You are on page 1of 6

THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

ĐỀ ÔN TẬP KT GIỮA HK1 – KHỐI 11 – NH: 2023-2024


Câu 1. (NB) Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một chuột túi đang nhảy. B. Mặt đất rung chuyển khi có xe tải nặng chạy qua.
C. Một con lắc đơn lắc lư qua lại trong chân không. C. Cành cây lay động trong gió.
Câu 2. (NB) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị
dương. Đại lượng φ gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 3. (NB) Dao động điều hòa là dao động trong đó
A. li độ của vật biến thiên theo thời gian.
B. li độ của vật là một đoạn thẳng.
C. li độ của vật là một hàm bậc nhất theo thời gian.
D. li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
Câu 4. (NB) Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. tần số. B. chu kì. C. biên độ. D. tần số góc.
Câu 5. (NB) Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(15t +  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 6. (NB) Tần số góc có đơn vị là
A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s.
Câu 7. (NB) Độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng gọi là
A. li độ dao động. B. biên độ dao động. C. tần số góc. D. pha ban đầu.
Câu 8. (NB) Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dao động, thế năng của vật đạt giá trị cực đại tại
A. vị trí cân bằng. B. vị trí biên.
C. vị trí nửa biên độ. D. vị trí li độ bằng không.
Câu 9. (NB) Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dao động từ vị trí biên về vị trí câng bằng, động
năng của vật:
A. giảm đi. B. tăng lên. C. tăng rồi giảm. D. không thay đổi.
Câu 10. (NB) Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 11. (NB) Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng tăng. B. thế năng tăng.
C. động năng không đổi. D. cơ năng tăng.
Câu 12. (NB) Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t ) . Cơ năng của vật
được tính bằng biểu thức
1 1 1
A. m2 A B. m2 A 2 C. mA 2 D. m2 A2
2 2 2
Câu 13. (NB) Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy
Câu 14. (NB) Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.

Câu 15. (NB) Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi


A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

Câu 16. (NB) Hệ thống lò xo giảm xóc ở ô tô, xe máy… là ứng dụng của dao động
A. điều hòa. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. tự do.
Câu 17. (TH) Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình 1. Biên độ dao động của vật là

Hình 1

A. 20 cm. B. 40 cm. C. – 40 cm. D. 2,0 cm.


Câu 18. (TH) Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình 1. Chu kì dao động của vật là
A. 4 s. B. 2 s. C. 6 s. D. 5 s.
Câu 19. (TH) Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình 1. Tại thời điểm t = 2s, vật đang ở vị trí
A. x = 0. B. x = 20 cm. C. x = - 40 cm. D. x = 10 cm.
Câu 20. (TH) Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình 1. Pha ban đầu của dao động là
 
A. 0 rad. B. rad . C. − rad . D.  rad .
2 2
Câu 21. (TH) Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số góc
dao động gần giá trị nào sau đây:
A. 2π rad/s B. 2π rad/s C. 3πrad/s D. 3 rad/s

Câu 22. (TH) Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm

A. 10cm / s B. 40cm / s C. 5cm / s D. 20cm / s
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy
Câu 23. (TH) Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ và thế năng Wt vào li độ x như hình 2.

Hình 2Cơ năng của dao động là

A. 30 mJ B. 26 mJ C. 150 mJ D. –150 mJ

Câu 24. (TH) Sử dụng dữ kiện và đồ thị như hình 2. Lúc t=8ms, động năng của dao động là
A. 22,5 mJ B. 30 mJ C. 150 mJ D. –150 mJ

Câu 25. (TH) Sử dụng dữ kiện và đồ thị như hình 2. Tại thời điểm t=8ms, thế năng của dao động là
A. 120 mJ B. 100 mJ C. 7,5 mJ D. –150 mJ

Câu 26. (TH) Sử dụng dữ kiện và đồ thị như hình 2. Hãy cho biết trong một chu kỳ, số lần động năng bằng thế năng

A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 6 lần

Câu 27. (TH) Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để
gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.
Câu 28. (TH) Trên hình vẽ là một hệ dao động. Khi cho con lắc M dao động, thì các con lắc (1), (2), (3), (4) cũng
dao động cưỡng bức theo. Hỏi con lắc nào dao động mạnh nhất trong 4 con lắc?

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)

Câu 29. (VDT) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm.
Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là:

Hình 3

 2   
A. v = 30 cos  5t −  ( cm / s ) B. v = 60 cos 10t −  ( cm / s )
 3   6
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

   
C. v = 30cos 10t −  ( cm / s ) D. v = 60 cos 10t −  ( cm / s )
 3  6

Câu 30. (VDT) Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình 3. Tại thời điểm t = 0, 2s , vận tốc của vật có
giá trị là
A. 60m/s B. 600m/s C. 30π m/s D. 0,6m/s
Câu 31. (VDT) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc chất điểm

Hình 4

theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình dao động của chất điểm là:
 2   5 
A. x = 3cos  4t −  cm B. x = 3cos  4t −  cm
 3   6 

   5 
C. x = 4 cos  6t −  cm D. x = 4 cos  6t −  cm
 3  6 

Câu 32. (VDT) Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình 4. Độ lớn gia tốc cực đại của vật l
A. 48π2 cm/s2. B. 48 cm/s2. C. 12 cm/s2. D. 12π cm/s2.
Câu 33. (VDT) Đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi của thế năng theo li độ của quả cầu có khối lượng 0,4 kg
trong con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi quả cầu có li độ - 3 cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của quả
W (J)
Wđ Wt

O 2 x (m)

cầu là

1 1
A. 3. B. . C. 2. D. .
3 2
Câu 34. (VDT) Sử dụng đồ thị và dữ kiện như hình trên. Tốc độ cực đại của quả cầu là
A. 4,47 m/s. B. -4,47 m/s. C. 20 m/s. D. -20 m/s.
Câu 35. (VDT) Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Tác dụng một ngoại lực F = F0cos8πt thì thấy con lắc
dao động với biên độ cực đại. Chu kì riêng của con lắc bằng
A. 0,5 s. B. 0,25 s. C. 0,125 s. D. 4 s.
Câu 36. (VDT) Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s2 và  2 = 10 . Tác
dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị không đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi
được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là
A1 và A2. Kết luân nào dưới đây là đúng?
A. 1   2 . B. 1   2 . C. 1   2 . D. 1 =  2 .

Câu 37. (VDC) Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v của vật theo thời gian t. Phương trình li
độ của vật là
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

   3 
A. x = 2 cos   t −  cm. B. x = 2 cos  2 t +  cm.
 6  4 
   3 
C. x = 2 cos  2 t +  cm. D. x = 2 2 cos   t +  cm.
 6  4 
Câu 38. (VDC) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động điều hòa theo thời gian.

Độ lệch pha của hai dao động này bằng


3 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 6 4 3
Câu 39. (VDC) Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 900g dao động điều hoà có đồ thị động năng

như hình vẽ
Viết phương trình li độ x. Biết tại thời điểm t=0 gia tốc của vật âm.
80  10  40  5 
A. v = cos  t +  cm . B. v = cos  t +  cm .
3  3 3 3  3 3
80  10 2  40  5 2 
C. v = cos  t+  cm . D. v = cos  t −  cm .
3  3 3  3  3 3 
Câu 40. (VDC) Một vật có khối lượng 100 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô
tả thế năng của vật ( W t ) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại t = 0 , vật đang có li độ dương. Lấy 2 = 10
. Phương trình vận tốc của vật là
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

 
A. v = 40cos ( t ) cm / s. B. v = 40cos  2t −  cm / s.
 2 
 
C. v = 20 cos  t +  cm / s. D. v = 80 cos ( 2 ) cm / s.
 2 

You might also like