You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

HỌC PHẦN: BẢO VỆ HỆ THỐNG ĐIỆN


LÝ THUYẾT
Câu 1. Nêu nhiệm vụ chính và các yêu cầu của hệ thống bảo vệ rơle
Câu 2. Trình bày sơ đồ cấu trúc của một hệ thống bảo vệ rơle trong hệ thống điện (có giải
thích các phần tử trong sơ đồ)
Câu 3. Trình bày các sơ đồ nối BI (TI) với rơle. Phân tích ưu nhược điểm của từng sơ đồ
Câu 4. Nguyên lý tác động, cách tính toán chỉnh định và phạm vi sử dụng bảo vệ 51?
Câu 5. Nguyên lý tác động, cách tính toán chỉnh định và phạm vi sử dụng bảo vệ 50?
Câu 6. Trình bày sự khác biệt giữa bảo vệ 51 và 50 về:
- Nguyên lý hoạt động
- Cách xác định đại lượng chỉnh định (dòng khởi động và thời gian tác động)
- Phạm vi ứng dụng
Câu 7. Trình bày sự khác biệt của bảo vệ quá dòng có hướng so với bảo vệ 50 và 51 (về
nguyên lý tác động, đại lượng chỉnh định và phạm vi ứng dụng)
Câu 8. Nguyên lý tác động, cách tính toán chỉnh định và phạm vi sử dụng bảo vệ 21?
Câu 9. Nguyên lý tác động, cách tính toán chỉnh định và phạm vi sử dụng bảo vệ 87?
Câu 10. Hãy trả lời cụ thể các câu hỏi dưới đây theo từng sơ đồ bảo vệ (hình 1÷4):
- Sơ đồ bảo vệ cho phần tử nào trong hệ thống điện?
- Đánh số các phần tử/thiết bị trong sơ đồ
- Kể tên các phần tử/thiết bị chính trong mạch nhất thứ (đã đánh số ở trên)?
- Kể tên các phần tử/thiết bị chính trong mạch nhị thứ (đã đánh số ở trên)?
- Nêu chức năng và nhiệm vụ của của phần tử/thiết bị cấp tín hiệu cho rơle trong sơ đồ?
- Kể tên các chức năng bảo vệ của rơle bảo vệ phần tử chính của sơ đồ?

Hình 1 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4

BÀI TẬP
Bài 1. Tính toán bảo vệ 51 cho đường dây 1-2: 22 kV, AC-95 dài 5 km (hình 5). Biết:
Ilvmax = 150A; kmm = 2,5; SN.HT = 250 MVA; Dây AC-95: r0 = 0,34 Ω/km và x0 = 0,384 Ω/km
22kV
1 AC-95 2
~ L = 5km
N t2= 0,5s
HT
Hình 5
Bài 2. Tính toán bảo vệ 87 cho máy biến áp 6300/115/23 (hình 6).
Giả thiết: Dòng điện ngắn mạch 3 pha tại điểm N: I(3)N= 1,15kA; kat = 1,25; s∆U = 10%
Sđm= 6300kVA

Y ∆
N
115kV 23kV
Hình 6

Bài 3. Tính toán báo vệ quá dòng có hướng cho các đường dây 2 nguồn cấp 22kV (hình 7).

1 2 3 4 5 6
~ ~
N
A B
It1 It2
Hình 7
Biết: - Các đường dây dùng AC-95 (r0 = 0,34 và x0 = 0,384Ω/km)

2
- Chiều dài các đường dây: L12 = 5 km; L34 = 8 km; L56 = 10 km
- Công suất NM tại các thanh cái nguồn: SNA = 280MVA; SNB = 280MVA
- Dòng điện tải: It1 = 95 A; It2 = 80 A;
- Hệ số mở máy trung bình: kmm = 1,6
- Giả thiết: + Đặc tính thời gian của các BV độc lập với ∆t = 0,25s
+ Thời gian tác động của bảo vệ sớm nhất là 0,05s
Bài 4. Tính toán BV 21 cho đường dây 110kV (hình 8).

Biết rằng: Hình 8


- Dòng điện làm việc chạy trên các đoạn đường dây:
IAB = 450A; IBC = 400A; IBC = 250A
- Thời gian tác động của các BV là 0,025s và ∆t = 0,45s

CẤU TRÚC ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


- Đề thi tự luận trong thời gian 90 phút
- Đề thi có cả lý thuyết và bài tập:
 Câu hỏi lý thuyết (từ 3-4 câu), trọng số 50-70% (tức 5-7 điểm)
o Câu hỏi lý thuyết mức nhớ: 1-2 câu (1,5-2 điểm/câu)
o Câu hỏi lý thuyết mức hiểu: 1-2 câu (1,5-2 điểm/câu)
 Bài tập (từ 1-2 câu), trọng số 30-50% (tức 3-5 điểm)
- Được sử dụng tài liệu.

You might also like