You are on page 1of 7

STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 ĐÁP ÁN 2 ĐÁP ÁN 3 ĐÁP ÁN 4 ĐÁP ÁN Đáp án cũ (Sai)

Tạo ra, phát triển và triển khai áp


Thực thi một sản phẩm (hàng hóa/
Tạo ra, ứng dụng thành tựu, giải dụng thành công các ý tưởng mới và
dịch vụ), quy trình mới hoặc cải tiến
pháp kỹ thuật, công nghệ, quản lý độc đáo (sản phẩm, quá trình và
một phương pháp marketing hay
để nâng cao hiệu quả phát triển kinh chiến lược phát triển mới) dẫn đến
1 Quan điểm đúng về đổi mới sáng tạo? một biện pháp mới mang tính tổ Tất cả các đáp án trên. 4
tế - xã hội, năng suất, chất lượng, thành công trong kinh doanh, thị
chức trong thực tiễn hoạt động,
giá trị gia tăng của sản phẩm, hàng trường, tạo ra giá trị, thúc đẩy tăng
trong tổ chức công việc hay trong
hóa. trưởng kinh tế và nâng cao mức
quan hệ với bên ngoài.
sống.
Chìa khóa giúp hình thành nên những ý tưởng Phản hồi thường xuyên, mang tính Thúc đẩy sự giao tiếp toàn bộ tổ
2 Thiết lập mục tiêu rõ ràng. Có sự công nhận và khen thưởng. 2
đột phá trong xây dựng văn hóa đổi mới là:

z
xây dựng và hỗ trợ. chức.
3 Yếu tố nào nên bắt đầu cho chuyển đổi số? Chuyển đổi công nghệ. Chuyển đổi con người. Chuyển đổi mô hình quản lý . Chuyển đổi quy trình. 2
Kiến tạo mô hình kinh doanh mới
bằng việc ứng dụng công nghệ sổ

ui
Cách hiểu nào KHÔNG ĐÚNG về chuyển đổi
4 Thay đổi tư duy nhận thức. Thay đổi cách thức/mô hình quản lý. vào quản lý và giải quyết bài toán Không có đáp án đúng. 4
số?
trong tổ chức, doanh nghiệp, xã hội
và mang lại giá trị.
Sự kết hợp giữa con người, quy trình và công Giải quyết vấn đề giới hạn của con Giúp thấu hiểu nhu cầu và hành vi Hiểu thấu đáo về sự vận hành của tổ
5 Tất cả các đáp án trên. 4
nghệ là bản chất của chuyển đổi sổ NHẰM: người, tổ chức. của con người. chức.

kQ
Quá trình mọi người thảo luận để Cuộc chiến trong kinh doanh bên Cuộc thương thảo để ký kết hợp Hai hoặc nhiều bên bàn vấn đề mà
6 Đàm phán là: 1
đạt được thỏa thuận. nào cũng muốn thắng. đồng. các bên đều quan tâm.
Quyết định đến sự thành công của
Chủ đạo trong các cuộc tranh giành
Quyết định sự tồn vong của doanh Hết sức quan trọng và không thể doanh nghiệp, đến việc xây dựng
7 Trong kinh doanh, đàm phán có vai trò: thị phần của doanh nghiệp trên 4
nghiệp/ngân hàng. thất bại của doanh nghiệp. một quan hệ bạn hàng lâu dài, bền
thương trường.
vững.
Cùng đối tác thống nhất các quan Thỏa thuận với đối tác nhằm đạt Trao đổi và thống nhất về giá cả
8 Tiến hành đàm phán để: Mở rộng quan hệ và hợp tác. 2
điểm và thấu hiểu nhau. được mục tiêu dự định. trong giao dịch mua bán.

an
Lỗi thường gặp cần phải tránh trong đàm phán Không nắm được mục tiêu đàm Không có cùng sở thích và nguyện
9 Không hiểu rõ đối tác. Tất cả đáp án trên. 1 4
kinh doanh? phán. vọng.
Quá trình đàm phán có thể quyết định đến 50%
10 Chuẩn bị. Thảo luận. Thỏa thuận. Thực thi hành động. 1
thành công ở giai đoạn:
Trong các cuộc đàm phán, nghi thức bắt tay
11 Bắt buộc. Không nhất thiết. Chỉ bắt bằng 1 tay phải. Không được bắt tay. 2 3
là.....
12 Loại câu hỏi nào nên tránh nhất trong giao tiếp? Câu hỏi gián tiếp. Câu hỏi đóng. Câu hỏi mở. Câu hỏi thăm dò. 2
Khi lâm vào tình huống khó xử, bạn tránh mắc Khăng khăng giữ quan điểm, không Mềm dẻo thuyết phục đối tác để đạt Lùi thời gian đàm phán để chuẩn bị
13 Thay đổi mục tiêu ban đầu. 1
ib
lỗi nào sau đây? lùi bước. mục tiêu. lại.
Sai lầm nghiêm trọng nhất của nhà đàm phán là
14 Là không có ngoại ngữ. Là sợ mắc sai lầm. Là ăn mặc luộm thuộm. Là cư xử thiếu văn hóa. 2 4
gì?
Đâu là một trong số những lỗi thường xảy ra Ký kết hợp đồng và việc uỷ quyền Thời hiệu khởi kiện tranh chấp hợp
15 Hình thức hợp đồng. Tất cả các đáp án trên. 4
trong quá trình đàm phán, soạn thảo hợp đồng? ký kết hợp đồng. đồng dân sự.
Các bộ phận cấu thành nên chiến lược doanh
Tầm nhìn. Sứ mệnh. Mục tiêu chiến lược. Kế hoạch triển khai.
gr
16 4
nghiệp không bao gồm:
Quản trị chiến lược bao gồm xác định các mục
tiêu chiến lược của tổ chức, xây dựng chính sách
17 và ......để đạt được các mục tiêu và phân bổ các Kế hoạch. Giải pháp. Chủ trương. Hành động. 1
nguồn lực của tổ chức, doanh nghiệp cho việc
thực hiện các chính sách, kế hoạch này.
A

Một trong những vai trò của kế hoạch kinh Phối hợp giữa các đơn vị kinh Giảm được sự chồng chéo và những Tăng cường sự ổn định cho doanh
18 Đáp ứng kỳ vọng của nhà đầu tư. 3 2
doanh là: doanh. hoạt động lãng phí. nghiệp.
Phương pháp cơ bản để lập kế hoạch kinh doanh Từ trên xuống dưới và từ dưới lên
19 Đa bên tham gia và tổng hợp. Song phương. Từng đơn vị lập và tổng hợp. 3 4
là: trên.
Một trong những kỹ năng cần có khi tổ chức Phân bổ nguồn lực và điều chỉnh kế
20 Có tầm nhìn chiến lược. Có tư duy định hướng khách hàng. Biết phân tích cạnh tranh. 1
thực hiện kế hoạch kinh doanh là: hoạch.
Là những nhân tố bên trong kích
Trong một doanh nghiệp, động lực làm việc của Giúp họ luôn hòa đồng với các đồng Đóng vai trò quan trọng tạo mức
21 thích họ tích cực làm việc để tạo ra Là sự cống hiến có tính toán. 1
nhân viên đóng vai trò như thế nào? nghiệp. lương phù hợp.
năng suất cao trong công việc.
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 ĐÁP ÁN 2 ĐÁP ÁN 3 ĐÁP ÁN 4 ĐÁP ÁN Đáp án cũ (Sai)
Phương pháp nào dưới đây không được coi là Giao tiếp hiệu quả và chia sẻ thông Lắng nghe, tập trung và tôn trọng
22 Quản lý sát sao. Sa thải khi cần thiết. 3 4
phương pháp tạo động lực cho nhân viên? tin. nhu cầu của nhân viên.
Phương pháp nào dưới đây không phải phương Cung cấp cho nhân viên bản mô tả Ghi nhận xứng đáng những đóng Thiết lập các chính sách công bằng Đảm bảo quyền riêng tư, thông tin
23 4 1
pháp tạo động lực cho nhân viên? công việc và trách nhiệm rõ ràng. góp của nhân viên. hỗ trợ các mục tiêu của Công ty. đầu vào liên tục từ nhân viên.
Giá trị cá nhân là những điều mà bạn tin là quan
24 trọng trong cách sống và làm việc, là.......để bạn Động lực. Mục tiêu. Mong muốn. Bản ngã. 1
có những khát vọng và dự định thực hiện chúng.
Có thể xác định giá trị văn hóa cốt lõi bằng cách Điều gì khiến mọi người tự hào khi Điều gì khiến mọi người đạt được Điều gì khiến mọi người đạt được
25 Tất cả các đáp án trên. 1
trả lời câu hỏi sau: làm việc ở đây? mục tiêu công việc? doanh thu?
Đối với các chi nhánh, để đạt được các mục tiêu Tạo động lực cho nhân viên và tinh

z
26 Xây dựng văn hóa phù hợp . Phát triển lãnh đạo. Tất cả các đáp án trên. 4
dài hạn thì cần phải đảm bảo các yếu tố: thần làm việc nhóm.
Sẽ hài lòng hơn và dễ tha thứ cho
Điều gì sẽ xảy ra nếu doanh nghiệp không xây Mỗi cá nhân sẽ thực sự “ sống” và Hình thành văn hóa doanh nghiệp tự
27 nhau hơn nếu chẳng may phạm lỗi Tất cả các đáp án trên. 3

ui
được các giá trị văn hóa? tìm thấy mình trong tổ chức. phát.
với nhau.
Nelson Mandela có khả năng kết nối mọi người
cùng nhìn về một hướng, vì một thế giới tốt đẹp
28 hơn, đưa ra cơ sở đạo đức cho tầm nhìn đó, với Dựa trên giá trị. Dựa trên ảnh hường. Dựa trên niềm tin. Dựa trên quyền lực. 1
mục đích là phục vụ mọi người. Ông là một nhà

kQ
lãnh đạo......?
“ Tôi cam kết sẵn sàng nhận lỗi khi mắc sai lầm,
không chống chế, biện hộ, hay đổ lỗi cho người
29 Vai trò người quản lý. Vai trò gắn kết. Vai trò đồng cảm. Vai trò tìm hiểu. 1 2
khác” là câu nói thể hiện vai trò gì của mình
trong 1 tập thể:

Trong tổ chức, nếu người lao động thấy được vai


trò, vị thế, sự cống hiến hay sự phát triển, thăng
tiến của mình được coi trọng và đánh giá một
30 Kỷ luật lao động. Tinh thần trách nhiệm. Tinh thần đoàn kết. Khả năng lãnh đạo. 2 3

an
cách công bàng, bình đẳng thỉ họ cảm thấy yên
tâm, phấn khởi, tin tưởng vào tổ chức. Đây là cơ
sở để nâng cao......và hiệu quả lao động.
Đâu không phải là một trong các bước giải quyết
31 Loại bỏ nguyên nhân. Lựa chọn giải pháp tối ưu. Triển khai giải pháp. Đánh giá giải pháp. 1
vấn đề?
Khi tìm hiểu xem vấn đề có đáng để giải quyết
Rủi ro có thể gặp phải trong quá Rủi ro có thể gặp phải nếu không Lợi ích có thể bị mất đi khi giải Lợi ích đạt được sau khi giải quyết
32 không, chúng ta cần dựa trên việc ưu tiên yếu tố 4
trình giải quyết vấn đề. giải quyết vấn đề. quyết vấn đề. vấn đề.
ib
nào sau đây?
Câu nói của Albert Einstein: “ Nếu có một giờ
để cứu thế giới, thì sẽ phải dùng 55 phút để xác Nhận diện chính xác vấn đề trước Tìm kiếm giải pháp giải quyết vấn
33 Giải quyết vấn đề. Xác định nguyên nhân của vấn đề. 3
định vấn đề và chỉ dành 5 phút để tìm giải pháp” khi đề ra giải pháp. đề.
nhấn mạnh tầm quan trọng của:
Giải pháp có đòi hỏi nhà lãnh đạo Giải pháp có giúp tổ chức loại bỏ
gr
Đây là nội dung quan trọng của giải pháp để giải Giải pháp có được chấp nhận bởi Giải pháp có giải quyết được trọng
34 cần phải xây dựng các tiêu chí đánh được toàn bộ tất cả các nguyên nhân 3
quyết vấn đề: hầu hết các chuyên gia hay không. tâm của vấn đề hay không.
giá rõ ràng hay không. của vấn đề hay không.
Khi lập kế hoạch về phân bổ nguồn lực để giải Chúng ta có thể làm gì để thu hút Nếu có biến cổ làm hao hụt nguồn
Chúng ta có gì để thực hiện mục Chúng ta dùng nguồn lực vào những
35 quyết vấn đề, chúng ta cần trả lời các câu hỏi được nguồn lực cho việc giải quyết lực, mục tiêu nào cần được ưu tiên 1
tiêu này. ưu tiên nào.
sau, ngoại trừ: vấn đề. phân bổ.
Khai thác trí tuệ tập thể để giải quyết các vấn đề
A

Nhà quản lý định hướng trước Lựa chọn phương án giải quyết hợp
36 phức tạp, thông thường được thực hiện qua các Thu thập ý kiến. Thu thập phương án giải quyết. 1
phương án giải quyết. lý cho vấn đề phức tạp.
bước sau, ngoại trừ:
Đâu là những nguyên nhân giải quyết vấn đề Không có phương pháp mà chỉ giải Không nhìn thấy được sự liên kết Thiếu kiến thức và kỹ thuật cho quy
37 Tất cả các ý trên. 4
không hiệu quả? quyết vấn đề một cách ngẫu nhiên. giữa các phần nhỏ một vấn đề. trình giải quyết vấn đề.
Không nhìn nhận vấn đề một chiều
Tìm mối quan hệ giữa những sự
chỉ dựa theo ý muốn chủ quan của
Đâu không phải là cách xác định và nhận diện Phân tích những vấn đề phức tạp việc khác nhau cũng như những Tìm những vấn đề tương tự đã xảy
38 mình mà cần xem xét, hình dung 4
vấn đề? thành nhiều hợp phần. điểm giống nhau từ những sự việc ra để áp dụng.
vấn đề theo nhiều cách, từ những
khác nhau.
góc nhìn khác nhau.
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 ĐÁP ÁN 2 ĐÁP ÁN 3 ĐÁP ÁN 4 ĐÁP ÁN Đáp án cũ (Sai)
Để xác định đúng bản chất của vấn đề, câu hỏi
Vấn đề xảy ra ở đâu, lúc nào, liên Có phải đó là vấn đề cũ nhưng chưa
39 nào liên quan đến vấn đề phát sinh không cần Vấn đề phát sinh do đâu? Vấn đề có cần phải giải quyết? 4
quan đến sự kiện gì? được giải quyết hợp lý?
phải đặt ra?
Để chọn được giải pháp tốt nhất khi giải quyết
Có hiệu quả (không nảy sinh vấn đề Ke thừa (liên quan đến giải quyết
40 vấn đề cần phải đảm bảo những điều sau đây, Có hiệu lực (trị được vấn đề). Khả thi (có tính đến các ràng buộc). 4
mới). vấn đề khác).
ngoại trừ:
Chỉ số trọng tâm đo lường hiệu
suất, hay cách gọi thông dụng là chỉ
41 KPI là: Phạm vi trách nhiệm chủ yếu. Chỉ số kết quả chính yếu. Không có đáp án nào đúng. 1
số hoàn thành nhiệm vụ hoặc chỉ số
hiệu suất cốt yếu.

z
Quyền hạn và quyền lợi, tiêu chuẩn Phạm vi trách nhiệm chủ yếu, tiêu
Công việc (trách nhiệm), quyền hạn
42 Khi ứng dụng KPI, cần làm rõ 3 phương diện: công việc, mối quan hệ khi tiến chuẩn công việc, mối quan hệ khi Tất cả các đáp án trên. 3 4
và quyền lợi.
hành công việc. tiến hành công việc.

ui
KPI của chi nhánh, chức năng và KPI cá nhân, chức năng và nhiệm vụ
43 Để xác định KPI bộ phận, cần căn cứ vào: Chức năng và nhiệm vụ của bộ phận. Tất cả các đáp án trên. 2 4
nhiệm vụ bộ phận. bộ phận.
Các đối tượng cung cấp thông tin phản hồi trong Quản lý (bao gồm cả trực tiếp và
44 Cá nhân thực hiện công việc. Đồng nghiệp và khách hàng. Tất cả các đáp án trên. 4
quản lý hiệu suất làm việc của nhân viên: gián tiếp).
Hòm thư/ Đường dây nóng tiếp
Các phương pháp thu thập thông tin khi quản lý
45 Quan sát. Bảng câu hỏi khảo sát, Phỏng vấn. nhận ý kiến phản hồi của khách Tất cả các đáp án trên. 4

kQ
hiệu suất làm việc của nhân viên có thể áp dụng:
hàng.
Kết quả đánh giá hiệu suất làm việc có thể được Cải thiện môi trường và điều kiện
46 Trả lương và tăng lương. Trả phúc lợi. Tất cả các đáp án trên. 4
sử dụng trong: làm việc.
Sai lầm khi đánh giá dễ dãi hay
Nhận định nào không phải sai lầm trong đánh Sai lầm do xu hướng trung bình chủ
47 Sai lầm do định kiến. đánh giá khắt khe (xu hướng thái Không có đáp án đúng. 4
giá hiệu suất làm việc của nhân viên? nghĩa.
quá).
KPI của bộ phận, KPI của chi KPI cá nhân, chức năng và nhiệm vụ
48 Để xác định KPI cá nhân, cần căn cứ vào: Chức năng và nhiệm vụ của bộ phận. Tất cả các đáp án trên. 1
nhánh, mô tả công việc. bộ phận.
Những nội dung có thể trao đổi trong quá trình
Thành tích của người lao động trong Những năng lực cần phát triển trong Những mục tiêu công việc của kỳ
49 thảo luận, đối thoại và thống nhất với nhân viên Tất cả các đáp án trên. 4

an
kỳ đánh giá. tương lai . tiếp theo.
khi đánh giá hiệu suất làm việc?
Những sai lệch của nhân viên trong thực hiện Trước khi hoạt động của nhân viên Công việc của nhân viên đó vào kỳ
Ngay khi phát hiện sai lệch (sớm
50 công việc, nếu được nhà quản lý phát hiện, hoạt đó kết thúc (nếu hoạt động đó đang tiếp theo (nếu hoạt động đó đã kết Tất cả các đáp án trên. 4
nhất có thể).
động điều chỉnh có thể được thực hiện khi: diễn ra). thúc).
Chì bao gồm những người lãnh đạo Người lao động trong tổ chức và các
51 Đối tượng của quản trị nhân lực là: Người lao động trong tổ chức. Chi bao gồm những nhân viên. 4
cấp cao. vấn đề liên quan đến họ.
Quá trình đào tạo phải chặt chẽ, giáo
ib
Doanh nghiệp gửi học viên đi đào Doanh nghiệp gửi học viên đi đào
Để phương pháp đào tạo trong công việc có hiệu viên dạy nghề phải có trình độ Học viên được đào tạo phải có trình
52 tạo phải có tiềm lực tài chính thực tạo có đội ngũ quản trị viên cấp cao 1
quà cần phải có điều kiện: chuyên môn và khả năng truyền thụ độ cao.
sự mạnh. chất lượng.
tốt.
Cho phép học viên thực hành những Học viên được trang bị đầy đủ hệ
Các thông tin cung cấp cập nhật và Người học chủ động trong bố trí kế
53 Ưu điểm của đào tạo thông qua công việc là: gì mà tổ chức trông mong ở họ sau thống kiến thức lí thuyết và thực 1 2
lớn về mặt số lượng. hoạch học tập.
khi kết thúc đào tạo.
gr
hành.
Học viên có thể bắt chước những
Đâu không được coi là nhược điểm của đào tạo Người hướng dẫn không có đầy đủ Lý thuyết được trang bị không có hệ Cho phép học viên có thể thực hành
54 kinh nghiệm thao tác không tiên 4 1
thông qua công việc? kỹ năng truyền đạt. thống. không được trang bị đủ lý thuyết.
tiến của người dạy.
Nhược điểm của hình thức trả lương theo thời Không gắn liền với kết quả lao động
55 Khó tính toán tiền công. Khó quản lý. Tất cả các đáp án trên. 2
gian? tạo ra.
A

Khi nhân viên có kiến thức, kỹ năng kém và thái


Giao quyền nhưng sẽ kiểm tra
56 độ mong muốn học hỏi thì người lãnh đạo sẽ Cầm tay chỉ việc nhân viên đó. Huấn luyện nhân viên đó. Giao toàn quyền cho nhân viên đó. 2
những điểm chính.
làm gì?
Khi nhân viên có kiến thức kém, kỹ năng kém Giao việc ít hơn và sẽ kiểm tra kết Không giao việc cho nhân viên đó
57 Cầm tay chỉ việc nhân viên dó. Huấn luyện nhân viên đó. 1 4
và thái độ kém thì người lãnh đạo nên làm gì? quả. nữa.
Khi nhân viên có kiến thức tốt, kỹ năng tốt
Giao việc ít hơn và sẽ kiểm tra kết Lôi kéo nhân viên đó vào cùng làm
58 nhưng thái độ lười biếng thì người lãnh đạo nên Cầm tay chỉ việc nhân viên đó. Huấn luyện nhân viên đó. 4
quả. việc.
làm gì?
Khi nhân viên có kiến thức tốt, kỹ năng tốt và Giao quyền nhưng sẽ kiểm tra
59 Cầm tay chỉ việc nhân viên đó. Huấn luyện nhân viên đó. Giao toàn quyền cho nhân viên đó. 3
thái độ tốt thì người lãnh đạo sẽ làm gì? những điểm chính.
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 ĐÁP ÁN 2 ĐÁP ÁN 3 ĐÁP ÁN 4 ĐÁP ÁN Đáp án cũ (Sai)
Nhà quản lý có xu hướng đánh giá nhân viên đều
60 gần như nhau, không ai tốt hẳn cũng không ai Xu hướng cực đoan. Xu hướng hào quang. Xu hướng trung bình chủ nghĩa. Tiêu chuẩn không rõ ràng. 3
yếu kém gọi là:
Một nhà lãnh đạo có sự am hiểu và khả năng
Nhanh chóng được bổ nhiệm chức Đoán biết được tâm trạng, xúc cảm Tạo ra môi trường làm việc tin cậy
61 khai thác tốt yếu tố tâm lý con người có thể đạt Ra quyết định thành công. 1
vụ cao hom. của người khác. lẫn nhau.
được kết quả sau, ngoại trừ:
Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của nhà Nhà lãnh đạo đưa ra tầm nhìn, nhà Lãnh đạo là tác nhân thay đổi, nhà Lãnh đạo chấp nhận rủi ro, nhà quản
62 Tất cả các đáp án trên. 4
lãnh đạo và nhà quản lý? quản lý đưa ra mục tiêu. quản lý duy trì hiện trạng. lý kiểm soát rủi ro.
Trở ngại tâm lý tác động lớn nhất đến người
63 Thiếu thông tin. Sợ sai. Động cơ và bàn lĩnh. Thiếu kiến thức. 3
lãnh đạo khi ra quyết định là:

z
Với khách hàng có tâm lý muốn tìm hiểu chi tiết
Giới thiệu một cách thuyết phục và Làm nổi bật chất lượng sản phẩm và
64 về sản phẩm thì giải pháp phù hợp nhất để áp Nhanh chóng hoàn thành giao dịch. Trở thành người tư vấn tận tâm. 3
sống động về tính năng sản phẩm. dịch vụ chăm sóc khách hàng.
ứng nhu cầu của họ là gì?

ui
Với khách hàng có tâm lý quan tâm tới danh
Nhanh chóng thiết lập quan hệ cá Giới thiệu về những khách hàng VIP Giới thiệu một cách thuyết phục và Làm nổi bật chất lượng sản phẩm và
65 tiếng thì giải pháp phù hợp nhất để đáp ứng nhu 2
nhân với họ. của mình. sống động về tính năng sản phẩm. dịch vụ chăm sóc khách hàng.
cầu của họ là gì?
Thiết lập mục tiêu, phân tích đánh Phân tích đánh giá, thiết lập mục Xác định các nhiệm vụ, thiết lập Phân tích đánh giá, xác định các
66 Quy trình lập kế hoạch bao gồm các bước: giá, xác định các nhiệm vụ, tổ chức tiêu, xác định các nhiệm vụ, tổ chức mục tiêu, phân tích đánh giá, tổ nhiệm vụ, thiết lập mục tiêu, tổ 2 1

kQ
thực hiện, theo dõi đánh giá. thực hiện, theo dõi đánh giá. chức thực hiện, theo dõi đánh giá. chức thực hiện, theo dõi đánh giá.
Do cán bộ không thực hiện đúng kế
Đâu không phải là lý do khiến đơn vị không đạt Do các thông tin đầu vào để lập kế Do các yếu tố khách quan có thể ảnh
67 hoạch đặt ra hoặc thực hiện không Không có đáp án đúng. 4
được kế hoạch? hoạch không chuẩn xác. hưởng đến việc thực hiện kế hoạch.
hiệu quả.
“ Kế hoạch được lập của năm trước được chuyển
tiếp cho năm tiếp theo, được điều chỉnh các yếu
68 tố như nguồn lực bổ sung, phát triển thêm dịch Lập kế hoạch gia tăng. Lập kế hoạch từ trên xuống. Lập kế hoạch kết hợp. Lập kế hoạch sáng kiến. 1 3
vụ, giá cả tăng hay lạm phát, và các yếu tố khác”

an
là phương pháp:
Chi tiết, cụ thể; đo lường được, có
69 Một mục tiêu hiệu quả cần: Chi tiết, cụ thể; đo lường được. Có tính khả thi, thời hạn cụ thể. Có tính thách thức. tính khả thi, thời hạn cụ thể và có 4
tính thách thức.
“ Ke hoạch của Agribank được đặt ra sát với đặc Ưu điểm của lập kế hoạch theo Ưu điểm của lập kế hoạch theo Ưu điểm của lập kế hoạch theo
70 Lập kế hoạch tăng cường. 3
điểm hoạt động của chi nhánh” là: phương pháp “ Zero based”. phương pháp từ trên xuống. phương pháp từ dưới lên.
Phân tích môi trường bên ngoài là Phân tích môi trường bên ngoài là Nhà quản trị chì cần phân tích môi Phân tích môi trường bên trong để
Nhận định nào sau đây đúng nhất về ý nghĩa của
ib
71 để biết được điểm mạnh, điểm yếu để biết được những cơ hội và thách trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến biết được các cơ hội và thách thức 2
việc phân tích môi trường kinh doanh?
của tổ chức. thức đối với doanh nghiệp. lược cho công ty. đối với doanh nghiệp.
Ưu điểm của Kiểm soát việc thực hiện kế hoạch Kiểm soát được quá trình thực hiện Kiểm soát được công việc một cách Đảm bảo thực hiện được mục tiêu đề
72 Không có đáp án đúng. 3
theo mục tiêu là: công việc. chi tiết. ra.
Chiến lược mang tính định hướng,
Nhận định nào không đúng về quan hệ giữa kế Chiến lược thường là dài hạn, kế Ke hoạch là công cụ để thực hiện Chiến lược chính là kế hoạch dài
73 kế hoạch bao gồm các công việc cụ 4
gr
hoạch và chiến lược? hoạch mang tính ngắn, trung hạn. chiến lược. hạn.
thể.
Công việc tổng hợp nhiệm vụ đúng với mệnh đề Phải theo hướng chuyên môn hóa Không chịu ảnh hưởng của khối
74 Ngược với phân tích nhiệm vụ. Giống nhau cho mọi cấp quản trị. 1 2
nào sau đây? sâu. lượng nhiệm vụ.
Trách nhiệm mọi người phải như Khi giao nhiệm vụ phải giao quyền Quyền hạn mọi nơi làm việc giống
75 Khẳng định nào là đúng? Quyền lực gắn với mọi người. 3
nhau. hạn. nhau.
Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn
A

Ra quyết định mang tính khoa học Việc ra quyết định rất cần dựa vào Cần nắm vững lý thuyết ra quyết
76 Câu nào là sai? vào ý muốn chủ quan của nhà quản 1
và nghệ thuật. kinh nghiệm. định.
trị.
Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết
77 Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá. Tìm kiếm các phương án. Nhận diện vấn đề cần giải quyết. Tìm kiếm thông tin. 3
định là:
Nắm vững các bước của quá trình ra Vận dụng nhuần nhuyễn các bước Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực
78 Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào: Tất cả các đáp án trên. 4
quyết định. của quá trình ra quyết định. hiện quyết định.
Không phát huy được tính sáng tạo
Không được cấp dưới ủng hộ khi
79 Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ: Không có lợi trong mọi trường hợp. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề. của nhân viên trong quá trình ra 4
thực thi quyết định.
quyết định.
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 ĐÁP ÁN 2 ĐÁP ÁN 3 ĐÁP ÁN 4 ĐÁP ÁN Đáp án cũ (Sai)
Mang lại hiệu quả cao nhất trong
80 Ra quyết định nhóm: Luôn luôn mang lại hiệu quả cao. ít khi mang lại hiệu quả cao. Tốn kém thời gian. 3
những điều kiện phù hợp nhất định.
Là một bước trong quy trình quyết Là không thực sự quan trọng vì chủ
Là bước đầu tiên của quy trình quyết Được thực hiện sau khi tổ chức thực
81 Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất: định, được thực hiện sau khi xây thể ra quyết định dễ dàng xác định 1
định quản lý. hiện quyết định.
dựng các phương án. được phương án tối ưu.
Là không thực sự quan trọng vì chủ Là một bước trong quy trình quyết
Là bước đầu tiên của quy trình quyết Được thực hiện sau khi lựa chọn
82 Xây dựng các phương án quyết định: thể ra quyết định dễ dàng xác định định, được thực hiện sau khi phân 4
định quản lý. phương án tối ưu.
được phương án tối ưu. tích vấn đề.
Là không thực sự quan trọng vì
Là bước đầu tiên của quy trình quyết Là nội dung đầu tiên của bước tổ

z
công việc khó khăn nhất của quy Là một nội dung của bước phân tích
83 Xây dựng kế hoạch thực hiện quyết định: 2
định quản lý. chức thực hiện quyết định. trình quyết định là ra được quyết vấn đề trong quy trình quyết định.
định khoa học, hợp lý.
Thường được áp dụng khi các

ui
Không được áp dụng trong quản lý Thường được áp dụng rất rộng rãi vì
phương pháp ra quyết định khác Không phải là một phương pháp ra
84 Phương pháp ra quyết định dựa vào trực giác: vì phương pháp này hoàn toàn mang đây là phương pháp ra quyết định 2 1
không đưa ra được quyết định đáng quyết định.
tính chủ quan của nhà quản lý. khoa học và hiệu quả nhất.
tin cậy.
Là không thực sự quan trọng vì quá
Là bước quan trọng trong quy trình Là bước cuối cùng của quy trình Được thực hiện sau khi xây dựng các
85 Phân tích vấn đề: trình thực hiện quyết định mới là 1
quyết định. quyết định. phương án của quyết định.

kQ
yếu tố quan trọng.
Quản lý bán hàng trong ngân hàng bao gồm các Huấn luyện, kèm cặp và tạo động
86 Điều chỉnh chiến lược bán hàng. Phát triển sản phẩm. Triển khai kế hoạch bán hàng. 2
công việc sau, ngoại trừ: lực cho đội ngũ bán hàng.
Đây là vai trò của nhà quản lý nhân viên bán Xác định mức lương kinh doanh phù Huấn luyện, đào tạo cho nhân viên Trở thành hình mẫu về danh dự và Truyền năng lượng tích cực cho đội
87 1
hàng, ngoại trừ: hợp cho đội ngũ nhân viên bán hàng. bán hàng. đạo đức cho nhân viên bán hàng. ngũ nhân viên bán hàng.
Để đảm bảo hoạt động kiểm tra, giám sát bán Thông báo cho đơn vị hoặc cá nhân
Xây dựng quy trình kiểm tra, giám Xây dựng kế hoạch kiểm tra, giám Có chính sách cụ thể trong kiểm tra,
88 hàng hiệu quả, nhà quản lý bán hàng cần tuân biết trước kế hoạch kiểm tra, giám 4
sát. sát. giám sát.
thủ các nội dung dưới đây, ngoại trừ: sát.

an
Nhân viên có xu hướng trì trệ và Chi nhánh có chính sách hoặc sản
Nhu cầu huấn luyện, đào tạo đối với lực lượng Đối thủ cạnh tranh có phương pháp
89 hình thành những thói quen không phẩm mới đòi hỏi nhân viên phải Tất cả các đáp án trên. 4
bán hàng hiện tại được xác định khi: kinh doanh mới.
tốt. nắm bắt kịp thời.
Sau đây là những tiêu chuẩn khách hàng triển
Là người có nhu cầu mong muốn về Là khách hàng hiện tại của đối thủ Là người có quyền ra quyết định
90 vọng mà đội ngũ nhân viên bán hàng cần khai Là người có khả năng thanh toán. 3 2
sản phẩm. cạnh tranh. mua sản phẩm.
thác, ngoại trừ:
Quá trình đánh giá một cách hệ
ib
thống và chính thức năng lực thực tế
của cá nhân so với yêu cầu về năng Đánh giá một cách chính thức hiệu Đánh giá kết quả làm việc của các
91 Đánh giá năng lực nhân viên là: Đánh giá thành tích cá nhân. 1
lực/chuẩn năng lực nhằm đảm bảo cá quả công việc của nhân viên. nhóm làm việc.
nhân đạt kết quả thực hiện công việc
như kỳ vọng.
Kết quả đánh giá năng lực nhân viên được sử Căn cứ hoàn thiện bộ máy quản lý Căn cứ sắp xếp lại hoạt động của tổ Căn cứ để ra các quyết định quản lý
gr
92 Căn cứ giảm giá thành sản phẩm. 4
dụng làm: tổ chức. chức. nguồn nhân lực.
Đòi hỏi hệ thống đánh giá phải có
những công cụ đo lường có khả
Các phương tiện đánh giá phải đơn Được thể hiện ở sự nhất quán của Đòi hỏi hệ thống đánh giá phải được
Yêu cầu tính thực tiễn của hệ thống đánh giá năng phân biệt được những người
93 giản, dễ hiểu và dễ sử dụng đối với các kết quả đánh giá bởi những chấp nhận và ủng hộ bởi người lao 1
năng lực nhân viên là: hoàn thành tốt công việc và những
người lao động và với người quản lý. người đánh giá khác nhau. động.
người không hoàn thành tốt công
A

việc.

Tập hợp thái độ, kỹ năng, hành vi,


động cơ hoặc các đặc điểm cá nhân
khác có vai trò thiết yếu để thực
Tập hợp kỹ năng, trình độ giáo dục Tập hợp hiểu biết, khả năng, phẩm
Tập hợp kỹ năng, kiến thức và kinh hiện một công việc nào đó hoặc
94 Năng lực nhân viên được hiểu là: và kinh nghiệm làm việc của nhân chất và đặc điểm cá nhân của nhân 2
nghiệm của nhân viên. quan trọng hơn là có thể tạo ra sự
viên. viên.
khác biệt về hiệu quả công việc giữa
người có thành tích vượt trội và
người có thành tích trung bình.
z
ui
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 ĐÁP ÁN 2 ĐÁP ÁN 3 ĐÁP ÁN 4 ĐÁP ÁN Đáp án cũ (Sai)
Phân phối một tổng sổ điểm cho các

kQ
So sánh từng nhân viên với tất cả
Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân Sắp xếp các nhân viên một cách tuần Phân loại lao động theo tỷ lệ các nhân viên trong bộ phận theo năng
95 những người khác trong bộ phận 3
viên bằng cách cho điểm là: tự từ xuất sắc nhất đến yếu kém nhất. loại lao động đã quy định sẵn. lực và kết quả thực hiện công việc
theo từng cặp.
của họ.
Khiến cho những người tham gia
Một cuộc họp hiệu quả là đạt được những tiêu
96 Đạt được mục đích của cuộc họp. Chi phí điều hành ít nhất có thể. cảm thấy quá trình thảo luận diễn ra Mất ít thời gian nhất có thể. 2 1
chí sau, ngoại trừ:
hợp lý.
Cần phù hợp với tính chất và đặc
Cần phù hợp với tính chất, yêu cầu
Cần có kế hoạch cụ thể và bài bản điểm về tổ chức, hoạt động doanh
97 Nội dung cuộc họp cần đáp ứng tiêu chí nào? và nội dung của vấn đề, công việc Cần sự nhất trí của người tham dự. 2 3

an
theo yêu cầu của lãnh đạo. nghiệp và có đầy đủ các thủ tục của
cần giải quyết.
doanh nghiệp.
Làm thỏa mãn những người tham
Các hoạt động người điều hành nên tập trung để Định hướng các ý kiến đồng thuận Sử dụng thời gian một cách khôn
98 Tập trung vào mục tiêu cuộc họp. gia về tính hợp lý của quá trình thảo 2
có cuộc họp hiệu quả không bao gồm: theo ý kiến của người điều hành. ngoan.
luận.
Cuộc họp tổ chức theo phương pháp truyền Mời người tham dự họp tại các Tổ chức tại một số địa điểm như Chỉ có một sổ thành phần nhất định
99 Công khai với công chúng. 1
thống có đặc trưng: phòng họp hoặc trên hội trường. phòng riêng. tham dự.
ib
Xác định mục đích cuộc họp; Quyết
Trước khi quyết định tổ chức cuộc họp, người tổ định thời gian cần thiết cho cuộc Lên kế hoạch cuộc họp; Mời người Mời khách mời; Tổ chức cuộc họp; Lên kế hoạch cuộc họp; Xác định
100 1
chức cần trước hết thực hiện những công việc gì? họp; Đảm bảo sự tham dự của tham dự; Tổ chức cuộc họp. Tổng kết nội dung cuộc họp. mục tiêu; Thực hiện tổ chức.
những người liên quan.
gr
A

You might also like