You are on page 1of 4

BÀI TẬP NGHIỆM CỦA ĐA THỨC 2023

Yêu cầu: Các em làm ra A4, chiều thứ 5 tuần sau nộp thầy chấm.
1. Cho ba số a,b,c thoả mãn (4a  2b  c  8)(9a  3b  c  27)  0

3 2
a) CMR đa thức P(x)= x  ax  bx  c có nghiệm thuộc khoảng (2;3).

b) Chứng minh rằng: max a , b , c  1  


n n 1
2. Cho đa thức P(x)= x  a n 1x  ...  a1x  a 0 , với các hệ số a i thoả mãn a i  4 i  0, n - 1 , và
3 2
Q(x)= x  2x  200 . Chứng minh rằng P(x) không thể chia hết cho Q(x).

3. Giả sử phương trình x  2 x  ax  b  0 có bốn nghiệm thục phân ( a, b   ). Chứng minh rằng giá trị
4 2

tuyệt đối của mỗi nghiệm nhỏ hơn 3.

 
4. Cho đa thức P x  x n  an 1 x n 1  ...  a1 x  1 có các hệ số không âm. Chứng minh rằng nếu P x có n  
n
nghiệm thực thì P  2   3 n
; P  a    a  1 , a  0

 
5. a) Cho a, b, c là 3 số thực sao cho đa thức P x  x 4  ax 3  bx 2  cx  1 có ít nhất một nghiệm thực.

 
Tìm bộ a, b, c mà a 2  b2  c 2 nhỏ nhất.

b) (Tổng quát) Cho số nguyên dương chẵn n , xét các đa thức P x với hệ số thực  
P  x   x n  an 1 x n 1  ...  a1 x  1

 
sao cho P x có ít nhất một nghiệm thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  a12  a22  ...  an21 .

6 (VMO 2009) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện: với mỗi số nguyên dương n , a n  b n  c n là một
số nguyên. Chứng minh rằng tồn tại các số nguyên p, q, r sao cho a, b, c là 3 nghiệm của phương trình
x 3  px 2  qx  r  0 .
n n ak
7 (USA TST 2005) Cho các đa thức f x   ak x k và g x       2  1 x , trong đó
k 1 k 1
k
k
n là số nguyên

dương và a1 , a2 ,..., an là các số thực. Chứng minh rằng nếu g  x  có các nghiệm là 1 và 2 n 1
 
thì f x cũng
n 1
có nghiệm x0 thỏa mãn 1  x 0  2 .

 
Hint. Phát hiện ra đẳng thức f x  g 2 x  g x .    
8. Giả sử với hai số dương a, b thì đa thức x 3  ax 2  bx  a có các nghiệm lớn hơn 1. Xác định a, b để biểu
b n  3n
thức P  đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó ( n là số nguyên dương cho trước).
an
9. Giả sử phương trình x3  6 x 2  ax  b  0 có ba nghiệm thực không âm (không nhất thiết phải phân biệt).
Chứng minh rằng 8a  3b  72 .
10. Cho phương trình x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 có các hệ số a, b, c  0 . Giả sử phương trình trên có bốn
b c
nghiệm. Chứng minh rằng a    8.
2 4
 
12. Cho P x là đa thức hệ số nguyên. Chứng minh rằng không tồn tại 3 số nguyên a, b, c khác nhau sao

   
cho P a  b, P b  c, P c  a .
 
Mở rộng. Chứng minh rằng không tồn tại đa thức hệ số nguyên P x sao cho tồn tại số nguyên dương n  3

 
và các số nguyên phân biệt x1 , x2 ,..., xn sao cho P xi  xi 1 (quy ước x0  xn ).

13. Cho đa thức f ( x) [ x] . Chứng minh rằng nếu đa thức Q( x)  f ( x)  12 có ít nhất 6 nghiệm nguyên
phân biệt thì f ( x) không có nghiệm nguyên.
2n

14. (VMO 2013-2014) Cho P( x)  x 2  7 x  6   13, n  * . Chứng minh rằng P( x) không thể phân tích

thành tích của n  1 đa thức khác hằng số với hệ số nguyên.

15. Cho các đa thức P( x), Q( x)  [ x] và a  thỏa mãn P(a)  P(a  2015)  0; Q(2014)  2016 .
Chứng minh rằng phương trình Q( P( x))  1 không có nghiệm nguyên.

16. Cho k * . Tìm tất cả các đa thức P(x) thỏa mãn: ( x  2015)k .P( x)  ( x  2016)k P( x  1) (*)

17. Cho P(x) và Q(x) là hai đa thức với hệ số nguyên. Biết rằng đa thức xP( x3 )  Q( x3 ) chia hết
cho x 2  x  1 . Gọi d là ƯCLN của P(2015) và Q(2015) . Chứng minh rằng d  2014.

18. Cho đa thức f ( x)  x 2017  ax2  bx  c với a, b, c  có ba nghiệm nguyên x1 , x2 , x3 . Chứng


minh rằng ( a 2017  b 2017  c 2017  1)( x1  x2 )( x2  x3 )( x3  x1 ) chia hết cho 2017.

19. Cho a,b,c là ba số nguyên phân biệt và đa thức P( x)  [ x] sao cho P(a)  P(b)  P(c)  2.
Chứng minh rằng phương trình P( x)  3  0 không có nghiệm nguyên.

20. Cho f ( x) là một đa thức bậc 5 với hệ số nguyên, nhận giá trị 2015 với 4 giá trị nguyên
khác nhau của biến x. Chứng minh rằng phương trình f ( x)  2046 không thể có nghiệm
nguyên.

21.

B22.
B23

B24

B25

B26

B27

k
 
B28. Cho P x    x  có bậc n nguyên dương sao cho P k    k 1
, k  0, n . Tính P  n  1 .

 
B29. Cho đa thức f x  x 2  ax  b; a, b   . Gỉa sử phương trình f f x     0 có 4 nghiệm thực phân
1
biệt và tổng của hai trong bốn nghiệm đó bằng 1 . Chứng minh rằng b   .
4
B31. Giả sử phương trình x3  6 x 2  ax  b  0 có ba nghiệm thực không âm (không nhất thiết phải phân biệt).
Chứng minh rằng 8a  3b  72 .
B32. Cho phương trình x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 có các hệ số a, b, c  0 . Giả sử phương trình trên có bốn
b c
nghiệm. Chứng minh rằng a    8.
2 4
B33.
B34.

B35.

B36.

B37. Cho số k nguyên dương và đa thức P( x) hệ số nguyên, P( x) khác 0 thỏa mãn

x 2
 kx  1 P( x)  a0 x n  a1 x n1  ...  an1 x  an . Chứng minh rằng tồn tại một hệ số

ai (i  0, n) sao cho ai  k .

B38. Cho đa thức P(x)= x n  an1 x n1  ...  a1 x  a0 , với các hệ số ai thoả mãn
ai  2017 i  0, n  1 , và Q  x   x3  2018 x 2  1 . Chứng minh rằng P(x) không thể chia hết
cho Q(x).
B39. Cho hai đa thức: P(x)= x n  a1x n 1  ...  a n 1x  a n ,

Q(x)= x m  b1x m 1  ...  b m 1x  b m .


Biết rằng Q(x) có m nghiệm thực x1 , x 2 ..., x m ; P(x) chia hết cho Q(x) và tồn tại một hệ số
b k  C km .2023k .

a) CMR tồn tại 1 nghiệm x j  2023 , j nào đó thuộc {1,…,m}.

b) Chứng minh rằng tồn tại một hệ số a i  2022 .

You might also like