Professional Documents
Culture Documents
Bộ giáo dục
6 7 8 9 10 10 NC 11 11 NC 12 12 NC
Toán I.Số học I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số và I.Đại số và I.Giải tích I.Giải tích
1.Số tự nhiên 1.Số hữu tỉ - 1.Phép nhân 1.Căn bậc hai- 1.Mệnh đề-tập 1.Mệnh đề-tập giải tích giải tích 1.Ứng dụng 1.Ứng dụng
2.Số nguyên số thực và phép chia căn bậc ba hợp hợp 1.Hàm số 1.Hàm số đạo hàm để đạo hàm để
3.Phân số 2.Hàm số và các đa thức 2.Hàm số bậc 2.Hàm số bậc 2.Hàm số bậc lượng giác và lượng giác và khảo sát và vẽ khảo sát và vẽ
đồ thị 2.Phân thức nhất nhất và bậc nhất và bậc phương trình phương trình đồ thị của hàm đồ thị của hàm
II.Hình học 3.Thống kê đại số 3.Hệ phương hai hai lượng giác lượng giác số số
4. Đoạn thẳng 4.Biểu thức 3.Phương trình bậc nhất 3.Phương 3.Phương 2.Tổ hợp-xác 2.Tổ hợp-xác 2.Hàm số lũy 2.Hàm số lũy
5.Góc đại số trình bậc nhất hai ẩn trình-hệ trình-hệ suất suất thừa-hàm số thừa-hàm số
một ẩn 4.Hàm số bậc phương trình phương trình 3.Dãy số-cấp 3.Dãy số-cấp mũ và hàm số mũ và hàm số
II.Hình học 4.Bất phương hai -phương 4.Bất đẳng 4.Bất đẳng số cộng và cấp số cộng và cấp logarit logarit
5.Đường trình bậc nhất trình bậc hai thức-bất thức-bất số nhân số nhân 3.Nguyên 3.Nguyên
thẳng vuông một ẩn một ẩn phương trình phương trình 4.Giới hạn 4.Giới hạn hàm-tích phân hàm-tích phân
góc-đường 5.Thống kê 5.Thống kê 5.Đạo hàm 5.Đạo hàm và ứng dụng và ứng dụng
thẳng song II.Hình học II.Hình học 6.Cung và góc 6.Cung và góc 4.Số phức 4.Số phức
song 5.Tứ giác 5.Hệ thức lượng giác- lượng giác- II.Hình học II.Hình học
6.Tam giác 6.Đa giác-diện lượng trong công thức công thức 6.Phép dời 6.Phép dời II.Hình học II.Hình học
7.Quan hệ tích đa giác tam giác lượng giác lượng giác hình và phép hình và phép 5.Khối đa diện 5.Khối đa diện
giữa các yếu 7.Tam giác vuông đồng dạng đồng dạng 6.Mặt nón, và thể tích của
tố trong tam đồng dạng 6.Đường tròn II.Hình học II.Hình học trong mặt trong mặt mặt trụ, mặt nó
giác-Các 8.Hình lăng 7.Góc với 7.Vectơ 7.Vectơ phẳng phẳng cầu 6.Mặt nón,
đường đồng trụ đứng-hình đường tròn 8.Tích vô 8.Tích vô 7.Đường 7.Đường 7.Phương mặt trụ, mặt
quy của tam chóp đều 8.Hình trụ- hướng của hai hướng của hai thẳng và mặt thẳng và mặt pháp tọa độ cầu
giác hình nón-hình vectơ và ứng vectơ và ứng phẳng trong phẳng trong trong không 7.Phương
cầu dụng dụng không gian- không gian- gian pháp tọa độ
9.Phương 9.Phương quan hệ song quan hệ song trong không
pháp tọa độ pháp tọa độ song song gian
trong mặt trong mặt 8.Vectơ trong 8.Vectơ trong
phẳng phẳng không gian- không gian-
quan hệ vuông quan hệ vuông
góc trong góc trong
không gian không gian
Lý I.Cơ học I.Quang học I.Cơ học I.Điện học I.Cơ học I.Cơ học I.Điện học- I.Điện học- I.Dao động và I.Cơ học-dao
1.Đo lường 1.Sự truyền 1.Chuyển 1.Mạch điện 1.Động học 1.Động học điện từ học điện từ học sóng động-sóng
2.Lực ánh sáng động 2.Điện năng- chất điểm chất điểm 1.Điện tích- 1.Điện tích- 1.Dao động cơ 1.Động lực
3.Máy cơ đơn 2.Ảnh của vật 2.Lực công suất điện 2.Động lực 2.Động lực điện trường điện trường 2.Sóng cơ và học vật rắn
giản qua gương 3.Áp suất học chất điểm học chất điểm 2.Dòng điện 2.Dòng điện sóng âm 2.Dao động cơ
4.Công-công II.Điện từ học 3.Cân bằng và 3.Cân bằng và không đổi không đổi 3.Sóng cơ
II.Nhiệt học II.Âm học suất-các định 3.Từ trường chuyển động chuyển động 3.Dòng điện 3.Dòng điện II.Điện học-
4.Sự nở vì 3.Nguồn âm- luật bảo toàn 4.Cảm ứng của vật rắn của vật rắn trong các môi trong các môi điện từ học II.Điện học-
nhiệt tính chất của điện từ-dòng 4.Các định 4.Các định trường trường 3.Dòng điện điện từ học
5.Đo nhiệt độ âm-phản xạ II.Nhiệt học điện xoay luật bảo toàn luật bảo toàn 4.Từ trường 4.Từ trường xoay chiều 4.Dao động và
6.Sự chuyển âm 5.Tính dẫn chiều 5.Cơ học chất 5.Cảm ứng 5.Cảm ứng 4.Dao động và sóng điện từ
thể chất nhiệt, sự II.Nhiệt học lưu điện từ điện từ sóng điện từ 5.Dòng điện
III.Điện học chuyển thể III.Quang 5.Chất khí xoay chiều
4.Điện tích 6.Động học học 6.Cơ sở của II.Nhiệt học II.Quang II.Quang III.Quang
5.Dòng điện- phân tử các 5.Khúc xạ và nhiệt động lực 6.Chất khí hình học hình học học III.Quang
mạch điện chất phản xạ ánh học 7.Chất rắn và 6.Khúc xạ ánh 6.Khúc xạ ánh 5.Sóng ánh học
sáng 7.Chất rắn và chất lỏng-sự sáng sáng sáng 6.Sóng ánh
6.Mắt-các chất lỏng-sự chuyển thể 7.Mắt-các 7.Mắt-các 6.Lượng tử sáng
dụng cụ quang chuyển thể 8.Cơ sở của dụng cụ quang dụng cụ quang ánh sáng 7.Lượng tử
học nhiệt động lực ánh sáng
học IV.Vật lý hiện
IV.Sự bảo đại IV.Vật lý hiện
toàn và 7.Hạt nhân đại
chuyển hóa nguyên tử 8.Sơ lược về
năng lượng 8.Từ vi mô thuyết tương
đến vĩ mô đối hẹp
9.Hạt nhân
nguyên tử
10.Từ vi mô
đến vĩ mô
Hóa I.Hóa học đại I.Hóa học vô I.Hóa học đại I.Hóa học đại I.Hóa học đại I.Hóa học đại I.Hóa học I.Hóa học
cương cơ cương cương cương cương hữu cơ hữu cơ
1.Chất-nguyên 1.Các loại hợp 1.Nguyên tử 1.Nguyên tử 1.Sự điện li 1.Sự điện li 1.Este-lipit 1.Este-lipit
tử-phân tử chất vô cơ 2.Bảng tuần 2.Bảng tuần 2.Cacbohidrat 2.Cacbohidrat
2.Phản ứng 2.Kim loại hoàn các hoàn các II.Hóa học vô II.Hóa học vô 3.Amin, 3.Amin,
hóa học 3.Phi kim-sơ nguyên tố hóa nguyên tố hóa cơ cơ amino axit và amino axit,
3.Mol và tính lược về bảng học và định học và định 2.Nito- 2.Nhóm nito protein protein
toán hóa học tuần hoàn các luật tuần hoàn luật tuần hoàn photpho 3.Nhóm 4.Polime và 4.Polime và
6.Dung dịch nguyên tố hóa 3.Liên kết hóa 3.Liên kết hóa 3.Cacbon-silic cacbon vật liệu vật liệu polime
học học học polime
II.Hóa học vô 4.Phản ứng 4.Phản ứng II.Hóa học II.Hóa học II.Hóa học vô
cơ II.Hóa học oxi hóa-khử hóa học hữu cơ hữu cơ II.Hóa học vô cơ
4.Oxi-không hữu cơ 7.Tốc độ phản 7.Tốc độ phản 4.Đại cương 4.Đại cương cơ 5.Đại cương
khí 4.Hidrocacbon ứng và cân ứng và cân về hóa học về hóa học 5.Đại cương về kim loại
5.Hidro-nước -nhiên liệu bằng hóa học bằng hóa học hữu cơ hữu cơ về kim loại 6.Kim loại
5.Dẫn xuất 5.Hidrocacbon 5.Hidrocacbon 6.Kim loại kiềm, kim loại
của II.Hóa học vô II.Hóa học vô no no kiềm, kim loại kiềm thổ,
Hidrocacbon- cơ cơ 6.Hidrocacbon 6.Hidrocacbon kiềm thổ, nhôm
polime 5.Nhóm 5.Nhóm không no không no nhôm 7.Crom-sắt-
halogen halogen 7.Hidrocacbon 7.Hidrocacbon 7.Sắt và một đồng
6.Oxi-lưu 6.Nhóm oxi thơm-nguồn thơm-nguồn số kim loại 8.Phân biệt
huỳnh hidrocacbon hidrocacbon quan trọng một số chất vô
thiên nhiên-hệ thiên nhiên 8.Phân biệt cơ. Chuẩn độ
thống hóa về 8.Dẫn xuất một số chất vô dung dịch
hidrocacbon halogen- cơ
8.Dẫn xuất ancol-phenol III.Hóa học
halogen- 9.Andehit- III.Hóa học ứng dụng
ancol-phenol xeton-axit ứng dụng 9.Hóa học và
9.Andehit- cacboxylic 9.Hóa học và vấn đề phát
xeton-axit vấn đề phát triển kinh tế,
cacboxylic triển kinh tế, xã hội, môi
xã hội, môi trường
trường
Sinh I.Thực vật II.Động vật III.Cơ thể IV.Di truyền I.Giới thiệu I.Giới thiệu IV.Sinh học IV.Sinh học V.Di truyền V.Di truyền
0.Mở đầu sinh 0.Thế giới người và biến dị chung về thế chung về thế cơ thể cơ thể học học
học động vật 0.Mở đầu 1.Các thí giới sống giới sống 1.Chuyển hóa 1.Chuyển hóa 1.Cơ chế di 1.Cơ chế di
1.Tế bào thực 1.Ngành động 1.Khái quát về nghiệm của vật chất và vật chất và truyền và biến truyền và biến
vật vật nguyên cơ thể người Menden II.Sinh học tế II.Sinh học tế năng lượng năng lượng dị dị
2.Rễ sinh 2.Vận động 2.Nhiễm sắc bào bào 2.Cảm ứng 2.Cảm ứng 2.Tính quy 2.Tính quy
3.Thân 2.Ngành ruột 3.Tuần hoàn thể 1.Thành phần 1.Thành phần 3.Sinh trưởng 3.Sinh trưởng luật của hiện luật của hiện
4.Lá khoang 4.Hô hấp 3.ADN và gen hóa học của tế hóa học của tế và phát triển và phát triển tượng di tượng di
5.Sinh sản và 3.Các ngành 5.Tiêu hóa 4.Biến dị bào bào 4.Sinh sản 4.Sinh sản truyền truyền
sinh dưỡng giun 6.Trao đổi 5.Di truyền 2.Cấu trúc tế 2.Cấu trúc tế 3.Di truyền 3.Di truyền
6.Hoa và sinh 4.Ngành thân chất và năng học ở người bào bào học quần thể học quần thể
sản hữu tính mềm lượng 6.Ứng dụng di 3.Chuyển hóa 3.Chuyển hóa 4.Ứng dụng di 4.Ứng dụng di
7.Quả và hạt 5.Ngành chân 7.Bài tiết truyền học vật chất và vật chất và truyền học truyền học
8.Các nhóm khớp 8.Da năng lượng năng lượng 5.Di truyền 5.Di truyền
thực vật 6.Ngành động 9.Thần kinh V.Sinh vật và trong tế bào trong tế bào học người học người
9.Vai trò của vật có xương và giác quan môi trường 4.Phân bào 4.Phân bào
thực vật sống 10.Nội tiết 1. Sinh vật và VI.Tiến hóa VI.Tiến hóa
10.Vi khuẩn- 7.Sự tiến hóa 11.Sinh sản môi trường III.Sinh học III.Sinh học 1.Bằng chứng 1.Bằng chứng
nấm-địa y của động vật 2.Hệ sinh thái vi sinh vật vi sinh vật và cơ chế tiến tiến hóa
8.Đồng vật và 3.Con người, 1.Chuyển hóa 1.Chuyển hóa hóa 2.Nguyên
đời sống con dân số và môi vật chất và vật chất và 2.Sự phát sinh nhân và cơ chế
người trường năng lượng ở năng lượng ở và phát triển tiến hóa
4.Bảo vệ môi vi sinh vật vi sinh vật sự sống trên 3. Sự phát sinh
trường 2.Sinh trưởng 2.Sinh trưởng trái đất và phát triển
và sinh sản và sinh sản sự sống trên
của vi sinh vật của vi sinh vật VII.Sinh thái trái đất
3.Virus và 3.Virus và học
bệnh truyền bệnh truyền 1.Cá thể và VII.Sinh thái
nhiễm nhiễm quần thể sinh học
vật 1.Cơ thể và
2.Quần xã môi trường
sinh vật 2.Quần thể
3.Hệ sinh thái, sinh vật
sinh quyển và 3.Quần xã
bảo vệ môi sinh vật
trường 4. Hệ sinh
thái, sinh
quyển và sinh
thái học với
quản lý tài
nguyên thiên
nhiên
Công A. Kinh tế gia B. Nông C. Công D. Hướng A. Nông, lâm, B. Công B. Công
nghệ đình nghiệp nghiệp nghiệp ngư nghiệp nghiệp nghiệp
1.May mặc 1.Trồng trọt I.Vẽ kỹ thuật I.Cắt may 1.Trồng trọt, I.Vẽ kĩ thuật IV.Kĩ thuật
trong gia đình 2.Lâm nghiệp 1.Bản vẽ các lâm nghiệp đại 1.Vẽ kĩ thuật điện tử
2.Trang trí nhà 3.Chăn nuôi khối hình học II.Nấu ăn cương cơ sở 1.Linh kiện
ở 4.Thủy sản 2.Bản vẽ kỹ 2.Chăn nuôi, 2.Vẽ kĩ thuật điện tử
3.Nấu ăn trong thuật III.Trồng cây thủy sản đại ứng dụng 2.Một số mạch
gia đình II.Cơ khí ăn quả cương điện điện tử cơ
4.Thu chi 3.Gia công cơ 3.Bảo quản, II.Chế tạo cơ bản
trong gia đình khí IV.Sửa chữa chế biến nông, khí 3.Một số mạch
4.Chi tiết máy xe đạp lâm, thủy sản 3.Vật liệu cơ điện điện tử
và lắp ghép khí và công điều khiển đơn
5.Truyền và V.Lắp đặt B. Tạo lập nghệ chế tạo giản
biến đổi mạng điện doanh nghiệp phôi 4.Một số thiết
chuyển động trong nhà 4.Doanh 4.Công nghệ bị điện tử dân
III.Kĩ thuật nghiệp và lựa cắt gọt kim dụng
điện chọn lĩnh vực loại và tự
6.An toàn điện kinh doanh động hóa V.Kĩ thuật
7.Đồ dùng 5.Tổ chức và trong chế tạo điện
điện gia đình quản lý doanh cơ khí 5.Mạch điện
8.Mạng điện nghiệp xoay chiều ba
trong nhà III.Động cơ pha
đốt trong 6.Máy điện ba
5.Đại cương pha
về động cơ đốt 7.Mạng điện
trong sản xuất quy
6.Cấu tạo của mô nhỏ
động cơ đốt
trong
7.Ứng dụng
động cơ đốt
trong
Tin 1.Tin học và 1.Chương 1.Lập trình 1.Mạng máy 1.Một số khái 1.Một số khái 1.Khái niệm
máy tính điện trình bảng tính đơn giản tính và niệm cơ bản niệm về lập về hệ cơ sở dữ
tử 2.Phần mềm 2.Phần mềm internet của tin học trình và ngôn liệu
2.Phần mềm học tập học tập 2.Một số vấn 2.Hệ điều ngữ lập trình 2.Hệ quản trị
học tập đề xã hội của hành 2.Chương cơ sở dữ liệu
3.Hệ điều tin học 3.Soạn thảo trình đơn giản microsoft
hành 3.Phần mềm văn bản 3.Cấu trúc rẽ access
4.Soạn thảo trình chiếu 4.Mạng máy nhánh và lặp 3.Hệ cơ sở dữ
văn bản 4.Đa phương tính và 4.Kiểu dữ liệu liệu quan hệ
tiện internet có cấu trúc 4.Kiến trúc và
5.Tệp và thao bảo mật hệ cơ
tác với tệp sở dữ liệu
6.Chương
trình con và
lập trình có
cấu trúc
Văn I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản I.Văn bản
1.Con Rồng 1.Cổng trường 1.Tôi đi học 1.Phong cách I.0.Tổng I.0.Tổng I.2.Khái quát I.2.Khái quát I.4.Khái quát I.4.Khái quát
cháu Tiên mở ra 2.Trong lòng Hồ Chí Minh quan văn học quan văn học văn học Việt văn học Việt văn học Việt văn học Việt
2.Thánh 2.Mẹ tôi mẹ (trích 2.Đấu tranh Việt Nam Việt Nam qua Nam từ thế kỉ Nam từ thế kỉ Nam từ Cách Nam từ Cách
Gióng 3.Cuộc chia Những ngày cho một thế I.1.Khái quát các thời kỳ X đến thế kỉ X đến thế kỉ mạng tháng mạng tháng
3.Sơn Tinh, tay của những thơ ấu) giới hòa bình văn học dân lịch sử XIX XIX Tám năm Tám năm
Thủy Tinh con búp bê 3.Tức nước vỡ 3.Tuyên bố thế gian Việt I.1.Khái quát 28.Vào phủ 39.Vào phủ 1945 đến hết 1945 đến hết
4.Sự tích hồ 4.Những câu bờ (trích Tắt giới về sự Nam văn học dân chúa Trịnh chúa Trịnh thế kỷ XX thế kỷ XX
Gươm hát về tình đèn) sống còn, 1.Chiến thắng gian Việt 29.Tự tình 40.Cha tôi 1.Tuyên ngôn 1.Tuyên ngôn
5.Sọ Dừa cảm gia đình 4.Lão Hạc quyền được Mtao Mxây Nam 30.Câu cá mùa (trích Đặng Độc Lập Độc Lập
6.Thạch Sanh 5.Những câu 5.Cô bé bán bảo vệ và phát (trích Đăm 1.Chiến thắng thu (Thu điếu) Dịch Trai 2.Nguyễn 2.Nguyễn
7.Em bé thông hát về tình yêu diêm triển của trẻ Săn – sử thi Mtao Mxây 31.Thương vợ ngôn hành Đình Chiểu, Đình Chiểu,
minh quê hương, đất 6.Đánh nhau em Tây Nguyên) (trích Đăm 32.Khóc lục) ngôi sao sáng ngôi sao sáng
8.Cây bút thần nước, con với cối xay 4.Chuyện 2.Truyện An Săn – sử thi Dương Khuê 41.Lẽ ghét trong văn trong văn nghệ
9.Ông lão người gió người con gái Dương Vương Tây Nguyên) 33.Vịnh khoa thương (trích nghệ của dân của dân tộc
đánh cá và con 6. Những câu 7.Chiêc lá Nam Xương và Mị Châu – 2.Đẻ đất đẻ thi Hương Truyện Lục tộc 3.Mấy ý nghĩ
cá vàng hát than thân cuối cùng (trích Truyền Trọng Thủy nước (Trích sử 34.Bài ca ngất Vân Tiên) 3.Mấy ý nghĩ về thơ
10.Ếch ngồi 7.Những câu 8.Hai cây kì mạn lục) 3.Uy lít xơ trở thi Đẻ đất đẻ ngưởng 42.Chạy giặc về thơ 4.Thương tiếc
đáy giếng hát châm biếm phong (trích 5.Truyện cũ về (trích Ô đi nước) 35.Bài ca ngắn 43.Văn tế 4.Đô-xtôi-ép- nhà văn
11.Thầy bói 8.Sông núi Người thầy trong phủ chúa xê – sử thi Hi 3.Uy lít xơ trở đi trên bãi cát nghĩa sĩ cần xki Nguyên Hồng
xem voi nước Nam đầu tiên) Trịnh (trích Lạp) về (trích Ô đi (Sa hành đoản Giuộc 5.Thông điệp 5.Đô-xtôi-ép-
12.Đeo nhạc (Nam quốc 9.Thông tin về Vũ trung tùy 4.Ra ma buộc xê – sử thi Hi ca) 44.Tự tình nhân Ngày xki
cho mèo sơn hà) Ngày Trái Đất bút) tội (trích Ra Lạp) 36.Lẽ ghét 45.Bài ca ngắn Thế giới 6.Tây Tiến
13.Chân, tay, 9.Phò giá về năm 2000 6.Hoàng Lê ma ya na – sử 4.Ra ma buộc thương (trích đi trên bãi cát phòng chống 7.Bên kia sông
tai, mắt, kinh (Tụng giá 10.Ôn dịch, nhất thống chí thi Ấn Độ) tội (trích Ra Truyện Lục (Sa hành đoản AIDS, 1-12- Đuống
miệng hoàn kinh sư) thuốc lá – Hối thứ 5.Tấm Cám ma ya na – sử Vân Tiên) ca) 2003 8.Dọn về làng
14.Treo biển 10.Buổi chiều 11.Bài toán mười bốn 6.Tam đại con thi Ấn Độ) 37.Chạy giặc 46.Câu cá mùa 6.Tây Tiến 9.Việt Bắc
15.Lợn cưới, đứng ở phủ dân số 7.Truyện Kiều gà 5.Truyện An 38.Bài ca thu (Thu điếu) 7.Việt Bắc 10.Bác ơi
áo mới Thiên Trường 12.Vào nhà của Nguyễn 7.Nhưng nó Dương Vương phong cảnh 47.Tiến sĩ giấy 8.Đất nước 11.Tiếng hát
16.Con hổ có trông ra ngục Quảng Du phải bằng hai và Mị Châu – Hương Sơn 48.Khóc (trích Mặt con tàu
nghĩa (Thiên Trường Đông cảm tác 8.Chị em mày Trọng Thủy (Hương Sơn Dương Khuê đường khát 12.Đất nước
17.Mẹ hiền vãn vọng) 13.Đập đá ở Thúy Kiều 8.Ca dao than 6.Tấm Cám phong cảnh 49.Thương vợ vọng) 13.Đất nước
dạy con 11.Bài ca Côn Côn lôn (trích Truyện thân, yêu 7. Nhưng nó ca) 50.Vịnh khoa 9.Dọn về làng (trích Mặt
18.Thầy thuốc Sơn (Côn Sơn 14.Muốn làm Kiều) thương tình phải bằng hai 39.Văn tế thi Hương 10.Tiếng hát đường khát
giỏi cốt nhất ở ca) thằng Cuội 9.Cảnh ngày nghĩa mày và Tam nghĩa sĩ cần 51.Bài ca ngất con tàu vọng)
tấm lòng 12.Sau phút 15.Hai chữ xuân (trích 9.Ca dao hài đại con gà Giuộc ngưởng 11.Đò Lèn 14.Sóng
19.Bài học chia li (trích nước nhà Truyện Kiều) hước 8.Chử Đồng 40.Chiếu cầu 52.Bài ca 12.Sóng 15.Đò Lèn
đường đời đầu Chinh phụ 16.Nhớ rừng 10.Kiều ở lầu 10.Lời tiễn Tử hiền (Cầu hiền phong cảnh 13.Đàn ghi ta 16.Đàn ghi ta
tiên ngâm khúc) 17.Ông đồ Ngưng Bích dặn (trích Tiễn 9.Lời tiễn dặn chiếu) Hương Sơn của Lor-ca của Lor-ca
20.Sông nước 13.Bánh trôi 18.Quê hương (trích Truyện dặn người yêu (trích Tiễn dặn 41.Xin lập (Hương Sơn 14.Bác ơi 17.Tự do
Cà Mau nước 19.Khi con tu Kiều) – truyện thơ) người yêu – khoa luật phong cảnh 15.Tự do 18.Người lái
21.Bức tranh 14.Qua Đèo hú 11.Mã Giám truyện thơ) (trích Tế cấp ca) 16.Người lái đò Sông Đà
của em gái tôi Ngang 20.Tức cảnh Sinh mua Kiều I.2.Khái quát 10.Ca dao bát điều) 53.Chiếu cầu đò Sông Đà 19.Con đường
22.Vượt thác 15.Bạn đến Pác Pó (trích Truyện văn học Việt than thân, yêu hiền (Cầu hiền 17.Ai đã đặt trở thành “kẻ
23.Buổi học chơi nhà 21.Ngắm Kiều) Nam từ thế kỉ thương tình I.3.Khái quát chiếu) tên cho dòng sĩ hiện đại”
cuối cùng 16.Xa ngắm trăng (Vọng 12.Thúy Kiều X đến thế kỉ nghĩa văn học Việt 54.Xin lập sông 20.Ai đã đặt
24.Đêm nay thác núi Lư nguyệt) báo ân báo XIX 11.Ca dao hài Nam từ đầu khoa luật 18.Những tên cho dòng
Bác không (Vọng Lư sơn 22.Đi đường oán (trích 1.Tỏ lòng hước thế kỉ XX đến (trích Tế cấp ngày đầu của sông
ngủ bộc bố) (Tẩu lộ) Truyện Kiều) (Thuật hoài) 12.Tháng Cách mạng bát điều) đất nước Việt 21.Những
25.Lượm 17.Cảm nghĩ 23.Chiếu dời 13.Lục Vân 2.Cảnh ngày giêng, tháng tháng Tám 55.Đổng Mẫu Nam mới ngày đầu của
26.Mưa trong đêm đô (Thiên đô Tiên cứu Kiều hè (Bảo kính hai, tháng ba, năm 1945 (trích Sơn (Trích Những đất nước Việt
27.Cây tre thanh tĩnh chiếu) Nguyệt Nga cảnh giới – bài tháng bốn 1.Hai đứa trẻ Hậu) năm tháng Nam mới
Việt Nam (Tĩnh dạ tứ) 24.Hịch tướng (trích Truyện 43) 13.Mười tay 2.Chữ người không thể nào (Trích Những
28.Cô Tô 18.Ngẫu nhiên sĩ Lục Vân Tiên) 3.Nhàn 14.Tục ngữ về tử tù I.3.Khái quát quên) năm tháng
29.Lòng yêu viết nhân buổi 25.Nước Đại 14.Lục Vân 4.Vận nước đạo đức, lối 3.Hạnh phúc văn học Việt 19.Vợ chồng không thể nào
nước mới về quê Việt ta (trích Tiên gặp nạn (Quốc tộ) sống của một tang Nam từ đầu A Phủ quên)
30.Lao xao (Hồi hương Bình Ngô đại (trích Truyện 5.Cáo bệnh, 15.Xúy Vân gia (trích Số thế kỉ XX đến 20.Vợ nhặt 22.Nhìn về
31.Cầu Long ngẫu thư) cáo) Lục Vân Tiên) bảo mọi người giả dại (trích Đỏ) Cách mạng 21.Rừng xà nu vốn văn hóa
Biên – chứng 19.Bài ca nhà 26.Bàn luận 15.Đồng chí (Cáo tật thị chèo Kim 4.Chí Phèo tháng Tám 22.Bắt sấu dân tộc
nhân lịch sử tranh bị gió về phép học 16.Bài thơ về chúng) Nham) 5.Cha con năm 1945 rừng U Minh 23.Hồn
32.Bức thư thu phá (Mao (Luận học tiểu đội xe 6.Hứng trở về nghĩa nặng 1.Hai đứa trẻ Hạ Trương Ba, da
của thủ lĩnh da ốc vị thu pháp) không kính (Quy hứng) I.2.Khái quát 6.Vi hành 2.Cha con 23.Những đứa hàng thịt
đỏ phong sở phá 27.Thuế máu 17.Bếp lửa 7.Tại lầu văn học Việt 7.Tinh thần nghĩa nặng con trong gia 24.Thông điệp
33.Động ca) (trích Bản án 18.Đoàn Hoàng Hạc Nam từ thế kỉ thể dục 3.Chữ người đình nhân Ngày
Phong Nha 20.Cảnh chế độ thực thuyền đánh tiễn Mạnh X đến thế kỉ 8.Vĩnh biệt tử tù 24.Chiếc Thế giới
34.Sự tích khuya dân Pháp) cá Hạo Nhiên đi XIX Cửu Trùng 4.Vi hành thuyền ngoài phòng chống
vịnh Hạ Long, 21.Rằm tháng 28.Đi bộ ngao 19.Khúc hát ru Quảng Lăng 1.Tỏ lòng Đài 5.Hạnh phúc xa AIDS, 1-12-
Bái Tử Long giêng (Nguyên du (trích Ê- những em bé 8.Cảm xúc (Thuật hoài) 9.Tình yêu và của một tang 25.Mùa lá 2003
35.Sự tích đảo tiêu) min hay Về lớn trên lưng mùa thu (Thu 2.Nỗi lòng thù hận (trích gia (trích Số rụng trong 25.Tư duy hệ
Trà Cổ 22.Tiếng gà giáo dục) mẹ hứng) (Cảm Hoài) Rô-me-ô và Đỏ) vườn thống – nguồn
36.Ca dao trưa 29.Ông 20.Ánh trăng 9.Thơ Haiku 3.Cảnh ngày Giu-li-ét) 6.Nghệ thuật 26.Một người sức sống mới
vùng mỏ 23.Một thứ Giuốc-đanh 21.Làng của Ba-sô hè (Bảo kính 10.Lưu biệt băm thịt gà Hà Nội của đổi mới tư
37.Lời của quà của lúa mặc lễ phục 22.Lặng lẽ Sa 10.Lầu Hoàng cảnh giới – bài khi xuất (trích Việc 27.Thuốc duy
than non: cốm (trích Trưởng Pa Hạc (Hoàng 43) dương làng) 28.Ông già và 26.Vợ chồng
38.Thăm vịnh 24.Sài Gòn tôi giả học làm 23.Chiếc lược Hạc lâu) 4.Vận nước 11.Hầu trời 7.Chí Phèo biển cả A Phủ
Hạ Long yêu sang) ngà 11.Nỗi oán (Quốc tộ) 12.Vội vàng 8.Tinh thần 29.Số phận 27.Vợ nhặt
39.Bình Ngọc 25.Mùa xuân 30.Vùng Mỏ 24.Cố hương của người 5.Cáo bệnh, 13.Tràng thể dục con người 28.Những đứa
của tôi 31.Bến trăng 25.Những đứa phòng khuê bảo mọi người Giang 9.Đời thừa 30.Hồn con trong gia
II.Tiếng Việt 26.Tục ngữ về 32.Thương trẻ (trích Thời (Khuê oán) (Cáo tật thị 14.Đây thôn 10.Vĩnh biệt Trương Ba, da đình
1.Từ và cấu thiên nhiên và cánh hoa sim thơ ấu) 12.Khe chim chúng) Vĩ Dạ Cửu Trùng hàng thịt 29.Rừng xà nu
tạo từ lao động sản 26.Bàn về đọc kêu (Điểu 6.Hứng trở về 15.Chiều tối Đài 31.Nhìn về 30.Đất
2.Từ mượn xuất II.Tiếng Việt sách minh giản) (Quy hứng) (Mộ) 11.Tình yêu và vốn văn hóa 31.Một người
3.Nghĩa của từ 27.Tục ngữ về 1.Cấp độ khái 27.Tiếng nói 13.Phú sông 7.Nhàn 16.Từ ấy thù hận (trích dân tộc Hà Nội
4.Từ nhiều con người và quát nghĩa của của văn nghệ Bạch Đằng 8.Độc Tiểu 17.Lai Tân Rô-me-ô và 32.Chiếc
nghĩa và hiện xã hội từ ngữ 28.Chuẩn bị (Bạch Đằng Thanh kí 18.Nhớ đồng Giu-li-ét) II.Tiếng Việt thuyền ngoài
tượng chuyển 28.Tinh thần 2.Trường từ hành trang vào giang phú) 9.Tại lầu 19.Tương tư 12.Lưu biệt 1.Phong cách xa
nghĩa của từ yêu nước của vựng thế kỷ mới 14.Đại cáo Hoàng Hạc 20.Chiều xuân khi xuất ngôn ngữ khoa 33.Mùa lá
5.Chữa lỗi nhân dân ta 3.Từ tượng 29.Chó sói và Bình Ngô tiễn Mạnh 21.Tôi yêu em dương học rụng trong
dùng từ 29.Sự giàu hình, từ tượng cừu trong thơ 15.Tựa “Trích Hạo Nhiên đi 22.Bài thơ số 13.Hầu trời 2.Luật thơ vườn
6.Danh từ đẹp của tiếng thanh ngụ ngôn của diễm thi tập” Quảng Lăng 28 (trong tập 14.Vội vàng 3.Phép tu từ 34.Bắt sấu
7.Cụm danh từ Việt 4.Trợ từ, thán La Phông-ten 16.Hiền tài là 10.Cảm xúc Người làm 15.Đây mùa ngữ âm rừng U Minh
8.Số từ và 30.Đức tính từ 30.Con cò nguyên khí mùa thu (Thu vườn) thu tới 4.Phép tu từ Hạ
lượng từ giản dị của 5.Tình thái từ 31.Mùa xuân quốc gia hứng) 23.Người 16.Thơ duyên cú pháp 35.Số phận
9.Chỉ từ Bác Hồ 6.Nói quá nho nhỏ 17.Hưng Đạo 11.Tì bà hành trong bao 17.Đây thôn 5.Nhân vật con người
10.Động từ 31.Ý nghĩa 7.Nói giảm, 32.Viếng lăng Đại Vương 12.Nỗi oán 24.Người cầm Vĩ Dạ giao tiếp 36.Ông già và
11.Cụm động văn chương nói tránh Bác Trần Quốc của người uyền khôi 18.Tràng 6.Hàm ý biển cả
từ 32.Sống chết 8.Câu ghép 33.Sang thu Tuấn phòng khuê phục uy quyền Giang 7.Phát biểu tự 37.Thuốc
12.Tính từ và mặc bay 9.Dấu ngoặc 34.Nói với 18.Thái sư (Khuê oán) (trích Những 19.Tương tư do
cụm tính từ 33.Những trò đơn và dấu hai con Trần Thủ Độ 13.Lầu Hoàng người khốn 20.Tống biệt 8.Phong cách II.Tiếng Việt
13.Phó từ lố hay là Va- chấm 35.Mây và 19.Chuyện Hạc (Hoàng khổ) hành ngôn ngữ hành 1.Phong cách
14.So sánh ren và Phan 10.Dấu ngoặc sóng chức phán sự Hạc lâu) 25.Về luân lý 21.Chiều xuân chính ngôn ngữ khoa
15.Nhân hóa Bội Châu kép 36.Bến quê đền Tản Viên 14.Khe chim xã hội ở nước 22.Nhật kí 9.Tổng kết học
16.Ẩn dụ 34.Ca Huế 11.Câu nghi 37.Những 20.Hối trống kêu (Điểu ta trong tù của phần tiếng 2.Luật thơ
17.Hoán dụ trên sông vấn ngôi sao xa Cổ Thành minh giản) 26.Tiếng mẹ Hồ Chí Minh Việt 3.Phép tu từ
18.Các thành Hương 12.Câu cầu xôi 21.Tào Tháo 15.Thơ Haiku đẻ - nguồn 23.Chiều tối ngữ âm
phần chính 35.Quan Âm khiến 38.Rô-bin-xơn uống rượu của Ba-sô giải phóng các (Mộ) III.Làm văn 4.Phép tu từ
của câu Thị Kính 13.Câu cảm ngoài đảo luận anh hùng 16.Viên Mai dân tộc bị áp 24.Lai Tân 1.Văn bản cú pháp
19.Câu trần 36.Vân Đồn thán hoang (trích 22.Tình cảnh bàn về thơ bức 25.Giải đi sớm nghị luận 5.Nhân vật
thuật đơn 37.Ngự chế 14.Câu trần Rô-bin-xơn lẻ loi của 17.Nhà Nho 27.Ba cống (Tảo giải) 1.1. Nghị luận giao tiếp
20.Câu trần thiên Nam thuật Cru-xô) người chinh vui cảnh hiến vĩ đại của 26.Từ ấy về một tư 6.Hàm ý
thuật đơn có động chủ đề 15.Câu phủ 39.Bố của phụ (trích nghèo Các Mác 27.Nhớ đồng tưởng, đạo lí 7.Phát biểu tự
từ là 38.Ca dao tục định Simon Chinh phụ 18.Phú sông 28.Một thời 28.Về luân lý 1.2. Nghị luận do
21.Câu trần ngữ về Quảng 16.Hành động 40.Con chó ngâm) Bạch Đằng đại trong thi xã hội ở nước về một hiện 8.Phong cách
thuật đơn Ninh nói Bấc (trích 23.Truyện 19.Thư dụ ca ta tượng đời ngôn ngữ hành
không có từ là 39.Kí ức về 17.Hội thoại Tiếng gọi nơi Kiều Vương Thông 29. Một thời sống chính
22.Chữa lỗi về người cha 18.Lựa chọn hoang dã) 24.Trao duyên lần nữa II.Tiếng Việt đại trong thi 1.3. Nghị luận 9.Tổng kết
chủ ngữ và vị 40.Giếng Đồn trật tự từ trong 41.Bắc Sơn (trích Truyện 20.Đại cáo 1.Thành ngữ, ca về một ý kiến phần tiếng
ngữ câu (trích hồi bốn) Kiều) Bình Ngô điển cố 30.Tiếng mẹ bàn về văn Việt
23.Ôn tập về II.Tiếng Việt 19.Chữa lỗi 42.Tôi và 25.Nỗi thương 21.Hiền tài là 2.Nghĩa của từ đẻ - nguồn học
dấu câu 1.Từ ghép diễn đạt (lỗi chúng ta (trích mình (trích nguyên khí 3.Ngữ cảnh giải phóng các 1.4. Kết hợp III.Làm văn
2.Từ láy logic) cảnh ba) Truyện Kiều) quốc gia 4.Phong cách dân tộc bị áp các phương 1.Văn bản
III.Làm văn 3.Đại từ 43.Cành 26.Chí khí anh 22.Phẩm bình ngôn ngữ báo bức thức biểu đạt nghị luận
1.Giao tiếp, 4.Từ Hán Việt III.Làm văn phong lan bể hùng (trích nhân vật lịch chí 31.Ba cống trong văn nghị 1.1. Nghị luận
văn bản và 5.Quan hệ từ 1.Bố cục và 44.Chào Hạ Truyện Kiều) sử 5.Lựa chọn hiến vĩ đại của luận về một tư
phương thức 6.Từ đồng xây dựng đoạn Long 27.Thề 23.Tựa “Trích trật tự các bộ Các Mác 1.5. Nghị luận tưởng, đạo lí
biểu đạt nghĩa văn trong văn 45.Vịnh Hạ nguyền (trích diễm thi tập” phận trong câu 32.Đám tang về một tác 1.2. Nghị luận
2.Văn bản tự 7.Từ trái nghĩa bản Long Truyện Kiều) 24.Thái phó 6.Sử dụng một lão Gô-ri-ô phẩm, đoạn về một hiện
sự 8.Từ đồng âm 2.Văn tự sự 46.Núi Bài Tô Hiến số kiểu câu 33.Người cầm trích trong văn tượng đời
3.Văn bản 9.Thành ngữ kết hợp miêu Thơ II.Tiếng Việt Thành trong văn bản uyền khôi xuôi sống
miêu tả 10.Điệp ngữ tả và biểu cảm 1.Hoạt động 25.Thái sư 7.Nghĩa của phục uy quyền 2.Phát biểu 1.3. Nghị luận
11.Làm thơ 3.Văn bản II.Tiếng Việt giao tiếp bằng Trần Thủ Độ câu (trích Những theo chủ đề về một ý kiến
lục bát thuyết minh 1.Các phương ngôn ngữ 26.Hưng Đạo 8.Phong cách người khốn 3.Kết hợp các bàn về văn
12.Chơi chữ 4.Văn bản châm hội thoại 2.Đặc điểm Đại Vương ngôn ngữ khổ) thao tác lập học
13.Sử dụng từ hành chính 2.Sự phát triển ngôn ngữ nói Trần Quốc chính luận 34.Người luận 1.4. Kết hợp
14.Rút gọn tường trình của từ vựng và ngôn ngữ Tuấn trong bao 4.Văn bản các phương
câu 5.Văn bản 3.Thuật ngữ viết 27.Chuyện III.Làm văn 35.Tôi yêu em tổng kết thức biểu đạt
15.Câu đặc hành chính 4.Trau dồi vốn 3.Phong cách chức phán sự 1.Văn bản 36.Bài thơ số trong văn nghị
biệt báo cáo từ ngôn ngữ sinh đền Tản Viên nghị luận 28 (trong tập luận
16.Thêm trạng 5.Tổng kết về hoạt 28.Hối trống 1.1. Thao tác Người làm 1.5. Nghị luận
ngữ cho câu từ vựng 4.Khái quát Cổ Thành lập luận phân vườn) về một tác
17.Chuyển đổi 6.Khởi ngữ lịch sử tiếng 29.Tào Tháo tích phẩm, đoạn
câu chủ động 7.Các thành Việt uống rượu 1.2. Thao tác II.Tiếng Việt trích trong văn
thành câu bị phần biệt lập 5.Phong cách luận anh hùng lập luận so 1.Thành ngữ, xuôi
động 8.Nghĩa tường ngôn ngữ nghệ 30.Dế chọi sánh điển cố 2.Phát biểu
18.Dùng cụm minh và hàm ý thuật 31.Tình cảnh 1.3. Thao tác 2.Nghĩa của từ theo chủ đề
chủ vị để mở 9.Ôn tập phần 6.Thực hành lẻ loi của lập luận bác 3.Ngữ cảnh 3.Kết hợp các
rộng câu Tiếng Việt phép tu từ: người chinh bỏ 4.Phong cách thao tác lập
19.Liệt kê 10.Tổng kết phép điệp và phụ (trích 1.4. Thao tác ngôn ngữ báo luận
20.Dấu chấm về ngữ pháp phép nối Chinh phụ lập luận bình chí 4.Văn bản
lửng và dấu ngâm) luận 5.Lựa chọn tổng kết
chẩm phẩy III.Làm văn III.Làm văn 32.Nỗi sầu 2.Bản tin trật tự các bộ
21.Dấu gạch 1.Văn bản 1.Văn bản oán của người 3.Phỏng vấn phận trong câu
ngang thuyết minh 2.Văn bản tự cung nữ (trích và trả lời 6.Sử dụng một
2.Văn bản tự sự Cung oán phỏng vấn số kiểu câu
III.Làm văn sự 3.Trình bày ngâm) 4.Tiểu sử tóm trong văn bản
1.Liên kết, 3.Văn bản một vấn đề 33.Truyện tắt 7.Nghĩa của
mạch lạc và nghị luận về 4.Lập kế Kiều của câu
quá trình tạo một sự việc, hoạch cá nhân Nguyễn Du 8.Phong cách
lập văn bản hiện tượng đời 5.Văn bản 34.Trao duyên ngôn ngữ
2.Văn bản sống thuyết minh (trích Truyện chính luận
biểu cảm 4.Văn bản 6.Văn bản Kiều)
3.Văn bản lập nghị luận về hành chính 35.Nỗi thương III.Làm văn
luận chứng một vấn đề tư công vụ mình (trích 1.Văn bản
minh tưởng, đạo lí 7.Văn bản Truyện Kiều) nghị luận
4.Văn bản lập 5.Văn bản nghị luận 36.Thề 1.1. Thao tác
luận giải thích nghị luận về 8.Lập luận nguyền (trích lập luận phân
5.Văn bản một đoạn thơ, trong văn nghị Truyện Kiều) tích
hành chính đề bài thơ, tác luận 37.Chí khí anh 1.2. Thao tác
nghị phẩm truyện 9.Viết quảng hùng (trích lập luận so
6.Văn bản 6. Văn bản cáo Truyện Kiều) sánh
hành chính hành chính 38.Ngọc Hoa 1.3. Thao tác
báo cáo công vụ đối mặt với lập luận bác
bạo chúa bỏ
1.4. Thao tác
II.Tiếng Việt lập luận bình
1.Hoạt động luận
giao tiếp bằng 2.Bản tin
ngôn ngữ 3.Phỏng vấn
2.Đặc điểm và trả lời
ngôn ngữ nói phỏng vấn
và ngôn ngữ 4.Tiểu sử tóm
viết tắt
3.Phong cách
ngôn ngữ sinh
hoạt
4.Khái quát
lịch sử tiếng
Việt
5.Phong cách
ngôn ngữ nghệ
thuật
6.Thực hành
phép tu từ:
phép điệp và
phép nối
III.Làm văn
1.Văn bản
2.Văn bản tự
sự
3.Trình bày
một vấn đề
4.Lập kế
hoạch cá nhân
5.Văn bản
thuyết minh
6.Văn bản
hành chính
công vụ
7.Văn bản
nghị luận
8.Lập luận
trong văn nghị
luận
9.Viết quảng
cáo
Anh
(Cũ)
Anh 1.My new 1.My hobbies 1.Leisure 1.Local 1.Family life 1.The 1.Life stories
(Mới) school 2.Health activities environment 2.Your body generation gap 2.Urbanization
2.My home 3.Community 2.Life in the 2.City life and you 2.Relationship 3.The green
3.My friends service countryside 3.Teen stress 3.Music s movement
4.My 4.Music and 3.Peoples in and pressure 4.For a better 3.Becoming 4.The mass
neighbourhoo Arts Vietnam 4.Life in the community independent media
d 5.Vietnamese 4.Our customs past 5.Inventions 4.Caring for 5.Cultural
5.Natural food and drink and traditions 5.Wonders of 6.Gender those in need identity
wonders of the 6.The first 5.Festivals in Vietnam equality 5.Being part 6.Endangered
world university in Vietnam 6.Vietnam: 7.Cultural of ASEAN species
6.Our Tet Vietnam 6.Folk tales then and now diversity 6.Global 7.Artificial
holiday 7.Traffic 7.Pollution 7.Recipes and 8.New ways to warming intelligence
7.Television 8.Films 8.English eating habits learn 7.Further 8.The world of
8.Sports and 9.Festivals speaking 8.Tourism 9.Preserving education work
games Around the countries 9.English in the 8.Our world 9.Choosing a
9.Cities of the World 9.Natural the world environment heritage sites career
world 10.Sources of disasters 10.Space 10.Ecotourism 9.Cities of the 10.Lifelong
10.Our houses energy 10.Communic travel future learning
in the future 11.Travelling ation 11.Changing 10.Healthy
11.Our in the future 11.Science roles in lifestyle and
greener world 12.An and society longevity
12.Robots overcrowded technology 12.My future
world 12.Life on career
other planets
Sử 0.Mở đầu I.2. Khái quát I.3. Lịch sử I.5. Lịch sử I.1. Lịch sử I.1. Lịch sử I.2. Lịch sử I.2. Lịch sử I.4. Lịch sử I.4. Lịch sử
1.Sơ lược môn lịch sử thế thế giới cận thế giới hiện thế giới thời thế giới thời thế giới cận thế giới cận thế giới hiện thế giới hiện
lịch sử giới trung đại đại (từ giữa đại (từ 1945 nguyên thủy, nguyên thủy, đại đại đại (phần từ đại (phần từ
2.Cách tính 1.Sự hình thế kỷ XVI đến nay) cổ đại và cổ đại và 1.Các nước 1.Các cuộc năm 1945 đến năm 1945 đến
thời gian trong thành và suy đến năm 1.Liên Xô và trung đại trung đại châu Á, châu cách mạng tư năm 2000) năm 2000)
lịch sử vong của chế 1917) các nước 1.Xã hội 1.Xã hội Phi và khu sản (từ giữa 1.Trật tự thế 1.Sự hình
độ phong kiến 1.Thời kỳ xác Đông Âu sau nguyên thủy nguyên thủy vực Mỹ Latinh thế kỷ XVI giới mới sau thành trật tự
I.1. Khái quát – Sự hình lập của chủ chiến tranh thế 2.Xã hội cổ 2.Xã hội cổ (thế kỉ XIX- đến cuối thế chiến tranh thế thế giới mới
lịch sử thế thành chủ nghĩa tư bản giới thứ hai đại đại đầu thế kỷ kỷ XVIII) giới thứ hai sau chiến
giới cổ đại nghĩa tư bản ở (từ giữa thế kỷ 2.Các nước Á, 3.Trung Quốc 3.Trung Quốc XX) 2.Các nước (1945-1949) tranh thế giới
1.Xã hội châu Âu XVI đến nửa Phi, Mỹ thời phong thời phong 2.Chiến tranh Âu-Mỹ (đầu 2. Liên Xô và thứ hai (1945-
nguyên thủy 2.Trung Quốc, sau thế kỷ Latinh từ năm kiến kiến thế giới thứ thế kỷ XIX- các nước 1949)
2.Các quốc gia Ấn Độ và XIX) 1945 đến nay 4.Ấn Độ thời 4.Ấn Độ thời nhất (1914- đầu thế kỷ Đông Âu 2. Liên Xô và
cổ đại Đông Nam Á 2.Các nước 3.Mỹ, Nhật phong kiến phong kiến 1918) XX) (1945-1991). các nước
3.Văn hóa cổ thời phong Âu Mỹ cuối Bản, Tây Âu 5.Đông Nam 5.Đông Nam 3.Những thành 3.Phong trào Liên Bang Đông Âu
đại kiến thế kỷ XIX- từ năm 1945 Á thời phong Á thời phong tựu văn hóa công nhân (từ Nga (1991- (1945-1991).
đầu thế kỷ XX đến nay kiến kiến thời cận đại đầu thế kỷ 2000) Liên Bang
II.1. Lịch sử II.2. Lịch sử 3.Châu Á thế 4.Quan hệ 6.Tây Âu thời 6.Sự hình XIX đến đầu 3. Các nước Nga (1991-
Việt Nam từ Việt Nam từ kỷ XVIII-đầu quốc tế từ năm hậu kì trung thành và phát I.3. Lịch sử thế kỷ XX) Á, Phi, Mỹ 2000)
nguồn gốc thế kỷ X đến thế kỷ XX 1945 đến nay đại triển chế độ thế giới hiện 4. Các nước Latinh (1945- 3. Các nước
đến thế kỷ X giữa thế kỷ 4.Chiến tranh 5.Cuộc cách phong kiến đại (phần từ châu Á (giữa 2000) Á, Phi, Mỹ
1.Buổi đầu XIX thế giới thứ mạng khoa II.1. Lịch sử Tây Âu năm 1917 đến thế kỷ XIX 4.Mỹ, Tây Âu, Latinh (1945-
lịch sử nước ta 5.Buổi đầu nhất (1914- học-kỹ thuật Việt Nam từ 7.Sự suy vong năm 1945) đến đầu thế kỷ Nhật Bản 2000)
2.Thời đại độc lập thời 1918) từ năm 1945 nguồn gốc của chế độ 1.Cách mạng XX) (1945-2000) 4.Mỹ, Tây Âu,
dựng nước: Ngô-Đinh- đến nay đến giữa thế phong kiến tháng mười 5.Các nước 5.Quan hệ Nhật Bản
Văn Lang-Âu Tiền Lê (thế I.4. Lịch sử kỷ XIX Tây Âu Nga năm 1917 châu Phi, Mỹ quốc tế (1945- (1945-2000)
Lạc kỷ X) thế giới hiện II.3. Lịch sử 1.Việt Nam từ và công cuộc Latinh thời 2000) 5.Quan hệ
3.Thời kỳ bắc 6.Nước Đại đại (từ 1917 Việt Nam từ thời nguyên II.1. Lịch sử xây dựng Chủ cận đại 6.Cách mạng quốc tế (1945-
thuộc và đấu Việt thời Lý đến năm năm 1919 đến thủy đến thế Việt Nam từ nghĩa xã hội ở 6.Chiến tranh khoa học-công 2000)
tranh giành (thế kỷ XI- 1945) nay kỷ X nguồn gốc Liên Xô thế giới thứ nghệ và xu thế 6.Cách mạng
độc lập XII) 1.Cách mạng 13.Việt Nam 2.Việt Nam từ đến giữa thế (1921-1941) nhất (1914- toàn cầu hóa khoa học-công
4.Bước ngoặt 7.Nước Đại tháng mười trong những thế kỷ X đến kỷ XIX 2.Các nước tư 1918) nghệ và xu thế
lịch sử ở đầu Việt thời Trần Nga năm 1917 năm 1919- thế kỷ XV 1.Việt Nam bản chủ nghĩa II.3. Lịch sử toàn cầu hóa
thế kỷ X (thế kỷ XIII- và công cuộc 1930 3.Việt Nam từ thời nguyên giữa hai cuộc I.3. Lịch sử Việt Nam
XIV) xây dựng Chủ 14. Việt Nam thế kỷ XVI thủy chiến tranh thế thế giới hiện (1919-2000) II.3. Lịch sử
III.Lịch sử 8.Nước Đại nghĩa xã hội ở trong những đến thế kỷ 2.Các quốc gia giới (1918- đại (phần từ 7.Việt Nam từ Việt Nam
địa phương Việt thời Lê Liên Xô năm 1930- XVIII cổ đại trên đất 1939) năm 1917 đến năm 1919 đến (1919-2000)
1.Quảng Ninh Sơ (thế kỷ (1921-1941) 1939 4. Việt Nam ở nước Việt 3.Các nước năm 1945) năm 1930 9.Việt Nam từ
thời tiền sử và XV-đầu thế kỷ 2.Châu Âu và 15.Cuộc vận nửa đầu thế kỷ Nam châu Á giữa 7. Cách mạng 8.Việt Nam từ năm 1919 đến
buổi đầu đấu XVI) nước Mỹ giữa động tiến tới XIX 3.Thời bắc hai cuộc chiến tháng mười năm 1930 đến năm 1930
tranh dựng 9.Đại Việt ở hai cuộc chiến Cách mạng thuộc và các tranh thế giới Nga năm 1917 năm 1945 10.Việt Nam
nước các thế kỷ tranh thế giới tháng tám năm I.2. Lịch sử cuộc đấu tranh (1918-1939) và công cuộc 9.Việt Nam từ từ năm 1930
XVI-XVIII (1918-1939) 1945 thế giới cận giành độc lập 4. Chiến tranh xây dựng Chủ năm 1945 đến đến năm 1945
10.Việt Nam 3.Châu Á giữa 16.Việt Nam đại (từ thế kỷ II thế giới thứ nghĩa xã hội ở năm 1954 11.Việt Nam
nửa đầu thế kỷ hai cuộc chiến từ sau Cách 1.Cuộc cách TCN đến đầu hai (1939- Liên Xô 10.Việt Nam từ năm 1945
XIX tranh thế giới mạng tháng mạng tư sản thế kỷ X) 1945) (1921-1941) từ năm 1954 đến năm 1954
(1918-1939) tám đến toàn (từ giữa thế kỷ 4. Việt Nam từ 8. Các nước tư đến năm 1975 12.Việt Nam
III.Lịch sử 4.Chiến tranh Quốc kháng XVI đến cuối thế kỷ X đến bản chủ nghĩa 11.Việt Nam từ năm 1954
địa phương thế giới thứ chiến thế kỷ XVIII) thế kỷ XV II.2. Lịch sử giữa hai cuộc từ năm 1975 đến năm 1975
2.Hoàng đế hai (1939- 17.Việt Nam 2.Các nước 5. Việt Nam từ Việt Nam chiến tranh thế đến năm 2000 13.Việt Nam
Trần Nhân 1945) từ cuối năm Âu-Mỹ (từ thế kỷ XVI (1858-1918) giới (1918- từ năm 1975
Tông và di 5.Sự phát triển 1946 đến năm đầu thế kỷ đến thế kỷ 5.Việt Nam từ 1939) đến năm 2000
tích-danh của khoa học- 1954 XIX đến đầu XVIII năm 1958 đến 9.Các nước
thắng Yên Tử kĩ thuật và văn 18.Việt Nam thế kỷ XX) 6. Việt Nam cuối thế kỷ châu Á giữa
hóa thế giới từ năm 1954 3.Phong trào nửa đầu thế kỷ XIX hai cuộc chiến
nửa đầu thế kỷ đến năm 1975 công nhân (từ XIX 6.Việt Nam từ tranh thế giới
XX 19.Việt Nam đầu thế kỷ đầu thế kỷ XX (1918-1939)
từ năm 1975 XIX đến đầu đến hết chiến 10. Chiến
II.3. Lịch sử đến năm 2000 thế kỷ XX) tranh thế giới tranh thế giới
Việt Nam từ thứ nhất thứ hai (1939-
năm 1858 đến III.Lịch sử (1918) 1945)
năm 1918 địa phương
11.Cuộc 4.Quảng Ninh
kháng chiến trong kháng II.2. Lịch sử
chống thực chiến chống Việt Nam
dân Pháp từ thực dân Pháp (1858-1918)
năm 1858 đến (1945-1954) 7.Việt Nam từ
cuối thế kỷ 5.Quảng Ninh năm 1958 đến
XIX trong kháng cuối thế kỷ
12.Xã hội Việt chiến chống XIX
Nam từ năm Mĩ, cứu nước 8.Việt Nam từ
1897 đến năm (1954-1975) đầu thế kỷ XX
1918 đến hết chiến
tranh thế giới
III.Lịch sử thứ nhất
địa phương (1918)
3.Khu mỏ than
– một trong
những chiếc
nôi của giai
cấp công nhân
Việt Nam
Địa A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái B. Địa lý Việt A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái A. Địa lý Trái B. Địa lý Việt B. Địa lý Việt
Đất Đất Đất Nam Đất Đất Đất Đất Nam Nam
I.Địa lí đại II.Thành IV.Thiên II.Địa lý dân I.Địa lí tự I.Địa lí tự III.Khái quát III.Khái quát I.Địa lý tự I.Địa lý tự
cương phần nhân nhiên và con cư nhiên nhiên nền kinh tế - nền kinh tế - nhiên nhiên
1.Trái Đất văn của môi người các 1.Dân số và 1.Bản đồ 1.Bản đồ xã hội thế xã hội thế 1.Vị trí địa lí 1.Vị trí địa lí
2.Các thành trường châu lục gia tăng dân 2.Vũ trụ. Hệ 2.Vũ trụ. Hệ giới giới và lịch sử phát và lịch sử phát
phần tự nhiên 1.Dân số 6.Châu Á số quả các quả các 1.Tương 1.Tương triển lãnh thổ triển lãnh thổ
của Trái Đất 2.Phân bố dân 7.Tổng kết địa 2.Phân bố dân chuyển động chuyển động phản trình độ phản trình độ 2.Đặc điểm 2.Đặc điểm
cư lí tự nhiên và cư và lao động của Trái Đất chính của Trái phát triển phát triển chung của tự chung của tự
địa lí các châu 3.Cấu trúc của Đất và các hệ kinh tế giữa kinh tế giữa nhiên nhiên
III.Các môi lục III.Địa lý Trái Đất. Các quả của chúng các nước các nước 3.Vấn đề sử 3.Vấn đề sử
trường địa lí kinh tế quyển của lớp 3.Cấu trúc của dụng và bảo dụng và bảo
1.Môi trường B. Địa lý Việt 1.Sự phát triển vỏ địa lí Trái 2.Cách mạng 2.Cách mạng vệ tự nhiên vệ tự nhiên
đới nóng. Nam kinh tế 4.Một số quy Đất.Thạch khoa học khoa học
Hoạt động I.Địa lý tự 2.Ngành nông luật của lớp vỏ quyển II.Địa lí dân II.Địa lí dân
kinh tế của nhiên nghiệp địa lí 4.Khí quyển 3.Toàn cầu 3.Toàn cầu cư cư
con người ở 3.Ngành công 5.Thủy quyển hóa – khu hóa – khu 1.Dân số và 1.Dân số và
đới nóng nghiệp II.Địa lí kinh 6.Thổ nhưỡng vực hóa vực hóa gia tăng dân gia tăng dân
2.Môi trường 4.Ngành dịch tế - xã hội quyển và sinh số số
đới ôn hòa. vụ 5.Địa lí dân cư quyển 4.Một số vấn 4.Một số vấn 2.Phân bố dân 2.Phân bố dân
Hoạt động 6.Cơ cấu nền 7.Một số quy đề mang tính đề mang tính cư và lao động cư và lao động
kinh tế của IV.Sự phân kinh tế luật của lớp vỏ toàn cầu toàn cầu
con người ở hóa lãnh thổ 7.Địa lí nông địa lí III.Địa lí kinh III.Địa lí kinh
đới ôn hòa 1.Vùng Trung nghiệp 5.Một số vấn 5.Một số vấn tế tế
3.Môi trường du và miền núi 8.Địa lí công II.Địa lí kinh đề châu lục đề châu lục 0.Chuyển dịch 0.Chuyển dịch
hoang mạc. Bắc Bộ nghiệp tế - xã hội và khu vực và khu vực cơ cấu kinh tế cơ cấu kinh tế
Hoạt động 2.Vùng Đồng 9.Địa lí dịch 8.Địa lí dân cư 5.1. Châu Phi 5.1. Châu Phi
kinh tế của bằng sông vụ 9.Cơ cấu nền 5.2. Mỹ La 5.2. Mỹ La 1.Địa lí các 1.Địa lí các
con người ở Hồng 10.Môi trường kinh tế. Một Tinh Tinh ngành kinh tế ngành kinh tế
hoang mạc 3.Vùng Bắc và sự phát số tiêu chí 5.3. Tây Nam 5.3. Tây Nam 1.1.Vấn đề 1.1.Vấn đề
4.Môi trường Trung Bộ triển bền vững đánh giá sự Á và Trung Á Á và Trung Á phát triển và phát triển và
đới lạnh. Hoạt 4.Vùng Duyên phát triển kinh phân bố nông phân bố nông
động kinh tế hải Nam tế IV.Địa lí khu nghiệp nghiệp
của con người Trung Bộ 10.Địa lí nông IV.Địa lí khu vực và quốc 1.2. Vấn đề 1.2. Vấn đề
ở đới lạnh 5.Vùng Tây nghiệp vực và quốc gia phát triển và phát triển và
5. Môi trường Nguyên 11.Địa lí công gia 1.Hợp chúng phân bố công phân bố công
vùng núi. Hoạt 6.Vùng Đông nghiệp 1.Hợp chúng quốc Hoa Kỳ nghiệp nghiệp
động kinh tế Nam Bộ 12.Địa lí dịch quốc Hoa Kỳ 2.Cộng hòa 1.3.Vấn đề 1.3.Vấn đề
của con người 7.Vùng Đồng vụ 2.Liên minh liên bang phát triển và phát triển và
ở vùng núi bằng sông 13.Môi trường châu Âu EU Brazil phân bố các phân bố các
IV.Thiên Cửu Long và sự phát 3.Cộng hòa 3.Liên minh ngành dịch vụ ngành dịch vụ
nhiên và con 8.Vùng biển triển bền vững liên bang Đức châu Âu EU
người các đảo 4.Liên Bang 4.Cộng hòa 2.Địa lí các 2.Địa lí các
châu lục Nga liên bang Đức vùng kinh tế vùng kinh tế
1.Châu Phi C. Địa lý địa 5.Nhật Bản 5.Cộng hòa 2.1. Vùng 2.1. Vùng
2.Châu Mỹ phương 6.Cộng hòa Pháp Trung du và Trung du và
3.Châu Nam 1.Vị trí địa lí nhân dân 6.Liên Bang miền núi Bắc miền núi Bắc
Cực và phạm vi Trung Hoa Nga Bộ Bộ
4.Châu Đại lãnh thổ (Trung Quốc) 7.Nhật Bản 2.2. Vùng 2.2. Vùng
Dương 2.Các đơn vị 7.Khu vực 8.Cộng hòa Đồng bằng Đồng bằng
5.Châu Âu hành chính Đông Nam Á nhân dân sông Hồng sông Hồng
3.Điều kiện tự 8.Australia Trung Hoa 2.3. Vùng Bắc 2.3. Vùng Bắc
nhiên và tài (Trung Quốc) Trung Bộ Trung Bộ
nguyên thiên 9.Cộng hòa 2.4. Vùng 2.4. Vùng
nhiên Ấn Độ Duyên hải Duyên hải
4.Dân cư và 10.Khu vực Nam Trung Nam Trung
lao động Đông Nam Á Bộ Bộ
5.Kinh tế 11.Australia 2.5. Vùng Tây 2.5. Vùng Tây
6.Vấn đè bảo 12.Ai Cập Nguyên Nguyên
vệ tài nguyên 2.6. Vùng 2.6. Vùng
môi trường Đông Nam Bộ Đông Nam Bộ
7.Định hướng 2.7. Vùng 2.7. Vùng
phát triển kinh Đồng bằng Đồng bằng
tế sông Cửu sông Cửu
Long Long
2.8. Vùng biển 2.8. Vùng biển
Đông Đông
2.9. Các vùng 2.9. Các vùng
kinh tế trọng kinh tế trọng
điểm điểm
CD 1.Công dân 1.Công dân 1.Công dân 1.Công dân 1.Phương 1.Công dân 1.Công dân
với các phạm với các phạm với các phạm với các phạm pháp luận với kinh tế với pháp luật
trù đạo đức trù đạo đức trù đạo đức trù đạo đức khoa học 2.Công dân
2.Công dân 2.Công dân 2.Công dân 2.Công dân 2.Công dân với các vấn đề
với các quyền với các quyền với các quyền với các quyền với đạo đức chính trị - xã
và nghĩa vụ và nghĩa vụ và nghĩa vụ và nghĩa vụ hội
chính trị - chính trị - chính trị - chính trị -
pháp luật pháp luật pháp luật pháp luật
QP 1.Truyền 1.Đội ngũ đơn 1.Đội ngũ đơn
thống đánh vị vị
giặc giữ nước 2.Luật Nghĩa 2.Một số hiểu
của dân tộc vụ quân sự và biết về nền
Việt Nam trách nhiệm Quốc phòng
2.Lịch sử, của học sinh toàn dân, An
truyền thống 3.Bảo vệ chủ ninh nhân dân
của Quân đội quyền lãnh thổ 3.Tổ chức
và Công an và biên giới Quân đội và
nhân dân Việt quốc gia Công an nhân
Nam 4.Giới thiệu dân Việt Nam
3.Đội ngũ súng tiểu liên 4.Nhà trường
từng người AK và súng Quân đội,
không có súng trường CKC Công an và
4.Đội ngũ đơn 5.Kỹ thuật bắn tuyển sinh đào
vị súng tiểu liên tạo
5.Thường thức AK và súng 5.Luật Sĩ quan
phòng tránh trường CKC Quân đội nhân
một số loại 6.Kỹ thuật sử dân Việt Nam
bom, đạn và dụng lựu đạn và luật Công
thiên tai 7.Kỹ thuật cấp an nhân dân
6.Cấp cứu ban cứu và chuyển 6.Các tư thế,
đầu các tai nạn thương động tác cơ
thông thường bản vận động
và băng bó vết trên chiến
thương trường
7.Tác hại của 7.Lợi dụng địa
ma túy và hình, địa vật
trách nhiệm 8.Công tác
của học sinh phòng không
trong phòng, nhân dân
chống ma túy 9.Trách nhiệm
của học sinh
với nhiệm vụ
bảo vệ An
ninh Tổ quốc
NT
Lý 0.Mở đầu về khoa học I.Cơ học I.Cơ học I.Vật lý ứng dụng I.Dao động và sóng
tự nhiên 3.Tốc độ 3.Khối lượng riêng, 1.Mở đầu 1.Dao động
áp suất và moment 10.Vật lý trong một 2.Sóng
I.Cơ học II.Âm học lực số ngành nghề
1.Các phép đo 4.Âm thanh 12.Vật lý với giáo dục II.Điện học – điện từ
9.Lực II.Điện học – điện từ về bảo vệ môi trường học
10.Năng lượng và III.Quang học học 3.Điện trường
cuộc sống 5.Ánh sáng 4.Điện II.Cơ học 4.Dòng điện không
II.Thiên văn học 2.Mô tả chuyển động đổi
11.Trái Đất và bầu IV.Điện học – điện III.Nhiệt học 3.Chuyển động biến 6.Truyền thông tin
trời từ học 5.Nhiệt đổi bằng sóng vô tuyến
6.Từ 4.Ba định luật 7.Mở đầu về điện từ
Newton. Một số lực học
trong thực tiễn
5.Moment lực. Điều III.Cơ học
kiện cân bằng 5.Trường hấp dẫn
6.Năng lượng
7.Động lượng
8.Chuyển động tròn
9.Biến dạng của vật
rắn
IV.Cánh diều
6 7 8 9 10 11 12
Toán I.Số học I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số I.Đại số và giải tích I.Giải tích
1.Số tự nhiên 1.Số hữu tỉ 1.Đa thức nhiều biến 1.Phương trình và hệ 1.Mệnh đề toán học. 1.Hàm số lượng giác 1.Ứng dụng đạo hàm
2.Số nguyên 2.Số thực 2.Phân thức đại số phương trình bậc Tập hợp và phương trình để khảo sát và vẽ đồ
5.Phân số và số thập 6.Biểu thức đại số 3.Hàm số và đồ thị nhất 2.Bất phương trình và lượng giác thị của hàm số
phân 7.Phương trình bậc 2.Bất đẳng thức. Bất hệ bất phương trình 2.Dãy số. Cấp số 4.Nguyên hàm. Tích
II.Hình học nhất một ẩn phương trình bậc bậc nhất hai ẩn cộng và cấp số nhân phân
II.Hình học 3.Hình học trực quan nhất một ẩn 3.Hàm số và đồ thị 3.Giới hạn. Hàm số 8.Ứng dụng toán học
3.Hình học trực quan 4.Góc. Đường thẳng II.Hình học 3.Căn thức 7.Bất phương trình liên tục để giải quyết một số
6.Hình học phẳng song song 4.Hình học trực quan 7.Hàm số bậc hai - bậc hai một ẩn 6.Hàm số mũ và hàm bài toán tối ưu
7.Tam giác 5.Định lý Py-ta-go. phương trình bậc hai 8.Hệ phương trình số logarit 9.Ứng dụng toán học
III.Xác suất – thống Tứ giác một ẩn bậc nhất ba ẩn 7.Đạo hàm trong một số vấn đề
kê III.Xác suất – thống 8.Tam giác đồng liên quan đến tài
4.Một số yếu tố thống kê dạng. Hình đồng II.Hình học II.Hình học II.Hình học chính
kê và xác suất 5.Một số yếu tố thống dạng 4.Hệ thức lượng trong 4.Hệ thức lượng trong 4.Đường thẳng và
kê và xác suất tam giác vuông tam giác. Vectơ mặt phẳng trong II.Hình học
IV.Hoạt động thực III.Xác suất – thống 5.Đường tròn 7.Phương pháp tọa độ không gian. Quan hệ 2.Tọa độ của vectơ
hành trải nghiệm IV.Hoạt động thực kê 8.Đường tròn ngoại trong mặt phẳng song song trong trong không gian
hành trải nghiệm 6.Một số yếu tố thống tiếp và đường tròn nội 10.Ba đường conic và 8.Quan hệ vuông góc 5.Phương trình mặt
kê và xác suất tiếp ứng dụng trong không gian. phẳng, đường thẳng,
9.Đa giác đều Phép chiếu vuông góc mặt cầu trong không
IV.Hoạt động thực 10.Hình học trực III.Xác suất – thống 9.Phép biến hình gian
hành trải nghiệm quan kê phẳng
5.Đại số tổ hợp 10.Làm quen với một III.Xác suất – thống
III.Xác suất – thống 6.Một số yếu tố thống vài yếu tố của lý kê
kê kê và xác suất thuyết đồ thị 3.Các số đặc trưng đo
6.Một số yếu tố thống 9.Phương pháp quy 11.Một số yếu tố về kỹ mức độ phân tán cho
kê và xác suất nạp toán học. Nhị thuật mẫu số liệu ghép
thức Newton nhóm
IV.Hoạt động thực III.Xác suất – thống 6.Một số yếu tố xác
hành trải nghiệm IV.Hoạt động thực kê suất
hành trải nghiệm 5.Một số yếu tố thống 7.Biến ngẫu nhiên rời
kê và xác suất rạc. Các số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
IV.Hoạt động thực rời rạc
hành trải nghiệm
IV.Hoạt động thực
hành trải nghiệm
Lý 1.Giới thiệu về khoa I.Cơ học I.Cơ học I.Vật lý ứng dụng I.Dao động và sóng
học tự nhiên, dụng cụ 3.Tốc độ 3.Khối lượng riêng, 1.Mở đầu 1.Dao động
đo và an toàn thực áp suất và moment 10.Vật lý trong một 2.Sóng
hành II.Âm học lực số ngành nghề
4.Âm thanh 12.Vật lý với giáo dục II.Điện học – điện từ
I.Cơ học II.Điện học – điện từ về bảo vệ môi trường học
2.Các phép đo III.Quang học học 3.Điện trường
9.Lực 5.Ánh sáng 4.Điện II.Cơ học 4.Dòng điện không
10.Năng lượng 2.Mô tả chuyển động đổi
IV.Điện học – điện III.Nhiệt học 3.Chuyển động biến 6.Truyền thông tin
II.Thiên văn học từ học 5.Nhiệt đổi bằng sóng vô tuyến
11.Chuyển động nhìn 6.Từ 4.Ba định luật 7.Mở đầu về điện từ
thấy của Mặt Trời, Newton. Một số lực học
Mặt Trăng; hệ Mặt trong thực tiễn
Trời và Ngân hà 5.Moment lực. Điều III.Cơ học
kiện cân bằng 5.Trường hấp dẫn
6.Năng lượng
7.Động lượng
8.Chuyển động tròn
9.Biến dạng của vật
rắn
Công A. Công nghệ gia B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D.Hướng nghiệp A. Nông nghiệp A. Nông nghiệp A. Nông nghiệp
nghệ đình I.Trồng trọt 1.Vẽ kỹ thuật I.Định hướng nghề I.Công nghệ trồng II.Công nghệ chăn
1.Nhà ở 1.Mở đầu về trồng 2.Cơ khí nghiệp trọt nuôi B. Công nghiệp
2.Bảo quản và chế trọt 3.Kỹ thuật điện 1.Giới thiệu chung về 1.Giới thiệu chung về III.Công nghệ điện –
biến thực phẩm 2.Trồng và chăm sóc 4.Thiết kế kỹ thuật II.Chế biến thực trồng trọt chăn nuôi điện tử
3.Trang phục và thời cây trồng phẩm 2.Đất trồng 2.Công nghệ giống
trang 3.Trồng, chăm sóc và 3.Phân bón vật nuôi III.1. Công nghệ điện
4.Đồ dùng điện trong bảo vệ rừng II.Trồng cây ăn quả 4.Công nghệ giống 3.Công nghệ thức ăn 1.Giới thiệu chung về
gia đình cây trồng chăn nuôi kỹ thuật điện
II.Chăn nuôi IV.Lắp đặt mạng điện 5.Phòng trừ sâu, bệnh 4.Phòng, trị bệnh cho 2.Hệ thống điện quốc
4.Mở đầu về chăn trong nhà hại cây trồng vật nuôi gia
nuôi 6.Kĩ thuật trồng trọt 5.Công nghệ chăn 3.Hệ thống điện trong
5.Nuôi dưỡng, chăm 7.Trồng trọt công nuôi gia đình
sóc và phòng, trị bệnh nghệ cao 6.Bảo vệ môi trường 4.An toàn và tiết kiệm
cho vật nuôi 8.Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi điện năng
6.Nuôi thủy sản trong trồng trọt 7.Công nghệ sinh học
9.Công nghệ sinh học trong chăn nuôi III.2. Công nghệ điện
trong trồng trọt 8.Nuôi dưỡng và tử
10.Trồng và chăm sóc chăm sóc động vật 5.Giới thiệu chung về
hoa, cây cảnh cảnh kỹ thuật điện tử
11.Trồng trọt theo tiêu 9.Chăn nuôi theo tiêu 6.Linh kiện điện tử
chuẩn Vietgap chuẩn VietGAP 7.Điện tử tương tự
8.Điện tử số
B. Công nghiệp B. Công nghiệp 9.Vi điều khiển
I.Thiết kế và công II.Công nghệ cơ khí 10.Hệ thống cảnh báo
nghệ 8.Dự án nghiên cứu trong gia đình
1.Đại cương về công lĩnh vực kĩ thuật cơ 11.Dự án nghiên cứu
nghệ khí lĩnh vực hệ thống
2.Vẽ kỹ thuật nhúng
3.Thiết kế kỹ thuật II.1. Cơ khí chế tạo 12.Dự án nghiên cứu
4.Vẽ và thiết kế với 1.Giới thiệu chung về robot và máy thông
sự hỗ trợ của máy cơ khí chế tạo minh
tính 2.Vật liệu cơ khí
5.Thiết kế mạch điều 3.Các phương pháp
khiển cho ngôi nhà gia công cơ khí
thông minh 4.Sản xuất cơ khí
6.Nghề nghiệp STEM 9.Công nghệ
CAD/CAM-CNC
10.Công nghệ in 3D
Sử I.Môn lịch sử II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới I.Môn lịch sử II.Lịch sử thế giới II.Lịch sử thế giới
1.Vì sao cần học lịch 1.Tây Âu từ thế kỷ V 1.Châu Âu và Bắc Mỹ 1.Thế giới từ năm 1.Lịch sử và sử học 1.Cách mạng tư sản 1.Thế giới trong và
sử đến đầu thế kỷ XVI từ nửa sau thế kỳ XVI 1918 đến năm 1945 2.Vai trò của sử học và sự phát triển của sau Chiến tranh lạnh
2.Trung Quốc từ thế đến thế kỷ XVIII 3.Thế giới từ năm 8.Các lĩnh vực của sử chủ nghĩa tư bản 2.ASEAN: những
II.Lịch sử thế giới kỷ VII đến giữa thế 2.Đông Nam Á từ nửa 1945 đến năm 1991 học 2.Chủ nghĩa xã hội từ chặng đường lịch sử
2.Thời kì nguyên thủy kỷ XIX sau thế kỷ XVI đến 5.Thế giới từ năm năm 1917 đến nay 8.Nhật Bản: hành
3.Xã hội cổ đại 3.Ấn Độ từ thế kỷ IV giữa thế kỷ XIX 1991 đến nay II.Lịch sử thế giới 3.Quá trình giành độc trình lịch sử từ năm
4.Đông Nam Á (từ đến giữa thế kỷ XIX 4.Châu Âu và nước 7.Cách mạng khoa 3.Một số nền văn lập của các quốc gia 1945 đến nay
những thế kỷ tiếp giáp 4.Đông Nam Á từ nửa Mỹ từ cuối thế kỷ học, kỹ thuật và xu minh thế giới thời cổ - Đông Nam Á
đầu Công nguyên đến sau thế kỷ X đến nửa XVIII đến đầu thế kỷ thế toàn cầu hóa trung đại 8.Chiến tranh và hòa III.Lịch sử Việt Nam
thế kỷ X) đầu thế kỷ XVI XX 4.Các cuộc cách bình trong thế kỷ XX 3.Cách mạng tháng
6.Các cuộc đại phát 5.Châu Á từ nửa sau III.Lịch sử Việt Nam mạng công nghiệp Tám năm 1945, chiến
III.Lịch sử Việt Nam kiến địa lý thế kỷ XIX đến đầu 2.Việt Nam từ năm trong lịch sử thế giới III.Lịch sử Việt Nam tranh giải phóng dân
5.Nước Văn Lang, Âu 7.Đô thị: lịch sử và thế kỷ XX 1918 đến năm 1945 5.Văn minh Đông 4.Chiến tranh bảo vệ tộc và chiến tranh
Lạc hiện tại 4.Việt Nam từ năm Nam Á thời cổ - trung Tổ quốc và chiến bảo vệ Tổ quốc trong
6.Thời bắc thuộc và III.Lịch sử Việt Nam 1945 đến năm 1991 đại tranh giải phóng dân lịch sử Việt Nam (từ
chống bắc thuộc (từ III.Lịch sử Việt Nam 3.Việt Nam từ đầu thế 6.Việt Nam từ năm tộc trong lịch sử Việt tháng 8 năm 1945 đến
thế kỷ II trước công 5.Việt Nam từ đầu thế kỷ XVI đến thế kỷ 1991 đến nay III.Lịch sử Việt Nam Nam (Trước Cách nay)
nguyên đén năm 938) kỷ X đến đầu thế kỷ XVIII 8.Đô thị: lịch sử và 6.Một số nền văn mạng Tháng Tám 4.Công cuộc Đổi mới
7.Vương quốc Chăm- XVI 6.Việt Nam từ thế kỷ hiện tại minh trên đất nước năm 1945) ở Việt Nam từ năm
pa và Vương quốc XIX đến đầu thế kỷ 9.Văn minh châu thổ Việt Nam (trước năm 5.Một số cuộc cải 1986 đến nay
Phù Nam XX sông Hồng và sông 1858) cách lớn trong lịch sử 5.Lịch sử đối ngoại
7.Văn minh châu thổ Cửu Long 7.Cộng đồng các dân Việt Nam (trước năm cuả Việt Nam thời cận
sông Hồng và sông 10.Bảo vệ chủ quyền, tộc Việt Nam 1858) – hiện đại
Cửu Long các quyền và lợi ích 9.Bảo tồn và phát huy 6.Lịch sử bảo vệ chủ 6.Hồ Chí Minh trong
8.Bảo vệ chủ quyền, hợp pháp của Việt giá trị di sản văn hóa quyền, các quyền và lịch sử Việt Nam
các quyền và lợi ích Nam trên biển Đông ở Việt Nam lợi ích hợp pháp của 7.Lịch Sử tín ngưỡng
hợp pháp của Việt 10.Nhà nước và pháp Việt Nam ở biển và tôn giáo ở Việt
Nam trên biển Đông luật Việt Nam trong Đông Nam
lịch sử 7.Lịch sử nghệ thuật 9.Quá trình hội nhập
truyền thống Việt Quốc tế ở Việt Nam
Nam
9.Danh nhân trong
lịch sử Việt Nam
Địa 0.Tại sao cần học địa A. Địa lý Trái Đất B. Địa lý Việt Nam B. Địa lý Việt Nam A. Địa lý Trái Đất A. Địa lý Trái Đất B. Địa lý Việt Nam
lí II.Thiên nhiên và I.Địa lý tự nhiên II.Địa lý dân cư Việt I.Một số vấn đề IV.Khái quát nền I.Địa lý tự nhiên
A. Địa lý Trái Đất con người các châu 1.Đặc điểm vị trí địa Nam chung kinh tế - xã hội thế
I.Địa lí đại cương lục lí, phạm vi lãnh thổ, 1.Sử dụng bản đồ giới II.Địa lý dân cư
1.Bản đồ - phương 1.Châu Âu địa hình và khoáng III.Địa lý các ngành 14.Phương pháp việt 1.Sự khác biệt trình
tiện thể hiện bề mặt 2.Châu Á sản Việt Nam kinh tế báo cáo địa lí độ phát triển kinh tế - III.Địa lý các ngành
Trái Đất 3.Châu Phi 2.Đặc điểm Khí hậu xã hội của các nước kinh tế
2.Trái Đất – hành tinh 4.Châu Mỹ và thủy văn Việt Nam IV.Sự phân hóa lãnh II.Địa lí tự nhiên 2.Toàn cầu hóa và
của hệ Mặt trời 5.Châu Đại Dương 3.Đặc điểm thổ thổ 2.Trái Đất khu vực hóa kinh tế IV.Địa lý các cùng
3.Cấu tạo của Trái 6.Châu Nam Cực nhưỡng và sinh vật 3.Thạch quyển 3.Một số tổ chức khu kinh tế
Đất. Vỏ Trái Đất 7.Các cuộc đại phát Việt Nam V.Đô thị: lịch sử và 4.Khí quyển vực và quốc tế
4.Khí hậu và biến đổi kiến địa lý 4.Biển đảo Việt Nam hiện tại 5.Thủy quyển 4.Một số vấn đề an V.Thiên tai và biện
khí hậu 8.Đô thị: lịch sử và 5.Văn minh châu thổ 6.Sinh quyển ninh toàn cầu pháp phòng chống
5.Nước trên Trái Đất hiện tại sông Hồng và sông VI.Văn minh châu 7.Một số quy luật của 12.Một số vấn đề về
6.Đất và sinh vật trên Cửu Long thổ sông Hồng và vỏ địa lí du lịch thế giới VI.Phát triển vùng
Trái Đất 6.Bảo vệ chủ quyền, sông Cửu Long 13.Cuộc cách mạng
7.Con người và thiên các quyền và lợi ích III.Địa lí kinh tế - xã công nghiệp lần thứ VII.Phát triển làng
nhiên hợp pháp của Việt VII.Bảo vệ chủ hội tư (4.0) nghề
Nam trên biển Đông quyền, các quyền và 8.Địa lí dân cư
lợi ích hợp pháp của 9.Nguồn lực phát V.Địa lí khu vực và
Việt Nam trên biển triển kinh tế, một số quốc gia
Đông tiêu chí đánh giá sự 1.Khu vực Mỹ Latinh
phát triển kinh tế 2.Liên minh châu Âu
10.Địa lí các ngành (EU)
kinh tế 3.Khu vực Đông Nam
11.Phát triển bền Á
vững và tăng trưởng 4.Khu vực Tây Nam
xanh Á
12.Biến đổi khí hậu 5.Hợp chúng quốc
13.Đô thị hóa Hoa Kỳ (Hoa Kỳ)
6.Liên Bang Nga
7.Nhật Bản
8.Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa (Trung
Quốc)
9.Australia
10.Cộng hòa Nam Phi
11.Một số vấn đề về
khu vực Đông Nam Á
CD 1.Công dân với các 1.Công dân với các 1.Công dân với các 1.Công dân với các I.Giáo dục kinh tế I.Giáo dục kinh tế
phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức phạm trù đạo đức 1.Nền kinh tế và các 1.Cạnh tranh, cung,
2.Công dân với các 2.Công dân với các 2.Công dân với các 2.Công dân với các chủ thể của nền kinh cầu trong kinh tế thị
quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ tế trường
chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật chính trị - pháp luật 2.Thị trường và cơ 2.Lạm phát, thất
chế thị trường nghiệp
3.Ngân sách nhà nước 3.Thị trường lao
và thuế động, việc làm
4.Sản xuất kinh doanh 4.Ý tưởng, cơ hội
và các mô hình sản kinh doanh và các
xuất kinh doanh năng lực cần thiết của
5.Tín dụng và cách sử người kinh doanh
dụng các dịch vụ tín 5.Đạo đức kinh doanh
dụng 6.Văn hóa tiêu dùng
6.Lập kế hoạch tài 10.Phát triển kinh tế
chính cá nhân và sự biến đổi môi
11.Mô hình sản xuất trường tự nhiên
kinh doanh của doanh
nghiệp nhỏ II.Giáo dục pháp
luật
II.Giáo dục pháp 7.Quyền bình đẳng
luật của công dân
7.Hệ thống chính trị 8.Một số quyền dân
nước Cộng hòa Xã chủ cơ bản của công
hội Chủ nghĩa Việt dân
Nam 9.Một số quyền tự do
8.Pháp luật nước cơ bản của công dân
Cộng hòa Xã hội Chủ 11.Một số vấn đề về
nghĩa Việt Nam pháp luật dân sự
9.Hiến pháp nước 12.Một số vấn đề về
Cộng hòa Xã hội Chủ pháp luật lao động
nghĩa Việt Nam
10.Tình yêu, hôn
nhân và gia đình
12.Một số vấn đề về
pháp luật hình sự
QP 1.Lịch sử, truyền 1.Bảo vệ chủ quyền
thống của lực lượng lãnh thổ, biên giới
vũ trang nhân dân quốc gia nước Cộng
Việt Nam hòa xã hội chủ nghĩa
2.Nội dung cơ bản Việt Nam
một số luật về quốc 2.Luật Nghĩa vụ quân
phòng và an ninh Việt sự và trách nhiệm của
Nam học sinh
3.Ma túy, tác hại của 3.Phòng chống tệ nạn
ma túy xã hội ở Việt Nam
4.Phòng, chống vi trong thời kỳ hội nhập
phạm pháp luật về trật quốc tế
tự an toàn giao thông 4.Một số vấn đề về vi
5.Bảo vệ an ninh quốc phạm pháp luật bảo
gia và bảo đảm trật tự, vệ môi trường
an toàn xã hội 5.Kiến thức phổ
6.Một số hiểu biết về thông về phòng không
an ninh mạng nhân dân
7.Thường thức phòng 6.Giới thiệu một số
tránh một số loại loại súng bộ binh,
bom, mìn, đạn, vũ khí thuốc nổ, vật cản và
hóa học, vũ khí sinh vũ khí tự tạo
học, vũ khí công nghệ 7.Pháp luật quản lí vũ
cao, thiên tai, dịch khí, vật liệu nổ, công
bệnh và cháy nổ cụ hỗ trợ
8.Một số Điều lệnh 8.Lợi dụng địa hình,
Quản lí bộ đội và địa vật
Điều lệnh Công an 9.Nhìn, nghe, phát
nhân dân hiện địch, chỉ mục
9.Đội ngũ từng người tiêu, truyền tin liên
không có súng lạc, báo cáo
10.Đội ngũ tiểu đội 10.Kỹ thuật sử dụng
11.Các tư thế, động lựu đạn
tác cơ bản trong vận
động chiến đấu
12.Kỹ thuật cấp cứu
và chuyển thương
AN