Professional Documents
Culture Documents
3 ĐỀ THI CUỐI KÌ I HÓA 10 BÁM SÁT
3 ĐỀ THI CUỐI KÌ I HÓA 10 BÁM SÁT
C. D.
Câu 10: Hợp hất nào sau đây có không chứa liên kết ion trong phân tử ?
A. NaBr. B. PH3. C. KF. D. Al2O3.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? Cho biết nguyên
tố này được sử dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng
nghìn năm.
A. Hydrogen. B. Berylium.
C. Caesium. D. Phosphorus.
Câu 12: Trong một liên kết đôi có chứa :
A. 1 liên kết và 1 liên kết π. B. 2 liên kết π.
C. 2 liên kết . D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Tương tác van der Waals được hình thành do
A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử.
B. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử.
C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử.
D. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chu kỳ mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình.
B. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
C. Để thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố F (Z = 9) phải nhận thêm 2 electron.
D. Electron thuộc lớp K (n =1) liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân.
Thông hiểu
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 40. Trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang
điện dương là 1 hạt. Số hạt không mang điện trong A là :
A.1 B. 14 C. 13 D. 27
Câu 16: Hã y ghé p mõ i cá u hình electron ở cọ t A với mô tả thích hợp vè vị trí nguyên tó trong bả ng tuà n hoà n ở cọ t B.
Cột A Cột B
LỊCH HỌC LỚP HÓA 10 THẦY NHẬT T7 11H – 13H30 HẰNG TUẦN 1
TOÀN TÂM EDUCATION - LUYỆN THI ĐGNL OFFLINE TẠI BIÊN HÒA
A. (a) với (3); (b) với (4); (c) với (2) và (d) với (1).
B. (a) với (3); (b) với (1); (c) với (4) và (d) với (2).
C. (a) với (4); (b) với (3); (c) với (1) và (d) với (2).
D. (a) với (3); (b) với (4); (c) với (1) và (d) với (2).
Câu 17. Công thức Lewis của H2O là :
A. B. . C. D.
Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 19: Krypton là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu sáng và nhiếp ảnh. Ánh sáng của Krypton
có nhiều dải phổ, do đó nó được sử dụng nhiều làm tia laser có mức năng lượng cao. Quan sát biểu thị phổ khối
của Krypton
A. . B. . C. D.
Câu 21: Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của R và
hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là. Lưu ý: Hóa trị của nguyên tố R trong hợp chất khí với
hydrogen = 8 – số nhóm (nhóm IVA → VIIA)
A. R2O5, RH5. B. R2O3, RH. C. R2O7, RH. D. R2O5, RH3.
Câu 22: Nhiệt độ của từng chất methane (CH4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là một trong bốn
nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 88 oC là của chất nào sau đây?
A. methane. B. propane. C. ethane. D. butane.
Câu 23: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: X: 1s22s22p63s1; Q: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1. Tính
base tăng dần của các hydroxide là
A. XOH < Q(OH)2< Z(OH)3 B. Z(OH)3 < XOH< Q(OH)2
C. Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH D. XOH < Z(OH)3 < Q(OH)2
Câu 24: Liên kết trong phân tử nào dưới đây không được hình thành do sự xen phủ giữa các obital cùng loại (ví dụ
cùng là obital s, hoặc cùng là obital p)?
A. Cl2 B. H2 C. NH3 D. Br2
Câu 25: Cho 9,6 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với nước thu được 5,94936 lít khí H2 (ở 25oC, 1 bar). Kim
loại M cần tìm là:
A. Mg. B. Zn. C. Ca. D. Ba.
Câu 26: Nguyên tử có mô hình cấu tạo sau sẽ có xu hướng tạo thành ion mang điện tích nào khi nó thỏa mãn quy tắc
octet ?
LỊCH HỌC LỚP HÓA 10 THẦY NHẬT T7 11H – 13H30 HẰNG TUẦN 2
TOÀN TÂM EDUCATION - LUYỆN THI ĐGNL OFFLINE TẠI BIÊN HÒA
A. 3+ B. 5+ C. 3- D. 5-
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Một số phân tử như : PCl5, SF6, BeH2, BF3, NO, NO2… không tuân theo quy tắc octet.
B. Oribtal (AO) p có các dạng là AO px; AO py và AO pz
C. Tất cả nguyên tử trong tự nhiên đều được cấu tạo từ 3 loại hạt proton, neutron và electron.
D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định.
Vận dụng
Câu 28: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 4s1 và 4s2 lần lượt là :
A. 3 và 8. B. 1 và 1. C. 3 và 9. D. 9 và 3
Câu 29: Hình bên dưới mô tả ô nguyên tó củ a Chlorine trong bả ng tuà n hoà n cá c nguyên tó hó a họ c:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? 17 Cl
A. Chlorine có ký hiẹ u là Cl, nguyên tử có 17 neutron, nguyên tử khó i trung bình là 35,45.
B. Chlorine thuộc ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Chlorine có thể tạo thành ion Cl- có cấu hình electron giống với khí hiếm Ar. Chlorine
D. Chlorine thuộc nhóm có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn.
35,45
Câu 30: Ion M3+ có cấu hình electron được biểu diễn dưới dạng orbital (AO) như sau :
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. M là nguyên tố d.
B. Cấu hình electron bền nhất của nguyên tử M là : 1s22s22p63s23p63d44s1
C. Ở dạng bền nhất, nguyên tử M có 1 electron lớp ngoài cùng.
D. Ở dạng bền nhất, nguyên tử M có 6 orbital (AO) chứa electron độc thân.
Câu 31: Trong tự nhiên hydrogen có 3 đồng vị bền : 11 H, 12 H, 13 H ; oxygen có 3 đồng vị bền: 16
8 O, 8 O, 8 O còn chlorine
17 18
có 2 đồng vị bền 17
35 37
Cl, 17 Cl . Số lượng phân tử HClO2 tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 18. B. 36. C. 24. D. 30.
Câu 32: Hai nguyên tố X, Y thuộc hai nhóm liên tiếp nhau trong một chu kì . Tổng số proton của chúng bằng 39. Phát
biểu nào sau đây là không đúng ?
A. X và Y đều phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường.
B. X thuộc nhóm IA và Y thuộc nhóm IIA.
C. X là nguyên tố p.
D. Tính kim loại của X lớn hơn Y.
Câu 33: Sự so sánh nhiệt độ sôi nào về hai chất sau là đúng ?
Câu 2: Methadone (C21H27NO), thường được sử dụng để giảm đau và được xem
như là chất thay thế cho heronin (thuốc chữa cai nghiện).
(a) Nêu vị trí các nguyên tố tạo nên methadone trong bảng tuần hoàn.
(b) So sánh bánh kính nguyên tử, độ âm điện và tính phi kim của các nguyên tố
đó. Giải thích.
Câu 3: Hợp chất A được mệnh danh là “máu” của ngành công nghiệp… A có khối
lượng mol bằng 98 g/mol, chứa ba nguyên tố, trong đó nguyên tố X có 1 electron s, nguyên tố Y có 10 electron p
và nguyên tố Z có 4 electron p. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố có Y trong A bằng 32,65%.
(a) Xác định công thức phân tử của A.
(b) Viết công thức Lewis, chỉ rõ loại liên kết có trong A.
LỊCH HỌC LỚP HÓA 10 THẦY NHẬT T7 11H – 13H30 HẰNG TUẦN 4
TOÀN TÂM EDUCATION - LUYỆN THI ĐGNL OFFLINE TẠI BIÊN HÒA
Thông hiểu
Câu 15: Cho các nguyên tố sau: Li, Na, K, Ca. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính bé nhất là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 18. Kí hiệu của X là
14 16 19 12
A. 7 N B. 8 O C. 9 F D. 6 C
Câu 17: Nguyên tử trong phần tử nào dưới đây ngoại lệ với quy tắc octet?
A. H2O. B. NH3. C. HCl D. BF3.
Câu 18: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như sau:
LỊCH HỌC LỚP HÓA 10 THẦY NHẬT T7 11H – 13H30 HẰNG TUẦN 5
TOÀN TÂM EDUCATION - LUYỆN THI ĐGNL OFFLINE TẠI BIÊN HÒA
Câu 19: Trong phân tử BaS có loại liên kết nào, biết độ âm điện của Ba và S lần lượt là: 0,89 và 2,58.
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 20: Nguyên tố Boron có 2 đồng vị 11 Bo (x1%) và 10 Bo (x2%), nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,8. Giá
trị của x1% là:
A. 80%. B. 20%. C. 10,8%. D. 89,2%.
Câu 21: Thứ tự nào sau đây thể hiện độ mạnh giảm dần của các loại liên kết?
A. Liên kết ion > liên kết cộng hoá trị > liên kết hydrogen > tương tác van der Waals.
B. Liên kết ion > liên kết cộng hoá trị > tương tác van der Waals > liên kết hydrogen.
C. Liên kết cộng hoá trị > liên kết ion > liên kết hydrogen > tương tác van der Waals.
D. Tương tác van der Waals > liên kết hydrogen > liên kết cộng hoá trị > liên kết ion.
Câu 22: Nguyên tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13 proton và 14 neutron. B. 13 proton và 14 electron.
C. 14 proton và 13 neutron. D. 14 proton và 14 electron.
Câu 23. Cho bảng năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết H-X (X là halogen) sau :
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền của các phân tử sau :
A. HF < HBr < HCl < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HF < HCl < HBr < HI. D. HF > HBr > HCl > HI.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố
R với hydrogen, R chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxide cao nhất là:
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 25: Bán kính của nguyên tử Al như thế nào so với bán kính của cation Al3+ trong tinh thể AlCl3?
A. Bằng nhau B. Bán kính của Al lớn hơn Al3+.
C. Bán kính của Al nhỏ hơn Al .
3+ D. Không dự đoán được.
Câu 26: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim?
A. N, P, As, Bi. B. F, Cl, Br, I. C. C, Si, Ge, Sn. D. Te, Se, S, O.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử CO2 có 4 electron hoá trị riêng.
B. Hạt nhân nguyên tử sulfur có 16 electron.
C. Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan được trong dung môi không phân cực.
D. Các nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng dạng ns1 đều thuộc nhóm IA.
Vận dụng
Câu 28: Các ion M+ và Y2– đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. M phản ứng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường
B. Y là chất rắn ở điều kiện thường.
C. M thuộc chu kì 3, nhóm VIA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm IA.
D. M là nguyên tố s và Y là nguyên tố p.
Câu 29: Cho các phát biểu về các loại liên kết?
(a) Liên kếrogen yếu hơn liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.
(b) Liên kết hydrogen mạnh hơn liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.
(c) Tương tác van der Waals yếu hơn liên kết hydrogen.
(d) Tương tác van der Waals mạnh hơn liên kết hydrogen.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
LỊCH HỌC LỚP HÓA 10 THẦY NHẬT T7 11H – 13H30 HẰNG TUẦN 6
TOÀN TÂM EDUCATION - LUYỆN THI ĐGNL OFFLINE TẠI BIÊN HÒA
Câu 2: Kim loại M thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, là một thành phần dinh dưỡng
quan trọng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển
của xương và răng. Thừa M có thể dẫn đến sỏi thận. Cho 1,2 g M tác dụng hết với dung
dịch HCl, thu được 0,7437 lít khí (đo ở 25° C và 1 bar).
(a) Xác định M và cho biết vị trí của M trong bảng tuần hoàn.
(b) So sánh tính kim loại của M với 19K và 12Mg. Giải thích.
Câu 3: Phân tử hợp chất M tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số
hiệu nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang điện trong phân tử M là 20.
a) Xác định công thức phân tử của hợp chất M ?
LỊCH HỌC LỚP HÓA 10 THẦY NHẬT T7 11H – 13H30 HẰNG TUẦN 7
TOÀN TÂM EDUCATION - LUYỆN THI ĐGNL OFFLINE TẠI BIÊN HÒA
b) Viết công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của hợp chất M.
c) Các liên kết trong phân tử M hình thành do sự xen phủ nào ? Sự xen phủ đó giữa oribtal s-s, p-p hay s-p ?
d) Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của của hợp chất M với CH4 (methane) và H2O (nước) ? Giải thích ?
A. B. C. D. .
Câu 25: Cho bảng độ âm điện của một số nguyên tố bên dưới. Liên kết nào dưới đây là liên kết cộng hoá trị không
phân cực?
Nguyên tố Độ âm điện Nguyên tố Độ âm điện
Na 0,93 O 3,44
H 2,20 C 2,55
Câu 3. Tương tác Van der Waals và liên kết hydrogen bản chất đều là các liên kết yếu, không
tuân theo quy tắc octet.
a) Nêu hai hiện tượng về tương tác Van der Waals trong đời sống mà em biết ?
b) Lấy ví dụ về bốn hợp chất có thể tạo được liên kết hydrogen ?
c) Biểu diễn các liên kết hydrogen trong dung dịch ethanol (C2H5OH và H2O) có thể có ? Cho biết kiểu liên kết
hydrogen nào bền nhất và kém bền nhất ? Giải thích ?
LỊCH HỌC LỚP HÓA 10 THẦY NHẬT T7 11H – 13H30 HẰNG TUẦN 10