Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Them Dai So
Bai Tap Them Dai So
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
1
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
a) ( A \ B ) \ C A \ ( B C )
b) A \ ( B \ C ) ( A \ B ) ( A C )
c) A \ ( A \ B ) A B
d) ( A \ B ) ( A \ C ) A \ ( B C )
e) ( A \ B ) ( B \ A) ( A B ) \ ( A B )
f) A ( B \ A)
§3. Ánh xạ
Bài 1.9. [Đề thi ĐS K51] Cho ánh xạ f : R R 2 xác định bởi f ( x1 , x 2 ) ( x1 2 x 2 1; 2 x1 x 2 ) Chứng
2
§5. Số phức.
Bài 1.18. Tính:
2 3i (1 2i ) 2
1. (3 i )(14 2i ) 2. 3.
1 4i 1 i
(1 2i ) 2 (1 i ) 3 (1 i ) 9
4. 5. 6. 3 4i
(3 2i ) 3 (2 i ) 2 (1 i ) 7
Bài 1.19. Biểu diễn các số phức sau dưới dạng chính tắc a bi; a, b R
6
1 i
a. (1 i ) 12
b. 1 (1 i ) (1 i ) ......... (1 i )
2 99
c.
2
24 30
3 i 3 i
d. 1 e. f. (2 3 i )12
2 2
1 i
g. i 2010 i 2000 i 1999 i 201 i 47 h. E n 1 i i 2 i 3 .......... i n ; n 1
i. i 1 .i 2 .i 3 .........i 2000
Bài 1.20. Biểu diễn các số phức sau dưới dạng lượng giác.
a. 1 i b. 1 i c. 1 i 3 d. 1 i 3
e. 1 i 3 f. 1 i 3 g. 3 i h. 3 i
(1 i ) 5 (1 i 3 ) 5
i. 1 (2 3 )i j. 1 cos i sin ; [ , ] k.
( 3 i) 4
Bài 1.21. Giải hệ phương trình sau
(1 i ) z1 (1 i ) z 2 1 i iz1 (1 i ) z 2 2 2i
a. b.
(1 i ) z1 (1 i ) z 2 1 3i 2iz1 (3 2i ) z 2 5 3i
(1 i ) z1 3iz 2 i 2 z1 (2 i ) z 2 i
c. d.
2 z1 (3 3i ) z 2 3 i (4 2i ) z1 5 z 2 1 2i
Bài 1.22. Giải phương trình sau
a. z 2 i b. z 2 3 4i c. z 2 5 12i d. z 2 (1 i ) z 6 3i 0;
3
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
e. z 2 5 z 4 10i 0 f. z 2 (2i 7) z 13 i 0 g. | z | z 8 4i
h. | z | z 8 12i i. z 2 z j. z 3 z
k. ( z 1) n ( z 1) n 0 l. ( z 1) n ( z 1) n 0 m. ( z i ) n ( z i ) n 0
Bài 1.23.
a) Gọi z là căn bậc n của 1. Tính biểu thứ sau:
1 2 z 3 z 2 4 z 3 ....................... nz n1
b) Gọi z là căn bậc 2n của 1. Tính biểu thức sau:
1 z z 2 ...................... z n1
Bài 1.24. Chứng minh rằng:
a. | 1 z1 z 2 | 2 | z1 z 2 | 2 (1 | z1 | 2 )(1 | z 2 | 2 )
b. | z1 z 2 | 2 | z 2 z 3 | 2 | z 3 z1 | 2 | z1 | 2 | z 2 | 2 | z 3 | 2 | z1 z 2 z 3 | 2
Bài 1.25. Tính tổng
a. 1 cos x cos 2 x cos 3 x ................. cos nx;
Từ đó chứng minh rằng;
2 4 6 2 n 1
cos cos cos ................ cos
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2
b. sin x sin 2 x sin 3 x .............................. sin nx;
4
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
2 1 0
b. Cho A 0 1 0 , hãy tính A n
0 0 1
c. Cho n là số nguyên dương và ma trận đường chéo :
1 0 0 0
0 0 0
A 2
Bài 2.4.
cos sin
Cho A
sin cos
a. Chứng minh rằng A A A
2011 2011
3 1 1 1
b. Tính 1 1
1 3
Bài 2.5. a) Tìm ma trận X M 2 ( R) sao cho AX XA với
1 1 1 2
1. A 2. A
0 1 1 1
1 0
b) Tìm ma trận X M 2 ( R) sao cho X 2 2 X
6 3
5
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
6
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
0 1 1
A 4 3 4
3 3 4
Tính ma trận A 2011
Bài 2.11. Chứng minh rằng nếu E AB khả nghịch thì E BA cũng khả nghịch.
x1 x2 7
x1 2 x 2 x3 3
x2 x3 x4 5
d. 2 x1 5 x2 4 x3 5 e.
3 x 4 x 2 x 12 x1 x2 x3 x4 6
1 2 3
x2 x4 10
7
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
x1 2 x 2 3 x3 14
3 x 2 x x x1 2 x2 3 x3 4 x4 5
1 2 3 10 2 x
1 x2 2 x3 3x4 1
f. x1 x 2 x3 6 g.
2 x 3 x x 3 x1 2 x2 x3 2 x4 1
5
1 2 3
4 x1 3x 2 2 x3 x4 5
x1 x 2 3
Bài 2.15. Giải và biện luận hệ phương trình sau
mx y z 1 x y (1 m) z m 2
a. x my z m b. (1 m) x y 2z 0
x y mz m 2 2x my 3z m2
x1 2 x2 x3 2 x4 1 2 x1 x2 x3 x4 1
c. x1 x2 x3 x4 m d. x1 2 x2 x3 4x4 2
x 7 x2 5 x3 x4 4m x 7 x2 4 x3 11x 4 m
1 1
mx y z m
Bài 2.16. Cho hệ phương trình 2 x (1 m) y (1 m) z m 1 . Tìm tham số m để hệ phương trình
x y mz 1
trên có nghiệm
ax 3 y z 2
Bài 2.17. Cho hệ phương trình ax y 2 z 3 (I), trong đó a,b là tham số.
3 x 2 y z b
1. Xác định a, b để hệ (I) là hệ Cramer. Khi đó hãy tìm nghiệm của hệ theo a, b.
2. Tìm a, b để hệ (I) vô nghiệm.
3. Tìm a, b để hệ (I) có vô số nghiệm và tìm nghiệm tổng quát của hệ.
§3. Cơ sở và tọa độ
Bài 3.4 Xét sự phụ thuộc tuyến tính, độc lập tuyến tính của các hệ sau
a. v1 (2;1;1), v 2 (1;3;1), v3 (2;1;3)
b. v1 (1;0;3), v 2 (0;1;2), v3 (2;3;0)
c. v1 (1;2;0), v 2 (0;1;2), v3 (1;4;4)
d. 1, x, x 2 ,.........., x n
e. 1; x; x 2 ;2 x 2 7
f. x 2 x 3;5 x 2 x 2;3 x 2 3 x 4
Bài 3.5.
a. Trong không gian vecto R 3 cho họ B {v1 (1;1;1), v 2 (0;1;1), v3 (1;0;1)} . Chứng minh rằng B là cơ
sở của R 3 , tìm tọa độ của vecto x (1;2;1) theo hệ cơ sở trên.
b. Pn (x) là không gian các đa thức hệ số thực có bậc n . Chứng minh e1 1; e2 x 1; e3 ( x 1) 2 là một
cơ sở của P2 ( x) , tìm tọa độ của vecto p ( x) 2 3 x 5 x 2 theo hệ cơ sở trên.
9
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
Bài 3.6. Tìm số thực để các vecto sau phụ thuộc tuyến tính trong R 3
x1 ( ;1;1), x 2 (1; ;1), x 2 (1;1; )
Bài 3.7. Cho hệ vecto sau x1 , x 2 ,........., x n độc lập tuyến tính trong không gian vecto V. Chứng minh rằng:
a. Hệ vecto y1 x1 , y 2 x1 x 2 ,...................., y n x1 x 2 ...... x n cũng độc lập tuyến tính.
b. Hệ vecto:
z1 a11 x1 ....................... a1n x n
z 2 a 21 x1 ...................... a 2 n x n
......................................................
z n a n1 x1 ....................... a nn x n
Độc lập tuyến tính khi và chỉ khi det A 0 , trong đó
a11 a12 ... a1n
a a 22 ... a 2 n
A
21
§4. Số chiều và cơ sở của không gian con sinh bởi họ vecto – Hạng của họ vecto
Bài 3.7. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian vecto con của R 3 sinh bởi hệ vecto sau
a. a1 (1;0;0;1), a 2 (2;1;1;0), a3 (1;1;1;1), a 4 (1;2;3;4), a5 (0;1;2;3)
b. b1 (1;1;1;1;0), b2 (1;1;1;1;1), b3 (2;2;0;0;1), b4 (1;1;5;5;2), b5 (1;1;1;0;0)
Bài 3.8. Tìm hạng của hệ vecto sau
a. v1 (1;1;1;1), v 2 (1;1;1;1), v3 (1;3;1;3), v 4 (1;2;0;2), v5 (1;2;1;2)
b. v1 3 2 x 2 4 x 3 , v 2 x 3 x 2 6 x 3 , v3 2 3 x 4 x 3 , v 4 x 2 3 x 3
Bài 3.9. Cho E là một không gian vecto trên R cơ sở chiều bằng 4, và e1 , e2 , e3 , e4 là một cơ sở của nó. Đặt
v1 e1 2e2 e3 e4 ; v 2 e1 e2 2e4 ; v3 e2 e3
a. Xác định số thực , sao cho v1 , v 2 , v3 là phụ thuộc tuyến tính.
b. , tìm được ở trên thì số chiều của không gian con sinh bởi v1 , v 2 , v3 là bao nhiêu? Tìm một cơ sở
của nó.
a b
Bài 3.10. Cho V , a , b R biết rằng V cùng với phép cộng ma trận và phép nhân 1 số với ma trận
b a
là KGVT . Tìm cơ sở, số chiều của V.
10
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
Bài 3.11. Trong không gian P3 [ x] - các đa thức bậc không quá 3, cho các vecto sau
v1 1 2 x x 3 ; v 2 2 x x 2 ; v3 1 3 x x 2 2 x 3 ; v 4 10 x 2 x 2 x 3 . Đặt
V1 span{v1 , v 2 };V2 span{v3 , v 4 }
a. Xác định số chiều và một cơ sở của V1 V2
b. Vecto v 1 5 x x 2 có thuộc V1 V2 không?
Bài 3.12. Tìm cơ sở của không gian nghiệm N của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
x1 2 x2 2x4 x5 0
2 x 4 x2 x3 3x 4 0
1
3 x1 6 x2 2 x3 3x 4 x5 0
x1 2 x2 x3 x5 0
§5. Bài toán đổi cơ sở
Bài 3.13.
a. Trong R 3 cho các hệ vecto
1 (1;1;1) 2 (1;2;1) 3 (1;3;2) ( )
1 (1;0;1) 2 (1;1;0) 3 (0;1;1) ( )
1. Tìm ma trận đổi cơ sở từ ( ) sang ( ) và ma trận đổi từ cơ sở ( ) sang ( )
2. Viết công thức tính tọa độ của vecto x trong cơ sở ( ) theo tọa độ của x trong cơ sở ( )
b. Tương tự câu trên đối với 2 hệ (U) , (V)
u1 (1;2;1) u 2 (2;2;1) u 3 (3;2;2) (U)
v1 (1;1;1) v 2 (1;1;0) v3 (1;0;0) (V)
Bài 3.14. Cho M 2 là không gian vecto các ma trận vuông cấp 2 trên R. Cho
1 0 1 1 1 1 1 1
e1 e2 e3 e4
0 0 0 0 1 0 1 1
3 1
a. Chứng minh rằng {e1 , e2 , e3 , e4 } là một cơ sở của M 2 và tìm tọa độ của vecto a theo cơ sở đó.
0 1
b. Tìm ma trận chuyển từ cơ sở :
1 0 0 1 0 0 0 0
f1 f2 f3 f4
0 0 0 0 1 0 0 1
f : ( x , y , z ) ( x 2 y 3 z ; 4 x 5 y 6 z ,7 x 8 y 9 z )
g : ( x, y, z ) ( x 3 y 5 z;6 x y 8 z; x 4 y 7 z )
a. Chứng minh f, g là các ánh xạ tuyến tính.
b. Tìm ma trận C = 3A – 2B trong đó A, B là các ma trận của f, g theo cơ sở chính tắc.
Bài 4.2.
a b
a. Chứng minh rằng tập M các ma trận với hệ số thực có dạng là một không gian con của không
b c
gian M 2 các ma trận vuông cấp 2. Tìm một cơ sở của M , tìm số chiều của nó.
b. Chứng minh rằng ánh xạ
a b a c b
f : là một phép biến đổi tuyến tính trên M
b c b a b c
c. Xác định Kerf và số chiều của nó.
Bài 4.3. Cho ánh xạ f : R 2 R 3 xác định bởi f ( x, y ) (2 x y, x y, x 2 y m)
a. Tìm m để f là một ánh xạ tuyến tính
b. Tìm Kerf và dim(Imf) trong trường hợp f là ánh xạ tuyến tính
Bài 4.4. Tìm công thức của ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 biết
a. f (1;1;2) (1;0;0) f (2;1;1) (0;1;1) f (2;2;3) (0;1;0)
b. f (1;2;3) (1;0;1) f (1;1;1) (0;1;0) f (1;3;4) (1;0;2)
Bài 4.5. Cho phép biến đổi tuyến tính f : V V thỏa mãn điều kiện f 2 f . Chứng minh:
a. Im f Kerf V
b. Im f Kerf {0}
1 1 0
a. Tìm f ( R 3 )
b. Giả sử x ( x1 , x 2 , x3 ) và y f (x) . Tìm tọa độ của y theo tọa độ của x
c. Tính tọa độ của x ( x1 , x 2 , x3 ) theo tọa độ của y ( y1 , y 2 , y 3 ) . Từ đó suy ra A 1
Bài 4.8. Xét ánh xạ f : Pn [ x] Pn 1[ x] xác định như sau: f : p ( x) p ' ( x)
12
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
Bài 4.10.
1. Tìm các trị riêng, cơ sở không gian riêng và chéo hóa các ma trận sau
1 0 1 1 4 2 2 1 1
a. 0 0 0 b. 3 4 0 c. 1 0 1
1 0 1 3 1 3 1 1 2
1 0 0 0 1 3 1 2
0 0 0 0 0 1 1 3 2 1 1
d. e. f. 1 2 1
0 0 0 0 0 0 2 5
0 0 1
1 0 0 1 0 0 0 2
2. Các ma trận sau đây có chéo hóa được không?
1 1 1 5 0 0
2 3
a. A 0 0 1 b. A c. 1 5 0
0 1 0 1 1 0 1 5
Bài 4.11. Chứng minh rằng nếu các ma trận có cùng một ma trận làm chéo hóa thì tích của chúng là ma trận
chéo hóa được.
Bài 4.12.
Xét phép biến đổi tuyến tính f : P3 ( x) P3 ( x) xác định như sau:
f ( p ( x)) (2 x 1) p ' ( x) 3 p ( x), p ( x) P3 ( x)
a. Tìm ma trận của f theo cơ sở {1, x, x 2 , x 3 }
b. Tìm các trị riêng và vecto riêng của ma trận.
Bài 4.13. Trong R 3 cho cơ sở:
u1 (1;1;1), u 2 (1;2;1), u 3 (1;3;2) và cho ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 xác định bởi:
f (u1 ) (0;5;3), f (u 2 ) (2;4;3), f (u 3 ) (0;3;2)
Tìm một cơ sở để ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
13
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
Bài 4.14. Cho phép biến đổi tuyến tính f : R 2 R 2 xác định bởi:
f : ( x1 , x 2 ) (5 x1 4 x 2 ,8 x1 9 x 2 )
Tìm giá trị riêng và vecto riêng của f.
Bài 4.15. Cho P[x] là không gian vecto các đa thức hệ số thực. Xét ánh xạ f : Pn [ x] Pn [ x] như sau
f ( p ( x)) (2 x 1) p ( x) ( x 2 1) p ' ( x) với p ( x) Pn [ x]
a. Chứng minh f là một toán tử tuyến tính
b. Cho E Pn [x] là không gian con gồm các đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2. Tìm ma trận A của f
theo cơ sở (1, x, x 2 ) của E.
c. Tìm vecto riêng, trị riêng của A.
Bài 4.16. Kí hiệu P2 [ x] là không gian các đa thức hệ số thực bậc 2 . Cho toán tử tuyến tính f : P2 [ x] P2 [ x]
2 2 1
có ma trận A 1 3 m theo cơ sở {1 x,1 x, x 2 } của không gian P2 [ x] .
1 2 2
1. Xác định một cơ sở và số chiều của Kerf theo m.
2. Khi m = 1, tìm một cơ sở của P2 [ x] để ma trận của f theo cơ sở đó có dạng đường chéo. Tìm ma trận
đồng dạng với A n
Bài 5.1. Bằng phương pháp Lagrange đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
( x1 , x 2 , x3 ) x12 x 22 x32 4 x1 x 2 4 x1 x3 4 x 2 x3
( x1 , x 2 , x3 ) x1 x 2 2 x1 x3 4 x 2 x3
( x1 , x 2 , x3 ) 2 x12 3 x 22 4 x32 2 x1 x 2 4 x1 x3 3 x 2 x3
( x1 , x 2 , x3 ) 9 x12 6 x 22 6 x32 6 x1 x 2 6 x1 x3 12 x 2 x3
( x1 , x 2 , x3 ) 4 x1 x 2 5 x 2 x3
Bài 5.2 Bằng phương pháp Jacobi đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
( x1 , x 2 , x3 ) 2 x12 3 x 22 x32 4 x1 x 2 2 x1 x3 2 x 2 x3
( x1 , x 2 , x3 ) 2 x12 3 x1 x 2 4 x1 x3 x 22 x32
( x1 , x 2 , x3 ) 3 x12 4 x1 x 2 2 x1 x3 2 x 22 2 x 2 x3 6 x32
( x1 , x 2 , x3 ) 5 x12 2 x1 x 2 4 x1 x3 5 x 22 4 x 2 x3 3 x32
( x1 , x 2 , x3 ) x12 5 x 22 2 x 23 4 x1 x 2 2 x1 x3 4 x 2 x3
Bài 5.3.
14
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
một tích vô hướng trên E. Cho x t 1 , tìm để y t 1 trực giao với x và thử lại định lý pitago với các
2 2
vecto này
Bài 5.6. Cho không gian vecto R n {(1 , 2 ,......, n ); i R}
Với phép cộng vecto.
x y (1 1 ,......., n n )
x (1 ,......., n )
Ở đây x (1 ,......., n ); y (1 ,.........., n ) và R
n
Chứng minh rằng E là không gian Euclide với tích vô hướng ( x, y ) i i
i 1
Bài 5.7. Tìm một cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn của không gian vecto con trong các trường hợp sau:
a. L 1 , 2 , 3 với 1 (1;1;0;0), 2 (1;1;1;1), 3 (0;1;0;1)
b. L 1 , 2 , 3 với 1 (1;2;2;1), 2 (1;1;5;3), 3 (3;2;8;7)
x1 x 2 x 4 0
c. L ( x1 , x 2 , x3 , x 4 ) |
x 2 x 3 x 4 0
§4. Chéo hóa trực giao ma trận – Phương pháp chéo hóa trực giao
Bài 5.8. Bằng phương pháp biến đổi trực giao đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc.
( x1 , x 2 ) 27 x12 10 x1 x 2 3 x32
( x1 , x 2 , x3 ) 3 x12 2 x 22 x32 4 x1 x 2 4 x 2 x3
( x1 , x 2 , x3 ) 6 x12 3 x 22 3 x32 4 x1 x 2 4 x1 x3 8 x 2 x3
( x1 , x 2 , x3 ) 2 x12 5 x 22 2 x32 4 x1 x 2 2 x1 x3 4 x 2 x3
15
Đoàn Duy Trung
Viện Toán ứng dụng & Tin học – ĐH Bách Khoa Hà Nội
16