi ích mà DN cam kết sẽ đem lại
cho các KH
§ (Quan niệm mới về MKT), cạnh tranh không diễn ra giữa các đối
thủ riêng lẻ, thay vào đó, cạnh tranh thông qua hệ thống cung
ứng giá trị
Thiết lập và quản lý một hệ thống cung ứng giá trị tốt nhất
để vươn tới những nhóm KH mục tiêu
Marketing Management 68
2.4. Quản trị quan hệ khách hàng và
marketing cơ sở dữ liệu khách hàng
Marketing Management 69
2.4.1. Quản trị quan hệ khách hàng
Ph.Kotler, Keller
Điểm tiếp xúc: là bất cứ khi nào KH có tiếp xúc với thương hiệu và
SP của DN, dù là xem một quảng cáo, thấy một banner, trải
nghiệm SP hay là gặp mặt nhân viên bán hàng từ DN
Marketing Management 70
2.4.1. Quản trị quan hệ khách hàng
Marketing Management 71
2.4.1. Quản trị quan hệ khách hàng
Marketing Management 72
MÔ HÌNH.
TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN KHÁCH HÀNG
Người
hoài nghi
Marketing Management 73
MÔ HÌNH. CÁC CẤP ĐỘ MARKETING QUAN HỆ
Số KH và Marketing căn
Marketing Marketing
nhà phân phối bản/phản
tương tác phản ứng lại
nhiều ứng lại
Số KH và
Marketing Marketing Marketing
nhà phân phối
phản ứng trước tương tác phản ứng lại
trung bình
Marketing Management 74
2.4.1. Quản trị quan hệ khách hàng
§ Xây dựng lòng trung thành của KH – dựa trên sự Thoả mãn kH
(nhiều lần lặp đi lặp lại)
o Gia tăng các lợi ích tài chính
o Gia tăng các lợi ích xã hội
o Gia tăng các ràng buộc về mặt cấu trúc
Marketing Management 75
2.4.1. Quản trị quan hệ khách hàng
§ KH hiện hữu không tiếp tục kết nối/rời bỏ DN (không tránh khỏi -
cảm thấy chán, chuyển nhà, thay đổi công việc, không cần dùng SP
nữa, và qua đời…)
Duy trì khả năng kinh doanh phát đạt – Kết nối lại KH, qua
chiến dịch kêu gọi KH trở lại (khôi phục lại các KH đã mất)
Marketing Management 76
2.4.2. Marketing cơ sở dữ liệu khách hàng
Ph.Kotler, Keller
Marketing Management 77
Nội dung cơ sở dữ liệu toàn diện về người tiêu dùng
Trình độ Lịch sử
Thời hạn cư trú học vấn yêu cầu
Nhận dạng
Tuổi Thu nhập
đặc biệt
Marketing Management 78
Nội dung cơ sở dữ liệu toàn diện về khách hàng tổ chức
Lịch sử
Chức danh Quy mô DN
mua hàng
Lịch sử
Số điện thoại Doanh thu
khuyến mại
Nguồn hàng,
Số lượng Lịch sử
yêu cầu tham
nhân viên yêu cầu
khảo
Khả năng Thời gian
Đặc điểm riêng
tài chính Hoạt động
Marketing Management 79
CHƯƠNG 3
Marketing Management 80
Mục tiêu nghiên cứu chương
§ Nắm vững được khái niệm phân tích marketing và các công cụ
phân tích marketing
§ Nắm vững được các yếu tố và xu hướng của môi trường
marketing
§ Nắm chắc được mục đích, nhiệm vụ và các hoạt động quan trắc
môi trường marketing
§ Hiểu và nắm chắc được các yếu tố cũng như sự khác biệt khi
phân tích thị trường người tiêu dùng và thị trường doanh nghiệp
§ Nắm vững được các thành tố chính và cách sử dụng hiệu quả hệ
thống thông tin và dự báo marketing
Marketing Management 81
Nội dung cơ bản
3.2 Thu thập thông tin và quan trắc môi trường marketing
Marketing Management 82
Nội dung cơ bản
Marketing Management 83
3.1. Khái niệm, mô hình
và các công cụ phân tích marketing
Marketing Management 84
3.1.1. Khái niệm và mô hình phân tích marketing
Marketing Management 85
MÔ HÌNH. PHÂN TÍCH MARKETING TỔNG QUÁT
Môi trường cạnh tranh
Đặc điểm chung Đặc thù của ngành trên Đặc điểm
trên thế giới thị trường mục tiêu quốc gia
§ Các công cụ thống kê. Xác định mối quan hệ bên trong một tập
hợp dữ liệu, độ tin cậy về mặt thống kê của chúng
§ Các công cụ mô hình. Mỗi mô hình đại diện cho hệ thống, tiến
trình, hay kết quả thực nào đó
- Là gì nếu?
- Cái gì là nên?
Marketing Management 87
3.2. Thu thập thông tin và quan trắc môi trường marketing
Marketing Management 88
3.2.1. Thu thập thông tin môi trường marketing
Cấu trúc của môi trường marketing? Tại sao chỉ tập trung
phân tích môi trường vĩ mô?
Marketing Management 89
3.2.1. Thu thập thông tin môi trường marketing
Marketing Management 90
3.2.1. Thu thập thông tin môi trường marketing
Marketing Management 91
3.2.1. Thu thập thông tin môi trường marketing
Marketing Management 92
3.2.2. Quan trắc môi trường marketing
§ Mục đích. Cải thiện khả năng đáp ứng với những thay đổi nhanh
chóng của môi trường
§ Nhiệm vụ.
– Kiểm soát các xu hướng
– Chuẩn bị các dự báo
– Tư vấn nội bộ
– Truyền thông
– Cải tiến quy trình
Marketing Management 93
3.2.2. Quan trắc môi trường marketing
Marketing Management 94
3.3. Phân tích thị trường người tiêu dùng
Marketing Management 95
3.3.1. Mô hình hành vi tiêu dùng
Marketing Management 96
3.3.1. Mô hình hành vi tiêu dùng
Marketing Management 97
3.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi tiêu dùng
Văn hóa
Xã hội Cá nhân
§ Tuổi & các Tâm lý
§ Nền văn hóa § Nhóm tham giai đoạn CKS § Động cơ
khảo
§ Nghề nghiệp § Nhận thức Khách
§ Phân tầng § Gia đình
văn hóa § Hoàn cảnh hàng
kinh tế § Sự cảm nhận
Marketing Management 98
3.3.3. Các loại hành vi quyết định mua
Người mua
Người sử dụng
Marketing Management 99
3.3.3. Các loại hành vi quyết định mua
Sự khác
biệt thương Hành vi mua Hành vi mua
hiệu ít làm giảm trái nghịch theo thói quen
§ Khách hàng xử lý thông tin chọn lựa nhãn hiệu để đi đến quyết
định sau cùng
§ Nguyên tắc chung. KH sẽ lựa chọn nhãn hiệu cho họ Giá trị kỳ
vọng là cao nhất
Đánh giá
thế vị
Các ý niệm
của những
người khác
Các nhân tố
tình huống
không tham dự
Sự
ph Mua mới
ức
tạ
p Mua thay đổi
củ
a
qu
yế
t Mua lặp lại
đị
nh
Môi trường
Tổ chức Quan hệ Cá nhân
§ Mức cầu cá nhân
§ Triển vọng KT § Mục tiêu § Tuổi tác
§ Tỉ suất hối đoái § Mối quan tâm
§ Chính sách § Thu nhập
§ Tốc độ thay đổi § Thẩm quyền
§ Quy trình § Học vấn Khách
công nghệ § Địa vị hàng
§ Cơ cấu tổ § Vị trí công tác
§ Chính trị/pháp chức § Sự thông cảm tổ chức
§ Nhân cách
luật § Sức thuyết
§ Hệ thống § Thái độ đối với
§ Các vấn đề về phục
rủi ro
cạnh tranh
§ Văn hóa
§ Các vấn đề
trách nhiệm XH
Người dùng
Dự báo marketing
nội bộ marketing
§ Hệ dữ liệu nội bộ. Hệ thống thông tin cơ bản nhất được các nhà quản
trị marketing sử dụng
§ Hệ điều tra marketing. Là một tập quy trình và nguồn được các
chuyên viên điều hành sử dụng để có được thông tin hàng ngày về sự
phát triển phù hợp trong môi trường marketing
Mức Doanh số DN
sản phẩm Ngành hàng
Nhóm hàng
Tên hàng
(6 x 5 x 3 = 90) NH TH DH
§ Nắm vững các cách tiếp cận cạnh tranh trong môi trường kinh
doanh hiện đại để nhận diện cạnh tranh một cách toàn diện
§ Nghiên cứu và nắm vững các nội dung phân tích đối thủ cạnh
tranh để đối mặt với bối cảnh cạnh tranh ngày càng phức tạp
§ Nắm vững cách xây dựng hệ thống điều tra cạnh tranh để thu
thập các thông tin cạnh tranh cần thiết nhằm lựa chọn đối thủ
cạnh tranh tấn công hoặc né tránh
§ Hiểu được vị thế cạnh tranh của DN và việc hoạch định chiến lược
cạnh tranh phù hợp với vị thế đó
§ Hiểu được cách lực chọn định hướng theo khách hàng và theo đối
thủ cạnh tranh một cách phù hợp
Lựa chọn chiến lược cạnh tranh dựa trên năng lực
4.5 marketing và cân bằng các định hướng khách hàng
với đối thủ cạnh tranh
Đối thủ
Nhà cung ứng cạnh tranh ngành Người mua
(quyền lực) (cạnh tranh phân đoạn) (quyền lực)
§ Năm (5) lực lượng cạnh tranh của Porter xác định tính hấp dẫn
của thị trường:
§ Các đối thủ cạnh tranh là những DN thỏa mãn cùng nhu cầu của
khách hàng hoặc xây dựng các mối quan hệ với cùng một nhóm
khách hàng
§ Cách tiếp cận này gợi mở một tập hợp các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng và hiện tại rộng hơn; và kích thích việc lập kế hoạch
chiến lược marketing dài hạn
Đánh giá các phản ứng của đối thủ cạnh tranh
§ Nhóm chiến lược. gồm các DN áp dụng cùng một chiến lược giống
nhau trên một thị trường mục tiêu nhất định
– Phân tích và tiên lượng các chiến lược của đối thủ (phản ứng
của đối thủ ở trong cùng một nhóm chiến lược nào đó)
– DN thường xuyên xem xét chiến lược đối thủ của DN (đối thủ
giàu tiềm lực luôn thay đối chiến lược)
Cao
Nhóm A
Nhóm C
• Chủng loại hẹp
• Chi phí sản xuất thấp • Chủng loại vừa phải
Chất lượng
Nhóm B
Nhóm D
• Chủng loại đầy đủ
• Chủng loại rộng
• Chi phí sản xuất thấp
• Dịch vụ tốt • Chi phí sản xuất TB
• Dịch vụ ít
• Giá trung bình
Thấp • Giá thấp
§ Đánh giá tầm quan trọng tương đối của các mục tiêu của đối thủ
Thị trường
KH công nghiệp
KH cá nhân & thương mại KH giáo dục
Phần cứng
phụ kiện
Phần mềm
ĐTCT A E E P P G
ĐTCT B G G E G E
ĐTCT C F F G F F
§ Kiểm soát 3 biến số (khi phân tích đối thủ cạnh tranh)
o Thị phần
o Phần tâm trí (Share of mind - SM)
o Phần trái tim (Share of heart - SH)
ĐTCT A 50% 47% 46% 60% 58% 54% 45% 42% 39%
ĐTCT B 30% 34% 37% 30% 31% 35% 44% 47% 53%
§ Song song việc Mở rộng tổng cầu thị trường, DN dẫn đạo cần tích
cực bảo vệ thị phần hiện tại của mình
– Marketing tiên phong/chủ động
• Dự báo để đáp ứng
• Dự báo để sáng tạo
– Marketing phòng thủ
(5)
Phòng thủ
cơ động
§ Dành cho các DN có ưu thế nhất định về kỹ thuật, công nghệ hay
khả năng tài chính
Người Người
tấn công phòng thủ
§ Là những DN muốn tìm con đường phát triển không tạo ra sự trả
đũa có cạnh tranh của các DN đối đầu
§ Là những DN nhỏ có vai trò lấp chỗ trống/lỗ hổng trên thị trường
Doanh nghiệp lấy đối thủ cạnh tranh làm trung tâm
§ Doanh nghiệp lấy đối thủ cạnh tranh làm trung tâm
– DN đề ra các biện pháp của mình về cơ bản đều xuất phát từ
những hành động và phản ứng của đối thủ cạnh tranh
§ Nắm vững và phân biệt được 1 số khái niệm cốt lõi của quản trị
lược marketing
§ Hiểu và nắm vững nội dung các bước nhận dạng và lựa chọn thị
trường mục tiêu, thảo luận vai trò của chúng trong việc phát triển
chiến lược MKT
§ Hiểu và nắm vững các yếu tố tạo nên thành công trong phát triển
và truyền thông chiến lược định vị
§ Hiểu được bản chất và ứng dụng của chu kỳ sống của sản phẩm
trong hoạt động phát triển các chiến lược marketing
§ Hiểu và nắm được các bước chủ yếu trong việc phát triển các
chiến lược chào hàng thị trường quốc tế
§ Nắm vững được nội dung và ý nghĩa của các mô hình chiến lược
marketing – mix (các công cụ chiến lược marketing)
§ Hiểu và nắm vững các bước chính và mối quan hệ trong việc lập
kế hoạch chiến lược và kế hoạch marketing hàng năm.
5.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị chiến lược marketing
5.3 Phát triển chiến lược định vị khác biệt hóa các chào hàng
thị trường
5.5 Phát triển các chiến lược chào hàng thị trường quốc tế
5.7 Lập kế hoạch chiến lược & kế hoạch marketing hàng năm
§ Marketing chiến lược. Là một tập xác định các thị trường trọng
điểm, lựa chọn định vị cạnh tranh và triển khai một marketing-
mix hữu hiệu để thu hút và thỏa mãn được các khách hàng đã
lựa chọn - (Ph.Kotler)
§ Quản trị thị trường chiến lược. “Là một hệ thống giúp nhà
quản trị thúc đẩy và hoạch định quyết định chiến lược và xây
dựng viễn cảnh chiến lược mong muốn
§ Phát triển chiến lược marketing. là quá trình triển khai các
yếu tố cấu trúc và nội dung chiến lược và quản trị sự thích ứng
chiến lược với sự thay đổi và biến động có tính chiến lược từ môi
trường marketing của DN nhằm đảm bảo tăng trưởng hiệu suất
mục tiêu chiến lược và kiến tạo những phát triển về chất lượng
hệ thống marketing của doanh nghiệp theo thời gian thực - (GS.
Nguyễn Bách Khoa)
1. Cơ sở phân đoạn thị trường B2C: Địa dư; Nhân khẩu học; Phác đồ
tâm lý; và Hành vi ứng xử
2. Cơ sở phân đoạn thị trường B2B: Biến số hoạt động; Cách thức
mua hàng; Các nhân tố tình huống; Đặc điểm cá nhân; Biến số
NKH
Có thể đo Quy mô, sức mua, đặc điểm của các phân đoạn có
lường được thể đo lường được
Quy mô
Các phân đoạn đủ lớn và sinh lợi để phục vụ
đáng kể
Tiếp cận được Các phân đoạn có thể tiếp cận và phục vụ hiệu quả
Mục tiêu và
nguồn lực của DN
M1 M2 M3 M1 M2 M3
P1 P1
P2 P2
P3 P3
Tập trung vào một phân đoạn Chuyên doanh hoá sản phẩm
M1 M2 M3 M1 M2 M3
P1 P1
P2 P2
P3 P3
Chuyên doanh hoá thị trường Chuyên doanh hoá lựa chọn
Marketing Management 174
5.2.3. Xác định thị trường mục tiêu
M1 M2 M3
P1
P3
Dị biệt hóa
cống hiến giá trị Dị biệt hóa kênh
của DN so với đối thủ
cạnh tranh
Dị biệt hóa hình ảnh
1. Nên quảng bá tích cực một lợi ích duy nhất đối với thị trường mục
tiêu
2. Nên định vị DN ở mức độ cao hơn chứ không đơn thuần chỉ là một
sự dị biệt hóa (cần thiết nếu 2/nhiều DN đều khẳng định tốt nhất
với cùng một đặc tính)
§ Tiêu chuẩn cho một khác biệt/dị biệt: Quan trọng, Khác biệt, Vượt
trội, TÍnh thông đạt, Đi trước, Giá cả phải chăng, LN
§ Duy trì định vị thông qua hiệu suất và truyền thông phù hợp
Doanh số
Lợi nhuận
0
Thời gian
Phát triển SP Triển khai Tăng trưởng Bão hòa Suy thoái
§ Mục tiêu. tối đa hóa lợi nhuận trong khi vẫn bảo vệ thị phần
§ Chia làm 3 kỳ. (1) Phát triển; (2) Ổn định, và (3) Đi xuống
§ Các DN cần hình dung con đường tiến hóa của thị trường trước
khi bị tác động bởi sự xuất hiện của nhu cầu, đối thủ, công nghệ,
kênh phân phối mới…, và thay đổi chiến lược định vị SP và
thương hiệu để theo kịp thời đại
§ Giống như SP, thị trường tiến hóa qua 4 giai đoạn: Triển khai,
Phát triển, Bão hòa, Suy thoái
I.Ansoff
Sản phẩm hiện tại Sản phẩm mới
Thị trường Thị trường
hiện tại
5 2 ?
?
10%
6
8
7
0%
10x 1x 0,1x
Thị phần tương đối
Marketing Management 205
MÔ THỨC. GE
§ Marketers phân tích và xác lập vị trí của DN và đặc biệt là phòng
marketing trong điều kiện quá khứ, hiện tại và tương lai
Phân tích SWOT
o Phân tích O/T (các nhân tố bên ngoài). Đánh giá hoàn cảnh thị
trường và môi trường marketing bên ngoài
o Phân tích S/W (các nhân tố bên trong). Đánh giá khả năng
nguồn lực của DN hiện tại và tiềm năng so với đối thủ cạnh
tranh