You are on page 1of 1

Cấu trúc chỉ nguyên nhân, kết quả: so… that, such… that…

Cấu trúc chỉ mục đích: in order to, so as to…


Cấu trúc chỉ nguyên nhân: as, for, because, due to…
Cấu trúc nhờ, yêu cầu ai: have sb do sth, want sb to do sth…
Cấu trúc diễn tả thích cái gì: be interested in, be fond of, be keen on…
Cấu trúc chỉ thói quen: used to, get used to…
Cấu trúc động từ khuyết thiếu: must/should/had better + V…
S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá… đến nỗi mà…
Ví dụ:
The bookshelf is so high that the boy can't reach it.
(Cái kệ sách quá cao nên cậu bé không thể với tới).
He drove so slowly that we can not arrive at the airport in time.
(Anh ấy lái xe quá chậm nên chúng tôi không thể đến sân bay đúng giờ)
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: quá… đến nỗi mà…
Ví dụ:
It is such an interesting book that I can’t help reading it.
(Quyển sách hay đến nỗi tôi không thể dừng đọc nó).

You might also like