Professional Documents
Culture Documents
Chuong 11 TÍNH TOÁN KIÉM NGHIEM CÁC CHI TIÉT MÁY 285
11.1 Tinh toán kiêm nghiệm vit - bulông 286
11.2 Tinh toán kiêm nghiệm truc theo hệ sô an toàn 290
11.3 Tinh toán kiểm nghiệm then, then hoa 299
11.4 Tinh toán kiểm nghiệm nhiệt HGT truc vít 303
11.5 Tinh toán lya chon dung sai độ dôi moi ghép 305
11.6 Tinh toán lya chon dung sai môi ghép khe ho 313
174 Huómg dan trinh bày nội dung các chuong 560
17.5 Ghi tài liệu tham khảo 578
Phu luc 2 Các chi tiêt liên quan môi ghép có ren 693
Phu luc 3 Các hộp giàm tôc và động co điện tiêu chuân 712
Voi nhang kinh nghiệnm trong nhiéu nam tham gia công tác giàng day
huong dán sinh vien cúc hệ, và tham khuo tir nhiêu nguon tài liệu khác
nhau, chúng tói có găng trinh bày mot cúch chinh xic, much lạc và de hieu.
Toan bo don vị theo he thong SI. Khi biên sogn các bang só liệu chi tiet máy
sogn theo tiêu chuan ISO hiện hành và 7CVN.
Chúng tôi chân thành càm on nhitng ý kiên dóng góp, phê binh
nhtng thiêu sót dê sách drgc hoàn thiện hon trong lân tái bàn. Cám on
GS.TS Nguyén Thanh Nam - Chù tjch Hội dông thâm dịnh. cám on
TS Phan Tân Tung và TS Pham Hiru Lộc - hai phun biện có nhitng nhân
xét quý báu dë hoàn thiện sách. Cam on các cán bộ giàng day bộ môn
Thiêt ké máy dā góp nhiêu ý kiên hoàn chinh dê cuong và noi dung
cuon sách, cám on tô giáo trinh và Nhà xuât bàn Dai học Quoc gia TP
Ho Chi Minh tao diêu kiện dê cuón sách duge xuât ban.
Moi ý kién dóng gop xin giri vë dia chi:
Nguyen Hnu Loc, Bộ nmôn Thiêt ké máy. Khoa Co khi. Trurong Dai hoc
Bách Khoa - Ðai hoc Quóe gia TP Ho Chi Minh. 268 Ly Throng Kiệt.
Phuong 14. Quan 10, TP Hô Chi Minh.
Email: nhloc@hcmut.edu.vn, nhlcad@yahoo.com
Tác gia
Chrong
Noi dung
1.1 Giói thiệu
1.2 De tài theo cá nhân
1.3 De tài theo nhóm
1.4 Các so đô và bàn vë đô án
1.5 Noi dung thuc hiện chi tiét *
1,:
12 CHUONGI
T6i uu hoá
thiet ke
- Dánh gi
thiet ke
H Lap thông tin và
tu lieu thiét kế
Thiet ké
và mua dung cu mi Xay dung
quy trinh công nghė
Lap trinh
NC, CNC, DNC
Hinh 1.1 Quá trinh thiet ké và phát triên sàn phâm ( theo Kunwoo Lee:
Principles of CAD/ CAM/ CAE systems)
Thiêt kê máy, thôa măn các yêu câu kinh tê xā hội, cân chú ý đên hiệu
qua kinh të và các chi tiêu ky thuât và
vận hành sän phâm.
Các yêu câu đôi với máy thiêt kê: năng suât, độ tin cây
cao, tính công
nghệ cao, dê sùa chữa, kich thuóc và khôi luçng nhô, thuân tiện vận hành.
tinh kinh tê và thâm my kỹ thuật... Tât cà yêu câu trên đêu dugc chù y
trong quá trinh thiêt kê máy.
GIOI THIEUÐÓ ÁN THIET KÉ 13
Quá trinh thiêt kê, cy thê thiêt kê máy giäi quyêt tât cà các vân đê liên
quan tiừ so dô nguyên lý dên ban vë, tài liệu thiêt kê và cuôi cùng là kêt câu
thuc cua may.
Tai lieu kỹ thuật bao gòm: tài liçu ban đâu, tài liçu thiêt ké và tài lieu
làm vięc.
Các giai doạn quá trinh lập tài liệu thiêt kê và tài liệu làm việc bao
gôm: yêu câu ky thuật, thiêt kê phác thào, thiet kể ký thuật, tài liệu làm việc.
Yeu càu ky thuật: các yêu càu kinh kỹ thuật sån phâm thiét ké,
tể -
tinh den các đặc tính ký thuât và vận hành sàn phâm.
Các dang sán phâm đò án: Các sản phâm đô án thiết ké: chi tiét,
don vi läp, tô hợp sàn phâm.
Chi tiêt: liên quan một chi tiêt và đugc sù dung đê läp thành cum
chi tiêt.
Don vi láp: bao gôm nhieu chi tiêt lăp ghép lai với nhau: ô tô, máy
công cu, hộp giàm tôc..
Dang và dộ phứrc tap tài liệu thiêt kê: bàn vë chi tiêt, bàn vë lăp, bàn
ve lăp chung và so dô.
Ban ve chi tiêt: Bán vë chi tiêt bao gôm các hinh biéu dien, các
kich thuóc và các thông tin cân thiêt khác dê chê tao chi tiêt máy.
Ban ve làp: Bàn ve läp là tài liçu kỹ thuât. trên dó thê hiện hinh
bieu diên don vị läp, các dữ liệu liên quan läp ráp các chi tiêt và
Kiem tra.
Ban ve läp chung: thê hiện kêt câu sàn phâm, liên quan giữa các bộ
phận chinh sån phâm và giäi thich nguyên lý làm việc sàn phâm.
So do: thé hiện dạng ký hiệu liên hệ giữa các thành phàn sân phâm.
Do án Thiêét ké (hoặc Ðo án Chi tiét máy) là công việe thiét ké dâu
tiên cua sinh viên các ngành co khí, thrc hiện trên co só su dung các kiên
thuc khoa học co bàn, co so ký thuật và co so ngành co khi. Phân tich công
dung và dieu kiện làm việc các chi tiết máy; tim các kêt câu hop lý tiính đên
yu câu kinh tê, công nghệ, läp ráp và vận hành sän phâm. Tính toán động
hoc, luc tác dung lên các chi tiêt. Tinh toán kêt câu theo độ bên, lua chọn
vật liçu; quá trinh tháo láp kêt câu...
Muc tieu dô án: Ðô án Thiêt kê là một môn họe yêu càu sinh viên vận
dung tong hop các kiên thúc đã dugc học trong các môn truóc dê thiêt kê,
che tao một máy hoặc hệ thông truyên động ca khi điên hinh bao gôm lya
14 CHUONG I
chon các phuong án, chọn động co diện, bộ truyền ngoài hộp giàm toc, hộp
giam toc. khóp noi... và chể tạo sàn phâm bao gôm các môi ghép và läp ráp
các cum máy.
Sau khi thuc hiện đôán sinh viên có the:
Lra chon phuong án, tinh toán, thiết ké hệ thống truyėn dộng co khí.
Nam vững ky thuật lập tài liệu thiét kê trong các giai đoạn khác
nhau của quá trinh thiêt kê.
Có khà năng giai quyét các bài toán kỹ thuật và biêt phân tích các
kêt quà nhận dugc.
Biêt cách làm việc với tiêu chuân, các tài liệu, só tay ky thuât.
Có các ky năng cá nhân, trinh bày văn bàn, thụrc hiện bàn vë ky
thuật và khà năng trinh bày và båo vệ đô án truóc hội đông.
Problem
Mo rông
Concept
pham vi Giáo
dyc Ký thuật Specification
Traditional scope
Design of Engineering
Education
Prototype
Product
Market
Hinh 1.2 Morong pham vi giáo duc ký thuât thé ký XXi (theo A 21st
century engineering education)
Theo truyên thóng đô án giäi quyét vân đề săn có (Hinh 1.2), nghïa là
theo so do động và các yêu câu ký thuật cho truróc, và chi dừng lại thyc hiện
các ban vē, tập trung vào kiên thtc liên quan khå năng tính toán và ký năng
thuc hiện bàn vë. Vói su thay đôi yêu câu giáo dục ký thuật, đôi hôi sinh
viên ngoài kiên thúc cân có những kỹ năng, thái độ... và nhât là năng lye
giài quyêt vân dê từ ý, tuong, thiêt kë, chê tạo đên vận hành sän phâm.. nên
những gân đây khuyên khích sinh viên làm việc nhò với những đê tài mo,
sinh viên dua ra các ý tuong, thiêt kê, chê tạo và vận hành mô hinh sån
phâm thiet ké.
GIOI THIEU DO ÁN THIET KÉ 15
Noi dung thuyét minh (tham khào chi tiết Chuong 17)
1. Tim hiéu hệ thóng truyèn động máy.
2. Kác dinh công suát động co và phân bó tý só truyên cho hệ
thông truyên động.
3. Tính toán thiêt kê các chi tiét máy
a. Tính toán các bộ truyên hờ (dai, xích hoặc bánh răng).
b. Tinh các bộ truyên trong hộp giàm tóc (bánh răng, truc vit).
c. Ve so dô luc tác dung lên các bộ truyên và tinh giá trị các l\uc.
d. Tinh toán thiêt kê tryc và then.
e. Chon o lăn và nôi truc.
He thống dan động xich täi gôm: 1- Ðộng co diện; 2- Bộ truyên đai
cap khai triên; 4- Noi
thang;3-Hôp giàm tôc bánh răng try hai trục đàn hôi;
5- Xich täi.
só liçu thiêt kê
Luc vong trên xich tài, F (N):.. ********************
Vận toc xich tåi, v (m/s):...
****************************
So răng dīa xich täi dán, z(răng):... **************
Buóc xich tài, p (mm):. ****************************
Thoi gian phục vu L, năm:.*******************************"
Quay một chiêu, làm việc hai ca, tài va đập nhę.
..
(1 näm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 gio)
Che dộ tái: Ti
2...
12....... **,
15 Bao ve
Các trai nghiệm ý turong - thiêt kê - chê tao - vận hành (CDIO) là nét
dặc trung chinh của đô án dang này. Các dô án trong chuong trinh đào tạo
giúp cho sinh viên có các trài nghiệm thiêt kê - chê tạo, học tập tích hợp dê
dat chuân dâu ra mong muôn (Hinh 1.4).
Hocky
2 4
5 6
8
7
Hinh 1.4 Cáu trúc chuong trinh với các tråi nghiệm thiết ké - chê tao
Các do án với các trài nghiệm CDIO với các muức độ tr co bàn đen
nâng cao trong chuomg trinh Ký thuật co khi duoc trinh bày trong Hinh 1.4
49-52]. Nêu chuong trinh đào tạo là 4 năm thi mõi năm së thục hiện một đô
án. Ðô án Thiêt kê là môn học quan trong, kėt thúc giai đoạn học các môn
co sd cho các ngành Co khí. Trong do án này sinh viên sừ dụng các kiên
thúe vê toán và khoa học tụ nhiên, kiên thúc co sờ ngành và chuyên ngành
và các ky năng dê giài quyêt vân đè thục tê cu thê thông qua các giai doan
CDIO đe thiêt kê và chê tạo sän phâm. Tu Bàng 1.4 cho thây răng trong do
án Thiêt kê có dây đủ các ky näng CDIO với mức độ cao hon dò án trong
môn Nhap môn vê Ky thuật.
Co luu chât
Nhiệt dộng luc học
Ma sát hoc
Xác suât và thông kê toán Chi tiêt máy
Ky thuat chê tạo
Vat lieu hoc Do án Thiét ké
Co ky thuật
Suc bên vật liệu Ve ký thuât
Nguyên Iy máy (Ve co khi)
Thiét ke ky thuât
LCAD, CAE
Hinh 1.5 Các môon hoc liên quan dà án Thiết ké
18 CHUONG
I
Trong do án Thiêt kê sinh viên st dung các kiên thứrc vê toán và khoa
hoc tu nhien, kiên thức co sờ ngành và chuyên ngành: toán, tīnh học, động
hoc, động luc học, súc bên vât liệu, vật liệu học, ký thuật chê tạo, vē ký
thua... Ngoài ra còn các kiên thức khác: Nhiệt động lyc học, CAD/CAE,
Co luu chât, Thiêt kê kỹ thuật
..
(Hinh 1.5). Bàn vë là kiên thức và ky
năng cân thiêt trong thiêt kê máy, vi tât cà chi tiêt máy và máy cân duoc ve
chi tiêt de chê tạo và lăp ráp tạo thành máy [49-52].
Múc độ phúc tap của Ðô án Thiêt kê cho trong Bang 1.1. Múc độ
phúc tap này tăng dân theo tirng năm.
MÖ TÅ ÐÒ ÁN
Sinh viên thuc hiệc các buóc của quá trinh thiêt kê và chê tạo sån
phâm dê dạt mụe tiêu đê ra. Kêt quà của đô án là các bàn vē, bàn thuyêt
minh, nhật ky thiêt kê, mô hinh sån phâm vận hành đuoc... Trinh ty thurc
hien mo tà trong bieu đô Gantt trong Bàng 1.3. Các buóc có thê thrc hiện
riêng biệt hoặc đông thời [49-52].
Trinh ty thye hiện theo các giai đoạn CDIO duge trinh bày trong
Báng 1.4 49-52].
tjegaquteirjenvem
GIÓI THIEU DO ÁN THIÉT KÉ 21
nhóm, quy dịnh thoi gian hoàn thành công việc cu thê. Tông hợp ljch trinh
làm việc bäng biếu đô Gantt.
4. Lua chon so dô nguyên lý và so đô động:
- Tham khào các thiết ké có sān.
- Tim hiêu tu liệu thiêt kê thông qua các thiêt bị có liên quan tù sách, báo,
5. Tinh toán thiét kê: Lập so đô động, Chon dộng co và phân phôi ty số
truyên, Tinh toán các chi tiêt thiêt kê hệ thông truyên dđộng.
6. Phác thåo két câu toàn hệ thóng. hiệu chinh tinh toán.
Két quà là mô hinh thục với đày dù tài liệu thiết ké. Thông qua đô án
sinh viên năm duoc quá trinh thiêt ké và ché tạo sản phâm, có các trái
nghiệm thiêt kê - chê tạo và cácký năng cân thiét của nguròi ký su.
TÊN DÈ TAI
Nhóm sinh viên thye hiện
-
-
Sinh viên thụrc hiện
Sinh vien thụrc hiện
1:. *****
2:.
. MSSV.......
..MSSV.... ***
- Sinh viên thụrc hiện 3: . ..MSSV....
***************
- Sinh viên thyc hiện 4: . .MSSV.... ***
- Sinh viên thuc hiện 5: . ......MSSV.......
Thoi gian: Ngày bắt đâu: ....Ngày kêt thúc: ..:
Ngày bào vệ:
..
Hinh thurc bão vệ:
Nguoi huróng dăn đò án:.... ********* ......Chữ ký.. .
1....
L...
3. ...
Bang theo dôi tién độ thyc hiện đô án (ngurời huróng dăn kiềm tra,
ghi chú và ký tên):
Tuân
Sinh viên
6
10 11 12 13 14
****
GIÓI THIEU DO ÁN THIET KÉ 23
dã thiêt kê.
Báo cáo tóm tăt nội dung thuc hiện băng powerpoint.
W 2 1
HDC
1- Dong co: 2- Nói truc; 3-HGT 2 cáp 1-Dong co; 2- Bộ truyėn đai; 3-HGT 1 cap tnuc
khai trién; 4- Bộ truyèn xich; 5- Bäng tài vit; 4-Bộ truyèn bánh răng: 5- Xich tài; 6- Tryc
Hinh 1.9 So do dong băng tài Hinh 1.10 So dó dộng xích tài
L E
Hinh 1.11 Bàn vë láp hệ thóng xich tài treo (theo sa đo dong Hinh 1.10)
CHUONGI
28
1- Dong co: 2- Nói truc: 3- HGT 2 cáp truc vit - bánh răng; 4- Bo truyèn xich; 5- Bäng täi
-K
1a
**
1-Dong co; 2- Nói truc; 3- HGT 2 cap trục vit bánh răng:
4-Bo truyèn xich; 5- Bäng tài; 6- Khung máy
Hlnh 1.13 He thóng truyen dộng bäng tai (sa do dộng Hinh 1.12)
GIOI THIEU ÐÓ ÁN THIÉT KÉ 29
1-Dong co; 2- Bộ truyên dai; 3- l
Hôp giam tóc; 4- Nói truc; 5- Tang tróng toi;, 6- Khung máy
Hinh I.14 Hệ thong trywen dong töi kéo (so dô Hinh 1.15)
Ip niuo 034j oñy 39nųi yojy PA Kenb i9! ly9 ogo dęj oñ) ngo 19yoPynopud 9'S
90 A!toj ộqosuóY S'S
oin opu opyd ga oñn uêop ogo yuy Sugnp uoyo enT r'S
onn opo yuy Sugnp ộq os ugoi yui e's
dayd oyo igns Sun ea nộNVÈAuóyo ei T's
Bunp opi onj ogo įn pið yuip »eX Ts
on op os ęA ugÁnJi dq opo ug| šunp og] onj yoji ugud I'S
LDH on ogo upoy yun op os pa oin u91Sunp oy1 onT $ 39ng
uon19quay ngip en uęIN v'
(9 ngu) 1A oñ) ugínin ¢q upoi yujL Ev
(0 nu) u0 Bugiqupq ugAni óq ugoj yuiL Tv
runSuga yupq ugínuı ộq ugoi qujL T'
ya orn - Bugı qupq ugÁnn ộq ugoj yuiL "p 3png
(g ngu)yoJxugÁnInóq ugoi yuji '7E
(oo ngu) ep ugknn oq up01 quL I'E
yoIx pa Jep ęoBu ugknn ộq ugoj yuji °€ 39n8
uonyo opo uoo 'oeq 3pnyı yojN EA n2í nyo »pnyi yoI opoLOn ngo
9 $9 os ogyi opyd pa ngk ny> 3pnyi yoiN opo eI enp ộq os N 191i ugoi yuiL
enya 6 9s Bugyı quip ogx pa ugínn gs Ai 1oyd ugyd 'oo Suóp uoyo "z 39ng
LÝNHL A¥ HNJLOÝGYA JM LJIHL NYOL IYa HNiGOYX
ug 9p neiun 101D '1 3gng
agnq ag» Zunp 1óN LLS
ugqu go oays uy op uặiy anyi »pnq ogo Sunp 1ÓN TST
LJIL IHO NÅIH ONHL ONNG IÒN SI
094101BuOpugánaj Bugyi êH SII YuH
Q1-9 on 19N-+ n ong19H-€ ep ugini o8 -z '0oBuoG-
I ONDNH
GIOI THIEU DO ÁN THIÉT KÉ 31
ui
Buóe 7. Tinh toán kiem nghiệm tryc và o
7.1 Tinh toán phàn lyc tại các ô
7.2 Ve các biêu đô mô men uon và xoản
7.3 Xác dinh tài trong turong duong
7.4 Xác dinh tuoi thọ tinh bàng triệu vong quay
7.5 Kiêm nghiệm ôtheo khànăngtài dộng,chon lai o
THIÉT KÉ KÝ THUĀT
Ket cáu chi tiét sân phâm dugc hiệu chinh và hoàn thiện tr bàn vë phác thảo,
ngoài ra tinh toán kiêm nghiệm và hiệu chinh sau khi có két câu chính thức.
Buroc 8. Két câu hệ thông truyên động
8.1 Ve bánh răng, trục vit, bánh víit
8.2 Ve truc, then
8.3 Ve cum gói đo ô
8.4 VE vo hộp giäm tóc
8.5 Lva chon các mói ghép
8.6 Ve các chi tiết bộ truyèn ngoài
8.7 Lya chon nói trục
8.8 Boi tronvà cácchitiéthệthóngbôitron
Buroc 9. Tinh toán kiêm nghiệm HGT
9.1 Tinh toán kiém nghiệm then
9.2 Tinh toán kiêm nghiệm bu lông và vít
9.3 Tinh toán kiêm nghiệm truc theo hệ só an toàn
9.4 Tính toán kiêm nghiệm nhiệt hộp giàm tóc truc vit
9.5 Tínhtoán kiểmnghiệmkhác
LAPTÀILIĘU THIÉT KÉ
Là giai doạn cuôi quá trinh thiêt kê, bao gôm so dô, bàn vë láp, bân vë chi tie,
thuyêt minh...
Buoc 10. Thiet lâp tài liệu ký thuật thiết kể
10.1 Ban ve láp chung
10.2 Bang kê chi tiét bàn vë lap chung
10.3 Bån ve chi tiét
Broe 11. Thuyét minh đò án
11.1 Trinh tu hoàn thành thuyêt minh
11.2 Trinh bày tài liệu thiét ké
Buroc 12. Dungsailápghép
6 Buroc 13. Két luận
Tuonp Suom Suón Įei yuip oex il'6
PA Ori ubiyāu ugiy ugoi yuii '6 39ng
iuop upknu) Buoyı ộu 2A upq ogyi opud S'8
LOH Bunyodęl n upq ogi oEud t'8
on) uêop go uóyo ea oñi yuiy Juonp dq os ugoj yuiL T8
dyd ouo ipns Bun ea ná| 1ệa uóyp eri 1'8
Suop upfnan Buoyı šų en 1OH Buny dei pa upq un gq opyi op4d '8 0gng
ugox a uon uaui ou gp ngiq opo RA E'L
ogo ej ont ugydugo1 yuiL TL
orin ui Burnpopi or] I'L
LOH on ogo ugoj ųuji op os ea oñi) ugj šuñp ogi onj'L3gng
A onn ugínn óqugo1quiL 9 39ng
ugo Bugi yupq ugknui ộq ugoj yuiLTS
in Bugsyugq ugínn oq ugoi yuiL I's
Bugi yupq ugínn ộq upoi yuiL 's opng
yox ugAnn dq ugoi yuiL Tb
epugánu oqupoiyuiL I'
yoIx PA !ep :1goāu usÁni) ģq upo1 yuil 't 39ng
19 9q os oPyI opyd PA ngA nyo spnyi yoiy ogo eI enp 0q OS ?N 19!4i ugoj yuiL
eny y os Buoyi yuip ogx pa ugínJ) os Ki1oudugyd 'oo uop uóųo E 30ng
Apu Buon j4y oo ugp ugínay Buoyi Su Qp os uóyo enj'z agng
"ugoi Ieq oyo iënyn áH ngo ngí yuip
opx op nes Bupy yogyy ngo n2s o3yi yuip ogx oëoy 39nj oyo g 19141 ugoi !PE
LVOHL A HNĮL Oýe YA JN L3IHL NYOL IYg HNÍG YX
Kpu oyovenyı619sSugy yuip opX tl
e Sugougydộq uóyoerm ei
ug pp Bunp IQu Ea Buoo ugyd "yotoų ?NTI
up 9p A uenb suoL IT
ug 9p ngiy 19!0 *1 39ng
ONNG IÓN LLS
uoqu oay up op ujiuy »dqs »gnq oyo Sunp ÒN T'S'I
I ONONH TE
GIÓI THIEU ĐO ÁN THIÉT KÉ 33
9.2 Xác dinh tuoi tho tinh báng triệu vòng quay
9.3 Sa dò tài ó trục
9.4 Vi dytinhtoánkiêmnghiệm
THIÉT KÉ KÝ THUAT
Kêt câu chi tiêt sán phám đuoc hiệu chinh và hoàn thiện tir bản vë phác thảo,
ngoai ra tinh toán kiêm nghiệm và hiệu chinh sau khi có kêt câu chinh thức.
Bure 10. Ve két cáu bản vë HGT và hệ thóng truyèn động
10.1 Ve bánh răng, tryuc víit, bánh vit
10.2 Ve truc
10.3 Lra chọn các môi ghép
10.4 Ve cym gôi đo ô
10.5 Ve vo hộp giàm tôc
10.6 Ve các chi tiêt bộ truyên ngoài, động co, bộ phận công tác
10.7 Lra chọn nôi truc
10.8 Bôi tron vàcácchitiéthệthốngbôitron
Buroc 11. Tinh toán kiêm nghiệm
11.1 Tinh toán kiêm nghiệm then
11.2 Tinh toán kiém nghiệm bu lông và vit
11.3 Tinh toán kiêm nghiệm trục theo hê sô an toàn
11.4 Tinhtoán kiémnghiệmnhiệthộPgiåmtóctryc vit
LAP TAI LIĘU THIÉT KÉ
Là giai doan cuối quá trinh thiết ké, bao gòm so đô, bàn vë láp, bán vë chếtao,
thuyêt minh...
Buroc 12. Thiết lập tai liệu ký thuật thiết ké
13.1 Ban ve láp chung HGT
13.2 Bán ve láp hệ thóng truyên động
13.3 Bàng kê chi tiét bàn ve láp chung HGT
13.4 Ban vë chi tiét
Buoc 13. Mô hinh hóa và mô phông
12.1 Mô hinh hóa 3D thiết ké
12.2 Xác dinh khói lugng HGT
12.3 Mô phoông hệ thông truyèn dộng
Buroe 14. Thuyét minh đò án
14.1 Trinh ty hoàn thành thuyêt minh
14.2 Trinh bày tài liệu thiét ké
Buroc15.Dungsai lápghép
6 Buroe 16. Chê tạo và vận hành mô hinh
Buroc 17. Két luận
Churong
Noi dung
2.1 Các ký hiệu so đô động
2.2 Lva chon so đò động cho máy
2.3 Các so dô động máy có HGT 1Icáp
2.4 Các so do động máy có HGT 2 câp
2.5 Các soa đó động với hộp tôc độ
. .1
sODÓ HE THÓNG TRUYÉN DÄN CO KHi TRONG MAY 35
1 2
, I1, 11, IV- các truc động co, cáp nhanh, cáp chậm hộp giàm tóc và bô phận công tác
Du truc
Lap co dinh chi tiêt quay vói truc, thanh
Lò xo xoăn trụ
Lò xo dīa
Tay cam
Phanh
Tay quay
Otryc cô dinh
O trục di dộng
O ăn do
6 lăn chan
SO DO HE THÓNG TRUYEN DĀN CO KHÍ TRONG MÅY 37
län do chặn
Bo truyên xich
Ly hop vâu
38 CHUONG2
Duong nét vë so đô động: trục có duong nét rộng hon ký hiệu các bộ
truyên nhu Hinh 2.2:
4
6
7.
120 O truc
Truc
A
Bộ truyên bánh răng côn Bo truyén xich
Máy vận chuyėn duge sừ dụng đề thay đôi vị tri vật liệu, nghīa là thay
doi vị tri của đôi tugng: xe lra, ô tô, máy bay, tàu thùy, máy kéo. thang
máy, bäng tái, xich tài, gàu tài, töi điện... Máy công nghệ làm thay đôi hinh
dang, kich thuoc, trạng thái và tinh chất của vật liçu hoặc dôi tugng gia
cong: máy căt kim loại, máy công nghệ go, máy công nghệ in, máy công
nghệ thuc phâm, máy làm đât, máy dệt, máy may,..
Sau khi có so đô nguyên lý làm việc của máy (nguyên lý làm việe bộ
phân công tác), tiêp theo cân phäi thiêt lập so đô động cho máy. Myc dich
so do dộng là dien tà phuong pháp chuyén động của máy.
Khi thiét kë máy, cân thiết
phâi chon hệ thông truyên động thich hop.
Chon he thông truyên động phų thuộc vào diêu kiện thiêt kê cu thê và các
yêu câu đôi với máy hoặc thiêt bị.
Trong quá trinh truyên và biên đôi chuyên động, hệ thông truyên dộng
phäi thoa mān nhữmg yêu câu sau:
Dộ tin cây và tuôi thọ cân thiét cho bộ truyên.
Pham vi thay đôi tôc độ, sô câp thay đôi tôc độ, duoc đặc trung bời
D m min
đôi vói chuyên dộng quay và D, = mas đôi vói chuyên
min
dộng tinh tiên.
Tóc độ duge thay dôi liên tuc (vo cáp) hay theo bậc (phân câp).
Truyen dộng chính xác theo yêu câu.
Thuc hiện việc đièu chinh an toàn, thuận tiện và dë dàng.
Hiệu suât truyên cao.
- Kich thuóc và khôi lugng bộ truyên theo yêu câu.
Khi chon dạng truyên động, cân tính đên yêu câu công nghệ đoi voi
máy. Vi dụ, dđộ chinh xác gia công, giá thành chê tạo bộ truyên... Ngoài ra
còn có các yêu câu khác nhu: không rung, không ôn, kêt câu có tính công
nghe cao, de thay đôi, läp ráp, mô men càn nhô khi khôi động... Tiêu chuân
quan trong de chọn bộ truyên côn là kich thuróc.
Vi du. giá thành bộ truyèn truc vit khi truyên cùng công suât cao
hon bộ truyên bánh răng.
Tùy vào dieu kiện cu thể dôi với hệ thông dan động cho máy (bao
gom dộng
co, hệ thông truyên dộng tù động co dên bộ phân công tác và hệ
thông dieu khiên), ta có thê sù dụng uru diêm các dạng truyèn dộng khác
nhau và sù dụng dạng truyên dộng hôn hop: co khi - thủy lrc, khi nén -
diên, thủy lyc - diện.. Uu diêm truyên dộng thùy lyc, khi nén là tạo áp lye
sO DO HE THÓNG TRUYÊN DĀN CO KHI TRONG MÁY 41
lón khi mà áp lyc trong chât lông và không khi nhô, tuy nhiên chúng có
nhugc diêm là vận tôc thâp.
So do dong duçc chon nhờ vào sy phân tich song song các phuong án
khác nhau, tiên hành dánh giáso sánh các phuong án dụa trên tính hop lý kêt
câu, hoàn thiện so đô động và lyc tác dụng, giá thành, tièu hao năng lugng,
kich thuóc bao, tiêu hao vật liệu và khôi lugng, thuậân tiện sù dung, diêu kiện
tháo låp, hiệu chinh và kiêm tra.. Các thông sô cho truóc dê lya chon so đô
dộng là sô vòng quay bộ phận công tác và sô vòng quay động co (có khoảng
bôn giá trị trong khoàng 700 vg/ph dên 3000 vg/ph, tham khào Phụ luc III. 1).
Truoc kia chi có hệ thông truyên dan duy nhât trong máy: từ động co
dien chuyên động và công suât truyên dên bộ phận công tác qua hệ thông
các chi tiêt truyên động co khi. Không hiêm trong các máy phúc tạp, vi dụ
các máy tu động có các bộ phận làm việc năm ở nhiêu vj tri khác nhau,
chuyên dông của tât cà bộ phân đuợc truyên từ một động co. Boi vi các bộ
phân làm việc chuyên động với các vận tôc khác nhau, cho nên xây dung so
do dong chi một hệ thông truyên dân làm phúc tap máy và hạn chê công
dung của chùng.
Trong các năm gàn đây dã tim các phuong pháp hop ly dề bó trí so đò
dộng các máy phúc tạp:
Truyèn dãn một động co thay thé bàng nhieu động co. Ðièu đó cho
phép so dó động chung cüa máy phúc tap dugc chia ra nhiêu so đô
động cho các cum máy.
Doi với chuyên dộng quay ta sù dụng các cụm truyên dân diện, co
diên, thủy lrc, thùy luc diện... với sô vòng quay dâu ra theo yêu
câu. Ðộng co diện một chiều, động co găn hộp giảm tôc, dộng co -
hop giàm tôc - biên tôc, động co thùy luc.. cho phép truyên dan
trre tiêp tr các dộng co này dên bộ phận công tác.
Doi với các chuyên động tịnh tiên qua lại, chuyên động buóc... su
dung các co câu thüy lrc, khí nén, thùy lyc - khí nén và găn truc
tiêp với bộ phận công tác.
Sit dung rộng rãi trong các máy hiện dại các hôp giàm tôc (HGT) hộp
giam toc liên trụe động co, động co - hộp giàm tôc - biên tôc, co câu thủy
lrc, khí nén... dan dđên chuân hóa hoặc tiêu chuân hóa và chê tạo hàng loạt
các bộ truyên dan này (Phụ lục 3). Do dó thiêt lâp so đô dộng cho các thiêt
bį hiện dai duoc don giän hóa nêu tuân theo các nguyên tăc sau:
So do dộng chung cho cà máy dugc chia ra nhiểu so đô cụm độc
lập voi hệ thông truyên dân riêng.
42 CHUONG2
St dung các chi tiét và cum chi tiết của hệ thông truyên dân chuân
hoa và tiêu chuân hóa với các đặc tính ký thuật theo yêu câu có thė
truyên trre tiệp (không qua các bộ truyên trung gian) chuyên dộng
và công suât đên bộ phận công tác.
Khi không thê nôi tryc tiêp các truyên dän kê trên thi cô găng giam
bót cum chi tiêt các bộ truyên trung gian trong so dô dộng.
Tránh sừ dụng trong các bộ truyên trung gian các chi tiêt giá thành
cao, vi du bộ truyên bánh răng, mà su dụng các chi tiêt tiêu chuân có
thê mua dugc nhu bộ truyên dai, bộ truyên xich, nôi truc đàn hôi..
Khi đô dđông cân chú ý đén việc chon so vòng quay động
lya chon so
co. Khi sô vòng quay càng lón thi kich thuóc, giáthành và khôi lrong dộng
co càng nhò. Do dó nên chon sô vòng quay trục động co lón, tuy nhien khi
dó ty só truyên chung së tăng lên, dan đến kich thuóc, khôi luong và giá
thành hệ thông truyên động tăng. Do đó khi chọn phâi cân đôi gita sô vòng
quay động co và độ phức tap hệ thông truyên dộng.
a)
b)
)
1- Bánh chuyen động: 2- Khóp nói; 3-Truc trung gian
4- HGT: 5- Phanh; 6- Ðộng co điện
Tren Hinh 2.4 trinh bày một só so đo động của co câu chuyen động
câu truc. Ðê truyên công suât và chuyên động từ nguôn (động co) đên bộ
phận công tác, ta còn sù dụng các bộ truyên có chi tiêt trung gian nhu bộ
truyên dai và bộ truyên xích (tham khào Chuong 4, 5).
t 3
-
a) b)
d)
Dam bào truyên động giữa các truc xa nhau, khoảng cách truc
không cân chính xác.
44 CHUONG 2
co
Dåm bào tý số truyèn từ động đén bộ phận công tác mà hộp giàm
toc không dàm bảo dugc (vi tý só ruyên hộp giäm tôc có giá tri tieu
chuân).
Dè phong quá täi. Giàm rung động từ nguôn truyên công suât våo
he thong truyên dộng và bộ phận công tác.
Uu nhuoc diem các bộ truyên này së trinh bày tại Chuong 4 và 5 17].
Thong thurờng. bộ truyèn dai bô tri noi có sô vòng quay lón (giûta
HGT và động co Hinh 2.4a, d), bộ truyên xích bô trí o noi có sô vòng quay
nho (gita HGT và bo phận công tác nhu Hinh 2.4b, c). Trong các hệ thông
truyen động thi bộ truyên dai và xich đóng vai trò nhu một nôi trục vói ti sô
u
truyên #1.
Hinh 2.6 HGT hai cap có eác cap bánh rang liên với dóng ca (Phu luc 3)
Trong sån xuât hàng loat, nguòi ta chê tạo những HGT bánh răng tr.
bánh rang côn, trụe vit, bánh răng hành tinh, bánh răng sóng... dàm bào eo
việe truyên mô men xoăn trong khoáng tù T = 31,5...63000 Nm và ty s0
sO DO HE THONG TRUYÉN DĀN CO KHÍ TRONG MÁY
truyên tù u = 2 2500. Vận tốc vông bộ truyên bánh răng try, răng côn
không vugt quá 16 m/s và vận tôc trugt bộ truyen tryc vit không dugc vuot
quá 10 m/s.
Phân phoi tý só truyền giữa các bộ truyên trong HGT phu thuộc vào
tùng két câu cu thể cho HGT: bào đam kich thuóc nhò nhât của HGT, khôi
luong các cặp bánh răng nhò nhât, đàm bào các cặp bánh răng trong HGT
có khà năng tài tiêp xúc nhu nhau, đàm bào dieu kiện bôi tron các cặp bánh
răng, bề mặt thân HGT có diện tich tiêp xúc lón nhât đê làm giäm nhiệt độ
sinh ra trong hộp... Tý sô truyên các căp bánh răng trong các HGT đêeu đuoc
tieu chuân hóa.
Hien nay ngrời ta sừ dụng HGT găn liên động co, tuc là tryc câp
nhanh cua HGT lăp tryrc tiêp lên trục của động co (Hinh 2.5), HGT bao gôm
tat cå các dạng dâ liệt kë, kê cà HGT bánh răng hành tinh, bộ biên tôc... Các
HGT và HGT găn liên truc dộng co tham khào Phụ luc III. 1, III.2.
2
T
Sd do tai trong
i
So dó täi trong
So do tai trong
3-Hop toc dộ vói ly hop và bánh răng di truot; 4- Noi truc; 5- Xich tai
17 18
VI
-52
P-AW
n-1450BP
Khi só vòng quay truc động co càng nhô thi sô căp cyc càng nhiêu, do
dó kich thuóc, khôi luong và giá thành càng cao. Khi sô vòng quay truc
đông co càng lớn thi sô cặp cuc ít, do đó kích thuóc, khôi lugng và giá
thành càng thâp. Vi dụ động co công suât P =4 kW, nêu các sô vòng quay
truc động co nae715, 960, 1450 và 2880 vg/ph thi khôi lugng động co
tuong úng khoàng 110, 69, 54 và 49 kg. Tuy nhiên khi sô vòng quay truc
dộng co càng lón thi tý sô truyên hệ thông truyên động càng lón, dán đên
giá thành hệ thông truyên động càng cao. Do dó thông thurông khi quay 1
chieu thi nde nên chon khoàng 1500 vg/ph, còn khi làm việc đao chiêu thi
chon nae khoàng 1000 vg/ph. Không nên chon công suât dộng co có giá trị
lệch lón với công suât yêu câu vi tăng hao tôn năng luong. Khi chon động
co cho phép quá tái toi đa 8% khi tai không đôi và tôi đa 12% khi tài thay
dôi [18].
Công suât động co đuoc xác định theo công suât yêu câu bộ phạn
công tác, sô vòng quay động co duoc xác đjnh theo sô vòng quay khâu dân
bo phân công tác.
To
P 1000 Tun Tn kW (3.2)
1000.30 9,55.10*
với: T - mô men xoan danh nghīa, Nm; n - sô vòng
quay, vg/ph;
-vận tôc gôc, radls.
52 CHUONG 3
(3.3)
ch
trong dó neh là hiệu suất chung cho cå hệ thông măc nôi tiêp xác định theo
công thúc:
voi ni, n2. n3, n4.. là hiệu suâ của các bộ truyên và chi tiêt trong hệ
thông (Bàng 3.3).
3. Chon công suât động ca theo bàng, thoà män dieu kiện (vi dụ
Bàng 3.1):
Pde2Pa (3.5)
Dộng co ta chọn theo Báng tra cứu động co các công ty, có thê tham
khào Phụ luc III.3.
4+6
5
Bộ truyên dai thang 25
Bo truyèn xich 25
Bo truyèn bánh ma sát 24
Bộ truyên bánh răng đê hờ 37
Khi chon tý sô truyên HGT 1 câp, càn lru ý chọn theo dāy tý só truyèn
tiêu chuân:
45 5.6 71
Z2 0,75 0,85
Z 4
Bộ truyên bánh răng sóng
0,80 0,90
0,720,82
Bo truyên bánh răng hành tinh
Mot câp 0,95 0,97
Hai câp 0,920,96
Bộ truyên xích 0,920,98 0,900,93
Bo truyên bánh ma sát 0,90 0,96 0,70 0,88
Bộ truyên dai 0,94 0,96
Một cap 6 län 0,99+0,995
Mot cap ô trut 0,98+0,99
Noi truc
0,98
Trong truong hop tài trong thay đoi theo bậc (Hinh 3.1) ta có thê xác
dịnh công suât tuong duong theo công thúc sau:
Pa
... 9,55.103 =P - = PKE (3.8)
trong đó: T, t,- mô men xoăn và thời gian làm việc ô chê độ thứ i;
Kg -he só chê độ täi trong.
Trong hộp giàm toc hai câp khai trien nhu Hinh 3.2a, khi bôi tron
bang cách ngâm bánh răng trong dâu, đê đâm bào đieu kiện bôi tron thi
duong kính các bánh răng bị dân dh » ds hoặc ds lón hon dh một ít.
Truc
Tryc
l
Trpc III Tryc TrycI b)
c)
Hinh 3.2 So do HGT 2 cáp
a) Khai trién; b) Ðóng truc; Phán dói
XAC ÐINH CÁC THÔNG só KÝ THUAT VÀ CHON ÐONG CO 57
Ty sô truyèn các cap bánh răng đàm bào điêu kiện bôi tron các căp
bánh răng [(32]:
+Doi voi HGT 2 câp dđông truc (Hinh 3.2b) tý sô truyên 2 câp có thê
chon băng nhau:
u12 u34=vu
Ngoài ra có thể chọn theo các công thức HGT 2 cáp khai triên, chú ý
a12 a34
3756
2 680 zvul 756
680 V Ou
uloHsu
3 756
2 680
ulu *
Ko,24,
V K[ouu Pu 2
680 V K[o1
(3.9)
K=P ba12
đuoc chon bång 1,25; 1,6 hoặc 2
Néu chon cùng vật liệu thi úng suåt tiêp xúc cho phép câp câp chậm
và nhanh láy so bộ gân băng nhau [o2l=[o4ul, khi dó:
327562
K
2680 (3.10)
Vi du truomg hợp K = 2:
/u?
3 7562H
680
56
26802 u,
Do dó chon tý số truyèn phy thuộc vào tý só hệ só chiều rộng vành räng.
vật liệu duoc chon. Ty só truyèn ui2 và us4 thông thuong chon theo tiêu chuân.
58 CHUONG3
16 7,09 10,63
6.55 6.04 9.05
9.83 5.60 8,40
22 m2u,
husloHu
2 2ha22lu
XÁC ÐINH CÁC THÓNG So K? THUAT VÀ CHON DÐONG
Ca 59
2M,
3 210 2 (3.11)
K{o
Báng 3.5 Phân bó tý só truyen HGT2 cáp phân đoi
K=ta34 = 1,25
K 1,6 K = ba34= 2
bal2 Pbal2 bal2
U34 U12_ U34
20
3 756
2680 K[ouu 2 L.
756
2680 /2ou
K[ou
Ung suât tiêp xúc cho phép căp câp châm và nhanh lây so bộ gân bang
nhau
[n=[u»
XAC DINH cÅC THONG Ssó K? THUAT vÀ CHON ÐONG CO 61
6
78 9 10
1 12 13 14 15 16 17 :8 19 20 21 22 23 24 25 26
2 2 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Hinh 3.3
La chon ti só ruyên HGT2 cáp côn tru
Theo [18] dối với HGT côn try có thể chon usa 0,63u .
Công suat cân thiêt trên bánh răng thùng quay P = 5,335 kW, so
vòng quay của thùng quay n = 12,5 vg/ph. Tý sô truyên căp bánn räng đê
hở ubrh 8. Yêu câu chọn dộng co và phân bô tý sô truyên.
Bài giäi:
Chon so vòng quay, công suât động co và tý sô truyên và lập bàng
các thông sô ký thuật. Cho truóc:
Vói các ty sô truyên trên Bang 3.6 ta chọn động co với sô vòng quay
n=970 vg/ph với tý sô truyên chung uh=77,6; ua= 2,425; ubr4; prh8.
Xác dịnh công suâ, mô men và sô vông quay trên các tryc theo
Bäng 3.7:
Bang 3.7 Cúc thong só ký thuật cia hệ thông truyén dong
Tryc
Dộng co Thùng quay
Thong só
Cong suat P, kW 6,09 5,79 5,61 5,335
sô truyėn u
Ty vong quay 2,425
97
8
12,5
So n, vg/ph_
Mo men xoăn T, Nm 60,082
400
138,226
100
535,715 4075,643
ET8'0 = 86'0 ,66'0 £6'0'L6'0 L6'0 = "lu
86'0=" 66'0 =°lu
E6'0 = *u :L6'0 = 9u =149u
uouoe 'eE Tupg oayI
u ouuaulou = Pu
uop ugsny Buouı by 3unyo igns nệIH 7
000T 0001
MA
0009
p Bupq p1og1Buço ueyd dq vens Bugo yuip opX 'I
p) Bupq 8uop ugínay 3uoyi ou 9p oS S'E YuIH
1P 6upa-gyoix ughna o8-+ 01 wgı6 doH -¢ 1q4uepon 19N-z 0o Suça-t
os i ea uộ!p oo BuópvensBugo yuip oex 'N 000S = 'd Ie) BugqBugoon
spu o'1 e Bugq ooi uğALOAS'E yuH nyu Suóp ugínij Suoi èH Te hp !A
uN
dOr99'6 d08'000T
ONONH 9
XAC DINH CÁC THÓNG SÓ K? THUAT VÄ CHON DONG co 65
0,823 = 6,07 kW
eh
4. Só vong quay truc tang trong bäng tài:
60000u 60000.1
net
TD T.400 47,7 vg/ph
5. Ty sô truyên chung xác dịnh theo công thức:
ct
trong dó tý sô truyên cặp bánh răng câp nhanh và chậm;
u, 42 -
Bang 3.8 Dong co và phân phói tý só ruyén (theo bang tra dộng ca SGA)
Bộ
B B
s6
so vong Ty truyên
Ty s truyên truyên truyên
Dong co quay động truyen bánh
hop giàm bánh xich,
co, (vg/ph)| chung, ueh
toc, u răng,
räng, us4
2895 47,7 20 6,3 3,15 2,36
DCI
DC2 1450 30,4 12,5 5.0 2,5 2,43
DC3 970 20,33 10 4,0 2,5 2,03
8 L 1,87
2,25
DC4 715 14,98 3,55
7. Voi các tý só truyèn trên Báng 3.8 ta chon động co vói só vòng
quay n 970 vg/ph và tý só truyên chung ueh 20,33; u12 4,0; u4 2,5
(4 10); u 2,03.
66 CHUONG3
P, mar 5
=5,05kW
0,99
ol
=
5,05
P 0,99.0,93
= 5,49kW
P=P
5,49
=5,71kW
0,99.0,97
5,71
=5,95kW
Tbrlo 0,99.0,97
n9 u P. ==
n 0,98
=6,07kw
uL =47,7vg/ph
2,05
133
Mô men xoăn các truc:
9550.PmR 9550.6,01=
59,76 Nm
970
T 9550.PL 9550.5,71=223,69
242,5
Nm
XÁC DINH CÁC THÓNG sÓ K? THUAT VÀ CHON DONG CO 67
9550.P _9550.5,+7-540,51 Nm
T 97
9550.P 9550.5,05-1009,4
T 47,78
Nm
|Ty
Công suât, kW 6,07 5,71 5,49 5,05
L
|Sô vòng quay, vg/ph 970 242,5 97 47,7
Noi dung
4.1 Trinh ty tinh toán thiėt kë bộ truyên dai det
4.2 Trinh tu tinh toán thiét ké bộ truyền đai thang và đai nhièu chêm
Các bộ truyên dai, xích đugc sù dụng đê truyên chuyên động và công
suât giữa các trục xa nhau. Truyên tù bánh dân sang bánh bị dân qua chi tiêt
trung gian là dây xich (goi tăt là xich) hoặc dây đai (goi tăt là đai).
Bộ truyên dai làm vięc theo nguyên lý ma sát. Bộ truyên đai bao gôm
hai bánh dai: bánh dan, bánh bị dăn duoc äp lên hai truc và dây dai bao
quanh các bánh đai (Hinh 4.1). Tài trong đırợc truyên đi nhờ vào luc ma sát
sinh ra giữa dây dai và các bánh đai. Muôn tao ra lyc ma sát này, cân phài
căng đai vói luc cäng ban đâu F
bo
F
b)
Frd
C)
d
d, =(1100+1300) mm
trong dó: P - công suât tính bang kW; n - sô vòng quay tinh bâng vg/ph.
Hoặc có the tim d, theo mômen xoắn T (don vị Nm):
d = (52
+64)
7. mm
70 CHUONG4
Chon di theo tieu chuàn: 40, 45, 50, 56, 63, 71, 80, 90, 100, 110, 125, 140,
160, 180, 200, 225, 250, 280, 320, 360, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900,
1000, 1250, 1400, 1600, 1800, 2000.
3. Tinh van toc đai và kiêm tra có phù hợp không (v 40m/s). Nêu
không thi thay đôi duòng kính bánh dai nhô và tính v lại theo công thuc:
60000 mis
4. Chon hệ sô trugt tuong đôi g.
Sau đó tính d, theo công thúc
d, =d,(1-5)u và chọn theo tiêu chuân nhu d,. Tinh chính xác tý sô truyên
u theo công thúc:
d,
d,(1-5)
Chênh lệch tý sô truyên so với giá trị ban đâu không vugt quá 3%.
5. Chon khoàng cách trục a theo đieu kiện:
7. Sau khi chon a, ta tinh chiều dài L dây dai theo công thirc:
L-2a+t4),d,-4)
2 4a
mm
De noi dai ta tăng chiều dâi đai L lên một khoàng 100+ 400 mm đe
noi dai. Sau đó kiêm tra lại dièu kiện Lmim
Kiem tra lại
8.
tăng khoàng cách truc
sô vòng chay
i cüa dai trong
a và tính lại L và i:
1
giay, néu không thóa ta
trong dó: doi với dai det thuong li] = 5s"; đôi vói dai det quay nhanh và dai
thang [i 10s"; trong các truong hop dặc biệt [i= 10 20s
TÍNH TOAN THIET KË VÀ KIÉM NGHIỆM BO TRUYEN ÐAI, XICH 11
9. Tinh góe ôm dai a, của bánh dai nhó theo công thức:
=180-57,d4 =180-57.4
a a a
(d6)
a =T-24-7-4u-) a a
(rad)
Khi cân thiêt phài tăng góc ôm dai a, (dam bào đieu kiện không truot
tron) thi ta tăng khoàng cách truc a hoặc sir dung bánh căng dai.
6;7,5
S
10. Chon truóc chiêu dày tiêu chuân của dai theo diêu kiện (8= 4,5;
khi có miêng đệm hoặc 3,75; 5;6,25 khi không có miéng đệm):
C He sô xét dên ånh hrong Khi làm việc hai ca: giảm 0,1; ba ca: giàm0,2.
cua che dộ tài trong
Dao
Dao dong
Tīnh
nhe
dong Va dáp
manh
10,850,90,8 0,80,70,70,6|
12 CHUONG 4
12. Ung suât có ích cho phép [o] đói vói bộ truyên dai det
I1-lo,C.c.cC, MPa
Logi dai
20 25 30 35 40d/o 45 50 60 75 100
Vài cao su
Da
Sgibông
2,10 2,17 2,21 2.25 2,282,30 2,33
1,40 1,70 1,90| 2,04 2.15| 2,23
L.35 1,50 1.60 167 1.72 1.80
| 2,37 2,40
2.30 2,40 2,50 |2.60
1.851,90 1,90 1,95
Len 1,05 1.20 1,30 1,37 1.42
147| 1.50| 155| 160 1,65
Chu thich:
1) Giá tri [oa,), tra theo Báng 4.2.
2) Khi o =2,0 MPa, giá tri [o,]o tăng 10%; khi oo= 1,6 MPa thi [ojo
giam di 10%
Khi bánh dai duge ché tạo bảng chát dèo hoặc gð thi
3) (o], tăng lên
20%
4) Khi làm việc trong môi truong bụi và âm uót thi [odo giàm di
10+30%.
14. Chon chiêu rộng B cia bánh dai theo Bàng 4.3 theo chièu rộng b
tiêu chuân.
Bang 4.3 Chon chieu rộng B bánh dai theo chiều rông dai b
b, (mm)
1620
10 25 32 40 s0 6371
8090
B, (mm) 16 20
2532 40 50 63 71 80 90 T00
f,
15. Giữa hê só ma sát lye cäng dai ban dầu F, và úng suát kéo cho
phép lo,] có su quan hệ:
TINH TOAN THIET KË VÀ KI€M NGHIEM BO TRUYEN DAI, XÍCH 13
boo 2 ea-1
Thông thuong hệ sô ma sát giữa vật liệu dai vài cao su và bánh đai
bäng thép hoặc gang là f=0,3.
16. Lurc trên các nhánh dai:
ea
F=-i
Lrc tác dung lên truc:
F2F, |
sin
17. Xác dịnh úng suât lón nhât trong dây đai
maxo +o, +o
O, +0,Sa, +0, +O
+ pv.10+E
=
L
ax10
2.3600 i
gio
Logi dai
Väi cao su có Väi cao su không
Thang Soi bông
lóp dem cólópdệm
O, MPa 6 9 4+5
14 CHUONG 4
A
Dang Ký bp h, Chieu dài
Yo Ti, N.m
d1min
dai hifu mm mm mm mm mm dai, (mm) mm
5000
3180
2000
1250
800
500
315
200
2 3,15 5 8 12,5 20 31,5 50 80 125 200 400
P1,kW
2000
SPz
1600
1250
1000
800
SPA
630
500
400
SPB
315
250
200 L
1,8 2,3
3 3,7 4,6 5,8 7,5 12
9 15 18
Pi KW
m/s neu dai thang thuong: v] = 40 m/s néu dai thang hep và dai nhiêu chêm.
Neu không thoa ta su dung dai thang có d, nhò hon.
4. Chon he só truợt tuong đói g và tinh duong kính bánh dai lón d,
theo công thứrc d, = 4,1-5)u và chọn theo tiêu chuan nhu d,. Tinh chính
xác tý sô truyên u theo công thúrc:
u=-
d
d,(1-5)
Chenh lệch tý sô truyên so với giá tri ban dầu s 3%.
5.Khoang cách trục a cho truóc theo kêt câu hoặc chọn so bộ khoàng
cách truc a theo công thuc 2(d, +d,) 2 a20,55(d, +d,) +h, hoğc theo
duong kính d,:
Bang 4.6
4 26
a1.5d 1,2d d 0,95 d 0,9d 0,85d,
Và chon L theo tiêu chuân (mm):400, 450, 500, 560, 630, 710, 800,
900, 1000, 1120, 1250, 1400. 1600, 1800, 2000, 2240, 2500, 2800, 3150,
3550, 4000, 5000, 5600, 6300, 7100, 8000, 9000, 10000, 11200, 12500,
14000, 16000, 18000 (chiêu dài dai xác dịnh theo lóp trung hòa của dai).
Tính chinh xác khoàng cách trục a theo L tiêu chuân theo công thúc:
a=-
k+k-8A2
4
6. Kiêm tra
lại sò vòng chạy i của dai trong 1
giây, néu không thoa ta
tăng khoàng cách truc a và tính lại L và i:
a =180-57,4=180-57,4=(ao)
a
a =7-4=r-4u=)radh
a a
Và kiem tra điêu kiện không xày ra hiện tugng truot tron
só e*,
2(ea-1)
truyen u.
Néu không thoa, ta täāng khoàng cách trục a hoặc giäm tyý
Bang 4.8 Công suát có ich cho phép [P] theo GoST 1284.3 - 96
K
| e
Bang 4.9 Các kich thuóc bánh dai thang (inh 4.3) a a8
Các thông sô Dang dai
biên dang, (mm) A B D E
8,5 1,0 14,0 19,0 27,0 32,0
b
2,5 3,3 4,2 5,7 8,1 9,6
H, lón hon 7,0 8,7 10,8 14,3 19,9 23,4
12,0
15,0 19,0 25,5 37,0 44,5
8,0 10,0 12,5 17,0 24,0 29,0
Góc lugn r 0.5 1.0 I.0 I,5 2,0 2.0
32,9
|
40 10,2 13,4 17,0 23,1 38,9
11. Giữa hệ sô ma sátf. lyc căng dai ban đâu F, và úng suât kéo cho
l
phep co su quan he:
F2Fsin N
82 CHUONG4
maS[ol
với [ol=10 MPa đói với dai thang
13. Tuoi tho dai xác đinh theo công thuc:
10
max
L =
2.3600 i
gid
voi m sô mū của duròng cong mói: m=8 dói với dai thang
Bang 4.10 Các thong só bộ truyên dai thang, mm
Thôngsô Giá tri_
Dang dai
Tiét dien đai
Só day daiz
Khoàng cách trục a, mm
Chiêu dài dai L,mm
Góc ôm đai a,dộ
Chiêu rộng bánh dai B, mm
I
vong chay dai trong giay, I/s
So
Duong kinh bánh dan di, mm
Duong kinh bánh bị dăn d3, mm
Ung suat lón nhât omax, MPa
Luc cang dai ban dâu Fo, N
Lrc tác dung lên truc F, N
vong có ich N
Lrc F.
Lrc trên nhánh căng Fi, N
Lrc trén nhánh chùng F;,N
Tuoi thọ dai tính băng giờ Lh. h
TINH TOAN THIÉT KË VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYÈN ÐAI, XÍCH 83
Kêt câu bánh đai và xác đijnh các kich thuóc bánh đai đuge xác định
mục 13.2.1. Huóng dan vë bàn vë chi tiêt trinh bày mục 16.5. Tinh toán lya
chon dai nhiêu chêm, đai răng tham khào tài liệu [7, 8].
d
da
4. Tính toán các hệ sô diêu kien sù dung xich theo công thúc:
K=K,K,Ka K,K, K,
84 CHUONG 4
có va dập thi K, =
1.8.
Hệ sô xét đên ånh Xich càng dài thi só lân än khớp cua môi măt xích trong
|
huong của khoảng| một don vį thoi gian càng it, do đó xich së it mòn hon.
cách trục hay chiêu
dài xich a25p
K
(30-50)p
1,25
(60-80)p
0,8
He sô xét đên ành Khi duong nôi hai tâm dīa xích hop với duong năm
huong của cách bô ngang một góc nhô hon 60° thi K, = 1, nêu lón hon 60°
trí bộ truyên thi K, = 1,25.
Kde He só xét đên ành Nêu tryc diêu chinh đuoc thi Ka = 1; nêu dieu chinh
huong cua khà băng dia căng xich hoặc con län căng xich thi Kae = 1,1;|
năng dieu chinh luc nêu trục không diêu chinh đugc hoặc không có bộ phân
căng xich căng xich thi Ka = 1,25.
Kh He sô xét dên diêu| Nêu bôi tron liên tục K, = 0,8; nêu bôi tron nhò giot K, =
kiện bôi tron I; neu bôi tron dinh ký (gián doạn) thi K, = 1,5
Kpr He sô xét đên chê|Làm việc một ca bäng 1; làm việc hai ca bàng 1,12; låm
dộ làm việc việc ba ca băng 1,45.
P-Ai<[P]
trong do: -công
K suât tinh toán
P-cong suât cho phép cüa bộ truyên một dāy có buớc p. (tra
Bang 4.12)
=hệ
só răng dia xich.
K, Z1 21
n
K, 1 -hệ sô sô vòng quay, giá trį noj cho trong Bàng 4.12.
Bang 4.12 Lua chon buóe xich pe theo cóng suát cho phép [P]
Chieu Cong suât cho phép |P| khi sô vòng quay
Buoc Dudng
xích pe» |
kính chốt dài ông cüa đfa nhô nois (vg/ph)
(mm) do, (mm) bos (mm) 50 200 400 600 800 1000 1200 1600
12,7
12,7
3,66
4,45
5,80
8,90
0,19 0,68
0,35
|
1,23 1,68 2,06 2,42 2,72
1,27 2,29 3,13 3,86 4,52 5,06
3,20
5,95
12,7 4,45 10,11 0,45 1,61 2,91 3,98| 4,90 5,74 6,43 7,55
15,875 5,08 11,30 0,57 2,06 5,08 6,26 7,348,22
3,72 9,65
15,875 5,08 13,28 0,75 2,70 4,88 6,67 8,22 9,63 10,8 12,7
19,05 5,96 17,75 1,41 4,80 8,38 11,4 13,5 15,3 16,9 19,3
25,4 7,95 22,61 3,20 11,0 19,0 25,7 30,7 34,7 38,3 43,8
31,75 9,55 27,46 5,83 19,3|32,0 42,0 49,3 54,9 |60,0
38,1 11,12 35,46 10,5 34,8|57,7 75,7 88,9 99,2 10,8
101
-
44,45 12,72 37,19 14,7 43,7 70,6 88,3
50,8 14,29 45,21 22,9 68,1 110 138 157|
Vói giá trị P vừa xác dịnh, theo Bäng 4.12 [7] ta chọn buóc xích
Bang 4.13 Giá irj vong quay töi han với buóc xich pe
Sô vong quay, (vg/ph)
Xich con län z, 2 15 1250 1000 900 800 630 500 400 300
7. Xác dinh vận tôc trung binh v của xích theo công thúc v="P4
60000
00P
và lyc vòng có ich: F=-
V
86 CHUONG4
8. Tính toán kiém nghiệm buóc xich theo công thúc sau:
P.228.2/A=600PK
Vz,LP1K, Vz/mlPo1K,
voi lP] tra từ Bàng 4.14 [7]. Néu không thôa thi täng buóc xich và tiên
hành tính toán lại.
9. Chon khoàng cách tryc so bộ từr a = (30+50) P., xác dịnh só măt
xích X theo công thúc:
x,22.2)2
Pe a
Sau khi chọn sô măt xich, phài tính lại khoàng cách truc a theo công
thuc:
a= 0,25p,X-4+2,
2
x-44)
Và đe bụ truyên làm việc binh thrờng nên giàm a một đoan
(0,002-0,004)a.
TÍNH TOAN THIÉT KË VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYEN DAI, XÍCH 87
Bang 4.15).
F+F,+E2
S 1s] (vOi [s] tra
Fi
F 2
F9m
Fo Kagm8
vi khói luçng Im xich, tra theo Báng 4.16 [7]; a - chieu dâi của doạn
xich ty do gân băng khoàng cách tnue, m; g - gia toc trọng truong, m/s*; Ky-
he sô phu thuộc vào dộ võng cua xich:
R
= 6 khi xich năm ngang, Ky = 3 khi
góc nghiêng giữa duông tam truc và phuong năm ngang nhò hon 40", Ky = 1
khi xích thäng đung.-
88 CHUONG4
Và kiêm tra só làn va đập của xích trong một giây theo công thúc:
i= PeX60
15 S
trong đó: X- só măt xich; z1, - n
só răng và sô vòng quay của dīa xích dân;
i-
só lân va dập cho phép của xich trong một giây theo Bàng 4.17.
Bang 4.17 Só lán va dâp cho phép cua xich fi] trong một gióy
Buroc xich Pes (mm)
Dang xich
12,7 15,875 19,05 25,4 31,75 38,1 44,45 50,8
Xich răng 60 50 40 25 20
11. Tinh lrc tác dung lên truc theo công thúrc:
-Lyc tác dụng lên trục: F, = KF
voi K, hê sô trong lurong xich: K, =1,15 khi xich năm ngang hoğc khi góc
-
nghiêng giữa duong nôi tâm hai trục và phuong năm ngang nhò hon 40°;
K=1 khi góc nghiêng duong nôi tâm hai trục tiừ 40° dên vį trí thăng đung.
- Xác dịnh các kích thuóc bộ truyèn theo các công thức Báng 4.18:
Bang 4.18 Các công thiúc xác dinh kích thudc bộ truyên xich
Bánh dan
Chuý
Ta có the chọn buóc xich theo công thức sau nêu chon truóc [po] theo
Báng 4.3 [7].
TINH TOAN THIET KÉ VÀ KIEM NGHIEMBO TRUYÉN ÐAI, XÍCH 89
Pe
228.lPolK, = 6003/
V RK
zmlPolk
hoãc công thức rút gon: Pe =4,5T
Ap suât cho phép [po] chon theo vận tôc vông v nhu sau:
v, 6 10
m/s 0,1 0,4 2 4 8
IPol,MPa 32 28 25 21
1714|1210
Kêt câu đīa xích và xác đijnh các kich thuóc dīa xích đugc xác dịnh
muc 13.2.2, sau khi tính toán ta có bàng thông sô bộ truyên xích nhu Báng
4.19. Huóng dan vë bản vë chi tiêt trinh bày mục 16.6.
Bäng 4.19 Các thóng sô bộ truyên xích
Tính toánthiêt kê
Thông só
Dang xich
Giá
trį Thông sô
Duong kinh vòng chia
Giá trị
Bánh dan d, mm
Buóc xích pe, mm
Bánh dân d3, mm
bj
Khoàng cách trụca, mm Duong kinh vòng ngoài
Chiêu dài xich mm L, Bánh dân dal, mm
Só
Só
mac
xich X Bánh bị dân da2, mm
|
Thong só Giá trj cho phép Giá tri tính toán Nhânxét
Sô vòng quay bánh dân ni, vg/ph_
So lân va dâp_
He so an toàn S
Ap luc trong bàn lê xich, N/mm*
Tiêu chuân dai, bánh đai, xích, đia xích... khi thiét kê có thê tham
khåo thêm catalogue từ các công ty [40]. Tính toán lya chon xích răng tham
khåo tài liệu [7, 8].
Chrong 5
Noi dung
5.1 Giói thiệu
5.2 Các thông sô bộ truyên bánh răng
5.3 Chon vật liệu và úmg suát cho phép
5.4 Trinh tyu tinh toán thiët kė bộ truyên bánh räng trų (thäng, nghiêng)
5.5 Trinh tu tinh toán thiết ké và kém nghiệm bộ truyèn bánh răng côn
Bộ truyên bánh răng làm việc theo nguyên lý ăn khóp, thục hiện
truyên chuyên động và công suât nhờ vào sy än khóp của các răng trên bánh
răng. Bộ truyên bánh räng có thê truyên chuyên dộng quay giữa hai truc
song song. giao nhau, chéo nhau hay biên dôi chuyên dộng quay thành
chuyên dộng tinh tiên hoãc ngurge lại.
0)
e g)
Bo truyên än khớp trong (khi một bánh răng có răng phía trong
và mot bánh có răng phia ngoài) (Hinh 5.1d).
Tinh toán khoång cách trục a,, của bộ truyên bánh räng trụ răng thäng
(mm) theo công thứrc:
w2500(u t1)g TH
Wbalu (5.1)
Tak
1)3- Ho
= 500(u t VWbalou2
94 CHUONG S
Doi voi bộ truyèn bánh răng tru răng nghiêng thi (mm):
2430(u T,KHB
hlou"
hoăc: (5.3)
2a, cos
m= 43+14u (5.4)
Day
Day
11
2
1,25
1,125
1,5
t,375
2 2.5
1,75 2,25 2,75
3
456
3,5 4,5 5,5
8
7
10 12
9 11
16
14
20
18
25
22
Mô dun càng nhó thi só răäng càng lón, khi đó tang khá năng chông
dinh, täng hệ sô trùng khóp ngang, giäm tiêng ôn và khoi lugng lao dộng cát
răng, giam hao phi vật liệu (giàm duong kinh đinh), tuy nhiên độ bền uốn
giam xuong.
Só räng. Só răng nên chon giá trị lớn nhât có thê với những
lý do:
Giàm chi phi căt răng, giäm ma sát và tăng hệ sô trùng khóp.... Nên chon
Z1 = 20...24 khi
H 300HB, chon 21= 17...20 khi 35 HRC <HS 52 HRC
và z11... 17 khi H> 52 HRC.
So răng nhó nhât zmin có thê xác dịnh theo công thức
chinh, ha hệ sô chiéu cao dinh räng):
(x hệ só dich
cos
z22-x)
(sina (5.5)
rÍNH TOÁN THIÉT KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RANG 95
Voi bánh răng try răng thàng không dich chinh khi góc ăn khóp a = 20°,
Emin17, dôi với bánh răng try răng nghiêng Zmin 17/cos'B, vói ß góc
nghieng răng. Vói bánh răng dịch chinh zmin= 10... 12.
0,1; 0,125; 0,16; 0,2; 0,25; 0,315; 0,4; 0,5; 0,63, 0,8, 1,00, 1,25
Doi voi các bánh răng trong HGT, tùy vào vị tri của bánh răng trên
tryc, ta có thê chọn ybatheo Bång 5.1.
Bang 5.1 He só vba phu thuộc vào vj tri bánh râng và độ rân bé măt
Do răn bê mat
Vị trí bánh răng
H, H<35OHB H1, H22 350HB
Doi xúng 0,300,50 0,25 0,30
Không doi xung 0,250,40 0,200,25
Công xön 0,20 +0,25 0,15 0,20
vi
Doi
Vba0,1...),2.
bánh răng chữ V thi Vba= 0.4..1,25, dôi vói hộp tôc dộ chon
Bang 5.3 Giói han moi tiêp xúc ooHlim và uôn GoFlim
Dộrän
S
GOHlim dOFlim,
Vật liçu Nhiet luyện
|
H
Mat răng Lõi răng| (MPa)_ (MPa)_
C40.C45,
Thuòng hóa hoặc
|40Cr 1,8 HB
40CrNi, toi cài thiện 180+350 HB 2HB+70
1,1
35CrMo
40Cr, 40CrNi
18HRC+
35CrMo Toi the tich 45+55 HRC
150
550
Thép thám
carbon các 5563 30+45
25HRC 750
HRC HRC
loai 1000
Thép
môlipden, Thâm carbon,
57 +63 3045
HRC HRC
25CTMnMonito và tôi
Thép không 23HRC 750
chua môlipden 1,55
25CrMnTi,
30CrMnTi
- Neu bánh răng làm việc vói chê độ täi trong và sô vòng quay n
không đôi:
NHIE
60cnl,
Khi bo truyên làm việc vói chè độ tài trong thay đôi nhiều bâc:
N 60 max
Khi bộ truyên låm việc với chê dộ tài trong thay đôi liên tuc:
NHE=KEN
trong dó KiI: - hệ sô chê độ tài trong cho trong Báng 6.14 [7]; N; = 60cnlh
voi L, - thoi gian làm việc tinh bàng gio, có thể dugc xác định theo công thúc:
L, = L,365K24K,
với: L, -tuôi thọ tính theo năm; K,am hệ só làm việc trong năm;
Nêu NME > Ngo thi lây N = Nno đe tinh toán. Giá trị Kan. không
duoc lón hon 2,4 đê đàm bào đieu kiện không có biên dang dèo bê mặt răng
khi làm viçc.
Theo Bang 5.3, ta chon giói hạn mói tiêp xúc OoHlim
Ung suat tiêp xúc cho phép so bộ có thê đuçrc xác dịnh theo công thúrc:
=ommK SH
vói s, tra Báng 5.3.
l-Min(o)M)
Vói bánh răng trụ răng nghiêng ta chon:
[owl= yo,511+lor2)
hoãc có thé láy gån dúng [o,l=0,45([+[o1)
Tuy nhiên. giá tri [on] phåi thòa dièu kiện:
60
6
NpE =60c
max
n
TINH TOÁN THIÉT KÉ KIÊM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RĀNG 9
VvÀ
Ny-60 n
Khi do răn của răng H> 350HB và đôi với bánh räng không đuoc
mài mat luyn chân răng thi m, =9, khi đó 1,62K;, 21.
- Khi bộ truyên làm việc với chê độ tài trong thay đôi liên tyuc:
NpE = KpgN,
trong đó N, = 60cnl, với L, - thoi gian làm việc tinh bäng giò, đugc xác
dinh theo công thức:
L=L,365K,o 24K,
tuoi thọ tính theo năm;
vói: L -
Kpam
he sô làm việc trong năm;
K, - hệ sô làm việc trong ngày;
so chể độ tài trong cho
Kpe hê trong Bång 6.14 [7].
Sau dó tính:
NFO
Kp NPE
Néu NpE Npo thi lây NgE = Nro dê tinh toán.
Theo Báng 5.2 [7], ta chon giói hạn moi uôn oor im
Ung suat uôn cho phép tính theo công thức sau:
]=im
S
K, với s, tra Bång 5.2
Néu hộ truyèn dugc bôi tron tót (HGT kin), ta tính toán thiêt kê theo
do ben tiép xúc.
Neu hộ truyên hờ và bôi tron không tôt, đê tránh hiện tugmg gāy räng,
ta tính toán theo độ bên uôn.
Khi tinh toán kiêm nghiệm ta xác định úng suât cho phép theo các
cong thrc (5.16), (5.20).
100 CHUONG S
hon. Néu tinh bánh räng tru răng nghiêng lon] = yo, 5(o+lo#2).
Các ket quà chọn và tinh vật liệu dua vào Bâng 5.3:
Bang S.4 Vât liệu bánh răng (Dph Sph- đuong kinh và chiéu rông phôi)
thép Dh
Chitie Mác
Sph
Nhiet
luyên
HB
HB -1
Bánh dân
Bánh bi dan
täi trong tinh K, =Kup theo Bang 5.5 (chon v=0,28..0,36 vói bánh dăn
láp đối xúmg, 0,2..0,25 với bánh dän láp công xôn).
V=
Bang S.5 Chon hệ só Kup
42
a) b)
Hinh 5.4 Thông só hinh hoc cua căp bánh răng tru
9. Kác dinh tông sô räng theo công thúc:
Chieu rong b; =
b,|Tyb,/b só
12. Tinh van tóc vông bánh răng: v= (m/s) và chon câp chinh
60000
xác bộ truyên theo Bàng 6.3 [7].
13. Xác dinh giá trị các lyc tác dung lên bộ truyên (N):
- Luc vòng F:
27.103
Fn -Fa (5.8)
trong do: 7i - mô men xoăn trên bánh rāng dn 1, Nm; o - góc än khớp.
F-Fatana= Fa (5.9)
cos p
Fa Fa=.10
27.10 2T2.10 cos B
(5.10)
mz mz2
tana,
F = F2 (5.11)
cos
Kya 4(-1(n-5)
4s
trong do: câp chinh xác bộ truyên.
n, -
(5.13)
sin2a
Doi với bánh răng nghiêng thi:
ZH = 4 cosB 5.14)
sin2
He
.
so ZN phu thuộc góc nghiêng räng và hệ só dich chinh có thê tra
theo hinh sau.
2+2,0,02
2,2
0,015
2,0
-0,01
1,8
0.01
1,6
0,05
1,4 0,05
1,2
10 20 30 40
15. Xác dinh úng suât tinh toán o trên vùng än khóp theo công thúc,
dây cũng là công thic kiêm nghiệm:
TINH TOAN THIÊT KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RANG 105
voi (o] xác dịnh theo công thức đày dủ nhu sau:
loul=oim yK,K SH
(5.16)
trong dó:
hệ sô xét đên ành huong của độ nhám bê mặt: khi
R, =1,25+0,63 um thi Z, =1; khi R, = 2,5+1,25 um thi
Z =0,95; khi R, =10+2,5 um thi Z, =0,9. Chúý độ nhám
bê mat Ra
Z he só xét đén ành huong của vân tóc vong: Khi HBs 350 thi
Z 0,85v; khi HB2 350 thi Z, =-0,9255
K,heK, =1. só xét đén ành huong diêu kiện bôi
tron, thông thuờng chon
YFr
06
hoãc v
17. Tính toán giá trị úng suát uón tại chân răng theo công thức:
o
Doi
vi
slo,]bm
bánh răng nghiêng thi kiêm nghiệm theo cóng thức sau:
Y,F.K,Ys[o,]
trong dó:
KF -he sô täi trongtính, K, =KrKypKp, 1
mm
mô dun chia trung binh;
Y hệ sô xét đên ånh huong của trùng khóp ngang, Y, =1/e,
-
Yp - hệ só xét dên ành huong của góc nghiêng răng đên dộ bên uôn.
Neu giá tri tinh toán nhò hon nhièu so với [o:] thi binh thuromg, vi khi
thiêt kê theo độ bên tiêp xúc thi theo độ bên uôn du bên rât nhiêu. Nêu dieu
kiện bên uôn không thòa thi ta tăng mô dun m và tuong úng giàm sô răng
ZI, 72 (không dôi khoàng cách tryc a,) và tien hành tinh toán kiểm nghiệm
lai. Neu khoång cách trye a
không thay doi thi không ånh huong đến độ
bên tiêp xúc.
Néu tinh toán thiết kė theo độ bên uốn ta tinh theo trinh
t:
1. Chon só răng bánh dăn
z.
,
217 và xác dịnh số ăng
TINH TOAN THIET KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYEN BANH RÁNG 107
2. Xác dinh lại chính xác tý só truyên u. Khi cân thiêt phài kiêm tra sai
sô Au
2+3%.
3.
sô Y sô
Tính các hê và Yp, theo công thức (r- hê dich chinh răng):
Y3,47+ -41+0,092x
và xác định đặc tinh so sánh độ bên uôn theo tý so [o:]/YF. Tính toán tiên
hành theo răng có độ bên thâp hon (trong dó đôi với bánh răng nghiêng thi
Xác dinh mô đun theo độ bên uôn bánh răng tru răng thäng bäng
5.
cong thúc:
2TK
i
m2 10 =10 27,K,Y (5.18)
trong dó: /hm = blm = z,/h dugc goi là hệ sô chiêu rộng vành răng. Chọn
m theo tieu chuân.
Dôi vói bánh răng tru räng nghieng ta sừ dụng công thúc:
He so tai trong tinh Kp = KrpKpvKru, dôi với bộ truyên bánh răng trụ
räng nghiêng ta chon sa bộ 2KpyKpaY,Yp = 1,12 cho nên công thức xác
dinh mô dun m có thê viêt nhu sau:
11.2 -11.2
= 11,2 3
TKp
Giá trị m tim dugc lây theo giá trị tiêu chuân và từ đó tính toán các
kich thuóc khác của bộ truyên.
He so chiêu rộng vành räng yom có thê chon nhu sau:
Bánh răng nghiêng: Vbm15+40
- Bánh răng cht V: Vbm30+60
u10'0+SLO'T= 4 ugxSue8pA1op: uçoo'0+so'1=
Buoqyuep4 Z1+$0'1= *3ugI
pu pa Aeyd tum [="A :urgyu óp eno Tupny yug uep 9x Os Su -
ngupteyśenb u1 8'0+L'0= "y 'nęIypiộuikenbuH I= "y
1ou uga ộp ugp ngyo Iey Kenb yy Sugnų quy ugp 1x os éu -
:op Buon
s 1.0p= ['o]
(O7 s)
TA'"y
nes nyu ņp Kgp onyı Bugo oaui yuip ogx ["o| 19A
=
nes onyi uço ooyi uuėjyðu uarN YI Sugruāu Bugi ųugq 19A 19G
'ol5yu"
onyı Bugo oq1 Sugı ugyo tëj ugn ens Bun in pi3 upoj quiL OI
(Ll 99 Bueg en quBugIuBuBugi yueq 1on
9p) 4y Pa AHy Suop Suón ei os ^u uóųo en [z] s9 Sueg oayL 6
(N) ugínan óq ugi Bunp ogı onj opo įn pi3 quip oeX 8 py
(deyi opxyujųo dęs) 6|
9 (dpua1oy9gxqujyodeo) g
07 (Buonyiogx yujyodęo) L
07 (OE Bugu px yujyodgo) 9
ug Sug ha 3ugn ugoBuEN| inBuga
Sugy Buou šugd 3ugui 3ugEX
gx yujyo dgo
s/u 'A deyd oys Buga 9i uệA
Buga o01 upa oayı opx yuyo dpo uoyD
nes Supq oayı ogou [Ll c9 Supg oap ugánn ¢q 3gx
00009
yupyo deo uoyo ga =a (su) Buęi yupq Buon ogi uga yujL 'L
upz
uu 1o'o up ogxyujuoyun yuy
Buonp įn pi3 opo ugínn ộq eņo oôų quų os 3uoyn ogo quip oPX 9
SONONH 801
TiNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYEN BANH RĀNG 109
Y he so dộ nhạy vât
liệu bánh răng, xét đên ånh huong của su tập
trung tài trong: Ys=1,082+0.1721og(m).
Theo Bang 5.3, ta chon giói han mòi uôn GoHlime
Cho phép giá tri tinh toán or lón hon [o-] tói đa 5%. Néu kiem bền
theo dộ bên uôn ta không cân kiêm nghiệm theo độ bên tiêp xúc.
Neu dieu kiện bên uôn không thôa thi ta tăng mô dun răng m, hoặc
thay dôi vât liệu hoặc phuong pháp nhiệt luyện và tính toán lại.
Các thong sô bộ truyên bánh răng try trinh bày trong Báng 5.7:
Bang 5.7 Kêt quà tinh toán thiet ké và kiém nghiệm bộ truyén bánh răng tru
Tinhtoánthiết kế
Thông so
Vật liệu
Giá trį Thông sô
tr_
Gia
dich chinh đối với bánh dăn bánh bị dan xz và tông hệ sô dich chinh x.
ri,
110 CHUONG 5
X1, X2 và x, lya chọn theo các chi tiêu vê khà năng làm việc, khi nâng cao chi
tieu khà năng làm việc này thì làm giam chi tiêu khác.
Bang 5.8 Só răng nhô nhát phu thuộc góc nghiêng Bvà góc ăn khóp a
Góc an khóp Góc nghiêng B, dộ_
, dộ 10
S 20 30 40
30 29 26 4 19 13
20 T6
0
Chon he só dịch chinh theo Hinh 5.5, phụ thuộc sô răng z và góc
nghieng răng B. Theo hinh này có thê chon sô räng nhò nhât khi không dijch
chinh phu thuộc vào góc nghiêng räng ß.
Xmin
0,50
0,40
0,30
B 0°
0,20
10
1
0,10 15
20
-0,10
0,20
-0,30
-0,40
0,50
-0,60
-0,70
0,80
-0,90
1,00 Z(Zmi
89 10
Hnh 5.5 Chon he só dich chinh theo só rämg z và góc nghiêng răng B
TINH TOÁN THIET KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÊN BÁNH RĀNG 111
Bang 5.9 de nghị các giá tri lớn nhât cùa xi, X2 tir diêu kiện nâng cao
độ bên mói tiép xúc, độ bền uon và đảm båo độ bên uon đêu giữa bánh dan
và bị dan đuçc ché tạo tiừ một vật liệu, độ bên mòn cao nhât và chông diính.
Khi dich chinh với x >0 không hiệu quà đôi vói răng tru nghiêng. Có thể
chon x 0,3 và x2= -0,3.
Bang 5.9 Các he só dich chinh đe nghi
2 12 15 22 28 34
4 10 12 13
0.300.61 0.34| 0.64 0,54 0.54|
180,570.25 0.64 0.29 0,72 0.34
|0,49| 035 0.48 0,46 0,54 0.54
0,30 0.66| 0,38 0.75 0.60 0,64 0,68 0,68|
22 0.62 0.28 0.73 0,32 0,81 0.38 0,95 0,39|
0,53 0,38 0.55 0,54 0.60| 0,630,67 0,67
0,30 0.88| 0,261.04 0.40|1,02 0,59| 0,94|0,86 0,86
28 0,70 0,260.79 0,35 0,89 0,38 1.04 0,40 1,26 0,42|
0,57| 0.48 0.600.63 063 0,72 0,71 0,81 0,85 0,85
0.30 1.03 0.13 1.42 0.30 1.30| 0,48 1,20 0,80|1.08 101 1.01
34 0,76| 0.22 0,83 0,34|0,93 037| 1.08 0.381.30 0,361.38| 0,34
0,60 053 0,630,72 0,67 0,820,74 0.90| 0,86 1,00|1.00 1,00
0,30 1.30 0.201,53| 0.29| 1,48|1,40 1,48|0,72 233 0,901,30
42 0,75| 0,210,92 0.32| 1,02|0.36 1.180.381.24 0,311,31| 0,27
0.63 0.67 0.68 0,880.68| 0,94 0.76 1.03 0.88 1.12 1.00 1.16
0,30 1.43 0.25 1.65 0.32 1.63 0,431.60 0.64 1.60 0,80 1,58
500,58| 1.16|0,97| 0.31| 1.05|036 1.220.42 1.22|0,251,25 0,20
0,63 0.77 0,66| 1.02 0,70| 1.1|0,761,17| 0,91| 1,26|1,00 1,31
0,30 1.69 0,261,87 0.41 1,89 0,53 1.80 0,701,84 0,83| 1,79
65 0.55 0,35 0,80 0,04 1,10 0,40117 0,36| 1,19| 0,20| 1,230,15
0,64 1,00 0,67|1.22 0.71 1.350,76 1.44 0,881,56 |0,991,55
0,30 1,96 0,302.14 0,48 2,480,61| 1,99 0,75 2.04 0,89197
80 0,54| 0.54 0.73 0.15| 1.14 040 1,15 0,261.16 0,12 1,19|0,07
0.65 118| 0.67 1,36 0.71| 1.61 0,76 1,73| 0.87 1.85 0,98 181
0,30 2.90 0.36 2.32 0,52 2.31 0.65 2.19 0.80 2,26| 0,942,22
100 0.53| 0.76 0.71 0,22 1:00| 0,28|1.12| 0.22 1,14 0,08 1,15 0,01
|0,65 1,42|0,66 1,70 0,711,90| 0,76 1,98 0,86| 2,12|0,97 |2,15
0,75 2.43 0,83 2.47| 1,002,46
125 1,11 021 1.120,07 1,20 0,09
0,76 2.38 0,86 2.40 |0,92 |2,40
112 CHUONG 5
Doi voi bánh răng tru nghiêng đè đâm bảo khoảng cách trục theo tiêu
Trong truòng hợp tông quát hệ só dịch chinh nhô nhât xác dịnh theo
công thurc:
min =h
-h-2sin a
2 cosB
inva= w
22 tan a +inva
1t22
Ðuong kính vòng chia:
d,m7
d, = mz,;
dd
cos a/cos a,
d d, cos a/cosa,
TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RĀNG 113
Khi dó cos a
a Z(tan
mz, cos
- tan a,,)+ Z,(tan o2
2T
a/d;cos aa2 mz2 cos a/da2
tana,,)
Vi dụ 5.1 Xác định hệ só dịch chinh cho bộ truyèn bánh răng try răng thăng
với m = 4 mm, z1 = 18, 22 = 54 và khoång cách trục a,= 148. Xác dinh
duong kính các bánh răng.
1. Xác dinh khoáng cách truc theo durong kinh vòng chia:
t)-408+54)1144 mm
2. Góc biên dạng a = 20
r y2
3. Góc än khóp
a,, Xác định theo công thuc:
144
cOs -cosa
a
=
148
cos 20
= 0,91429
23"54
(inva-inva) 72(inv23'54-inv20)
2 tan a 2 tan 20
72(0,026062-0,014909inv20")11
2.0,364
y = wa_148-144
=1
6. Xác dinh hệ sô giàm dinh răng:
8. Kiem tra khoảng cách truc khi tinh dén hệ só dich chinh:
vong quay vg/ph; tý sô truyên u, tuoi thọ tính bäng giờ La.
n,
Các buóc từ 1 đến 4 turong ty nhu tinh toán bánh răng tru.
Nu bộ truyền dugc bôi tron tốt (HGT kin), ta tinh toán thiét ké theo
độ bên tiêp xúc.
Neu bộ truyên ho và bôi tron không tôt, đê tránh hiện tuçng gāy răng,
ta tinh toán theo độ bên uôn.
Néu tinh toán thiết kê theo độ bèn tiép xúc ta tinh theo trinh tu:
1. Chon tng suát tiếp xúc cho
phép dôi voi bộ truyên bánh răng côn
theo giá tri nhó nhất img suât tiêp xúc bánh răng. Tuy nhiên khi độ răn một
bánh răng lón hon 350 HB và khi Hi - Hh 2 100 HB và vận tôc vòng
vS 20m/s thi úng suât cho phép tinh theo công thúc:
-0,45nl+lol)s1,15(o
trong dó: [om]s[o
TKHp
del2 950
V0,85(1 0,5VbeVbeldlo4 1
TKHB
del950 3-
o,851 vbe peudo
de
u2 u=3,15
u4 u
6
T
40 24 20 18 16 I5
60 24 20 18 16
5
80 25 21 19 17 6
100 25 21 19 17 16
125 26 22 20 18 |7
160 27 24 22 21 18
200 30 28 27 29 22
(6,25-4 logu)d2
22-9logu)
, 645
116 CHUONG 5
Sau khi chon z, ta tim duoc giá trị m, tir công thức: del
z, = m.21:
va
2 m22i
5.
chon m, theo giá tri tiêu chuân.
o = arctan|
hoặc u = cotði
tan o
6. các kích thuóc chù yêu khác của bộ truyên bánh räng côn
Tính
theo các công thrc Bàng 5.11. Các giá trị duong kinh tính chiính xác đên
0,01 mm.
Bang 5.11 Cóng thúc xác dinh thông só hinh hoc bộ truyên bánh räng
Thông so hinh hoc Công thrc
dm
Bánh dăn
Duong kinh vòng chia ngoài
Bánh bị dăn
Bánh dan dm
dndeI-0,5 Vh)
Duong kinh vòng chia trung binh
Bánh bi dân d d,(1-0,5 vhe)
Chieu dai côn ngoài R. R 2sin 8
=
0, 5m,
+
Chiêu dài côn trung binh R» =0,5m, +
2sin
Chieu rong vành răng b b =ReVhe0,285 Re
F
Fl
;
cOs
Ftan
a
Fa =2710
acos6
TINH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÅNH RANG 117
Fa-Fai F =Fai Fa = Fa
Am
Re
Hinh 5.5 Các thông só hinh hoe căp bánh răng con
9. Chon hê só tài trong dộng K và K,, theo Báng 6.17 [7].
10. Xác dinh úng suåt tinh toán trên vùng ăn khớp theo công thức
o,
bên duói và so sánh vói giá trị cho phép.
27,10 KYu"+1
s tou
0,85dbu
vói lo, xác dinh theo công thúc dây đú tuong tu nhur tinh toán bánh răng tru.
118 CHUONG 5
Cho phép quá täi đến 5%. Néu đièu kiện bên tiép xúc không thoa thi ta
tăng chiều rộng vänh răng b. Néu tiép tục không thóa ta chon lai vật liệu có
độ bên cao hon và tính toán lại.
cos o cOs O
số dịch chinh). tinh các hệ só Yp, và ¥r vå xác định đậc tinh so sánh độ bên
uon theo
tý só
[o,]/¥,. Tinh toán tién hành theo răng có dộ bên tháp hon.
12. Tính toán kiêm nghiệm giá trị úng suât uôn tại chân răng theo
cong thúc:
a,
OF = Y,Fso,
0,85b
m,
hê só täi trong tinh; mô đun chia trung binh.
trong dó: K, = Kp,Krg - m, -
,
chia và d, theo cöng thrc:
3.
saretan . hoğc u =.
tan &
Xác dinh sô räng tuong duong z, và z,, theo công thúc:
= cotoi
Cos
cos cos8,
Sau dó su dung công thüuc Y, =3,47+ 1+0,092x (vói x
sánh độ bên uôn theo tý số [o,]/¥;. Tinh toán tiên hành theo răng có do
ben uon thâp hon.
Vh=0,285.
4. Chon hệ sô chiêu rộng vành răng
v
theo Bâng 6.16 hoặc hệ sô
Tính hệ só xét dén ành huong su phân bó tài trong không đèu
theo chiêu rộng vành răng Krp theo công thúc: K =1+(Kup -1)1,5
5. Xác dinh mô đun mm theo độ bên uôn băng công thức:
3/
T
mm14 0,85dflop (5.23)
10. Tinh toán giá trị úmg suát uôn tại chân răng theo công thrc:
=As[o,]
0.85b,.m
voi
răng
oxác định theo công thúrc đây đü tuong tu nhur tinh toán bánh
try.
Cho phép quá täi đến 5%. Không càn kiém nghiệm theo độ bèn tiép xúc.
Néu dieu kiện bèn uôn không thóa thi ta tăng mô dun răng m, hoặc
thay đôi vật liçu hoặc phuong pháp nhiệt luyện và tính toán lại.
Xl=1,75u*z; x2=-nl
120 CHUONG 5
Giá tri xel.x, dugc chon theo Bàng 5.12, 5.13 và láy theo sô lón hon
theo giá trį z1 và u.
Duong kinh vong ngoài bánh răng với răng thăng:
daelde+2(1 +xel)m,cosð1;
dae2 t2(1
+x2)m,cosô;
Duong kinh vòng ngoài bánh răng vói räng cong:
daeldel+ 1,64(1 +Xn)m,cosôj;
daadea+ 1,64(1 +*2)m.cosôj;
Bang 5.12 Chon hê só dich chinh bánh ráng cón răng thàng
Z Xa khi tý sôtruyênu
1,0 1,25 1,6 2,0 2,5 3,15 4,0 5,0
0,50 0,53 0,56 0,57
0,44 0,48 0,52 0,54 0,55
0,34 0,42 0,47 0,50 0,52 0,53
0,18 0,31 0,40 0,45 0,48 0,50 0,51
16 0,17 0,30 0,38 0,43 0,46 0,48 0,49
18 0,00 0,15 0,28 0,36 0,40 0,43 0,45 0,46
20 0,00 0,14 0,26 0,34 0,37 0,40 0,42 0,43
25 0,00 0,13 0,23 0,29 0,33 0,36 0,38 0,39
30 0,00 0,11 0,19 0,25 0,28 0,31 0,33 0,34
40 0,00 0,09 0,15 0,20 0,22 0,24 0,26 0,27
Kich thuroc phôi: Dphdeı +2m.mu)+ ómm; Sph=8mme)
Bang 5.13 Chon he só dich chinh bánh răng con răng cong
Xa khi týsótruyềnu_
1,0 1,25 1,6 2,0 25 315 4,0 5,0
0,32 0,37 0,39 0,41 0,42
0,30 0,35 0,37 0,39 0,40
0,23 0,29 0,33 0,35 0,37 0,38
15 0,12 0,22 0,27 0,31 033 0,35 0,36
16 0,11 0,21 0,26 0,30 0,32 0,34 0,35
18 0,00 0,10 0,19 0,24 0,27 0,30 0,32 0,32
20 0,00 0,09 017 0,22 0,26 0,28 0,29 0,29
25 0,00 0,08 0,15 0,19 0,21 0,24 0,25 0,25
30 0,00 0,07 0,11|0,16 0,18 0,21 0,22 0,22
40 0,00 0,05 0,09 0,11 0,14 0,16 0,17 0,17
Kêt quà tính toán các thông só bộ truyên bánh răng côn trinh bày trong
Bang 5.14.
TINH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM B0 TRUYEN BÁNH RANG 121
|SoSo
Mô dun
răng bánh dan
răng bánh bị dan L2
4mm
21
Góc nghiêng răng_ 0
He sodichchinh bánhdần
He sôdichchinhbánhbidăn 2
Chieu rong vành răng bánh dấn mm
30
Chièu rong vành răng bánh bj dăn 25mm
so chiêu rộng vành răng
He ba 0,2
122 CHUONG S
Các cong thức và thông só tính toán trinh bày trong bàng sau:
Dudng theng
chia
Các thông sô hình hoc chu yêu bánh răng và bộ truyên bánh răng
2
Oa2 db2
Kd2
d12
a d dot
TÍNH TOÁN THIÉT KË VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RĂNG 123
Ky
TT Tên goi Công thre tinh và giá tri bäng sô
hiệu
Khoang cách
tâm
a= (+2 )m/(2 cosßB)
a = (21+42)4 /(2 cos0° ) = 126mm
He so dich
chinh X =* +X2, Xy = 0+0 = 0
Góc biên
tan a = tan a/ cosB,a, = a= 20°
dang
Duong kinh
vòng chia.
bánh dân d dzm/cosß,d = 21.4 = 84mm
Duòng kinh
cos B, d2
vòng chia d2
d 2m/ = 42.4 = 168mm
bánh bị dãn
so truyên
8
Ti u= 21,u = 42121 =2
e24,
Duong kinh (u+1),
9 vòng län dw
bánh dan de2.126 /(2+ )= 84mm
+
10
Duong kính
vònglän dw2 d22a,u ),
(u
bánh bi dán d2 2.126.2(2 + 1) = 168mm
He só dich
11
tâm
y y=(aa)/m, y =0
He so giäm
12
dinh răng
Ay Ay=Xy-y, Ay=0
Duong kính dal d + 20h, +x -Ay )m,
13 vòng dinh dal
dal =84+ 2(1+0-0).4 = 92mm
bánh dân
d
Duong kính da2 + 2(h,
+x2 -Ay)m,
14 vong dinh da2
da2 = 168 +2(1+0-0).4 = 176mm
bánhbi dân
16
ròng kính
vòng đáy de
d d-20h, +c-x )m,
bánh bj dân d2 168-2(1+0,25-0)4 = 163mm
124 CHUONG5
Duong thang
qua vong chia
Pj PPe
20 da
Buóc ăn khóp Pa
Pa Pp cosa,
Pa T4cos20 = 11,808mm
Góc bien
z COS a
dang tai diem cosa
trên vông z+2xcosp
tròn có duòng cos 20°
kính COsax 2/ cos a 20°
21+ 2.0.cos 0
d, d+2xm
TiNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÊM NGHIEM BO TRUYÉN BÅNH RĀNG 125
Góc nghiêng
rång Bsin By = sin Bcosa, P, =
0°
So răng tính
:tan&x2
nr Tcos Bb
au-inva,+0,5
toán trên
duong pháp
nrl 2tan 20° 2.0.tan 20L-inv20°|+0,5 2,833
=
tuyên chung Tcos0° 21
r
W =
2,833. chon z1 =3
-0.5)+2x tan a+ zinva, ]m cosa.
W=R3-0,3)+ 2.0. tan 20"+2limv20"4.cos 20°,
Chieu dài mm
W = 30.69778
5 pháp tuyên W
chung Khi a =20°,. B = 0° có thë tinh gân đúng W, = mk,
trong dó k = 7,674 he só tra bâng. W = 4.7,674=
30696 mm. Có sai sô giữa hai công thúc do làm tròn
he so k.
Tinh toán chiêu dâi dây cung có dinh và chiều cao đến dây cung có định
Sô răng
rang
bánh dân
Só bánh bị dân
Goc giữa hai đuong tâm truc 90°
Ty
só truyèn, só răng tuong duong - không nhó hon 0,01
90-8
STT Thông so
Kyhieu Công thre tính và giá trị
mm me
5 Mo dun vòng chia trung binh Mm
R
m5.71,3524/83,8525 4,2546mm
TÍNH TOÁN THIÉT KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RĀNG 127
14
Chieu cao dinh răng ngoài bánh
dăn
hael
h=(h, +x, )m,
h =(1+0,4)5 7,000mm
|
15
Chieu cao dinh răng ngoài bánh hae2 |h2h,m. -h,=3,0000mm
bi dân he22.1.5-7
hre hae2 +0,2me
16 Chieu cao chân răng ngoài bánh Hfel hse 3+0,2.5 =4mm
dãn
17
Chieu cao chân răng ngoâi bánh hfe2 he2 hael+0,2me
bi dan |hre2 7 +0,2.5 = 8mm
tan
.0,
21 Goc đáy răng bánh bị dan Gf2 =5'27"
28 Duomg kinh
vòng chia ngoài
bánh dan
del de
mz, d-5 15 75 mm
Duong kinh vòng chia ngoài
20
bánh bį dân
dez
demz2 d= 5 30 = 150 mm
|Khoang cách từ đinh dên mat B- 0,5. de1-2 hae? Sin öz,
33
pháng vong trong dinh răng B B 0,5.75
B
-2.
3.sin 63°26'.
34,8168 mm
riNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYEN BANH RANG 129
STT Thông so
Ký hiệu Công thre tính và giá tri
S (0,STt+ 2x, tan a +
X, )m,
Chieu dày răng vòng ngoài bánh
34
dan Sel S =(0,57 +2.0,4 tan 20 +0).5,
Se9,3096mm
35
Chieu dày răng vông ngoài bánh Se2 S27tm-Se
bjdân Se2 Tt.5-9,3096 =6,3979mm
Chieu dai dây cung ngoài bánh SCe0,88303
36 Scel
dân Se 0,8830.9,3096 =8,2206mm
37
Chieu dài dây cung ngoài bánh bi|
Scel
Soe0,830,
dan Se0,8830.6,3979 =5,6496mm
hehe-0,1607s.
Chieu cao đén dây cung ngoài
39 bánh bị dân
hce2 ha =3-0,1607.6,3979,
h1,9718mm
Su dung phân mêm tính toán bộ truyên bánh răng đuoc trinh bày mục
18.5-18,7, ket cáu bánh răng tham khào mục 13.1, vë bàn vë chi tiêt tham
khảo mục 16.2, 16.3.
oóų quy gs Buoyi ogo ugoj yuji ipP IA E9
34 -,doyd oyooņx denignsBunpa nộuvêauôyO I9
Bunp 1N
LJA OMYL NQANNL OH
WaIHON WALY YA A¥ LJIHL NYOL HNIL
Buonyo
TINH TOÁN THIET KÉ VÀ KIÊM NGHIEM BO TRUYÉN TRUC ViT 131
Bo truyên trục vít - bánh vit, goi tăt là bộ truyên trục vít, đuçc xêp vào
loai truyên động räng - vít, kêt hop giùa bộ truyên bánh răng và vít. Bộ
truyên truc vít dùng đê truyên chuyên động và công suât cho hai truc chéo
nhau. Thông thuông góc giữa hai truc là 90°.
Truc vit
Bánh vit
a) b)
Trong truyên động vít - đai ôc (Hinh 6.2a), khi vit quay và có định chieu
doc trục thi « oc chuyên động tinh tiên. Trong bộ truyên trục vit (Hinh 6.2b)
thi bánh vít xem nhu dai ôc chuyên động quay.
a) b)
Hinh 6.2
Vi có khà năng tu hâm nên chuyén động và công suât đuçc truyên từ
tryc vít sang bánh vít (Hinh 6.1).
N
(O>,
TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN TRUC VÍT 133
Vật liçu này có giói hạn bèn o, <300 MPa, có độ chông dính cao,
úng suát tieép xúc cho phép đuoc chon theo dièu kiện chông tróc ro bề mật
và dugc xác định theo công thúc:
ol=(0,76+0,9)o,KC,
trong dó: o, - giói hạn bên kéo của vât liệu (Bång 6.1);
He sô (0,76+0,9) dugc chon theo chiêu tăng độ răn của truc vít. Tich .
(0,76+0,9)o, Cr là úng suât cho phép khi NH0 =10' (KHL -1).
Vantoc
trugtv,. (m/s)si2 34 5 6 728
C 1,33 1,21 1,11 1,02 0,95 0,88 0,83 0,8
He so tuoi thọ Ka. duge xác dinh theo công thuc sau:
10
KH NHE
trong đó N là sô chu ky làm việc tuongduong:
N:60
vói: n,, Tz 1, sô vòng quay trong một phút, mô men xoan trên bánh vít
và thoi gian làm việc tinh bang giờ trong chê độ làm việc
th
T mo men lón nhât trong các giá trị T2,.
10
[o]-0,100 b NFE
Bánh vít quay hai chiều, ta nhân giá trị trên cho 0,8.
Tuy nhiên một sô công ty hiện nay chể tạo HGT truc vít theo dăy sôtý
so truyên riêng, trinh bày trong Phụ luc II1.1.4.
Ghi chú:
1. Mô dun trong dau ngoặc don là không uu tiên.
2.Khiz 1.
=0,9(1-
200
7. Tinh khoảng cách trục a, theo độ bên tiêp xúc theo công thtc:
5400 7KH mm
Vl[ol) (qlzn)
trong đó: Ta-mô men xoăn trên bánh vít, Nnm;
q-he so duong kính.
nEp ueu õuOnQo IYy uuzi*8 =a 'nep ueyo Suon
+-=:8'8 3ugg 0ayiuóYo1JAYupqo Áeu pp ngiyoej 2ou :9p Suon
(88) 7+ + =7
:(9L'8 quH) IA qupq ugn o opo eniß yopo ugouy
1A yupqpoBuBuonquiyBupnp I 7°p opBuon
wp(1+6'o) 7
(eL'8 YuIH) IA oin ugn 9 opo eni3 yopo Bupouy
na onay 15H Suo p opo ng8 yopo Supouy (9
rn Sugaqupq deo z LOH wguo deo oñn Sun Suon
haj ugo Bupa yupq dpo vy
301 up8 doy unj3Sunayonaynpo 19 opyi opud 98 yuH
C8 Bupa 03y) ộq os uóyo - M (8'8 Bugg) ugo Bugi qugq dęj odn upyi quy
Buonp p 1OA p(s°T°z) = I°u ugoSugıyupq oKeuuBuoi neryo
tin Sugiuep
iq qupq suoı ngiyo - q (8'8 Supa) in Sugi queq dęi orin ugyı qupy Bupnp
P19n q = "h zP($'1+1) = zoui ry Bugiqupqo ÁeuBuộingiy
8 DNONHO 0LI
(9
oup
(s BuonyO) Sugi qupq
ugKnn ộq uęoj qup ueyd 3uon qun epM oñI) Yopo 3uęoyy Suęq
neyu yopo ea uos auos orin opo yi tin Bugı qupq ugÁnn ộq tOA
1Op :(eoT8 yuH) orn opo urgı Buonp 2A Yogo Bugq Bugq ngruo yuru
2A nep ig8 Tunp noiyo yuy 2a 9p mes 'õugq neryo quY A ugN npG 'E
I Á quipopxppngiyo yuy opooyooBqopnyiyoi Yuia 7
Buop op os 0aYiOpyd2a upq n9Iyo yuiy opoĮm ia n 9a 'I
T8 quIH
PA BI'8 quH nuqu Buèp oo hn BugI qupq deo 1 LOH »in ngo 1g
ha Fuga qugq dyo I LDH opyi opyd eA rs8
T4 inq 3uęq
2A pA IVoğoy ov p4M 13uIu kprī ugn uðu ohyi sónp ogud gn upa
4 9pugÁnnoqopoea orn 1ouugp o m yopo
Bugoy7 *Pj "g :uei3Bunuıpa ueyo "queyudęo ory opoeno o opo ena
Yopo BugouY Yuip opX Tuộp ugánn Buoyı éu eņo ipoßu ugánn óq opo ęa oiy
1Ou n iA o01 upiš dóų šuon ugi g *oñn "ugÁnn ộq ogo jn įa ogui opųd
Junp Buoyi LOH PO Jn gq ngs nYo orI ugsnāu ogo kęq yun Kpu odu Buo
9P O LOH IÖUILOA1op nequ 3uo13 o pa oin Bunyo jn çq ogi ugínāN
8 ONONHO
PHÁC THÁO BÓ TRÍ KÉT CAU HE THONG DAN DONG VA HOP GIAM TÓc 175
D;
d)
Hinh 8.10 Các buóephác thào HGT bánh răng tru I cáp
1run ueyd šuon ug0) qui ep opnyı yoiy opo 19n orin o¢q opo 2A 's
8'8 Bupg 03yi uóyo ouj o Keu 3uộı ngiyo pn op o Keu
quy Buonp 1JA qupq ugo Bugı qupq 'tun Bugi qupq neo 1gx Buo4I
ugo Su4 yupa (g ng 3upayupg (o douy up 1oueA Ir8 quy
(
Tu-q
PuTi=®S
06
74us'7=S
90'1 0TI S q> 08
801 08 5q 0s
60'1 Os 5 q 0E
(oE >)oE uoy ouN
q/q gs KL "q q uoanguyo
upp iq yupq oayı upp yupqBupayupaSuou ngiyo uoy 98 Zupg
upo qu 3uộı ngiyo Suęq kpi oónp) 9'8 Tugg 03yi īq ugp iq qupq
ugi quea õuộI ngo ogA oónyi nyd uoyoogOy *uuoI "S m ugp
fq yupq uoų uoj uóųp 3ónp (uoų oqu yuy Buonp 0o Jugi qupq)
ugp yueq 8uoi ngyo 49 oñiy oôp Įn in 0aYi dgx Yujuo Buouy ns nn
ng p (Bugiu3u Sug Bupy Bugi) rn Buęi yugq dệo ogoLOn19G
EI Suony Suon uoyp neyuoguySugrqupq»gongo 19 op o
s Buonyo
Buon py 19Iyn upoi qup ep oóų yuu gs Suouı opo 1on (e0I'8 Yu!H doya
ug fa pá oeq Suonp) ogı ugi3 dộy Buon 3ugI qupq dg» ogo AA b
8 DNONHO 9LI
PHAC THA BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DĀN DONG VÀ HOP GIAM TOC 177
Các bậc truc HGT bánh răng tru duoc vë tù bậc thứ 3 dên 1. Khi đó
chiều dài l3, l3 theo phác thào kêt câu, nhu là khoàng cách giữa các thành
doi diện thân HGT (Hinh 8.10c).
6. Dyng vòng trong (Hinh 8.10b) của thân hộp giàm tôc với khoảng
cách tir thành trongdên bë mặt chi tiêt quay c L +3mm(hoãccı
(1...1,2)6). giá trị L tham khào Hinh 8.12b. Giá trị ei, ei làm tròn đên sô
nguyên gân nhât nhung không nhò hon 8mm. Công thức này sừ dụng cho
việc xác dịnh khoàng cách giữa mặt chi tiêt quay vi mặt trên hoặc mặt bên
cùa hộp giam tôc.
dal
Hinh 8.12 Hoàn thiện bànvë phác hinh chiéu bàng và đing HGT bánh
răng tru I câp
EIuo ugo ièu o93 ogo 1pn oin ogo upa Bugnp n yogo Bupq Bupq ngyo yuiu
ngp ge Bunp ngryo yuy 2a op nes Sugqngrųp quy 2åugn nęa 'g
A K yuip ogx p ngiuo yuy ogooyoouq opny yoyyyuiG 7
3uop 9p os oay1 opyd 2a upq ngiyo quy ogoju ta un oa 1
S'8 PA qI8 quH nyu Butp 9o ugo Bugı yupq dęo I LOH oNn nyo 19X
ugo Bugi qugq de» T LOH ogqi opyd 2a Ts'8
Lt+I '9t+I '1SOI YuH nqu rn Bugi
yupq deo I LOH OPYN ngruo yuy ogo PA Bugq ngryo yuų uğIyn ugoH
ueyo dgo oñiL|
quequdę oriL|
Ixgxa PdW*' ='o|
uRI
77 e 9)yu7
|1||||
*oñn uèop opo Iep ngiyo -1
PdN*= Po|
PdW =o
"yuyBugnp- pduL :náiivêA|
oniL
IOH N41 opo os šuoyi Bupg L8 Supg
nes in pi3 Bupq go e dpo 1 01 uei3 dou 19A
orn nội vea uo8 oeq L'8 Bupg 'L'8g Bupg dệi eA ypyi puo Buop ogo "ng
nyo dq os pnųi yoIX oPo Iuā ei ogyd gn ugq ogo naryo yuy og uII
deo I rn Bugi yupq LDH
OA 19p nes Buèp go PA $'8 Bupa oga enp ogyı ogud 9a yoęo Bugouy
97I'8 YuH
nuu uèyo pa queyu dgo onn kenb 19n yo opo Bunp oyi odj ea oñn ugn onj
ugudvep wgıp ogo ep3 (P)yuE|"(4p)yuo] 449uIYopo Supoy yuip opX 8
3uo oq Buonp op P EI (°0I'8 YuIH) t T oñn uëop ogo ugiL L
(eTI 8 YuH) 13p3A:1JA yupq »¢oų11a
orin Tugi qugq eņo Bugı yuip ugp dóų ugui KEpvèuu m K yopo Bugoyy
8 ONDNHO 8LI
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CAU HE THÓNG DAN DONG VÀ HOP GIÁM TÓC 179
L b)
c)
d)
Hinh 8.13 Các buóc vë hôp giam toc bánh răng côn
a-chièu dài các dogn truc; L - khoáng cách gita các diêm dğt lue)
9 epl'8 Yu!H
nyu deo [ ugo Bugi yupq LDH gyd ga qujy ugq oo opnyi yoiy ogo 8
(PET8
yueyu deo Bugı qupq
onn 19A dğY upyi Sunx 1Op yun ogq ugp ieyd ugo Bugi yupq 19A 19G
(eI 8 YuH) l>tzA8ugi quip up dộųugyıKppveuumKyopoBuęoqY
2s 01 wg3 dộų eno Suon ieu ugp (un onn) yn qupq orn ni yopo Sugoyy
9P t4 9ET'8 quiH) 12 Kenb 1gn yo eu pq ugp Buon quęyi m yop
Sugouy toA o01 upi3 dộų upyi eno Buon queyi ej Bupnp suna 9
ueyo dęo
orin nụu n rej ugo uèop op) *7 EI t orNnuèop !ep ngIyo yuip ogX *oriy ugi
OX u2 onyi šu0 Iey šuo1 Pyu ugI įN Piš o3Yi .7 uóYO (9EI8 YuiH)
ugp iq u0o šugı qupq orn uei šuonpugp I uIp i yog õugoyyPI VLOA
F9'O= 7 oğoų .'7 (S'T:9'1) 7 YuIi 9pnes*opyd2aupq ugn '7 Yppo
Tugoyy yuip ogx "ęn uei g oyo onj ieP 1) IAoP PII up yuip ogX 9p nes
quequ dęo orn eņo dñn uëop »po eA °nep gq ugyd »ónp uei o z u] Bunp opa
onj oyo oes Kenb 121n yo dej 7 uox Bugo uèop Įm 9q EA ugp yupq dęj oónp e
onn uèog ngo 19 03yı fj ei S7pI Bun Suonı E pA S ueop tep ngiy op u I
ugp s nyi oğq m 2a 3ónp ugo Bugi yupq LOH ugyo deo oñi) ogq op)
PEI'8 YuIH nyu (E8 'T8 ripN) Óq os
H 19IYi ugud Suon upoj qun ep opnyi yopy ogo1OAorLn oëq ogo A 'S
doyy up 1Qu ga ony dgn ęa *Bupi Kep ga quip Buonp
ogo 9o eyo uęı ĮoA Áęu wpp ogo 19N (S SuonųO OPuy ueyi pa oz'EI
PEI'8 YuIH) (3uęr ovo ngIyp) Bun Suom ų **nų Yogo Bugouy ogo yuip
Agu Buonp ugn ęa (O urgi ton Ápu upip oe[3 1Qu) Tuonp A ej 1°p *T°p
wgp oeis IèL (e€l°8 YuIH) *YTPA I°p *7P I LôNIupi usnų yuës pa Bunp
Bugy Buesu wpu quès 9o Buona opi3 uej Bunp ej op 4X OT'EI 6I'EI
YuIH Suon oyodouMue BugiqueqogoopnųıyopyoP q q uzI = y
u=y u Tg19 7p 1p *y opnıyopyogoeIugoBugiyugq19A t
8 DNONH 081
PHAC THAo BÓ TRÍ KÉT CAU HE THÓNG DĀN DONG VÀ HOP GIÁM TOC 181
a)
La
b)
Hinh 8.14 Các kich thuóc ca bán hinh chiéu bàng HGT bánh răng cón
Báng thống kê các thông só tuong tu HGT bánh răng trụ nhur Bang 8.7.
Hoàn thiện hinh chiéu bảng và các hinh chiêu khác HGT 1 câp bánh răng
côn nhu Hinh 8.21, 10.53, 14.48.
91'8 yu!H 99 EI Fnb 1gNEA JOH Buon queui oBq šugnp ogo 2A 'L
(9T8 YuIH) 11a odn dpo I LOH ngryo quiy ogo ogyd ga upq oo ei enb 199
03y ueI 9 Sun Suonj orq īupnp opo gy eI b '7 din uèop opo ugiL 9
r7+bs'0-- (t-b}uçe=°
yupy upq ogo LoA oI|°8 YuIH Å Buoni opnyı yory opo douy ue toui BA
191 Suo ugyn dei ieyd en tyi o eņo a eoðu
quySuonpuoų uo p n ornquipqui BuonpngN ('1 ' 'P)IuÈopga
9p nes pa ngo 19 03yn .E uèop 2A uei o ogoga (,'7'*p PA,7. p) T UÈOp
ep neruo oaun o0i ugi3 dộų uęyı ugn oi a ei ugi o a !goßu yuiy sugnp
09qi 9p nes .7 PA .I oñn uèop opo ga ga yueyu dęo orin o eņo a !ecīu qujy
Sugnp opa oộnqı ryd a(7o"sI'0) = S yopo Supoyy uóųo :(13 + z/ = ¥
PI 9s o01 upis dộų eno Suon 1ëu ugp (1ja oñn) 11a qupq oin m yoęs iui ouy
9P 4H) 1 +Z/°p = yuiy upq iOA ugn Suno Burp ei op I4X *orn ugui o yo
dei !4 quip ogx »ônp 'b ugp z uèop oga oonyi nųd yuequ dęo oñn 9A JUH
Suon iêu ogo enis yops BugoųN PI Yujy "ngo i9N 03yi yuip Px €1PI E uëop
ep ngryo 9P !4X I uep g uèop n ga sónp uğyo dgo oin oëq opo S
EI Suony Buon uóyo neyu oeuM YA orn ngo 1gy ° Up p
p Top *1p "p *1*p pI upoj yun iuy nes ðNp nyi 9s suouiogO 9 BuonYO
Suon kęq qun ęa yuip »px oðnp 11n oñn oðų quy os Buoui oPO +
yuè ga Bunp ngiuo yuy rey po yA Yupq ga1}Ja
onn oyo orin ueı sugnp ogo 2A Jugq ngiyo yuiy n 9p nes "quèo PA Sunp
ngyo yuiy a ugn nęp "ugo Bugı qugq Fa nuy Bugi yupq LDH PUX °E
1 A yuip px 2p neryo quy ogooyooEq0pnyyyojM quta "z
Suop qp os oayı opud 2n upq nqıyo yujy ogo ui ta um 9a°1
Bug qupq deo I JÐH Bupq neruo qury opud pA quin oup m BuonL
T'8 PA BI'8 yuiH
wgyn opyy weyu [yi orn ugn dęj Bupi qupq im Buonı ony ugin dej îyA Yqupq
wax ngu ęa °L'8 quiH nyu uèp 0o Ya orn dęo i JOH oñi) ngo ię
JA DA dy I LDH OEYIDFYd 2A £'S8
8 DNONHD
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CAU HE THÓNG DĀN ĐONG VÀ HOP GIÁM TOC 183
a)
LL
b)
c) Y2 4ci
d)
Hinh 8.15 Các buóc vë phác thåo hop giàm tóc tryc vit
6t bl sOI YuIHnqu
ya orn dgo I LOH OPy ngryo yuy ogo Ea Sugq ngryo yuų usiyp uęoH
L'8 Bueg nqu in Suei yupq LDH Suonm gs Sugyı opo gy Sugu Suga
1a orha ooi up8 doų opyı 3pydga upg 9r'8 yuH
(9
8 ONONHO
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DAN DONG VA HOP GIAM TdC 185
a)
h)
E. T L 0
b) Vói o bị đo chặn có khoàng cách a^h tính từ mặt ngoi của vòng
ngoài, dugc xác định theo công thức:
- Doi với ô bi đõ chặn 1 dãy:
Lya chon phuong án vo hộp ånh huong đến tát cả các phàn từ khác
cùa kêt câu. Có thê chọn hai dạng vó hộp chính: vô hộp tách ròi theo mat đi
qua các duòng tâm truc và vò hộp nguyên khôi.
Khi thể hiện két cáu, hinh dạng và kích thuóc vó hộp durçc chon phụ
thuoc vào dang hệ thông truyên động, sô lung và kich thuóc các chi tiêt lap
lên chúng, bô tri mat phăng tách và vi trí các đduong tâm truc. Kêt câu phải
dam bào lăp đặt nhanh chóng và thuận tiện và tính công nghệ.
Nútthong hai
Náp HGT
Vit vòng
Nap o
Bu lóngghépnăp
vå thán HGT
Than HGT
Hinh 8.20 Hinh chiéu bàng và hinh chiêu ding với thân, náp và các chi tiế
liên quan HGTI câp bánh răng tru
01 BuonyD
Buon 191 !yo Kpq yuji uenb uI 1911 Iyo ogo pa LOH OA 2A ueud
dpof ugo3upayupq IH 3up pa8upqnoyo yuH IT8 yuH
61
0T
8T
LU
6
8'8 Suea Suon oyo opnyı yoIy ogo1OA IT'8 oT'8 yuIH 0oui LOH 3unp
ngyo quiq opyı oeud qupy ugn v *Bupqngruo quy ogyn ogud uy nes
Sunyo quip knb Sunqu
03y Sunyo ga ga *doy3 1ou ogo 'ugß "yo1q 1véu 'o op io3 :nes ueud óq ogo
uo3 oeq LOH 9A ugIyu kny 'nequ oguy pyi oo Suèp yur4 np okN °Eniš uęyi
wgu 1oyg uoa pyu 9o *Bunp 3upyi vèu Buon wgu oin ogo oo JLOHOPO
Suoi "Aęu Suèp nyu orin upı Bugnp oayI LQI Yopi IQYH 7 PI **"Än uoo Buei
Yupq ugo 3ugı qupq hn ugi yupq LOH go eņs dóy OA yoPi iguu suon
ngu onn uueı Supnp opo (LDH 1onp ugud) dộy ugyn ga (LOH U3n ugyd)
doy deu wo8 oeq '1Qi yoei 1oun rey PI dgo I LDH PI 61'8 yuIH u2iL
8 9NONHO 881
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DĀN DONG VÀ HOP GIÁM TÓC 189
Chi tiét ve hinh chiéu dứmg duçc trinh bày cu thê Chuong 10.
Lsa
bz
LIch L3ch
Bang 8.8 Bàng các kich thuóc phác tháo hinh chiéu bang HGT
-chiêu dài các dogn truc; L - khoàng cách gita các diêm dät luc)
STT Khoäng cách_
Chiêu dày thân hộp:
Kyhiệu Giá trichonsobộ_
Onin2
- HGT I câp bánh răng try 0,025a+ 1
- HGT 1 câp bánh răng côn 0,05R+ 1
- HGT 1 câp trục vít 0,04a+ 2
HGT 2câpbánhrăngtru_ 0,025a +3
Chiêu dày năp hộp: OImin26
- HGT 1 câp bánh răng trụ 0,02a+l
- HGT 1 câp bánh răng côn 0,04R+1
- HGT 1 câp truc vít 0,032a +2
HGT 2câpbánhrångtru 0,02a +3
Chiêu dài may o Imo
- Bánh răng trụ mo(1,0... 1,5)d
Banh răng côn, bánh vit Imo-(1,2.. 1,5)d
voi d duòng kính thân trục
(cân chú ýlmo b)
Duong kinh ngoài may o nên Omo dmo(1,5... 1,8)d,
chon theocôngthúc_ vói d -duongkính thântruc
Chieu dài phân công xôn L3nhích) L3nh(ch) Doi voi truc câp nhanh:
(khoàng cách giữa ô và giữa may o Lanh (2,2...2,5)d
chi tiêt ngoài HGT) tra theo Bàng Doi vói truc câp chậm
8.3 khoang cách f hoặc theo công Lach(1,9...2,2)d, với d-đuòng
thuc. kinhvòngtrongcủaô lăn_
6 Vi trí läp ô län (tù thành trong e 2.5 mm,khi vân tôc vòng
HGT dên ó) bánh răng dân câp nhanh v >
3m/s, không có vòng chăn dâu
e = 8-12 mm, khi v < Im/s có
vong chăn dâu
Khoång cách nhó nhât giữa māt cic) C (1..1,2)8
dinh bánh răng và thành trong
HGT
Khe ho gita các mat đâu chi tiêt quay e20,8
hoãcmayoakhilăptrêncùng I truc
9 Tính chiêu dài cum lăp ó lăn Lio LIo d + 2,5d, + 5 mm, trong
do d Tch mm duòng
kinh vít xiêt, Tch - mô men trục
câp chậm,Nm.
10 Khoảng cách L giữa 2 ô lăn trong L L=Li + L2 + Ls =mo2 t lm03t+
các trucHGT e t+2ej + B+2e
Khoáng cách giûa 2 ô län trong ô q= (0,7..1,2) 6
do tructrongHGT 2câpđôngtruc
12 Khoàng cách từ vòng dinh bánh Y Y24c1
răng bjdanđêndáyHGT
neyu opyy Kpp ngIyo oo Įèoj uIy Suęq191 Bugiu Buoa Suèp opo Bunp (19]x
uoux) ogA dej oðnp g dpu Sunp ns yy 'yuyo ngip 1yA o¢oų BuoI nq Bunp
ns 11a sugq ig1x oónp o deu 3unp :(9'tl onpN) Kęu uQu Buónj ogo nn nq
gp deyd suonųd ogo Bunp ns ipyd ej ugj uoo uQu nn ng ep ei IpoBN
uN uguodgooñy uII Qu- I
tu ="p »^oy(eO1Sueg)12ıx11aquiy3ugnp p
ww 'o eoßuSuon quy Buonp - :op Buon
"uu +"Ps*7+a ="7
onyi õuoa 0oYn (¢z8 YuiH) 9 dej uuno rep naTuo yurL '6
ogA LOILOH
Buon ngp oyo uQux Pa 9 Suon uon 1oqQuu nâ p nęp ugyo Buon
der opq uep Kęu yogo Bugoųy ww zi-8 = LDH Buon yueyi yop
de oonp ueI 9 s/uut >a queyu deo ugp Bui yupq Buon ooi uện Įuy
uu ST=3 LOHBuonqueyiyogodęr
oonp uej 9 PA Q oRA px ox jëI ngp oyo SuQu Y nęp ueyo šuOA
9 9p yM 's/ug < a queyu dęo ugp Bugi qupq iuon o0i uện UX
nes nqu yuip opx oðnp uei dęI niA
LOH OARA ugyi entð yojq iğuu ugn nep ugp yugi
nep Sun yoęo supq LOH Buon uon 1oq ngp
Supq uo 10q sju| < queyu dęo ugp 3ugi qupq Tuon ogi uện !u
opA uoqoónp'gu
Supq uon 19q sjuu1 > quequ dgo upp BugI qupq Buon o91 uta 4H
ue o uon 10q deud Buonyd uoyo en queyu dgo Bugı
yupq Buon o01 uea opn KnI S'8 Sueg oan o Suèp pa neiy ÓqOSuÓY
"uon 10q deyd Buonųd pa upj o Suèp 'ngiy O9 OS uOYO '8
L '9 oru yun
3pnyı yoiy ogo oyi LOH OA E ugys (Buon vèu) Tuon yqugyi 2A 'L
LOH Buon qupyi pa Bugı qupq Ipoßu BuQa
qupy Sugnp eni3 lo yogo Bugouy (e(z°T*"1) = l3) 8'8 Bupg oyn LOH Buon
yueyi ea Bupi qupq nep ieu eni7 ls eyu oyu yopo Bugouy yuiL °9
8 ONONH T61
PHAC THAO BÓ TRÍ KẾT CcAU HE THÓNG DAN DONG VvÀHOP GIÁM TOC 193
L3mh
PIEe
2b3
f
L3ck,
imed
t
Hnh 8.23 Mot só kich thuóc bàn vë phác thào HGT hai cáp khai triên
10. Khoàng cách L giữa 2 ô lăn trong các trục HGT duçc xác dịnh
bang cách đo trong bàn vë phác khoảng cách lón nhât L hoặc trên co sở các
tinh toán các mục trên ta xác định khoâng cách L theo công thúc (Hinh 8.3,
8.22):
L Lich +Lzch Linh + L2nhmo2 +/mo3+ 2e1+e+ w
hoac:
L Li +La +Ls =In02
+0,5(mo4t bs(hoặc
lmos))t+e2t B +2(ei+e)
OSI 8S0L
81 4uH 2A upq opo oeuy ueyi eu ęosN SC'8 quiH ugn kpq yum Sunp pa
Bugq ngyo yuy ey oA ugin reyn LOH OPYIopyd 2n ugq uğiyi ugoH
dgo oniL
ue8
Suny onuL
yueyu
deo onuL
BAN
niu =
8xaxp doyL
wu (ohi uêop sg») anj vêp wu :nộN VEA
wip ogo EDII Yog5 3ugoyy
opyd 2a upg os Buoui opo Supg 6:8 8upg
:8'8 Supg oga enp dęo T o01 uęi3 dou opyd ga Y nes opnunyopyop
Ib yopo Bupoyy PT'8 yuIH
(VT8 YuIH) la(8'0**9'0) = Ib LOH upyi
Buno eosu m ja ugp onin tea m tb yopo Bupoyy oin ngp deI Áenb 19n 9o
yuip g p 1913ug ueIOROY»¢q tų ugo uèuo dęoogoųqueyudgo oriL
98'0="g upqAp1oónpLOH uyi Áep ngiy n 'ugyoónpdộy upu
n9N wuL < 960 = 'g 9 deu dei m ia m LDH ugu Áep ngsyo (sT8 yuH)
Bunp ngyo quju opua opud orna dpyı en Bupq ngnuo yuy opyd 9M nes
8 DNDNHO t6
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉTCAU HE THÓNG DĀN ĐONG VÀ HOP GIÁM TOC 195
mm,
ED
Hinh 8.25 Hoàn thiên bán vëphác tháo vói hai hinh chiéu
8.7.3 Hinh chiếu bàng hộp giám tóc 2 cáp đông trye
Bô tri phác thào HGT 2 câp đông truc tuong tu 2 câp khai triên nhr
Hinh 8.27. So đô bô trí các hinh chiêu băng và đứng dugc trinh bày Hinh
7.3. Phác thào trục và khoàng cách trục các trục câp nhanh, câp châm nhu
Hinh 8.1a, 8.2. Khoàng cách và kêt câu true trung gian tuong tu Hinh 8.3
Dac diêm HGT này là có cum ô đê låp tryc câp nhanh và chậm năm bên
trong HGT (Hinh 8.28). Vë phác thào thrc hien theo trinh ty sau:
1. Ve duong tâm tryc câp nhanh và trung gian với khoáng cách trục a
2. Ve duong bao bánh răng dăn và trục câp nhanh, với các kich thuóc
el, e nhu HGT 2 câp khai triên. Bánh răng câp nhanh năm giữa 2 ô län.
Chieu dài và duờng kinh các đoạn trục chon nhu Hinh 8.1a.
3. Chon so bộ ô lăn cho truc câp nhanh là ô bi đo cở trung với các
kich thuóc bao d x Dx B.
Tonh
L3nh L3ch
h B
Im2
Lz
Chiêu dày thành trong HGT đông truc, đugc xác dinh theo công thức:
b = Bj + B2 +9
Neu kê dên khoàng cách e giữa năp ô thành trong thi chiểu dày bx
dugc xác dinh theo công thức (Hinh 8.28d):
b= B +B +q+2e
trong dó: B1, Bz - chiểu rộng vòng ngoài ó;
(0,7..1,2)6 -khoàngcáchgiữa 26 (Hinh8.28a,d).
Các kich thuróc sau khi vë phác hộp giàm tốc 2 câp đua vào Bàng 8.9.
Hoàn thiện bàn vë phác thào HGT 2 câp phân đôi với hai hinh chiêu băng và
dúng trinh bày trên Hinh 8.29, 1.7, 14.51.
Hinh 8.29 Hoàn chinh hinh chiéu băng HGT 2 cáp dóng truc
hA ug dp 7 LOH Bupq nayo yu4 opyi opud OE8 YUIH
8 YuIHnqu
weyo deo orn pa 9'8 quiy nqu ueis Sunn oriun 'S8 quIH nqu quequ dęo orin
eno onn yopo BupoyH PA ngo igM '9U'8 yuiH Buom yueyu dęo orn ngo 19N
opyi ogud SL YuIH Opyy ueyy Bunp ga Buęq ngyo yuy éq os jn 9a
ag- ugo dg» z LÐH ngo19MEAOFYd gA ugH CL'8
8 DNONHD 007
PHAC THAO BÓ TRÍ KET CAU HE THONG DAN DONG VÀ HOP GIÁM TOC 201
Ban ve phác bó tri HGT côn try cho trên Hinh 8.30. Bố trí này có những
dãc diêm liên quan vi trí dặt luc ô côn và vį trí công xôn của bánh răng côn.
Bo tri tuong ty HGT 2 câp khai triên, theo trinh tu sau:
1. Dâu tiên dinh khung bao cho hinh chiếu đứng, hinh chiéu bàng và
ty lệ bàn vë trên giây milimet Ao. Sau dó băt đâu vë các duong tâm trục
trung gian và câp chậm với khoảng cách trục cho truóc au.
2. Ve duong tâm truc câp nhanh vuông góc tryc trung gian.
3. Ve bộ truyên bánh răng côn (bánh dan và bị dăn). Tù điếm giao 2
duong tâm trục trung gian và truc câp nhanh vë duong xác định góc mặt côn
chia & theo duong này định khoảng cách Re và chiêu rộng vành răng b. Ve
mat côn ngoài và mặt đâu ngoài bánh răng côn cua đoạn try nôi dài làm mặt
tyra ô lăn với khoàng cách K = 0,5B dê dua dung cy tháo vòng trong ô lăn
khi cân thiet.
4. Ve các truc với đduông kính, hinh dạng và kích thuóc các đoan trục
theo tính toán so bộ.
5. Chon o dūa côn cõ trung cho truccâápnhanh với kich thuớe dDxBXT
6. Chon so đò láp ô län theo kiêu chit O hoặc X. Trên hinh 8.31 theo
kiêu chữ X. Do góc nghiêng a duong tâm con lăn vói truc nên vị trí đật phàn
lre không theo diêm giữa chiêu rộng vành răng mà tại vị trí có khoang cách
a cách mät đâu ô län (Hinh 8.17):
a d De
6
trong dó: d, D, T, e tuong úng duong kính vòng trong, vòng ngoài, chiêu dài
ovà hệ sô tài trong doc truc (bàng tra ô län Phụ lục 1.3).
7. Dinh khoáng cách L3nh giữa vị trí điêm giữa chiêu rộng b vành
răng và diêm 1 đặt phàn luc (Hinh 8.30). Khoàng cách giữa 2 diêm đặt lyc
L2h(1,4...2,5)L3nh hoặc L2»h= 0,64 với A là khoăng cách từ điêm đặt lyc
o lăn 1 đên duong tâm trục bánh răng côn bị dân (Hinh 8.13c). Chon Lznh
theo giá tri lón nhât trong hai công thrc trên.
Chiêu dài doạn công xôn Linh= f chọn theo Bång 8.3 hoãc chọn nhu
HGT 2 câp khai triên.
8. Trên truc trung gian ta vë duòng bao căp bánh răng côn, chọn chieu
dài may o theo công thức lmo (1,2..1,5)d. May o có thê bô trí không đôi
xúng đôi vói vành răng.
9. Dinh tù bánh răng côn các khe hờ ei, ez và ci nhu HGT khai triên.
Ta có thê chọn ô lăn cho trục trung gian tuomg tụ loại ô cho trục câp nhanh
a ugo LDH 3upq ngyo yquy opyj opyduguyyupoH IE'8 yuH
I4|=PT
o
7
uonp yopo BugouM IYI SuNx 1Op doų ugyı ngo 19 p 19149 neo nes dóy
Bugnn gs iộu Buoaj uEI 9 PDI3 ugp ugp ugo Bugiyqupq oñn ugi õuonp m
TE7 +7+17)=U7 yopoBugouyopuret33unn oñn uL O DYp nry 0ay
8 DNONHO TOT
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DĀN DONG VÀ HOP GIÁM TOC 203
10. Duong bao bánh răng tru và các khe hờ chon tuong tu HGT 2 câp
khai triên. Dôi với truc câp châm ta chon ó bi dö cõ trung. Chieu dài đâu
cong xôn chon theo bàng hoặc nhu HGT 2 câp khai triên. Khoàng cách các
doan truc h, b, l và khoâng cáchgiữa các diêm đặt phân lyc Li, L duoc
chon bäng cách do hoãc tinh theo tông các khoàng cách thành phân.
Sau khi phác thào hinh chiéu bàng ta tiên hành thirc hiện bàn vë phác
hinh chiêu đúng HGT 2 câp côn trụ nhu Hinh 8.32. Vô HGT 2 câp côn tru
tham khào Hinh 10.59-10.60, hoàn thiện bàn vë các hinh chiêu tham khào
Hinh 14.53.
Niuthónghai, Cira thm
Bulóng d;
Bulóng od
O Bulóng dy
Pitáchnăp
Que thdmdánu
Chordinhvi/
Hinh 8.32 Ban vë phác thào hinh chiéu ding HGT 2 cáp cón tru
Các kích thuóc sau khi vë phác hộp giam tôc 2 câp dua vào Bang 8.8.
Bang 8.10
Durongkinh ngoài ó1änD, mm Vitxiêt
40..62 M6
62...95 M8
95...145 M10
145..220 M12
Từ duong tâm trụe vít vê phía trên ta vë duòng thăng có khoàng cách
D/2. Đuong này phài năm cao hon duong kính vông đinh truc vít, nêu
không thóa ta phải sừ dụng ông lót đê đo ô lăn. Khoàng cách khe hờ ci chon
tuong tu các HGT khác.
5. Khoàng cách công xôn L3nh.Lach từ ó län đên chi tiêt ngoài chon so
bộ theo Bång 8.3 thoa măn các khoàng cách qı (Hinh 8.24) và chiêu rộng
may o chi tiêt ngoài theo yêu câu.
6. Khoàng cách Li, L2, La duçc xác định bang cách đo trên giây vë
hoğc cộng tr các khoàng cách thành phân.
Sau khi hoàn thiện ô lăn, náp ô bån vë phác thào hoàn chinh HGT 2
câp truc vít bánh răng nhu Hinh 8.34, 8.35, 14.53.
Hinh 8.34 Hoàn thiện phác tháo hai hinh chiéu ding và bàng HGT 2 cáp
truc vit - bánh răng
Ja onay - Btupa yupq dp 7 LDH np3 1212A upg 9E8 YuH
T
Ibe) nen
IPi opyy ueqi ei !poBN :9E8 quIH nYu quès pa õunp ngryo quiu rey ujy
ornqi ej kpu dôq Suçnn Suon ugqu knI Tugi qupq Jn oñn deo z LOH Åi
Suon iya oin - SupI queq dyo z LDH 1Pyd2a ugq uáIu onyi m quuI
9A oñ-Bugi qugq dgo z LOH ngo 191 ¥A OFYd 2a uga
u41 upuina
onay up 3uonyd 1ga pa (n) yudo ng:y Yuy opy opyd uğiyr upoH SE'8 yuH
"
ugn ugu A onJLup Buonud
9SE'8 yuHOPYY uyi
y ugn ugu Jn orniy n2N °TugI qupq -1JA oriIy deo 7LOH 3ugg ngiyo yuty
A yueo ngiyo quty opui ogyd uhm ugo e) Es+l 'pS€'8 Yu!H u24L '8'8
Bueg opA enp dęo7 0i up17 dộy opųd ga l9 nes opnyi yoiy opO
8ONONH 907
PHAC THAOoBÓ TRÍ KÉT CAU HE THÓNG DĀN DONG VÅ HOP GIÁM TOC 207
a) b)
d
Hinh 8.37
Tuong ty Hinh 8.37c, néu kich thuóc HGT lón hon nhiều so với động
co và nôi tryc, thi ta thrc hiện các giäi pháp đê giàm kích thuóc HGT bäng
cách thay đôi vật liệu, phuong pháp nhiệt luyện... dê giàm kích thuóc HGT.
Neu không ta läp tryc tiêp HGT vào động co qua mặt bích và cân kiếm tra
dộ bên các môi ghép (Hinh 8.37d).
Thông thuòng mat läp dộng co điện và HGT không näm trong một
mat phang (Hinh 8.38a).
TI SuonyO Buon 19n !yo Kpq yuun oônp Su^p uep Suoun
2A ugp 3uonH 058 yuIH nYu šuộp ugánnBugunáy n ugq np !A
a(TT*8'8) = "a $u uenb iou opq uep 'a Bupn Buei
quy 3uonp a ag ugp iq yojx eyp quiy Bugnp :19n Iyo go Qo YoIy A1 dóų
quL 199 1yo uio opo ognyı yo1y uoi op ent3 s1 doų opq upp 1g) 3ueq Buộp
uyp Buou éy Buon 19n yo urio ogo jn gq ip Įa eI 6E'8 YuIH ugIL
6f8 YuH
Buop dei gp 191 Sugıu Sunp ņs 9p nes 19p yo uño dpo del 9p ugnyo vëuu1OuI
Buno Surip ns ej 'ug| Suouy oy Yopo Sugoųx ngN dęl 191 Iyo opo en oñn
yo$I [us nn 1q ei Kęu191 Bugiu"TPuu "quryo nrp yopo Buga (8E8 YUIH) 1
191 Sugiu Sunp ns vj opyy oin quộj res ogo ea orn Buqp BuouA ÓP urgi3 9G
OR ei upny Buno óp 9o '1oy ugp orn 10u np Ja orn tou rèo1 EA
Sueyd veu
1ou Buņo Suon wu šuņo uėIp oo BudP PA LOH dej šueyd iệuu og n
99 py oo e) (98E°8 quIH) Supyd vhu šuon ugu Buoyy oñn ogo ugi tou
Bugnpopo n gq np ia 'ngo 19 dpyd ipts Bueg 3upyd ėu | 3uno ugn dei
ugnyo ieu opo ngu uoy 2i 2s yugui pI3 pa ugīš uop 2s gp ngo i2
8E8 yuH
(9
8 ONONHO 807
PHÁC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THONG DAN DONG VÀ HOP GIAM TOc 209
T
Hinh 8.40 Bàn vë hệ thong truyén đóng bang tài
He thóng
truyèn dộng
Hinh 8.41
Cong suat cân thiêt trên thùng quay P = 5,5 kW, sô vong quay của
thùng quay n = 12,5 vg/ph (Hinh 8.41). Thoi gian làm việc cho dên khi hông
Lh-12000 gio.
Sau khi tinh toán phác thào các truc I và II và HGT nhu Hinh 8.42.
Sugp ugany Suoui duBunp ngyo yuH TP8 UuH
8 DNONH 01T
Chuong
Noi dung
9.1 So do tính toán truc
9.2 Các bieu đô mô men
9.3 Chon then
9.4 Lra chọn ô
t7
3uop ip pa yuip oo 108Sung upi o pyi Anyi 9p oS T'6 YuH
/a
T'6 yuiH 0OY1
uoyo pyi o Buón Ipi pa 108 vêp n ia Tuop !p 103 - ugı supnų
orį Burip pi niyo Iųo n2N Yuip go 103 nqu Suņyo uax ei {y oñn
op Ba ugi īuonų Buón Iei tQyı Suop Sunp oei niyo ónn o ożoų
erii oš opo uzIi ueu wep 1óu eI nqu onin uax ej 'yun op os deT
nes nyu 3pnq opooay1oñin uy
Buonp pa upIų Knsu uộIp 191n quip oex 9P IUY ueox usu ouu pa uon uau
u eno toYp šugp šunp ogi 1onp oñn ?y 19IYi yuey ugn ei y Iep ngiyo
o "uon uu ouu eņo õurip oPi niyo uOo oNIi ugox uou Quu go3N
ugo qup uyd pa Bugu Ky13 Buen I Ápq yquin ugu op n9iq ogo ga upud
BuooBuoiugn uau qu quip opx *
urgoxga ugn uow ou op ngrq Buna 'E.
9 ogoLey orj ueud yutp ogX Z
yun gp os dei 'T
:opnqogo i quin oyi uSiyonynej onnqun9G
onaL NYOL HNĮL QG os I6
9 0o ogx yujyo uôyp 0ayi den 3pnq opo užIY oni ey kgu pnb 19 0aYL *orñin
ep naruo 03yi oñn 3pnyi yojX Yutp ogx 9P m Pa õugq naiuo yutų ugn 199
Yo opo n 9q ga uęq oônp ny ej *sugq neiyo yuiy ogyj pyd U Nes
6 ONONH
sO DOTINH TOÁNTRUCVÀLUA CHON 213
Xác dinh phuong, chiêu và giá tri của các luc và mô men tác dụng lên
truc (tính toán giátrį luc tác dung lên trục trong các churong 4, 5, 6).
Mãc dù trong thuc tê các lyc này là phân bô, nhung khi tính toán ta
xem chúng nhu là các lyc tập trung tác dụng giữa chiêu dài mayo
(Hinh 9.3f).
Xác đinh các lục gây nên mô men uôn (mô men tập trung), sau dó
ta phân ra hai mặt phäng năm ngang và thăng đúng (hai mặt phăng
zx vå zy vuõng góc với nhau) và vë so đô luc trong từmg mặt phăng.
Tính phan lyc và vë các biêu đô mô men uôn trong hai mat phäng
thành phân (năm trong hai mặt phàng vuông góc với nhau). Dumg
biêu đô mô men xoăn (Hinh 9.2).
fa
4 M2
T Fa223N
RA161,6N
F53N F131.6Ny
125.744Nm 892 Nm
64,656Nm
1259.1N
A13,65N
L
640N 2612,75N
5450Nm
M
2451Nm
144Nm:1
nhiên khi thiêt kê so bộ ta chon vi trí đặt lyc tại giữa doạn trục. Khoàng
cách a dugc xác định theo các công thúc (8.8)-(8.11) và Hinh 8.17.
b/2
a) b) c)
(0,25...0,3)E
d) 8)
Fia
Fu
Fa
Hinh 9.4 Phác thào giai doan 1 và so do tinh kiém nghiệm truc
216 CHUONG 9
FaztFrt
a
b)
Rey
Ay2
Hinh 9.5 Phân tich lyc và biếu đo mô men bánh răng nghiêng:
a) So do; b) Phân tich lue; e) Biéu dó mô men truc dân;
d) Bieu do mô men truc bị dân
SO DO TÍNH TOÁN TRyC VÀ LUA CHON Ó 217
wz
a)
fa34
rtFatt FresFs
Fa
My2
My3
Hinh 9.6 Phán tich hec và biéu đó mô men các truc hóp giàm tóc dong truc:
a) So do: b) Phân tich hec; e) Biêu dó mô men truc trung gian
218 CHUONG 9
y
y
Fritft
Fr4s
Mys
FatFrz My2
fus s
Fas4
,ID,
d)
Hinh 9.7 Phân tich lue và bién do mô men các truc hóp giám tóc khai trién:
a) So do; b) Phârich luc: c) Biêu đó mô men truc trung gian
sO DO TÍNH TOÁN TRUC VÀ LUA CHON O 219
a) b)
i 2, Fr
RCx
N y2
AlIN My4
mml
c)
) e)
Hinh 9.8 Phân tich huc và biéu dó mô men các truc hop giàm tóc phân đói:
a)
fri2
T
21
b)
faxi AX
\Ray. Mys
-
X-
T
M22
c) LILDLIILT. )
Hinh 9.10 Phân tich lyc và biêu dô mô men các truc hop
giam toc bánh răng côn - tru:
a) So do:
b) Phan tich lhuc;
e) Biêu dó mô men truc capnhanh;
e) Biêu do mô men truc trung gian.
uv8 Sun4) naj uou ouuop naI8 ( :3ij ų511upyd (9 :OpOS(D
n - ugo upa yup4 34 na) pI uuu ou opna1qpa inj yoIj upyd II'6 YuDH
(
A
(D
1
6 DNONHO
sO DO TÍNH TOÁN TRUC VÀ LUA CHON O 223
a)
b) c
fri2
sy Rey
_ Rx
My2
My
d)
Hinh 9.12 Phân tich hec và biêu dó mõ men các iryc bộ truyên truc vit:
a) So do
b) Phan tich luc;
c) Bieu do mô men truc dân;
c) Bieu do mô men truc bị dan
uD3Bun.4)3naj uau ou opng!g ( :ni o1 upyd (q :9p os (D
Supa yupq ugána! dq onu opo uou ou gp np1q pa on yoy upyd El'6 quiH
(
t
(D
A
6 ONONH
LLD
SO DÓ TÍNH TOÅN TRUC VÀ LUA CHON Ó
a)
foirat
RKY
Fott
1 Frs)
M25
frse
M22
Hinh 9.14 Phân tich luc và biêu dô mô men các truc bộ truyên tryc vít -
bánh răng:
a) So do: b) Phân tich lc; c) Biêu đó mô men truc trung gian
(1'EI YuH) dpr dei E otI puo gp pp neyu nụu (uoun
Buoi ngryo) Sueðu užip 19n go uoyp uoyo ugu 'orin iouu Suņo ugiL
:(91 odj hyd
'T6 Buga) onn yupy 3uonp oayi uoyo aónp (91'6 yuiH) Supq usųL
N3HL NÓHO F6
(CI oAu oguy urey) ugo ue gs jų 034norin ujysu ugpy upoj yun o go opx
yuryo uoyo uoqy uoyo a uau qui qpnq1qopo n Ra ont upud qun yy nes
uv8 Sunyonayuau gu gpngig ( :o1 yo}jupyd(9 9p oS(
ga ona dipo uganai gq rRy opo uau gu qpna1qpa 3n yoy upyd ST6 quH
P
7Ny
179
,
6DNDNH 9T
sa DO TÍNH TOÁN TRUC VÀ LŲA CHON Ó 227
- Chon then theo đoạn thân trục có duòng kinh d nhó hon.
Sau khi chon then, kiém tra theo độ bên dập và căt. Nêu không thoa
thi tăng chiêu dài then hoặc sô then hoặc chọn then hoa (tham khào
mục 11.3).
58.65 8 7.5
65.. 75 20 12
75 35 22 14 9,0 0,4 0,6
85 ..95 25 14 9,0 5,4
95... 110 28 16 10 6,4
Chúý:
1- Chieu dài l cua then bảng chon theo day: 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22,
25, 28, 32, 36, 40, 45, 50, S6, 63, 70, 80, 90, 100, 110, 125, 140, 160, 180, 200.
2-Ký hiệu bx hx I nong img là chièu róng, chièu cao và chièu dài then; A
là then got tròn; B là then got băng
nes 8upq ooyi en ,3 :9p Suon
6'6) d-'S
(Tr6 quIH) ugu Kg3 o ugj Zuhp og) "y weı
Bupny onj op 's thyd on oðp onj oo ugo o upi 8uộp oyi iposu upq ornn oóp
ohj reošu yi ugyo op ogoLOA1Op uo '9 ugj Buopog1 eoðu orn oop oij
ogoBugiel Áep ey ngo Bugi 19g 'ugßu in enp o 19 1o 19a
dyutp opx (9
(ortn
qup ueud Suon quip gx 9 ogoĮè 4y Pa *y »rnj ueyd) nequ 19a o98 Bugna
Bueudveuu1eY 03yi o ugI Budp opi ugı Bupnų 3uôn ięi pI *4 9Pp Buon
(8'6)
onui Bugo09up yuip ogx '9 uj Buhp op)'J ugı Buonų onj įn PIO
'yuipopx(
uey BunpopiBuósnpL (I
Buonp uoo 3upq oónp nyi uëyo op o PA Qp O 1OA19P in PID Áenb BuoA
nin 1óu nes rou nIU nEp udY ienx šuoYN $IA urgT Ieoj šuņo os %06
9p4H pu Buon ei pl 'o eno Buop g Buęu pyy PI LÓIugo 'os Supy
enp o 1on 19p E/0l = u pa 19 p 1oa [Op E = u *quu os - g#u = u :9p Suon
C6)
enb BuoAnộin
Bupq yun 7 óyı tonm pl õ 9 uN Buóp ogi apn ánb Suón ei entā sų ugIT
Buop 1e1 Bugu gyy 09u g uoyo ehj os 0 IV6
noryu doua 1Qw nqu 10o pyi 9o ëyu nuo BupI EOY uOY] deuā 1oN (8T 'LT
ony riya) eoy uoyı Surip ns ej *"2ónn p Sugı qupq Sunp ns 'oin ga kenb 1gn
E4oen3 ug Suop op oro Sugu 'uoj ugox usu qu ugíny doų Supnii
6 DNONHO 8T7
sO DOTÍNHTOÁÅNTRUCVÀLUA CHONO 229
Loai o He s6 e
Ocôn a = 12-36 0,83e
a= 12 0,57(F/Co.2
óbi do chặn a =15 0,58(F/C)04
a2 18°
De xác dinh giá tri lrc doc truc ta có phuong trinh cân bảng luc:
Fa-Fal +Fa2=0
Vi Fa2 và Fat không bàng nhau, do đó đè xác dịnh chúng ta cân thêm
mot phuong trinh. Lrc dọc truc phụ S1 do lyc huóng tâm gây nên có tác
dung làm tách các vòng ô ra khôi ó län theo phuong doe trục. Đê hiện tugng
này không xày ra thi các giá trị lyc Fa2 và Fal phài thôa män điêu kiện sau:
Fa12S1 và Faa2 S2.
a) F F
b)
Hinh 9.17 So dó xác dinh tông lyrc doc truc tác đong lênó
S'T+07 woq Kpu ga !uy Bu0y1 Kpuu "kęi3 ugiq pyo įq 19141 pa Kpuu 'uoj pns
Sugo udip igyd Kpui :uuep Kgõu iens ðIn uęj Suón uenb įg 19iyi op
Kpuu šuey ANYi
0'7+L'
nea i 1q4 Suop ugp Buoup s4 Kenb Suộp ugínųo o Suo upo pw
**eNI OX Kgu nęp
L'I+ST
puM ugu Kpu "ug> jq i9iy Suộp ugp ugui þų :onj up oậia uwei Kew
weosu neš ory ngo 1hp Kpu|
t'1+€°l
'u Kpu 93 Sugo ei3 pA Įèoj wiy eo Kpuu :ipi np to 1Qu odiA uej Kpw
KeqKpuuoo Suop*301 us dộu
"upnyo ngu udIp oo Buộp :1ęi np Buouy Bunyu 'eo iộui 3ộIA węj Kpw
du8u Sugu Kgu
T'1+I'T
"9v9 BuguAguzuoyoes fğ un ýp19419PpBunyuuga nyu iq i9unop5
0p Kpu 3unp Kęx Kpu ea Kgui dęj oñn
I'+0'1 ugo Sunp eið iq 1qIy :oñi ug!| šuguN DROy uty ugšu yugų uÈA iq 1g14L
S6 Supg
oui ron ugp Suón Iei quji oép šuonų yuę ugp 19x 9s U
ugi Suopopı ornoopea ugıSugnyonjopo Buo-d "d
:9p Buon
(IT6)
(Or'6) '°yJX + dAX) = "0 =õ
nes ony Bugo oayı quip ogx oônp °O Ra 'ð įn piO "Õ 19p
ugy Suip opı 3gnánbSuou pi (z
LI6 YuIH
9p os oay 7'6 Sueg 03y) 1"d ea " in pi3 opo quip opx ei nyı deyd Suonųd
Surp ns 47 nes 's = P in p1ā oo Ieyd o reų Suon 1ộu ei ęoīN
S-SS 'S s's
's-s
+'S=" S'S
'S " 0<
TS 's
ohaysopah1
T6 8upg
6 ONONH
so DO TÍNHTOANTRUC vÀ LUA CHONó 231
(9.12)
L 10L (9.13a)
60n
hoặc L 60nLy (9.13b)
106
trong dó n là só vòng quay của ó, vg/ph.
Nêu tài trong thay đôi liên tyc thi tuôi thọ tuong duong đugc xác đinh
theo công thrc:
LhE KHELAE (9.14)
Khi đó, ta chọn ô lăn theo diêu kiện khà năng tài động nhu sau:
CusC (9.16)
Giátri khà năng tải động C có thể tra bàng (Phu lyc 1.3)hoặãc xác định
theo các công thức theo bång sau:
Ds 25,4mm C f.icosa)"2"D, 8
O bi
D25,4 mm C=3,65 f.(icosa)"22"D,4
|C=3,65 f.(iLcosa)'"D29/27
D - duong kinh bi; i - só dāy con län; a - góc tiép xúc; f, - hệ só tý lệ, duoc chon phy
thuoc vào tý s6 D,cosa/D doi với 6 bi và óđūa;Ly-chiêu dàiconlän.
ugn užiy neipeoy
opi ugp oy*p 1931ộUI ugn o ey Bunp ns réoj keyı ogoy " ogoy g
T oy eno "7 ohIN uIEI uetā Qyp eyo ei yn o oo oónp uoyo Buguy n9N (ET
oi thydBuon in giā) *u > u pa J> ") užiynqupoay1o gouoų
(SI'6) onypnBugo oay ") o eno upoj yuy Buóp1ensugu pyy quL
(qET'6) onyn Bugo oayi 7 Kenb Buon nộjm Bupq yujy óųn iona yuip opx 'E
(Tr6) o¢oų (116) "(or6) ony)Sugo 03y) õ g un Bunp
0241 dgn ogng opo 0 = "d ong 3óp 3i go g19a 19a
(86) onyp Sugo oayi o un Buop ogı Sugo uoı'4 ontupuydquip opx 1
nes yuum oayn o go uóy) -
pyu uoj Suón igi niyo o o3qi uóųo
y neyu Buoi3 o Iey dei oñn ugn ngu Sug nyo ugo ugo yun iuY
Kgpz nęo uqi enp o »¢oų neo
ugoenpo uoyo- L'o z '1b
ueyo op1q0 uóyo- L'O3 '*IzEO 'E
p upBu rin enp o oëoų op 1qouÓųOngo19NOPAÁnI IY]0 ="I°T
ngo ig oțoų Buón ip) o3yi ugi g Iéoj dq os uôų)-
nes yun 09y)ugi o uoyoquęųugn e
uu p Buo) Buoa quy BuonG 'E
ydj8a u oKenb uon os z
(onn yun upud
1 oónp1p1q)Sunp opı Suón pa Supny pa įn pi3 1pAugo qun qp os I
:pni ou osBuoųL
yd8a 01 =u Bugq sęI ugoj yun Iuy
u Aenb suoa os Sunqu Buộp ęi Sugu pyy oy1 o uóuo ei ydj34 1 zuzydjša o1
YY uop pi upu pyy oyı ueI o uóyo n ydj8a 01 z u kenb Buon os uX
Suop 3ugu guy o3yi uEI 9 uóyo Ehj Mi quuL TV6
6ONONH bET
SO DO TINH TOÁN TRUC VÀ LVA CHONO 235
Doi vdi o có lrc doc tryc Fa#0, các bude tiép theo
2. Vói giá trị đuờng kính vòng trong và loại ó đă chon theo bång tra,
ta chon soa bộ ô cõ trung hoặc nhę với các giá trị khà năng tài động C và
khà näng tài tïnh Co (Phụ luc I.3). Dôi với ô đüa côn, không cân tiên hành
buoc này.
3. Doi với ô bi đo chặn hoặc ó đüa côn ta tính lyc dọc trục phụ S1 và
Sh theo các công thứe (9.9), theo Bang 9.2 ta chon täi trong dọc trục tác dụng
lên o.
6. Xác định tuối thọ tinh bàng triệu vong uay L theo công thúc
(9.13). Tinh täi trong quy uóc tác dung lên ô Q (theo (9.10) hoặc (9.11).
7. Tinh khà năng tài đông tinh toán cùa ô Ctheo công thức (9.12).
8. So sánh giá trị Cu vừa tính phái thóa mân đieu kiện Cu< C. Néu
không thoa thi ta chọn co nặng hon, nêu quá du tài thi ta chon co nhę hon và
tinh toán lại đên lúc nào thòa đieu kiện trên. Nêu không thoa thi chia thời gian
làm việc của ô cho 2, 3 hoğc 4... cho dên lúc thöa diêu kiện trên hoãc thay
loại ó, sir dung hai ô trên một gôi d.
Xác dinh lai tuoi tho cua ô theo cong thic (9.13).
Trong mot só truong hop can thiêt ta cán kiêm tra khå näng tái tīnh
cua ô theo cóng thúc (9.17), (9.18).
Trong mot só truàng hop cân thiêt ta can kiêm tra sô vong quay tói
han o theo cong thic (9,20), (9.21) và Bàng 9.7.
De tính toán ó theo dđộ tin cây, tham khào tài liệu [11]. Đê úng dung
phân mêm dê chọn và chèn ô vào ban vë, ta sù dụng tài liệu [9].
O.<C (9.17)
trong đó Q là tài trong tīnh quy uóc.
(OT6) Pu 5u
:uộIy neip ugu voyı ipyd ugo uôo »ónp uei
o 9p od OPq ugp oonp šuou9 oyi1onm qi kęu įrn pi3 enb óna o$Ia uręi
o ngu 'ueI g AeI Qs šuo) oyo o rèo1 Buu eņo u uey 1913Kenb Buon 9s
u Bugı ue?1Q41įa uop iộu Buon
oIA uei sY nyo gs oP YOPo BuoA pa uej uoo oyo 1Qu Kny pud Suel
yogo Buon ôyn toni ęa ueq op ureio
uo 19q nep 10qu op retð uuęi ộP 1éIYu FuEL
nes upyu ugínõu opo op pj uey 413 oonp ugi 9 Buga o0) utA
eno ueyLO13Áenb3uoa9s t6
s'o ugo enp 9 PA ngo zuQI !9 Q|
8T0 s'o 9E = ®
LE'O s'o 9T
s'o 90 oCl =D
393 49Augyo op 19
9'0
°X
A pa °X9s H 96Supvg
96 3upaooynuoyooônp ° Pa °¥ 9sÔH
(616) Duer'dET+"d = °0
(96 Bupg) orin oôpęAunęıBuonuųBuón ei gs u EI °X °X 9p Buon
(8r6) - RAd'A + X= °ð
Agpnes pyu un in p3 ey Suon 1ộuuoų ugyo 2p g Pa 9P 9 19A 194
ony Bugo03y9yuip »gx °ð 3pnÁnb yup Buôn gl
DaNo0os eI enp o toA 19p BA DdNO00E PI
49 19A19p oņx den upip tëj eI yuis ieuu uoI iens un 'uej uoo quy Sugnp
000'0 Buęq Suoo Suoı np Suèp ugiq ton 3uoA quęi EA uEI uo eNTī iEuu uoi
9 nuo onxdenSuņaĮe1ugukg3 yuii Buðnen ei ° yuy ei šuguPHX
6 DNONH 9ET
sO DOTÍNH TOÅNTRUC vÀ LUA CHoNO 237
Thuc nghiệm chứng to răng, cuòng độ mòn và mât mát công suât do
ma sát phụ thuộc vào vận tôc vòng của ô. Do đó, đê xác định sô vòng quay
toi hạn cùa ô, ta dùng thông sô vận tôc sau đây:
Bang 9.7
Tich só |Dp.n].10* khi bôi tron
Dang 6
Bang mo Bang dâu
O bi 4,5 5,5
6bi chan một dây 1,3 1,8
O dūa trụ ngăn 3,5
Odūa côn 2,5
Do dó, néu biết tích [Dpn], ta có thê xác dinh ngh cho timg loại ó.
Khi làm việc với täi trong tác dụng lón thi cân phài giàm sô vòng quay
toi han, đói với ó lăn với vật liệu vòng cách là kim loai màu hoac polymer
thi két hop với điều kiện bôi tron, ta có thê tăng sô vòng quay tói hạn lên
2,5+3 làn.
Biên tap
TRAN THI DÜC LINH
Sua ban in
ÁI NHAT
Dối tác liên kết - Tôchức bän thão và chju trách nhiệm tác quyên
TRUÖNG ĐAI HOC BÁCH KHOA (ĐHQG-HCM)
NHÀ XUAT BAN DAI HOC QUÓC GIA THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
Phong 501, Nhà Dièu hánh ĐHOG-HCM. phuöng Linh Trung, quan Thù Dúc, TP Hô Chi Minh
DT: 028 6272 6361 - 028 6272 6390 E-mail: vnuhp@vnuhem.edu.vn
Website: www.vnuhcmpress.edu.vn
Nhà xuát bán DHQG-HCM và tác già/ đói tác liên két git ban quyên©
Copyright C: by VNU-HCM Press and author/
co-partnership. All rights reserved.
ISBN: 978-604-73-7651-3
Xuát bán làn th 1. Số lugng in 500 cuón. khó 16x 24 cm. XNDKXB só: 1551-2020/CXBIPH/3-
37/DHQGTPHCM. QĐXB só 146/QÐ-NXB cáp ngày 28/7/2020.
In tai: Xuróng in Truong Dai học Bách Khoa, Dja chi: Só 268 Lý Thuong Kiệt. Quận 10, TP Hó
Chi Minh. Nộp luu chieu: Nam 2020.
Bán tiếng Việt ©. NXB DHQG-HCM. đói tác liên két và các tác giä
Ban quyèn tác phâm đa dugc bão hộ böi lLuat Xuát ban và Luật So hữu tri tuệ Việt Na n.
Nghiêm cám moi hinh thrc xuát bản, sao chup. phát tán nội dung
khi chua có su đông của tác già và Nhà xuát bàn.