You are on page 1of 5

LỚP CHEMVANAN1 – HSG HÓA CHO 2K8

CHUYÊN ĐỀ 4: LIÊN KẾT HÓA HỌC


( Lịch học: Tối T2 và T6 hàng tuần lúc 8h00 )

Bài 1.

Bài 2:
a) Tại sao trong các phân tử H2O, NH3 các góc liên kết HOH(104,290) và HNH (1070) lại nhỏ hơn góc tứ diện
(109028’) ?
b) Xét 2 phân tử H2O và H2S tại sao góc HSH(92015’) lại nhỏ hơn HOH(104029’)
c) Xét 2 phân tử H2O và F2O tại sao góc FOF(103015’) lại nhỏ hơn HOH(104029’)

Bài 3: Cho các phân tử: Cl2O ; O3 ; SO2 ; NO2 ; CO2 và các trị số góc liên kết: 1200; 1110; 1320; 116,50; 1800.
Hãy ghi giá trị góc liên kết trên cho phù hợp với các phân tử tương ứng và giải thích.

Bài 4: Viết cấu trúc Lewis của NO2 và nêu dạng hình học của nó. Dự đoán dạng hình học của ion NO 2- và ion
NO2+. So sánh góc liên kết của 2 ion với góc liên kết của NO2.

Bài 5: Trong phân tử HCHO có 2 góc liên kết là 1160 và 1220. Hãy cho biết đó là góc nào? Giải thích.

Bài 6: Sử dụng thuyết Gillespie, hãy xác định cấu trúc các phân tử và ion dưới đây, đồng thời cho biết kiểu lai
hoá các AO hoá trị của nguyên tử trung tâm SOF 4, TeCl4, BrF3, I3-, IOF5, SbCl5-, ICl4-.

Bài 7: Sử dụng thuyết Gillespie, hãy xác định cấu trúc các phân tử và ion dưới đây, đồng thời cho biết kiểu lai
hoá các AO hoá trị của nguyên tử trung tâm và so sánh góc liên kết của chúng.
a. PH3 và PH4+
b. SF3 và SCl2
c. PCl3 , PBr3, PI3
d. Pl3, AsI3, SbI3

Bài 8: So sánh các góc liên kết OSO và FSF trong phân tử SO2F2 và góc XSX giữa 2 phân tử sau SO2Cl2 và
SO2F2.
Bài 9: Viết công thức Lewis khả dĩ nhất cho các phân tử và ion sau, bao gồm tất cả các cấu trúc cộng hưởng:
H2S, NO2 , ClO4-, OCN- ( ion cyanate, nguyên tử C ở trung tâm), CNO- (ion isocyanate, nguyên tử N ở trung
tâm), PO43- , N2O, BeCl2 , AsF3 , AlCl4-.

Bài 10: Có 3 hidrocacbon: C2H6 ; C2H4 ; C2H2 . Người ta ghi được các số liệu sau:
- Về góc hoá trị (góc liên kết): 1200 ; 1800 ; 1090 .
- Về độ dài liên kết: 1,0Å; 1,07Å; 1,09Å;1,200Å; 1,340 Å; 1,540Å.
- Độ âm điện của nguyên tử cacbon : 2,5 ; 2,69 ; 2,75 .
Hãy điền các giá trị phù hợp với từng hidrocacbon theo bảng sau:

Hydrocarbon Kiểu lai Góc hóa trị Độ âm điện Độ dài liên Độ dài liên kết
hóa nguyên tử C kết C-C (Å) C-H (Å)
H3C-CH3
H2C=CH2
HC≡CH

Bài 11.

Bài 12

Bài 13

Bài 14

Bài 15
Bài 16

Bài 17

Bài 18

Bài 19

Bài 20
1.

2.
3.

Bài 21. Dựa vào thuyết liên kết hóa trị, hãy giải thích

Bài 22.

Bài 23

Bài 24
Bài 25

Bài 26.

You might also like