You are on page 1of 2

Unit 4: My birthday party

I. TỪ VỰNG:

1.January: tháng Một


2.February: tháng Hai
3.March: tháng Ba
4.April: tháng Tư
5.May: tháng Năm
6.June: thsng Sáu
7. July: tháng Bảy
8. August: tháng Tám
9. September: Tháng Chín
10.October: tháng Mười
11. November: tháng Mười Một
12.December: tháng Mười Hai
13.Birthday: ngày sinh
14.Chips: quả nho
15.Jam: khoai tây rán
16.Grape: quả nho
17.Juice: nước ép
18.Lemonade: nước chanh
19.Party: buổi tiệc
20.Water: nước

II. NGỮ PHÁP


1. Hỏi – đáp về ngày sinh nhật
Câu hỏi:
When’s your birthday?
(Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
 It’s in + tháng. (Nó vào tháng
…)

Ví dụ:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It’s in June. (Nó vào tháng Sáu.)
* Lưu ý: Nếu nói về ngày sinh nhật có đầy đủ cả ngày tháng thì ở câu
trả lời ta dùng giới từ on.

Ví dụ:
When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
It’s on June 15th. (Nó vào ngày 15 tháng 6.)

2. Hỏi – đáp ai muốn ăn/uống gì


Câu hỏi:
What do you/they/ Dt số nhiều + want to
eat/drink?
(Cậu/ họ/ dt số nhiều muốn ăn/uống gì?)
I/they/dt số nhiều+ want …. ( V không chia )
(Tớ muốn.)

Ví dụ:

What do you want to drink? (Cậu muốn uống gì?)


I want some milk. (Tớ muốn một chút sữa.)

What + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + want to eat/drink?


(Cô ấy/anh ấy/ nó/ DT số ít/ tên riêng muốn ăn/uống gì ?
 He/she/it/Dt số ít/ tên riêng + wants ….( V s/es)

Ví dụ:
- What does he want to drink? (Anh ấy muốn uống gì?)
He wants some lemon juice. (Anh ấy muốn chút nước chanh.)

You might also like