You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS VÀ THPT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


NGUYỄN BỈNH KHIÊM – CẦU GIẤY
Hà Nội, ngày 4 tháng 1 năm 2023

BIÊN BẢN RÀ SOÁT ĐỀ THI


MÔN: TIẾNG ANH

I. Thông tin chung về đề thi:


1. Kỳ thi: Học sinh giỏi cấp trường
2. Đối tượng: Khối 10
3. Giáo viên ra đề/nộp đề: Lê Thanh Quý?
4. Giáo viên soát đề: Nguyễn Thị Mai Hương
5. Ngày thực hiện rà soát: 4/1/2023
6. Số lượng đề soát: 1 đề

II. Nhận xét về đề thi:


1. Hình thức trình bày đề thi:
Nội dung nhận xét Đề xuất
Đúng thể thức văn bản
2. Nội dung đề thi:
2.1. Đánh giá nội dung đề thi với đề cương chi tiết môn học:
Nội dung nhận xét Đề xuất
Độ khó của đề khối 10 khó
hơn so với đề khối 11
-Nên giảm độ khó thêm 10-
Nội dung có bám sát chương trình học/ma trận đề thi/tuy nhiên hơi
20% nữa để đa phần HS làm
khó so với mặt bằng lớp 10
được 70%, trình độ lớp 10
năm nay không tốt như mọi
năm
2.2. Đánh giá nội dung đề thi cụ thể các câu:
STT Câu Nội dung Đề xuất chỉnh sửa
ĐỀ CHÍNH THỨC
Question 9. The judges’ _______ is final and all are … them
contestants cannot fight it.
9 A. opinions B. judgments
C. verdicts D. decisions
Question 23. People _______ Jane countless Bổ sung chấm (.) cuối câu
23 opportunities just because she’s a girl

44 Question 44. He is intelligent, but despite that he Nên thay phương án C vì


is also dishonest. reliable và trustworthy đồng
A. scrupulous B. real C. nghĩa với nhau.
reliable D. trustworthy
Source:
What is the difference between
reliable and trustworthy? |
WikiDiff
In addition, the concentration of sulfur Xem lại câu này: 2 từ
dioxide in the _____ (55) can influence the habitat influence cạnh nhau???
suitability for plant communities, as well as
55 animal life.
Question 55. A. change B. direct
C. influence D. move

Question 73. “ Nothing will persuade me to stop -> He flatly refused to stop
littering the street,” he said. littering the street
73 -> He flatly refuse to stop littering the street

Chỉnh lại đáp án “Nothing…


Lỗi văn bản
Question 80. Someone foul-mouthed Kate as she -> Kate was insulted (by
was presenting her school project (INSULT) someone) while presenting her
80 -> Kate was insulted by someone while school project
presenting her school project (hoặc cho chủ ngữ tên
người/xác định cho câu rõ
Chỉnh lại đáp án nghĩa)

III. Các ý kiến khác và kết luận:


- Xem xét để chỉnh sửa theo các đề xuất gợi ý trên.
Giáo viên rà soát

Nguyễn Thị Mai Hương

You might also like