Professional Documents
Culture Documents
Đề cương
Đề cương
G1 Kiến thức cơ bản về cấu trúc, từ vựng và cách phát âm trong tiếng
Anh.
G2 Kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) ở trình độ tiền trung cấp.
1
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu Mô tả Chuẩn
ra HP (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) đầu ra
CDIO
Lựa chọn được các thì và cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh, chú trọng thì 1.2
G1.1 hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, các cấu
trúc so sánh, động từ khiếm khuyết, từ chỉ số lượng, tần suất, mạo từ...
Tái hiện kiến thức ngôn ngữ cơ bản về phát âm (số nhiều, quá khứ), từ 1.2
G1
G1.2 vựng (về chủ đề sức khỏe, tranh tài, vận tải, phiêu lưu, môi trường) để
giao tiếp trong các tình huống đơn giản.
Thể hiện kiến thức cơ bản về văn hóa giao tiếp trong các tình huống 1.3
G1.3
quen thuộc (bác sĩ-bệnh nhân, phàn nàn về sản phẩm...)
Miêu tả, thảo luận, bày tỏ quan điểm về các chủ đề: sức khỏe, tranh tài, 2.1
G2.1
vận tải, phiêu lưu, môi trường.
Vận dụng các kỹ năng đọc để hiểu được các ý chính của các bài báo 2.1.5
G2.2
ngắn trong các báo/trang web về các chủ đề quen thuộc;
G2
Viết một bài blog tin tức ngắn, một đoạn hội thoại, công thức nấu ăn 2.2
G2.3
đơn giản, đoạn văn ngắn kể lại sự việc đã xảy ra.
Nghe hiểu các ý chính của các chủ đề quen thuộc (như bản tin radio), 2.3
G2.4
một câu chuyện ngắn
Phát triển kỹ năng tự học, làm việc nhóm, thảo luận, và trình bày trước 3.1-3.2
G3.1
lớp
G3
Hình thành nhận thức đúng đắn về vai trò của tiếng Anh trong việc phát 3.2.1
G3.2
triển nghề nghiệp trong tương lai 3.3.1
2
John Hughes, Life: A2-B1 (Student’s book), Cengage Learning, 2015.
John Hughes, Life: A2-B1 (Online Workbook), Cengage Learning, 2015.
- Tài liệu tham khảo (TLTK):
www.ngllife.com
11. Tỷ lệ Phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên :
- Đánh giá quá trình: 50% trong đó:
+ Tham gia các hoạt động trên lớp : 10%
+ 2 bài kiểm tra nhỏ: 20%
+ Bài tập ở nhà 05 %
+ Kiểm tra kĩ năng nói (tuần 14): 15%
- Thi cuối học kỳ: 50% (Hình thức trắc nghiệm: 60 câu hỏi, Thời gian: 60 phút)
Công cụ KT Chuẩn Tỉ lệ
Hình thức Thời
Nội dung đầu ra (%)
KT điểm
KT
Mini-test 20
Unit 1-3 Tuần 8 Multiple G1, G2, 10
Listening for gist/details choice/Gap- & G3
MT1 filling
Vocabulary
Grammar
Listening Tuần Multiple G1, G2, 10
MT2 Reading comprehension 12 choice/Gap- & G3
filling
Tham gia hoạt động trên lớp 10
Phát biểu đúng, đưa ra ý kiến hay, ... Tuần 2 Đánh giá hoạt G1, G2, 10
- 14 động & G3
Bài tập về nhà 05
Bài tập viết Tuần 2 Bài tập G1, G2.3 5
- 14
Kiểm tra nói 15
Giới thiệu bản thân, trao đổi với Tuần Nghe & nói G1, G2.1
partner về một đề tài đã bốc thăm 14
Thi cuối kỳ 50
- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn Multiple G1 & G2
đầu ra quan trọng của môn học: choice
Thời gian: 60 phút, 60 câu
+ Đọc hiểu: 30 câu
3
+ Ngữ pháp & từ vựng: 30 câu
4
1f: Video: Slow Food
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1-G1.2
- Unit 1 Review
Unit 2: Competitions
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
Unit Opener
2a: Competitive sports
4 PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp
+ Đóng vai
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
Unit 2: Competitions (Cont’d)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
2b: Crazy Competitions!
2d: Joining a club
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
5
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
+ 2c: Bolivian Wrestlers
+ 2e: Advertising for members
+ Unit 2 Review
6 Unit 3: Transport
5
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
Unit Opener
3a
3b
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
+ Speaking: Discuss comments pg. 37
Unit 3: Transport (Cont’d)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
+ 3c
+ 3d
PPGD chính:
7
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
+ Unit 3 Review
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
- 3e
8 - 3f
- Mini-test 1
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp
+ Đóng vai
6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
Unit 4: Adventure
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
Unit Opener
4a: Adventurers of the year: Reading + Pronunciation
4b: The survivors
PPGD chính:
9
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Speaking: about special events in your life
+ Online Workbook
+ 4c
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
4d: A happy ending
4e: A story of survival
10 PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online Workbook
+ Writing: a story about how a person recovered from/survived an
accident/disaster
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Speaking test
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
8
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Online workbook
+ Review
Consolidation
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3) G1, G2, & G3
Nội dung GD lý thuyết:
+ Revision
+ Review for exam
15 PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1, G2, & G3
+ Review for exam
9
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: 22/9/2017 <người cập nhật ký
+Thay đổi tỉ lệ % điểm thành phần. và ghi rõ họ tên)
+ Thay đổi thời gian mini test 2 lên tuần 12; Kiểm tra nói tuần 14.
+ Bỏ mục “Bài tập online ở nội dung Bài tập ở nhà
+ Điều chỉnh nội dung tuần 12, 13, 14 & 15. Lê Phương Anh
Trưởng ngành:
Lê Phương Anh
10