You are on page 1of 49

I.

Bộ giáo dục
6 7 8 9 10 10 NC 11 11 NC 12 12 NC
Toán I.Số học I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số và I.Đại số và I.Giải tích I.Giải tích
1.Số tự nhiên 1.Số hữu tỉ - 1.Phép nhân 1.Căn bậc hai- 1.Mệnh đề-tập 1.Mệnh đề-tập giải tích giải tích 1.Ứng dụng 1.Ứng dụng
2.Số nguyên số thực và phép chia căn bậc ba hợp hợp 1.Hàm số 1.Hàm số đạo hàm để đạo hàm để
3.Phân số 2.Hàm số và các đa thức 2.Hàm số bậc 2.Hàm số bậc 2.Hàm số bậc lượng giác và lượng giác và khảo sát và vẽ khảo sát và vẽ
đồ thị 2.Phân thức nhất nhất và bậc nhất và bậc phương trình phương trình đồ thị của hàm đồ thị của hàm
II.Hình học 3.Thống kê đại số 3.Hệ phương hai hai lượng giác lượng giác số số
4. Đoạn thẳng 4.Biểu thức 3.Phương trình bậc nhất 3.Phương 3.Phương 2.Tổ hợp-xác 2.Tổ hợp-xác 2.Hàm số lũy 2.Hàm số lũy
5.Góc đại số trình bậc nhất hai ẩn trình-hệ trình-hệ suất suất thừa-hàm số thừa-hàm số
một ẩn 4.Hàm số bậc phương trình phương trình 3.Dãy số-cấp 3.Dãy số-cấp mũ và hàm số mũ và hàm số
II.Hình học 4.Bất phương hai -phương 4.Bất đẳng 4.Bất đẳng số cộng và cấp số cộng và cấp logarit logarit
5.Đường trình bậc nhất trình bậc hai thức-bất thức-bất số nhân số nhân 3.Nguyên 3.Nguyên
thẳng vuông một ẩn một ẩn phương trình phương trình 4.Giới hạn 4.Giới hạn hàm-tích phân hàm-tích phân
góc-đường 5.Thống kê 5.Thống kê 5.Đạo hàm 5.Đạo hàm và ứng dụng và ứng dụng
thẳng song II.Hình học II.Hình học 6.Cung và góc 6.Cung và góc 4.Số phức 4.Số phức
song 5.Tứ giác 5.Hệ thức lượng giác- lượng giác- II.Hình học II.Hình học
6.Tam giác 6.Đa giác-diện lượng trong công thức công thức 6.Phép dời 6.Phép dời II.Hình học II.Hình học
7.Quan hệ tích đa giác tam giác lượng giác lượng giác hình và phép hình và phép 5.Khối đa diện 5.Khối đa diện
giữa các yếu 7.Tam giác vuông đồng dạng đồng dạng 6.Mặt nón, và thể tích của
tố trong tam đồng dạng 6.Đường tròn II.Hình học II.Hình học trong mặt trong mặt mặt trụ, mặt nó
giác-Các 8.Hình lăng 7.Góc với 7.Vectơ 7.Vectơ phẳng phẳng cầu 6.Mặt nón,
đường đồng trụ đứng-hình đường tròn 8.Tích vô 8.Tích vô 7.Đường 7.Đường 7.Phương mặt trụ, mặt
quy của tam chóp đều 8.Hình trụ- hướng của hai hướng của hai thẳng và mặt thẳng và mặt pháp tọa độ cầu
giác hình nón-hình vectơ và ứng vectơ và ứng phẳng trong phẳng trong trong không 7.Phương
cầu dụng dụng không gian- không gian- gian pháp tọa độ
9.Phương 9.Phương quan hệ song quan hệ song trong không
pháp tọa độ pháp tọa độ song song gian
trong mặt trong mặt 8.Vectơ trong 8.Vectơ trong
phẳng phẳng không gian- không gian-
quan hệ vuông quan hệ vuông
góc trong góc trong
không gian không gian
Lý I.Cơ học I.Quang học I.Cơ học I.Điện học I.Cơ học I.Cơ học I.Điện học- I.Điện học- I.Dao động và I.Cơ học-dao
1.Đo lường 1.Sự truyền 1.Chuyển 1.Mạch điện 1.Động học 1.Động học điện từ học điện từ học sóng động-sóng
2.Lực ánh sáng động 2.Điện năng- chất điểm chất điểm 1.Điện tích- 1.Điện tích- 1.Dao động cơ 1.Động lực
3.Máy cơ đơn 2.Ảnh của vật 2.Lực công suất điện 2.Động lực 2.Động lực điện trường điện trường 2.Sóng cơ và học vật rắn
giản qua gương 3.Áp suất học chất điểm học chất điểm 2.Dòng điện 2.Dòng điện sóng âm 2.Dao động cơ
4.Công-công II.Điện từ học 3.Cân bằng và 3.Cân bằng và không đổi không đổi 3.Sóng cơ
II.Nhiệt học II.Âm học suất-các định 3.Từ trường chuyển động chuyển động 3.Dòng điện 3.Dòng điện II.Điện học-
4.Sự nở vì 3.Nguồn âm- luật bảo toàn 4.Cảm ứng của vật rắn của vật rắn trong các môi trong các môi điện từ học II.Điện học-
nhiệt tính chất của điện từ-dòng 4.Các định 4.Các định trường trường 3.Dòng điện điện từ học
5.Đo nhiệt độ âm-phản xạ II.Nhiệt học điện xoay luật bảo toàn luật bảo toàn 4.Từ trường 4.Từ trường xoay chiều 4.Dao động và
6.Sự chuyển âm 5.Tính dẫn chiều 5.Cơ học chất 5.Cảm ứng 5.Cảm ứng 4.Dao động và sóng điện từ
thể chất nhiệt, sự II.Nhiệt học lưu điện từ điện từ sóng điện từ 5.Dòng điện
III.Điện học chuyển thể III.Quang 5.Chất khí xoay chiều
4.Điện tích 6.Động học học 6.Cơ sở của II.Nhiệt học II.Quang II.Quang III.Quang
5.Dòng điện- phân tử các 5.Khúc xạ và nhiệt động lực 6.Chất khí hình học hình học học III.Quang
mạch điện chất phản xạ ánh học 7.Chất rắn và 6.Khúc xạ ánh 6.Khúc xạ ánh 5.Sóng ánh học
sáng 7.Chất rắn và chất lỏng-sự sáng sáng sáng 6.Sóng ánh
6.Mắt-các chất lỏng-sự chuyển thể 7.Mắt-các 7.Mắt-các 6.Lượng tử sáng
dụng cụ quang chuyển thể 8.Cơ sở của dụng cụ quang dụng cụ quang ánh sáng 7.Lượng tử
học nhiệt động lực ánh sáng
học IV.Vật lý hiện
IV.Sự bảo đại IV.Vật lý hiện
toàn và 7.Hạt nhân đại
chuyển hóa nguyên tử 8.Sơ lược về
năng lượng 8.Từ vi mô thuyết tương
đến vĩ mô đối hẹp
9.Hạt nhân
nguyên tử
10.Từ vi mô
đến vĩ mô
Hóa I.Hóa học đại I.Hóa học vô I.Hóa học đại I.Hóa học đại I.Hóa học đại I.Hóa học đại I.Hóa học I.Hóa học
cương cơ cương cương cương cương hữu cơ hữu cơ
1.Chất-nguyên 1.Các loại hợp 1.Nguyên tử 1.Nguyên tử 1.Sự điện li 1.Sự điện li 1.Este-lipit 1.Este-lipit
tử-phân tử chất vô cơ 2.Bảng tuần 2.Bảng tuần 2.Cacbohidrat 2.Cacbohidrat
2.Phản ứng 2.Kim loại hoàn các hoàn các II.Hóa học vô II.Hóa học vô 3.Amin, 3.Amin,
hóa học 3.Phi kim-sơ nguyên tố hóa nguyên tố hóa cơ cơ amino axit và amino axit,
3.Mol và tính lược về bảng học và định học và định 2.Nito- 2.Nhóm nito protein protein
toán hóa học tuần hoàn các luật tuần hoàn luật tuần hoàn photpho 3.Nhóm 4.Polime và 4.Polime và
6.Dung dịch nguyên tố hóa 3.Liên kết hóa 3.Liên kết hóa 3.Cacbon-silic cacbon vật liệu vật liệu polime
học học học polime
II.Hóa học vô 4.Phản ứng 4.Phản ứng II.Hóa học II.Hóa học II.Hóa học vô
cơ II.Hóa học oxi hóa-khử hóa học hữu cơ hữu cơ II.Hóa học vô cơ
4.Oxi-không hữu cơ 7.Tốc độ phản 7.Tốc độ phản 4.Đại cương 4.Đại cương cơ 5.Đại cương
khí 4.Hidrocacbon ứng và cân ứng và cân về hóa học về hóa học 5.Đại cương về kim loại
5.Hidro-nước -nhiên liệu bằng hóa học bằng hóa học hữu cơ hữu cơ về kim loại 6.Kim loại
5.Dẫn xuất 5.Hidrocacbon 5.Hidrocacbon 6.Kim loại kiềm, kim loại
của II.Hóa học vô II.Hóa học vô no no kiềm, kim loại kiềm thổ,
Hidrocacbon- cơ cơ 6.Hidrocacbon 6.Hidrocacbon kiềm thổ, nhôm
polime 5.Nhóm 5.Nhóm không no không no nhôm 7.Crom-sắt-
halogen halogen 7.Hidrocacbon 7.Hidrocacbon 7.Sắt và một đồng
6.Oxi-lưu 6.Nhóm oxi thơm-nguồn thơm-nguồn số kim loại 8.Phân biệt
huỳnh hidrocacbon hidrocacbon quan trọng một số chất vô
thiên nhiên-hệ thiên nhiên 8.Phân biệt cơ. Chuẩn độ
thống hóa về 8.Dẫn xuất một số chất vô dung dịch
hidrocacbon halogen- cơ
8.Dẫn xuất ancol-phenol III.Hóa học
halogen- 9.Andehit- III.Hóa học ứng dụng
ancol-phenol xeton-axit ứng dụng 9.Hóa học và
9.Andehit- cacboxylic 9.Hóa học và vấn đề phát
xeton-axit vấn đề phát triển kinh tế,
cacboxylic triển kinh tế, xã hội, môi
xã hội, môi trường
trường
Sinh I.Thực vật II.Động vật III.Cơ thể IV.Di truyền I.Giới thiệu I.Giới thiệu IV.Sinh học IV.Sinh học V.Di truyền V.Di truyền
0.Mở đầu sinh 0.Thế giới người và biến dị chung về thế chung về thế cơ thể cơ thể học học
học động vật 0.Mở đầu 1.Các thí giới sống giới sống 1.Chuyển hóa 1.Chuyển hóa 1.Cơ chế di 1.Cơ chế di
1.Tế bào thực 1.Ngành động 1.Khái quát về nghiệm của vật chất và vật chất và truyền và biến truyền và biến
vật vật nguyên cơ thể người Menden II.Sinh học tế II.Sinh học tế năng lượng năng lượng dị dị
2.Rễ sinh 2.Vận động 2.Nhiễm sắc bào bào 2.Cảm ứng 2.Cảm ứng 2.Tính quy 2.Tính quy
3.Thân 2.Ngành ruột 3.Tuần hoàn thể 1.Thành phần 1.Thành phần 3.Sinh trưởng 3.Sinh trưởng luật của hiện luật của hiện
4.Lá khoang 4.Hô hấp 3.ADN và gen hóa học của tế hóa học của tế và phát triển và phát triển tượng di tượng di
5.Sinh sản và 3.Các ngành 5.Tiêu hóa 4.Biến dị bào bào 4.Sinh sản 4.Sinh sản truyền truyền
sinh dưỡng giun 6.Trao đổi 5.Di truyền 2.Cấu trúc tế 2.Cấu trúc tế 3.Di truyền 3.Di truyền
6.Hoa và sinh 4.Ngành thân chất và năng học ở người bào bào học quần thể học quần thể
sản hữu tính mềm lượng 6.Ứng dụng di 3.Chuyển hóa 3.Chuyển hóa 4.Ứng dụng di 4.Ứng dụng di
7.Quả và hạt 5.Ngành chân 7.Bài tiết truyền học vật chất và vật chất và truyền học truyền học
8.Các nhóm khớp 8.Da năng lượng năng lượng 5.Di truyền 5.Di truyền
thực vật 6.Ngành động 9.Thần kinh V.Sinh vật và trong tế bào trong tế bào học người học người
9.Vai trò của vật có xương và giác quan môi trường 4.Phân bào 4.Phân bào
thực vật sống 10.Nội tiết 1. Sinh vật và VI.Tiến hóa VI.Tiến hóa
10.Vi khuẩn- 7.Sự tiến hóa 11.Sinh sản môi trường III.Sinh học III.Sinh học 1.Bằng chứng 1.Bằng chứng
nấm-địa y của động vật 2.Hệ sinh thái vi sinh vật vi sinh vật và cơ chế tiến tiến hóa
8.Đồng vật và 3.Con người, 1.Chuyển hóa 1.Chuyển hóa hóa 2.Nguyên
đời sống con dân số và môi vật chất và vật chất và 2.Sự phát sinh nhân và cơ chế
người trường năng lượng ở năng lượng ở và phát triển tiến hóa
4.Bảo vệ môi vi sinh vật vi sinh vật sự sống trên 3. Sự phát sinh
trường 2.Sinh trưởng 2.Sinh trưởng trái đất và phát triển
và sinh sản và sinh sản sự sống trên
của vi sinh vật của vi sinh vật VII.Sinh thái trái đất
3.Virus và 3.Virus và học
bệnh truyền bệnh truyền 1.Cá thể và VII.Sinh thái
nhiễm nhiễm quần thể sinh học
vật 1.Cơ thể và
2.Quần xã môi trường
sinh vật 2.Quần thể
3.Hệ sinh thái, sinh vật
sinh quyển và 3.Quần xã
bảo vệ môi sinh vật
trường 4. Hệ sinh
thái, sinh
quyển và sinh
thái học với
quản lý tài
nguyên thiên
nhiên
Công A. Kinh tế gia B. Nông C. Công D. Hướng A. Nông, lâm, B. Công B. Công
nghệ đình nghiệp nghiệp nghiệp ngư nghiệp nghiệp nghiệp
1.May mặc 1.Trồng trọt I.Vẽ kỹ thuật I.Cắt may 1.Trồng trọt, I.Vẽ kĩ thuật IV.Kĩ thuật
trong gia đình 2.Lâm nghiệp 1.Bản vẽ các lâm nghiệp đại 1.Vẽ kĩ thuật điện tử
2.Trang trí nhà 3.Chăn nuôi khối hình học II.Nấu ăn cương cơ sở 1.Linh kiện
ở 4.Thủy sản 2.Bản vẽ kỹ 2.Chăn nuôi, 2.Vẽ kĩ thuật điện tử
3.Nấu ăn trong thuật III.Trồng cây thủy sản đại ứng dụng 2.Một số mạch
gia đình II.Cơ khí ăn quả cương điện điện tử cơ
4.Thu chi 3.Gia công cơ 3.Bảo quản, II.Chế tạo cơ bản
trong gia đình khí IV.Sửa chữa chế biến nông, khí 3.Một số mạch
4.Chi tiết máy xe đạp lâm, thủy sản 3.Vật liệu cơ điện điện tử
và lắp ghép khí và công điều khiển đơn
5.Truyền và V.Lắp đặt B. Tạo lập nghệ chế tạo giản
biến đổi mạng điện doanh nghiệp phôi 4.Một số thiết
chuyển động trong nhà 4.Doanh 4.Công nghệ bị điện tử dân
III.Kĩ thuật nghiệp và lựa cắt gọt kim dụng
điện chọn lĩnh vực loại và tự
6.An toàn điện kinh doanh động hóa V.Kĩ thuật
7.Đồ dùng 5.Tổ chức và trong chế tạo điện
điện gia đình quản lý doanh cơ khí 5.Mạch điện
8.Mạng điện nghiệp xoay chiều ba
trong nhà III.Động cơ pha
đốt trong 6.Máy điện ba
5.Đại cương pha
về động cơ đốt 7.Mạng điện
trong sản xuất quy
6.Cấu tạo của mô nhỏ
động cơ đốt
trong
7.Ứng dụng
động cơ đốt
trong
Tin 1.Tin học và 1.Chương 1.Lập trình 1.Mạng máy 1.Một số khái 1.Một số khái 1.Khái niệm
máy tính điện trình bảng tính đơn giản tính và niệm cơ bản niệm về lập về hệ cơ sở dữ
tử 2.Phần mềm 2.Phần mềm internet của tin học trình và ngôn liệu
2.Phần mềm học tập học tập 2.Một số vấn 2.Hệ điều ngữ lập trình 2.Hệ quản trị
học tập đề xã hội của hành 2.Chương cơ sở dữ liệu
3.Hệ điều tin học 3.Soạn thảo trình đơn giản microsoft
hành 3.Phần mềm văn bản 3.Cấu trúc rẽ access
4.Soạn thảo trình chiếu 4.Mạng máy nhánh và lặp 3.Hệ cơ sở dữ
văn bản 4.Đa phương tính và 4.Kiểu dữ liệu liệu quan hệ
tiện internet có cấu trúc 4.Kiến trúc và
5.Tệp và thao bảo mật hệ cơ
tác với tệp sở dữ liệu
6.Chương
trình con và
lập trình có
cấu trúc
Văn I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản
1.Con Rồng 1.Cổng trường 1.Tôi đi học 1.Phong cách I.0.Tổng I.0.Tổng I.2.Khái quát I.2.Khái quát I.4.Khái quát I.4.Khái quát
cháu Tiên mở ra 2.Trong lòng Hồ Chí Minh quan văn học quan văn học văn học Việt văn học Việt văn học Việt văn học Việt
2.Thánh 2.Mẹ tôi mẹ (trích 2.Đấu tranh Việt Nam Việt Nam qua Nam từ thế kỉ Nam từ thế kỉ Nam từ Cách Nam từ Cách
Gióng 3.Cuộc chia Những ngày cho một thế I.1.Khái quát các thời kỳ X đến thế kỉ X đến thế kỉ mạng tháng mạng tháng
3.Sơn Tinh, tay của những thơ ấu) giới hòa bình văn học dân lịch sử XIX XIX Tám năm Tám năm
Thủy Tinh con búp bê 3.Tức nước vỡ 3.Tuyên bố thế gian Việt I.1.Khái quát 28.Vào phủ 39.Vào phủ 1945 đến hết 1945 đến hết
4.Sự tích hồ 4.Những câu bờ (trích Tắt giới về sự Nam văn học dân chúa Trịnh chúa Trịnh thế kỷ XX thế kỷ XX
Gươm hát về tình đèn) sống còn, 1.Chiến thắng gian Việt 29.Tự tình 40.Cha tôi 1.Tuyên ngôn 1.Tuyên ngôn
5.Sọ Dừa cảm gia đình 4.Lão Hạc quyền được Mtao Mxây Nam 30.Câu cá mùa (trích Đặng Độc Lập Độc Lập
6.Thạch Sanh 5.Những câu 5.Cô bé bán bảo vệ và phát (trích Đăm 1.Chiến thắng thu (Thu điếu) Dịch Trai 2.Nguyễn 2.Nguyễn
7.Em bé thông hát về tình yêu diêm triển của trẻ Săn – sử thi Mtao Mxây 31.Thương vợ ngôn hành Đình Chiểu, Đình Chiểu,
minh quê hương, đất 6.Đánh nhau em Tây Nguyên) (trích Đăm 32.Khóc lục) ngôi sao sáng ngôi sao sáng
8.Cây bút thần nước, con với cối xay 4.Chuyện 2.Truyện An Săn – sử thi Dương Khuê 41.Lẽ ghét trong văn trong văn nghệ
9.Ông lão người gió người con gái Dương Vương Tây Nguyên) 33.Vịnh khoa thương (trích nghệ của dân của dân tộc
đánh cá và con 6. Những câu 7.Chiêc lá Nam Xương và Mị Châu – 2.Đẻ đất đẻ thi Hương Truyện Lục tộc 3.Mấy ý nghĩ
cá vàng hát than thân cuối cùng (trích Truyền Trọng Thủy nước (Trích sử 34.Bài ca ngất Vân Tiên) 3.Mấy ý nghĩ về thơ
10.Ếch ngồi 7.Những câu 8.Hai cây kì mạn lục) 3.Uy lít xơ trở thi Đẻ đất đẻ ngưởng 42.Chạy giặc về thơ 4.Thương tiếc
đáy giếng hát châm biếm phong (trích 5.Truyện cũ về (trích Ô đi nước) 35.Bài ca ngắn 43.Văn tế 4.Đô-xtôi-ép- nhà văn
11.Thầy bói 8.Sông núi Người thầy trong phủ chúa xê – sử thi Hi 3.Uy lít xơ trở đi trên bãi cát nghĩa sĩ cần xki Nguyên Hồng
xem voi nước Nam đầu tiên) Trịnh (trích Lạp) về (trích Ô đi (Sa hành đoản Giuộc 5.Thông điệp 5.Đô-xtôi-ép-
12.Đeo nhạc (Nam quốc 9.Thông tin về Vũ trung tùy 4.Ra ma buộc xê – sử thi Hi ca) 44.Tự tình nhân Ngày xki
cho mèo sơn hà) Ngày Trái Đất bút) tội (trích Ra Lạp) 36.Lẽ ghét 45.Bài ca ngắn Thế giới 6.Tây Tiến
13.Chân, tay, 9.Phò giá về năm 2000 6.Hoàng Lê ma ya na – sử 4.Ra ma buộc thương (trích đi trên bãi cát phòng chống 7.Bên kia sông
tai, mắt, kinh (Tụng giá 10.Ôn dịch, nhất thống chí thi Ấn Độ) tội (trích Ra Truyện Lục (Sa hành đoản AIDS, 1-12- Đuống
miệng hoàn kinh sư) thuốc lá – Hối thứ 5.Tấm Cám ma ya na – sử Vân Tiên) ca) 2003 8.Dọn về làng
14.Treo biển 10.Buổi chiều 11.Bài toán mười bốn 6.Tam đại con thi Ấn Độ) 37.Chạy giặc 46.Câu cá mùa 6.Tây Tiến 9.Việt Bắc
15.Lợn cưới, đứng ở phủ dân số 7.Truyện Kiều gà 5.Truyện An 38.Bài ca thu (Thu điếu) 7.Việt Bắc 10.Bác ơi
áo mới Thiên Trường 12.Vào nhà của Nguyễn 7.Nhưng nó Dương Vương phong cảnh 47.Tiến sĩ giấy 8.Đất nước 11.Tiếng hát
16.Con hổ có trông ra ngục Quảng Du phải bằng hai và Mị Châu – Hương Sơn 48.Khóc (trích Mặt con tàu
nghĩa (Thiên Trường Đông cảm tác 8.Chị em mày Trọng Thủy (Hương Sơn Dương Khuê đường khát 12.Đất nước
17.Mẹ hiền vãn vọng) 13.Đập đá ở Thúy Kiều 8.Ca dao than 6.Tấm Cám phong cảnh 49.Thương vợ vọng) 13.Đất nước
dạy con 11.Bài ca Côn Côn lôn (trích Truyện thân, yêu 7. Nhưng nó ca) 50.Vịnh khoa 9.Dọn về làng (trích Mặt
18.Thầy thuốc Sơn (Côn Sơn 14.Muốn làm Kiều) thương tình phải bằng hai 39.Văn tế thi Hương 10.Tiếng hát đường khát
giỏi cốt nhất ở ca) thằng Cuội 9.Cảnh ngày nghĩa mày và Tam nghĩa sĩ cần 51.Bài ca ngất con tàu vọng)
tấm lòng 12.Sau phút 15.Hai chữ xuân (trích 9.Ca dao hài đại con gà Giuộc ngưởng 11.Đò Lèn 14.Sóng
19.Bài học chia li (trích nước nhà Truyện Kiều) hước 8.Chử Đồng 40.Chiếu cầu 52.Bài ca 12.Sóng 15.Đò Lèn
đường đời đầu Chinh phụ 16.Nhớ rừng 10.Kiều ở lầu 10.Lời tiễn Tử hiền (Cầu hiền phong cảnh 13.Đàn ghi ta 16.Đàn ghi ta
tiên ngâm khúc) 17.Ông đồ Ngưng Bích dặn (trích Tiễn 9.Lời tiễn dặn chiếu) Hương Sơn của Lor-ca của Lor-ca
20.Sông nước 13.Bánh trôi 18.Quê hương (trích Truyện dặn người yêu (trích Tiễn dặn 41.Xin lập (Hương Sơn 14.Bác ơi 17.Tự do
Cà Mau nước 19.Khi con tu Kiều) – truyện thơ) người yêu – khoa luật phong cảnh 15.Tự do 18.Người lái
21.Bức tranh 14.Qua Đèo hú 11.Mã Giám truyện thơ) (trích Tế cấp ca) 16.Người lái đò Sông Đà
của em gái tôi Ngang 20.Tức cảnh Sinh mua Kiều I.2.Khái quát 10.Ca dao bát điều) 53.Chiếu cầu đò Sông Đà 19.Con đường
22.Vượt thác 15.Bạn đến Pác Pó (trích Truyện văn học Việt than thân, yêu hiền (Cầu hiền 17.Ai đã đặt trở thành “kẻ
23.Buổi học chơi nhà 21.Ngắm Kiều) Nam từ thế kỉ thương tình I.3.Khái quát chiếu) tên cho dòng sĩ hiện đại”
cuối cùng 16.Xa ngắm trăng (Vọng 12.Thúy Kiều X đến thế kỉ nghĩa văn học Việt 54.Xin lập sông 20.Ai đã đặt
24.Đêm nay thác núi Lư nguyệt) báo ân báo XIX 11.Ca dao hài Nam từ đầu khoa luật 18.Những tên cho dòng
Bác không (Vọng Lư sơn 22.Đi đường oán (trích 1.Tỏ lòng hước thế kỉ XX đến (trích Tế cấp ngày đầu của sông
ngủ bộc bố) (Tẩu lộ) Truyện Kiều) (Thuật hoài) 12.Tháng Cách mạng bát điều) đất nước Việt 21.Những
25.Lượm 17.Cảm nghĩ 23.Chiếu dời 13.Lục Vân 2.Cảnh ngày giêng, tháng tháng Tám 55.Đổng Mẫu Nam mới ngày đầu của
26.Mưa trong đêm đô (Thiên đô Tiên cứu Kiều hè (Bảo kính hai, tháng ba, năm 1945 (trích Sơn (Trích Những đất nước Việt
27.Cây tre thanh tĩnh chiếu) Nguyệt Nga cảnh giới – bài tháng bốn 1.Hai đứa trẻ Hậu) năm tháng Nam mới
Việt Nam (Tĩnh dạ tứ) 24.Hịch tướng (trích Truyện 43) 13.Mười tay 2.Chữ người không thể nào (Trích Những
28.Cô Tô 18.Ngẫu nhiên sĩ Lục Vân Tiên) 3.Nhàn 14.Tục ngữ về tử tù I.3.Khái quát quên) năm tháng
29.Lòng yêu viết nhân buổi 25.Nước Đại 14.Lục Vân 4.Vận nước đạo đức, lối 3.Hạnh phúc văn học Việt 19.Vợ chồng không thể nào
nước mới về quê Việt ta (trích Tiên gặp nạn (Quốc tộ) sống của một tang Nam từ đầu A Phủ quên)
30.Lao xao (Hồi hương Bình Ngô đại (trích Truyện 5.Cáo bệnh, 15.Xúy Vân gia (trích Số thế kỉ XX đến 20.Vợ nhặt 22.Nhìn về
31.Cầu Long ngẫu thư) cáo) Lục Vân Tiên) bảo mọi người giả dại (trích Đỏ) Cách mạng 21.Rừng xà nu vốn văn hóa
Biên – chứng 19.Bài ca nhà 26.Bàn luận 15.Đồng chí (Cáo tật thị chèo Kim 4.Chí Phèo tháng Tám 22.Bắt sấu dân tộc
nhân lịch sử tranh bị gió về phép học 16.Bài thơ về chúng) Nham) 5.Cha con năm 1945 rừng U Minh 23.Hồn
32.Bức thư thu phá (Mao (Luận học tiểu đội xe 6.Hứng trở về nghĩa nặng 1.Hai đứa trẻ Hạ Trương Ba, da
của thủ lĩnh da ốc vị thu pháp) không kính (Quy hứng) I.2.Khái quát 6.Vi hành 2.Cha con 23.Những đứa hàng thịt
đỏ phong sở phá 27.Thuế máu 17.Bếp lửa 7.Tại lầu văn học Việt 7.Tinh thần nghĩa nặng con trong gia 24.Thông điệp
33.Động ca) (trích Bản án 18.Đoàn Hoàng Hạc Nam từ thế kỉ thể dục 3.Chữ người đình nhân Ngày
Phong Nha 20.Cảnh chế độ thực thuyền đánh tiễn Mạnh X đến thế kỉ 8.Vĩnh biệt tử tù 24.Chiếc Thế giới
34.Sự tích khuya dân Pháp) cá Hạo Nhiên đi XIX Cửu Trùng 4.Vi hành thuyền ngoài phòng chống
vịnh Hạ Long, 21.Rằm tháng 28.Đi bộ ngao 19.Khúc hát ru Quảng Lăng 1.Tỏ lòng Đài 5.Hạnh phúc xa AIDS, 1-12-
Bái Tử Long giêng (Nguyên du (trích Ê- những em bé 8.Cảm xúc (Thuật hoài) 9.Tình yêu và của một tang 25.Mùa lá 2003
35.Sự tích đảo tiêu) min hay Về lớn trên lưng mùa thu (Thu 2.Nỗi lòng thù hận (trích gia (trích Số rụng trong 25.Tư duy hệ
Trà Cổ 22.Tiếng gà giáo dục) mẹ hứng) (Cảm Hoài) Rô-me-ô và Đỏ) vườn thống – nguồn
36.Ca dao trưa 29.Ông 20.Ánh trăng 9.Thơ Haiku 3.Cảnh ngày Giu-li-ét) 6.Nghệ thuật 26.Một người sức sống mới
vùng mỏ 23.Một thứ Giuốc-đanh 21.Làng của Ba-sô hè (Bảo kính 10.Lưu biệt băm thịt gà Hà Nội của đổi mới tư
37.Lời của quà của lúa mặc lễ phục 22.Lặng lẽ Sa 10.Lầu Hoàng cảnh giới – bài khi xuất (trích Việc 27.Thuốc duy
than non: cốm (trích Trưởng Pa Hạc (Hoàng 43) dương làng) 28.Ông già và 26.Vợ chồng
38.Thăm vịnh 24.Sài Gòn tôi giả học làm 23.Chiếc lược Hạc lâu) 4.Vận nước 11.Hầu trời 7.Chí Phèo biển cả A Phủ
Hạ Long yêu sang) ngà 11.Nỗi oán (Quốc tộ) 12.Vội vàng 8.Tinh thần 29.Số phận 27.Vợ nhặt
39.Bình Ngọc 25.Mùa xuân 30.Vùng Mỏ 24.Cố hương của người 5.Cáo bệnh, 13.Tràng thể dục con người 28.Những đứa
của tôi 31.Bến trăng 25.Những đứa phòng khuê bảo mọi người Giang 9.Đời thừa 30.Hồn con trong gia
II.Tiếng Việt 26.Tục ngữ về 32.Thương trẻ (trích Thời (Khuê oán) (Cáo tật thị 14.Đây thôn 10.Vĩnh biệt Trương Ba, da đình
1.Từ và cấu thiên nhiên và cánh hoa sim thơ ấu) 12.Khe chim chúng) Vĩ Dạ Cửu Trùng hàng thịt 29.Rừng xà nu
tạo từ lao động sản 26.Bàn về đọc kêu (Điểu 6.Hứng trở về 15.Chiều tối Đài 31.Nhìn về 30.Đất
2.Từ mượn xuất II.Tiếng Việt sách minh giản) (Quy hứng) (Mộ) 11.Tình yêu và vốn văn hóa 31.Một người
3.Nghĩa của từ 27.Tục ngữ về 1.Cấp độ khái 27.Tiếng nói 13.Phú sông 7.Nhàn 16.Từ ấy thù hận (trích dân tộc Hà Nội
4.Từ nhiều con người và quát nghĩa của của văn nghệ Bạch Đằng 8.Độc Tiểu 17.Lai Tân Rô-me-ô và 32.Chiếc
nghĩa và hiện xã hội từ ngữ 28.Chuẩn bị (Bạch Đằng Thanh kí 18.Nhớ đồng Giu-li-ét) II.Tiếng Việt thuyền ngoài
tượng chuyển 28.Tinh thần 2.Trường từ hành trang vào giang phú) 9.Tại lầu 19.Tương tư 12.Lưu biệt 1.Phong cách xa
nghĩa của từ yêu nước của vựng thế kỷ mới 14.Đại cáo Hoàng Hạc 20.Chiều xuân khi xuất ngôn ngữ khoa 33.Mùa lá
5.Chữa lỗi nhân dân ta 3.Từ tượng 29.Chó sói và Bình Ngô tiễn Mạnh 21.Tôi yêu em dương học rụng trong
dùng từ 29.Sự giàu hình, từ tượng cừu trong thơ 15.Tựa “Trích Hạo Nhiên đi 22.Bài thơ số 13.Hầu trời 2.Luật thơ vườn
6.Danh từ đẹp của tiếng thanh ngụ ngôn của diễm thi tập” Quảng Lăng 28 (trong tập 14.Vội vàng 3.Phép tu từ 34.Bắt sấu
7.Cụm danh từ Việt 4.Trợ từ, thán La Phông-ten 16.Hiền tài là 10.Cảm xúc Người làm 15.Đây mùa ngữ âm rừng U Minh
8.Số từ và 30.Đức tính từ 30.Con cò nguyên khí mùa thu (Thu vườn) thu tới 4.Phép tu từ Hạ
lượng từ giản dị của 5.Tình thái từ 31.Mùa xuân quốc gia hứng) 23.Người 16.Thơ duyên cú pháp 35.Số phận
9.Chỉ từ Bác Hồ 6.Nói quá nho nhỏ 17.Hưng Đạo 11.Tì bà hành trong bao 17.Đây thôn 5.Nhân vật con người
10.Động từ 31.Ý nghĩa 7.Nói giảm, 32.Viếng lăng Đại Vương 12.Nỗi oán 24.Người cầm Vĩ Dạ giao tiếp 36.Ông già và
11.Cụm động văn chương nói tránh Bác Trần Quốc của người uyền khôi 18.Tràng 6.Hàm ý biển cả
từ 32.Sống chết 8.Câu ghép 33.Sang thu Tuấn phòng khuê phục uy quyền Giang 7.Phát biểu tự 37.Thuốc
12.Tính từ và mặc bay 9.Dấu ngoặc 34.Nói với 18.Thái sư (Khuê oán) (trích Những 19.Tương tư do
cụm tính từ 33.Những trò đơn và dấu hai con Trần Thủ Độ 13.Lầu Hoàng người khốn 20.Tống biệt 8.Phong cách II.Tiếng Việt
13.Phó từ lố hay là Va- chấm 35.Mây và 19.Chuyện Hạc (Hoàng khổ) hành ngôn ngữ hành 1.Phong cách
14.So sánh ren và Phan 10.Dấu ngoặc sóng chức phán sự Hạc lâu) 25.Về luân lý 21.Chiều xuân chính ngôn ngữ khoa
15.Nhân hóa Bội Châu kép 36.Bến quê đền Tản Viên 14.Khe chim xã hội ở nước 22.Nhật kí 9.Tổng kết học
16.Ẩn dụ 34.Ca Huế 11.Câu nghi 37.Những 20.Hối trống kêu (Điểu ta trong tù của phần tiếng 2.Luật thơ
17.Hoán dụ trên sông vấn ngôi sao xa Cổ Thành minh giản) 26.Tiếng mẹ Hồ Chí Minh Việt 3.Phép tu từ
18.Các thành Hương 12.Câu cầu xôi 21.Tào Tháo 15.Thơ Haiku đẻ - nguồn 23.Chiều tối ngữ âm
phần chính 35.Quan Âm khiến 38.Rô-bin-xơn uống rượu của Ba-sô giải phóng các (Mộ) III.Làm văn 4.Phép tu từ
của câu Thị Kính 13.Câu cảm ngoài đảo luận anh hùng 16.Viên Mai dân tộc bị áp 24.Lai Tân 1.Văn bản cú pháp
19.Câu trần 36.Vân Đồn thán hoang (trích 22.Tình cảnh bàn về thơ bức 25.Giải đi sớm nghị luận 5.Nhân vật
thuật đơn 37.Ngự chế 14.Câu trần Rô-bin-xơn lẻ loi của 17.Nhà Nho 27.Ba cống (Tảo giải) 1.1. Nghị luận giao tiếp
20.Câu trần thiên Nam thuật Cru-xô) người chinh vui cảnh hiến vĩ đại của 26.Từ ấy về một tư 6.Hàm ý
thuật đơn có động chủ đề 15.Câu phủ 39.Bố của phụ (trích nghèo Các Mác 27.Nhớ đồng tưởng, đạo lí 7.Phát biểu tự
từ là 38.Ca dao tục định Simon Chinh phụ 18.Phú sông 28.Một thời 28.Về luân lý 1.2. Nghị luận do
21.Câu trần ngữ về Quảng 16.Hành động 40.Con chó ngâm) Bạch Đằng đại trong thi xã hội ở nước về một hiện 8.Phong cách
thuật đơn Ninh nói Bấc (trích 23.Truyện 19.Thư dụ ca ta tượng đời ngôn ngữ hành
không có từ là 39.Kí ức về 17.Hội thoại Tiếng gọi nơi Kiều Vương Thông 29. Một thời sống chính
22.Chữa lỗi về người cha 18.Lựa chọn hoang dã) 24.Trao duyên lần nữa II.Tiếng Việt đại trong thi 1.3. Nghị luận 9.Tổng kết
chủ ngữ và vị 40.Giếng Đồn trật tự từ trong 41.Bắc Sơn (trích Truyện 20.Đại cáo 1.Thành ngữ, ca về một ý kiến phần tiếng
ngữ câu (trích hồi bốn) Kiều) Bình Ngô điển cố 30.Tiếng mẹ bàn về văn Việt
23.Ôn tập về II.Tiếng Việt 19.Chữa lỗi 42.Tôi và 25.Nỗi thương 21.Hiền tài là 2.Nghĩa của từ đẻ - nguồn học
dấu câu 1.Từ ghép diễn đạt (lỗi chúng ta (trích mình (trích nguyên khí 3.Ngữ cảnh giải phóng các 1.4. Kết hợp III.Làm văn
2.Từ láy logic) cảnh ba) Truyện Kiều) quốc gia 4.Phong cách dân tộc bị áp các phương 1.Văn bản
III.Làm văn 3.Đại từ 43.Cành 26.Chí khí anh 22.Phẩm bình ngôn ngữ báo bức thức biểu đạt nghị luận
1.Giao tiếp, 4.Từ Hán Việt III.Làm văn phong lan bể hùng (trích nhân vật lịch chí 31.Ba cống trong văn nghị 1.1. Nghị luận
văn bản và 5.Quan hệ từ 1.Bố cục và 44.Chào Hạ Truyện Kiều) sử 5.Lựa chọn hiến vĩ đại của luận về một tư
phương thức 6.Từ đồng xây dựng đoạn Long 27.Thề 23.Tựa “Trích trật tự các bộ Các Mác 1.5. Nghị luận tưởng, đạo lí
biểu đạt nghĩa văn trong văn 45.Vịnh Hạ nguyền (trích diễm thi tập” phận trong câu 32.Đám tang về một tác 1.2. Nghị luận
2.Văn bản tự 7.Từ trái nghĩa bản Long Truyện Kiều) 24.Thái phó 6.Sử dụng một lão Gô-ri-ô phẩm, đoạn về một hiện
sự 8.Từ đồng âm 2.Văn tự sự 46.Núi Bài Tô Hiến số kiểu câu 33.Người cầm trích trong văn tượng đời
3.Văn bản 9.Thành ngữ kết hợp miêu Thơ II.Tiếng Việt Thành trong văn bản uyền khôi xuôi sống
miêu tả 10.Điệp ngữ tả và biểu cảm 1.Hoạt động 25.Thái sư 7.Nghĩa của phục uy quyền 2.Phát biểu 1.3. Nghị luận
11.Làm thơ 3.Văn bản II.Tiếng Việt giao tiếp bằng Trần Thủ Độ câu (trích Những theo chủ đề về một ý kiến
lục bát thuyết minh 1.Các phương ngôn ngữ 26.Hưng Đạo 8.Phong cách người khốn 3.Kết hợp các bàn về văn
12.Chơi chữ 4.Văn bản châm hội thoại 2.Đặc điểm Đại Vương ngôn ngữ khổ) thao tác lập học
13.Sử dụng từ hành chính 2.Sự phát triển ngôn ngữ nói Trần Quốc chính luận 34.Người luận 1.4. Kết hợp
14.Rút gọn tường trình của từ vựng và ngôn ngữ Tuấn trong bao 4.Văn bản các phương
câu 5.Văn bản 3.Thuật ngữ viết 27.Chuyện III.Làm văn 35.Tôi yêu em tổng kết thức biểu đạt
15.Câu đặc hành chính 4.Trau dồi vốn 3.Phong cách chức phán sự 1.Văn bản 36.Bài thơ số trong văn nghị
biệt báo cáo từ ngôn ngữ sinh đền Tản Viên nghị luận 28 (trong tập luận
16.Thêm trạng 5.Tổng kết về hoạt 28.Hối trống 1.1. Thao tác Người làm 1.5. Nghị luận
ngữ cho câu từ vựng 4.Khái quát Cổ Thành lập luận phân vườn) về một tác
17.Chuyển đổi 6.Khởi ngữ lịch sử tiếng 29.Tào Tháo tích phẩm, đoạn
câu chủ động 7.Các thành Việt uống rượu 1.2. Thao tác II.Tiếng Việt trích trong văn
thành câu bị phần biệt lập 5.Phong cách luận anh hùng lập luận so 1.Thành ngữ, xuôi
động 8.Nghĩa tường ngôn ngữ nghệ 30.Dế chọi sánh điển cố 2.Phát biểu
18.Dùng cụm minh và hàm ý thuật 31.Tình cảnh 1.3. Thao tác 2.Nghĩa của từ theo chủ đề
chủ vị để mở 9.Ôn tập phần 6.Thực hành lẻ loi của lập luận bác 3.Ngữ cảnh 3.Kết hợp các
rộng câu Tiếng Việt phép tu từ: người chinh bỏ 4.Phong cách thao tác lập
19.Liệt kê 10.Tổng kết phép điệp và phụ (trích 1.4. Thao tác ngôn ngữ báo luận
20.Dấu chấm về ngữ pháp phép nối Chinh phụ lập luận bình chí 4.Văn bản
lửng và dấu ngâm) luận 5.Lựa chọn tổng kết
chẩm phẩy III.Làm văn III.Làm văn 32.Nỗi sầu 2.Bản tin trật tự các bộ
21.Dấu gạch 1.Văn bản 1.Văn bản oán của người 3.Phỏng vấn phận trong câu
ngang thuyết minh 2.Văn bản tự cung nữ (trích và trả lời 6.Sử dụng một
2.Văn bản tự sự Cung oán phỏng vấn số kiểu câu
III.Làm văn sự 3.Trình bày ngâm) 4.Tiểu sử tóm trong văn bản
1.Liên kết, 3.Văn bản một vấn đề 33.Truyện tắt 7.Nghĩa của
mạch lạc và nghị luận về 4.Lập kế Kiều của câu
quá trình tạo một sự việc, hoạch cá nhân Nguyễn Du 8.Phong cách
lập văn bản hiện tượng đời 5.Văn bản 34.Trao duyên ngôn ngữ
2.Văn bản sống thuyết minh (trích Truyện chính luận
biểu cảm 4.Văn bản 6.Văn bản Kiều)
3.Văn bản lập nghị luận về hành chính 35.Nỗi thương III.Làm văn
luận chứng một vấn đề tư công vụ mình (trích 1.Văn bản
minh tưởng, đạo lí 7.Văn bản Truyện Kiều) nghị luận
4.Văn bản lập 5.Văn bản nghị luận 36.Thề 1.1. Thao tác
luận giải thích nghị luận về 8.Lập luận nguyền (trích lập luận phân
5.Văn bản một đoạn thơ, trong văn nghị Truyện Kiều) tích
hành chính đề bài thơ, tác luận 37.Chí khí anh 1.2. Thao tác
nghị phẩm truyện 9.Viết quảng hùng (trích lập luận so
6.Văn bản 6. Văn bản cáo Truyện Kiều) sánh
hành chính hành chính 38.Ngọc Hoa 1.3. Thao tác
báo cáo công vụ đối mặt với lập luận bác
bạo chúa bỏ
1.4. Thao tác
II.Tiếng Việt lập luận bình
1.Hoạt động luận
giao tiếp bằng 2.Bản tin
ngôn ngữ 3.Phỏng vấn
2.Đặc điểm và trả lời
ngôn ngữ nói phỏng vấn
và ngôn ngữ 4.Tiểu sử tóm
viết tắt
3.Phong cách
ngôn ngữ sinh
hoạt
4.Khái quát
lịch sử tiếng
Việt
5.Phong cách
ngôn ngữ nghệ
thuật
6.Thực hành
phép tu từ:
phép điệp và
phép nối

III.Làm văn
1.Văn bản
2.Văn bản tự
sự
3.Trình bày
một vấn đề
4.Lập kế
hoạch cá nhân
5.Văn bản
thuyết minh
6.Văn bản
hành chính
công vụ
7.Văn bản
nghị luận
8.Lập luận
trong văn nghị
luận
9.Viết quảng
cáo

Anh
(Cũ)
Anh 1.My new 1.My hobbies 1.Leisure 1.Local 1.Family life 1.The 1.Life stories
(Mới) school 2.Health activities environment 2.Your body generation gap 2.Urbanization
2.My home 3.Community 2.Life in the 2.City life and you 2.Relationship 3.The green
3.My friends service countryside 3.Teen stress 3.Music s movement
4.My 4.Music and 3.Peoples in and pressure 4.For a better 3.Becoming 4.The mass
neighbourhoo Arts Vietnam 4.Life in the community independent media
d 5.Vietnamese 4.Our customs past 5.Inventions 4.Caring for 5.Cultural
5.Natural food and drink and traditions 5.Wonders of 6.Gender those in need identity
wonders of the 6.The first 5.Festivals in Vietnam equality 5.Being part 6.Endangered
world university in Vietnam 6.Vietnam: 7.Cultural of ASEAN species
6.Our Tet Vietnam 6.Folk tales then and now diversity 6.Global 7.Artificial
holiday 7.Traffic 7.Pollution 7.Recipes and 8.New ways to warming intelligence
7.Television 8.Films 8.English eating habits learn 7.Further 8.The world of
8.Sports and 9.Festivals speaking 8.Tourism 9.Preserving education work
games Around the countries 9.English in the 8.Our world 9.Choosing a
9.Cities of the World 9.Natural the world environment heritage sites career
world 10.Sources of disasters 10.Space 10.Ecotourism 9.Cities of the 10.Lifelong
10.Our houses energy 10.Communic travel future learning
in the future 11.Travelling ation 11.Changing 10.Healthy
11.Our in the future 11.Science roles in lifestyle and
greener world 12.An and society longevity
12.Robots overcrowded technology 12.My future
world 12.Life on career
other planets
Sử 0.Mở đầu I.2. Khái quát I.3. Lịch sử I.5. Lịch sử I.1. Lịch sử I.1. Lịch sử I.2. Lịch sử I.2. Lịch sử I.4. Lịch sử I.4. Lịch sử
1.Sơ lược môn lịch sử thế thế giới cận thế giới hiện thế giới thời thế giới thời thế giới cận thế giới cận thế giới hiện thế giới hiện
lịch sử giới trung đại đại (từ giữa đại (từ 1945 nguyên thủy, nguyên thủy, đại đại đại (phần từ đại (phần từ
2.Cách tính 1.Sự hình thế kỷ XVI đến nay) cổ đại và cổ đại và 1.Các nước 1.Các cuộc năm 1945 đến năm 1945 đến
thời gian trong thành và suy đến năm 1.Liên Xô và trung đại trung đại châu Á, châu cách mạng tư năm 2000) năm 2000)
lịch sử vong của chế 1917) các nước 1.Xã hội 1.Xã hội Phi và khu sản (từ giữa 1.Trật tự thế 1.Sự hình
độ phong kiến 1.Thời kỳ xác Đông Âu sau nguyên thủy nguyên thủy vực Mỹ Latinh thế kỷ XVI giới mới sau thành trật tự
I.1. Khái quát – Sự hình lập của chủ chiến tranh thế 2.Xã hội cổ 2.Xã hội cổ (thế kỉ XIX- đến cuối thế chiến tranh thế thế giới mới
lịch sử thế thành chủ nghĩa tư bản giới thứ hai đại đại đầu thế kỷ kỷ XVIII) giới thứ hai sau chiến
giới cổ đại nghĩa tư bản ở (từ giữa thế kỷ 2.Các nước Á, 3.Trung Quốc 3.Trung Quốc XX) 2.Các nước (1945-1949) tranh thế giới
1.Xã hội châu Âu XVI đến nửa Phi, Mỹ thời phong thời phong 2.Chiến tranh Âu-Mỹ (đầu 2. Liên Xô và thứ hai (1945-
nguyên thủy 2.Trung Quốc, sau thế kỷ Latinh từ năm kiến kiến thế giới thứ thế kỷ XIX- các nước 1949)
2.Các quốc gia Ấn Độ và XIX) 1945 đến nay 4.Ấn Độ thời 4.Ấn Độ thời nhất (1914- đầu thế kỷ Đông Âu 2. Liên Xô và
cổ đại Đông Nam Á 2.Các nước 3.Mỹ, Nhật phong kiến phong kiến 1918) XX) (1945-1991). các nước
3.Văn hóa cổ thời phong Âu Mỹ cuối Bản, Tây Âu 5.Đông Nam 5.Đông Nam 3.Những thành 3.Phong trào Liên Bang Đông Âu
đại kiến thế kỷ XIX- từ năm 1945 Á thời phong Á thời phong tựu văn hóa công nhân (từ Nga (1991- (1945-1991).
đầu thế kỷ XX đến nay kiến kiến thời cận đại đầu thế kỷ 2000) Liên Bang
II.1. Lịch sử II.2. Lịch sử 3.Châu Á thế 4.Quan hệ 6.Tây Âu thời 6.Sự hình XIX đến đầu 3. Các nước Nga (1991-
Việt Nam từ Việt Nam từ kỷ XVIII-đầu quốc tế từ năm hậu kì trung thành và phát I.3. Lịch sử thế kỷ XX) Á, Phi, Mỹ 2000)
nguồn gốc thế kỷ X đến thế kỷ XX 1945 đến nay đại triển chế độ thế giới hiện 4. Các nước Latinh (1945- 3. Các nước
đến thế kỷ X giữa thế kỷ 4.Chiến tranh 5.Cuộc cách phong kiến đại (phần từ châu Á (giữa 2000) Á, Phi, Mỹ
1.Buổi đầu XIX thế giới thứ mạng khoa II.1. Lịch sử Tây Âu năm 1917 đến thế kỷ XIX 4.Mỹ, Tây Âu, Latinh (1945-
lịch sử nước ta 5.Buổi đầu nhất (1914- học-kỹ thuật Việt Nam từ 7.Sự suy vong năm 1945) đến đầu thế kỷ Nhật Bản 2000)
2.Thời đại độc lập thời 1918) từ năm 1945 nguồn gốc của chế độ 1.Cách mạng XX) (1945-2000) 4.Mỹ, Tây Âu,
dựng nước: Ngô-Đinh- đến nay đến giữa thế phong kiến tháng mười 5.Các nước 5.Quan hệ Nhật Bản
Văn Lang-Âu Tiền Lê (thế I.4. Lịch sử kỷ XIX Tây Âu Nga năm 1917 châu Phi, Mỹ quốc tế (1945- (1945-2000)
Lạc kỷ X) thế giới hiện II.3. Lịch sử 1.Việt Nam từ và công cuộc Latinh thời 2000) 5.Quan hệ
3.Thời kỳ bắc 6.Nước Đại đại (từ 1917 Việt Nam từ thời nguyên II.1. Lịch sử xây dựng Chủ cận đại 6.Cách mạng quốc tế (1945-
thuộc và đấu Việt thời Lý đến năm năm 1919 đến thủy đến thế Việt Nam từ nghĩa xã hội ở 6.Chiến tranh khoa học-công 2000)
tranh giành (thế kỷ XI- 1945) nay kỷ X nguồn gốc Liên Xô thế giới thứ nghệ và xu thế 6.Cách mạng
độc lập XII) 1.Cách mạng 13.Việt Nam 2.Việt Nam từ đến giữa thế (1921-1941) nhất (1914- toàn cầu hóa khoa học-công
4.Bước ngoặt 7.Nước Đại tháng mười trong những thế kỷ X đến kỷ XIX 2.Các nước tư 1918) nghệ và xu thế
lịch sử ở đầu Việt thời Trần Nga năm 1917 năm 1919- thế kỷ XV 1.Việt Nam bản chủ nghĩa II.3. Lịch sử toàn cầu hóa
thế kỷ X (thế kỷ XIII- và công cuộc 1930 3.Việt Nam từ thời nguyên giữa hai cuộc I.3. Lịch sử Việt Nam
XIV) xây dựng Chủ 14. Việt Nam thế kỷ XVI thủy chiến tranh thế thế giới hiện (1919-2000) II.3. Lịch sử
III.Lịch sử 8.Nước Đại nghĩa xã hội ở trong những đến thế kỷ 2.Các quốc gia giới (1918- đại (phần từ 7.Việt Nam từ Việt Nam
địa phương Việt thời Lê Liên Xô năm 1930- XVIII cổ đại trên đất 1939) năm 1917 đến năm 1919 đến (1919-2000)
1.Quảng Ninh Sơ (thế kỷ (1921-1941) 1939 4. Việt Nam ở nước Việt 3.Các nước năm 1945) năm 1930 9.Việt Nam từ
thời tiền sử và XV-đầu thế kỷ 2.Châu Âu và 15.Cuộc vận nửa đầu thế kỷ Nam châu Á giữa 7. Cách mạng 8.Việt Nam từ năm 1919 đến
buổi đầu đấu XVI) nước Mỹ giữa động tiến tới XIX 3.Thời bắc hai cuộc chiến tháng mười năm 1930 đến năm 1930
tranh dựng 9.Đại Việt ở hai cuộc chiến Cách mạng thuộc và các tranh thế giới Nga năm 1917 năm 1945 10.Việt Nam
nước các thế kỷ tranh thế giới tháng tám năm I.2. Lịch sử cuộc đấu tranh (1918-1939) và công cuộc 9.Việt Nam từ từ năm 1930
XVI-XVIII (1918-1939) 1945 thế giới cận giành độc lập 4. Chiến tranh xây dựng Chủ năm 1945 đến đến năm 1945
10.Việt Nam 3.Châu Á giữa 16.Việt Nam đại (từ thế kỷ II thế giới thứ nghĩa xã hội ở năm 1954 11.Việt Nam
nửa đầu thế kỷ hai cuộc chiến từ sau Cách 1.Cuộc cách TCN đến đầu hai (1939- Liên Xô 10.Việt Nam từ năm 1945
XIX tranh thế giới mạng tháng mạng tư sản thế kỷ X) 1945) (1921-1941) từ năm 1954 đến năm 1954
(1918-1939) tám đến toàn (từ giữa thế kỷ 4. Việt Nam từ 8. Các nước tư đến năm 1975 12.Việt Nam
III.Lịch sử 4.Chiến tranh Quốc kháng XVI đến cuối thế kỷ X đến bản chủ nghĩa 11.Việt Nam từ năm 1954
địa phương thế giới thứ chiến thế kỷ XVIII) thế kỷ XV II.2. Lịch sử giữa hai cuộc từ năm 1975 đến năm 1975
2.Hoàng đế hai (1939- 17.Việt Nam 2.Các nước 5. Việt Nam từ Việt Nam chiến tranh thế đến năm 2000 13.Việt Nam
Trần Nhân 1945) từ cuối năm Âu-Mỹ (từ thế kỷ XVI (1858-1918) giới (1918- từ năm 1975
Tông và di 5.Sự phát triển 1946 đến năm đầu thế kỷ đến thế kỷ 5.Việt Nam từ 1939) đến năm 2000
tích-danh của khoa học- 1954 XIX đến đầu XVIII năm 1958 đến 9.Các nước
thắng Yên Tử kĩ thuật và văn 18.Việt Nam thế kỷ XX) 6. Việt Nam cuối thế kỷ châu Á giữa
hóa thế giới từ năm 1954 3.Phong trào nửa đầu thế kỷ XIX hai cuộc chiến
nửa đầu thế kỷ đến năm 1975 công nhân (từ XIX 6.Việt Nam từ tranh thế giới
XX 19.Việt Nam đầu thế kỷ đầu thế kỷ XX (1918-1939)
từ năm 1975 XIX đến đầu đến hết chiến 10. Chiến
II.3. Lịch sử đến năm 2000 thế kỷ XX) tranh thế giới tranh thế giới
Việt Nam từ thứ nhất thứ hai (1939-
năm 1858 đến III.Lịch sử (1918) 1945)
năm 1918 địa phương
11.Cuộc 4.Quảng Ninh
kháng chiến trong kháng II.2. Lịch sử
chống thực chiến chống Việt Nam
dân Pháp từ thực dân Pháp (1858-1918)
năm 1858 đến (1945-1954) 7.Việt Nam từ
cuối thế kỷ 5.Quảng Ninh năm 1958 đến
XIX trong kháng cuối thế kỷ
12.Xã hội Việt chiến chống XIX
Nam từ năm Mĩ, cứu nước 8.Việt Nam từ
1897 đến năm (1954-1975) đầu thế kỷ XX
1918 đến hết chiến
tranh thế giới
III.Lịch sử thứ nhất
địa phương (1918)
3.Khu mỏ than
– một trong
những chiếc
nôi của giai
cấp công nhân
Việt Nam
Địa A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái B. Địa lý Việt A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái B. Địa lý Việt B. Địa lý Việt
Đất Đất Đất Nam Đất Đất Đất Đất Nam Nam
I.Địa lí đại II.Thành IV.Thiên II.Địa lý dân I.Địa lí tự I.Địa lí tự III.Khái quát III.Khái quát I.Địa lý tự I.Địa lý tự
cương phần nhân nhiên và con cư nhiên nhiên nền kinh tế - nền kinh tế - nhiên nhiên
1.Trái Đất văn của môi người các 1.Dân số và 1.Bản đồ 1.Bản đồ xã hội thế xã hội thế 1.Vị trí địa lí 1.Vị trí địa lí
2.Các thành trường châu lục gia tăng dân 2.Vũ trụ. Hệ 2.Vũ trụ. Hệ giới giới và lịch sử phát và lịch sử phát
phần tự nhiên 1.Dân số 6.Châu Á số quả các quả các 1.Tương 1.Tương triển lãnh thổ triển lãnh thổ
của Trái Đất 2.Phân bố dân 7.Tổng kết địa 2.Phân bố dân chuyển động chuyển động phản trình độ phản trình độ 2.Đặc điểm 2.Đặc điểm
cư lí tự nhiên và cư và lao động của Trái Đất chính của Trái phát triển phát triển chung của tự chung của tự
địa lí các châu 3.Cấu trúc của Đất và các hệ kinh tế giữa kinh tế giữa nhiên nhiên
III.Các môi lục III.Địa lý Trái Đất. Các quả của chúng các nước các nước 3.Vấn đề sử 3.Vấn đề sử
trường địa lí kinh tế quyển của lớp 3.Cấu trúc của dụng và bảo dụng và bảo
1.Môi trường B. Địa lý Việt 1.Sự phát triển vỏ địa lí Trái 2.Cách mạng 2.Cách mạng vệ tự nhiên vệ tự nhiên
đới nóng. Nam kinh tế 4.Một số quy Đất.Thạch khoa học khoa học
Hoạt động I.Địa lý tự 2.Ngành nông luật của lớp vỏ quyển II.Địa lí dân II.Địa lí dân
kinh tế của nhiên nghiệp địa lí 4.Khí quyển 3.Toàn cầu 3.Toàn cầu cư cư
con người ở 3.Ngành công 5.Thủy quyển hóa – khu hóa – khu 1.Dân số và 1.Dân số và
đới nóng nghiệp II.Địa lí kinh 6.Thổ nhưỡng vực hóa vực hóa gia tăng dân gia tăng dân
2.Môi trường 4.Ngành dịch tế - xã hội quyển và sinh số số
đới ôn hòa. vụ 5.Địa lí dân cư quyển 4.Một số vấn 4.Một số vấn 2.Phân bố dân 2.Phân bố dân
Hoạt động 6.Cơ cấu nền 7.Một số quy đề mang tính đề mang tính cư và lao động cư và lao động
kinh tế của IV.Sự phân kinh tế luật của lớp vỏ toàn cầu toàn cầu
con người ở hóa lãnh thổ 7.Địa lí nông địa lí III.Địa lí kinh III.Địa lí kinh
đới ôn hòa 1.Vùng Trung nghiệp 5.Một số vấn 5.Một số vấn tế tế
3.Môi trường du và miền núi 8.Địa lí công II.Địa lí kinh đề châu lục đề châu lục 0.Chuyển dịch 0.Chuyển dịch
hoang mạc. Bắc Bộ nghiệp tế - xã hội và khu vực và khu vực cơ cấu kinh tế cơ cấu kinh tế
Hoạt động 2.Vùng Đồng 9.Địa lí dịch 8.Địa lí dân cư 5.1. Châu Phi 5.1. Châu Phi
kinh tế của bằng sông vụ 9.Cơ cấu nền 5.2. Mỹ La 5.2. Mỹ La 1.Địa lí các 1.Địa lí các
con người ở Hồng 10.Môi trường kinh tế. Một Tinh Tinh ngành kinh tế ngành kinh tế
hoang mạc 3.Vùng Bắc và sự phát số tiêu chí 5.3. Tây Nam 5.3. Tây Nam 1.1.Vấn đề 1.1.Vấn đề
4.Môi trường Trung Bộ triển bền vững đánh giá sự Á và Trung Á Á và Trung Á phát triển và phát triển và
đới lạnh. Hoạt 4.Vùng Duyên phát triển kinh phân bố nông phân bố nông
động kinh tế hải Nam tế IV.Địa lí khu nghiệp nghiệp
của con người Trung Bộ 10.Địa lí nông IV.Địa lí khu vực và quốc 1.2. Vấn đề 1.2. Vấn đề
ở đới lạnh 5.Vùng Tây nghiệp vực và quốc gia phát triển và phát triển và
5. Môi trường Nguyên 11.Địa lí công gia 1.Hợp chúng phân bố công phân bố công
vùng núi. Hoạt 6.Vùng Đông nghiệp 1.Hợp chúng quốc Hoa Kỳ nghiệp nghiệp
động kinh tế Nam Bộ 12.Địa lí dịch quốc Hoa Kỳ 2.Cộng hòa 1.3.Vấn đề 1.3.Vấn đề
của con người 7.Vùng Đồng vụ 2.Liên minh liên bang phát triển và phát triển và
ở vùng núi bằng sông 13.Môi trường châu Âu EU Brazil phân bố các phân bố các
IV.Thiên Cửu Long và sự phát 3.Cộng hòa 3.Liên minh ngành dịch vụ ngành dịch vụ
nhiên và con 8.Vùng biển triển bền vững liên bang Đức châu Âu EU
người các đảo 4.Liên Bang 4.Cộng hòa 2.Địa lí các 2.Địa lí các
châu lục Nga liên bang Đức vùng kinh tế vùng kinh tế
1.Châu Phi C. Địa lý địa 5.Nhật Bản 5.Cộng hòa 2.1. Vùng 2.1. Vùng
2.Châu Mỹ phương 6.Cộng hòa Pháp Trung du và Trung du và
3.Châu Nam 1.Vị trí địa lí nhân dân 6.Liên Bang miền núi Bắc miền núi Bắc
Cực và phạm vi Trung Hoa Nga Bộ Bộ
4.Châu Đại lãnh thổ (Trung Quốc) 7.Nhật Bản 2.2. Vùng 2.2. Vùng
Dương 2.Các đơn vị 7.Khu vực 8.Cộng hòa Đồng bằng Đồng bằng
5.Châu Âu hành chính Đông Nam Á nhân dân sông Hồng sông Hồng
3.Điều kiện tự 8.Australia Trung Hoa 2.3. Vùng Bắc 2.3. Vùng Bắc
nhiên và tài (Trung Quốc) Trung Bộ Trung Bộ
nguyên thiên 9.Cộng hòa 2.4. Vùng 2.4. Vùng
nhiên Ấn Độ Duyên hải Duyên hải
4.Dân cư và 10.Khu vực Nam Trung Nam Trung
lao động Đông Nam Á Bộ Bộ
5.Kinh tế 11.Australia 2.5. Vùng Tây 2.5. Vùng Tây
6.Vấn đè bảo 12.Ai Cập Nguyên Nguyên
vệ tài nguyên 2.6. Vùng 2.6. Vùng
môi trường Đông Nam Bộ Đông Nam Bộ
7.Định hướng 2.7. Vùng 2.7. Vùng
phát triển kinh Đồng bằng Đồng bằng
tế sông Cửu sông Cửu
Long Long
2.8. Vùng biển 2.8. Vùng biển
Đông Đông
2.9. Các vùng 2.9. Các vùng
kinh tế trọng kinh tế trọng
điểm điểm

C.Địa lý địa C.Địa lý địa


phương phương
1.Vị trí địa lí 1.Vị trí địa lí
và phạm vi và phạm vi
lãnh thổ lãnh thổ
2.Các đơn vị 2.Các đơn vị
hành chính hành chính
3.Điều kiện tự 3.Điều kiện tự
nhiên và tài nhiên và tài
nguyên thiên nguyên thiên
nhiên nhiên
4.Dân cư và 4.Dân cư và
lao động lao động
5.Kinh tế 5.Kinh tế
6.Vấn đề bảo 6.Vấn đề bảo
vệ tài nguyên vệ tài nguyên
môi trường môi trường
7.Định hướng 7.Định hướng
phát triển kinh phát triển kinh
tế tế

CD 1.Công dân 1.Công dân 1.Công dân 1.Công dân 1.Phương 1.Công dân 1.Công dân
với các phạm với các phạm với các phạm với các phạm pháp luận với kinh tế với pháp luật
trù đạo đức trù đạo đức trù đạo đức trù đạo đức khoa học 2.Công dân
2.Công dân 2.Công dân 2.Công dân 2.Công dân 2.Công dân với các vấn đề
với các quyền với các quyền với các quyền với các quyền với đạo đức chính trị - xã
và nghĩa vụ và nghĩa vụ và nghĩa vụ và nghĩa vụ hội
chính trị - chính trị - chính trị - chính trị -
pháp luật pháp luật pháp luật pháp luật
QP 1.Truyền 1.Đội ngũ đơn 1.Đội ngũ đơn
thống đánh vị vị
giặc giữ nước 2.Luật Nghĩa 2.Một số hiểu
của dân tộc vụ quân sự và biết về nền
Việt Nam trách nhiệm Quốc phòng
2.Lịch sử, của học sinh toàn dân, An
truyền thống 3.Bảo vệ chủ ninh nhân dân
của Quân đội quyền lãnh thổ 3.Tổ chức
và Công an và biên giới Quân đội và
nhân dân Việt quốc gia Công an nhân
Nam 4.Giới thiệu dân Việt Nam
3.Đội ngũ súng tiểu liên 4.Nhà trường
từng người AK và súng Quân đội,
không có súng trường CKC Công an và
4.Đội ngũ đơn 5.Kỹ thuật bắn tuyển sinh đào
vị súng tiểu liên tạo
5.Thường thức AK và súng 5.Luật Sĩ quan
phòng tránh trường CKC Quân đội nhân
một số loại 6.Kỹ thuật sử dân Việt Nam
bom, đạn và dụng lựu đạn và luật Công
thiên tai 7.Kỹ thuật cấp an nhân dân
6.Cấp cứu ban cứu và chuyển 6.Các tư thế,
đầu các tai nạn thương động tác cơ
thông thường bản vận động
và băng bó vết trên chiến
thương trường
7.Tác hại của 7.Lợi dụng địa
ma túy và hình, địa vật
trách nhiệm 8.Công tác
của học sinh phòng không
trong phòng, nhân dân
chống ma túy 9.Trách nhiệm
của học sinh
với nhiệm vụ
bảo vệ An
ninh Tổ quốc

NT

II.Kết nối tri thức với cuộc sống


6 7 8 9 10 11 12
Toán I.Số học I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số và giải tích I.Giải tích
1.Tập hợp các số tự 1.Số hữu tỉ 1.Đa thức 1.Phương trình và hệ 1.Mệnh đề và tập hợp 1.Hàm số lượng giác 1.Ứng dụng đạo hàm
nhiên 2.Số thực 2.Hằng đẳng thức hai phương trình bậc 2.Bất phương trình và và phương trình để khảo sát và vẽ đồ
2.Tính chia hết trong 6.Tỉ lệ thức và đại đáng nhớ và ứng dụng nhất hai ẩn hệ bất phương trình lượng giác thị của hàm số
tập hợp các số tự lượng tỉ lệ 6.Phân thức đại số 2.Phương trình và bất bậc nhất hai ẩn 2.Dãy số. Cấp số 2.Hàm số lũy thừa-
nhiên 7.Biểu thức đại số và 7.Phương trình bậc phương trình bậc nhất 6.Hàm số, đồ thị và cộng và cấp số nhân hàm số mũ và hàm số
3.Số nguyên đa thức một biến nhất và hàm số bậc một ẩn ứng dụng 5.Giới hạn. Hàm số logarit
6.Phân số nhất 3.Căn bậc hai và căn 10.Hệ phương trình liên tục 3.Nguyên hàm-tích
7.Số thập phân II.Hình học bậc ba bậc nhất ba ẩn 6.Hàm số mũ và hàm phân và ứng dụng
3.Góc và đường thẳng II.Hình học 6.Hàm số bậc hai - số logarit 4.Số phức
II.Hình học song song 3.Tứ giác phương trình bậc hai II.Hình học 9.Đạo hàm
4.Một số hình phẳng 4.Tam giác bằng nhau 4.Định lí Ta-lét một ẩn 3.Hệ thức lượng trong II.Hình học
trong thực tiễn 9.Quan hệ giữa các 9.Tam giác đồng dạng tam giác II.Hình học 5.Khối đa diện
5.Tính đối xứng của yếu tố trong một tam 10.Một số hình khối II.Hình học 4.Vectơ 4.Quan hệ song song 6.Mặt nón, mặt trụ,
hình phẳng trong tự giác trong thực tiễn 4.Hệ thức lượng trong 7.Phương pháp tọa độ trong không gian mặt cầu
nhiên 10.Một số hình khối tam giác vuông trong mặt phẳng 7.Quan hệ vuông góc 7.Phương pháp tọa độ
8.Những hình học cơ trong thực tiễn III.Xác suất – thống 5.Đường tròn 12.Ba đường conic và trong không gian trong không gian
bản kê 9.Đường tròn ngoại ứng dụng 10.Phép biến hình
III.Xác suất – thống 5.Dữ liệu và biểu đồ tiếp và đường tròn nội trong mặt phẳng
III.Xác suất – thống kê 8.Mở đầu về tính xác tiếp III.Xác suất – thống 11.Làm quen với một
kê 5.Thu thập và biểu suất của biến cố 10.Một số hình khối kê vài khái niệm của lý
9.Dữ liệu và xác suất diễn dữ liệu trong thực tiễn 5.Các số đặc trưng thuyết đồ thị
thực nghiệm 8.Làm quen với biến của mẫu số liệu 12.Một số yếu tố về
cố và xác suất của III.Xác suất – thống không ghép nhóm kỹ thuật
IV.Hoạt động thực biển cố kê 8.Đại số tổ hợp
hành trải nghiệm 7.Tần số và tần số 9.Tính xác suất theo III.Xác suất – thống
IV.Hoạt động thực tương đối định nghĩa cổ điển kê
hành trải nghiệm 8.Xác suất của biến 11.Phương pháp quy 3.Các số đặc trưng đo
cố trong một số mô nạp toán học. Nhị xu thế trung tâm của
hình xác suất đơn thức Newton mẫu số liệu ghép
giản nhóm
IV.Hoạt động thực 8.Các quy tắc tính xác
IV.Hoạt động thực hành trải nghiệm suất
hành trải nghiệm
IV.Hoạt động thực
hành trải nghiệm
Lý 1.Mở đầu về khoa học I.Cơ học I.Cơ học I.Vật lý ứng dụng I.Dao động và sóng
tự nhiên 3.Tốc độ 3.Khối lượng riêng và 1.Mở đầu 1.Dao động
I.Cơ học áp suất 8.Vật lý trong một số 2.Sóng
8.Lực trong đời sống II.Âm học 4.Tác dụng làm quay ngành nghề
9.Năng lượng 4.Âm thanh của lực 10.Vật lý với giáo dục II.Điện học – điện từ
II.Thiên văn học bảo vệ môi trường học
10.Trái Đất và bầu III.Quang học II.Điện học – điện từ 3.Điện trường
trời 5.Ánh sáng học II.Cơ học 4.Dòng điện. Mạch
5.Điện 2.Động học điện
IV.Điện học – điện 3.Động lực học 6.Truyền thông tin
từ học III.Nhiệt học 4.Năng lượng, công, bằng sóng vô tuyến
6.Từ 6.Nhiệt công suất 7.Mở đầu điện từ học
5.Động lượng
6.Chuyển động tròn III.Cơ học
7.Biến dạng của vật 5.Trường hấp dẫn
rắn. Áp suất chất lỏng

III.Thiên văn học


9.Trái Đất và bầu trời
Hóa I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương
1.Mở đầu về khoa học 1.Nguyên tử - sơ lược 1.Phản ứng hóa học 1.Cấu tạo nguyên tử 1.Cân bằng hóa học
tự nhiên về bảng tuần hoàn các 2.Bảng tuần hoàn các
2.Chất quanh ta nguyên tố hóa học II.Hóa học vô cơ nguyên tố hóa học và II.Hóa học vô cơ
3.Một số vật liệu, 2.Phân tử - liên kết 2.Một số hợp chất định luật tuần hoàn 2.Nitơ – lưu huỳnh
nguyên liệu, nhiên hóa học thông dụng 3.Liên kết hóa học
liệu, lương thực – 4.Phản ứng oxi hóa- II.Hóa học hữu cơ
thực phẩm thông khử 3.Đại cương về hóa
dụng 5.Năng lượng hóa học học hữu cơ
4.Hỗn hợp. Tách chất 6.Tốc độ phản ứng 4.Hidrocacbon
ra khỏi hỗn hợp 8.Cơ sở hóa học 5.Dẫn xuất halogen –
9.Hóa học trong việc ancol – phenol
phòng chống cháy, nổ 6.Hợp chất cacbonyl
10.Thực hành hóa học – axit cacboxylic
và công nghệ thông 7.Phân bón
tin 8.Trải nghiệm, thực
hành hóa học hữu cơ
II.Hóa học vô cơ 9.Dầu mỏ và chế biển
7.Nguyên tố nhóm dầu mỏ
halogen
Sinh 1.Mở đầu về khoa học II.Sinh học cơ thể II.Sinh học cơ thể 0.Phần mở đầu III.Sinh học cơ thể
tự nhiên 7.Trao đổi chất và 7.Sinh học cơ thể 1.Trao đổi chất và
chuyển hóa năng người I.Sinh học tế bào chuyển hóa năng
I.Sinh học tế bào lượng ở sinh vật 1.Thành phần hóa học lượng ở sinh vật
5.Tế bào 8.Cảm ứng ở sinh vật III.Sinh thái học và của tế bào 2.Cảm ứng ở sinh vật
6.Từ tế bào đến cơ thể 9.Sinh trưởng và phát môi trường 2.Cấu trúc tế bào 3.Sinh trưởng và phát
7.Đa dạng thế giới triển ở sinh vật 8.Sinh vật và môi 3.Trao đổi chất qua triển ở sinh vật
sống 10.Sinh sản ở sinh vật trường màng và truyền tin tế 4.Sinh sản ở sinh vật
bào 5.Mối quan hệ giữa
4.Chuyển hóa năng các quá trình sinh lý
lượng trong tế bào trong cơ thể sinh vật
5.Chu kì tế bào và và một số ngành nghề
phân bào liên quan đến sinh
8.Công nghệ tế bào và học cơ thể
một số thành tựu 6.Dinh dưỡng khoáng
9.Công nghệ enzim – tăng năng suất cây
và ứng dụng trồng và nông nghiệp
sạch
II.Sinh học vi sinh 7.Một số bệnh dịch ở
vật và virus người và cách phòng,
6.Sinh học vi sinh vật chống
7.Virus 8.Vệ sinh an toàn
10.Công nghệ vi sinh thực phẩm
vật trong xử lí ô
nhiễm môi trường
Công A. Công nghệ gia B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D.Hướng nghiệp A. Nông nghiệp A. Nông nghiệp A. Nông nghiệp
nghệ đình 1.Trồng trọt 1.Vẽ kỹ thuật I.Định hướng nghề I.Công nghệ trồng II.Công nghệ chăn B. Công nghiệp
1.Nhà ở 2.Lâm nghiệp 2.Cơ khí nghiệp trọt nuôi
2.Bảo quản và chế 3.Chăn nuôi 3.An toàn điện 1.Giới thiệu chung về 1.Giới thiệu chung về
biến thực phẩm 4.Thủy sản 4.Kỹ thuật điện II.Chế biến thực trồng trọt chăn nuôi
3.Trang phục và thời 5.Thiết kế kỹ thuật phẩm 2.Đất trồng 2.Công nghệ giống
trang 1.Dinh dưỡng và thực 3.Phân bón vật nuôi
4.Đồ dùng điện trong phẩm 4.Công nghệ giống 3.Công nghệ thức ăn
gia đình 2.Tổ chức và chế biến cây trồng chăn nuôi
món ăn 5.Phòng trừ sâu, bệnh 4.Phòng, trị bệnh cho
hại cây trồng vật nuôi
III.Trồng cây ăn quả 6.Kĩ thuật trồng trọt 5.Công nghệ chăn
7.Trồng trọt công nuôi
IV.Lắp đặt mạng nghệ cao 6.Bảo vệ môi trường
điện trong nhà 8.Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
trong trồng trọt 7.Công nghệ sinh học
9.Công nghệ sinh học trong chăn nuôi
trong trồng trọt 8.Nuôi dưỡng và
10.Trồng và chăm sóc chăm sóc động vật
hoa, cây cảnh cảnh
11.Trồng trọt theo tiêu 9.Chăn nuôi theo tiêu
chuẩn Vietgap chuẩn VietGAP

B. Công nghiệp B. Công nghiệp


I.Thiết kế và công II.Công nghệ cơ khí
nghệ 8.Dự án nghiên cứu
1.Đại cương về công lĩnh vực kĩ thuật cơ
nghệ khí
2.Vẽ kỹ thuật
3.Thiết kế kỹ thuật II.1. Cơ khí chế tạo
4.Vẽ và thiết kế với 1.Giới thiệu chung về
sự hỗ trợ của máy cơ khí chế tạo
tính 2.Vật liệu cơ khí
5.Thiết kế mạch điều 3.Các phương pháp
khiển cho ngôi nhà gia công cơ khí
thông minh 4.Sản xuất cơ khí
6.Nghề nghiệp STEM 9.Công nghệ
CAD/CAM-CNC
10.Công nghệ in 3D

II.2. Cơ khí động lực


5.Giới thiệu chung về
cơ khí động lực
6.Động cơ đốt trong
7.Ô tô
Tin 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và xã hội I.Khoa học máy tính
đồng đồng đồng đồng tri thức 1.Máy tính và xã hội
2.Mạng máy tính và 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Mạng máy tính và tri thức
internet kiếm và trao đổi kiếm và trao đổi kiếm và trao đổi internet 2.Tổ chức lưu trữ, tìm
3.Tổ chức lưu trữ, tìm thông tin thông tin thông tin 3.Đạo đức, pháp luật kiếm và trao đổi
kiếm và trao đổi 3.Đạo đức, pháp luật 3.Đạo đức, pháp luật 3.Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi thông tin
thông tin và văn hóa trong môi và văn hóa trong môi và văn hóa trong môi trường số 3.Đạo đức, pháp luật
4.Đạo đức, pháp luật trường số trường số trường số 4.Ứng dụng tin học và văn hóa trong môi
và văn hóa trong môi 4.Ứng dụng tin học 4.Ứng dụng tin học 4.Ứng dụng tin học 5.Giải quyết vấn đề trường số
trường số 5.Giải quyết vấn đề 4.1. Soạn thảo văn 4.1. Sử dụng bảng với sự trợ giúp của 4.Giới thiệu các hệ sơ
5.Ứng dụng tin học với sự trợ giúp của bản và trình chiếu tính điện tử nâng cao máy tính sở dữ liệu
6.Giải quyết vấn đề máy tính nâng cao 4.2. Làm quen với 6.Hướng nghiệp với 5.Hướng nghiệp với
với sự trợ giúp của 4.2. Làm quen với phần mềm làm video tin học tin học
máy tính phần mềm chỉnh sửa 5.Giải quyết vấn đề 6.Kỹ thuật lập trình
ảnh với sự trợ giúp của I.Khoa học máy tính 7.Thực hành thiết kế
5.Giải quyết vấn đề máy tính 7.Thực hành với các thuật toán theo kỹ
với sự trợ giúp của 6.Hướng nghiệp với bộ phận của robot thuật đệ quy
máy tính tin học giáo dục 8.Thực hành thiết kế
6.Hướng nghiệp với 8.Kết nối robot với thuật toán theo kỹ
tin học máy tính thuật chia để trị
9.Lập trình điều khiển 9.Thực hành thiết kế
robot thuật toán theo kỹ
thuật duyệt
II.Tin học ứng dụng
7.Thực hành làm việc II.Tin học ứng dụng
với các tệp văn bản 1.Máy tính và xã hội
8.Thực hành sử dụng tri thức
phần mềm bảng tính 2.Tổ chức lưu trữ, tìm
9.Thực hành sử dụng kiếm và trao đổi
phần mềm trình chiếu thông tin
3.Đạo đức, pháp luật
và văn hóa trong môi
trường số
4.Giới thiệu các hệ sơ
sở dữ liệu
5.Hướng nghiệp với
tin học
6.Thực hành tạo và
khai thác cơ sở dữ
liệu
7.Phần mềm chỉnh
sửa ảnh và làm video
8.Thực hành sử dụng
phần mềm vẽ trang trí
9.Thực hành sử dụng
phần mềm làm phim
hoạt hình
10.Thực hành sử dụng
phần mềm chỉnh sửa
ảnh
Văn I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản
1.Bài học đường đời 1.Bầy chim chìa vôi 1. Lá cờ thêu sáu chữ 1.Chuyện người con 1. Truyện về các vị 1.Vợ nhặt 1.Tuyên ngôn Độc
đầu tiên 2.Đi lấy mật vàng gái Nam Xương thần sáng tạo thế giới 2.Chí Phèo Lập
2.Nếu cậu muốn có 3.Ngàn sao làm việc 2. Quang Trung đại 2.Dế chọi 2.Tản Viên từ Phán sự 3.Cải ơi 2.Nguyễn Đình
một người bạn 4.Ngôi nhà trên cây phá quân Thanh 3.Sơn Tinh – Thủy lục 4. Nhớ đồng Chiểu, ngôi sao sáng
3.bắt nạt 5.Đồng dao mùa xuân 3. Ta đi tới Tinh 3.Chữ người tử tù 5.Tràng giang trong văn nghệ của
4.Những người bạn 6.Gặp lá cơm nếp 4.Minh sư 4.Ngọc nữ về tay 4.Tê-dê 6.Con đường mùa dân tộc
5.Chuyện cổ tích về 7.Trở gió 5. Thu điếu chân chủ 5. Chùm thơ hai-cư đông 3.Mấy ý nghĩ về thơ
loài người 8.Chiều sông Thương 6. Thiên Trường vãn 5.Buổi tiễn đưa Nhật Bản 7.Thời gian 4.Đô-xtôi-ép-xki
6.Mây và sóng 9.Vừa nhắm mắt vừa vọng 6.Tiếng đàn mưa 6.Thu hứng 8.Cầu hiền chiếu 5.Thông điệp nhân
7.Bức tranh của em mở cửa sổ 7. Ca Huế trên sông 7.Một thể thơ độc đáo 7.Mùa xuân chín 9.Tôi có một ước mơ Ngày Thế giới phòng
gái tôi 10.Người thầy đầu Hương của người Việt 8.Bản hoà âm ngôn từ 10.Một thời đại trong chống AIDS, 1-12-
8.Những cánh buồm tiên 8. Qua Đèo Ngang 8.Nỗi sầu oán của trong Tiếng thu của thi ca 2003
9.Cô bé bán diêm 11.Quê hương 9. Hịch tướng sĩ người cung nữ Lưu Trọng Lư 11.Tiếp xúc với tác 6.Tây Tiến
10.Gió lạnh đầu mùa 12.Trong lòng mẹ 10. Tinh thần yêu 9.Kim – Kiều gặp gỡ 9.Cánh đồng phẩm 7.Việt Bắc
11.Con chào mào 13.Mùa xuân nho nhỏ nước của nhân dân ta 10.Lục Vân Tiên đánh 10.Hiền tài là nguyên 12.Lời tiễn dặn 8.Đất nước (trích
12.Lắc-ki thực sự 14.Gò Me 11. Nam quốc sơn hà cướp, cứu Kiều khí của quốc gia 13.Dương phụ hành Mặt đường khát
may mắn 15.Bài thơ “Đường 12. Chiếu dời đô Nguyệt Nga 11.Yêu và đồng cảm 14.Thuyền và biển vọng)
13.Chùm ca dao về núi” của Nguyễn 13. Lễ xướng danh 11.Tự tình (bài 2) 12.Chữ bầu lên nhà 15.Nàng Ờm nhắn 9.Dọn về làng
quê hương đất nước Đình Thi khoa Đinh Dậu 12.Kiều ở lầu Ngưng thơ nhủ 10.Tiếng hát con tàu
14.Chuyện cổ nước 16.Chiều biên giới 14.Lai Tân Bích 13.Thế giới mạng và 16.Sống, hay không 11.Đò Lèn
mình 17.Tháng Giêng, mơ 15. Một số giọng điệu 13.” Người con gái tôi sống – đó là vấn đề 12.Sóng
15.Cây tre Việt Nam về trăng non rét ngọt của tiếng cười trong Nam Xương” – một 14.Héc-to từ biệt 17.Vĩnh biệt Cửu 13.Đàn ghi ta của
16.Hành trình của bầy 18.Chuyện cơm hến thơ trào phúng bi kịch của con người Ăng-đrô-mác Trùng Đài Lor-ca
ong 19.Hội lồng tồng 16. Vịnh cây vông 14.Từ “Thằng quỷ 15.Đăm Săn đi bắt Nữ 18.Prô-mê-tê bị xiềng 14.Bác ơi
17.Hang Én 20. Những khuôn cửa 17. Trưởng giả học nhỏ” của Nguyễn Thần Mặt Trời 19. Tác giả Nguyễn 15.Tự do
18.Cô Tô dấu yêu làm sang Nhật Ánh nghĩ về 16.Ra-ma buộc tội Du 16.Người lái đò Sông
19.Cửu Long Giang 21.Đẽo cày giữa 18. Chùm truyện cười những phẩm chất của 17.Xúy Vân giả dại 20.Trao duyên Đà
ta ơi đường dân gian Việt Nam một tác phẩm viết cho 18.Huyện đường 21.Độc Tiểu Thanh kí 17.Ai đã đặt tên cho
20.Nghìn năm tháp 22.Ếch ngồi đáy 19. Chùm ca dao trào thiếu nhi 19.Múa rối nước hiện 22.Chí khí anh hùng dòng sông
Khương Mỹ giếng phúng 15.Ngày xưa đại soi bóng tiền nhân 23.Mộng đắc thái liên 18.Những ngày đầu
21.Thánh Gióng 23.Con mối và con 20. Giá không có ruồi 16.” Hoàng Hạc lầu 20.Hồn thiêng đưa 24.Ai đã đặt tên cho của đất nước Việt
22.Sơn Tinh, Thủy kiến 21. Mắt sói tống Mạnh Hạo Nhiên đường dòng sông? Nam mới (Trích
Tinh 24.Một số câu tục ngữ 22. Lặng lẽ Sa Pa chi Quảng Lăng”, một 21.Tác gia Nguyễn 25.“Và tôi vẫn muốn Những năm tháng
23.Ai ơi mồng 9 Việt Nam 23. Bếp lửa bài thơ tiễn biệt tiêu Trãi mẹ...” không thể nào quên)
tháng 4 25.Con hổ có nghĩa 24. Chiếc lá cuối cùng biểu trong thơ Đường 22.Bình Ngô đại cáo 26.Cà Mau quê xứ 19.Vợ chồng A Phủ
24.Bánh chưng, bánh 26.Thiên nga, cá 25. Đồng chí 17.Rô-mê-ô và Giu-li- 23.Bảo kính cảnh giới 27.Cây diêm cuối 20.Vợ nhặt
giầy măng và tôm hùm 26. Lá đỏ ét 24.Dục Thúy Sơn cùng 21.Rừng xà nu
25.Thạch Sanh 27.Đường vào trung 27. Những ngôi sao 18.Lơ Xít 25.Ngôn chí 28.Nữ phóng viên đầu 22.Bắt sấu rừng U
26.Cây khế tâm vũ trụ xa xôi 19.Bí ẩn của làn nước 26.Bạch Đằng hải tiên Minh Hạ
27.Vua chích chòe 28.Cuộc chạm trán 28. Bài thơ về tiểu đội 20.Âm mưu và tình khẩu 29.Trí thông minh 23.Những đứa con
28.Sọ Dừa trên đại dương xe không kính yêu 27.Người cầm quyền nhân tạo trong gia đình
29.Xem người ta kìa! 29.Dấu ấn Hồ Khanh 29.Nhà thơ của quê 21.Ba chàng sinh viên khôi phục uy quyền 30.Pa-ra-lim-pích 24.Chiếc thuyền
30.Hai loại khác biệt 30.Chiếc đũa thần hương làng cảnh Việt 22.Bài hát đồng sáu 28.Dưới bóng hoàng (Paralympic): Một ngoài xa
31. Bài tập làm văn 31.Bản đồ dẫn đường Nam xu lan lịch sử chữa lành 25.Mùa lá rụng trong
32.Tiếng cười không 32.Hãy cầm lấy và 30.Đọc văn – cuộc 23.Phạm Xuân Ẩn – 29.Một chuyện đùa những vết thương vườn
muốn nghe đọc chơi tìm ý nghĩa tên người như cuộc nho nhỏ 31.Ca nhạc ở Miệt 26.Một người Hà Nội
33.Trái Đất - cái nôi 33.Nói với con 31. Xe đêm đời 30. Con khướu sổ Vườn 27.Thuốc
của sự sống 34.Câu chuyện về con 32. Nắng mới – sự 24.Ba viên ngọc bích lồng 32.Bài ca ngất 28.Ông già và biển cả
34.Các loài chung đường thành thực của một 25.Tiếng Việt 31.Sự sống và cái ngưởng 29.Số phận con
sống với nhau như thế 35.Thuỷ tiên tháng tâm hồn giàu mơ 26.Mưa xuân chết 33.Văn tế nghĩa sĩ người
nào? Một mộng 27.Một kiểu phát biểu 32.Nghệ thuật truyền Cần Giuộc 30.Hồn Trương Ba,
35.Trái Đất 36.Lễ rửa làng của luận đề độc đáo của thống của người Việt 34.Cộng đồng và cá da hàng thịt
36.Sinh vật trên Trái người Lô Lô 33.Miền châu thổ Xuân Diệu ở bài thơ 33.Phục hồi tầng thể 31.Nhìn về vốn văn
Đất được hình thành 37.Bản tin về hoa anh sông Cửu Long cần “Vội vàng” ozone: Thành công 35.“Làm việc” cũng hóa dân tộc
như thế nào đào chuyển đổi từ sống 28.Miền quê hiếm hoi của nỗ lực là “làm người”
37.Nhà thơ Lò Ngân 38.“Thân thiện với chung sang chào đón 29.Đấu tranh cho môt toàn cầu II.Tiếng Việt
Sủn – người con của môi trường” lũ thế giới hòa bình 34.Tính cách của cây II.Tiếng Việt 1.Phong cách ngôn
núi 39.Vẻ đẹp giản dị và 34.Choáng ngợp và 30.Biến đổi khí hậu – 35. Về chính chúng ta
1.Đặc điểm cơ bản ngữ khoa học
chân thật của Quê nội đau đớn những cảnh mối đê dọa sự tồn 36.Con đường không của ngôn ngữ nói và 2.Luật thơ
II.Tiếng Việt 40.Mon và Mên đang báo từ loạt phim vong của hành tinh chọn ngôn ngữ viết 3.Phép tu từ ngữ âm
ở đâu? Hành tinh của chúng chúng ta 37.Một đời như kẻ 2.Một số hiện tượng 4.Phép tu từ cú pháp
III.Làm văn ta 31.Bài ca chúc Tết tìm đường phá vỡ những quy tắc 5.Nhân vật giao tiếp
1.Văn bản tự sự II.Tiếng Việt 35.Diễn từ ứng khẩu thanh niên 38.Mãi mãi tuổi hai ngôn ngữ thông 6.Hàm ý
2.Văn bản nghị luận của thủ lĩnh da đỏ Xi- 32.Chuẩn bị hành mươi thường: đặc điểm và 7.Phát biểu tự do
3.Văn bản miêu tả III.Làm văn át-tơn trang tác dụng 8.Phong cách ngôn
4.Văn bản biểu cảm 1.Văn bản nghị luận 36.“Dấu chân sinh 33.Yên Tử, núi thiêng II.Tiếng Việt 3.Lỗi về thành phần ngữ hành chính
5.Văn bản thuyết 2.Văn bản tự sự thái” của mỗi người 34.Văn hóa hoa – cây 1.Sử dụng từ Hán Việt câu và cách sửa 9.Tổng kết phần
minh 3.Văn bản thuyết và thông điệp từ Trái cảnh 2.Lỗi dùng từ, lỗi về 4.Biện pháp tu từ lặp tiếng Việt
6.Văn bản hành chính minh Đất 35.Tình sông núi trật tự từ và cách sửa cấ trúc, biện pháp tu
công vụ 37.Lời giới thệu cuốn 36.Khu Trung tâm 3.Lỗi về mạch lạc và từ đối III.Làm văn
sách Nhóc Ni-cô-al: Hoàng thành Thăng liên kết trong đoạn 5.Sử dụng phương 1.Văn bản nghị luận
những chuyện chưa Long – Hà Nội văn, văn bản tiện phi ngôn ngữ 1.1. Nghị luận về một
kể 37.Văn học Việt Nam 4.Sử dụng trích dẫn, 6.Giải thích nghĩa của tư tưởng, đạo lí
38.Nhà thơ Y từ khu vực ra thế giới, cước chú và cách từ 1.2. Nghị luận về một
Phương: "Nói với từ truyền thống đến đánh dấu phần bị tỉnh hiện tượng đời sống
con” cũng chính là hiện đại lược trong văn bản III.Làm văn 1.3. Nghị luận về một
nói với lòng mình 38.Văn học với nhà 5.Biện pháp chêm 1.Văn bản nghị luận ý kiến bàn về văn học
văn và độc giả trong xen, biện pháp liệt kê 2.Văn bản tự sự 1.4. Kết hợp các
II.Tiếng Việt thời đại công nghệ số 6.Sử dụng phương 3.Văn bản thuyết phương thức biểu đạt
tiện phi ngôn ngữ minh trong văn nghị luận
III.Làm văn 4.Văn bản hành chính 1.5. Nghị luận về một
1.Văn bản thuyết III.Làm văn công vụ tác phẩm, đoạn trích
minh II.Tiếng Việt 1.Văn bản nghị luận trong văn xuôi
2.Văn bản nghị luận 2.Văn bản báo cáo IV.Chuyên đề học 2.Phát biểu theo chủ
3.Văn bản biểu cảm III.Làm văn nghiên cứu tập đề
1.Văn bản nghị luận 3.Văn bản hành chính 1.Tập nghiên cứu và 3.Kết hợp các thao
2.Văn bản tự sự công vụ viết báo cáo về một tác lập luận
3.Văn bản thuyết vấn đề văn học trung 4.Văn bản tổng kết
minh IV.Chuyên đề học đại Việt Nam
tập 2.Tìm hiểu ngôn ngữ
1.Tập nghiên cứu và trong đời sống xã hội
viết báo cáo về một hiện đại
vấn đề văn học dân 3.Đọc, viết và giới
gian thiệu về một tác giả
2.Sân khấu hóa tác văn học
phẩm văn học
3.Đọc, viết, giới thiệu
một tập thơ, một tập
truyện ngắn hoặc một
tiểu thuyết
Anh 1.My new school 1.My hobbies 1.Leisure time 1.Local community 1.Family life 1.A long and healthy 1.Life stories
2.My house 2.Health living 2.Life in the 2.City life 2.Humans and the life 2.Urbanization
3.My friends 3.Community service countryside 3.Healthy living for environment 2.The generation gap 3.The green
4.My neighbourhood 4.Music and Arts 3.Teenagers teens 3.Music 3.Cities of the future movement
5.Natural wonders of 5.Food and drink 4.Ethnic groups of 4.Remembering the 4.For a better 4.ASEAN and Viet 4.The mass media
Vietnam 6.A visit to a school Vietnam past community Nam 5.Cultural identity
6.Our Tet holiday 7.Traffic 5.Our customs and 5.Our experiences 5.Inventions 5.Global warming 6.Endangered species
7.Television 8.Films traditions 6.Vietnam lifestyle: 6.Gender equality 6.Preserving our 7.Artificial
8.Sports and games 9.Festivals around the 6.Lifestyles then and now 7.Viet Nam and heritage intelligence
9.Cities of the world World 7.Environmental 7.Natural wonders of Internatioanl 7.Education options 8.The world of work
10.Our houses in the 10.Energy sources protection the world organisations for school-leavers 9.Choosing a career
future 11.Travelling in the 8.Shopping 8.Tourism 8.New ways to learn 8.Becoming 10.Lifelong learning
11.Our greener world future 9.Natural disasters 9.World Englishes 9.Protecting the independent
12.Robots 12.English speaking 10.Communication in 10.Planet earth environment 9.Social issues
countries the future 11.Electronic devices 10.Ecotourism 10.The ecosystem
11.Science and 12.Career choices
technology
12.Life on other
planets
Sử I.Môn lịch sử II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới I.Môn lịch sử II.Lịch sử thế giới
1.Vì sao phải học lịch 1.Tây Âu từ thế kỷ V 1.Châu Âu và Bắc Mỹ 1.Lịch sử và sử học 1.Cách mạng tư sản
sử đến đầu thế kỷ XVI từ nửa sau thế kỳ XVI 2.Vai trò của sử học và sự phát triển của
2.Trung Quốc và Ấn đến thế kỷ XVIII 8.Các lĩnh vực của sử chủ nghĩa tư bản
II.Lịch sử thế giới Độ thời trung đại 2.Đông Nam Á từ nửa học 2.Chủ nghĩa xã hội từ
2.Xã hội nguyên thủy 3.Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ XVI đến năm 1917 đến nay
3.Xã hội cổ đại sau thế kỷ X đến nửa giữa thế kỷ XIX II.Lịch sử thế giới 3.Quá trình giành độc
4.Đông Nam Á từ đầu thế kỷ XVI 4.Châu Âu và nước 3.Một số nền văn lập dân tộc của các
những thế kỷ tiếp 4.Các cuộc đại phát Mỹ từ cuối thế kỷ minh thế giới thời kì quốc gia Đông Nam
giáp đầu Công kiến địa lý XVIII đến đầu thế kỷ cổ - trung đại Á
nguyên đến thế kỷ X 5.Đô thị: lịch sử và XX 4.Các cuộc cách 8.Chiến tranh và hòa
hiện tại 5.Sự phát triển của mạng công nghiệp bình trong thế kỷ XX
III.Lịch sử Việt Nam khoa học, kĩ thuật, trong lịch sử thế giới
5.Việt Nam từ khoảng III.Lịch sử Việt Nam văn học, nghệ thuật 5.Văn minh Đông III.Lịch sử Việt Nam
thế kỷ VII trước Công 4.Đất nước thời các trong các thế kỷ Nam Á 4.Chiến tranh bảo vệ
nguyên đến đầu thế vương triều Ngô – XVIII – XIX Tổ quốc và chiến
kỷ X Đinh – Tiền Lê (939- 6.Châu Á từ nửa sau III.Lịch sử Việt Nam tranh giải phóng dân
1009) thế kỷ XIX đến đầu 6.Một số nền văn tộc trong lịch sử Việt
5.Đại Việt thời Lý – thế kỷ XX minh trên đất nước Nam (Trước Cách
Trần – Hồ (1009- Việt Nam (trước năm mạng Tháng Tám
1407) III.Lịch sử Việt Nam 1858) năm 1945)
6.Khởi nghĩa Lam 3.Việt Nam từ đầu thế 7.Cộng đồng các dân 5.Một số cuộc cải
Sơn và Đại Việt thời kỷ XVI đến thế kỷ tộc Việt Nam cách lớn trong lịch sử
Lê sơ (1418-1527) XVIII 9.Bảo tồn và phát huy Việt Nam (trước năm
7.Vùng đất phía Nam 7.Việt Nam từ thế kỷ giá trị di sản văn hóa 1858)
Việt Nam từ đầu thế XIX đến đầu thế kỷ ở Việt Nam 6.Lịch sử bảo vệ chủ
kỷ X đến đầu thế kỷ XX 10.Nhà nước và pháp quyền, các quyền và
XVI 8.Văn minh châu thổ luật Việt Nam trong lợi ích hợp pháp của
sông Hồng và sông lịch sử Việt Nam ở biển
Cửu Long Đông
9.Bảo vệ chủ quyền, 7.Lịch sử nghệ thuật
các quyền và lợi ích truyền thống Việt
hợp pháp của Việt Nam
Nam trên biển Đông 9.Danh nhân trong
lịch sử Việt Nam
Địa A. Địa lý Trái Đất A. Địa lý Trái Đất B. Địa lý Việt Nam A. Địa lý Trái Đất A. Địa lý Trái Đất
I.Địa lí đại cương II.Thiên nhiên và I.Địa lý tự nhiên I.Một số vấn đề IV.Khái quát nền
1.Bản đồ - phương con người các châu 1.Vị trí địa lí và phạm chung kinh tế - xã hội thế
tiện thể hiện bè mặt lục vi lãnh thổ, địa hình 1.Sử dụng bản đồ giới
Trái Đất 1.Châu Âu và khoáng sản Việt 16.Phương pháp việt 1.Sự khác biệt trình
2.Trái Đất – hành tinh 2.Châu Á Nam báo cáo địa lí độ phát triển kinh tế
của hệ Mặt trời 3.Châu Phi 2.Khí hậu và thủy văn giữa các nước
3.Cấu tạo của Trái 4.Châu Mỹ Việt Nam II.Địa lí tự nhiên 2.Toàn cầu hóa và
Đất. Vỏ Trái Đất 5.Châu Đại Dương và 3.Thổ nhưỡng và sinh 2.Trái Đất khu vực hóa kinh tế
4.Khí hậu và biến đổi Châu Nam Cực vật Việt Nam 3.Thạch quyển 3.Một số tổ chức quốc
khí hậu 6.Các cuộc đại phát 4.Biển đảo Việt Nam 4.Khí quyển tế và khu vực, an ninh
5.Nước trên Trái Đất kiến địa lý 5.Văn minh châu thổ 5.Thủy quyển toàn cầu
6.Đất và sinh vật trên 7.Đô thị: lịch sử và sông Hồng và sông 6.Sinh quyển 4.Một số vấn đề về du
Trái Đất hiện tại Cửu Long 7.Một số quy luật của lịch thế giới
7.Con người và thiên 6.Bảo vệ chủ quyền, lớp vỏ địa lí 5.Cuộc cách mạng
nhiên các quyền và lợi ích công nghiệp lần thứ
hợp pháp của Việt III.Địa lí kinh tế - xã tư (4.0)
Nam trên biển Đông hội
8.Địa lí dân cư V.Địa lí khu vực và
9.Các nguồn lực, một quốc gia
số tiêu chí đánh giá sự 1.Khu vực Mỹ Latinh
phát triển kinh tế 2.Liên minh châu Âu
10.Địa lí ngành nông (EU)
nghiệp, lâm nghiệp, 3.Khu vực Đông Nam
thủy sản Á
11.Địa lí ngành công 4.Khu vực Tây Nam
nghiệp Á
12.Địa lí ngành dịch 5.Hợp chúng quốc
vụ Hoa Kỳ (Hoa Kỳ)
13.Phát triển bền 6.Liên Bang Nga
vững và tăng trưởng 7.Nhật Bản
xanh 8.Cộng hòa nhân dân
14.Biến đổi khí hậu Trung Hoa (Trung
15.Đô thị hóa Quốc)
9.Australia
10.Cộng hòa Nam Phi
11.Một số vấn đề khu
vực Đông Nam Á
CD 1.Công dân với các 1.Công dân với các 1.Công dân với các I.Giáo dục kinh tế I.Giáo dục kinh tế
phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức 1.Nền kinh tế và các 1.Cạnh tranh, cung –
2.Công dân với các 2.Công dân với các 2.Công dân với các chủ thể của nền kinh cầu trong nền kinh tế
quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ tế thị trường
chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật 2.Thị trường và cơ 2.Lạm phát, thất
chế thị trường nghiệp
3.Ngân sách nhà nước 3.Thị trường lao động
và thuế và việc làm
4.Sản xuất kinh doanh 4.Ý tưởng, cơ hội
và các mô hình sản kinh doanh và các
xuất kinh doanh năng lực cần thiết của
5.Tín dụng và cách sử người kinh doanh
dụng các dịch vụ tín 5.Đạo đức kinh doanh
dụng trong đời sống 6.Văn hóa tiêu dùng
6.Lập kế hoạch tài 10.Phát triển kinh tế
chính cá nhân và sự biến đổi môi
11.Mô hình sản xuất trường tự nhiên
kinh doanh của doanh
nghiệp nhỏ II.Giáo dục pháp
luật
II.Giáo dục pháp 7.Quyền bình đẳng
luật của công dân trước
7.Pháp luật nước pháp luật
Cộng hòa Xã hội Chủ 8.Một số quyền dân
nghĩa Việt Nam chủ cơ bản của công
8.Hiến pháp nước dân
Cộng hòa Xã hội Chủ 9.Một số quyền tự do
nghĩa Việt Nam cơ bản của công dân
9.Hệ thống chính trị 11.Một số vấn đề về
nước Cộng hòa Xã pháp luật dân sự
hội Chủ nghĩa Việt 12.Một số vấn đề về
Nam pháp luật lao động
10.Tình yêu, hôn
nhân và gia đình
12.Một số vấn đề về
pháp luật hình sự
QP 1.Lịch sử, truyền 1.Bảo vệ chủ quyền
thống của lực lượng lãnh thổ, biên giới
vũ trang nhân dân quốc gia nước Cộng
Việt Nam hòa xã hội chủ nghĩa
2.Nội dung cơ bản Việt Nam
một số luật về quốc 2.Luật Nghĩa vụ quân
phòng và an ninh Việt sự và trách nhiệm của
Nam học sinh
3.Ma túy, tác hại của 3.Phòng chống tệ nạn
ma túy xã hội ở Việt Nam
4.Phòng, chống vi trong thời kỳ hội nhập
phạm pháp luật về trật quốc tế
tự an toàn giao thông 4.Một số vấn đề về vi
5.Bảo vệ an ninh quốc phạm pháp luật bảo
gia và bảo đảm trật tự, vệ môi trường
an toàn xã hội 5.Kiến thức phổ
6.Một số hiểu biết về thông về phòng không
an ninh mạng nhân dân
7.Thường thức phòng 6.Giới thiệu một số
tránh một số loại loại súng bộ binh,
bom, mìn, đạn, vũ khí thuốc nổ, vật cản và
hóa học, vũ khí sinh vũ khí tự tạo
học, vũ khí công nghệ 7.Pháp luật quản lí vũ
cao, thiên tai, dịch khí, vật liệu nổ, công
bệnh và cháy nổ cụ hỗ trợ
8.Một số Điều lệnh 8.Lợi dụng địa hình,
Quản lí bộ đội và địa vật
Điều lệnh Công an 9.Nhìn, nghe, phát
nhân dân hiện địch, chỉ mục
9.Đội ngũ từng người tiêu, truyền tin liên
không có súng lạc, báo cáo
10.Đội ngũ tiểu đội 10.Kỹ thuật sử dụng
11.Các tư thế, động lựu đạn
tác cơ bản trong vận
động chiến đấu
12.Kỹ thuật cấp cứu
và chuyển thương
AN

III.Chân trời sáng tạo


6 7 8 9 10 11 12
Toán I.Số học I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số và giải tích I.Giải tích
1.Số tự nhiên 1.Số hữu tỉ 1.Biểu thức đại số 1.Phương trình và hệ 1.Mệnh đề và tập hợp 1.Hàm số lượng giác 1.Ứng dụng đạo hàm
2.Số nguyên 2.Số thực 5.Hàm số và đồ thị phương trình 2.Bất phương trình và và phương trình để khảo sát và vẽ đồ
5.Phân số 6.Các đại lượng tỉ lệ 6.Phương trình 2.Bất đẳng thức. Bất hệ bất phương trình lượng giác thị của hàm số
6.Số thập phân 7.Biểu thức đại số phương trình bậc nhất bậc nhất hai ẩn 2.Dãy số. Cấp số 2.Hàm số lũy thừa-
II.Hình học một ẩn 3.Hàm số bậc hai và cộng. Cấp số nhân hàm số mũ và hàm số
II.Hình học II.Hình học 2.Các hình khối trong 3.Căn thức đồ thị 3.Giới hạn. Hàm số logarit
3.Các hình phẳng 3.Các hình khối trong thực tiễn 6.Hàm số bậc hai - 7.Bất phương trình liên tục 3.Nguyên hàm-tích
trong thực tiễn thực tiễn 3.Định lý Py-ta-go. phương trình bậc hai bậc hai một ẩn 6.Hàm số mũ và hàm phân và ứng dụng
7.Tính đối xứng của 4.Góc và đường thẳng Các loại tứ giác một ẩn 11.Hệ phương trình số logarit 4.Số phức
hình phẳng trong thế song song thường gặp bậc nhất ba ẩn và ứng 7.Đạo hàm
giới tự nhiên 8.Tam giác 7.Định lí Ta-lét II.Hình học dụng II.Hình học
8.Các hình học cơ bản 8.Hình đồng dạng 4.Hệ thức lượng trong II.Hình học 5.Khối đa diện
III.Xác suất – thống tam giác vuông II.Hình học 4.Đường thẳng và mặt 6.Mặt nón, mặt trụ,
III.Xác suất – thống kê III.Xác suất – thống 5.Đường tròn 4.Hệ thức lượng trong phẳng. Quan hệ song mặt cầu
kê 5.Một số yếu tố thống kê 9.Tứ giác nội tiếp. Đa tam giác song trong không gian 7.Phương pháp tọa độ
4.Một số yếu tố thống kê 4.Một số yếu tố thống giác đều 5.Vectơ 8.Quan hệ vuông góc trong không gian
kê 9.Một số yếu tố xác kê 10.Các hình khối 9.Phương pháp tọa độ trong không gian
9.Một số yếu tố xác suất 9.Một số yếu tố xác trong thực tiễn trong mặt phẳng 10.Phép biến hình
suất suất 13.Ba đường conic và phẳng
III.Xác suất – thống ứng dụng 11.Lý thuyết đồ thị
IV.Hoạt động thực kê 12.Một số yếu tố về
hành trải nghiệm 7.Một số yếu tố thống III.Xác suất – thống kỹ thuật
kê kê
8.Một số yếu tố xác 6.Thống kê III.Xác suất – thống
suất 8.Đại số tổ hợp kê
10.Xác suất 5.Các số đặc trưng đo
IV.Hoạt động thực 12.Phương pháp quy xu thế trung tâm cho
hành trải nghiệm nạp toán học và nhị mẫu số liệu ghép
thức Newton nhóm
9.Xác suất
IV.Hoạt động thực
hành trải nghiệm IV.Hoạt động thực
hành trải nghiệm

Lý 0.Mở đầu về khoa học I.Cơ học I.Cơ học I.Vật lý ứng dụng I.Dao động và sóng
tự nhiên 3.Tốc độ 3.Khối lượng riêng, 1.Mở đầu 1.Dao động
áp suất và moment 10.Vật lý trong một 2.Sóng
I.Cơ học II.Âm học lực số ngành nghề
1.Các phép đo 4.Âm thanh 12.Vật lý với giáo dục II.Điện học – điện từ
9.Lực II.Điện học – điện từ về bảo vệ môi trường học
10.Năng lượng và III.Quang học học 3.Điện trường
cuộc sống 5.Ánh sáng 4.Điện II.Cơ học 4.Dòng điện không
II.Thiên văn học 2.Mô tả chuyển động đổi
11.Trái Đất và bầu IV.Điện học – điện III.Nhiệt học 3.Chuyển động biến 6.Truyền thông tin
trời từ học 5.Nhiệt đổi bằng sóng vô tuyến
6.Từ 4.Ba định luật 7.Mở đầu về điện từ
Newton. Một số lực học
trong thực tiễn
5.Moment lực. Điều III.Cơ học
kiện cân bằng 5.Trường hấp dẫn
6.Năng lượng
7.Động lượng
8.Chuyển động tròn
9.Biến dạng của vật
rắn

III.Thiên văn học


11.Trái Đất và bầu
trời
Hóa 0.Mở đầu về khoa học I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương
tự nhiên 1.Nguyên tử - nguyên 1.Phản ứng hóa học 1.Cấu tạo nguyên tử 1.Cân bằng hóa học
tố hóa học - sơ lược 2.Bảng tuần hoàn các
I.Hóa học đại cương về bảng tuần hoàn các II.Hóa học vô cơ nguyên tố hóa học II.Hóa học vô cơ
2.Các thể của chất nguyên tố hóa học 2.Một số hợp chất vô 3.Liên kết hóa học 2.Nitơ – lưu huỳnh
3.Oxi và không khí 2.Phân tử cơ. Thang pH 4.Phản ứng oxi hóa-
4.Một số vật liệu, khử II.Hóa học hữu cơ
nhiên liệu, nguyên 5.Năng lượng hóa học 3.Đại cương về hóa
liệu, lương thực – 6.Tốc độ phản ứng học hữu cơ
thực phẩm thông hóa học 4.Hidrocacbon
dụng; tính chất của 8.Cơ sở hóa học 5.Dẫn xuất halogen –
chúng 9.Hóa học trong việc ancol – phenol
5.Chất tinh khiết - phòng chống cháy, nổ 6.Hợp chất cacbonyl
hỗn hợp. Phương 10.Thực hành hóa học (anđehit – ketone) –
pháp tách các chất và công nghệ thông axit cacboxylic
tin 7.Phân bón
8.Trải nghiệm, thực
II.Hóa học vô cơ hành hóa học hữu cơ
7.Nguyên tố nhóm 9.Dầu mỏ và chế biển
VIIA - halogen dầu mỏ
Sinh 0.Mở đầu về khoa học II.Sinh học cơ thể II.Sinh học cơ thể 0.Phần mở đầu III.Sinh học cơ thể
tự nhiên 7.Trao đổi chất và 6.Sinh học cơ thể 1.Trao đổi chất và
chuyển hóa năng người I.Sinh học tế bào chuyển hóa năng
I.Sinh học tế bào lượng ở sinh vật 1.Thành phần hóa học lượng ở sinh vật
6.Tế bào – đơn vị cơ 8.Cảm ứng ở sinh vật III.Sinh thái học và của tế bào 2.Cảm ứng ở sinh vật
sở của sự sống và tập tính ở động vật môi trường 2.Cấu trúc tế bào 3.Sinh trưởng và phát
7.Từ tế bào đến cơ thể 9.Sinh trưởng và phát 7.Môi trường và hệ 3.Trao đổi chất và triển ở sinh vật
8.Đa dạng thế giới triển ở sinh vật sinh thái chuyển hóa năng 4.Sinh sản ở sinh vật
sống 10.Sinh sản ở sinh vật lượng ở tế bào 5.Mối quan hệ giữa
11.Cơ thể sinh vật là 4.Chu kì tế bào, phân các quá trình sinh lý
một thể thống nhất bào và công nghệ tế trong cơ thể và một số
bào ngành nghề liên quan
7.Công nghệ tế bào và đến sinh học cơ thể
một số thành tựu 6.Dinh dưỡng khoáng
8.Công nghệ enzim – tăng năng suất cây
và ứng dụng trồng và nông nghiệp
sạch
II.Sinh học vi sinh 7.Một số bệnh dịch ở
vật và virus người và cách phòng,
5.Vi sinh vật và ứng chống
dụng 8.Vệ sinh an toàn
6.Virus và ứng dụng thực phẩm
9.Công nghệ vi sinh
vật trong xử lí ô
nhiễm môi trường
Công A. Công nghệ gia B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D.Hướng nghiệp A. Nông nghiệp A. Nông nghiệp A. Nông nghiệp
nghệ đình I.Trồng trọt 1.Vẽ kỹ thuật I.Định hướng nghề I.Công nghệ trồng II.Công nghệ chăn B. Công nghiệp
1.Nhà ở 1.Mở đầu về trồng 2.Cơ khí nghiệp trọt nuôi
2.Bảo quản và chế trọt 3.Kỹ thuật điện II.Cắt may 1.Giới thiệu chung về 1.Giới thiệu chung về
biến thực phẩm 2.Trồng và chăm sóc 4.Thiết kế kỹ thuật trồng trọt chăn nuôi
3.Trang phục và thời cây trồng III.Lắp đặt mạng 2.Đất trồng 2.Công nghệ giống
trang 3.Trồng, chăm sóc và điện trong nhà 3.Phân bón vật nuôi
4.Đồ dùng điện trong bảo vệ rừng 4.Công nghệ giống 3.Công nghệ thức ăn
gia đình cây trồng chăn nuôi
II.Chăn nuôi 5.Phòng trừ sâu, bệnh 4.Phòng, trị bệnh cho
4.Mở đầu về chăn hại cây trồng vật nuôi
nuôi 6.Kĩ thuật trồng trọt 5.Công nghệ chăn
5.Nuôi dưỡng, chăm 7.Trồng trọt công nuôi
sóc và phòng, trị bệnh nghệ cao 6.Bảo vệ môi trường
cho vật nuôi 8.Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
6.Nuôi thủy sản trong trồng trọt 7.Công nghệ sinh học
9.Công nghệ sinh học trong chăn nuôi
trong trồng trọt 8.Nuôi dưỡng và
10.Trồng và chăm sóc chăm sóc động vật
hoa, cây cảnh cảnh
11.Trồng trọt theo tiêu 9.Chăn nuôi theo tiêu
chuẩn Vietgap chuẩn VietGAP

B. Công nghiệp B. Công nghiệp


I.Thiết kế và công II.Công nghệ cơ khí
nghệ 8.Dự án nghiên cứu
1.Đại cương về công lĩnh vực kĩ thuật cơ
nghệ khí
2.Vẽ kỹ thuật
3.Thiết kế kỹ thuật II.1. Cơ khí chế tạo
4.Vẽ và thiết kế với 1.Giới thiệu chung về
sự hỗ trợ của máy cơ khí chế tạo
tính 2.Vật liệu cơ khí
5.Thiết kế mạch điều 3.Các phương pháp
khiển cho ngôi nhà gia công cơ khí
thông minh 4.Sản xuất cơ khí
6.Nghề nghiệp STEM 9.Công nghệ
CAD/CAM-CNC
10.Công nghệ in 3D
II.2. Cơ khí động lực
5.Giới thiệu chung về
cơ khí động lực
6.Động cơ đốt trong
7.Ô tô
Tin 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và xã hội I.Khoa học máy tính
đồng đồng đồng đồng tri thức 1.Máy tính và xã hội
2.Mạng máy tính và 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Mạng máy tính và tri thức
internet kiếm và trao đổi kiếm và trao đổi kiếm và trao đổi internet 2.Tổ chức lưu trữ, tìm
3.Tổ chức lưu trữ, tìm thông tin thông tin thông tin 3.Đạo đức, pháp luật kiếm và trao đổi
kiếm và trao đổi 3.Đạo đức, pháp luật 3.Đạo đức, pháp luật 3.Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi thông tin
thông tin và văn hóa trong môi và văn hóa trong môi và văn hóa trong môi trường số 3.Đạo đức, pháp luật
4.Đạo đức, pháp luật trường số trường số trường số 4.Ứng dụng tin học và văn hóa trong môi
và văn hóa trong môi 4.Ứng dụng tin học 4.Ứng dụng tin học 4.Ứng dụng tin học 5.Giải quyết vấn đề trường số
trường số 5.Giải quyết vấn đề 5.Giải quyết vấn đề 5.Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của 4.Giới thiệu các hệ sơ
5.Ứng dụng tin học với sự trợ giúp của với sự trợ giúp của với sự trợ giúp của máy tính sở dữ liệu
6.Giải quyết vấn đề máy tính máy tính máy tính 6.Hướng nghiệp với 5.Hướng nghiệp với
với sự trợ giúp của 6.Hướng nghiệp với 6.Hướng nghiệp với tin học tin học
máy tính tin học tin học 6.Kỹ thuật lập trình
I.Khoa học máy tính 7.Thực hành thiết kế
7.Thực hành với các thuật toán theo kỹ
bộ phận của robot thuật đệ quy
giáo dục 8.Thực hành thiết kế
8.Kết nối robot với thuật toán theo kỹ
máy tính thuật chia để trị
9.Lập trình điều khiển 9.Thực hành thiết kế
robot thuật toán theo kỹ
thuật duyệt
II.Tin học ứng dụng
7.Thực hành làm việc II.Tin học ứng dụng
với các tệp văn bản 1.Máy tính và xã hội
8.Thực hành sử dụng tri thức
phần mềm bảng tính 2.Tổ chức lưu trữ, tìm
9.Thực hành sử dụng kiếm và trao đổi
phần mềm trình chiếu thông tin
3.Đạo đức, pháp luật
và văn hóa trong môi
trường số
4.Giới thiệu các hệ sơ
sở dữ liệu
5.Hướng nghiệp với
tin học
6.Thực hành tạo và
khai thác cơ sở dữ
liệu
7.Phần mềm chỉnh
sửa ảnh và làm video
8.Thực hành sử dụng
phần mềm vẽ trang trí
9.Thực hành sử dụng
phần mềm làm phim
hoạt hình
10.Thực hành sử dụng
phần mềm chỉnh sửa
ảnh
Văn I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản
1.Khám phá một 1.Lời của cây 1.Trong lời mẹ hát 1.Quê hương 1.Thần Trụ trời 1.Ai đã đặt tên cho 1.Tuyên ngôn Độc
chặng hành trình 2.Sang thu 2.Nhớ đồng 2.Bếp lửa 2.Prô-mê-tê và loài dòng sông Lập
2.Thánh Gióng 3.Ông Một 3.Những chiếc lá 3.Vẻ đẹp của Sông Đà người 2.Cõi lá 2.Nguyễn Đình
3.Sự tích Hồ Gươm 4.Con chim chiền thơm tho 4.Mùa xuân nho nhỏ 3.Đi san mặt đất 3.Chiều xuân Chiểu, ngôi sao sáng
4.Hội thổi cơm thi ở chiện 4.Chái bếp 5.Về hình tượng bà 4.Cuộc tu bổ lại các 4.Trăng sáng trên đầm trong văn nghệ của
Đồng Văn 5.Ếch ngồi đáy giếng 5.Bạn đã biết gì về Tú trong bài “Thương giống vật sen dân tộc
5.Bánh chưng, bánh 6.Thầy bói xem voi sóng thần? vợ” 5.Đăm Săn chiến 5.Một cây bút và một 3.Mấy ý nghĩ về thơ
giày 7.Hai người bạn đồng 6.Sao băng là gì và 6.Ý nghĩa văn chương thắng Mtao Mxây quyển sách có thể 4.Đô-xtôi-ép-xki
6.Sọ Dừa hành và con gấu những điều bạn cần 7.Thơ ca 6.Gặp Ka-Ríp và Xi- thay đổi thế giới 5.Thông điệp nhân
7.Em bé thông minh 8.Chó sói và chiên biết về sao băng? 8.Tính đa nghĩa trong La 6.Người trẻ và những Ngày Thế giới phòng
8.Chuyện cổ nước con 7.Mưa xuân II bài thơ “Bánh trôi 7.Ngôi nhà truyền hành trang vào thế kỉ chống AIDS, 1-12-
mình 9.Biết người, biết ta 8.Những điều bí ẩn nước” thống của người Ê-Đê XXI 2003
9.Non-bu và Heng-bu 10.Chân, tay, tai, mắt, trong tập tính di cư 9.Vườn Quốc gia Cúc 8.Đăm Săn đi chinh 7.Công nghệ AI của 6.Tây Tiến
10.Những câu hát dân miệng của các loài chim Phương phục nữ thần Mặt hiện tại và tương lai 7.Việt Bắc
gian về vẻ đẹp quê 11.Em bé thông minh 9.Bức thư của thủ lĩnh 10.Ngọ Môn Trời 8.Hình tượng con 8.Đất nước (trích
hương – Nhân vật kết tinh trí da đỏ 11.Nhiều giá trị khảo 9.Hương Sơn phong người chinh phục thế Mặt đường khát
11.Việt Nam quê tuệ dân gian 10.Thiên nhiên và cổ từ Hoàng thành cảnh giới trong “Ông già vọng)
hương ta 12.Hình ảnh hoa sen hồn người lúc sang Thăng Long cần được 10.Thơ Duyên và biển cả” 9.Dọn về làng
12.Về bài ca dao trong bài ca dao thu UNESCO công nhận 11.Lời má năm xưa 9.Lời tiễn dặn 10.Tiếng hát con tàu
“Đứng bên ni đồng, Trong đầm gì đẹp 11.Bài ca Côn Sơn 12.Cột cờ Thủ Ngữ - 12.Nắng đã hanh rồi 10.Tú Uyên gặp 11.Đò Lèn
ngó bên tê đồng” bằng sen 12.Lối sống đơn giản di tích bên sông Sài 13.Tranh Đông Hồ - Giáng Kiều 12.Sóng
13.Hoa bìm 13.Bức thư gửi chú – xu thế của thế kỉ Gòn Nét tinh hoa của văn 11.Người ngồi đợi 13.Đàn ghi ta của
14.Bài học đường đời lính chì dũng cảm XXI 13.Chuyện người con hóa dân gian Việt trước hiên nhà Lor-ca
đầu tiên 14.Sức hấp dẫn của 13.Vắt cổ chày ra gái Nam Xương Nam 12.Thị Kính nuôi con 14.Bác ơi
15.Giọt sương đêm truyện ngắn Chiếc lá nước 14.Truyện lạ nhà 14.Nhà hát cải lương cho Thị Mầu 15.Tự do
16.Vừa nhắm mắt vừa cuối cùng 14.May không đi giày thuyền chài Trần Hữu Trang 13.Sơn Đoòng – thế 16.Người lái đò Sông
mở cửa sổ 15.Cốm Vòng 15.Khoe của, 15.Sơn Tinh, Thủy khánh thành phòng giới chỉ có một Đà
17.Cô Gió mất tên 16.Mùa thu về Trùng 16.Con rắn vuông Tinh truyền thống; Thêm 14.Đồ gốm gia dụng 17.Ai đã đặt tên cho
18.Lao xao ngày hè Khánh nghe hạt dẻ 17.Tiếng cười có lợi 16.Dế chọi một bản dịch “Truyện của người Việt dòng sông
19.Thương nhớ bầy hát ích gì 17.Lục Vân Tiên cứu Kiều” sang tiếng Nhật 15.Chân quê 18.Những ngày đầu
ong 17.Thu sang 18.Văn hay Kiều Nguyệt Nga 15.Lí ngựa ô ở hai 16.Cung đường của kí của đất nước Việt
20.Đánh thức trầu 18.Mùa phơi sân 19.Ông Giuốc-đanh 18.Thúy Kiều báo ân, vùng đất ức, hiện tại và tương Nam mới (Trích
21.Một năm ở tiểu trước mặc lễ phục báo oán 16.Chợ nổi – Nét văn lai Những năm tháng
học 19.Chúng ta có thể 20.Cái chúc thư 19.Nhân vật lí tưởng hóa sông nước miền 17.Vĩnh biệt cửu không thể nào quên)
22.Gió lạnh đầu mùa đọc nhanh hơn 21.Loại vi trùng quý trong kết thúc của Tây trùng đài 19.Vợ chồng A Phủ
23.Tuổi thơ của tôi 20.Cách ghi chép để hiếm truyện cổ tích thần kỳ 17.Thị Mầu lên chùa 18.Sống hay không 20.Vợ nhặt
24.Con gái của mẹ nắm chắc nội dung 22.Thuyền trưởng tàu 20.Tiếng đàn giải oan 18.Huyện Trìa xử án sống – Đó là vấn đề 21.Rừng xà nu
25.Chiếc lá cuối cùng bài học viễn dương 21.Đấu tranh cho một 19.Đàn Ghi – ta phím 19.Chí khí anh hùng 22.Bắt sấu rừng U
26.Những cánh buồm 21.Bài học từ cây cau 23.Nam quốc sơn hà thế giới hòa bình lõm trong dàn nhạc 20.Âm mưu và tình Minh Hạ
27.Mây và sóng 22.Phòng tránh đuối 24.Qua đèo ngang 22.Bài phát biểu của cải lương yêu 23.Những đứa con
28.Chị sẽ gọi em bằng nước 25.Lòng yêu nước của Tổng Thư kí liên hợp 20.Xã Trưởng – Mẹ 21.Chiều sương trong gia đình
tên 23.Tự học - một thú nhân dân ta quốc về biến đổi khí Đốp 22.Muối của rừng 24.Chiếc thuyền
29.Con là vui bổ ích 26.Chạy giặc hậu 21.Huyện Trìa, Đề 23.Tảo phát Bạch Đế ngoài xa
30.Học thầy, học bạn 24.Bàn về đọc sách 27.Bồng chanh đỏ 23.Những điều cần Hầu, Thầy Nghêu thành 25.Mùa lá rụng trong
31.Bàn về nhân vật 25.Tôi đi học 28.Đảo Sơn Ca biết để an toàn trong mắc lỡm Thị Hến 24.Kiến và người vườn
Thánh Gióng 26.Đừng từ bỏ cố 29.Bố của Xi-mông không gian mạng 22.Chiếc lá đầu tiên 25.Trao duyên 26.Một người Hà Nội
32.Góc nhìn gắng (Simon) (dành cho trẻ em và 23.Tây Tiến 26.Độc “Tiểu thanh 27.Thuốc
33.Phải chăng chỉ có 27.Những kinh 30.Cây sồi mùa đông người sắp thành niên) 24.Dưới bóng Hoàng kí” 28.Ông già và biển cả
ngọt ngào mới làm nghiệm dân gian về 31.Chuyến du hành 24.Bản sắc dân tộc: Lan 27.Kính gửi Cụ 29.Số phận con
nên hạnh phúc thời tiết về tuổi thơ cái gốc của mọi công 25.Nắng mới Nguyễn Du người
34.Lẵng quả thông 28.Những kinh 32.Mẹ vắng nhà - Bộ dân toàn cầu 26.Bình Ngô đại cáo 28.Thuý Kiều hầu 30.Hồn Trương Ba,
35.Con muốn làm nghiệm dân gian về phim tuyệt đẹp về 25.Chiếc mũ miện dát 27.Thư lại dụ Vương rượu Hoạn Thư – da hàng thịt
một cái cây lao động sản xuất những đứa trẻ thời đá be-rô Thông Thúc Sinh 31.Nhìn về vốn văn
36.Và tôi nhớ khói 29.Tục ngữ và sáng chiến tranh 26.Ngôi mộ cổ 28.Bảo kính cảnh giới 29.Nguyệt cầm hóa dân tộc
37.Cô bé bán diêm tác văn chương 33.Tình yêu sách 27.Cách suy luận – Bài 43 30.Thời gian
38.Lễ cúng Thần Lúa 30.Những kinh 34.Tốt-tô-chan (totto- 28.Kẻ sát nhân lộ diện 29.Dục Thúy Sơn 31.Ét-Va Mun-Chơ II.Tiếng Việt
của người Chơ-ro nghiệm dân gian về chan) bên cửa sổ: Khi 29.Nỗi nhớ thương 30.Nguyễn Trãi – Nhà (Edvard Munch) và 1.Phong cách ngôn
39.Trái Đất – Mẹ của con người và xã hội trẻ con lớn lên trong của người chinh phụ ngoại giao, nhà hiền tiếng thét ngữ khoa học
muôn loài 31.Trò chơi cướp cờ tình thương 30.Hai chữ nước nhà triết, nhà thơ 32.Gai 2.Luật thơ
40.Hai cây phong 32.Cách gọt củ hoa 35.Hoàng Lê nhất 31.Bức thư tưởng 31.Đất rừng phương 33.Ngôi nhà tranh của 3.Phép tu từ ngữ âm
41.Ngày Môi trường thuỷ tiên thống chí tượng Nam cụ Phan Bội Châu ở 4.Phép tu từ cú pháp
thế giới và hành động 33.Hương khúc 36.Viên tướng trẻ và 32.Tì bà hành 32.Giang Bến Ngự 5.Nhân vật giao tiếp
của tuổi trẻ 34.Kéo Co con ngựa trắng 33.Pơ-liêm, quỷ Riếp 33.Xuân về 34.Tôi đã học tập như 6.Hàm ý
35.Dòng “Sông Đen” 37.Đại Nam quốc sử và Ha-nu-man 34.Buổi học cuối thế nào? 7.Phát biểu tự do
II.Tiếng Việt 36.Xưởng Sô-cô-la diễn ca 34.Tình yêu và thù cùng 35.Nhớ con sông quê 8.Phong cách ngôn
37.Trái tim Đan- kô 38.Bến Nhà Rồng hận 35.Hịch tướng sĩ hương ngữ hành chính
III.Làm văn 38.Một ngày của Ích- năm ấy… 35.Cái roi tre 36.Nam Quốc Sơn Hà 36.Xà bông “con vịt” 9.Tổng kết phần
1.Văn bản tự sự chi- an 39.Bạn đến chơi nhà 36.Cái bóng trên – Bài thơ Thần khẳng tiếng Việt
2.Văn bản biểu cảm 39.Đợi mẹ 40.Đề đền Sầm Nghi tường định chân lí độc lập II.Tiếng Việt
3.Văn bản hành chính 40.Một con mèo nằm Đống 37.Nhớ rừng của đất nước III.Làm văn
– công vụ ngủ trên ngực tôi 41.Hiểu rõ bản thân 38.Mùa xuân chín 37.Đất nước III.Làm văn 1.Văn bản nghị luận
4.Văn bản nghị luận 41.Lời trái tim 42.Tự trào 39.Ký ức tuổi thơ 38.Tôi có một giấc 1.Văn bản thuyết 1.1. Nghị luận về một
42.Mẹ 40.Sông Đáy mơ minh tư tưởng, đạo lí
II.Tiếng Việt 2.Văn bản nghị luận 1.2. Nghị luận về một
II.Tiếng Việt II.Tiếng Việt II.Tiếng Việt 3.Văn bản hành chính hiện tượng đời sống
III.Làm văn công vụ 1.3. Nghị luận về một
III.Làm văn 1.Văn bản thuyết III.Làm văn III.Làm văn ý kiến bàn về văn học
1.Văn bản biểu cảm minh 1.Văn biểu cảm 1.Văn bản nghị luận IV.Chuyên đề học 1.4. Kết hợp các
2.Văn bản tự sự 2.Văn bản nghị luận 1.Văn bản biểu cảm 2.Văn bản báo cáo tập phương thức biểu đạt
3.Văn bản nghị luận 3.Văn bản tự sự 2.Văn bản nghị luận nghiên cứu 1.Tập nghiên cứu và trong văn nghị luận
4.Văn bản thuyết 3.Văn bản thuyết 3.Văn bản hành chính viết báo cáo về một 1.5. Nghị luận về một
minh minh công vụ vấn đề văn học trung tác phẩm, đoạn trích
5.Văn bản hành chính 4.Văn bản tự sự đại Việt Nam trong văn xuôi
– công vụ IV.Chuyên đề học 2.Tìm hiểu ngôn ngữ 2.Phát biểu theo chủ
tập trong đời sống xã hội đề
1.Tập nghiên cứu và hiện đại 3.Kết hợp các thao
viết báo cáo về một 3.Đọc, viết và giới tác lập luận
vấn đề văn học dân thiệu về một tác giả 4.Văn bản tổng kết
gian văn học
2.Sân khấu hóa tác
phẩm văn học
3.Đọc, viết, giới thiệu
một tập thơ, một tập
truyện ngắn hoặc một
tiểu thuyết
Anh 0.Starter unit 0.Starter unit 0.Starter unit 0.Starter unit 0.Introduction 0.Introduction 1.Life stories
1.Towns and cities 1.My time 1.Fads and fashions 1.The and now 1.Feelings 1.Generations 2.Urbanization
2.Days 2.Communication 2.Sensations 2.Lifestyles 2.Adventure 2.Leisure time 3.The green
3.Wildlife 3.The past 3.Adventure 3.Our surroundings 3.On screen 3.Sustainable health movement
4.Learning world 4.In the picture 4.Material world 4.Feelings 4.Our planet 4.Home 4.The mass media
5.Food and health 5.Achieve 5.Years ahead 5.English and world 5.Ambition 5.Technology 5.Cultural identity
6.Sports 6.Survival 6.Learn discovery 6.Money 6.High-flyers 6.Endangered species
7.Growing up 7.Music 7.Big ideas 6.The self 7.Tourism 7.Artists 7.Artificial
8.Going away 8.I believe I can fly 8.On screen 7.On the streets 8.Science 8.Cities intelligence
9.Theme parks in 9.High-flyers 9.Book days 8.Scary 8.The world of work
Japan 9.Skara Brae 9.Choosing a career
10.Lifelong learning
Sử I.Môn lịch sử II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới I.Môn lịch sử II.Lịch sử thế giới
1.Tại sao cần học lịch 1.Tây Âu từ thế kỷ V 1.Châu Âu và Bắc Mỹ 1.Thế giới từ năm 1.Lịch sử và sử học 1.Cách mạng tư sản
sử đến đầu thế kỷ XVI từ nửa sau thế kỳ XVI 1918 đến năm 1945 2.Vai trò của sử học và sự phát triển của
2.Trung Quốc từ thế đến thế kỷ XVIII 3.Thế giới từ năm 8.Các lĩnh vực của sử chủ nghĩa tư bản
II.Lịch sử thế giới kỷ VII đến giữa thế 2.Đông Nam Á từ nửa 1945 đến năm 1991 học 2.Chủ nghĩa xã hội từ
2.Thời kì nguyên thủy kỷ XIX sau thế kỷ XVI đến 5.Thế giới từ năm năm 1917 đến nay
3.Xã hội cổ đại 3.Ấn Độ từ thế kỷ IV giữa thế kỷ XIX 1991 đến nay II.Lịch sử thế giới 3.Quá trình giành độc
4.Đông Nam Á từ đến giữa thế kỷ XIX 4.Châu Âu và nước 7.Cách mạng khoa 3.Một số nền văn lập của các quốc gia
những thế kỷ tiếp 4.Đông Nam Á từ nửa Mỹ từ cuối thế kỷ học, kỹ thuật và xu minh thế giới thời cổ - Đông Nam Á
giáp đầu Công sau thế kỷ X đến nửa XVIII đến đầu thế kỷ thế toàn cầu hóa trung đại 8.Chiến tranh và hòa
nguyên đến thế kỷ X đầu thế kỷ XVI XX 4.Các cuộc cách bình trong thế kỷ XX
6.Các cuộc đại phát 5.Châu Á từ nửa sau III.Lịch sử Việt Nam mạng công nghiệp
III.Lịch sử Việt Nam kiến địa lý thế kỷ XIX đến đầu 2.Việt Nam từ năm trong lịch sử thế giới III.Lịch sử Việt Nam
5.Việt Nam từ khoảng 7.Đô thị: lịch sử và thế kỷ XX 1918 đến năm 1945 5.Văn minh Đông 4.Chiến tranh bảo vệ
thế kỷ VII trước Công hiện tại 4.Việt Nam từ năm Nam Á thời cổ - trung Tổ quốc và chiến
nguyên đến đầu thế III.Lịch sử Việt Nam 1945 đến năm 1991 đại tranh giải phóng dân
kỷ X III.Lịch sử Việt Nam 3.Việt Nam từ đầu thế 6.Việt Nam từ năm tộc trong lịch sử Việt
5.Việt Nam từ đầu thế kỷ XVI đến thế kỷ 1991 đến nay III.Lịch sử Việt Nam Nam (Trước Cách
kỷ X đến đầu thế kỷ XVIII 8.Đô thị: lịch sử và 6.Một số nền văn mạng Tháng Tám
XVI 6.Việt Nam từ thế kỷ hiện tại minh trên đất nước năm 1945)
XIX đến đầu thế kỷ 9.Văn minh châu thổ Việt Nam (trước năm 5.Một số cuộc cải
XX sông Hồng và sông 1858) cách lớn trong lịch sử
7.Văn minh châu thổ Cửu Long 7.Cộng đồng các dân Việt Nam (trước năm
sông Hồng và sông 10.Bảo vệ chủ quyền, tộc Việt Nam 1858)
Cửu Long các quyền và lợi ích 9.Bảo tồn và phát huy 6.Lịch sử bảo vệ chủ
8.Bảo vệ chủ quyền, hợp pháp của Việt giá trị di sản văn hóa quyền, các quyền và
các quyền và lợi ích Nam trên biển Đông ở Việt Nam lợi ích hợp pháp của
hợp pháp của Việt 10.Nhà nước và pháp Việt Nam ở biển
Nam trên biển Đông luật Việt Nam trong Đông
lịch sử 7.Lịch sử nghệ thuật
truyền thống Việt
Nam
9.Danh nhân trong
lịch sử Việt Nam
Địa 0.Tại sao cần học địa A. Địa lý Trái Đất B. Địa lý Việt Nam B. Địa lý Việt Nam A. Địa lý Trái Đất A. Địa lý Trái Đất
lí II.Thiên nhiên và I.Địa lý tự nhiên II.Địa lý dân cư Việt I.Một số vấn đề IV.Khái quát nền
A. Địa lý Trái Đất con người các châu 1.Đặc điểm vị trí địa Nam chung kinh tế - xã hội thế
I.Địa lí đại cương lục lí, phạm vi lãnh thổ, 1.Sử dụng bản đồ giới
1.Bản đồ - phương 1.Châu Âu địa hình và khoáng III.Địa lý các ngành 14.Phương pháp việt 1.Sự khác biệt trình
tiện thể hiện bề mặt 2.Châu Á sản Việt Nam kinh tế Việt Nam báo cáo địa lí độ phát triển kinh tế -
Trái Đất 3.Châu Phi 2.Đặc điểm Khí hậu xã hội của các nước
2.Trái Đất – hành tinh 4.Châu Mỹ và thủy văn Việt Nam IV.Sự phân hóa lãnh II.Địa lí tự nhiên 2.Toàn cầu hóa và
của hệ Mặt trời 5.Châu Đại Dương 3.Đặc điểm thổ thổ 2.Trái Đất khu vực hóa kinh tế
3.Cấu tạo của Trái 6.Châu Nam Cực nhưỡng và sinh vật 3.Thạch quyển 3.Một số tổ chức khu
Đất. Vỏ Trái Đất 7.Các cuộc đại phát Việt Nam V.Đô thị: lịch sử và 4.Khí quyển vực và quốc tế
4.Khí hậu và biến đổi kiến địa lý 4.Biển đảo Việt Nam hiện tại 5.Thủy quyển 4.Một số vấn đề an
khí hậu 8.Đô thị: lịch sử và 5.Văn minh châu thổ 6.Sinh quyển ninh toàn cầu
5.Nước trên Trái Đất hiện tại sông Hồng và sông VI.Văn minh châu 7.Một số quy luật của 12.Một số vấn đề về
6.Đất và sinh vật trên Cửu Long thổ sông Hồng và vỏ địa lí du lịch thế giới
Trái Đất 6.Bảo vệ chủ quyền, sông Cửu Long 13.Cuộc cách mạng
7.Con người và thiên các quyền và lợi ích III.Địa lí kinh tế - xã công nghiệp lần thứ
nhiên hợp pháp của Việt VII.Bảo vệ chủ hội tư (4.0)
Nam trên biển Đông quyền, các quyền và 8.Địa lí dân cư
lợi ích hợp pháp của 9.Nguồn lực phát V.Địa lí khu vực và
Việt Nam trên biển triển kinh tế, một số quốc gia
Đông tiêu chí đánh giá sự 1.Khu vực Mỹ Latinh
phát triển kinh tế 2.Liên minh châu Âu
10.Địa lí các ngành (EU)
kinh tế 3.Khu vực Đông Nam
11.Phát triển bền Á
vững và tăng trưởng 4.Khu vực Tây Nam
xanh Á
12.Biến đổi khí hậu 5.Hợp chúng quốc
13.Đô thị hóa Hoa Kỳ (Hoa Kỳ)
6.Liên Bang Nga
7.Nhật Bản
8.Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa (Trung
Quốc)
9.Australia
10.Cộng hòa Nam Phi
11.Một số vấn đề về
khu vực Đông Nam Á
CD 1.Công dân với các 1.Công dân với các 1.Công dân với các 1.Công dân với các I.Giáo dục kinh tế I.Giáo dục kinh tế
phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức 1.Nền kinh tế và các 1.Cạnh tranh, cung,
2.Công dân với các 2.Công dân với các 2.Công dân với các 2.Công dân với các chủ thể của nền kinh cầu trong kinh tế thị
quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ tế trường
chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật 2.Thị trường và cơ 2.Lạm phát, thất
chế thị trường nghiệp
3.Ngân sách nhà nước 3.Thị trường lao
và thuế động, việc làm
4.Sản xuất kinh doanh 4.Ý tưởng, cơ hội
và các mô hình sản kinh doanh và các
xuất kinh doanh năng lực cần thiết của
5.Tín dụng và cách sử người kinh doanh
dụng các dịch vụ tín 5.Đạo đức kinh doanh
dụng 6.Văn hóa tiêu dùng
6.Lập kế hoạch tài 10.Phát triển kinh tế
chính cá nhân và sự biến đổi môi
11.Mô hình sản xuất trường tự nhiên
kinh doanh của doanh
nghiệp nhỏ II.Giáo dục pháp
luật
II.Giáo dục pháp 7.Quyền bình đẳng
luật của công dân
7.Hệ thống chính trị 8.Một số quyền dân
nước Cộng hòa Xã chủ cơ bản của công
hội Chủ nghĩa Việt dân
Nam 9.Một số quyền tự do
8.Pháp luật nước cơ bản của công dân
Cộng hòa Xã hội Chủ 11.Một số vấn đề về
nghĩa Việt Nam pháp luật dân sự
9.Hiến pháp nước 12.Một số vấn đề về
Cộng hòa Xã hội Chủ pháp luật lao động
nghĩa Việt Nam
10.Tình yêu, hôn
nhân và gia đình
12.Một số vấn đề về
pháp luật hình sự
QP 1.Lịch sử, truyền 1.Bảo vệ chủ quyền
thống của lực lượng lãnh thổ, biên giới
vũ trang nhân dân quốc gia nước Cộng
Việt Nam hòa xã hội chủ nghĩa
2.Nội dung cơ bản Việt Nam
một số luật về quốc 2.Luật Nghĩa vụ quân
phòng và an ninh Việt sự và trách nhiệm của
Nam học sinh
3.Ma túy, tác hại của 3.Phòng chống tệ nạn
ma túy xã hội ở Việt Nam
4.Phòng, chống vi trong thời kỳ hội nhập
phạm pháp luật về trật quốc tế
tự an toàn giao thông 4.Một số vấn đề về vi
5.Bảo vệ an ninh quốc phạm pháp luật bảo
gia và bảo đảm trật tự, vệ môi trường
an toàn xã hội 5.Kiến thức phổ
6.Một số hiểu biết về thông về phòng không
an ninh mạng nhân dân
7.Thường thức phòng 6.Giới thiệu một số
tránh một số loại loại súng bộ binh,
bom, mìn, đạn, vũ khí thuốc nổ, vật cản và
hóa học, vũ khí sinh vũ khí tự tạo
học, vũ khí công nghệ 7.Pháp luật quản lí vũ
cao, thiên tai, dịch khí, vật liệu nổ, công
bệnh và cháy nổ cụ hỗ trợ
8.Một số Điều lệnh 8.Lợi dụng địa hình,
Quản lí bộ đội và địa vật
Điều lệnh Công an 9.Nhìn, nghe, phát
nhân dân hiện địch, chỉ mục
9.Đội ngũ từng người tiêu, truyền tin liên
không có súng lạc, báo cáo
10.Đội ngũ tiểu đội 10.Kỹ thuật sử dụng
11.Các tư thế, động lựu đạn
tác cơ bản trong vận
động chiến đấu
12.Kỹ thuật cấp cứu
và chuyển thương
AN

IV.Cánh diều
6 7 8 9 10 11 12
Toán I.Số học I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số và giải tích I.Giải tích
1.Số tự nhiên 1.Số hữu tỉ 1.Đa thức nhiều biến 1.Phương trình và hệ 1.Mệnh đề toán học. 1.Hàm số lượng giác 1.Ứng dụng đạo hàm
2.Số nguyên 2.Số thực 2.Phân thức đại số phương trình bậc Tập hợp và phương trình để khảo sát và vẽ đồ
5.Phân số và số thập 6.Biểu thức đại số 3.Hàm số và đồ thị nhất 2.Bất phương trình và lượng giác thị của hàm số
phân 7.Phương trình bậc 2.Bất đẳng thức. Bất hệ bất phương trình 2.Dãy số. Cấp số 4.Nguyên hàm. Tích
II.Hình học nhất một ẩn phương trình bậc bậc nhất hai ẩn cộng và cấp số nhân phân
II.Hình học 3.Hình học trực quan nhất một ẩn 3.Hàm số và đồ thị 3.Giới hạn. Hàm số 8.Ứng dụng toán học
3.Hình học trực quan 4.Góc. Đường thẳng II.Hình học 3.Căn thức 7.Bất phương trình liên tục để giải quyết một số
6.Hình học phẳng song song 4.Hình học trực quan 7.Hàm số bậc hai - bậc hai một ẩn 6.Hàm số mũ và hàm bài toán tối ưu
7.Tam giác 5.Định lý Py-ta-go. phương trình bậc hai 8.Hệ phương trình số logarit 9.Ứng dụng toán học
III.Xác suất – thống Tứ giác một ẩn bậc nhất ba ẩn 7.Đạo hàm trong một số vấn đề
kê III.Xác suất – thống 8.Tam giác đồng liên quan đến tài
4.Một số yếu tố thống kê dạng. Hình đồng II.Hình học II.Hình học II.Hình học chính
kê và xác suất 5.Một số yếu tố thống dạng 4.Hệ thức lượng trong 4.Hệ thức lượng trong 4.Đường thẳng và
kê và xác suất tam giác vuông tam giác. Vectơ mặt phẳng trong II.Hình học
IV.Hoạt động thực III.Xác suất – thống 5.Đường tròn 7.Phương pháp tọa độ không gian. Quan hệ 2.Tọa độ của vectơ
hành trải nghiệm IV.Hoạt động thực kê 8.Đường tròn ngoại trong mặt phẳng song song trong trong không gian
hành trải nghiệm 6.Một số yếu tố thống tiếp và đường tròn nội 10.Ba đường conic và 8.Quan hệ vuông góc 5.Phương trình mặt
kê và xác suất tiếp ứng dụng trong không gian. phẳng, đường thẳng,
9.Đa giác đều Phép chiếu vuông góc mặt cầu trong không
IV.Hoạt động thực 10.Hình học trực III.Xác suất – thống 9.Phép biến hình gian
hành trải nghiệm quan kê phẳng
5.Đại số tổ hợp 10.Làm quen với một III.Xác suất – thống
III.Xác suất – thống 6.Một số yếu tố thống vài yếu tố của lý kê
kê kê và xác suất thuyết đồ thị 3.Các số đặc trưng đo
6.Một số yếu tố thống 9.Phương pháp quy 11.Một số yếu tố về kỹ mức độ phân tán cho
kê và xác suất nạp toán học. Nhị thuật mẫu số liệu ghép
thức Newton nhóm
IV.Hoạt động thực III.Xác suất – thống 6.Một số yếu tố xác
hành trải nghiệm IV.Hoạt động thực kê suất
hành trải nghiệm 5.Một số yếu tố thống 7.Biến ngẫu nhiên rời
kê và xác suất rạc. Các số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
IV.Hoạt động thực rời rạc
hành trải nghiệm
IV.Hoạt động thực
hành trải nghiệm
Lý 1.Giới thiệu về khoa I.Cơ học I.Cơ học I.Vật lý ứng dụng I.Dao động và sóng
học tự nhiên, dụng cụ 3.Tốc độ 3.Khối lượng riêng, 1.Mở đầu 1.Dao động
đo và an toàn thực áp suất và moment 10.Vật lý trong một 2.Sóng
hành II.Âm học lực số ngành nghề
4.Âm thanh 12.Vật lý với giáo dục II.Điện học – điện từ
I.Cơ học II.Điện học – điện từ về bảo vệ môi trường học
2.Các phép đo III.Quang học học 3.Điện trường
9.Lực 5.Ánh sáng 4.Điện II.Cơ học 4.Dòng điện không
10.Năng lượng 2.Mô tả chuyển động đổi
IV.Điện học – điện III.Nhiệt học 3.Chuyển động biến 6.Truyền thông tin
II.Thiên văn học từ học 5.Nhiệt đổi bằng sóng vô tuyến
11.Chuyển động nhìn 6.Từ 4.Ba định luật 7.Mở đầu về điện từ
thấy của Mặt Trời, Newton. Một số lực học
Mặt Trăng; hệ Mặt trong thực tiễn
Trời và Ngân hà 5.Moment lực. Điều III.Cơ học
kiện cân bằng 5.Trường hấp dẫn
6.Năng lượng
7.Động lượng
8.Chuyển động tròn
9.Biến dạng của vật
rắn

III.Thiên văn học


11.Trái Đất và bầu
trời
Hóa 1.Giới thiệu về khoa I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương I.Hóa học đại cương
học tự nhiên, dụng cụ 1.Nguyên tử - nguyên 1.Phản ứng hóa học 1.Cấu tạo nguyên tử 1.Cân bằng hóa học
đo và an toàn thực tố hóa học - sơ lược 2.Bảng tuần hoàn các
hành về bảng tuần hoàn các II.Hóa học vô cơ nguyên tố hóa học II.Hóa học vô cơ
nguyên tố hóa học 2.Một số hợp chất vô 3.Liên kết hóa học 2.Nitơ – lưu huỳnh
I.Hóa học đại cương 2.Phân tử cơ. Thang pH 4.Phản ứng oxi hóa-
3.Các thể của chất khử II.Hóa học hữu cơ
4.Oxi và không khí 5.Năng lượng hóa học 3.Đại cương về hóa
5.Một số vật liệu, 6.Tốc độ phản ứng học hữu cơ
nhiên liệu, nguyên hóa học 4.Hidrocacbon
liệu, lương thực – 8.Cơ sở hóa học 5.Dẫn xuất halogen –
thực phẩm 9.Hóa học trong việc ancol – phenol
6.Hỗn hợp. phòng chống cháy, nổ 6.Hợp chất cacbonyl
10.Thực hành hóa học (anđehit – ketone) –
và công nghệ thông axit cacboxylic
tin 7.Phân bón
8.Trải nghiệm, thực
II.Hóa học vô cơ hành hóa học hữu cơ
7.Nguyên tố nhóm 9.Dầu mỏ và chế biển
VIIA - halogen dầu mỏ
Sinh 1.Giới thiệu về khoa II.Sinh học cơ thể II.Sinh học cơ thể 0.Phần mở đầu III.Sinh học cơ thể V.Di truyền học
học tự nhiên, dụng cụ 7.Trao đổi chất và 6.Sinh học cơ thể 1.Trao đổi chất và 1.Cơ sở phân tử của
đo và an toàn thực chuyển hóa năng người I.Sinh học tế bào chuyển hóa năng sự di truyền và biến dị
hành lượng ở sinh vật 1.Thành phần hóa học lượng ở sinh vật 2.Nhiễm sắc thể và
8.Cảm ứng ở sinh vật III.Sinh thái học và của tế bào 2.Cảm ứng ở sinh vật các quy luật di truyền
I.Sinh học tế bào và tập tính ở động vật môi trường 2.Cấu trúc tế bào 3.Sinh trưởng và phát 3.Ứng dụng di truyền
7.Tế bào 9.Sinh trưởng và phát 7.Môi trường và hệ 3.Trao đổi chất và triển ở sinh vật học
8.Đa dạng thế giới triển ở sinh vật sinh thái chuyển hóa năng 4.Sinh sản ở sinh vật 4.Di truyền học quần
sống 10.Sinh sản ở sinh vật lượng ở tế bào 5.Mối quan hệ giữa thể và di truyền học
11.Cơ thể sinh vật là 4.Chu kì tế bào, phân các quá trình sinh lý người
một thể thống nhất bào và công nghệ tế trong cơ thể và một số 10.Sinh học phân tử
bào ngành nghề liên quan
7.Công nghệ tế bào và đến sinh học cơ thể VI.Tiến hóa
một số thành tựu 6.Dinh dưỡng khoáng 5.Bằng chứng tiến
8.Công nghệ enzim – tăng năng suất cây hóa và một số học
và ứng dụng trồng và nông nghiệp thuyết tiến hóa
sạch 6.Sự phát sinh sự
II.Sinh học vi sinh 7.Một số bệnh dịch ở sống trên Trái Đất
vật và virus người và cách phòng,
5.Vi sinh vật và ứng chống VII.Sinh thái học và
dụng 8.Vệ sinh an toàn môi trường
6.Virus và ứng dụng thực phẩm 7.Môi trường và quần
9.Công nghệ vi sinh thể sinh vật
vật trong xử lí ô 8.Quần xã sinh vật và
nhiễm môi trường hệ sinh thái
9.Sinh thái học ứng
dụng
11.Kiểm soát sinh học
12.Sinh thái nhân văn

Công A. Công nghệ gia B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D.Hướng nghiệp A. Nông nghiệp A. Nông nghiệp A. Nông nghiệp
nghệ đình I.Trồng trọt 1.Vẽ kỹ thuật I.Định hướng nghề I.Công nghệ trồng II.Công nghệ chăn
1.Nhà ở 1.Mở đầu về trồng 2.Cơ khí nghiệp trọt nuôi B. Công nghiệp
2.Bảo quản và chế trọt 3.Kỹ thuật điện 1.Giới thiệu chung về 1.Giới thiệu chung về III.Công nghệ điện –
biến thực phẩm 2.Trồng và chăm sóc 4.Thiết kế kỹ thuật II.Chế biến thực trồng trọt chăn nuôi điện tử
3.Trang phục và thời cây trồng phẩm 2.Đất trồng 2.Công nghệ giống
trang 3.Trồng, chăm sóc và 3.Phân bón vật nuôi III.1. Công nghệ điện
4.Đồ dùng điện trong bảo vệ rừng II.Trồng cây ăn quả 4.Công nghệ giống 3.Công nghệ thức ăn 1.Giới thiệu chung về
gia đình cây trồng chăn nuôi kỹ thuật điện
II.Chăn nuôi IV.Lắp đặt mạng điện 5.Phòng trừ sâu, bệnh 4.Phòng, trị bệnh cho 2.Hệ thống điện quốc
4.Mở đầu về chăn trong nhà hại cây trồng vật nuôi gia
nuôi 6.Kĩ thuật trồng trọt 5.Công nghệ chăn 3.Hệ thống điện trong
5.Nuôi dưỡng, chăm 7.Trồng trọt công nuôi gia đình
sóc và phòng, trị bệnh nghệ cao 6.Bảo vệ môi trường 4.An toàn và tiết kiệm
cho vật nuôi 8.Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi điện năng
6.Nuôi thủy sản trong trồng trọt 7.Công nghệ sinh học
9.Công nghệ sinh học trong chăn nuôi III.2. Công nghệ điện
trong trồng trọt 8.Nuôi dưỡng và tử
10.Trồng và chăm sóc chăm sóc động vật 5.Giới thiệu chung về
hoa, cây cảnh cảnh kỹ thuật điện tử
11.Trồng trọt theo tiêu 9.Chăn nuôi theo tiêu 6.Linh kiện điện tử
chuẩn Vietgap chuẩn VietGAP 7.Điện tử tương tự
8.Điện tử số
B. Công nghiệp B. Công nghiệp 9.Vi điều khiển
I.Thiết kế và công II.Công nghệ cơ khí 10.Hệ thống cảnh báo
nghệ 8.Dự án nghiên cứu trong gia đình
1.Đại cương về công lĩnh vực kĩ thuật cơ 11.Dự án nghiên cứu
nghệ khí lĩnh vực hệ thống
2.Vẽ kỹ thuật nhúng
3.Thiết kế kỹ thuật II.1. Cơ khí chế tạo 12.Dự án nghiên cứu
4.Vẽ và thiết kế với 1.Giới thiệu chung về robot và máy thông
sự hỗ trợ của máy cơ khí chế tạo minh
tính 2.Vật liệu cơ khí
5.Thiết kế mạch điều 3.Các phương pháp
khiển cho ngôi nhà gia công cơ khí
thông minh 4.Sản xuất cơ khí
6.Nghề nghiệp STEM 9.Công nghệ
CAD/CAM-CNC
10.Công nghệ in 3D

II.2. Cơ khí động lực


5.Giới thiệu chung về
cơ khí động lực
6.Động cơ đốt trong
7.Ô tô
Tin 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và cộng 1.Máy tính và xã hội I.Khoa học máy tính
đồng đồng đồng đồng tri thức 1.Máy tính và xã hội
2.Mạng máy tính và 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Tổ chức lưu trữ, tìm 2.Mạng máy tính và tri thức
internet kiếm và trao đổi kiếm và trao đổi kiếm và trao đổi internet 2.Tổ chức lưu trữ, tìm
3.Tổ chức lưu trữ, tìm thông tin thông tin thông tin 3.Đạo đức, pháp luật kiếm và trao đổi
kiếm và trao đổi 3.Đạo đức, pháp luật 3.Đạo đức, pháp luật 3.Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi thông tin
thông tin và văn hóa trong môi và văn hóa trong môi và văn hóa trong môi trường số 3.Đạo đức, pháp luật
4.Đạo đức, pháp luật trường số trường số trường số 4.Ứng dụng tin học và văn hóa trong môi
và văn hóa trong môi 4.Ứng dụng tin học 4.Ứng dụng tin học 4.Ứng dụng tin học 5.Giải quyết vấn đề trường số
trường số 5.Giải quyết vấn đề 5.Giải quyết vấn đề 5.Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của 4.Giới thiệu các hệ sơ
5.Ứng dụng tin học với sự trợ giúp của với sự trợ giúp của với sự trợ giúp của máy tính sở dữ liệu
6.Giải quyết vấn đề máy tính máy tính máy tính 6.Hướng nghiệp với 5.Hướng nghiệp với
với sự trợ giúp của 6.Hướng nghiệp với 6.Hướng nghiệp với tin học tin học
máy tính tin học tin học 6.Kỹ thuật lập trình
I.Khoa học máy tính 7.Thực hành thiết kế
7.Thực hành với các thuật toán theo kỹ
bộ phận của robot thuật đệ quy
giáo dục 8.Thực hành thiết kế
8.Kết nối robot với thuật toán theo kỹ
máy tính thuật chia để trị
9.Lập trình điều khiển 9.Thực hành thiết kế
robot thuật toán theo kỹ
thuật duyệt
II.Tin học ứng dụng
7.Thực hành làm việc II.Tin học ứng dụng
với các tệp văn bản 1.Máy tính và xã hội
8.Thực hành sử dụng tri thức
phần mềm bảng tính 2.Tổ chức lưu trữ, tìm
9.Thực hành sử dụng kiếm và trao đổi
phần mềm trình chiếu thông tin
3.Đạo đức, pháp luật
và văn hóa trong môi
trường số
4.Giới thiệu các hệ sơ
sở dữ liệu
5.Hướng nghiệp với
tin học
6.Thực hành tạo và
khai thác cơ sở dữ
liệu
7.Phần mềm chỉnh
sửa ảnh và làm video
8.Thực hành sử dụng
phần mềm vẽ trang trí
9.Thực hành sử dụng
phần mềm làm phim
hoạt hình
10.Thực hành sử dụng
phần mềm chỉnh sửa
ảnh
Văn I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản
II.Tiếng Việt 1. II.Tiếng Việt
II.Tiếng Việt II.Tiếng Việt 2. II.Tiếng Việt II.Tiếng Việt
III.Làm văn 3. III.Làm văn
III.Làm văn III.Làm văn 1.Văn bản thuyết 4. III.Làm văn III.Làm văn
1.Văn bản tự sự 1.Văn bản biểu cảm minh 5. 1.Văn bản nghị luận 1.Văn bản thuyết
2.Văn bản biểu cảm 2.Văn bản tự sự 2.Văn bản nghị luận 6. 2.Văn bản báo cáo minh
3.Văn bản hành chính 3.Văn bản nghị luận 3.Văn bản tự sự 7. nghiên cứu 2.Văn bản nghị luận
– công vụ 4.Văn bản thuyết 8. 3.Văn bản hành chính 3.Văn bản hành chính
4.Văn bản nghị luận minh 9. công vụ công vụ
5.Văn bản hành chính 10.
– công vụ 11. IV.Chuyên đề học IV.Chuyên đề học
12. tập tập
13 1.Tập nghiên cứu và 1.Tập nghiên cứu và
14. viết báo cáo về một viết báo cáo về một
15. vấn đề văn học dân vấn đề văn học trung
16 gian đại Việt Nam
2.Sân khấu hóa tác 2.Tìm hiểu ngôn ngữ
phẩm văn học trong đời sống xã hội
II.Tiếng Việt 3.Đọc, viết, giới thiệu hiện đại
một tập thơ, một tập 3.Đọc, viết và giới
III.Làm văn truyện ngắn hoặc một thiệu về một tác giả
1.Văn biểu cảm tiểu thuyết văn học
1.Văn bản biểu cảm
2.Văn bản nghị luận
3.Văn bản thuyết
minh
4.Văn bản tự sự
Anh 0.Starter unit 0.Starter unit 0.Starter unit 0.Starter unit 0.Introduction 0.Introduction 1.Where we live
1.Towns and cities 1.My time 1.Fads and fashions 1.The and now 1.Feelings 1.Generations 2.The mind’s eye
2.Days 2.Communication 2.Sensations 2.Lifestyles 2.Adventure 2.Leisure time 3.Changing planet
3.Wildlife 3.The past 3.Adventure 3.Our surroundings 3.On screen 3.Sustainable health 4.The good life
4.Learning world 4.In the picture 4.Material world 4.Feelings 4.Our planet 4.Home 5.Survival
5.Food and health 5.Achieve 5.Years ahead 5.English and world 5.Ambition 5.Technology 6.Art matters
6.Sports 6.Survival 6.Learn discovery 6.Money 6.High-flyers 7.Getting around
7.Growing up 7.Music 7.Big ideas 6.The self 7.Tourism 7.Artists 8.Competition
8.Going away 8.I believe I can fly 8.On screen 7.On the streets 8.Science 8.Cities 9.Danger
9.Theme parks in 9.High-flyers 9.Book days 8.Scary 10.Mysteries
Japan 9.Skara Brae 11.Learning
12.Innovation

Sử I.Môn lịch sử II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới I.Môn lịch sử II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới
1.Vì sao cần học lịch 1.Tây Âu từ thế kỷ V 1.Châu Âu và Bắc Mỹ 1.Thế giới từ năm 1.Lịch sử và sử học 1.Cách mạng tư sản 1.Thế giới trong và
sử đến đầu thế kỷ XVI từ nửa sau thế kỳ XVI 1918 đến năm 1945 2.Vai trò của sử học và sự phát triển của sau Chiến tranh lạnh
2.Trung Quốc từ thế đến thế kỷ XVIII 3.Thế giới từ năm 8.Các lĩnh vực của sử chủ nghĩa tư bản 2.ASEAN: những
II.Lịch sử thế giới kỷ VII đến giữa thế 2.Đông Nam Á từ nửa 1945 đến năm 1991 học 2.Chủ nghĩa xã hội từ chặng đường lịch sử
2.Thời kì nguyên thủy kỷ XIX sau thế kỷ XVI đến 5.Thế giới từ năm năm 1917 đến nay 8.Nhật Bản: hành
3.Xã hội cổ đại 3.Ấn Độ từ thế kỷ IV giữa thế kỷ XIX 1991 đến nay II.Lịch sử thế giới 3.Quá trình giành độc trình lịch sử từ năm
4.Đông Nam Á (từ đến giữa thế kỷ XIX 4.Châu Âu và nước 7.Cách mạng khoa 3.Một số nền văn lập của các quốc gia 1945 đến nay
những thế kỷ tiếp giáp 4.Đông Nam Á từ nửa Mỹ từ cuối thế kỷ học, kỹ thuật và xu minh thế giới thời cổ - Đông Nam Á
đầu Công nguyên đến sau thế kỷ X đến nửa XVIII đến đầu thế kỷ thế toàn cầu hóa trung đại 8.Chiến tranh và hòa III.Lịch sử Việt Nam
thế kỷ X) đầu thế kỷ XVI XX 4.Các cuộc cách bình trong thế kỷ XX 3.Cách mạng tháng
6.Các cuộc đại phát 5.Châu Á từ nửa sau III.Lịch sử Việt Nam mạng công nghiệp Tám năm 1945, chiến
III.Lịch sử Việt Nam kiến địa lý thế kỷ XIX đến đầu 2.Việt Nam từ năm trong lịch sử thế giới III.Lịch sử Việt Nam tranh giải phóng dân
5.Nước Văn Lang, Âu 7.Đô thị: lịch sử và thế kỷ XX 1918 đến năm 1945 5.Văn minh Đông 4.Chiến tranh bảo vệ tộc và chiến tranh
Lạc hiện tại 4.Việt Nam từ năm Nam Á thời cổ - trung Tổ quốc và chiến bảo vệ Tổ quốc trong
6.Thời bắc thuộc và III.Lịch sử Việt Nam 1945 đến năm 1991 đại tranh giải phóng dân lịch sử Việt Nam (từ
chống bắc thuộc (từ III.Lịch sử Việt Nam 3.Việt Nam từ đầu thế 6.Việt Nam từ năm tộc trong lịch sử Việt tháng 8 năm 1945 đến
thế kỷ II trước công 5.Việt Nam từ đầu thế kỷ XVI đến thế kỷ 1991 đến nay III.Lịch sử Việt Nam Nam (Trước Cách nay)
nguyên đén năm 938) kỷ X đến đầu thế kỷ XVIII 8.Đô thị: lịch sử và 6.Một số nền văn mạng Tháng Tám 4.Công cuộc Đổi mới
7.Vương quốc Chăm- XVI 6.Việt Nam từ thế kỷ hiện tại minh trên đất nước năm 1945) ở Việt Nam từ năm
pa và Vương quốc XIX đến đầu thế kỷ 9.Văn minh châu thổ Việt Nam (trước năm 5.Một số cuộc cải 1986 đến nay
Phù Nam XX sông Hồng và sông 1858) cách lớn trong lịch sử 5.Lịch sử đối ngoại
7.Văn minh châu thổ Cửu Long 7.Cộng đồng các dân Việt Nam (trước năm cuả Việt Nam thời cận
sông Hồng và sông 10.Bảo vệ chủ quyền, tộc Việt Nam 1858) – hiện đại
Cửu Long các quyền và lợi ích 9.Bảo tồn và phát huy 6.Lịch sử bảo vệ chủ 6.Hồ Chí Minh trong
8.Bảo vệ chủ quyền, hợp pháp của Việt giá trị di sản văn hóa quyền, các quyền và lịch sử Việt Nam
các quyền và lợi ích Nam trên biển Đông ở Việt Nam lợi ích hợp pháp của 7.Lịch Sử tín ngưỡng
hợp pháp của Việt 10.Nhà nước và pháp Việt Nam ở biển và tôn giáo ở Việt
Nam trên biển Đông luật Việt Nam trong Đông Nam
lịch sử 7.Lịch sử nghệ thuật 9.Quá trình hội nhập
truyền thống Việt Quốc tế ở Việt Nam
Nam
9.Danh nhân trong
lịch sử Việt Nam
Địa 0.Tại sao cần học địa A. Địa lý Trái Đất B. Địa lý Việt Nam B. Địa lý Việt Nam A. Địa lý Trái Đất A. Địa lý Trái Đất B. Địa lý Việt Nam
lí II.Thiên nhiên và I.Địa lý tự nhiên II.Địa lý dân cư Việt I.Một số vấn đề IV.Khái quát nền I.Địa lý tự nhiên
A. Địa lý Trái Đất con người các châu 1.Đặc điểm vị trí địa Nam chung kinh tế - xã hội thế
I.Địa lí đại cương lục lí, phạm vi lãnh thổ, 1.Sử dụng bản đồ giới II.Địa lý dân cư
1.Bản đồ - phương 1.Châu Âu địa hình và khoáng III.Địa lý các ngành 14.Phương pháp việt 1.Sự khác biệt trình
tiện thể hiện bề mặt 2.Châu Á sản Việt Nam kinh tế báo cáo địa lí độ phát triển kinh tế - III.Địa lý các ngành
Trái Đất 3.Châu Phi 2.Đặc điểm Khí hậu xã hội của các nước kinh tế
2.Trái Đất – hành tinh 4.Châu Mỹ và thủy văn Việt Nam IV.Sự phân hóa lãnh II.Địa lí tự nhiên 2.Toàn cầu hóa và
của hệ Mặt trời 5.Châu Đại Dương 3.Đặc điểm thổ thổ 2.Trái Đất khu vực hóa kinh tế IV.Địa lý các cùng
3.Cấu tạo của Trái 6.Châu Nam Cực nhưỡng và sinh vật 3.Thạch quyển 3.Một số tổ chức khu kinh tế
Đất. Vỏ Trái Đất 7.Các cuộc đại phát Việt Nam V.Đô thị: lịch sử và 4.Khí quyển vực và quốc tế
4.Khí hậu và biến đổi kiến địa lý 4.Biển đảo Việt Nam hiện tại 5.Thủy quyển 4.Một số vấn đề an V.Thiên tai và biện
khí hậu 8.Đô thị: lịch sử và 5.Văn minh châu thổ 6.Sinh quyển ninh toàn cầu pháp phòng chống
5.Nước trên Trái Đất hiện tại sông Hồng và sông VI.Văn minh châu 7.Một số quy luật của 12.Một số vấn đề về
6.Đất và sinh vật trên Cửu Long thổ sông Hồng và vỏ địa lí du lịch thế giới VI.Phát triển vùng
Trái Đất 6.Bảo vệ chủ quyền, sông Cửu Long 13.Cuộc cách mạng
7.Con người và thiên các quyền và lợi ích III.Địa lí kinh tế - xã công nghiệp lần thứ VII.Phát triển làng
nhiên hợp pháp của Việt VII.Bảo vệ chủ hội tư (4.0) nghề
Nam trên biển Đông quyền, các quyền và 8.Địa lí dân cư
lợi ích hợp pháp của 9.Nguồn lực phát V.Địa lí khu vực và
Việt Nam trên biển triển kinh tế, một số quốc gia
Đông tiêu chí đánh giá sự 1.Khu vực Mỹ Latinh
phát triển kinh tế 2.Liên minh châu Âu
10.Địa lí các ngành (EU)
kinh tế 3.Khu vực Đông Nam
11.Phát triển bền Á
vững và tăng trưởng 4.Khu vực Tây Nam
xanh Á
12.Biến đổi khí hậu 5.Hợp chúng quốc
13.Đô thị hóa Hoa Kỳ (Hoa Kỳ)
6.Liên Bang Nga
7.Nhật Bản
8.Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa (Trung
Quốc)
9.Australia
10.Cộng hòa Nam Phi
11.Một số vấn đề về
khu vực Đông Nam Á
CD 1.Công dân với các 1.Công dân với các 1.Công dân với các 1.Công dân với các I.Giáo dục kinh tế I.Giáo dục kinh tế
phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức 1.Nền kinh tế và các 1.Cạnh tranh, cung,
2.Công dân với các 2.Công dân với các 2.Công dân với các 2.Công dân với các chủ thể của nền kinh cầu trong kinh tế thị
quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ tế trường
chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật 2.Thị trường và cơ 2.Lạm phát, thất
chế thị trường nghiệp
3.Ngân sách nhà nước 3.Thị trường lao
và thuế động, việc làm
4.Sản xuất kinh doanh 4.Ý tưởng, cơ hội
và các mô hình sản kinh doanh và các
xuất kinh doanh năng lực cần thiết của
5.Tín dụng và cách sử người kinh doanh
dụng các dịch vụ tín 5.Đạo đức kinh doanh
dụng 6.Văn hóa tiêu dùng
6.Lập kế hoạch tài 10.Phát triển kinh tế
chính cá nhân và sự biến đổi môi
11.Mô hình sản xuất trường tự nhiên
kinh doanh của doanh
nghiệp nhỏ II.Giáo dục pháp
luật
II.Giáo dục pháp 7.Quyền bình đẳng
luật của công dân
7.Hệ thống chính trị 8.Một số quyền dân
nước Cộng hòa Xã chủ cơ bản của công
hội Chủ nghĩa Việt dân
Nam 9.Một số quyền tự do
8.Pháp luật nước cơ bản của công dân
Cộng hòa Xã hội Chủ 11.Một số vấn đề về
nghĩa Việt Nam pháp luật dân sự
9.Hiến pháp nước 12.Một số vấn đề về
Cộng hòa Xã hội Chủ pháp luật lao động
nghĩa Việt Nam
10.Tình yêu, hôn
nhân và gia đình
12.Một số vấn đề về
pháp luật hình sự
QP 1.Lịch sử, truyền 1.Bảo vệ chủ quyền
thống của lực lượng lãnh thổ, biên giới
vũ trang nhân dân quốc gia nước Cộng
Việt Nam hòa xã hội chủ nghĩa
2.Nội dung cơ bản Việt Nam
một số luật về quốc 2.Luật Nghĩa vụ quân
phòng và an ninh Việt sự và trách nhiệm của
Nam học sinh
3.Ma túy, tác hại của 3.Phòng chống tệ nạn
ma túy xã hội ở Việt Nam
4.Phòng, chống vi trong thời kỳ hội nhập
phạm pháp luật về trật quốc tế
tự an toàn giao thông 4.Một số vấn đề về vi
5.Bảo vệ an ninh quốc phạm pháp luật bảo
gia và bảo đảm trật tự, vệ môi trường
an toàn xã hội 5.Kiến thức phổ
6.Một số hiểu biết về thông về phòng không
an ninh mạng nhân dân
7.Thường thức phòng 6.Giới thiệu một số
tránh một số loại loại súng bộ binh,
bom, mìn, đạn, vũ khí thuốc nổ, vật cản và
hóa học, vũ khí sinh vũ khí tự tạo
học, vũ khí công nghệ 7.Pháp luật quản lí vũ
cao, thiên tai, dịch khí, vật liệu nổ, công
bệnh và cháy nổ cụ hỗ trợ
8.Một số Điều lệnh 8.Lợi dụng địa hình,
Quản lí bộ đội và địa vật
Điều lệnh Công an 9.Nhìn, nghe, phát
nhân dân hiện địch, chỉ mục
9.Đội ngũ từng người tiêu, truyền tin liên
không có súng lạc, báo cáo
10.Đội ngũ tiểu đội 10.Kỹ thuật sử dụng
11.Các tư thế, động lựu đạn
tác cơ bản trong vận
động chiến đấu
12.Kỹ thuật cấp cứu
và chuyển thương
AN

You might also like