You are on page 1of 239

MŲC LŲC

LOI NOI DAU 9


Chuong 1 GIÓI THIĘU DO ÁN THIÉT KÉ 11
1.1 Giói thiệu 12
1.2 De tài theo cá nhân 15
1.3 Dë tài theo nhóm 16
1.4 Các so đô và bàn vë đô án 24
1.5 Nội dung thrc hiện chi tiêt 30

Chrong 2 sOÐO HĘ THÓNG TRUYÈN DĂN


cO KHÍ TRONG MÁY 34
2.1 Các ký hiệu so dô động 35
2.2 Lya chon sa đó động cho máy 39
2.3 Các so đo động máy có HGT câp 1
45
2.4 Các so đô động máy có HGT 2 câp 47
2.5 Các so đô động với hộp tôc độ 48

Chrong 3 XÁC ÐINH CÁC THÔNG SÓ KÝ THUAT


VA CHON DONG CO 50
3.1 Chon công suât dộng co 51
so truyên chung và hiệu suåt các bộ truyên
3.2 Ty 52
3.3 Phân phói tý só truyėn trong hộp giàm tóc 56
3.4 Các thông sô ký thuât của hệ thông truyên dộng 62
3.5 Vi du 62

Chuong 4 TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ


KIÉM NGHIỆM BO TRUYÉN ÐAI, XÍCH 68
4.1 Trinh tu tính toán thiêt kê bộ tuyên dai dęt 9
4.2 Trinh tu tinh toán thiét ké bộ truyên đai thang và dai nhiều chêm 74
4.3 Tinh toán thiét ké bộ truyèn xích 83

Chuong 5 TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÅ KIÉM NGHIĘM


BO TRUYÈN BÁNH RĂNG 90
5.1 Giói thiệu 91
5.2 Các thong só bộ truyên bánh răng 93
5.3 Chon vật liệu và úng suât cho phép 96
5.4 Trinh ty tính toán thiêt kė bộ truyên bánh răng trụ
(thang, nghiêng) 100
5.5 Trinh tyu tính toán thiêt kê và kiêm nghiệm bộ truyên
bánh răng côn 114
5.6 Vi dy tính thông sô hinh học bánh răng 121

Chrong 6 TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIỆM


BO TRUYÈN TRŲC vÍT 130
6.1 Chon vật liệu và tng suât tiêp xúc cho phép 132
6.2 Tinh toán thiét ké bộ truyèn tryc vit 136
6.3 Vi du tính toán các thông sô hinh học 142

Chwong 7 sO DÒ BÓ TRÍ HOP GIAM TÓC VÀ HE THÓNG


DAN ÐONG VÀ PHÂN TÍCH LŲc 145
7.1 So do bô tri HGT và điêu kiện bôi tron 146
7.2 Phan tich lyc tác dung lên các chi tiêt máy 151
7.3 Xác dinh giá trị các lyc tác dung 155

Chuong 8 PHÁC THÃO BÓ TRÍ KÉT CÂU HE THÓNG


DAN DONG VA HOP GIAM TÖC 160
8.1 Xác dinh duong kinh so bộ truc 161
8.2 Phác thảo két cáu (drong kính và chiều dài) tryc 163
8.3 Xác dinh khoàng cách so bộ giữa hai ô truc 165
8.4 Chon so bộ ó lăn và năp ô 172
8.5 Phác thào so bộ kêt câu HGT1 câp 173
8.6 Phác thào hinh chiêu đứrng hộp giäm tôc 186
8.7 Phác thào hộp giàm toc 2 câp 189
8.8 Ban ve phác và kêt câu HGT 2 câp truc vit 203
8.9 Phác thåo bån vë lâp hệ thông truyên động 207
8.10 Vi du phác thào thiết ké hệ thống truyền dộng 209

Chuong 9 sO DÒ TÍNH TOÁN TRYC VÀ LUA CHON O 211


9.1 So dô tính toán trục 212
9.2 Các biêu đô mô men 216
9.3 Chon then 226
9.4 Lva chon ô 228
Chuong 10 THIÉT KÉ vò HOP GIÂM TÓC VÀ
CAC CHI TIET LIEN QUAN 239
10.1 Hinh dạng vô hộp giäm tôc 240
10.2 Thiet ké vó HGT dâm bào tinh công nghệ 244
10.3 Vo hộp giám tôc mat ngoài cong 247
10.4 Các mat bich vò HGT mặt ngoái cong 251
10.5 Que thäm dâu và nüt tháo däu 255
10.6 Cira thām và nút thông hoi 259
10.7 Vit vòng hoặc vòng móc 263
10.8 Vit tách náp vå chót djnh vị 266
10.9 Két câu vô hộp giam toc dạng phäng 268
10.10 Cum dờ ô và các mặt bich vó HGT phang 271
10.11 Vo hộp giàm tóc hàn 277
10.12 Két câu một só vo HGT 278

Chuong 11 TÍNH TOÁN KIÉM NGHIEM CÁC CHI TIÉT MÁY 285
11.1 Tinh toán kiêm nghiệm vit - bulông 286
11.2 Tinh toán kiêm nghiệm truc theo hệ sô an toàn 290
11.3 Tinh toán kiểm nghiệm then, then hoa 299
11.4 Tinh toán kiểm nghiệm nhiệt HGT truc vít 303
11.5 Tinh toán lya chon dung sai độ dôi moi ghép 305
11.6 Tinh toán lya chon dung sai môi ghép khe ho 313

Chuong 12 BAN VÊ HĘ THÓNG DĂN ÐONG 318


12.1 Tao bàn vë lâp hệ thông truyên dộng 319
12.2 De đúc 325
12.3 Bu lông nên 326
12.4 Ban vë động co điện 328
12.5 Ve bộ phận căng dai 330
12.6 Noi tryc 339
12.7 Ban vē các chi tiềt bộ phận công tác 345

Chuong 13 CÁC CHl TIÉT BAN VÉ LÁP CHUNG 347


13.1 Ve bánh răng. trục vit, bánh vit 351
13.2 Các chi tiêt bộ truyên ngoài 367
13.3 Ve trục 377
13.4 län, nâp ó và ông lót 388
13.5 Chi tiét hệ thông bôi trom 395
13.6 Lap chi tièt quay lën trục 408
13.7 Chon và lâp nói truc 413
13.8 Các môi ghép 414

Chrong 14 CUM KÊT CÀU Ó VÀ BAN VĒ LÁP CHUNG 420


14.1 Lya chon dung sai lâp ó län. 421
14.2 Tháo, läp ô lăn lên truc 422
14.3 Boi tron ô lăn 424
14.4 Phuong pháp bô trí ô lăn 427
14.5 Co dịnh ó trên truc 432
14.6 Dieu chinh khe hờ ó län 436
14.7 Một só cum kêt câu ô 438
14.8 Cum ó ruot 447
14.9 Hoàn thiện phác thào bàn vë láp chung 452

Chrong 15 LAP TÀI LIĘU THIÉT KÉ 461


15.1 Bán vë lāp 462
15.2 Khung tên và bàng kê chi tiêt 468
15.3 Quy dinh vë khô giây và xêp bản ve 474
15.4 Các quy tăc chung bàn ve chi tiêt 476
15.5 Ghi kich thróc bàn vë chi tiét 478
15.6 Sai lêch giói hạn và dung sai kich thuóc 481
15.7 Dung sai hinh dang và vį trí 492
15.8 Do nhám bề măt 495
15.9 Một sô luu ý khác 501

Chuong 16 BAN VÉ CHI TIÉT 509


16.1 Ve true
510
16.2 Ve bánh răng và bánh răng liên tryuc
517
16.3 Bánh răng côn và bánh răng côn liên truc
525
16.4 Ban vë chi tiêt trye vit - bánh vít
528
16.5 Ve chi tiét bánh dai 531
534
16.6 Ve chi tiét dīa xich
16.7 Ve chi tiet nâp 0 538

16.8 Ve chi tiêt ông lót 540


16.9 Ve chi tiêt thân HGT 545

Chrong 17 HUÓNG DĂN VIÉT THUYÉT MINH 551


17.1 Quy cách trinh bày thuyêt minh đò án 552
17.2 Thu tu săp xêp trong thuyêt minh đô án 552
17.3 Muc luc dô án thiët kë 556

174 Huómg dan trinh bày nội dung các chuong 560
17.5 Ghi tài liệu tham khảo 578

Chuong 18 ÚNG DUNG MÁY TÍNH TRONG TÍNH TOÁN


THIÉT KÉ CHI TIÉT MÁY 579
18.1 Phân mêm AutoCAD Mechanical 580
18.2 Phân mêm Autodesk Inventor 581
18.3 Ung dung Autodesk Inventor tính toán và thiét ké chi tiết máy 585
18.4 Tinh toán thiết kė bộ truyên đai 591
18.5 Thiet kê bánh răng try kín 598
18.6 Thiét kê bánh răng côn kin 605
18.7 Thiét ké bánh răng tru đề ho 609
18.8 Thiet kė bộ truyên tryc vít 613
18.9 Thiét kê bộ truyèn xích 623
18.10 Thiet kê truc 629
18.11 Các môi ghép 636
18.12 Mô hinh hóa chi tiêt và láp 3D 640

Phy lye 1 Câc chi tiết hộp giàm tóc 642

Phu luc 2 Các chi tiêt liên quan môi ghép có ren 693

Phu luc 3 Các hộp giàm tôc và động co điện tiêu chuân 712

TAI LIĘU THAM KHÁo 743


LOI NÓI ÐÅU
THIET KÉ MÁY VÀ CHI TIÉT MÅY dugc biên sogn theo de cuong
môn hoc Ðô án Thiêt ké cho sinh viên Khoa Co khi Truong Ðai hoc Bách
khoa - Dai hoe Quóc gia TP H6 Chi Minh. Noi dung bao gôm 18 chuong và
các phu luc góm bàng tra só liệu và các chi tiêt và cum chi tiêt tiêu chuân.
Cung voi tài liệu này ching toi đā xuát hàn các cuón sách Giáo trinh
Co so thiet kê máy, Bài tap chi tiêt máy và So dó và tip bán vë Chi tiêt máy..
nhăm giúp sinh viên năm rõ hon nội dng thiet ké máy và chi tiet máy. Các
tài lieu này sit dung cho sinh viên thuc hiện Ðo án Thie ke. Ca sở thiet ké
máy hoğc Chi tiêt máy... trong các trvong dai hoc, cao dang... Ngoài ra con
lam tài lieu tham khào cho các Kỹ su khi thuc hiện cong việc thiét ké.

Voi nhang kinh nghiệnm trong nhiéu nam tham gia công tác giàng day
huong dán sinh vien cúc hệ, và tham khuo tir nhiêu nguon tài liệu khác
nhau, chúng tói có găng trinh bày mot cúch chinh xic, much lạc và de hieu.
Toan bo don vị theo he thong SI. Khi biên sogn các bang só liệu chi tiet máy
sogn theo tiêu chuan ISO hiện hành và 7CVN.
Chúng tôi chân thành càm on nhitng ý kiên dóng góp, phê binh
nhtng thiêu sót dê sách drgc hoàn thiện hon trong lân tái bàn. Cám on
GS.TS Nguyén Thanh Nam - Chù tjch Hội dông thâm dịnh. cám on
TS Phan Tân Tung và TS Pham Hiru Lộc - hai phun biện có nhitng nhân
xét quý báu dë hoàn thiện sách. Cam on các cán bộ giàng day bộ môn
Thiêt ké máy dā góp nhiêu ý kiên hoàn chinh dê cuong và noi dung
cuon sách, cám on tô giáo trinh và Nhà xuât bàn Dai học Quoc gia TP
Ho Chi Minh tao diêu kiện dê cuón sách duge xuât ban.
Moi ý kién dóng gop xin giri vë dia chi:
Nguyen Hnu Loc, Bộ nmôn Thiêt ké máy. Khoa Co khi. Trurong Dai hoc
Bách Khoa - Ðai hoc Quóe gia TP Ho Chi Minh. 268 Ly Throng Kiệt.
Phuong 14. Quan 10, TP Hô Chi Minh.
Email: nhloc@hcmut.edu.vn, nhlcad@yahoo.com
Tác gia
Chrong

GIÓI THIĘU ÐÓ ÁN THIÉT KÉ

Noi dung
1.1 Giói thiệu
1.2 De tài theo cá nhân
1.3 De tài theo nhóm
1.4 Các so đô và bàn vë đô án
1.5 Noi dung thuc hiện chi tiét *

1,:
12 CHUONGI

1.1 GIÓI THIĘU


Thiét ké dóng vai trò quan trong trong quá trinh tạo ra sån phâm mói.
Quá trinh thiét ké dugc mô tà qua so đô Hinh 1.1.

Dinh dang thiét ké Thu thap các thông tin


Nhu cáu
thiét ke
các chl tiêu
va yeu cáu thi6tvàkénghien
có liên quan
cứu

Phan tích Lap mo hinh Thiet ke


thiet ke mo phòng thiết ké sob CADICAE

T6i uu hoá
thiet ke
- Dánh gi
thiet ke
H Lap thông tin và
tu lieu thiét kế

Xay dung sån xuất


và năng
lc
sån xuát

Thiet ké
và mua dung cu mi Xay dung
quy trinh công nghė

Xác dinh nhu cáu


nguyên vat liệu

Lap trinh
NC, CNC, DNC

Kiem soát Dóng gói,


Sån xuat chat lugng dán nhan

Thi trudng Van chuy6n

Hinh 1.1 Quá trinh thiet ké và phát triên sàn phâm ( theo Kunwoo Lee:
Principles of CAD/ CAM/ CAE systems)
Thiêt kê máy, thôa măn các yêu câu kinh tê xā hội, cân chú ý đên hiệu
qua kinh të và các chi tiêu ky thuât và
vận hành sän phâm.
Các yêu câu đôi với máy thiêt kê: năng suât, độ tin cây
cao, tính công
nghệ cao, dê sùa chữa, kich thuóc và khôi luçng nhô, thuân tiện vận hành.
tinh kinh tê và thâm my kỹ thuật... Tât cà yêu câu trên đêu dugc chù y
trong quá trinh thiêt kê máy.
GIOI THIEUÐÓ ÁN THIET KÉ 13

Quá trinh thiêt kê, cy thê thiêt kê máy giäi quyêt tât cà các vân đê liên
quan tiừ so dô nguyên lý dên ban vë, tài liệu thiêt kê và cuôi cùng là kêt câu
thuc cua may.
Tai lieu kỹ thuật bao gòm: tài liçu ban đâu, tài liçu thiêt ké và tài lieu
làm vięc.
Các giai doạn quá trinh lập tài liệu thiêt kê và tài liệu làm việc bao
gôm: yêu câu ky thuật, thiêt kê phác thào, thiet kể ký thuật, tài liệu làm việc.
Yeu càu ky thuật: các yêu càu kinh kỹ thuật sån phâm thiét ké,
tể -

tinh den các đặc tính ký thuât và vận hành sàn phâm.
Các dang sán phâm đò án: Các sản phâm đô án thiết ké: chi tiét,
don vi läp, tô hợp sàn phâm.
Chi tiêt: liên quan một chi tiêt và đugc sù dung đê läp thành cum
chi tiêt.
Don vi láp: bao gôm nhieu chi tiêt lăp ghép lai với nhau: ô tô, máy
công cu, hộp giàm tôc..
Dang và dộ phứrc tap tài liệu thiêt kê: bàn vë chi tiêt, bàn vë lăp, bàn
ve lăp chung và so dô.

Ban ve chi tiêt: Bán vë chi tiêt bao gôm các hinh biéu dien, các
kich thuóc và các thông tin cân thiêt khác dê chê tao chi tiêt máy.
Ban ve làp: Bàn ve läp là tài liçu kỹ thuât. trên dó thê hiện hinh
bieu diên don vị läp, các dữ liệu liên quan läp ráp các chi tiêt và
Kiem tra.
Ban ve läp chung: thê hiện kêt câu sàn phâm, liên quan giữa các bộ
phận chinh sån phâm và giäi thich nguyên lý làm việc sàn phâm.
So do: thé hiện dạng ký hiệu liên hệ giữa các thành phàn sân phâm.
Do án Thiêét ké (hoặc Ðo án Chi tiét máy) là công việe thiét ké dâu
tiên cua sinh viên các ngành co khí, thrc hiện trên co só su dung các kiên
thuc khoa học co bàn, co so ký thuật và co so ngành co khi. Phân tich công
dung và dieu kiện làm việc các chi tiết máy; tim các kêt câu hop lý tiính đên
yu câu kinh tê, công nghệ, läp ráp và vận hành sän phâm. Tính toán động
hoc, luc tác dung lên các chi tiêt. Tinh toán kêt câu theo độ bên, lua chọn
vật liçu; quá trinh tháo láp kêt câu...
Muc tieu dô án: Ðô án Thiêt kê là một môn họe yêu càu sinh viên vận
dung tong hop các kiên thúc đã dugc học trong các môn truóc dê thiêt kê,
che tao một máy hoặc hệ thông truyên động ca khi điên hinh bao gôm lya
14 CHUONG I

chon các phuong án, chọn động co diện, bộ truyền ngoài hộp giàm toc, hộp
giam toc. khóp noi... và chể tạo sàn phâm bao gôm các môi ghép và läp ráp
các cum máy.
Sau khi thuc hiện đôán sinh viên có the:
Lra chon phuong án, tinh toán, thiết ké hệ thống truyėn dộng co khí.
Nam vững ky thuật lập tài liệu thiét kê trong các giai đoạn khác
nhau của quá trinh thiêt kê.
Có khà năng giai quyét các bài toán kỹ thuật và biêt phân tích các
kêt quà nhận dugc.
Biêt cách làm việc với tiêu chuân, các tài liệu, só tay ky thuât.
Có các ky năng cá nhân, trinh bày văn bàn, thụrc hiện bàn vë ky
thuật và khà năng trinh bày và båo vệ đô án truóc hội đông.

Broaden the Scope of Engineering Education


People

Problem
Mo rông
Concept
pham vi Giáo
dyc Ký thuật Specification
Traditional scope
Design of Engineering
Education
Prototype
Product

Market

Hinh 1.2 Morong pham vi giáo duc ký thuât thé ký XXi (theo A 21st
century engineering education)

Theo truyên thóng đô án giäi quyét vân đề săn có (Hinh 1.2), nghïa là
theo so do động và các yêu câu ký thuật cho truróc, và chi dừng lại thyc hiện
các ban vē, tập trung vào kiên thtc liên quan khå năng tính toán và ký năng
thuc hiện bàn vë. Vói su thay đôi yêu câu giáo dục ký thuật, đôi hôi sinh
viên ngoài kiên thúc cân có những kỹ năng, thái độ... và nhât là năng lye
giài quyêt vân dê từ ý, tuong, thiêt kë, chê tạo đên vận hành sän phâm.. nên
những gân đây khuyên khích sinh viên làm việc nhò với những đê tài mo,
sinh viên dua ra các ý tuong, thiêt kê, chê tạo và vận hành mô hinh sån
phâm thiet ké.
GIOI THIEU DO ÁN THIET KÉ 15

1.2 DÈ TÀI THEO CÁ NHÂN


Sinh viên có thê làm việc độc lập theo các đâu đê có săn. Các bộ phận
công tác và các thông sô ký thuât cho truóc, thông thuong các máy don gián
nhu bäng tai, gàu tài, xích täi, thùng trộn.. Vói yêu câu thụrc hiện theo đâu
đê săn có. Sân phâm là 01 thuyêt minh; 01 bån vë lap Ao: 01 bân vë chi tiêt.

Noi dung thuyét minh (tham khào chi tiết Chuong 17)
1. Tim hiéu hệ thóng truyèn động máy.
2. Kác dinh công suát động co và phân bó tý só truyên cho hệ
thông truyên động.
3. Tính toán thiêt kê các chi tiét máy
a. Tính toán các bộ truyên hờ (dai, xích hoặc bánh răng).
b. Tinh các bộ truyên trong hộp giàm tóc (bánh răng, truc vit).
c. Ve so dô luc tác dung lên các bộ truyên và tinh giá trị các l\uc.
d. Tinh toán thiêt kê tryc và then.
e. Chon o lăn và nôi truc.

f. Chon thân hộp, bu lông và các chi tiêt phụ khác.


4. Chon dâu bôi tron, båàng dung sai låp ghép.
5. Tài liệu tham khåo.

Vói dè tàitheo so do động vå só liệu sân có, ví dụ đè với So đò động


cho săn nhur Hinh 1.3: thiét ké hệ thống dăn động xích täi. Mõi đề có nhiều
Phuong án với các sô liệu cho truóc khác nhau:

Hinh 1.3 Vi du so đo đông (dë cho mõi cá nhân)


16 CHUONG1

He thống dan động xich täi gôm: 1- Ðộng co diện; 2- Bộ truyên đai
cap khai triên; 4- Noi
thang;3-Hôp giàm tôc bánh răng try hai trục đàn hôi;
5- Xich täi.
só liçu thiêt kê
Luc vong trên xich tài, F (N):.. ********************
Vận toc xich tåi, v (m/s):...
****************************
So răng dīa xich täi dán, z(răng):... **************
Buóc xich tài, p (mm):. ****************************
Thoi gian phục vu L, năm:.*******************************"
Quay một chiêu, làm việc hai ca, tài va đập nhę.

..
(1 näm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 gio)
Che dộ tái: Ti

2...
12....... **,

Tiên dộ thrc hiện (tham khào thêm 1.3)


Tuân le Nội dung thrc hiện
Nhận dê tài, phô biên nội dung DAMH
Tim hiêu truyên động co khí trong máy
Xác dinh công suât động co và phân phôi tý sô truyên
3-6 Tinh toán thiêt kê các chi tiêt máy: các bộ truyên, trục (bô tri các chi tiét láp
trên tryc), chon ó, then, nôi trục đàn hôi, thân HGT, chọn bu lông và các chi
tiêt phy khác
6-9 Ve phác tháo két câu trên ban vë phác
Tinh toán kiêm nghiệm
9-12 Ve hoàn thiện bàn vë låp HGT trên máy tinh
13-14 ve 01 ban vë chi tiết, hoàn thành tài liệu thiét ké (thuyét minh, bån ve láp, chi
tiêt)
Giáo viên huóng dănký duyêt

15 Bao ve

1.3 DE TAI THEO NHOM


Sinh vien có thê làm việc
nhóm theo các đâu đề dang mớ. Vói yêu càu
xác dinh nguyên lý làm việc máy, chọn thông sô ký thuậât và l\ra chon sa đô
dộng. San phâm là 01 thuyêt minh; 02 bàn về läp Ao: 1 bàn vë HGT, 1 bàn
ve hệ thông truyên dộng; các bån vë chi tiêt. Thụre hiện mô hinh 3D mô
phong và chê tao mô hinh.
GIOI THIEU DÓ ÁN THIÉT KÉ 17

Các trai nghiệm ý turong - thiêt kê - chê tao - vận hành (CDIO) là nét
dặc trung chinh của đô án dang này. Các dô án trong chuong trinh đào tạo
giúp cho sinh viên có các trài nghiệm thiêt kê - chê tạo, học tập tích hợp dê
dat chuân dâu ra mong muôn (Hinh 1.4).

Hocky
2 4
5 6
8
7

Toán và Khoa học tu nhiên Thục tập


Do án
Khoa học xă hội, nhän văn, tot
chinh tri, kinh tê..
nghiệp
Co so ký thuật, ngành và chuyên ngành
Nhap mon vê Ky Do án Thiet ké Do án Chuyên
(C, D, I.O)
I,
thuật (C, D, 0) (C, I,
D, O) ngành (C, D, I, O)

Hinh 1.4 Cáu trúc chuong trinh với các tråi nghiệm thiết ké - chê tao
Các do án với các trài nghiệm CDIO với các muức độ tr co bàn đen
nâng cao trong chuomg trinh Ký thuật co khi duoc trinh bày trong Hinh 1.4
49-52]. Nêu chuong trinh đào tạo là 4 năm thi mõi năm së thục hiện một đô
án. Ðô án Thiêt kê là môn học quan trong, kėt thúc giai đoạn học các môn
co sd cho các ngành Co khí. Trong do án này sinh viên sừ dụng các kiên
thúe vê toán và khoa học tụ nhiên, kiên thúc co sờ ngành và chuyên ngành
và các ky năng dê giài quyêt vân đè thục tê cu thê thông qua các giai doan
CDIO đe thiêt kê và chê tạo sän phâm. Tu Bàng 1.4 cho thây răng trong do
án Thiêt kê có dây đủ các ky näng CDIO với mức độ cao hon dò án trong
môn Nhap môn vê Ky thuật.

Co luu chât
Nhiệt dộng luc học
Ma sát hoc
Xác suât và thông kê toán Chi tiêt máy
Ky thuat chê tạo
Vat lieu hoc Do án Thiét ké
Co ky thuật
Suc bên vật liệu Ve ký thuât
Nguyên Iy máy (Ve co khi)
Thiét ke ky thuât
LCAD, CAE
Hinh 1.5 Các môon hoc liên quan dà án Thiết ké
18 CHUONG
I
Trong do án Thiêt kê sinh viên st dung các kiên thứrc vê toán và khoa
hoc tu nhien, kiên thức co sờ ngành và chuyên ngành: toán, tīnh học, động
hoc, động luc học, súc bên vât liệu, vật liệu học, ký thuật chê tạo, vē ký
thua... Ngoài ra còn các kiên thức khác: Nhiệt động lyc học, CAD/CAE,
Co luu chât, Thiêt kê kỹ thuật
..
(Hinh 1.5). Bàn vë là kiên thức và ky
năng cân thiêt trong thiêt kê máy, vi tât cà chi tiêt máy và máy cân duoc ve
chi tiêt de chê tạo và lăp ráp tạo thành máy [49-52].
Múc độ phúc tap của Ðô án Thiêt kê cho trong Bang 1.1. Múc độ
phúc tap này tăng dân theo tirng năm.

Bàng 1.1 Mitc do phiúc tap cia Do án Thiết ké


Dộ phúc tap tăng dân của Ðô án Thiê ké
Hoat dộng 1-0 D-1-O C-D-1-O
Câu trúc Dã có Chra có
Lòigiäi Dãbiet Chua biêt
Nhóm Cá nhân Nhóm nhö Nhóm lon
Thoi gian Nhiêu ngày_ Nhieu tuan Nhiêu tháng_

NOI DUNG DÒ ÁN VÅCHUÁN ÐÅU RA CDIO


Trong Bang 1.2 duói đây là kiên thức, k§ năng và thái dđộ (KSA) cân
thiêt mà sinh viên có duçe sau khi học môn Chi tiêt máy và đô án Thiêt ke.
Bang 1.2 Khói kién thúc, kj năng và thái dộ (KSA) theo dé cuong CDIO
KSA Dê cuong CDIO Mô tá
Toán và khoa| 1.1. Kiên thức co bàn Một sinh viên có kiên thức tôt khi đuçc đào
hoc ty nhiên 1.4. Kién thúc hố ro khác tao sâu vê kiên thức toán và khoa học
tr
nhien de thurc hiện các công việc thiét ké.
Tát cå bài toán thiét ké iên quan đến tinh
toán và lap dê dạt kêt quà tôi uu. Sinh viên
khi thiêt kê cân phài có các kiến thức toán
co bàn và nâng cao đê áp dụng dạt kêt quà
chinh xác và hiệu quà cao.
Kiên thúc và
phân tich ky
1.2. Kien thúrc co só
thuat k| Phân tich ky thuật là khâ năng sinh viên
phân tich chi tiêt, hệ thông và quá trinh sr
thuật dung các nguyên tác khoa học và ky thuật.
Sinh viên có ký thuật, ký năng và công cu
ky thuat hiện đại nhu các phân mêm
CAD/CAE trongthiet kê ký thuật.
Xác dinh ván
de
2.1. Khà năng phân tich Chuán bị danh sách các yêu càu của sản
ky thuật và giäi quyêt phâm: hinh dạng bên ngoài, khà năng của
vân de máy, tuoi tho, giá thành... Viét chính xác các
yêu câu ký thuat của máy cân thiêt ké.
GIOI THIEU DÓ ÅN THIÉT KÉ 19

KSA Dê crong CDIO Mô tă


Tu duy sáng 2.4. Ky năng cá nhân Thieu tu duy sáng tạo thi sinh viên không
tao, ra quyêt the nào bát đâu quá trinh thiêt ke. Thiët kê
Tu duy sáng tao mói bät đâu từ nhu câu thục tê hay là các
dinh và quän
ly thoi gian Tu duy dánh giá muc tiêu khác. Sinh viên có tu duy sáng tạo
Ham tim hiêu và khá
năng hoc tâp suôt đoi | đê dua ra ý tuóng thiết kê đë đạt dugc muc
tiêu dät ra.
Biêt cách quån lý nguôn Trong nhiêu truờng hgp có nhiêu phuong án
luc và thòi gian thiêt kê thi sinh viên phài có khà năng ra
quyêt dinh đúng đăn đê cân băng nhiêu nhân

to ành huong, néu không se có những thiêet


kê sai. Muôn thê phäi biêt cách quàn lý
nguôn lyc, thời gian và học tập liên tục.
Làm việc 3.1. Làm việc nhóm Khi sinh viên làm việc trong các nhóm nho
nhóm Thành lap nhóm nên khuyên khich các em luôn suy nghï vê
các buớc quá trinh thiét ké ky thuật. Néu
Tô chuc và vận hành| låm việc nhóm tớt lång nghe tât
nhóm cà ý tuóng
liên quan ván đê thiêt kê và tranh luận đdên
Phát triên và ky thuật
làm việc nhóm | khi quyét djnh y tuong cuôi cùng. Dua vào
nhóm ta có thê có bån thiêt kê sáng tạo.
Ký năng 3.2. Giao tiêp Dây là các ký năng giúp cho sinh viên dien
tà thiêt kê của minh một cách rð ràng băng
giao tiêp Giao tiêp vän bàn
văn bàn, giao tiêp và dô họa. Ngoài diêu này
Giao tiep da phuong tiện có nhiêu ky năng khác duçe mong muôn tiừ
Giao tiep dô họa: Phác một sinh viên tót: ky năng trong thiét ké, sur
thào, Ban vë 2D, mô phán xir tot, ký năng mô phòng. ky năng đo
hinh 3D, mô phóng luong, ký năng suy nghī, làm việc nhóm,
khå năng kêt luận vân dê... Ap dụng các ky
Giao tiêp lòi nói
năng tu duy và giao tiêp qua các bàn ve
phác, bån vë 2D, mô hinh 3D và mô phong.
Quá trinh 4.4. Thiét ké Sinh viên cân hiêu và có khà näng áp dụng
thiêt kê và và các qua trinh và các buóc thiêt ké... de giäi
khà năng giäi
Quá trinh thiét ké quyêt van dê đật ra.
giai doan
quyêt vân dê Sinh viën giäi quyêt không chi những vân dề
da ngành Su dung các kiến thức
tinh toán thiêt kê liên quan môn học và cân có các hieu biêt đa
ngành, lien quan vân dê thiêt kê máy nhu:
Thiet ké chuyên ngành
diện, thâm mỹ, vật liệu...
và đa ngành
Thiêt kê với các mục
tiêu khác nhau
Các quá trinh 4.5. Chê tao Sinh viên cân có các kiên thứrc vê quá trinh
chê tao Che tao chi tiết và láp che t2o: khoan, phay, hàn ... và kiên thrc vê
ráp thành máy máy gia công
20 CHUONGI

MÖ TÅ ÐÒ ÁN
Sinh viên thuc hiệc các buóc của quá trinh thiêt kê và chê tạo sån
phâm dê dạt mụe tiêu đê ra. Kêt quà của đô án là các bàn vē, bàn thuyêt
minh, nhật ky thiêt kê, mô hinh sån phâm vận hành đuoc... Trinh ty thurc
hien mo tà trong bieu đô Gantt trong Bàng 1.3. Các buóc có thê thrc hiện
riêng biệt hoặc đông thời [49-52].

Bang 1.3 Bieu dô Gant cho Dò án Thiét ké


Tuan le
Nhan nhiệm vu
EB45G 73 9 10 11 12 1314
ABC
thiet ké, tao nhóm
Phân tich nhiệm
vu thiết kê: Mô
tà nhóm thiêt kê,
Phát biêu bài toán
thiêt ke
Xác dinh và mô| Nhóm
hinh hóa vân đê,
dua y tuong
dánh giá
Xác dinh yêu câu ACD
ky thuật cua máy
Luachon phuong Nhóm
an nguyén lý làm
việc và so đô
dong cho máy
Thiet késobộ Nhóm
D
Phác thào chi tiêt Nhom
và máy
Thuc hiện bàn ve Nhóm
2D và mô hinh
hoa 3D máy
Phân tích và mô Nhóm|
phóng dong học
I Che tao chi tie và| Nhóm
lapráp máy
o| Van hành và lap
tài liệu thiét ké
Nhóm

Trinh ty thye hiện theo các giai đoạn CDIO duge trinh bày trong
Báng 1.4 49-52].

tjegaquteirjenvem
GIÓI THIEU DO ÁN THIÉT KÉ 21

Bang 1.4 Trinh tu thuc hiện đô án Thiết ké - quá trinh CDIO


Giai
doan Quá trinh thiết ké
CDIO
1. Xác dinh và mô hinh hóa vân đe, đua ý tuong - đánh giá, phát biêu bài
C toán thiêt kê.
Y tuong 2. Xác dinh các thông sô ky thuât của máy. Sau buóc l và 2 là bàng thông|
sô ký thuât và các yêu câucho máy thiêt kė.
3. Lap kê hoạch thục hiện:
- Mô tà trinh ty các buóc tiên hành thiêt kê.
- Lập kê hoạch thụrc hiện: Phân công nhiệm vụ cho từrng cá nhân trong

nhóm, quy dịnh thoi gian hoàn thành công việc cu thê. Tông hợp ljch trinh
làm việc bäng biếu đô Gantt.
4. Lua chon so dô nguyên lý và so đô động:
- Tham khào các thiết ké có sān.

- Tim hiêu tu liệu thiêt kê thông qua các thiêt bị có liên quan tù sách, báo,

tap chi, internet...


- Ðra ra các phuong án nguyên ly làm việc. Mõi sinh viên phái có it nhât
D
một phuonmg án thiêt kê - phuong án dó it nhât phài đàm bào tính hgp lý và
ve
khà thi măt nguyên lý
Thiet ke
- Phân tich uu và nhugc diêm, đánh giá từng phuong án và lụa chon.

- Ðua ra phuong án và lya chon so đô động.

5. Tinh toán thiét kê: Lập so đô động, Chon dộng co và phân phôi ty số
truyên, Tinh toán các chi tiêt thiêt kê hệ thông truyên dđộng.
6. Phác thåo két câu toàn hệ thóng. hiệu chinh tinh toán.

7. Thiét lập bân vë và mô hinh.


Ban ve phác thâo HGT và hệ thông truyên động đã tinh toán thiết ké.
Ban ve láp chung toàn thiét bj.
Ban ve láp kêt cáu hệ thóng truyèn động (HGT).
- Ban ve chi tiết.
- Mô hinh hóavà mô phóng.
I 8. Ché tao chi tiết và lâp ráp sån phâm (phân co và diện), kiém tra máy..
Chê tao
9. Van hành sån phâm: chay thù, hiệu chinh, so sánh các thông só ký thuật

10. Lập hò so thiết k


Vận -Viet thuyêt minh trinh bày nội dung theo trinh ty tiên trinh tính toán thiêt
hành kê, thuyêt minh có kèm theo tờ nhiệm vụ của đô án, hinh thúc trinh bày
nhu một báo cáo ký thuật.
-Thiét lap bộ bàn vë mô tà kėt cáu và chi tiét hệ thông truyèn động đa,
thiét ké.
Báo cáo tóm tät nội dung thyc hiện băng powerpoint
22 CHUONG I1

Két quà là mô hinh thục với đày dù tài liệu thiết ké. Thông qua đô án
sinh viên năm duoc quá trinh thiêt ké và ché tạo sản phâm, có các trái
nghiệm thiêt kê - chê tạo và cácký năng cân thiét của nguròi ký su.

TÊN DÈ TAI
Nhóm sinh viên thye hiện
-

-
Sinh viên thụrc hiện
Sinh vien thụrc hiện
1:. *****
2:.
. MSSV.......
..MSSV.... ***
- Sinh viên thụrc hiện 3: . ..MSSV....
***************
- Sinh viên thyc hiện 4: . .MSSV.... ***
- Sinh viên thuc hiện 5: . ......MSSV.......
Thoi gian: Ngày bắt đâu: ....Ngày kêt thúc: ..:
Ngày bào vệ:
..
Hinh thurc bão vệ:
Nguoi huróng dăn đò án:.... ********* ......Chữ ký.. .

Nhiem vy dô án: Thiêt kê (tinh toán thiêt kê và kết cáu) hệ thống


truyên động co khí cho thiêt bị có bộ phận công túc

Các yêu càu cu thể nhu sau:

1....
L...
3. ...
Bang theo dôi tién độ thyc hiện đô án (ngurời huróng dăn kiềm tra,
ghi chú và ký tên):
Tuân
Sinh viên
6
10 11 12 13 14

****
GIÓI THIEU DO ÁN THIET KÉ 23

Trinh ty thyc hiện đô án


TUAN NOI DUNG THŲC HIĘN
- Phân nhóm thục hiện đô án
Nhan nhiệm vy đò án
- Phân tich nhiệm vy thiêt kê:
+Mô tă nhóm thiết ké.
+Phát bieu bài toán thiét ké.
- Lập kê hoach thyc hiện.
- Mô tă trinh tu các buóc tién hành thiết ké.
- Lập ké hoạach thuc hiện:
+Phân công nhiệm vy cho từng cá nhân trong nhóm thiêt kê.
+Quy dinh thời gian hoàn thành công việc cu the.
+Tong hop lich trinh làm việc bàng biéu đò Gant.
- Xác dinh yêu càu ký thuật của bài toán thiết kė:
+Kác dinh yêu càu ký thuật của bài toán.
+Bien dich các yêu câu chura rð ràng thành các yêu câu ký thuật.

2,3 Khào sát ý tuong thiét ké:


+Tham khåo các thiết ké có săn: phân tich chức năng, nguyên ly
câu tạo và hoat dộng; phân tích uu, nhugc điêm, khà năng đáp
úng nhu câu, khå năng cäi tiên.
hieu tu liệu thiét ké thông qua các thiêt bị có liên quan tiừ
+Tim
sách, báo, tap chi...
EDua ra các phuong án thiét ké bảng các so đồ nguyên ly:
+Mõi sinh viên phäi có it nhát một phuong án thiét kế - phuong
án dó it nhất phài đäm báo tính hop ly, và khà thi vê mat
nguyên ly.
2,3 - Phân tich uu và nhuge điểm của từng phuong án thiét ké.
- So sánh, đánh giá, và chọn một phuong án đe thiét ké trong só|
các phuong án dugc dra ra theo các tiêu chí sau đây:
+Múc do dáp img yêu càu ký thuât.
+Tính săn sàng vê công nghệ.
+Tinh sän sàng về vật liçu.

+ Múc độ khó khăn khi chể tạo.


3, 4,5 Tính toán thiêt ké:
Lap ban vë so đô động cho hệ thóng truyên động.
Chon dong co và phân phóitý sótruyèn,
24 CHUONG 1

-Tinh toán thiêt kê hệ thóng truyên dộng:


+Tinh toán thiết kể các bộ truyền co khi.
+Tính toán các trục.
+Chon o truc.
+Tinh toán và chon các chi tiêt phu.
5, 6,7 Thiet lâp bàn vē:
-Ban ve phác thåo HGT và hệ thông truyên động
Bán ve läâp chung hệthông truyên dộng.
-Bàn ve làp HGT
Ban ve chi tiết.
Dungsai läpghép.
5, 6,7,8, 9 Mô hinh hóa và mô phóng
8, 9, 10, 11, 12 Chê tao sån phâm
12, 13, 14 Van hành sàn phâm
13, 14 Lap ho so thiết ké:
- Viét thuyét minh trinh bày nội dung theo trinh ty tién trinh tính
toán thiêt kê, thuyêt minh có kèm theo tờ nhiệm vụ của đô án,
hinh thrc trinh bày nhu một báo cáo ký thuật.
- Thiet lap bộ bàn vë mô tà két câu và chi tiét hệ thóng truyên đông

dã thiêt kê.

Báo cáo tóm tăt nội dung thuc hiện băng powerpoint.

15 Nop do án, bào vệ

1.4 CÁC SO DO VÀ BAN VĒ DÒ ÁN


Durói dây giói thiệu một sósa dổ động và bàn vë càn phäi hoản thành
do án Thiêt kê hoặc Chi tiêt máy.

W 2 1

1-Dong co, 2- Bộ truyėn đai, 3- HGT 2


LH
câp đông truc, 4- Nói truc; 5- Xich tài
Hinh 1.6 So dö dộng hê thóng truyén dong xich tái
GIOI THIEU DÓ ÁN THIÉT KÉ 25
vl
O e
Hinh 1.7 Ban vë láp HGT 2 cáp dóng truc theo sa do dộng Hinh 1.6
26 CHUONG
I
-
O
Hinh 1.8 Ban vë láp HGT 2 cáp khai triên hệ thóng truyên dộng băng tài
theo so dó dong Hinh 1.9
GIOI THIEU DO ÁN THIÉT KÉ 21

HDC
1- Dong co: 2- Nói truc; 3-HGT 2 cáp 1-Dong co; 2- Bộ truyėn đai; 3-HGT 1 cap tnuc
khai trién; 4- Bộ truyèn xich; 5- Bäng tài vit; 4-Bộ truyèn bánh răng: 5- Xich tài; 6- Tryc

Hinh 1.9 So do dong băng tài Hinh 1.10 So dó dộng xích tài

L E
Hinh 1.11 Bàn vë láp hệ thóng xich tài treo (theo sa đo dong Hinh 1.10)
CHUONGI
28

1- Dong co: 2- Nói truc: 3- HGT 2 cáp truc vit - bánh răng; 4- Bo truyèn xich; 5- Bäng täi

Hinh 1.12 Hê thóng truyén dóng bäng tài

-K

1a
**

1-Dong co; 2- Nói truc; 3- HGT 2 cap trục vit bánh răng:
4-Bo truyèn xich; 5- Bäng tài; 6- Khung máy
Hlnh 1.13 He thóng truyen dộng bäng tai (sa do dộng Hinh 1.12)
GIOI THIEU ÐÓ ÁN THIÉT KÉ 29
1-Dong co; 2- Bộ truyên dai; 3- l
Hôp giam tóc; 4- Nói truc; 5- Tang tróng toi;, 6- Khung máy
Hinh I.14 Hệ thong trywen dong töi kéo (so dô Hinh 1.15)
Ip niuo 034j oñy 39nųi yojy PA Kenb i9! ly9 ogo dęj oñ) ngo 19yoPynopud 9'S
90 A!toj ộqosuóY S'S
oin opu opyd ga oñn uêop ogo yuy Sugnp uoyo enT r'S
onn opo yuy Sugnp ộq os ugoi yui e's
dayd oyo igns Sun ea nộNVÈAuóyo ei T's
Bunp opi onj ogo įn pið yuip »eX Ts
on op os ęA ugÁnJi dq opo ug| šunp og] onj yoji ugud I'S
LDH on ogo upoy yun op os pa oin u91Sunp oy1 onT $ 39ng
uon19quay ngip en uęIN v'
(9 ngu) 1A oñ) ugínin ¢q upoi yujL Ev
(0 nu) u0 Bugiqupq ugAni óq ugoj yuiL Tv
runSuga yupq ugínuı ộq ugoi qujL T'
ya orn - Bugı qupq ugÁnn ộq ugoj yuiL "p 3png
(g ngu)yoJxugÁnInóq ugoi yuji '7E
(oo ngu) ep ugknn oq up01 quL I'E
yoIx pa Jep ęoBu ugknn ộq ugoj yuji °€ 39n8
uonyo opo uoo 'oeq 3pnyı yojN EA n2í nyo »pnyi yoI opoLOn ngo
9 $9 os ogyi opyd pa ngk ny> 3pnyi yoiN opo eI enp ộq os N 191i ugoi yuiL
enya 6 9s Bugyı quip ogx pa ugínn gs Ai 1oyd ugyd 'oo Suóp uoyo "z 39ng
LÝNHL A¥ HNJLOÝGYA JM LJIHL NYOL IYa HNiGOYX
ug 9p neiun 101D '1 3gng
agnq ag» Zunp 1óN LLS
ugqu go oays uy op uặiy anyi »pnq ogo Sunp 1ÓN TST
LJIL IHO NÅIH ONHL ONNG IÒN SI
094101BuOpugánaj Bugyi êH SII YuH
Q1-9 on 19N-+ n ong19H-€ ep ugini o8 -z '0oBuoG-
I ONDNH
GIOI THIEU DO ÁN THIÉT KÉ 31

Buróc 6. Phác thào bố tri bàn vë láp chung HGT


6.1 Phác thào hinh chiéu bâng (các bộ truyên, truc, ô, mat bích...)

6.2Phácthàocáchinhchiéukhác(bó tri vo HGT..)

ui
Buóe 7. Tinh toán kiem nghiệm tryc và o
7.1 Tinh toán phàn lyc tại các ô
7.2 Ve các biêu đô mô men uon và xoản
7.3 Xác dinh tài trong turong duong
7.4 Xác dinh tuoi thọ tinh bàng triệu vong quay
7.5 Kiêm nghiệm ôtheo khànăngtài dộng,chon lai o
THIÉT KÉ KÝ THUĀT
Ket cáu chi tiét sân phâm dugc hiệu chinh và hoàn thiện tr bàn vë phác thảo,
ngoài ra tinh toán kiêm nghiệm và hiệu chinh sau khi có két câu chính thức.
Buroc 8. Két câu hệ thông truyên động
8.1 Ve bánh răng, trục vit, bánh víit
8.2 Ve truc, then
8.3 Ve cum gói đo ô
8.4 VE vo hộp giäm tóc
8.5 Lva chon các mói ghép
8.6 Ve các chi tiết bộ truyèn ngoài
8.7 Lya chon nói trục
8.8 Boi tronvà cácchitiéthệthóngbôitron
Buroc 9. Tinh toán kiêm nghiệm HGT
9.1 Tinh toán kiém nghiệm then
9.2 Tinh toán kiêm nghiệm bu lông và vít
9.3 Tinh toán kiêm nghiệm truc theo hệ só an toàn
9.4 Tính toán kiêm nghiệm nhiệt hộp giàm tóc truc vit
9.5 Tínhtoán kiểmnghiệmkhác
LAPTÀILIĘU THIÉT KÉ
Là giai doạn cuôi quá trinh thiêt kê, bao gôm so dô, bàn vë láp, bân vë chi tie,
thuyêt minh...
Buoc 10. Thiet lâp tài liệu ký thuật thiết kể
10.1 Ban ve láp chung
10.2 Bang kê chi tiét bàn vë lap chung
10.3 Bån ve chi tiét
Broe 11. Thuyét minh đò án
11.1 Trinh tu hoàn thành thuyêt minh
11.2 Trinh bày tài liệu thiét ké
Buroc 12. Dungsailápghép
6 Buroc 13. Két luận
Tuonp Suom Suón Įei yuip oex il'6
PA Ori ubiyāu ugiy ugoi yuii '6 39ng
iuop upknu) Buoyı ộu 2A upq ogyi opud S'8
LOH Bunyodęl n upq ogi oEud t'8
on) uêop go uóyo ea oñi yuiy Juonp dq os ugoj yuiL T8
dyd ouo ipns Bun ea ná| 1ệa uóyp eri 1'8
Suop upfnan Buoyı šų en 1OH Buny dei pa upq un gq opyi op4d '8 0gng
ugox a uon uaui ou gp ngiq opo RA E'L
ogo ej ont ugydugo1 yuiL TL
orin ui Burnpopi or] I'L
LOH on ogo ugoj ųuji op os ea oñi) ugj šuñp ogi onj'L3gng
A onn ugínn óqugo1quiL 9 39ng
ugo Bugi yupq ugknui ộq ugoj yuiLTS
in Bugsyugq ugínn oq ugoi yuiL I's
Bugi yupq ugínn ộq upoi yuiL 's opng
yox ugAnn dq ugoi yuiL Tb
epugánu oqupoiyuiL I'
yoIx PA !ep :1goāu usÁni) ģq upo1 yuil 't 39ng
19 9q os oPyI opyd PA ngA nyo spnyi yoiy ogo eI enp 0q OS ?N 19!4i ugoj yuiL
eny y os Buoyi yuip ogx pa ugínJ) os Ki1oudugyd 'oo uop uóųo E 30ng
Apu Buon j4y oo ugp ugínay Buoyi Su Qp os uóyo enj'z agng
"ugoi Ieq oyo iënyn áH ngo ngí yuip
opx op nes Bupy yogyy ngo n2s o3yi yuip ogx oëoy 39nj oyo g 19141 ugoi !PE
LVOHL A HNĮL Oýe YA JN L3IHL NYOL IYg HNÍG YX
Kpu oyovenyı619sSugy yuip opX tl
e Sugougydộq uóyoerm ei
ug pp Bunp IQu Ea Buoo ugyd "yotoų ?NTI
up 9p A uenb suoL IT
ug 9p ngiy 19!0 *1 39ng
ONNG IÓN LLS
uoqu oay up op ujiuy »dqs »gnq oyo Sunp ÒN T'S'I
I ONONH TE
GIÓI THIEU ĐO ÁN THIÉT KÉ 33

9.2 Xác dinh tuoi tho tinh báng triệu vòng quay
9.3 Sa dò tài ó trục

9.4 Vi dytinhtoánkiêmnghiệm
THIÉT KÉ KÝ THUAT
Kêt câu chi tiêt sán phám đuoc hiệu chinh và hoàn thiện tir bản vë phác thảo,
ngoai ra tinh toán kiêm nghiệm và hiệu chinh sau khi có kêt câu chinh thức.
Bure 10. Ve két cáu bản vë HGT và hệ thóng truyèn động
10.1 Ve bánh răng, tryuc víit, bánh vit
10.2 Ve truc
10.3 Lra chọn các môi ghép
10.4 Ve cym gôi đo ô
10.5 Ve vo hộp giàm tôc
10.6 Ve các chi tiêt bộ truyên ngoài, động co, bộ phận công tác
10.7 Lra chọn nôi truc
10.8 Bôi tron vàcácchitiéthệthốngbôitron
Buroc 11. Tinh toán kiêm nghiệm
11.1 Tinh toán kiêm nghiệm then
11.2 Tinh toán kiém nghiệm bu lông và vit
11.3 Tinh toán kiêm nghiệm trục theo hê sô an toàn
11.4 Tinhtoán kiémnghiệmnhiệthộPgiåmtóctryc vit
LAP TAI LIĘU THIÉT KÉ
Là giai doan cuối quá trinh thiết ké, bao gòm so đô, bàn vë láp, bán vë chếtao,
thuyêt minh...
Buroc 12. Thiết lập tai liệu ký thuật thiết ké
13.1 Ban ve láp chung HGT
13.2 Bán ve láp hệ thóng truyên động
13.3 Bàng kê chi tiét bàn ve láp chung HGT
13.4 Ban vë chi tiét
Buoc 13. Mô hinh hóa và mô phông
12.1 Mô hinh hóa 3D thiết ké
12.2 Xác dinh khói lugng HGT
12.3 Mô phoông hệ thông truyèn dộng
Buroe 14. Thuyét minh đò án
14.1 Trinh ty hoàn thành thuyêt minh
14.2 Trinh bày tài liệu thiét ké
Buroc15.Dungsai lápghép
6 Buroe 16. Chê tạo và vận hành mô hinh
Buroc 17. Két luận
Churong

sO DO HĘ THÓNG TRUYÈN DĂN CO KHÍ


TRONG MÁY

Noi dung
2.1 Các ký hiệu so đô động
2.2 Lva chon so đò động cho máy
2.3 Các so dô động máy có HGT 1Icáp
2.4 Các so do động máy có HGT 2 câp
2.5 Các soa đó động với hộp tôc độ

. .1
sODÓ HE THÓNG TRUYÉN DÄN CO KHi TRONG MAY 35

Hinh 2.1 là ví du so dômột hệ thông truyên dộng co khí với HGT 1


câp.

1 2

1-Dong co; 2- Nói truc đàn hôi;


3-Hop giam tóc bánh răng côn räng thàng voi truc cáp chậm thàng dung:
4-Bo truyén bánh răng tru răng thàng dể hờ: 5- Xich tài; 6- Ðīa xich tåi;

, I1, 11, IV- các truc động co, cáp nhanh, cáp chậm hộp giàm tóc và bô phận công tác

Hinh 2.1 Hệ thóng dan dong cho xich tài treo


2.1 CAC KÝ HIĘU sO DO DONG
De vê so đô động ta sừ dung các ký hiệu trong Bàng 2.1.

Bang 2.1 Báng ký hiệu so dó dộng


Truc, thanh

Du truc
Lap co dinh chi tiêt quay vói truc, thanh

Lap di trugt chi tiêt quay vói truc, thanh

Vit truyên dộng


Dai óc khong tháo trên vit

Dai oc tháo đuoc trên vít

Mwww- Lo xo nén trụ

CwwD Lò xo kéo try


36 CHUONG 2

Lò xo xoăn trụ

Lò xo dīa

Noi truc ký hiệu chung

Noi truc đàn hôi

Noi truc chat

Tay cam

Phanh

Tay quay

Otryc cô dinh

O trục di dộng

Orugt hoacó län chju luc huóng tâm


(khong ký hiçu dạng ô)
Otrugt hoặc ô län chju luc dọc tryc
(không ký hiệu dang ô)
Ó trugt chju luc huớng tâm

O trugt chju lyc dọc truc

O ăn do

6 lăn chan
SO DO HE THÓNG TRUYEN DĀN CO KHÍ TRONG MÅY 37

län do chặn

Bo truyên đai (không chi ra dạng đai)

Bộ truyên bánh răng tru

Bo truyên bánh răng chît V

Bộ truyên bánh răng nghiêng

Bo truyên bánh răng côn

Truc mêm truyên mô men xoăn

Bo truyên xich

Thanh răng - bánh răng

Bo truyên trục vit

Ly hop vâu
38 CHUONG2

Duong nét vë so đô động: trục có duong nét rộng hon ký hiệu các bộ
truyên nhu Hinh 2.2:

Hinh 2.2 Dudng nét so đó dong

Vi du so dó động cho mot sô hệ thông truyên động:

4
6

1-Dong co; 2- Bộ truyên đai thang nåm ngang;


3- HGT cáp bánh räng try räng nghiêng với 2 truc đàu ra gióng nhau;
1

4-Bo truyen bánh rång côn räng tháng (2 cap);


5,6- Xich tài.

Hinh 2.3 Hệ thông dan dong cho hai xich tài


sO DÓ HE THÓNG TRUYÉN DAN CO KHi TRONG MÁr 39

Ký hiệu so đô động trong không gian.

7.
120 O truc
Truc

B truyén bánh răng Bo truyén truc vit

A
Bộ truyên bánh răng côn Bo truyén xich

Bo truyên đai det B truyên đai thang

Ky hiệu phán tù có đinh Ký hiệu Nới true

2.2 LUA CHON SO D0 DONG CHO MÁY


Máy là một hay nhiêu co câu và chi tiêt máy có nhiệm vu biên đôi, hoặce
s dung năng lugng, dê thụrc hiện công hữru ích với mục dich nâng cao näng
suât vå thay thê súre dộng chân tay và trí ć üa con nguoi. Ðôi tugmg dô án
là máy công túc, su dụng dè biên dôi vật liệçu. Máy công tác duoc chia ra:
máy vận chuyên và máy công nghệ....
40 CHUONG2

Máy vận chuyėn duge sừ dụng đề thay đôi vị tri vật liệu, nghīa là thay
doi vị tri của đôi tugng: xe lra, ô tô, máy bay, tàu thùy, máy kéo. thang
máy, bäng tái, xich tài, gàu tài, töi điện... Máy công nghệ làm thay đôi hinh
dang, kich thuoc, trạng thái và tinh chất của vật liçu hoặc dôi tugng gia
cong: máy căt kim loại, máy công nghệ go, máy công nghệ in, máy công
nghệ thuc phâm, máy làm đât, máy dệt, máy may,..
Sau khi có so đô nguyên lý làm việc của máy (nguyên lý làm việe bộ
phân công tác), tiêp theo cân phäi thiêt lập so đô động cho máy. Myc dich
so do dộng là dien tà phuong pháp chuyén động của máy.
Khi thiét kë máy, cân thiết
phâi chon hệ thông truyên động thich hop.
Chon he thông truyên động phų thuộc vào diêu kiện thiêt kê cu thê và các
yêu câu đôi với máy hoặc thiêt bị.
Trong quá trinh truyên và biên đôi chuyên động, hệ thông truyên dộng
phäi thoa mān nhữmg yêu câu sau:
Dộ tin cây và tuôi thọ cân thiét cho bộ truyên.
Pham vi thay đôi tôc độ, sô câp thay đôi tôc độ, duoc đặc trung bời

D m min
đôi vói chuyên dộng quay và D, = mas đôi vói chuyên
min
dộng tinh tiên.
Tóc độ duge thay dôi liên tuc (vo cáp) hay theo bậc (phân câp).
Truyen dộng chính xác theo yêu câu.
Thuc hiện việc đièu chinh an toàn, thuận tiện và dë dàng.
Hiệu suât truyên cao.
- Kich thuóc và khôi lugng bộ truyên theo yêu câu.
Khi chon dạng truyên động, cân tính đên yêu câu công nghệ đoi voi
máy. Vi dụ, dđộ chinh xác gia công, giá thành chê tạo bộ truyên... Ngoài ra
còn có các yêu câu khác nhu: không rung, không ôn, kêt câu có tính công
nghe cao, de thay đôi, läp ráp, mô men càn nhô khi khôi động... Tiêu chuân
quan trong de chọn bộ truyên côn là kich thuróc.
Vi du. giá thành bộ truyèn truc vit khi truyên cùng công suât cao
hon bộ truyên bánh răng.
Tùy vào dieu kiện cu thể dôi với hệ thông dan động cho máy (bao
gom dộng
co, hệ thông truyên dộng tù động co dên bộ phân công tác và hệ
thông dieu khiên), ta có thê sù dụng uru diêm các dạng truyèn dộng khác
nhau và sù dụng dạng truyên dộng hôn hop: co khi - thủy lrc, khi nén -
diên, thủy lyc - diện.. Uu diêm truyên dộng thùy lyc, khi nén là tạo áp lye
sO DO HE THÓNG TRUYÊN DĀN CO KHI TRONG MÁY 41

lón khi mà áp lyc trong chât lông và không khi nhô, tuy nhiên chúng có
nhugc diêm là vận tôc thâp.
So do dong duçc chon nhờ vào sy phân tich song song các phuong án
khác nhau, tiên hành dánh giáso sánh các phuong án dụa trên tính hop lý kêt
câu, hoàn thiện so đô động và lyc tác dụng, giá thành, tièu hao năng lugng,
kich thuóc bao, tiêu hao vật liệu và khôi lugng, thuậân tiện sù dung, diêu kiện
tháo låp, hiệu chinh và kiêm tra.. Các thông sô cho truóc dê lya chon so đô
dộng là sô vòng quay bộ phận công tác và sô vòng quay động co (có khoảng
bôn giá trị trong khoàng 700 vg/ph dên 3000 vg/ph, tham khào Phụ luc III. 1).

Truoc kia chi có hệ thông truyên dan duy nhât trong máy: từ động co
dien chuyên động và công suât truyên dên bộ phận công tác qua hệ thông
các chi tiêt truyên động co khi. Không hiêm trong các máy phúc tạp, vi dụ
các máy tu động có các bộ phận làm việc năm ở nhiêu vj tri khác nhau,
chuyên dông của tât cà bộ phân đuợc truyên từ một động co. Boi vi các bộ
phân làm việc chuyên động với các vận tôc khác nhau, cho nên xây dung so
do dong chi một hệ thông truyên dân làm phúc tap máy và hạn chê công
dung của chùng.
Trong các năm gàn đây dã tim các phuong pháp hop ly dề bó trí so đò
dộng các máy phúc tạp:
Truyèn dãn một động co thay thé bàng nhieu động co. Ðièu đó cho
phép so dó động chung cüa máy phúc tap dugc chia ra nhiêu so đô
động cho các cum máy.
Doi với chuyên dộng quay ta sù dụng các cụm truyên dân diện, co
diên, thủy lrc, thùy luc diện... với sô vòng quay dâu ra theo yêu
câu. Ðộng co diện một chiều, động co găn hộp giảm tôc, dộng co -
hop giàm tôc - biên tôc, động co thùy luc.. cho phép truyên dan
trre tiêp tr các dộng co này dên bộ phận công tác.
Doi với các chuyên động tịnh tiên qua lại, chuyên động buóc... su
dung các co câu thüy lrc, khí nén, thùy lyc - khí nén và găn truc
tiêp với bộ phận công tác.
Sit dung rộng rãi trong các máy hiện dại các hôp giàm tôc (HGT) hộp
giam toc liên trụe động co, động co - hộp giàm tôc - biên tôc, co câu thủy
lrc, khí nén... dan dđên chuân hóa hoặc tiêu chuân hóa và chê tạo hàng loạt
các bộ truyên dan này (Phụ lục 3). Do dó thiêt lâp so đô dộng cho các thiêt
bį hiện dai duoc don giän hóa nêu tuân theo các nguyên tăc sau:
So do dộng chung cho cà máy dugc chia ra nhiểu so đô cụm độc
lập voi hệ thông truyên dân riêng.
42 CHUONG2

St dung các chi tiét và cum chi tiết của hệ thông truyên dân chuân
hoa và tiêu chuân hóa với các đặc tính ký thuật theo yêu câu có thė
truyên trre tiệp (không qua các bộ truyên trung gian) chuyên dộng
và công suât đên bộ phận công tác.
Khi không thê nôi tryc tiêp các truyên dän kê trên thi cô găng giam
bót cum chi tiêt các bộ truyên trung gian trong so dô dộng.
Tránh sừ dụng trong các bộ truyên trung gian các chi tiêt giá thành
cao, vi du bộ truyên bánh răng, mà su dụng các chi tiêt tiêu chuân có
thê mua dugc nhu bộ truyên dai, bộ truyên xich, nôi truc đàn hôi..

Khi đô dđông cân chú ý đén việc chon so vòng quay động
lya chon so
co. Khi sô vòng quay càng lón thi kich thuóc, giáthành và khôi lrong dộng
co càng nhò. Do dó nên chon sô vòng quay trục động co lón, tuy nhien khi
dó ty só truyên chung së tăng lên, dan đến kich thuóc, khôi luong và giá
thành hệ thông truyên động tăng. Do đó khi chọn phâi cân đôi gita sô vòng
quay động co và độ phức tap hệ thông truyên dộng.

a)

b)

)
1- Bánh chuyen động: 2- Khóp nói; 3-Truc trung gian
4- HGT: 5- Phanh; 6- Ðộng co điện

Hinh 2.4 Các so do dong co câu chuyên dong cáu true


cáap châm
a) Truc dân dong trung tâm
b) Truc dan dong trung tâm cáp nhanh
c)Các he thong truyên dong rièng lë
sO DÓ HE THONG TRUYÈN DĀN CO KHi TRONG MAY 43

Tren Hinh 2.4 trinh bày một só so đo động của co câu chuyen động
câu truc. Ðê truyên công suât và chuyên động từ nguôn (động co) đên bộ
phận công tác, ta còn sù dụng các bộ truyên có chi tiêt trung gian nhu bộ
truyên dai và bộ truyên xích (tham khào Chuong 4, 5).

t 3

-
a) b)

d)

1-Dong co; 2-Bo truyên đai; 3- HGT


4-Botruyên xich; 5-Nói truc; 6- Bäng
ti
Hinh 2.5 So do hê thóng tryên döng cho bäng tài
Các bộ truyèn này thuc hiện các chútc năng sau:

Dam bào truyên động giữa các truc xa nhau, khoảng cách truc
không cân chính xác.
44 CHUONG 2

co
Dåm bào tý số truyèn từ động đén bộ phận công tác mà hộp giàm
toc không dàm bảo dugc (vi tý só ruyên hộp giäm tôc có giá tri tieu
chuân).
Dè phong quá täi. Giàm rung động từ nguôn truyên công suât våo
he thong truyên dộng và bộ phận công tác.
Uu nhuoc diem các bộ truyên này së trinh bày tại Chuong 4 và 5 17].

Thong thurờng. bộ truyèn dai bô tri noi có sô vòng quay lón (giûta
HGT và động co Hinh 2.4a, d), bộ truyên xích bô trí o noi có sô vòng quay
nho (gita HGT và bo phận công tác nhu Hinh 2.4b, c). Trong các hệ thông
truyen động thi bộ truyên dai và xich đóng vai trò nhu một nôi trục vói ti sô
u
truyên #1.

Hop giam toc và HGT gán liền tryc động co


Hộp giàm tôc (HGT) lä hệ thông các bộ truyên bánh răng trong hộp
kín dùng đê giàm tôc độ và truyên công suáât (täng mô men xoăn) tir dộng co
den bộ phân công tác [7]. Thông thuong, HGT duge chê tạo săn, do dó khi
cân, ta có thê lụa chọn theo tý sô truyên và công suât mà không cân chë tạo.

Hinh 2.6 HGT hai cap có eác cap bánh rang liên với dóng ca (Phu luc 3)

Trong sån xuât hàng loat, nguòi ta chê tạo những HGT bánh răng tr.
bánh rang côn, trụe vit, bánh răng hành tinh, bánh răng sóng... dàm bào eo
việe truyên mô men xoăn trong khoáng tù T = 31,5...63000 Nm và ty s0
sO DO HE THONG TRUYÉN DĀN CO KHÍ TRONG MÁY

truyên tù u = 2 2500. Vận tốc vông bộ truyên bánh răng try, răng côn
không vugt quá 16 m/s và vận tôc trugt bộ truyen tryc vit không dugc vuot
quá 10 m/s.
Phân phoi tý só truyền giữa các bộ truyên trong HGT phu thuộc vào
tùng két câu cu thể cho HGT: bào đam kich thuóc nhò nhât của HGT, khôi
luong các cặp bánh răng nhò nhât, đàm bào các cặp bánh răng trong HGT
có khà năng tài tiêp xúc nhu nhau, đàm bào dieu kiện bôi tron các cặp bánh
răng, bề mặt thân HGT có diện tich tiêp xúc lón nhât đê làm giäm nhiệt độ
sinh ra trong hộp... Tý sô truyên các căp bánh răng trong các HGT đêeu đuoc
tieu chuân hóa.
Hien nay ngrời ta sừ dụng HGT găn liên động co, tuc là tryc câp
nhanh cua HGT lăp tryrc tiêp lên trục của động co (Hinh 2.5), HGT bao gôm
tat cå các dạng dâ liệt kë, kê cà HGT bánh răng hành tinh, bộ biên tôc... Các
HGT và HGT găn liên truc dộng co tham khào Phụ luc III. 1, III.2.

2.3 CAC soDO DONG MÁY CÓ HGT 1 cáP


Một só vi du hệ thông truyền động vói HGT 1 câp.

He thong dän động bäng tái

1-Dong co diện; 2- B truyèn đai thang:


3-Hop giàm tóc bánh räng nghiéng 1 cáp voi các truc nàm mät phảng ngang;
4- Nói truc xich; 5- Tang dăn; 6- Bäng tài

Hinh 2.7 So đò döng hê thóng băng tài


uo.) Buny ZuopupányBuoyi u gp os 6'7 yuH
uon 6uni SuI uooBug yox ughngé8
deo 1ow Buguı 6ugs ugo 6ugu yueq 1oH -E
10y uep oñuj i9N -z :uệIp 0o buộG-L
uoanSupq 3uop ugp 3uguı ÅH
034)dpo Ap Bugui żySugp gp os 8't yuH
oan deo Kea-g 6upui ugobugsyupq ugánn oa v
6unp 1eu6uO wgu ony o9 19H E
Bue6u euu weu ony ogo bueyi jep ugány og -z 0o 6uoG-
o84 dgo Aga
yd/3a 07L = °Pu Kenb Buoa
gs 'MX S'S = *Pd ens Sugo 9o | oo Suộg :nes venųı ốy ngo n2á op
a dyo kep oyp šuep uşp Bugui éH
ONONHO 97
SO DO HE THÓNG TRUYÉN DĀN CO KHÍ TRONG MÁY 47

2.4 CÁC sO DÔ DONG MÁY CÓ HGT2 CÅP

H thong dan động xich täi

1-ong co diện; 2- Bộ truyèn đai thang:


3- HGT bánh răng tru hai cáp khai trién; 4- Nói truc xich; 5- Xich täi

Hinh 2.10 So do hê thóng truyėn dong xich tài

He thong dan động thùng trộn

2
T

Sd do tai trong

1- Dong co điên; 2- Nói truc đàn hôi;


3- HGT 2 cáp bánh răng côn tru:
4- Bo truyèn xich óng con län; 5- Thùng trộn

Hinh 2.11 So do hệ thong truyên dong thùng tron


48 CHUONG
2

He thống dan động bäng täi

i
So dó täi trong

1-Dong co diện; 2- Nói truc đàn hôi;


3- HGT 2 cáp bánh răng -truc vit;
4-B truyèn xich óng con län; 5- Bäng täi

Hinh 2.12 So đo hê thống truyéen dộng bäng tài


2.5 CAC so vô DONG VÓ1 HOP TÓC DO
H thống dan dộng xích täi

So do tai trong

1-Dong co diện; 2- Bộ truyèn đai thang:

3-Hop toc dộ vói ly hop và bánh răng di truot; 4- Noi truc; 5- Xich tai

Hinh 2.13 So dó hê thóng truyën dộng xich tài


49
sO DO HE THÓNG TRUY£N DĀN CO KHÍ TRONG MÁY

17 18
VI

-52

P-AW
n-1450BP

Hinh 2.14 So dö hë thóng truyên dộng máy căt kim loqi


só ký thuật tham khào
Các dang so đò hệ thóng truyèn động với thông
tàį liệu [34].
Suop ugínn Buounêųænovënyı &y gs 8ugu op t'E
01 unt8 dộų Buon ugínn gs ái 1oud ueud E'E
ugAnn 6q ogo uens nộry eA Bunyo ugány gs &L TE
oo Buop ens Sugo uoy) rE
Sunp 1N
0 NO NÖHOYA
LÝNHL AN QS ONQHL OY HNÍG OVX
S uony
XAC ÐINH CAC THÓNG sÓ KÝ THUAT VÀ CHON DONG CO

3.1 CHON cÔNG SUÄT DONG CO


Dong co diện là máy điện düng de chuyên đôi năng luong diện
sang năng lugng co. Ðôi với các hệ thông truyên động thông thuờng si dung
động co 3 pha không đông bộ vói sô vong quay đông bộ n = 3000; 1500;
1000; 750 vg/ph (Bång 3.1 và Phụ lyc Il.3).

Khi só vòng quay truc động co càng nhô thi sô căp cyc càng nhiêu, do
dó kich thuóc, khôi luong và giá thành càng cao. Khi sô vòng quay truc
đông co càng lớn thi sô cặp cuc ít, do đó kích thuóc, khôi lugng và giá
thành càng thâp. Vi dụ động co công suât P =4 kW, nêu các sô vòng quay
truc động co nae715, 960, 1450 và 2880 vg/ph thi khôi lugng động co
tuong úng khoàng 110, 69, 54 và 49 kg. Tuy nhiên khi sô vòng quay truc
dộng co càng lón thi tý sô truyên hệ thông truyên động càng lón, dán đên
giá thành hệ thông truyên động càng cao. Do dó thông thurông khi quay 1
chieu thi nde nên chon khoàng 1500 vg/ph, còn khi làm việc đao chiêu thi
chon nae khoàng 1000 vg/ph. Không nên chon công suât dộng co có giá trị
lệch lón với công suât yêu câu vi tăng hao tôn năng luong. Khi chon động
co cho phép quá tái toi đa 8% khi tai không đôi và tôi đa 12% khi tài thay
dôi [18].
Công suât động co đuoc xác định theo công suât yêu câu bộ phạn
công tác, sô vòng quay động co duoc xác đjnh theo sô vòng quay khâu dân
bo phân công tác.

1. Công suât yêu câu động co tính theo lục


dộng tinh tiên:
F trong truòng hợp chuyên
P Fv
1000
kW (3.1)

vói: F - lrc (tái trong làm việc danh nghīa), N;


-van tôc dài, m/s.
Hoặc trong truong hop chuyên dộng quay công suât đugc xác dịnh
theo mô men xoăn:

To
P 1000 Tun Tn kW (3.2)
1000.30 9,55.10*
với: T - mô men xoan danh nghīa, Nm; n - sô vòng
quay, vg/ph;
-vận tôc gôc, radls.
52 CHUONG 3

2. Công suat cân thiét động ca điện:

(3.3)
ch
trong dó neh là hiệu suất chung cho cå hệ thông măc nôi tiêp xác định theo
công thúc:

nchin2 N3Na.. (3.4)

voi ni, n2. n3, n4.. là hiệu suâ của các bộ truyên và chi tiêt trong hệ
thông (Bàng 3.3).

3. Chon công suât động ca theo bàng, thoà män dieu kiện (vi dụ
Bàng 3.1):
Pde2Pa (3.5)

Dộng co ta chọn theo Báng tra cứu động co các công ty, có thê tham
khào Phụ luc III.3.

3.2 TY SÓ TRUYÈN CHUNG VÀ HIỆU SUÁT CÁC BO TRUYĖN


Các thông só đâu tiên khi tính toán thiêt kê các bộ truyèn trong máy
là: công suât P trên trục công tác (có thê là lyc vòng F, hoạc mô men xoän
T), so vòng quay trên trục công tácn...
Biet các thông só đâu tiên này, ta ập so đô động của hệ thông truyên
dông và xác dịnh tý số truyên chung và công suât cân thiêt cho dộng co. Khi
lập so do động. phäi phân chia tý sô truyên chung ra tý sô truyên riêng cia
các bộ truyên trong hệ thông truyên động.

Ty s6 truyên chung cüa hệ thóng truyên dộng


u = de
n
(3.6)

só cua truc động co (Báng 3.1 hoặc Phu luc L.3).


trong đó nic là vòng quay
Ty s truyên chung bang tich cüa các tý sô truyèn của bộ truyên
các câp:
u uau Ubr U (3.7)

trong dó ua un Uen n. là tý só truyên của các bộ truyèn dai, xích,


räng, truc vít... trong hệ thông truyên động (Bàng 3.2).
búnh
|
|B
EEEEEEEREERREE
e|9lnlonln
54 CHUONG 3

Báng 3.2 Ty só truyên các bộ truyën thóng dung

Loai bộ truyên Ty só truyèn nên sir dụng


Bo truyén bánh răng tru:
- Hộp giam tóc cáp
Hôp giam tóc 2 cáp
-
I 1,6
8
40
8

Bộ truyên bánh răng côn:


Hộp giàm tóc cáp 1+6,3
1

Hộp giam tóc côn tru 2 câp 830


Bộ truyen truc vit:
Hộp giam tóc cáp
1
+63
Hôp giàm tôc 2 câp truc vít 63+ 1000
Hop giam tóc 2 cáp trụe vit-bánh răng và bánh räng- 30+200
tryc vít
Hop giam tóe bánh răng sóng
70 320
Hộp giam tóc bánh răng hành tinh
Mot cap 2K-h vói 1
bánh vệ tinh (2 bánh vệ tinh)
3,15 8 (10+ 16)
Hai cáp
16+63
Bo truyen đai det:
-Thuong
Có bánh căng
2

4+6
5
Bộ truyên dai thang 25
Bo truyèn xich 25
Bo truyèn bánh ma sát 24
Bộ truyên bánh răng đê hờ 37
Khi chon tý sô truyên HGT 1 câp, càn lru ý chọn theo dāy tý só truyèn
tiêu chuân:

Day 110|125 16 20 25 315 40 5.063 8,0


Day
2| 1,12| 14| 18 224| 2.8 3.55|
| 9.0| 11,2
|

45 5.6 71

Day tý só truyên tiêu chuân của HGT 2 câp:


8;9; 10; 11,2; 12,5; 14; 16; 18; 19; 20; 22,4; 25; 28;31,5; 35,5; 40; 45; 50,
60.. trong dó tý sô truyên 8; 10; 12,5; 16; 20; 25,; 31,5; 40 là uru tiên.
Ty só truyèn thrc té không nên lệch quá giátrị danh nghĩa t4%
XÁC DINH CÁC THÔNG SÓ KÝ THUAT VÀ CHON DONG CO 55

Bang 3.3 Hiệu suát các bộ truyên chù yêu

Tên goi Hieu suät n_


Duoc che kin Delho
Bộ truyên bánh răng try 0,960,98 0,93 0,95
Bo truyên bánh răng côn 0,95+0,97 0,92+0,94
Bo truyên trục vit
0,70 0,80

Z2 0,75 0,85
Z 4
Bộ truyên bánh răng sóng
0,80 0,90
0,720,82
Bo truyên bánh răng hành tinh
Mot câp 0,95 0,97
Hai câp 0,920,96
Bộ truyên xích 0,920,98 0,900,93
Bo truyên bánh ma sát 0,90 0,96 0,70 0,88
Bộ truyên dai 0,94 0,96
Một cap 6 län 0,99+0,995
Mot cap ô trut 0,98+0,99
Noi truc
0,98

Trong truong hop tài trong thay đoi theo bậc (Hinh 3.1) ta có thê xác
dịnh công suât tuong duong theo công thúc sau:

Pa
... 9,55.103 =P - = PKE (3.8)

trong đó: T, t,- mô men xoăn và thời gian làm việc ô chê độ thứ i;
Kg -he só chê độ täi trong.

Hinh 3.1 Täi trong thay dối theo bâc


56 CHUONG3

3.3 PHAN PHÓI TÝ SÓ TRUYÈN TRONG HOP GIÅM TÓC


Phân phôi ty sô truyên các cặp bánh răng trong hộp giảm toc cân
phải thoa mān các đieu kiện: kich thuóc bao hộp giàm toc nhò nhât, dieu
kiện bôi tron, độ bên đêu giữa các cặp bánh răng, kêt câu thân hộp giam
toc hop lý, thuận tiện đe bó tri các chi tiết máy trong hộp giam toc.
Không the dua ra phuong pháp phân phói tý số truyên thóa mān tât cà diêu
kiện trên. Duói đây chúng tôi trinh bày phuong pháp phân phôi tý sô
truyèn trong hộp giàm toc hai cáp đè thóa mân đieu kiện bôi tron tât cà các
cáp, bảng cách ngâm trong dâu. Tuy nhiên chi là chon so bộ, trong quá
trinh tinh toán cân phài hiệu chinh.
3.3.1 Phân phói tý só truyên theo đièu kiện bôi trom
Hộp giam toe cåp bánh răng trų
2

Trong hộp giàm toc hai câp khai trien nhu Hinh 3.2a, khi bôi tron
bang cách ngâm bánh răng trong dâu, đê đâm bào đieu kiện bôi tron thi
duong kính các bánh răng bị dân dh » ds hoặc ds lón hon dh một ít.

Truc

Tryc
l
Trpc III Tryc TrycI b)

c)
Hinh 3.2 So do HGT 2 cáp
a) Khai trién; b) Ðóng truc; Phán dói
XAC ÐINH CÁC THÔNG só KÝ THUAT VÀ CHON ÐONG CO 57

Ty sô truyèn các cap bánh răng đàm bào điêu kiện bôi tron các căp
bánh răng [(32]:
+Doi voi HGT 2 câp dđông truc (Hinh 3.2b) tý sô truyên 2 câp có thê
chon băng nhau:
u12 u34=vu

Ngoài ra có thể chọn theo các công thức HGT 2 cáp khai triên, chú ý
a12 a34

+Doi vói HGT khai triên (Hinh 3.2a):


Neu các cap bánh răng cùng nghiêng hoạc cùng thăng và K#ı » Ken thi
ty so truyên căp câp nhanh năm trong khoang:

Nêu câp nhanh là răng nghiêng, câp chậm răng thăng:

3756
2 680 zvul 756
680 V Ou
uloHsu
3 756
2 680
ulu *
Ko,24,
V K[ouu Pu 2
680 V K[o1
(3.9)

Trong các công thirc trên tý só:

K=P ba12
đuoc chon bång 1,25; 1,6 hoặc 2

Néu chon cùng vật liệu thi úng suåt tiêp xúc cho phép câp câp chậm
và nhanh láy so bộ gân băng nhau [o2l=[o4ul, khi dó:

327562
K
2680 (3.10)

Vi du truomg hợp K = 2:
/u?
3 7562H
680
56
26802 u,
Do dó chon tý số truyèn phy thuộc vào tý só hệ só chiều rộng vành räng.
vật liệu duoc chon. Ty só truyèn ui2 và us4 thông thuong chon theo tiêu chuân.
58 CHUONG3

Bang 3.4 Phân bó tý só truyėn HGT 2 cáp khas trien [o1]=[osd


K=Pbaš4 = 1,25
K
=Vha34 =1,6 K =ba34 =2
Vbal2 Vbal2 bal2
U34 U34
12
min max min max min max
8 4.13 6.19 .70 3,53 5,29
3.80
4.47 6.70 4.116.17 3.82 5.73
10 4.79 7.19 4.41 6,62 4.10 6.14
1.25,17
12,55.56
7.75
8.34
4,76 7.14
5.12 7.68 2,5
442
4,75
6.63
7.13
5.13 7.69
14 6.00 8,99 5.52 8,28

16 7,09 10,63
6.55 6.04 9.05
9.83 5.60 8,40

18 7.3511,02 6.53 9.79 6,06 9.09


19 7.601141 6.77 10,15
7.,00 10,51
6.28 9,42
20 6.50 9.75
22.4 8.20 12.30 7,55 11.33 7,01 10,52
25 8.82 13,24 8.13 12,19 7,5411.32
28 52 14,27 8,76 13.15 8.14 12,20
9.48 14,22
31,5 10,29 15,44 8.80 13,20
35.5 11,1516,72 10,27 15,40 9.53 14,30
40 12.07 18,11_ 11.12 16.68 10,32 15,48
4 13.06 19,5 12.03 18,04 1,16 16,75

5014.01| 21.01 12.90 1935 L1.98|_17.96


Theo [18] đói với HGT khai trien chon u4= 0,88/u, dối vói HGT
dông tryc u4 0,9/u.
+Ðối với HGT 2 câp có câp nhanh phân đôi (Hinh 3.2c):
Neu cùng nghiêng hoặc cùng thäng và Km = Kn thi:

22 m2u,
husloHu
2 2ha22lu
XÁC ÐINH CÁC THÓNG So K? THUAT VÀ CHON DÐONG
Ca 59

2M,
3 210 2 (3.11)
K{o
Báng 3.5 Phân bó tý só truyen HGT2 cáp phân đoi
K=ta34 = 1,25
K 1,6 K = ba34= 2
bal2 Pbal2 bal2
U34 U12_ U34

min max min max min max


4,68 7,02
5.06 7.59
4.31 6,46
4,66 6.99 | 4,00 6,00
4,33 6.49 |
10 5,43 8,14 5,00 7.50 4,64 6,96
11,2 5,85 8,78
6,30 9.45
5,39
5.80 8,70
8,09| 5,01
5,39 808
751
12.5
14 6.79 10,19 6,26 9,39 5.818.71
7,43 1114| 6,35 9.52
16 6,84 10,26|

18 8,03 12,05 7.40 11,10 6,87 1030

19 8.33 12,49 7.67


7,94
151 7.12 10,68|

20 8,62 12,93 191 7,37 11.05


2249,2913,94 8,56 12,84 7.95 11.92|

25 10,00 15.,00 9,21 13,82 8,55 12.82


28107816,18 9,93 14,90 9,22 13.83
315116717.50 10,74 16.12 9,97 14,96
35,5 12,63 18.95 I1.64 17,45 10,80 16,20
40 1368 20,52 12.60| 18,90 11,70 17,54
45 14,80 22,20 13,63 20.44
12.6518.98
L50 5,87| 23,81l 21,93|
|
14,62 13,57 20,36

Neu câp nhanh nghiêng, câp chậm räng thang:

20
3 756
2680 K[ouu 2 L.
756
2680 /2ou
K[ou
Ung suât tiêp xúc cho phép căp câp châm và nhanh lây so bộ gân bang
nhau
[n=[u»
XAC DINH cÅC THONG Ssó K? THUAT vÀ CHON ÐONG CO 61

Hop giam tóc bánh räng côn try


Trong hop giảm tốc bánh răng côn -tru không nên chon tý só truyên
cap bánh răng côn u12 > 4. Có thê chon so bộ u12 = (0,22+0,28)u, hệ sô nho
khi tý só truyèn chung lón. Trong hộp giäm tôc này khó dám bảo bôi tron
bang cách ngâm trong dâu.
Theo chi tiêu độ bên dêu và đàm bào diêu kiện bôi tron ta tim duoc
moi quan hệ giữa u và ui2 theo dô thị Hinh 3.3 cho hộp giàm tôc bánh răng
try hai câp côn tru (chon vj tri giîta 2 duong cong).
U12

6
78 9 10
1 12 13 14 15 16 17 :8 19 20 21 22 23 24 25 26
2 2 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Hinh 3.3
La chon ti só ruyên HGT2 cáp côn tru

Theo [18] dối với HGT côn try có thể chon usa 0,63u .

Hop giam toe bánh răng - trye vít


Trong hộp giảm tóc bánh răng - truc vít tý truyèn cặp bánh răng câp só
nhanh nên chon trong khoàng 4 u12 = 1,0+3,15 [18]. Trong hộp giàm toc
truc vit bánh răng tý sô truyên cặp bánh răng chon tuong tụ, nhung trong
một sô truòng hop có thê chon up u34= 3. Có thê sù dung công thúc sau
de chon tý só truyên cāp bánh răng try
ub= (0,03+0,06)u.
Trong hop giảm tôc hai câp trụe vít đê bô trí hop lý ta chọn aw34=2a w12.
tý sô truyên căp câp nhanh và câp chậm có thê chọn bäng nhau.
Trong hop giàm tóc hai câp bánh rāng hành tinh: khi u s 25 chọn ui2=4,
khi 25 us63 chon uz4=6.3, khi u>63 chọn uj2= 10 [18].
Aps 8uny 3uopugánuyBuoyi du gp og ¥'E YuH
ne! deN -6 Áenb 6uņyi -8 :(uei yuęn z) Aenb 6uny
ueu uei yuPA - 'ueI uoo -9 0nn g dęo -9 Qy 9p bugi yueq uęAny oa - t deo
bugiyou ñy Buęi yupq opi wg16 dộH -¢ Dueyi lep ueíny oa -z 'uộIp oo buộG -L
3uop uain
Sugyi èH
(E YuIH)u/3y00sz
"9LI 0aun pyd go kenb 3uny Kes Kpuu Buop ugánan Supyi du pM 1PIYL
0 Buop orin ugn nęo ngk pns Sugo ugp opi Sugo ueyd ộq 1yn
ugo iens Bugo 03y) qujn oónp ornnSu ugn ens Sugo pa ugox uow oyW
Buonp 3uonI Dèoų nęo ngs iens Buço -P"d 19A
uu
1L
uN 7o996 dos000T=
eI AnsAPp NL
P
yd3a Kenb Sugn gs - u is 'Ket3 Suęq yuja uei3 1Qyi - 1 :9p uon
0996 O8000T 000T
M
:on Bugo 0ayn (s/u) a Buon o01 uța pn (N)4 Buon onj oģoų (5/pn./)
08 01 u?a pa (un) ueoxuouuou pa syug!nCMYd ens suoo
ONOG NIANAL ONQHL ŠHVND LÝAHI AX 9S ONQHLoy rE
uon 10q uğIy ngIp opq uep op
LI ndn e Suon onyıBuçoogo oaı ugínn gs i uóyopyn9o vi eI po8N
ONONHO 79
XÅC DINH CiC THÓNG Só K? THUAT vÅ CHON DONG CO 63

Công suat cân thiêt trên bánh răng thùng quay P = 5,335 kW, so
vòng quay của thùng quay n = 12,5 vg/ph. Tý sô truyên căp bánn räng đê
hở ubrh 8. Yêu câu chọn dộng co và phân bô tý sô truyên.

Bài giäi:
Chon so vòng quay, công suât động co và tý sô truyên và lập bàng
các thông sô ký thuật. Cho truóc:

Công suat làm việc: P = 5,335 kW :

Sô vong quay: n = 12.5 vg/ph; Uprh=8


Cong suat cân thiêt dộng co và hiệu suât chung dugc xác dịnh theo
công thrc (hiệu suât chon bàng 3.3):
5,335
Pet = 6,09kW
nol Mbrhbr1-d 0,99-.0,95.0,98.0,96

Theo Bang 3.1 ta chon dộng co có công suât P = 7,5 kW.

Bang 3.6 Dong co và phân phói tý só truyên


so
So vong Ty Bo Bo truyên Bo truyên
Dong co quay dong truyên truyên bánh răng, bánh răng
co,(vg/ph) chung, ueh dai,ug_ Ubr ho,
Uprh
DCI 2895 231.6 3,61 8

DC2 1450 16 30 6,3


DC3 970 77,6 2,425
DC4 715
57,2 2,86 2,5

Vói các ty sô truyên trên Bang 3.6 ta chọn động co với sô vòng quay
n=970 vg/ph với tý sô truyên chung uh=77,6; ua= 2,425; ubr4; prh8.
Xác dịnh công suâ, mô men và sô vông quay trên các tryc theo
Bäng 3.7:
Bang 3.7 Cúc thong só ký thuật cia hệ thông truyén dong
Tryc
Dộng co Thùng quay
Thong só
Cong suat P, kW 6,09 5,79 5,61 5,335
sô truyėn u
Ty vong quay 2,425
97
8

12,5
So n, vg/ph_
Mo men xoăn T, Nm 60,082
400
138,226
100

535,715 4075,643
ET8'0 = 86'0 ,66'0 £6'0'L6'0 L6'0 = "lu
86'0=" 66'0 =°lu
E6'0 = *u :L6'0 = 9u =149u
uouoe 'eE Tupg oayI
u ouuaulou = Pu
uop ugsny Buouı by 3unyo igns nệIH 7
000T 0001
MA
0009
p Bupq p1og1Buço ueyd dq vens Bugo yuip opX 'I
p) Bupq 8uop ugínay 3uoyi ou 9p oS S'E YuIH
1P 6upa-gyoix ughna o8-+ 01 wgı6 doH -¢ 1q4uepon 19N-z 0o Suça-t
os i ea uộ!p oo BuópvensBugo yuip oex 'N 000S = 'd Ie) BugqBugoon
spu o'1 e Bugq ooi uğALOAS'E yuH nyu Suóp ugínij Suoi èH Te hp !A
uN
dOr99'6 d08'000T
ONONH 9
XAC DINH CÁC THÓNG SÓ K? THUAT VÄ CHON DONG co 65

3. Cong suát càn thiét động co

0,823 = 6,07 kW
eh
4. Só vong quay truc tang trong bäng tài:

60000u 60000.1
net
TD T.400 47,7 vg/ph
5. Ty sô truyên chung xác dịnh theo công thức:

ct
trong dó tý sô truyên cặp bánh răng câp nhanh và chậm;
u, 42 -

-tý só ruyèn cùa bộ truyèn xich.


u,
Cân chú ý răng tý só truyèn hộp giàm toc là tiêu chuân và tý sô truyên
bộ truyên xich có thể chqon sa bộ theo Bang 3.8.

6. Theo Bang 3.1 ta chon động co có công suát Pa =7,5kW, và tý sô


Vba2/Vbal 1,6. Néu các cặp bánh răng cùng nghiêng hoğc cùng thäng.
lH12] [oH34] và KHı » Kn thi tý sô truyên cap câp nhanh năm trong
khoàng:

Bang 3.8 Dong co và phân phói tý só ruyén (theo bang tra dộng ca SGA)
Bộ
B B
s6
so vong Ty truyên
Ty s truyên truyên truyên
Dong co quay động truyen bánh
hop giàm bánh xich,
co, (vg/ph)| chung, ueh
toc, u răng,
räng, us4
2895 47,7 20 6,3 3,15 2,36
DCI
DC2 1450 30,4 12,5 5.0 2,5 2,43
DC3 970 20,33 10 4,0 2,5 2,03

8 L 1,87
2,25
DC4 715 14,98 3,55

7. Voi các tý só truyèn trên Báng 3.8 ta chon động co vói só vòng
quay n 970 vg/ph và tý só truyên chung ueh 20,33; u12 4,0; u4 2,5
(4 10); u 2,03.
66 CHUONG3

só vừa chọn ta tinh toán các giá


8. Theo các thông tri công suát, mô
men xoän và sô vòng quay cho từng tnuc:
Tinh toán công suât trên các tryc:

P, mar 5
=5,05kW
0,99
ol

=
5,05
P 0,99.0,93
= 5,49kW

P=P
5,49
=5,71kW
0,99.0,97

5,71
=5,95kW
Tbrlo 0,99.0,97

n9 u P. ==
n 0,98
=6,07kw

So vong quay trên các truc:


970 vg/ph;
den,
970
= 4
242 S vg/ph
br
242,-97vg/ph;
br2 2,5

uL =47,7vg/ph
2,05
133
Mô men xoăn các truc:
9550.PmR 9550.6,01=
59,76 Nm
970

9550.P 9550.5.92 =58,58


T = Nm
970
de

T 9550.PL 9550.5,71=223,69
242,5
Nm
XÁC DINH CÁC THÓNG sÓ K? THUAT VÀ CHON DONG CO 67

9550.P _9550.5,+7-540,51 Nm
T 97

9550.P 9550.5,05-1009,4
T 47,78
Nm

Bang 3.9 Däc tinh ký thuât hệ thóng truyén dộng


Trye Công tác (ct)
s6 I
Thông

|Ty
Công suât, kW 6,07 5,71 5,49 5,05

sô truyên 4,0 2,5 2,04

Mô men xoăn, Nm 58,58 223,69 540,51 1009,05

L
|Sô vòng quay, vg/ph 970 242,5 97 47,7

suât bộ truyèn bánh răng bao gom cà hiệu suât ô lăn


Chúý: Do hiệu
[7], do dó ta có thê không tính hiệu suât ô lăn trong truòng họp ô län đo trục
läp bánh räng.
t
Churong

TINH TOÁN THIÉT KÉ vÀ KIÉM NGHIEM


BO TRUYÈN DAI, XÍCH

Noi dung
4.1 Trinh ty tinh toán thiėt kë bộ truyên dai det

4.2 Trinh tu tinh toán thiét ké bộ truyền đai thang và đai nhièu chêm

4.3 Tinh toán thiết ké bộ truyèn xich.


riNH TOÁN THIET KÉ VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYÉN DAI, XÍCH 69

Các bộ truyên dai, xích đugc sù dụng đê truyên chuyên động và công
suât giữa các trục xa nhau. Truyên tù bánh dân sang bánh bị dân qua chi tiêt
trung gian là dây xich (goi tăt là xich) hoặc dây đai (goi tăt là đai).
Bộ truyên dai làm vięc theo nguyên lý ma sát. Bộ truyên đai bao gôm
hai bánh dai: bánh dan, bánh bị dăn duoc äp lên hai truc và dây dai bao
quanh các bánh đai (Hinh 4.1). Tài trong đırợc truyên đi nhờ vào luc ma sát
sinh ra giữa dây dai và các bánh đai. Muôn tao ra lyc ma sát này, cân phài
căng đai vói luc cäng ban đâu F

bo
F
b)
Frd

C)
d

Hinh 4.1 Bộ truyên dai


Theo tiêt diện ngang dây dai, ta phân ra: đai det (Hinh 4.1a); dai hinh
thang (Hinh 4.1b); dai hinh luge (Hinh 4.1c); dai tròn... Ngoài ra, còn sù
dung đai răng truyên tài trong nhò vào su ăn khóp giữa các răng trên dai và
bánh dai [7]. Trong thụrc tê, có thê su dung dai hinh luc giác.

4.1 TRINH TŲ TÍNH TOÁN THIÉT KÉ BO TRUYĖN ÐAI DĘT


Trinh ty tinh toán chon đai det vói thông só đâu vào: công suát
P, kW;
vòng quay

n,
vg/ph; tý sô truyên u.
1. Chon vật liệu dai tüy theo diêu kiện làm việe.
2. Dinh duong kính bánh dai nhô theo công thuc:

d, =(1100+1300) mm

trong dó: P - công suât tính bang kW; n - sô vòng quay tinh bâng vg/ph.
Hoặc có the tim d, theo mômen xoắn T (don vị Nm):

d = (52
+64)
7. mm
70 CHUONG4

Chon di theo tieu chuàn: 40, 45, 50, 56, 63, 71, 80, 90, 100, 110, 125, 140,
160, 180, 200, 225, 250, 280, 320, 360, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900,
1000, 1250, 1400, 1600, 1800, 2000.
3. Tinh van toc đai và kiêm tra có phù hợp không (v 40m/s). Nêu
không thi thay đôi duòng kính bánh dai nhô và tính v lại theo công thuc:

60000 mis
4. Chon hệ sô trugt tuong đôi g.
Sau đó tính d, theo công thúc
d, =d,(1-5)u và chọn theo tiêu chuân nhu d,. Tinh chính xác tý sô truyên
u theo công thúc:
d,
d,(1-5)
Chênh lệch tý sô truyên so với giá trị ban đâu không vugt quá 3%.
5. Chon khoàng cách trục a theo đieu kiện:

a2 1,5(d + d) truong hop bộ ruyên dai hờ


15m 2

15m2a2(4, +d,) trumg hợp bộ truyen có bánh cang dai


6. Chiêu dài Lmin mm của dai dugc chọn theo vận tôc v dai (m/s), tiừ
dieu kiện giói hạn so vông chạy của dai trong một giây:

Lin 1000v/(3+5) (truòmg hop bộ truyên dai hö)

Lmin =1000v/(5 +10) (truong hop bộ truyên có bánh căng dai)

7. Sau khi chon a, ta tinh chiều dài L dây dai theo công thirc:

L-2a+t4),d,-4)
2 4a
mm

De noi dai ta tăng chiều dâi đai L lên một khoàng 100+ 400 mm đe
noi dai. Sau đó kiêm tra lại dièu kiện Lmim
Kiem tra lại
8.
tăng khoàng cách truc
sô vòng chay
i cüa dai trong
a và tính lại L và i:
1
giay, néu không thóa ta

trong dó: doi với dai det thuong li] = 5s"; đôi vói dai det quay nhanh và dai
thang [i 10s"; trong các truong hop dặc biệt [i= 10 20s
TÍNH TOAN THIET KË VÀ KIÉM NGHIỆM BO TRUYEN ÐAI, XICH 11

9. Tinh góe ôm dai a, của bánh dai nhó theo công thức:

=180-57,d4 =180-57.4
a a a
(d6)

a =T-24-7-4u-) a a
(rad)

Khi cân thiêt phài tăng góc ôm dai a, (dam bào đieu kiện không truot
tron) thi ta tăng khoàng cách truc a hoặc sir dung bánh căng dai.

6;7,5
S
10. Chon truóc chiêu dày tiêu chuân của dai theo diêu kiện (8= 4,5;
khi có miêng đệm hoặc 3,75; 5;6,25 khi không có miéng đệm):

2 30 dối với đai vai cao


225 dói vói dai da; su.

11. Tinh các hệ sô C


Các he sô còn lại tra trong Bàng 4.1

Bäng 4.1 Các hệ só


He s6
C
Y nghia
He sô xét dên ành huong|
cua vận tôc
C -
1 c0,01- tri
Giá
1)
Khi vận toc trung binh (20m/s 2 v2 10m/s) đôi|
voi tât cå loại đai dęt: c, = 0,04
Khi van tôc cao (v > 20m/s) dôi với đai vài cao
su: c,0,03; dai soi bông: 0,02; đai vật liệu
tông hgp: 0,01.
Khi van toc tháp v < 10m/s, tachon C=1
Ca= -0,003 (180° - a1), với a tinh băng độ.
Ca He so xét đên ånh hurong
|
1

Cua góc ôm dai


Co H so xét dên ành huong Phy thuộc vào góc nghiêng 0 giùa duong nôi hai
cua vi trí bộ truyên và tâm bánh dai và phuong nàm ngang:
phuong pháp căng dai Góc nghieng 0-60 60-80 80+90
C% 0,9 0,8

C He sô xét dên ånh hrong Khi làm việc hai ca: giảm 0,1; ba ca: giàm0,2.
cua che dộ tài trong
Dao
Dao dong
Tīnh
nhe
dong Va dáp
manh
10,850,90,8 0,80,70,70,6|
12 CHUONG 4

12. Ung suât có ích cho phép [o] đói vói bộ truyên dai det

I1-lo,C.c.cC, MPa

Bang 4.2 Lua chon giá tri [o}%

Logi dai
20 25 30 35 40d/o 45 50 60 75 100
Vài cao su
Da
Sgibông
2,10 2,17 2,21 2.25 2,282,30 2,33
1,40 1,70 1,90| 2,04 2.15| 2,23
L.35 1,50 1.60 167 1.72 1.80
| 2,37 2,40
2.30 2,40 2,50 |2.60
1.851,90 1,90 1,95
Len 1,05 1.20 1,30 1,37 1.42
147| 1.50| 155| 160 1,65
Chu thich:
1) Giá tri [oa,), tra theo Báng 4.2.

2) Khi o =2,0 MPa, giá tri [o,]o tăng 10%; khi oo= 1,6 MPa thi [ojo
giam di 10%
Khi bánh dai duge ché tạo bảng chát dèo hoặc gð thi
3) (o], tăng lên
20%
4) Khi làm việc trong môi truong bụi và âm uót thi [odo giàm di
10+30%.

13. Tính chiều rộng b của dai theo công thirc:


1000P
b2 mm
ov[o,1
Chon b theo giátrị tiêu chuân: 20, 25, 30, 40, 50, 60, (65), 70, 75, 80,
100, (115), (120), 125, 150, (175), 200, 225, 250, (275), 300, 400, 450,
(550), 600 và đên 2000 cách khoàng 100.

14. Chon chiêu rộng B cia bánh dai theo Bàng 4.3 theo chièu rộng b

tiêu chuân.

Bang 4.3 Chon chieu rộng B bánh dai theo chiều rông dai b
b, (mm)
1620
10 25 32 40 s0 6371
8090
B, (mm) 16 20
2532 40 50 63 71 80 90 T00

f,
15. Giữa hê só ma sát lye cäng dai ban dầu F, và úng suát kéo cho
phép lo,] có su quan hệ:
TINH TOAN THIET KË VÀ KI€M NGHIEM BO TRUYEN DAI, XÍCH 13

boo 2 ea-1
Thông thuong hệ sô ma sát giữa vật liệu dai vài cao su và bánh đai
bäng thép hoặc gang là f=0,3.
16. Lurc trên các nhánh dai:

ea

F=-i
Lrc tác dung lên truc:

F2F, |
sin

17. Xác dịnh úng suât lón nhât trong dây đai

maxo +o, +o
O, +0,Sa, +0, +O

+ pv.10+E
=

Kiem nghiệm đai theo úng suât kéo cho phép:


Omax [o]k
voi ok 8 MPa đôi với đai det
[ok 10 MPa đôi với dai thang
18 Tính toán tuôi thọ dai:

L
ax10
2.3600 i
gio

voi m sô mü của đuong cong moi: m = 5 đôi với dai dęt;


-
cua các loai dai có giá
trị nhu sau:
o, giói hạn möi

Logi dai
Väi cao su có Väi cao su không
Thang Soi bông
lóp dem cólópdệm
O, MPa 6 9 4+5
14 CHUONG 4

Kêt quà tinh toán dua vào Bàng 4,4


Bang 4.4 Các thông só bộ truyên dai det, mm
Thông so_ Giátri
Dang dai
Khoàng cách truc a, mm
Chieu dày dai 8,mm
Chiêu rong dai b, mm
Chieu dài dai L.mm
Góc om dai a, dộ
So
I
vong chay dai trong giay, 1/s
Duong kinh bánh dân di, mm
Duong kinh bánh bị dan do, mm
Ung suat lón nhât Gma MPa
Lyrc căng dai ban dâuFo. N
Luc tác dung lên truc N F,
Tuoitho đaitinh băng gio,La_
4.2 TRINH TŲ TÍNH TOÁN THIÉT KÉ BO TRUYÈN ÐAI THANG
VA DAI NHIÈU CHËM
Thông so đâu vào: công suât R, kW; sô vòng quay n^, vg/ph; tý só
truyên u.
1. Chon dang dai (tiêt diện dai) theo công suåt P và sô vòng quay n
theo đò thị Hinh 4.2. Sau đó tra Bàng 4.5 de có các só liệu khác vè dai.
căai dai, durong kinh bánh dai thang !SO 1081-95
Bang 4.5 Kich thuic mät

A
Dang Ký bp h, Chieu dài
Yo Ti, N.m
d1min
dai hifu mm mm mm mm mm dai, (mm) mm

Dai 8,5 10 2,1 47 400 +2500 <25 63 (50)

thang A 13 8 2,8 81 560+4000 I1+70 90 (75)

B 14 17 10,5 4,0138 800 6300 40+ 190 125 (125)

C 19 22 13,5 4,8 230 1800 1060o 110 550o 200 (200)


D 27 32 19 6,9 4763150 15000 450+2000 315 (355)
E 32 38 23.5 8,3 6924500+18000 11004500 500 (500)

Dai SPZ 8,5 10 2


56 630+3550 < 500 63

thang SPA 11 13 10 2,8 93 800+4500 90+400 90


hep I59
SPB 14 17 13 3,5 1250+ 8000 300+2000 140
SPC 19 22 18 4,8 278 2000+ 8000 2000 224
TÍNH TOÅN THIET KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN ÐAI, XICH 15

5000

3180

2000

1250

800

500

315
200
2 3,15 5 8 12,5 20 31,5 50 80 125 200 400
P1,kW

a) Dai thang thuong


n,, vg/ph
3150
2500

2000
SPz
1600

1250

1000

800
SPA
630

500

400
SPB
315

250

200 L

1,8 2,3
3 3,7 4,6 5,8 7,5 12
9 15 18

Pi KW

b) Dai thang hep


Hinh 4.2 Lua chon logi dai theo cong suat và só vong quay
2. Tinh duong kinh bánh dai nhó d, = 1, 2d VØi min Cho trong Bang
4.5. Chon d, theo day tiêu chuân sau (mm): 63, 71, 80, 90, 100, 112, 125.
140, 160, 180, 200, 224, 250, 280, 315, 355, 400, 450, 500, S60, 630,
710,
800, S30, 1000.
16 CHUONG 4

Tinh vận toc dai theo công thức: y


v),
3. giá tri [v] =25

m/s neu dai thang thuong: v] = 40 m/s néu dai thang hep và dai nhiêu chêm.
Neu không thoa ta su dung dai thang có d, nhò hon.

4. Chon he só truợt tuong đói g và tinh duong kính bánh dai lón d,
theo công thứrc d, = 4,1-5)u và chọn theo tiêu chuan nhu d,. Tinh chính
xác tý sô truyên u theo công thúrc:

u=-
d
d,(1-5)
Chenh lệch tý sô truyên so với giá tri ban dầu s 3%.

5.Khoang cách trục a cho truóc theo kêt câu hoặc chọn so bộ khoàng
cách truc a theo công thuc 2(d, +d,) 2 a20,55(d, +d,) +h, hoğc theo
duong kính d,:

Bang 4.6

4 26
a1.5d 1,2d d 0,95 d 0,9d 0,85d,

Xác dinh L theo a so bộ theo công thuc:

2a+7(G+d,) (4, -d)


L=
2 4a

Và chon L theo tiêu chuân (mm):400, 450, 500, 560, 630, 710, 800,
900, 1000, 1120, 1250, 1400. 1600, 1800, 2000, 2240, 2500, 2800, 3150,
3550, 4000, 5000, 5600, 6300, 7100, 8000, 9000, 10000, 11200, 12500,
14000, 16000, 18000 (chiêu dài dai xác dịnh theo lóp trung hòa của dai).
Tính chinh xác khoàng cách trục a theo L tiêu chuân theo công thúc:

a=-
k+k-8A2
4

trong dó: k=L T( +d).


TINH TOAN THIÉT KÉ vÀ KIEM NGHIEM BO TRUYÉN ÐAL, xICH 11

Kiem nghiệm diều kiện:


2d, +d,) 2a20,55(d, +d,) +h
vói h là chièêu cao mạt cåt ngang của dây dai (Bâng 4.3 [7]).

6. Kiêm tra
lại sò vòng chạy i của dai trong 1
giây, néu không thoa ta
tăng khoàng cách truc a và tính lại L và i:

trong dó: dôi với đai thang


[=10+20s".
]
[i =10s; trong các truong hợp dặc biệt

7. Tinh góc ôm dai a, theo công thức:

a =180-57,4=180-57,4=(ao)
a

a =7-4=r-4u=)radh
a a

Và kiem tra điêu kiện không xày ra hiện tugng truot tron

só e*,
2(ea-1)
truyen u.
Néu không thoa, ta täāng khoàng cách trục a hoặc giäm tyý

8. Tinh toán các hệ sô C:


Các he so chọn theo Bang 4.7:
8' Iupg oay) oğoų [L] 1Tb yuiH oayı en - [u] :9p Suon
'isly""JI4),:
onun Bugo 03y1 quip »gx oônp ep ágp 9s '6
9'0+L'0 L'0+8'0 8'0 6'0
quèw Squ
dep eA
Buop oua suop oea Buon iei op Puo eņo
To up3 :eo eq 1'0 up18 :eo ey oðIA węi l4¥ 3upnų yug ugp 19% 9s 94
$8'o 60
ep pp ogo epiā suón Ięn
9 9t np 3uouy 9q ugyd ns eņo
Supny yug ns ugp 19x 9s H
uu yep eņo iğui Iep ngiuo - 7
(8' Buga) uu "uğiysu oñyyrepiepngiyo -°7
7 !ep Iep ngyo eņo
Sugny yue ugp 19X 9S OH
n ugknn os Si epo
Bugny yup ugp 19x 9s 94
I'Tii|T'LO'I|0'I
9p Juggyujn'o1oa
ep ug 98 eņo
. otL/o-3-D tl= Bupnų yue ugp. 19x 95 H
1-A10'0)so'0- 1= "Bugny yug ugp i9x gs ?H
9s $H
quip FX
Suvyi p ugínaidqpsžųoPO L' Bupg
8L
ONONH
TriNH TOAN THIET KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN ĐAI, XÍCH 19

Bang 4.8 Công suát có ich cho phép [P] theo GoST 1284.3 - 96

Durong Công suat [Pol, kW theo vận tôc v, m/s


Ky hiệu kính nho
10 15 20 25 30
nhât, mm
Z 63 0,31 0,49 0,82 1,03 1,11
Lo 1320 mm 71 0,37 0,56 0,95 22 1,37 1,40
30 0,40 0,62 1,07 1,41 1,60 1,65
90 0,44 0,67 1,16 1,56 1,73 1,90 1,85
100 0,46 0,70 1,24 1,67 1,97 2,10 2,04
112 0,48 0,78 1,32 1,80 2,12 2,30 2,28
A 90 0,56 0,84 1,39 1,75 1,88
L= 1700mm 100 0,62 0,95 1,60 2,07 2,31 2,29
112 0,70 1,05 1,82 2,39 2,74 2,82 2,50
125 0,74 1,15 2,00 2,66 3,10 3,27 3,14
140 0,80 1,23 2,18 2,91 3,44 ,70 3,64
160 0,85 1,32 35 3,20 3,80 4,12 4,16
180 0,88 ,38 2,47 3,39 4,05 4,47 4,56
125 0,92 1,39 2,26 2,80
L=2240 mm 140 1,07 1,61 2,70 3,45 3,83
160 1,20 1,83 3,15 4,13 4,73 4,88 4,47
180 1,30 2,01 3,5 4,66 5,44 5,76 5,53
200 1,40 2,15 3,,79 5,08 6,00 6,43 6,38
224 1,47 2,26 4,05 S,45 6,50 7,05 7,15
250 1,54 2,39 4,29 5,85 7,00 7,70 7,90
280 1,57 2,50 4,50 6,15 7,40 8,20 8,50
200 1,85 2,77 4,59 5,80 6,33
Lo 3750 mm 224 2,08 3,15 5,35 6,95 7,86 7,95 7,06
250 2,28 3,48 6,02 7,94 9,18 9,60 9,05
280 2,46 3,78 6,63 8,86 10,4 11,1 10,9
315 2,63 4,07 7,19 9,71 11,5 12,5 12,5
355 2,76 4,32 7,70 10,5 12,6 13,8 14,1
ir T 400 2,89 4,54| 8,10 111 13,3 15,0 15,4
450 3,00 4,70 8,50 11,7 14,2 15,9 16,6
D 355 4,46 6,74 11,4 14,8 16,8 17,1154
L 6000mm 400 4,94 7,5413,0 17,2 20,0 21,1 20,2
450 5,36 8,24 14,4 19,3 22,8 24,6 24,5
500 5,70 8,80 15,5 21,0 25,0 227,5 27,8
560 5,90 9,24 16,6 22,5 27,0 29,8 31,0
630 6,30 9,75 17,9| 24,129,2 32,533,9
80 CHUONG 4

Durong Công suat |P., kW theo vận tôc v, m/s


Ký hiệu kính nho
3 5 10 15 20 25 30
nhât, mm
710 6,56 10,3 18,6 25,5 31,0 34,9 36,6
800 6,82 10,7 19,4 26,8 32,6 37,0 39,0

E 500 6,84 10,4 17,2 23,5 27,1 28,2

L 7100 mm 560 7,45 11,4 19,9 26,5 31,1 33,3 32,6


630 8,02 12,4 21,8 29,4 34,9 38,0 38.3
710 8.53 13,2 23,5 31,9 38,3 42,3 43,4
800 9,0 14,0 25,0 34,2 41,3 46,1 47,9
900 9,3 14,6 26,0 36,2 43,8 48,4 51,8
1000 9,5 15,0 27,2 37,7 46,0 51,6 54,8

SPZ 63 0,68 0,95 1,50 1,80 1,85


Lo= 1600 71 0,78 1,18 1.95 2,46 2,73 2,65
80 0.90 1,38 2.34 3,06 3,50 3,66
90 0,92 1,55 2,65 3,57 4,20 4,50 4,55
100 1,07 1,66 2,92 3,95 4,72 5,20 5,35
112 1,15 1,80 3,20 4,35 5,25 5,85 6,15
125 1,22 1,90 3,40 4,70 5,70 6,42 6,85

SPA 90 I,08 1,56 2,57


Lo 2500 100 1,26 1,89 3,15 4,04 4,46
112 1,41 2,17 3,72 4,88 5,61 ,84
125 1,53 2,41 4,23 5,67 6,0 7,12 7,10
140 1,72 2,64 4,70 6,3 7,56 8,25 8,43
160 1,84 2,88 5,17 7,03 8,54 9,51 9,94

SPB 140 1,96 2,95 5,00 6,37


Lo 3550 160 2,24 3,45 5,98 7,88 9,10 9,49
180 2,46 3,80 6,70 9,05 10,6 11,4 11,5
200 2,64 4,12 7,3 10,0 11,9 13,1 13,3
224 2,81 4,26 7,88 10,7 13,0 14,6 15,1
Chon z theo sô nguyên và không nên quá 6, vi néu só z lón thi täi
trong phân bô giữa các dai së không dêu nhau. Ðe giäm số dây dai thi ta
täng duong kinh di hoğc chọn ký hiệu dai có tiêt diện lón hon.
10. Tính chiêu rộng các bánh dai và duong kính ngoài d các bánh đai
theo Báng 4.9 [7].
TÍNH TOAN THIÉT KË VÀ KIÊM NGHIEM BO TRUYÉN DAI, XÍCH 81

K
| e

Hinh 4.3 Dai thang

Bang 4.9 Các kich thuóc bánh dai thang (inh 4.3) a a8
Các thông sô Dang dai
biên dang, (mm) A B D E
8,5 1,0 14,0 19,0 27,0 32,0
b
2,5 3,3 4,2 5,7 8,1 9,6
H, lón hon 7,0 8,7 10,8 14,3 19,9 23,4
12,0
15,0 19,0 25,5 37,0 44,5
8,0 10,0 12,5 17,0 24,0 29,0
Góc lugn r 0.5 1.0 I.0 I,5 2,0 2.0

34 10,0 13.0 16,6

b, khi 36° 10,1 13,1 16,7 22,7 32,3 38,2


góc y 38 10,2 13,3 16,9 22,9 32,6 38,6

32,9
|
40 10,2 13,4 17,0 23,1 38,9

11. Giữa hệ sô ma sátf. lyc căng dai ban đâu F, và úng suât kéo cho

l
phep co su quan he:

trong dó f'=- : he só ma sát tuong duong.


sin(y/2)
- Luc tác dụng lên truc:

F2Fsin N
82 CHUONG4

12. Ung suát lón nhât trong dây dai;

maxO+o, +o,, = a, +0,So, +o, +O,


FA pv'.10+%
2A
E
Kiêm nghiệm đai theo úng suát kéo cho phép:

maS[ol
với [ol=10 MPa đói với dai thang
13. Tuoi tho dai xác đinh theo công thuc:

10
max
L =
2.3600 i
gid

voi m sô mū của duròng cong mói: m=8 dói với dai thang
Bang 4.10 Các thong só bộ truyên dai thang, mm
Thôngsô Giá tri_
Dang dai
Tiét dien đai
Só day daiz
Khoàng cách trục a, mm
Chiêu dài dai L,mm
Góc ôm đai a,dộ
Chiêu rộng bánh dai B, mm

I
vong chay dai trong giay, I/s
So
Duong kinh bánh dan di, mm
Duong kinh bánh bị dăn d3, mm
Ung suat lón nhât omax, MPa
Luc cang dai ban dâu Fo, N
Lrc tác dung lên truc F, N
vong có ich N
Lrc F.
Lrc trên nhánh căng Fi, N
Lrc trén nhánh chùng F;,N
Tuoi thọ dai tính băng giờ Lh. h
TINH TOAN THIÉT KË VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYÈN ÐAI, XÍCH 83

Kêt câu bánh đai và xác đijnh các kich thuóc bánh đai đuge xác định
mục 13.2.1. Huóng dan vë bàn vë chi tiêt trinh bày mục 16.5. Tinh toán lya
chon dai nhiêu chêm, đai răng tham khào tài liệu [7, 8].

4.3 TÍNH TOÁN THIÉT KÉ B TRUYÈN xÍCH


Bo truyên xích bao gòm xích, dīa xích dán, bị dân (có thể nhiêu dĩa
xich dan) (Hinh 4.4). Xich truyèn chuyên dộng và täi trong tiừ truc dân động
sang truc bị dân nhờ vào su ăn khóp giûa các măt xích với răng của dīa
xích. Các trục của bộ truyên xích song song nhau, có thê trong bộ truyên có
nhieu bánh xích bị dän. Ngoài ra, trong bộ truyên xích có thé có bộ phận
cäng xich, bộ phận che chăn và bộ phận bôi tron. Các kich thuóc dĩa xich
duoe xác dịnh theo myc 13.2.2.

d
da

Hinh 4.4 Bộ truyén xích

Trinh ty tính toán thiét ké bộ truyền xích


Thông so dâu vào: công suât R, kW; sô vòng quay m, vg/ph; tý só
truyên u.
1. Chon loại xích phụ thuộc vào công suât truyên, vận tôc và điêu kiện
làm việc.
2. Chon só răng so bộ của dīa xich dan theo công thứe z, = 29-2u.
Nen chon só răng đīa xich là sólè để xích mòn đều.
3. Tinh só răng đïa xich lón theo công thức z2 = uz, vói điêu kiện
z S2max Xác dịnh lại chinh xác tý số truyên bộ truyên xich.

4. Tính toán các hệ sô diêu kien sù dung xich theo công thúc:

K=K,K,Ka K,K, K,
84 CHUONG 4

Các he sô K, tra trong Bang 4.11.


Bang 4.11 Các hê só bộ truyén xich
He sô Y nghïa Gia trį
K, He só tài trong Néu dăn động bàng động co diện và tài trong ngoài tác
dong đông lên bộ truyèn tuong đói ém thi K, = 1; nêu tài trong
1,2+1,5; néu có va đập mạnh thì K, =
|

có va dập thi K, =
1.8.

Hệ sô xét đên ånh Xich càng dài thi só lân än khớp cua môi măt xích trong
|

huong của khoảng| một don vį thoi gian càng it, do đó xich së it mòn hon.
cách trục hay chiêu
dài xich a25p
K
(30-50)p
1,25
(60-80)p
0,8

He sô xét đên ành Khi duong nôi hai tâm dīa xích hop với duong năm
huong của cách bô ngang một góc nhô hon 60° thi K, = 1, nêu lón hon 60°
trí bộ truyên thi K, = 1,25.
Kde He só xét đên ành Nêu tryc diêu chinh đuoc thi Ka = 1; nêu dieu chinh
huong cua khà băng dia căng xich hoặc con län căng xich thi Kae = 1,1;|
năng dieu chinh luc nêu trục không diêu chinh đugc hoặc không có bộ phân
căng xich căng xich thi Ka = 1,25.

Kh He sô xét dên diêu| Nêu bôi tron liên tục K, = 0,8; nêu bôi tron nhò giot K, =
kiện bôi tron I; neu bôi tron dinh ký (gián doạn) thi K, = 1,5
Kpr He sô xét đên chê|Làm việc một ca bäng 1; làm việc hai ca bàng 1,12; låm
dộ làm việc việc ba ca băng 1,45.

5. Tính công suât tính toán P theo công thức:

P-Ai<[P]
trong do: -công
K suât tinh toán
P-cong suât cho phép cüa bộ truyên một dāy có buớc p. (tra
Bang 4.12)

=hệ
só răng dia xich.
K, Z1 21

n
K, 1 -hệ sô sô vòng quay, giá trį noj cho trong Bàng 4.12.

K, he so xét dên sô dãy xich


x, nêu x=1,2,3,4 thi K, tuong
úng se bang: 1; 1,7;2,5; 3.
TINH TOÁN THIET KÉ VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYÉN DAI, XiCH 85

Bang 4.12 Lua chon buóe xich pe theo cóng suát cho phép [P]
Chieu Cong suât cho phép |P| khi sô vòng quay
Buoc Dudng
xích pe» |
kính chốt dài ông cüa đfa nhô nois (vg/ph)
(mm) do, (mm) bos (mm) 50 200 400 600 800 1000 1200 1600
12,7
12,7
3,66
4,45
5,80
8,90
0,19 0,68
0,35
|
1,23 1,68 2,06 2,42 2,72
1,27 2,29 3,13 3,86 4,52 5,06
3,20
5,95

12,7 4,45 10,11 0,45 1,61 2,91 3,98| 4,90 5,74 6,43 7,55
15,875 5,08 11,30 0,57 2,06 5,08 6,26 7,348,22
3,72 9,65
15,875 5,08 13,28 0,75 2,70 4,88 6,67 8,22 9,63 10,8 12,7
19,05 5,96 17,75 1,41 4,80 8,38 11,4 13,5 15,3 16,9 19,3
25,4 7,95 22,61 3,20 11,0 19,0 25,7 30,7 34,7 38,3 43,8
31,75 9,55 27,46 5,83 19,3|32,0 42,0 49,3 54,9 |60,0
38,1 11,12 35,46 10,5 34,8|57,7 75,7 88,9 99,2 10,8
101
-
44,45 12,72 37,19 14,7 43,7 70,6 88,3
50,8 14,29 45,21 22,9 68,1 110 138 157|

Vói giá trị P vừa xác dịnh, theo Bäng 4.12 [7] ta chọn buóc xích

P. theo cột giá tri noi khi tinh hệ só K,.


6. Kiem tra só vông quay tói hạn theo Bang 4.13 [7]. Néu không thóa
tăng só dāy xích và tính toán lại hoặc thay đôi loại xích.

Bang 4.13 Giá irj vong quay töi han với buóc xich pe
Sô vong quay, (vg/ph)
Xich con län z, 2 15 1250 1000 900 800 630 500 400 300

Xich răng z 217 3300 2650 2200 1650 1320

Buróe xich Ipclma cho


12,7 15,875 19,05 25,4 31,75 38,1|44,45 50,8
phép, (mm)

7. Xác dinh vận tôc trung binh v của xích theo công thúc v="P4
60000
00P
và lyc vòng có ich: F=-
V
86 CHUONG4

8. Tính toán kiém nghiệm buóc xich theo công thúc sau:

P.228.2/A=600PK
Vz,LP1K, Vz/mlPo1K,

voi lP] tra từ Bàng 4.14 [7]. Néu không thôa thi täng buóc xich và tiên
hành tính toán lại.

Bàng 4.14 Ap suát cho phép [po)


Ap suât cho phép trong ban lê xích Ipol. (MPa) khi sô vòng quay
Buroe xich Pe. cua bánh xich nhò
ni. (vg/ph)
(mm)
S 50 200 400 600 800 1000 1200 1600 2000

12,7; 15,875 31,5 28,5 26 24 22,5 21 18,5 16


19,05;25,4 35 30 26 23,5 21 19 17,5 1
31,75; 38,1 35 29 24 21 18,5 16,5 15
44,45 50,8 35 26 21 17.5 15

9. Chon khoàng cách tryc so bộ từr a = (30+50) P., xác dịnh só măt
xích X theo công thúc:

x,22.2)2
Pe a

(nên chon só mát xich X là só chān).

Chièu dai xich: L= Xp,

Sau khi chọn sô măt xich, phài tính lại khoàng cách truc a theo công
thuc:

a= 0,25p,X-4+2,
2
x-44)
Và đe bụ truyên làm việc binh thrờng nên giàm a một đoan
(0,002-0,004)a.
TÍNH TOAN THIÉT KË VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYEN DAI, XÍCH 87

Bang 4.15 Hệ só an todàn cho phép


{[s]m
sô vong quay n, Buoe xích pe» (mm)
(vg/ph) 12,7 15,875 19,05 25,4 31,75 38,1

49,94 7.1 7.2 7,2 7,3 7,4 7,5


99,89 7,3 7,4 7,5 7,6 7,8 8,0
299,85 7,9 8,2 8,4 8,9 9,4 9,8
499,40 8,5 8,9 9,4 10,2 11,8 12,5
749,62 9,3 10,0 10,7 12,0 13,0 14,0
998,86 10,0 19,8 11,7 13,1 15,0

10. Kiêm tra xich theo hệ só an toàn:

Bang 4.15).
F+F,+E2
S 1s] (vOi [s] tra

vói Q tra Bàng 4.16 [7]. d


Bang 4.16 Xich con lăn một däy
Kích thuóc, (mm) Dien tich Tái trong Khoi
bän lê A, phá hüy lurong Im
Pe
b di h
(mm) Q. (KN) xích (kg)
15,875 9,65 5,08 10,16 14,8 71 22,7 0,9
19,05 ,70 5,96 11.91 18,2 105 29,5 1,6
25,4 15,88 7,95 15,88 24,2 180 50,0 2,6

Giátrị các lục dây xich:

Fi
F 2
F9m
Fo Kagm8
vi khói luçng Im xich, tra theo Báng 4.16 [7]; a - chieu dâi của doạn
xich ty do gân băng khoàng cách tnue, m; g - gia toc trọng truong, m/s*; Ky-
he sô phu thuộc vào dộ võng cua xich:
R
= 6 khi xich năm ngang, Ky = 3 khi
góc nghiêng giữa duông tam truc và phuong năm ngang nhò hon 40", Ky = 1
khi xích thäng đung.-
88 CHUONG4

Và kiêm tra só làn va đập của xích trong một giây theo công thúc:

i= PeX60
15 S
trong đó: X- só măt xich; z1, - n
só răng và sô vòng quay của dīa xích dân;

i-
só lân va dập cho phép của xich trong một giây theo Bàng 4.17.

Bang 4.17 Só lán va dâp cho phép cua xich fi] trong một gióy
Buroc xich Pes (mm)
Dang xich
12,7 15,875 19,05 25,4 31,75 38,1 44,45 50,8

Xich con län 40 30 25 20 16 14 12 10

Xich răng 60 50 40 25 20

11. Tinh lrc tác dung lên truc theo công thúrc:
-Lyc tác dụng lên trục: F, = KF
voi K, hê sô trong lurong xich: K, =1,15 khi xich năm ngang hoğc khi góc
-

nghiêng giữa duong nôi tâm hai trục và phuong năm ngang nhò hon 40°;
K=1 khi góc nghiêng duong nôi tâm hai trục tiừ 40° dên vį trí thăng đung.
- Xác dịnh các kích thuóc bộ truyèn theo các công thức Báng 4.18:

Bang 4.18 Các công thiúc xác dinh kích thudc bộ truyên xich

Thông sô hinh học Công thức

Bánh dan

Duong kinh vòng chia


Bánh bị dán

Bánh dăn dalPe(0,5+ cotg(7/Z))


Duong kinh vòng đinh
Bánh bj dãn da2 Pe0,5 +cotg(T|Z2))

Chuý
Ta có the chọn buóc xich theo công thức sau nêu chon truóc [po] theo
Báng 4.3 [7].
TINH TOAN THIET KÉ VÀ KIEM NGHIEMBO TRUYÉN ÐAI, XÍCH 89

Pe
228.lPolK, = 6003/
V RK
zmlPolk
hoãc công thức rút gon: Pe =4,5T
Ap suât cho phép [po] chon theo vận tôc vông v nhu sau:

v, 6 10
m/s 0,1 0,4 2 4 8

IPol,MPa 32 28 25 21
1714|1210
Kêt câu đīa xích và xác đijnh các kich thuóc dīa xích đugc xác dịnh
muc 13.2.2, sau khi tính toán ta có bàng thông sô bộ truyên xích nhu Báng
4.19. Huóng dan vë bản vë chi tiêt trinh bày mục 16.6.
Bäng 4.19 Các thóng sô bộ truyên xích
Tính toánthiêt kê
Thông só
Dang xich
Giá
trį Thông sô
Duong kinh vòng chia
Giá trị

Bánh dan d, mm
Buóc xích pe, mm
Bánh dân d3, mm
bj
Khoàng cách trụca, mm Duong kinh vòng ngoài
Chiêu dài xich mm L, Bánh dân dal, mm



mac
xich X Bánh bị dân da2, mm

răng diīa xích:


Duong kinh vòng đáy
Xich dan z
Bánh dan di, mm
bi
Xich dan z2
Bánh bi dän dp, mm
Luc tác dyung lên trục F, N
Lurc vong có ich F, N
Tinh toán kiêm nghiệm_

|
Thong só Giá trj cho phép Giá tri tính toán Nhânxét
Sô vòng quay bánh dân ni, vg/ph_
So lân va dâp_

He so an toàn S
Ap luc trong bàn lê xich, N/mm*
Tiêu chuân dai, bánh đai, xích, đia xích... khi thiét kê có thê tham
khåo thêm catalogue từ các công ty [40]. Tính toán lya chon xích răng tham
khåo tài liệu [7, 8].
Chrong 5

TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIĘM


BO TRUYEN BÁNH RĂNG

Noi dung
5.1 Giói thiệu
5.2 Các thông sô bộ truyên bánh răng
5.3 Chon vật liệu và úmg suát cho phép
5.4 Trinh tyu tinh toán thiët kė bộ truyên bánh räng trų (thäng, nghiêng)
5.5 Trinh tu tinh toán thiết ké và kém nghiệm bộ truyèn bánh răng côn

5.6 Vi du tính thông só hinh học bánh răng


TINH TOAN THIÊT KÉ VÀ KIEM NGHIEMBO TRUYEN BANH RĀNG 91

Bộ truyên bánh răng làm việc theo nguyên lý ăn khóp, thục hiện
truyên chuyên động và công suât nhờ vào sy än khóp của các răng trên bánh
răng. Bộ truyên bánh räng có thê truyên chuyên dộng quay giữa hai truc
song song. giao nhau, chéo nhau hay biên dôi chuyên dộng quay thành
chuyên dộng tinh tiên hoãc ngurge lại.

5.1 GIÓI THIĘU


Truyên dong bánh răng duge phân loại theo các đãc điêm vė hinh học
và chúc năng.

a) Phân loai theo sr phân bó gira các tryc


Theo vị trí turong đôi giữa các truc, ta có các loại sau:
Truyên dộng giữa các trục song song: truyên dộng bánh răng trụ
(Hinh 5.1la, b, c, d).
Truyên dộng giữa hai trục giao nhau: truyên động bánh răng côn
(Hinh 5.1f, g. h).
Truyên dộng giữa hai truc chéo nhau: truyên dộng hypoid (Hinh
5.2a), try xoăn (Hinh 5.2b).

0)

e g)

Hinh 5.1 Các dang bộ truyén bánh räng chi yêu


b) Theo srphân bo gita các räng trên bánh rămg

Theo su phân bô này chia ra:


- Bo truyên än khóp ngoài (các bánh răng deu có räng à phia
ngoài) (Hinh 5.la, b, c, f, g, h).
92 CHUONG S

Bo truyên än khớp trong (khi một bánh răng có răng phía trong
và mot bánh có răng phia ngoài) (Hinh 5.1d).

)Theo phuong cüa răng so với durong sinh


Ta có bánh răng vói răng thăng (Hinh 5.la, d, e, f), răng nghiêng
(Hinh 5.1b, g), răng cong (Hinh 5.lh), răng chữ V (Hinh 5.1c), răng xoăn
(Hinh 5.2a, b).
W

Hinh 5.2 Bánh răng xoăn


a) Hypoid: b) Tru xoăn

d) Theo biên dang räng


Truyèn dộng bánh răng thân khai (Ole tim ra năm 1760).
Truyèn dộng bánh răng Xicloit (biên dạng răng là duờng cong
Xicloit), sù dụng chû yêu trong dông hô và dụng cy do.
Truyên dộng bánh răng Nôvicov (biên dạng răng là cung tròn,
Novicov tim ra nănm 1954, làm tăng khá năng täi của bộ truyên
Hinh 5.3).
Trong chuong này, ta chi khào sát bánh răng thân khai.

Hinh 5.3 Truyen dộng bánh răng Novicov


a) Bánh răng tru: b) Bánh rang côn
TÍNH TOÁN THIÊT KÉ VÀ KIÊM NGHIEM BO TRUYÉN BANH RĀNG 93

5.2 CÁC THÔNG SÓ BO TRUYÈN BÁNH RÄNG


Các thong sô nhu: tý só truyèn. chièu rộng vành răng, hệ sô chiều rộng
vành răng, khoàng cách truc.. là các giá trị duợc chon theo dây sô tiêu
chuan. Pho biên nhât là dāy số theo câp sô nhân, vói sô sau có giá trị bâng
sô truóc dó nhân cho công bội qp. Công bội có giá trị o =V10 vói n có thể
là 5, 10, 20 hoac 40 tuong úng với dāy sô có ký hiệu R5, R10, R20,
R40..Các luu ý khi chon thông sô bánh răng:
Ty sô truyên u.
so truyên bộ truyên bánh răng chọn theo dāy sô tiêu chuân. 1,12:
Ty
1,0; 1,12; 1,25; 1,4; 1,6; 1,8; 2,0; 2,24; 2,5; 2,8; 3,15; 3,55; 4,0; 4,5; 5,0; 5,6;
6,3; 7,1; 8,0; 9,0; 10,0; 11,2; 12,5; 14,0; 16,0; 18.0; 20,0; 22,4; 28,0; 31,5;
35,5; 40,0; 45.0; 50,0; 56,0; 63.0; 71.0; 80,0; 90,0; 100; 112; 123; 140; 160;
180; 200; 224; 250; 280; 315; 355; 400; 450; 500...
Dôi voi HGT 2 câp tý sô truyên chon theo dāy tiêu chuân sau: 8; 9;
10; 11.2; 12,5; 14; 16; 18; 19; 20; 22,4; 25; 28; 31,5; 35,5; 40; 45; 50..

Doi vói HGT câp thi tý sô truyên lón nhât kmo


1
5...8,
và trong các
bộ truyên chi truyên chuyên động có thê tmar = 15. Khi dộ răn H> 350 HB
thi max4..5, vi khi u lớn thi duong kinh truc läp bánh dân së rât nhò.
Khoang cách tryc a
Giá tri d duoc chon theo dây tiêu chuân R10, nghia là theo các dāy số
uu tien (Bäng 15.19): 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200; 250; 315;
400...2500, hoạc dāy 2: 140; 180: 225; 280; 355; 450... Dôi với các HGT
không tiêu chuân, a, có thê chọn trong dāy: 80;, 85; 90; 95; 100; 105; 110;
120; 125; 130... và cách khoảng 10 nêu d s 260 và cách khoàng 20 khi d
420. Doi vói cặp bánh räng try răng thäng, dé dam bào khoàng cách truc ta
can dịch
chinh răng. Ðôi với cāp bánh răng tru räng nghiêng thi không cân
dich chinh răng. mà chi cân diêu chinh góc nghiêng răng dê đàm bào
khoàng cách trục tiêu chuân.

Tinh toán khoång cách trục a,, của bộ truyên bánh räng trụ răng thäng
(mm) theo công thứrc:

w2500(u t1)g TH
Wbalu (5.1)
Tak
1)3- Ho
= 500(u t VWbalou2
94 CHUONG S

Doi voi bộ truyèn bánh răng tru răng nghiêng thi (mm):

aw430(u t )a hHs (5.2)

2430(u T,KHB
hlou"
hoăc: (5.3)

Mô dun răng m. Ta chọn mô dunm (đói voi bánh răng nghiêng là


m,) theo khoàng cách truc a, :

m= (0,01+0,02)a. (img với H, H, s350HB)


m =(0,0125 0,025)a. (ing với H, > 45HRC; H, 350HB)

m=(0.016+0,0315)a, (mg vói H,. H, > 45HRC )


hoac theo ISO ta chon:

2a, cos
m= 43+14u (5.4)

Sau do chon theo dãy tiêu chuân (dāy 1


là dăy uru tiên):

Day
Day
11
2
1,25
1,125
1,5
t,375
2 2.5
1,75 2,25 2,75
3

456
3,5 4,5 5,5
8

7
10 12
9 11
16

14
20
18
25

22

Mô dun càng nhó thi só răäng càng lón, khi đó tang khá năng chông
dinh, täng hệ sô trùng khóp ngang, giäm tiêng ôn và khoi lugng lao dộng cát
răng, giam hao phi vật liệu (giàm duong kinh đinh), tuy nhiên độ bền uốn
giam xuong.

Só räng. Só răng nên chon giá trị lớn nhât có thê với những
lý do:
Giàm chi phi căt răng, giäm ma sát và tăng hệ sô trùng khóp.... Nên chon
Z1 = 20...24 khi
H 300HB, chon 21= 17...20 khi 35 HRC <HS 52 HRC
và z11... 17 khi H> 52 HRC.
So răng nhó nhât zmin có thê xác dịnh theo công thức
chinh, ha hệ sô chiéu cao dinh räng):
(x hệ só dich
cos
z22-x)
(sina (5.5)
rÍNH TOÁN THIÉT KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RANG 95

Voi bánh răng try răng thàng không dich chinh khi góc ăn khóp a = 20°,
Emin17, dôi với bánh răng try răng nghiêng Zmin 17/cos'B, vói ß góc
nghieng răng. Vói bánh răng dịch chinh zmin= 10... 12.

He so chiêu rộng vành räng vba

Vbabyla- hệ sô chieu rộng vành räng.


Giá ti Vba tùy thuộc vào vį tri bánh răng trên trục và dộ răn của vật
lieu, ta nên hon Vba theo dāy sô tiêu chuân sau:

0,1; 0,125; 0,16; 0,2; 0,25; 0,315; 0,4; 0,5; 0,63, 0,8, 1,00, 1,25
Doi voi các bánh răng trong HGT, tùy vào vị tri của bánh răng trên
tryc, ta có thê chọn ybatheo Bång 5.1.

Bang 5.1 He só vba phu thuộc vào vj tri bánh râng và độ rân bé măt

Do răn bê mat
Vị trí bánh răng
H, H<35OHB H1, H22 350HB
Doi xúng 0,300,50 0,25 0,30
Không doi xung 0,250,40 0,200,25
Công xön 0,20 +0,25 0,15 0,20

vi
Doi
Vba0,1...),2.
bánh răng chữ V thi Vba= 0.4..1,25, dôi vói hộp tôc dộ chon

Doi vói bộ truyên bánh räng trong thi:

Vh0,2(u+ 1u- 1). Chon giá tri va thâp khi H2 45HRC.


Goc nghiêng răng ß. Dôi voi bánh răng nghiêng ta còn phài chon góc
nghiêng răng theo dièu kiện: 20" 2ß28 (Chú ý: một sô tiều chuân cho
phép góc đến 35-40°). Doi vói bánh rång chữ V thi 40" 2 30"
P2
Chieu rộng vành răng b,». Chiêu rộng vành răng bw chon theo dãy
tieu chuân: 10; 10,5; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 24; 25; 26;
28; 30; 32: 34; 36; 38; 40; 42; 45; 50;: 52; 55: 60: 63: 70; 75: 80; 85; 90; 95;
100; 105; 110; 120; 125; 130; 140; 150; 160.
96 CHUONG 5

5.3 CHON VAT LIĘU VA ÚNG SUÁT CHO PHÉP


Thuc hiên chon vật liệu và tinh ứng suåt cho phép theo trinh tyr:

1) Vat liçu bánh răng dugc chọn trong bàng sau:

Bang 5.2 Vât liğu ehé tuo bánh rang


(H - do ran; Hi- dộ ran bánh dâán; H; do ran bảnh bj dân)
V6i bộ truyên răng thāng và Vói bộ truyền răng nghiêng với
Thông s6 nghiêng vói công suât nho (P<2 công suât P> 7,5 kW

kW, trung binh (2kW< P< 7,5 kW)


Bánh dan, Tryc vit Bánh bị dan Bánh dan, Tryc Bánh bị dan
|

Vat lieu Thép C35, C45, 35L.40L


vit
Thép 40Cr, 40CrNi, 35CrMo
C40, 40Cr, 40CrNi. 35CrMo. 45L
Nhiet Thuong hóa Toi cài thiện + Toi cài
luyen Toi cai thien Toi tan só cao thien
Chon do rân bánh răng H<350HB.
HI H2 20...50HB
Khi H2451IRC. H 350HB,
HI- H2 = 70HB

Bang 5.3 Giói han moi tiêp xúc ooHlim và uôn GoFlim

Dộrän
S
GOHlim dOFlim,
Vật liçu Nhiet luyện
|
H
Mat răng Lõi răng| (MPa)_ (MPa)_
C40.C45,
Thuòng hóa hoặc
|40Cr 1,8 HB
40CrNi, toi cài thiện 180+350 HB 2HB+70
1,1
35CrMo
40Cr, 40CrNi
18HRC+
35CrMo Toi the tich 45+55 HRC
150
550

Toi be mat băng


dong dien tân só 56-63 25+55
900
cao (mo dun m,2 HRC HRC
Vi.mm)
40Cr, 40CrN. bè Tôi mặt bäng 17HRC+2
35CrMo
dong diện tán sô 45+55 45+ 55 00 1,75
cao (mo dun m, < 500
HRC HRC
3mm)
40C. 40CrA. Thâm 55 +67 24+40 12H+30
nito 1050
35CrA HRC HRC
TÍNH TOÁN THIET KÉ VÀ KIÊM NGHIỆM BO TRUYĖN BÁNH RĀNG 91

Thép thám
carbon các 5563 30+45
25HRC 750
HRC HRC
loai 1000
Thép
môlipden, Thâm carbon,
57 +63 3045
HRC HRC
25CTMnMonito và tôi
Thép không 23HRC 750
chua môlipden 1,55
25CrMnTi,
30CrMnTi

2. Xác dinh só chu ký làm việc co sò.


NgO30HB24, chu ký
Và: Npo1NO2 =5.10 chu ky.
3. Xúc dinh úng suât tiêp xúc cho phép:
Só chu ky làm việc tuong đuong:

- Neu bánh răng làm việc vói chê độ täi trong và sô vòng quay n
không đôi:
NHIE
60cnl,
Khi bo truyên làm việc vói chè độ tài trong thay đôi nhiều bâc:

N 60 max

Khi bộ truyên låm việc với chê dộ tài trong thay đôi liên tuc:
NHE=KEN
trong dó KiI: - hệ sô chê độ tài trong cho trong Báng 6.14 [7]; N; = 60cnlh
voi L, - thoi gian làm việc tinh bàng gio, có thể dugc xác định theo công thúc:

L, = L,365K24K,
với: L, -tuôi thọ tính theo năm; K,am hệ só làm việc trong năm;

K, he so låm việc trong ngày


Sau dó tinh hệ só:
98 CHUONG 5

Nêu NME > Ngo thi lây N = Nno đe tinh toán. Giá trị Kan. không
duoc lón hon 2,4 đê đàm bào đieu kiện không có biên dang dèo bê mặt răng
khi làm viçc.
Theo Bang 5.3, ta chon giói hạn mói tiêp xúc OoHlim

Ung suat tiêp xúc cho phép so bộ có thê đuçrc xác dịnh theo công thúrc:

=ommK SH
vói s, tra Báng 5.3.

Vi bánh răng trụ räng thăng ta chqon:

l-Min(o)M)
Vói bánh răng trụ răng nghiêng ta chon:

[owl= yo,511+lor2)
hoãc có thé láy gån dúng [o,l=0,45([+[o1)
Tuy nhiên. giá tri [on] phåi thòa dièu kiện:

nhát trong hai giá tri [oHil và [oHa).


trong dó [olmin là giá tri nhò
Néu dièu kiện trên không thôa thi ta lây theo cận trên hoặc cận duói.
uon cho phép:
4. Xac dinh úng suåt
Só chu ky làm việc tuong duong:
- Néu bánh răng làm việc với chê độ täi trong và sô vòng quay n
khong dôi:
Np=60cnl,
Khi bộ truyên làm việc với chê độ täi trong thay đôi theo bậc:

60
6

N602 max max


Khi do rán của răng H s 350HB và đói với bánh răng duoc mâi mặt
lugn chân râng thi m,
6,
khi dó 22K, 21.

NpE =60c
max
n
TINH TOÁN THIÉT KÉ KIÊM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RĀNG 9
VvÀ

Ny-60 n
Khi do răn của răng H> 350HB và đôi với bánh räng không đuoc
mài mat luyn chân răng thi m, =9, khi đó 1,62K;, 21.

- Khi bộ truyên làm việc với chê độ tài trong thay đôi liên tyuc:
NpE = KpgN,

trong đó N, = 60cnl, với L, - thoi gian làm việc tinh bäng giò, đugc xác
dinh theo công thức:

L=L,365K,o 24K,
tuoi thọ tính theo năm;
vói: L -

Kpam
he sô làm việc trong năm;
K, - hệ sô làm việc trong ngày;
so chể độ tài trong cho
Kpe hê trong Bång 6.14 [7].

Sau dó tính:
NFO
Kp NPE
Néu NpE Npo thi lây NgE = Nro dê tinh toán.

Theo Báng 5.2 [7], ta chon giói hạn moi uôn oor im
Ung suat uôn cho phép tính theo công thức sau:

]=im
S
K, với s, tra Bång 5.2

Néu hộ truyèn dugc bôi tron tót (HGT kin), ta tính toán thiêt kê theo
do ben tiép xúc.
Neu hộ truyên hờ và bôi tron không tôt, đê tránh hiện tugmg gāy räng,
ta tính toán theo độ bên uôn.

Khi tinh toán kiêm nghiệm ta xác định úng suât cho phép theo các
cong thrc (5.16), (5.20).
100 CHUONG S

5.4 TRINHTŲ TÍNH TOAN THIÉT KÉ BO TRUYÊN BÁNH RÄNG


TRŲ (THÅNG, NGHIËNG)
so
Thông só dàu vào: công suát
P, kW (hoậc mô men xoán 7,, Nm;
vòng quay nm, vg/ph; tý sô truyên u. Tuoi thọ tinh bäng giò LH.. Các sô liçu
này từ Churong 3.
Dàu tiên ta chọn vật lięu chê tạo bánh răng, phuong pháp nhiệt luyên,
tra co tính vật liệu nhu: giói hạn bên, giói han chây, dộ răn vật liệu (suy ra
giói han moi).
Néu tính toán thiết kė theo dộ bên tiép xúc ta tính theo trinh ty:
1. Chon vat liệu và tinh úmg suât tiep xúc cho phép: nêu bánh răng try
räng thàng thi tính toán [o]
theo bánh bi đăn, là bánh răng có độ bėn thâp

hon. Néu tinh bánh räng tru răng nghiêng lon] = yo, 5(o+lo#2).
Các ket quà chọn và tinh vật liệu dua vào Bâng 5.3:
Bang S.4 Vât liệu bánh răng (Dph Sph- đuong kinh và chiéu rông phôi)

thép Dh
Chitie Mác
Sph
Nhiet
luyên
HB
HB -1
Bánh dân
Bánh bi dan

Tüy thuộc vào vi tri bánh räng và độ răn bề mặt ta chọn


2. y» theo
w
day tieu chuân (Báng 5.1). Sau đó tính =a 2
và chọn so bộ hệ só

täi trong tinh K, =Kup theo Bang 5.5 (chon v=0,28..0,36 vói bánh dăn
láp đối xúmg, 0,2..0,25 với bánh dän láp công xôn).
V=
Bang S.5 Chon hệ só Kup

Vj trí bánh dăn với các


o 1,0 Vh1,6
HRC 2 35 HRC < 35
Côngxôn 1,0+0,766 Vbd 1,0+0,3466ynd
Khong dôi xung 1,0+0,275 Vba 1,0+0,1275 bd
Doi xúng 1,0+0,1388 Vbd 1,0+0,0086 Vhd
Vbd 1,0
Cong xôn 1,0+0,766 Vbd 1,0+0,4466/bd
Không dôi xứng 1,0+0,275Vba 1,0+0,1 Vbd
Doixúng 1,0+0,052 Vbd_ 1,0+0,0373 ybd
TÍNH TOAN THIÊT KÉ VÀ KI£M NGHIEMBO TRUYÉN BANH RÄNG 101

7. Tinh toán khoàng cách trục


a, của bộ truyên bánh răng trụ răng
thăng hoặc răng nghiêng (Công thúc 5.1-5.3).

8. Chon mô dun răng m theo a và m có giátrį theo dāy tiêu chuân.

42

a) b)

Hinh 5.4 Thông só hinh hoc cua căp bánh răng tru
9. Kác dinh tông sô räng theo công thúc:

z +Z, = z(1+u)= sau dó


m
xác dịnh sô răng z và z,.
Doi vói bánh räng nghiêng ta con phài chon góc nghiêng răng B
theo dièu kiện: 20" 2 B28 (Chú ý: một só tiêu chuân cho phép góe p đén
35-40)

cos8 m,(u+2 cos20' (5.6)


24
M=q ugoj yun Buội ngiuo Buęq Kpi oônp ugp iq quyq Bugi quęa
Buoi ngiu oộnyi hųd 'nes Tupq 03yi uóyo oğoų uu O1"S uep yupq uoų ugI
uóuo oónp uep iq qupq suội ng!uo (yi oñn oðp 1n ia oaqi ogx qujuo Buouy Ns
un ng pp (*BugIuūu Iugı 'Bueyn Bugi) in Bugı yupq dệo go WA 19G
(0-g Supi3ugy8u3y3 yı Supy
8up yupq 10a 19p dpyd unp ou pi u Bugušu 3ups Supq 10a !9G)
ugp iq yup8
Sugi yuea Suoi ngiyo
(1onp vyd 3upg) q/q gs p oayL ugpqupg
us'T-p=p ugp iq qu8
Kep Buon yuy šugng
us'7-p="p ugp yupa
uuz+p="p ugp iq yup8
yuip Suon yuiy Suong
uz+p= p ugp yupg
so zu = "p ugp iq yugg
EIYOBuo yuy Buong
soo 'zuu= "p ugp yupa
onyi šuoI oų quu 9sBuou.L
Supa yupq uganan oq oo4 yuy ognyi yoyHopo yuip opx ony 3ug,) 9's Supg
"ww 100 ugp ogx yujyo yun yuiy Buonp įn p3 op) 9's uęa
onyı Sugo oeo oayi ugánn ¢q eņo oóų yuu Os Buoui ogo quip orX 'I
"%€*75 ny
gs1es en ugıy eyd 19141ugo X 7 ueánn os Ai rej ugoj quiL 0I
z uep iq yupq Supi os uóuo ea yuy op nes
(1+n)"u
0b so7Tz*n) 'u
0 Soo"pz
0E30t A DYo Bugi qupq 49A 19G
1+n)"u z+n)'u
07s0 b7 8S0p
S ONONH ZOl
TINH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHEM BO TRUYÉN BÁNH RÄNG 103

Chieu rong b; =
b,|Tyb,/b só

Nho hon 30 (< 30) 1,08


30 <b 50 1,07 Dmo
<b 80
50 1,06

80< b s 120 1,05

12. Tinh van tóc vông bánh răng: v= (m/s) và chon câp chinh
60000
xác bộ truyên theo Bàng 6.3 [7].

13. Xác dinh giá trị các lyc tác dung lên bộ truyên (N):

- Luc vòng F:
27.103
Fn -Fa (5.8)

trong do: 7i - mô men xoăn trên bánh rāng dn 1, Nm; o - góc än khớp.

- Lue huóng tâm:

F-Fatana= Fa (5.9)

Bo truyên bánh răng try răng nghieng


- Luc vông F, (d,»i * di) với m là mô dun pháp:

cos p
Fa Fa=.10
27.10 2T2.10 cos B
(5.10)
mz mz2

- Luc huóng tâm F,:

tana,
F = F2 (5.11)
cos

- Lire doc trục Fa:


Fal Fatanß F2 (5.12)
14. Theo Báng 6.5 [7] ta chon hệ sô tài trong động Kw và Kp (dôi
voi bánh răng nghiêng thi tra Bàng 6.6 [7]).
só phån bó täi
Theo Bang 6.11 [7) ta chon he trong không dèu giữa
các răng K và Kpa tính theo công thức:
104 CHUONG 5

Kya 4(-1(n-5)
4s
trong do: câp chinh xác bộ truyên.
n, -

Khi n, s5, ta có Kpa =1/s,; khi n. 29 thi Kpa =l1.


Suy ra: K KygKy Kua

Ta có: ZM= 190MPa" do vật liệu là thép


Z là he sô xét đên hinh dạng của bê mặt tiêp xúc:

(5.13)
sin2a
Doi với bánh răng nghiêng thi:

ZH = 4 cosB 5.14)
sin2

He
.
so ZN phu thuộc góc nghiêng räng và hệ só dich chinh có thê tra
theo hinh sau.

2+2,0,02

2,2

0,015
2,0
-0,01

1,8
0.01
1,6
0,05

1,4 0,05

1,2
10 20 30 40

15. Xác dinh úng suât tinh toán o trên vùng än khóp theo công thúc,
dây cũng là công thic kiêm nghiệm:
TINH TOAN THIÊT KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RANG 105

H ZMne FKu s [ol (5.15)

voi (o] xác dịnh theo công thức đày dủ nhu sau:

loul=oim yK,K SH
(5.16)

trong dó:
hệ sô xét đên ành huong của độ nhám bê mặt: khi
R, =1,25+0,63 um thi Z, =1; khi R, = 2,5+1,25 um thi
Z =0,95; khi R, =10+2,5 um thi Z, =0,9. Chúý độ nhám
bê mat Ra

Z he só xét đén ành huong của vân tóc vong: Khi HBs 350 thi
Z 0,85v; khi HB2 350 thi Z, =-0,9255
K,heK, =1. só xét đén ành huong diêu kiện bôi
tron, thông thuờng chon

só xét dén ành huörng cua kich thuóc räng: d


K hê K, =1,05 10
Cho phép lón hon [oy] tôi da 5%.
a,
Néu dieu kiện bên tiêp xúc s lo,] không thòa thi ta täng chièu
o,
rộng vành räng b,. Néu khóng thë thay doi b theo yêu câu, thi ta thay dôi
bên cao hon và tinh toán lại.
khoảng cách truc
a, hoğe chon lai vật liệu có độ
16. Tinh các hệ sô ¥,, và Yy, theo công thúrc:

3,47 13,22 +0,092x (5.17)

và xác định đãc tính so sánh độ bền uôn theo ty sô


hành theo räng có độ bên thâp hon (trong đó đôi vói
o,|/Y. Tinh toán tiến
bánh răng nghiêng thi só
rang turong duong z, tinh theo công thức z, = -
d
cos
m,
He so Y có thê tra theo hinh sau.
106 CHUONG 5

YFr

06

10 12 4 16 20 25 30 50 60 60 100 150 200

hoãc v
17. Tính toán giá trị úng suát uón tại chân răng theo công thức:

o
Doi
vi
slo,]bm
bánh răng nghiêng thi kiêm nghiệm theo cóng thức sau:
Y,F.K,Ys[o,]
trong dó:
KF -he sô täi trongtính, K, =KrKypKp, 1
mm
mô dun chia trung binh;
Y hệ sô xét đên ånh huong của trùng khóp ngang, Y, =1/e,
-

Yp - hệ só xét dên ành huong của góc nghiêng răng đên dộ bên uôn.
Neu giá tri tinh toán nhò hon nhièu so với [o:] thi binh thuromg, vi khi
thiêt kê theo độ bên tiêp xúc thi theo độ bên uôn du bên rât nhiêu. Nêu dieu
kiện bên uôn không thòa thi ta tăng mô dun m và tuong úng giàm sô răng
ZI, 72 (không dôi khoàng cách tryc a,) và tien hành tinh toán kiểm nghiệm
lai. Neu khoång cách trye a
không thay doi thi không ånh huong đến độ
bên tiêp xúc.
Néu tinh toán thiết kė theo độ bên uốn ta tinh theo trinh
t:
1. Chon só răng bánh dăn
z.
,
217 và xác dịnh số ăng
TINH TOAN THIET KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYEN BANH RÁNG 107

2. Xác dinh lại chính xác tý só truyên u. Khi cân thiêt phài kiêm tra sai
sô Au
2+3%.
3.
sô Y sô
Tính các hê và Yp, theo công thức (r- hê dich chinh răng):

Y3,47+ -41+0,092x
và xác định đặc tinh so sánh độ bên uôn theo tý so [o:]/YF. Tính toán tiên
hành theo răng có độ bên thâp hon (trong dó đôi với bánh răng nghiêng thi

sô răng tuong duong z, tính theo cong thức z, =


m,cos
4. Chon he sô chiêu rộng canh răng V
theo bàng 6.16 [7] và hệ sô
xét dên ành huong su phân bô tài trong không dểu theo chiêu rộng vành
räng
K, theo Bang 6.4 [7)

Xác dinh mô đun theo độ bên uôn bánh răng tru răng thäng bäng
5.
cong thúc:

2TK
i
m2 10 =10 27,K,Y (5.18)

trong dó: /hm = blm = z,/h dugc goi là hệ sô chiêu rộng vành răng. Chọn
m theo tieu chuân.

Dôi vói bánh răng tru räng nghieng ta sừ dụng công thúc:

plpl =10 -27,K,Y,Y.Y


m2 103- 5.19)

He so tai trong tinh Kp = KrpKpvKru, dôi với bộ truyên bánh răng trụ
räng nghiêng ta chon sa bộ 2KpyKpaY,Yp = 1,12 cho nên công thức xác
dinh mô dun m có thê viêt nhu sau:

11.2 -11.2
= 11,2 3
TKp
Giá trị m tim dugc lây theo giá trị tiêu chuân và từ đó tính toán các
kich thuóc khác của bộ truyên.
He so chiêu rộng vành räng yom có thê chon nhu sau:
Bánh răng nghiêng: Vbm15+40
- Bánh răng cht V: Vbm30+60
u10'0+SLO'T= 4 ugxSue8pA1op: uçoo'0+so'1=
Buoqyuep4 Z1+$0'1= *3ugI
pu pa Aeyd tum [="A :urgyu óp eno Tupny yug uep 9x Os Su -
ngupteyśenb u1 8'0+L'0= "y 'nęIypiộuikenbuH I= "y
1ou uga ộp ugp ngyo Iey Kenb yy Sugnų quy ugp 1x os éu -
:op Buon
s 1.0p= ['o]
(O7 s)
TA'"y
nes nyu ņp Kgp onyı Bugo oaui yuip ogx ["o| 19A
=
nes onyi uço ooyi uuėjyðu uarN YI Sugruāu Bugi ųugq 19A 19G
'ol5yu"
onyı Bugo oq1 Sugı ugyo tëj ugn ens Bun in pi3 upoj quiL OI
(Ll 99 Bueg en quBugIuBuBugi yueq 1on
9p) 4y Pa AHy Suop Suón ei os ^u uóųo en [z] s9 Sueg oayL 6
(N) ugínan óq ugi Bunp ogı onj opo įn pi3 quip oeX 8 py
(deyi opxyujųo dęs) 6|
9 (dpua1oy9gxqujyodeo) g
07 (Buonyiogx yujyodęo) L
07 (OE Bugu px yujyodgo) 9
ug Sug ha 3ugn ugoBuEN| inBuga
Sugy Buou šugd 3ugui 3ugEX
gx yujyo dgo
s/u 'A deyd oys Buga 9i uệA
Buga o01 upa oayı opx yuyo dpo uoyD
nes Supq oayı ogou [Ll c9 Supg oap ugánn ¢q 3gx
00009
yupyo deo uoyo ga =a (su) Buęi yupq Buon ogi uga yujL 'L
upz
uu 1o'o up ogxyujuoyun yuy
Buonp įn pi3 opo ugínn ộq eņo oôų quų os 3uoyn ogo quip oPX 9
SONONH 801
TiNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYEN BANH RĀNG 109

Y he so dộ nhạy vât
liệu bánh răng, xét đên ånh huong của su tập
trung tài trong: Ys=1,082+0.1721og(m).
Theo Bang 5.3, ta chon giói han mòi uôn GoHlime

Cho phép giá tri tinh toán or lón hon [o-] tói đa 5%. Néu kiem bền
theo dộ bên uôn ta không cân kiêm nghiệm theo độ bên tiêp xúc.

Neu dieu kiện bên uôn không thôa thi ta tăng mô dun răng m, hoặc
thay dôi vât liệu hoặc phuong pháp nhiệt luyện và tính toán lại.

Các thong sô bộ truyên bánh răng try trinh bày trong Báng 5.7:

Bang 5.7 Kêt quà tinh toán thiet ké và kiém nghiệm bộ truyén bánh răng tru
Tinhtoánthiết kế
Thông so
Vật liệu
Giá trį Thông sô
tr_
Gia

Khoang cách truc aw, mm Góc nghiêng răng ß, dộ


mm
|
Mô dun m, Duong kinh vòng chia:
Bánh dan di, mm
Dang răng
Bánh bị dán d2, mm
Chiêu rộng vành răng: Duong kinh vòng đinh:
Bánh dan bi, mm Bánh dan d,ai, mm
Bánh bi dân mm
b;, Bánh bị dán da2,mm
So răng: Duong kinh vòng dáy:
Bánh dan z Bánh dan dı, mm
Bánh bị dăn z Bánh bjdán dạ, mm
Luc tác dung: Mô men xoăn Ti, Nm
Lurc hurong tâm F,
Lurc tiep tuyén E Vân tóc vong cúa bánh răng
Luc doc tryc F
Tínhtoán kiêm nghiệm
Thongso Giá tri cho phépGiá trị tính toán Nhận xét
Ung suât tiép xúc ou, MPa
Ung suât uôn OFI, MPa
OF2, MPa

Xác dinh hệ só djch chinh


Ván dè phức tap nhåt trong thiêt kê bộ truyên bánh răng là chọn hệ số

dich chinh đối với bánh dăn bánh bị dan xz và tông hệ sô dich chinh x.
ri,
110 CHUONG 5

X1, X2 và x, lya chọn theo các chi tiêu vê khà năng làm việc, khi nâng cao chi
tieu khà năng làm việc này thì làm giam chi tiêu khác.

Khi só răngz1 và zz lón thi dịch chinh ít ånh huong.

Trong trudng hợp räng thäng:


Zmin 2/sina
Doi với bánh răng nghiêng và chữ V:
Zmin2cos'B/sinfa

Bang 5.8 Só răng nhô nhát phu thuộc góc nghiêng Bvà góc ăn khóp a
Góc an khóp Góc nghiêng B, dộ_

, dộ 10
S 20 30 40
30 29 26 4 19 13
20 T6

0
Chon he só dịch chinh theo Hinh 5.5, phụ thuộc sô răng z và góc
nghieng răng B. Theo hinh này có thê chon sô räng nhò nhât khi không dijch
chinh phu thuộc vào góc nghiêng räng ß.
Xmin

0,50
0,40
0,30
B 0°
0,20
10
1
0,10 15
20
-0,10
0,20
-0,30
-0,40
0,50
-0,60
-0,70
0,80
-0,90
1,00 Z(Zmi
89 10

Hnh 5.5 Chon he só dich chinh theo só rämg z và góc nghiêng răng B
TINH TOÁN THIET KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÊN BÁNH RĀNG 111

Bang 5.9 de nghị các giá tri lớn nhât cùa xi, X2 tir diêu kiện nâng cao
độ bên mói tiép xúc, độ bền uon và đảm båo độ bên uon đêu giữa bánh dan
và bị dan đuçc ché tạo tiừ một vật liệu, độ bên mòn cao nhât và chông diính.
Khi dich chinh với x >0 không hiệu quà đôi vói răng tru nghiêng. Có thể
chon x 0,3 và x2= -0,3.
Bang 5.9 Các he só dich chinh đe nghi

2 12 15 22 28 34

4 10 12 13
0.300.61 0.34| 0.64 0,54 0.54|
180,570.25 0.64 0.29 0,72 0.34
|0,49| 035 0.48 0,46 0,54 0.54
0,30 0.66| 0,38 0.75 0.60 0,64 0,68 0,68|
22 0.62 0.28 0.73 0,32 0,81 0.38 0,95 0,39|
0,53 0,38 0.55 0,54 0.60| 0,630,67 0,67
0,30 0.88| 0,261.04 0.40|1,02 0,59| 0,94|0,86 0,86
28 0,70 0,260.79 0,35 0,89 0,38 1.04 0,40 1,26 0,42|
0,57| 0.48 0.600.63 063 0,72 0,71 0,81 0,85 0,85
0.30 1.03 0.13 1.42 0.30 1.30| 0,48 1,20 0,80|1.08 101 1.01
34 0,76| 0.22 0,83 0,34|0,93 037| 1.08 0.381.30 0,361.38| 0,34
0,60 053 0,630,72 0,67 0,820,74 0.90| 0,86 1,00|1.00 1,00
0,30 1.30 0.201,53| 0.29| 1,48|1,40 1,48|0,72 233 0,901,30
42 0,75| 0,210,92 0.32| 1,02|0.36 1.180.381.24 0,311,31| 0,27
0.63 0.67 0.68 0,880.68| 0,94 0.76 1.03 0.88 1.12 1.00 1.16
0,30 1.43 0.25 1.65 0.32 1.63 0,431.60 0.64 1.60 0,80 1,58
500,58| 1.16|0,97| 0.31| 1.05|036 1.220.42 1.22|0,251,25 0,20
0,63 0.77 0,66| 1.02 0,70| 1.1|0,761,17| 0,91| 1,26|1,00 1,31
0,30 1.69 0,261,87 0.41 1,89 0,53 1.80 0,701,84 0,83| 1,79
65 0.55 0,35 0,80 0,04 1,10 0,40117 0,36| 1,19| 0,20| 1,230,15
0,64 1,00 0,67|1.22 0.71 1.350,76 1.44 0,881,56 |0,991,55
0,30 1,96 0,302.14 0,48 2,480,61| 1,99 0,75 2.04 0,89197
80 0,54| 0.54 0.73 0.15| 1.14 040 1,15 0,261.16 0,12 1,19|0,07
0.65 118| 0.67 1,36 0.71| 1.61 0,76 1,73| 0.87 1.85 0,98 181
0,30 2.90 0.36 2.32 0,52 2.31 0.65 2.19 0.80 2,26| 0,942,22
100 0.53| 0.76 0.71 0,22 1:00| 0,28|1.12| 0.22 1,14 0,08 1,15 0,01
|0,65 1,42|0,66 1,70 0,711,90| 0,76 1,98 0,86| 2,12|0,97 |2,15
0,75 2.43 0,83 2.47| 1,002,46
125 1,11 021 1.120,07 1,20 0,09
0,76 2.38 0,86 2.40 |0,92 |2,40
112 CHUONG 5

Doi voi bánh răng tru nghiêng đè đâm bảo khoảng cách trục theo tiêu

chuân ta có thê thay đôi góc nghiêng răng B.

Trong truòng hợp tông quát hệ só dịch chinh nhô nhât xác dịnh theo
công thurc:

min =h
-h-2sin a
2 cosB

Khi B =0 và a =a= 20°, h* h =1 thì Xmin1-0,852.


Néu
a a, đê xác định x và x2 sir dung các biêu thức sau:

Xác dinh các thông sô hinh học:


- Góc ăn khóp:

inva= w
22 tan a +inva
1t22
Ðuong kính vòng chia:
d,m7
d, = mz,;

Duong kính vòng đinh:


da =m(z +2h, +2x) = d +m(2h, + 2x).
da mlza +2h, +2x,) = d, +m(2h, +2x,);
- Ðuòng kính vòng đáy:
dn mla-2,-20 +2)=d -m(2h, +2c"-2).
d =m(z -2h,-2c +2) = d, -m(2h,+2c'-2x)%

- Ðuong kính vông lăn:

dd
cos a/cos a,

d d, cos a/cosa,
TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RĀNG 113

- He so trùng khóp ngang:

Khi dó cos a
a Z(tan

mz, cos
- tan a,,)+ Z,(tan o2
2T
a/d;cos aa2 mz2 cos a/da2
tana,,)

Vi dụ 5.1 Xác định hệ só dịch chinh cho bộ truyèn bánh răng try răng thăng
với m = 4 mm, z1 = 18, 22 = 54 và khoång cách trục a,= 148. Xác dinh
duong kính các bánh răng.

1. Xác dinh khoáng cách truc theo durong kinh vòng chia:

t)-408+54)1144 mm
2. Góc biên dạng a = 20
r y2

3. Góc än khóp
a,, Xác định theo công thuc:
144
cOs -cosa
a
=
148
cos 20
= 0,91429

23"54

4. Xác dinh tong hệ sô dịch chinh theo công thúc:

(inva-inva) 72(inv23'54-inv20)
2 tan a 2 tan 20
72(0,026062-0,014909inv20")11
2.0,364

trong dó inva = tana - a

5. Xác dịnh hệ sô dịch tâm y:

y = wa_148-144
=1
6. Xác dinh hệ sô giàm dinh răng:

Ay=-y= 1,1 - = 0,1


1

7. Xác dinh hệ sô dịch chinh theo các công thúc sau:


114 CHUONG 5

2 X,- =1,1-0,3 =0,8

8. Kiem tra khoảng cách truc khi tinh dén hệ só dich chinh:

a(0,5z, +y}m = (0,5.72 +1)a=148 mm


5.5 TRÌNH TY TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIĘM BO
TRUYÉN BÁNH RĂNG CÔN
Thông só dàu vào: công suát P, kw (hoac mô men xoàn Ti, Nm, sô

vong quay vg/ph; tý sô truyên u, tuoi thọ tính bäng giờ La.
n,
Các buóc từ 1 đến 4 turong ty nhu tinh toán bánh răng tru.

Nu bộ truyền dugc bôi tron tốt (HGT kin), ta tinh toán thiét ké theo
độ bên tiêp xúc.

Neu bộ truyên ho và bôi tron không tôt, đê tránh hiện tuçng gāy răng,
ta tinh toán theo độ bên uôn.
Néu tinh toán thiết kê theo độ bèn tiép xúc ta tinh theo trinh tu:
1. Chon tng suát tiếp xúc cho
phép dôi voi bộ truyên bánh răng côn
theo giá tri nhó nhất img suât tiêp xúc bánh răng. Tuy nhiên khi độ răn một
bánh răng lón hon 350 HB và khi Hi - Hh 2 100 HB và vận tôc vòng
vS 20m/s thi úng suât cho phép tinh theo công thúc:

-0,45nl+lol)s1,15(o
trong dó: [om]s[o

2. Chon he só chiều rộng vanh răng vh = 0,285. Chon so bộ hệ


só tài

trong tinh Ky = Kup theo Bang 6.18 [7]

3. Tinh toán duong kinh d, theo công thúc:

TKHp
del2 950
V0,85(1 0,5VbeVbeldlo4 1

Hoac theo công thức sau (do (1-0,5ybe) »(1- Vbe):


TiNH TOAN THIÉT KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYEN BÁNH RANG 115

TKHB
del950 3-
o,851 vbe peudo

Giá ri vbe 0,3. Thông thuong ta chọn ybe=0,285.

Khi dó: d, 21688 g


VuloH¥

Chieu dài côn ngoài Re xác định so bộ theo công thúc:

R, 2 475 vu" +1 TKH (5.21)


Vo,85(1 bewbetzloyH

Sau khi tính đuçc giá trị dei ta xác dịnh me và z1

4. Chon so răng theo Bang 5.10 sau:


zi,
Bang 5.10 Chon zi, theo del

de
u2 u=3,15
u4 u
6
T

40 24 20 18 16 I5
60 24 20 18 16
5
80 25 21 19 17 6
100 25 21 19 17 16
125 26 22 20 18 |7
160 27 24 22 21 18
200 30 28 27 29 22

Tùy thuộc vào độ răn bê mặt ta chọn z, theo công thứrc:

H,H 350HB 2 1,621p


H> 350HB; H2 s 350HB 2 = 1,32p (5.22)

H,H 350HB > 21


21p
Ngoai ra só răng bánh dăn duge xác định theo công thức:

(6,25-4 logu)d2
22-9logu)
, 645
116 CHUONG 5

Sau khi chon z, ta tim duoc giá trị m, tir công thức: del
z, = m.21:
va
2 m22i
5.
chon m, theo giá tri tiêu chuân.

Tinh toán lại tý só truyền u kièm tra sai sô tý sô truyên

Au2+3%. Xác định các góc măt côn chia


,
và 8, theo công thúc:

o = arctan|

hoặc u = cotði
tan o

6. các kích thuóc chù yêu khác của bộ truyên bánh räng côn
Tính
theo các công thrc Bàng 5.11. Các giá trị duong kinh tính chiính xác đên
0,01 mm.

Bang 5.11 Cóng thúc xác dinh thông só hinh hoc bộ truyên bánh räng
Thông so hinh hoc Công thrc

dm
Bánh dăn
Duong kinh vòng chia ngoài
Bánh bị dăn
Bánh dan dm
dndeI-0,5 Vh)
Duong kinh vòng chia trung binh
Bánh bi dân d d,(1-0,5 vhe)
Chieu dai côn ngoài R. R 2sin 8
=
0, 5m,
+
Chiêu dài côn trung binh R» =0,5m, +
2sin
Chieu rong vành răng b b =ReVhe0,285 Re

7. Xác dinh mô đun vòng trung binh m, theo công thức:

Tinh vận tôc vòng v theo duomg kính vòng chia


trung binh và chọn
câp chính xác bộ truyên theo Báng 6.3 [7].
8. Xác dịnh giá trị các lục tác dụng lên bộ truyên theo các
công thức:

F
Fl
;
cOs

Ftan
a
Fa =2710

acos6
TINH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÅNH RANG 117

Fal F tan a sin ô

Vi bánh bị dăn, luc tác dung có huóng nguçc lại, do đó:

Fa-Fai F =Fai Fa = Fa

Am
Re

Hinh 5.5 Các thông só hinh hoe căp bánh răng con
9. Chon hê só tài trong dộng K và K,, theo Báng 6.17 [7].

10. Xác dinh úng suåt tinh toán trên vùng ăn khớp theo công thức
o,
bên duói và so sánh vói giá trị cho phép.

27,10 KYu"+1
s tou
0,85dbu
vói lo, xác dinh theo công thúc dây đú tuong tu nhur tinh toán bánh răng tru.
118 CHUONG 5

Cho phép quá täi đến 5%. Néu đièu kiện bên tiép xúc không thoa thi ta
tăng chiều rộng vänh răng b. Néu tiép tục không thóa ta chon lai vật liệu có
độ bên cao hon và tính toán lại.

11. Xác dịnh só răng


z, và z, tuong duong theo công thức:

cos o cOs O

Sau dó sù dung công thức Y, =3,47+ +0,092r (x là hệ

số dịch chinh). tinh các hệ só Yp, và ¥r vå xác định đậc tinh so sánh độ bên
uon theo
tý só
[o,]/¥,. Tinh toán tién hành theo răng có dộ bên tháp hon.
12. Tính toán kiêm nghiệm giá trị úng suât uôn tại chân răng theo
cong thúc:

a,
OF = Y,Fso,
0,85b
m,
hê só täi trong tinh; mô đun chia trung binh.
trong dó: K, = Kp,Krg - m, -

Néu giá triị tinh toán nhó hon nhiêu so với


khi thiết ke theo dộ bèn tiép xúc thi theo độ bền
thi binh thuong, vi
uon du ben rát nhièu. Niu o]
dieu kiện bèn uôn không thôa thi ta tăng mô dun m, và tuong úng giam sô
răng và tiên hành tinh toán kiêm nghiệm lại.
z,
Neu tinh toán thiêt kê theo độ bên uôn ta tinh theo trinh ty:
1. Chon sô räng bánh dân z, 217 và xác đinh sô răng z
2. Xác dinh lại chính xác tý sô truyên u và xác định các góc mặt côn

,
chia và d, theo cöng thrc:

3.
saretan . hoğc u =.
tan &
Xác dinh sô räng tuong duong z, và z,, theo công thúc:
= cotoi

Cos
cos cos8,
Sau dó su dung công thüuc Y, =3,47+ 1+0,092x (vói x

là he só dich chinh) dê tinh các hệ sô Y và Ye, và xác dinh đậc tinh so


TINH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RÄNG 119

sánh độ bên uôn theo tý số [o,]/¥;. Tinh toán tiên hành theo răng có do
ben uon thâp hon.

Vh=0,285.
4. Chon hệ sô chiêu rộng vành răng
v
theo Bâng 6.16 hoặc hệ sô
Tính hệ só xét dén ành huong su phân bó tài trong không đèu
theo chiêu rộng vành răng Krp theo công thúc: K =1+(Kup -1)1,5
5. Xác dinh mô đun mm theo độ bên uôn băng công thức:

3/
T
mm14 0,85dflop (5.23)

tiù dó xác đinh:


m,m1 -0,5/)
Xác định các kích thuóc bộ truyên bánh
6. răng. Các giá trị đuong
kinh tinh chính xác đên 0,01 mm.
7. Tính vân tôc vòng trung binh v theo duòng kính vòng chia trung
binh
d
và chon câp chinh xác bộ truyên theo Bang 6.3 [7].
8. Xác dinh giá trị các lyc tác dung lên bộ truyėn.
9. Chon he só täi trong dông Kpy theo Bang 6.17 [7].

10. Tinh toán giá trị úmg suát uôn tại chân răng theo công thrc:

=As[o,]
0.85b,.m

voi
răng
oxác định theo công thúrc đây đü tuong tu nhur tinh toán bánh
try.
Cho phép quá täi đến 5%. Không càn kiém nghiệm theo độ bèn tiép xúc.
Néu dieu kiện bèn uôn không thóa thi ta tăng mô dun răng m, hoặc
thay đôi vật liçu hoặc phuong pháp nhiệt luyện và tính toán lại.

Dich chinh räng bộ truyèn bánh răng côn.


He só dịch chinh đôi với bánh dăn cho bánh răng côn răng thäng và
răng cong xác dịnh theo các công thức sau:

x 2,6u""zi; xe2 -Xeli

Xl=1,75u*z; x2=-nl
120 CHUONG 5

Giá tri xel.x, dugc chon theo Bàng 5.12, 5.13 và láy theo sô lón hon
theo giá trį z1 và u.
Duong kinh vong ngoài bánh răng với răng thăng:
daelde+2(1 +xel)m,cosð1;
dae2 t2(1
+x2)m,cosô;
Duong kinh vòng ngoài bánh răng vói räng cong:
daeldel+ 1,64(1 +Xn)m,cosôj;
daadea+ 1,64(1 +*2)m.cosôj;

Bang 5.12 Chon hê só dich chinh bánh ráng cón răng thàng

Z Xa khi tý sôtruyênu
1,0 1,25 1,6 2,0 2,5 3,15 4,0 5,0
0,50 0,53 0,56 0,57
0,44 0,48 0,52 0,54 0,55
0,34 0,42 0,47 0,50 0,52 0,53
0,18 0,31 0,40 0,45 0,48 0,50 0,51
16 0,17 0,30 0,38 0,43 0,46 0,48 0,49
18 0,00 0,15 0,28 0,36 0,40 0,43 0,45 0,46
20 0,00 0,14 0,26 0,34 0,37 0,40 0,42 0,43
25 0,00 0,13 0,23 0,29 0,33 0,36 0,38 0,39
30 0,00 0,11 0,19 0,25 0,28 0,31 0,33 0,34
40 0,00 0,09 0,15 0,20 0,22 0,24 0,26 0,27
Kich thuroc phôi: Dphdeı +2m.mu)+ ómm; Sph=8mme)
Bang 5.13 Chon he só dich chinh bánh răng con răng cong
Xa khi týsótruyềnu_
1,0 1,25 1,6 2,0 25 315 4,0 5,0
0,32 0,37 0,39 0,41 0,42
0,30 0,35 0,37 0,39 0,40
0,23 0,29 0,33 0,35 0,37 0,38
15 0,12 0,22 0,27 0,31 033 0,35 0,36
16 0,11 0,21 0,26 0,30 0,32 0,34 0,35
18 0,00 0,10 0,19 0,24 0,27 0,30 0,32 0,32
20 0,00 0,09 017 0,22 0,26 0,28 0,29 0,29
25 0,00 0,08 0,15 0,19 0,21 0,24 0,25 0,25
30 0,00 0,07 0,11|0,16 0,18 0,21 0,22 0,22
40 0,00 0,05 0,09 0,11 0,14 0,16 0,17 0,17
Kêt quà tính toán các thông só bộ truyên bánh răng côn trinh bày trong
Bang 5.14.
TINH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM B0 TRUYEN BÁNH RANG 121

Bang 5.14 Két quà tinh toán thiét kê và kiém nghiệm


bo truyên bánh răng con

Tinh toán thiết ke


Thông sô
Chieu dài côn ngoài Re, mm

Mô dun vòng chia ngoài me, mm


| Giátrj| Thông ső
Ðuờng kinh vòng chia ngoai:
Bánh dân del, mm
Bánh bị dân dez, mm
Giá tr

Dang rång Duong kinh vòng đinh:


Bánh dan dael, mm
Chieu rong vânh răng b, mm
|Bánh bị dân dac2, mm
Sô răng: Duong kinh vòng đáy:
Bánh dân 2 Bánh dân diel, mm
Bánh bịdân z, Bánh bi dán diez, mm
Góc mat côn chia: Duong kinh vòng chia trung binh:
Bánh dan 8, độ Bánh dan di, mm
Bánh bi dan 82, độ_ Bánh bi dân dz, mm
Luc tác dung bánh dän: Luc tác dung bánh bị dán:
Lurc huóng tâm Fr_ Luc huóng
vong
tâm F2
Lucvong Fu_ |Luc Fa
Luc doc tryuc Fa Luc doc trục F2
Tinh toán kiêp nghiğm
Thông so Giá tri cho phép Giá tri tinh toánNhận xét
Ung suat tiêp xúc oH, MPa
Ung suât uôn OFI. MPa
OF2, MPa

5.6 vÍ Dy TÍNH THÔNG SÓ HINH HOC BÁNH RĂNG


5.6.1 Bánh răng trụ
Trong muc này là ví dụ tính toán các thông sô hinh học bộ truyen
bánh răng

1) Các thông sô hinh hpc ban dàu bộ truyên bánh răng


Tên goi Kýhiệu Gis tri bäng sô_

|SoSo
Mô dun
răng bánh dan
răng bánh bị dan L2
4mm
21
Góc nghiêng răng_ 0
He sodichchinh bánhdần
He sôdichchinhbánhbidăn 2
Chieu rong vành răng bánh dấn mm
30
Chièu rong vành răng bánh bj dăn 25mm
so chiêu rộng vành răng
He ba 0,2
122 CHUONG S

Các cong thức và thông só tính toán trinh bày trong bàng sau:

Các thông sô hinh hoc thanh răng sinh


P Tm
0.5p 052

Dudng theng
chia

Tên goi Ký hiệu


Công thre tính và
TT
giátribăngsô
Góc biên dang chính T 20°
Chiêu cao dinh răng
la h,h, m
He só chiêu cao đinh răng
Chiêu cao dáy răng
h hm
He só chiêu cao dáy răng
h
1,25

Bán kinh góc lugn chân răng rrrm


He só bán kinh góc lugn chân răng 0,38
Khe ho huróng kinh c=c m
He só khe hờ huóng kính 0,25

Các thông sô hình hoc chu yêu bánh răng và bộ truyên bánh răng
2
Oa2 db2

Kd2
d12

a d dot
TÍNH TOÁN THIÉT KË VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RĂNG 123

Ky
TT Tên goi Công thre tinh và giá tri bäng sô
hiệu
Khoang cách
tâm
a= (+2 )m/(2 cosßB)
a = (21+42)4 /(2 cos0° ) = 126mm
He so dich
chinh X =* +X2, Xy = 0+0 = 0
Góc biên
tan a = tan a/ cosB,a, = a= 20°
dang

Góc ăn khóp Ctw invan 2x tan a.+ inva,,ah = a = 20

Khoàng cách (E+22 )m cos a


trục
aw
2 cos Bcos aw ,ay a = 126mm

Duong kinh
vòng chia.
bánh dân d dzm/cosß,d = 21.4 = 84mm

Duòng kinh
cos B, d2
vòng chia d2
d 2m/ = 42.4 = 168mm
bánh bị dãn
so truyên
8
Ti u= 21,u = 42121 =2
e24,
Duong kinh (u+1),
9 vòng län dw
bánh dan de2.126 /(2+ )= 84mm
+
10
Duong kính
vònglän dw2 d22a,u ),
(u
bánh bi dán d2 2.126.2(2 + 1) = 168mm
He só dich
11
tâm
y y=(aa)/m, y =0
He so giäm
12
dinh răng
Ay Ay=Xy-y, Ay=0
Duong kính dal d + 20h, +x -Ay )m,
13 vòng dinh dal
dal =84+ 2(1+0-0).4 = 92mm
bánh dân

d
Duong kính da2 + 2(h,
+x2 -Ay)m,
14 vong dinh da2
da2 = 168 +2(1+0-0).4 = 176mm
bánhbi dân

d- 2(h, +c-x )m,


d ddf
Duong kinh
15 vòng dáy
= 84-2(1+0,25-0)4 = 79mm
bánh dân

16
ròng kính
vòng đáy de
d d-20h, +c-x )m,
bánh bj dân d2 168-2(1+0,25-0)4 = 163mm
124 CHUONG5

Duong kinh dp=d cos a


17 vòng co sở
d=84
cos 20°
bánh dân = 78,934mm

Duong kinh cos a


18 vòng co sớ db2
d2 d2
dp2 168cos 20° = 157,868mm
bánh bị dān
Các thông sô kiêm tra bánh räng
Tính toán các kích thuóc đề kiếm tra vj trí lăn nhau các răng än khớp của cặp bánh răng

Duong thang
qua vong chia

Pj PPe

20 da

Tên goi Ký Công thirc tinh và giá trį bang só


TT hiçu

Buóc ăn khóp Pa
Pa Pp cosa,
Pa T4cos20 = 11,808mm

Tinh toán chiêu dài pháp tuyên chung

Góc bien
z COS a
dang tai diem cosa
trên vông z+2xcosp
tròn có duòng cos 20°
kính COsax 2/ cos a 20°
21+ 2.0.cos 0
d, d+2xm
TiNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÊM NGHIEM BO TRUYÉN BÅNH RĀNG 125

Góc nghiêng
rång Bsin By = sin Bcosa, P, =

So răng tính
:tan&x2
nr Tcos Bb
au-inva,+0,5
toán trên
duong pháp
nrl 2tan 20° 2.0.tan 20L-inv20°|+0,5 2,833
=
tuyên chung Tcos0° 21

r
W =
2,833. chon z1 =3
-0.5)+2x tan a+ zinva, ]m cosa.
W=R3-0,3)+ 2.0. tan 20"+2limv20"4.cos 20°,
Chieu dài mm
W = 30.69778
5 pháp tuyên W
chung Khi a =20°,. B = 0° có thë tinh gân đúng W, = mk,
trong dó k = 7,674 he só tra bâng. W = 4.7,674=
30696 mm. Có sai sô giữa hai công thúc do làm tròn
he so k.
Tinh toán chiêu dâi dây cung có dinh và chiều cao đến dây cung có định

S (0,cos' a +rsin 20a)m,


Day cung cô
6
dinh răng Se (0,5n cos 20 +0.sin 2.20° )4
= 5,548mm

Chieu cao he =0,5(da -di -S, tan a)m,


den dây cung
co dinh
h =0,5(92-84-5,548 tan 20" )4
2,990mm

5.6.2 Bánh răng côn


Voi các só liệu cho truóc tinh tât cà thông só bánh răng côn.
126 CHUONG5

STT Thôngsó Ký hiệu Giátri só


Mô dun vng chia ngoài me 5 mm

Sô răng
rang
bánh dân
Só bánh bị dân
Goc giữa hai đuong tâm truc 90°

Tính toán vói độ chính xác sô liệu:


Kich thuóc thäng - không nhó hon 0,0001 mm;
Kich thuóc góc - không nhô hon 1':

Ty
só truyèn, só răng tuong duong - không nhó hon 0,01

90-8

Hinh 5.6 Bánh räng con

Ket quà tính:

STT Thông so
Kyhieu Công thre tính và giá trị

ISórăng bánh răng pháng Zc


Z=v15+30 =33,5410

2 Chiêu dài côn ngoài R


R R
0,5mzc,
0,5.5. 33,5410 83,8525 mm

3 Chiêu rộng vành răng b b 0285Re, b 0,285.83,8525 25 mm

4 Chieu dài côn trung binh RR-0,5b,-0,5.25


R83,8525 = 71,3525 mm

mm me
5 Mo dun vòng chia trung binh Mm
R
m5.71,3524/83,8525 4,2546mm
TÍNH TOÁN THIÉT KË VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN BÁNH RĀNG 127

STT Thông s Ky hieu Công thre tính và giá trị


Duong kinh vòng chia trung binh
dm
d mmZ1
bánhdân d 4,2546.15 = 63.8190 mm

Duong kinh vòng chia trung binh


dm2 dmm22.
|bánh bį dân d 4,2546.30= 127,6380 mm

8 Goc mat côn chia bánh dăn tan


o,,-26 34'

9 Goc māt côn chia bánh bị dån 828290°. 6, ô =63°26


10
Ty so truyên 302
15

11 He só dich chinh bánh dần


X 0,4 (Bång 5.12)

12 He só dich chinh bánh bị dăn x-0,4 (Bang 5.12)


He so thay đôi chiêu rộng răng
bánh dân XTX =0

14
Chieu cao dinh răng ngoài bánh
dăn
hael
h=(h, +x, )m,
h =(1+0,4)5 7,000mm
|

15
Chieu cao dinh răng ngoài bánh hae2 |h2h,m. -h,=3,0000mm
bi dân he22.1.5-7
hre hae2 +0,2me
16 Chieu cao chân răng ngoài bánh Hfel hse 3+0,2.5 =4mm
dãn

17
Chieu cao chân răng ngoâi bánh hfe2 he2 hael+0,2me
bi dan |hre2 7 +0,2.5 = 8mm

18 Chieu cao ngoài răng bánh dân he h,h+he= l


|he=7+4 Imm

19 Chieu cao ngoài răng bánh bị dan he2 h.he


he=3+8
+he2
= l Imm

20 Góc dáy räng bánh dãn tan


R,0 244
128 CHUONG 5

STT Thông so Ky hiệu Công thúre tính và giá tri

tan
.0,
21 Goc đáy răng bánh bị dan Gf2 =5'27"

22 Goc dinh răng bánh dăn


a |al =Br2.0al =5°27"

23 Goc dinh räng bánh bj dăn


2 a2 F.0,2 =2°44
24 Góc mat côn đinh bánh dăn Oal
Oa1 =26°34'+5°27' = 32°01'

25 Goc mat côn đinh bánh bị dăn 2 62 +2.


=63°26'+2°44'
Sa2 66°10'
=

26 Goc mat côn đáy bánh dân


| 8r1 = 26°34'-2'44' =23°50

Sr2 =ö2 -6r2


27 Goc mat côn đáy bánh bị dän
| ôr2 = 63 26'-5°27' = 57' 59

28 Duomg kinh
vòng chia ngoài
bánh dan
del de
mz, d-5 15 75 mm
Duong kinh vòng chia ngoài
20
bánh bį dân
dez
demz2 d= 5 30 = 150 mm

Duong kinh vòng đinh ngoài daedet 2 hae Cos ô.


30
bánh bi dän
dael dae75+2.7.cos 26°34',
dae87,5217 mm

Duong kinh vong dáy ngoài bánh|


dae
d+2 hse2 cos ô2
S bi dan dae2 dae2150+2. 3. cos 63°26',
dae2152,6834 mm

Khoáng cách từ đinh dên mat


B de-2 hsel sin ö,
0,5
39
pháng vòng ngoài dinh răng B B0,5. 150-2.7.sin 26°34',
B 71,8693 mm

|Khoang cách từ đinh dên mat B- 0,5. de1-2 hae? Sin öz,
33
pháng vong trong dinh răng B B 0,5.75
B
-2.
3.sin 63°26'.
34,8168 mm
riNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIEM NGHIEM BO TRUYEN BANH RANG 129

STT Thông so
Ký hiệu Công thre tính và giá tri
S (0,STt+ 2x, tan a +
X, )m,
Chieu dày răng vòng ngoài bánh
34
dan Sel S =(0,57 +2.0,4 tan 20 +0).5,
Se9,3096mm

35
Chieu dày răng vông ngoài bánh Se2 S27tm-Se
bjdân Se2 Tt.5-9,3096 =6,3979mm
Chieu dai dây cung ngoài bánh SCe0,88303
36 Scel
dân Se 0,8830.9,3096 =8,2206mm

37
Chieu dài dây cung ngoài bánh bi|
Scel
Soe0,830,
dan Se0,8830.6,3979 =5,6496mm

Chieu cao dên dây cung ngoài hh0,1607s3096,


38 bánh dân hcel |
h.e 7-0,1607.9,
h5,5039mm

hehe-0,1607s.
Chieu cao đén dây cung ngoài
39 bánh bị dân
hce2 ha =3-0,1607.6,3979,
h1,9718mm

Su dung phân mêm tính toán bộ truyên bánh răng đuoc trinh bày mục
18.5-18,7, ket cáu bánh răng tham khào mục 13.1, vë bàn vë chi tiêt tham
khảo mục 16.2, 16.3.
oóų quy gs Buoyi ogo ugoj yuji ipP IA E9
34 -,doyd oyooņx denignsBunpa nộuvêauôyO I9
Bunp 1N
LJA OMYL NQANNL OH
WaIHON WALY YA A¥ LJIHL NYOL HNIL
Buonyo
TINH TOÁN THIET KÉ VÀ KIÊM NGHIEM BO TRUYÉN TRUC ViT 131

Bo truyên trục vít - bánh vit, goi tăt là bộ truyên trục vít, đuçc xêp vào
loai truyên động räng - vít, kêt hop giùa bộ truyên bánh răng và vít. Bộ
truyên truc vít dùng đê truyên chuyên động và công suât cho hai truc chéo
nhau. Thông thuông góc giữa hai truc là 90°.

Truc vit

Bánh vit

a) b)

Hinh 6.1 Bộ truyën truc vit

Trong truyên động vít - đai ôc (Hinh 6.2a), khi vit quay và có định chieu
doc trục thi « oc chuyên động tinh tiên. Trong bộ truyên trục vit (Hinh 6.2b)
thi bánh vít xem nhu dai ôc chuyên động quay.

a) b)

Hinh 6.2

Vi có khà năng tu hâm nên chuyén động và công suât đuçc truyên từ
tryc vít sang bánh vít (Hinh 6.1).
N

(O>,
TÍNH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIÉM NGHIEM BO TRUYÉN TRUC VÍT 133

Xác dinh úng suát tiép xúc cho phép:

a) Bánh vit có răng chể tao tit đông thanh thiéc

Vật liçu này có giói hạn bèn o, <300 MPa, có độ chông dính cao,
úng suát tieép xúc cho phép đuoc chon theo dièu kiện chông tróc ro bề mật
và dugc xác định theo công thúc:

ol=(0,76+0,9)o,KC,
trong dó: o, - giói hạn bên kéo của vât liệu (Bång 6.1);

C he so xét đénånhhuongcủavận tôc truot;


KHL hệ só tuói thọ.

He sô (0,76+0,9) dugc chon theo chiêu tăng độ răn của truc vít. Tich .
(0,76+0,9)o, Cr là úng suât cho phép khi NH0 =10' (KHL -1).

He so C, đuçe xác dịnh theo bàng sau:

Vantoc
trugtv,. (m/s)si2 34 5 6 728
C 1,33 1,21 1,11 1,02 0,95 0,88 0,83 0,8

He so tuoi thọ Ka. duge xác dinh theo công thuc sau:

10
KH NHE
trong đó N là sô chu ky làm việc tuongduong:

N:60
vói: n,, Tz 1, sô vòng quay trong một phút, mô men xoan trên bánh vít
và thoi gian làm việc tinh bang giờ trong chê độ làm việc
th
T mo men lón nhât trong các giá trị T2,.

Neu N22,6.10* thitalây N=2,6.10* chu ky.


įn pi3ogoSuonpquuoju3uQu - J
ny
JAyupqugINupox uau qu "nųd iou suonKenbBugnos -" 'u:1OA
rhrT09= 3#N
nes ony 3ugoooynquipogx SuonpSuonıSuón ei y nųoos N
(19 Bupa) nệsingaeno ugq uèy1o1 pa Kgyo uty 1913- "o"o
:9p Suon
o80'0+ "osto)=['o]
01
nyo 1ou Avnb yuvy1 Suop šupq ma yupq 10a 19G (D
deydoyouoniensBunquip»pX t
ugn ugq uey1o13- "o
Keuo uey1o13 - Po :op Buon
os9'=[*o] 3ue
PoT=[*o] 9I4) BuouyYueyizugG
oy= ["Ho] 091yp uyueyp SugG
p1 pnb uYD4JugIN dayd oyo onx daii pns Bun
Dan ase-SLI=[Mo] eoy Supnyi ya oñiL
DdW agE-007= ["o] :oeoOsugi to11ja oñiL-
Sun3Bupq upj na yupq1ga19G (
Dan as-(00€+9L7)=[#o]
agns Sun y nyo gs oonu hyd Buguy ["o] ea (s/u) 'a oga oonyıthųd'yuyp
yuen uộyy ngıp oayn uóyo oônp dayd oyo opx den ens Bun (DdN 00E < "o)
pyy 3uoy yuvyj Bugp qi obi yo pa yupq vno Supa pa 9a (4
9 ONONHO
TINH TOÁN THIÉT KÉ VÀ KIEM NGHIEMBO TRUYÊN TRUC vÍT 135

Nêu Ng2 2,6.10* thi ta láy Npe2,6.10* chu ký.

Neu Np: s10° thi ta lây Np =10

Khi quay hai chiêu:

10
[o]-0,100 b NFE

b) Doi voi bánh vít bng gang


- Bánh vit quay một chiêu:
lo]=0,220E
voi oe là giói hạn bên uon vât liệu.

Bánh vít quay hai chiều, ta nhân giá trị trên cho 0,8.

Ung suát uón cho phép khi quá täi:


rol.
- Đôi vớiđôngthanh:[ofmax=0,80h lu 019 A99
-Doi với gang: Fmax0,60r
Các công thức tính có thê tóm tăt trong Bàng 6.2 sau:

Bang 6.2 Xác dinh img suát cho phép

Tryc vít tôi Trye vít tôi Làm việc


Làm việe
cai thiện tân so cao đão chieu
Nhóm quay 1 chiều
H<350HB H245HRC (hai chieu)
vat liệu
oHl, MPa lo1, MPa
0,76C,obKHL 0,9CoKHL (0,250+0,08,)Kn. |0,16o,KH.
2 276-25v, 300 25v,
175-35v, 200-25vs 0,2 p d 0,1760
08 g9 0s 0 s°ie st 0z *91 :sI *01 8 Áea
nes ugnyo ngn gsÁepooypuóyo oonpA oin ugínn ộq upínn os L
OE nz08 typ I= z uM :OE*91= n yp z='2 4
SI+8n yi t=z UX nugÁnnos áioaun z uai 1ouos uoyo'S
ugp!le
qupa
ugp
Yupe
onp
uu/N= BdW doy
oUH|dpyd
šuonyd da
ujnaåuN 4
a ona ugánaigq nsųupauouo viy Supa s9 Supg
9 Bua oĘAenpnộunéayup pauóųognb19 op
doyd oyo oņx dgu pns 3un quip opX [L] ogx yuyo dgo
uğánj 1ộryu 'oêi pyo deud Buonyd ja oin ya qupq nộ!u1ệa uoyo 'E
ydj8a ya ornn kenb SuQa 9s - lu
uN JAYqugqugn ugox uou qu - :9p 3uon
oSo0+Z0'0)*'a
u
T n ugknnosAiquip»ex'T
gs Ai gA Kenb Buon gs ogoy) o pa lo og8 oga uea (z uęox uu ou
oRo) HA Yupq oëoų 1ya orzn ugn d ugÁnn ens Sugo :oga ngp gs SuguL
LIA ONL NIANAL OA AH LJIHL NYOL HNJL T9
9 ONONH 9€I
TINH TOAN THIÉT KÉ VÅ KIÉM NGHI£M BO TRUYÉN TRUC VÍT 137

Tuy nhiên một sô công ty hiện nay chể tạo HGT truc vít theo dăy sôtý
so truyên riêng, trinh bày trong Phụ luc II1.1.4.

Tinh z = uz, (vói z, 2 28). Tinh lai tý sô truyên u. Chon hệ sô duong


kinh q theo tiêu chuân thóa mân diều kiện 0,42q/z, 20,22 và phụ thuộc
mo dun m theo bảng duói dây [7], thôngthuròngchon g/z, 0,26.

Mo dun m He sô duòng kính q


1,00 16; 20

1,25 12,5;16,0; 20,0


(1,50) 14,0; 16,0
1,60 10,0; 12,5; 16,0; 20,0
2,00 8,0; 12,0;15,5;16,0;20,0
2,50 8,0; 10,0; 12,0; 15,5; 16,0; 20,0
(3,00) 10,0; 12,0
3,15 8,0; 10,0; 12,5; 16,0;20,0
(3,50) 10,0; 12,0; 14,0
4,00 8,0;9,0; 10,0;12,0;12,5;16,0;20,0
5,00 8,0; 10,0; 12,5; 16,0; 20,0

(6.00) 9,0: 10,0


6,30 8,0; 10,0; 12,5; 14,0; 16,0; 20,0

Ghi chú:
1. Mô dun trong dau ngoặc don là không uu tiên.
2.Khiz 1.

6. Chon so bộ 7 theo công thúc:

=0,9(1-
200
7. Tinh khoảng cách trục a, theo độ bên tiêp xúc theo công thtc:

5400 7KH mm
Vl[ol) (qlzn)
trong đó: Ta-mô men xoăn trên bánh vít, Nnm;
q-he so duong kính.
nEp ueu õuOnQo IYy uuzi*8 =a 'nep ueyo Suon
+-=:8'8 3ugg 0ayiuóYo1JAYupqo Áeu pp ngiyoej 2ou :9p Suon
(88) 7+ + =7
:(9L'8 quH) IA qupq ugn o opo eniß yopo ugouy
1A yupqpoBuBuonquiyBupnp I 7°p opBuon
wp(1+6'o) 7
(eL'8 YuIH) IA oin ugn 9 opo eni3 yopo Bupouy
na onay 15H Suo p opo ng8 yopo Supouy (9
rn Sugaqupq deo z LOH wguo deo oñn Sun Suon
haj ugo Bupa yupq dpo vy
301 up8 doy unj3Sunayonaynpo 19 opyi opud 98 yuH
C8 Bupa 03y) ộq os uóyo - M (8'8 Bugg) ugo Bugi qugq dęj odn upyi quy
Buonp p 1OA p(s°T°z) = I°u ugoSugıyupq oKeuuBuoi neryo
tin Sugiuep
iq qupq suoı ngiyo - q (8'8 Supa) in Sugi queq dęi orin ugyı qupy Bupnp
P19n q = "h zP($'1+1) = zoui ry Bugiqupqo ÁeuBuộingiy
8 DNONHO 0LI
(9
oup
(s BuonyO) Sugi qupq
ugKnn ộq uęoj qup ueyd 3uon qun epM oñI) Yopo 3uęoyy Suęq
neyu yopo ea uos auos orin opo yi tin Bugı qupq ugÁnn ộq tOA
1Op :(eoT8 yuH) orn opo urgı Buonp 2A Yogo Bugq Bugq ngruo yuru
2A nep ig8 Tunp noiyo yuy 2a 9p mes 'õugq neryo quY A ugN npG 'E
I Á quipopxppngiyo yuy opooyooBqopnyiyoi Yuia 7
Buop op os 0aYiOpyd2a upq n9Iyo yuiy opoĮm ia n 9a 'I
T8 quIH
PA BI'8 quH nuqu Buèp oo hn BugI qupq deo 1 LOH »in ngo 1g
ha Fuga qugq dyo I LDH opyi opyd eA rs8
T4 inq 3uęq
2A pA IVoğoy ov p4M 13uIu kprī ugn uðu ohyi sónp ogud gn upa
4 9pugÁnnoqopoea orn 1ouugp o m yopo
Bugoy7 *Pj "g :uei3Bunuıpa ueyo "queyudęo ory opoeno o opo ena
Yopo BugouY Yuip opX Tuộp ugánn Buoyı éu eņo ipoßu ugánn óq opo ęa oiy
1Ou n iA o01 upiš dóų šuon ugi g *oñn "ugÁnn ộq ogo jn įa ogui opųd
Junp Buoyi LOH PO Jn gq ngs nYo orI ugsnāu ogo kęq yun Kpu odu Buo
9P O LOH IÖUILOA1op nequ 3uo13 o pa oin Bunyo jn çq ogi ugínāN
8 ONONHO
PHÁC THÁO BÓ TRÍ KÉT CAU HE THONG DAN DONG VA HOP GIAM TÓc 175

D;

d)
Hinh 8.10 Các buóephác thào HGT bánh răng tru I cáp
1run ueyd šuon ug0) qui ep opnyı yoiy opo 19n orin o¢q opo 2A 's
8'8 Bupg 03yi uóyo ouj o Keu 3uộı ngiyo pn op o Keu
quy Buonp 1JA qupq ugo Bugı qupq 'tun Bugi qupq neo 1gx Buo4I
ugo Su4 yupa (g ng 3upayupg (o douy up 1oueA Ir8 quy
(
Tu-q
PuTi=®S
06
74us'7=S
90'1 0TI S q> 08
801 08 5q 0s
60'1 Os 5 q 0E
(oE >)oE uoy ouN
q/q gs KL "q q uoanguyo
upp iq yupq oayı upp yupqBupayupaSuou ngiyo uoy 98 Zupg
upo qu 3uộı ngiyo Suęq kpi oónp) 9'8 Tugg 03yi īq ugp iq qupq
ugi quea õuộI ngo ogA oónyi nyd uoyoogOy *uuoI "S m ugp
fq yupq uoų uoj uóųp 3ónp (uoų oqu yuy Buonp 0o Jugi qupq)
ugp yueq 8uoi ngyo 49 oñiy oôp Įn in 0aYi dgx Yujuo Buouy ns nn
ng p (Bugiu3u Sug Bupy Bugi) rn Buęi yugq dệo ogoLOn19G
EI Suony Suon uoyp neyuoguySugrqupq»gongo 19 op o
s Buonyo
Buon py 19Iyn upoi qup ep oóų yuu gs Suouı opo 1on (e0I'8 Yu!H doya
ug fa pá oeq Suonp) ogı ugi3 dộy Buon 3ugI qupq dg» ogo AA b
8 DNONHO 9LI
PHAC THA BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DĀN DONG VÀ HOP GIAM TOC 177

Các bậc truc HGT bánh răng tru duoc vë tù bậc thứ 3 dên 1. Khi đó
chiều dài l3, l3 theo phác thào kêt câu, nhu là khoàng cách giữa các thành
doi diện thân HGT (Hinh 8.10c).
6. Dyng vòng trong (Hinh 8.10b) của thân hộp giàm tôc với khoảng
cách tir thành trongdên bë mặt chi tiêt quay c L +3mm(hoãccı
(1...1,2)6). giá trị L tham khào Hinh 8.12b. Giá trị ei, ei làm tròn đên sô
nguyên gân nhât nhung không nhò hon 8mm. Công thức này sừ dụng cho
việc xác dịnh khoàng cách giữa mặt chi tiêt quay vi mặt trên hoặc mặt bên
cùa hộp giam tôc.

dal

Hinh 8.12 Hoàn thiện bànvë phác hinh chiéu bàng và đing HGT bánh
răng tru I câp
EIuo ugo ièu o93 ogo 1pn oin ogo upa Bugnp n yogo Bupq Bupq ngyo yuiu
ngp ge Bunp ngryo yuy 2a op nes Sugqngrųp quy 2åugn nęa 'g
A K yuip ogx p ngiuo yuy ogooyoouq opny yoyyyuiG 7
3uop 9p os oay1 opyd 2a upq ngiyo quy ogoju ta un oa 1
S'8 PA qI8 quH nyu Butp 9o ugo Bugı yupq dęo I LOH oNn nyo 19X
ugo Bugi qugq de» T LOH ogqi opyd 2a Ts'8
Lt+I '9t+I '1SOI YuH nqu rn Bugi
yupq deo I LOH OPYN ngruo yuy ogo PA Bugq ngryo yuų uğIyn ugoH
ueyo dgo oñiL|
quequdę oriL|
Ixgxa PdW*' ='o|
uRI
77 e 9)yu7

|1||||
*oñn uèop opo Iep ngiyo -1
PdN*= Po|
PdW =o
"yuyBugnp- pduL :náiivêA|
oniL
IOH N41 opo os šuoyi Bupg L8 Supg
nes in pi3 Bupq go e dpo 1 01 uei3 dou 19A
orn nội vea uo8 oeq L'8 Bupg 'L'8g Bupg dệi eA ypyi puo Buop ogo "ng
nyo dq os pnųi yoIX oPo Iuā ei ogyd gn ugq ogo naryo yuy og uII
deo I rn Bugi yupq LDH
OA 19p nes Buèp go PA $'8 Bupa oga enp ogyı ogud 9a yoęo Bugouy
97I'8 YuH
nuu uèyo pa queyu dgo onn kenb 19n yo opo Bunp oyi odj ea oñn ugn onj
ugudvep wgıp ogo ep3 (P)yuE|"(4p)yuo] 449uIYopo Supoy yuip opX 8
3uo oq Buonp op P EI (°0I'8 YuIH) t T oñn uëop ogo ugiL L
(eTI 8 YuH) 13p3A:1JA yupq »¢oų11a
orin Tugi qugq eņo Bugı yuip ugp dóų ugui KEpvèuu m K yopo Bugoyy
8 ONDNHO 8LI
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CAU HE THÓNG DAN DONG VÀ HOP GIÁM TÓC 179

L b)

c)

d)
Hinh 8.13 Các buóc vë hôp giam toc bánh răng côn
a-chièu dài các dogn truc; L - khoáng cách gita các diêm dğt lue)
9 epl'8 Yu!H
nyu deo [ ugo Bugi yupq LDH gyd ga qujy ugq oo opnyi yoiy ogo 8
(PET8
yueyu deo Bugı qupq
onn 19A dğY upyi Sunx 1Op yun ogq ugp ieyd ugo Bugi yupq 19A 19G
(eI 8 YuH) l>tzA8ugi quip up dộųugyıKppveuumKyopoBuęoqY
2s 01 wg3 dộų eno Suon ieu ugp (un onn) yn qupq orn ni yopo Sugoyy
9P t4 9ET'8 quiH) 12 Kenb 1gn yo eu pq ugp Buon quęyi m yop
Sugouy toA o01 upi3 dộų upyi eno Buon queyi ej Bupnp suna 9
ueyo dęo
orin nụu n rej ugo uèop op) *7 EI t orNnuèop !ep ngIyo yuip ogX *oriy ugi
OX u2 onyi šu0 Iey šuo1 Pyu ugI įN Piš o3Yi .7 uóYO (9EI8 YuiH)
ugp iq u0o šugı qupq orn uei šuonpugp I uIp i yog õugoyyPI VLOA
F9'O= 7 oğoų .'7 (S'T:9'1) 7 YuIi 9pnes*opyd2aupq ugn '7 Yppo
Tugoyy yuip ogx "ęn uei g oyo onj ieP 1) IAoP PII up yuip ogX 9p nes
quequ dęo orn eņo dñn uëop »po eA °nep gq ugyd »ónp uei o z u] Bunp opa
onj oyo oes Kenb 121n yo dej 7 uox Bugo uèop Įm 9q EA ugp yupq dęj oónp e
onn uèog ngo 19 03yı fj ei S7pI Bun Suonı E pA S ueop tep ngiy op u I
ugp s nyi oğq m 2a 3ónp ugo Bugi yupq LOH ugyo deo oñi) ogq op)
PEI'8 YuIH nyu (E8 'T8 ripN) Óq os
H 19IYi ugud Suon upoj qun ep opnyi yopy ogo1OAorLn oëq ogo A 'S
doyy up 1Qu ga ony dgn ęa *Bupi Kep ga quip Buonp
ogo 9o eyo uęı ĮoA Áęu wpp ogo 19N (S SuonųO OPuy ueyi pa oz'EI
PEI'8 YuIH) (3uęr ovo ngIyp) Bun Suom ų **nų Yogo Bugouy ogo yuip
Agu Buonp ugn ęa (O urgi ton Ápu upip oe[3 1Qu) Tuonp A ej 1°p *T°p
wgp oeis IèL (e€l°8 YuIH) *YTPA I°p *7P I LôNIupi usnų yuës pa Bunp
Bugy Buesu wpu quès 9o Buona opi3 uej Bunp ej op 4X OT'EI 6I'EI
YuIH Suon oyodouMue BugiqueqogoopnųıyopyoP q q uzI = y
u=y u Tg19 7p 1p *y opnıyopyogoeIugoBugiyugq19A t
8 DNONH 081
PHAC THAo BÓ TRÍ KÉT CAU HE THÓNG DĀN DONG VÀ HOP GIÁM TOC 181

a)

La

b)
Hinh 8.14 Các kich thuóc ca bán hinh chiéu bàng HGT bánh răng cón

Báng thống kê các thông só tuong tu HGT bánh răng trụ nhur Bang 8.7.
Hoàn thiện hinh chiéu bảng và các hinh chiêu khác HGT 1 câp bánh răng
côn nhu Hinh 8.21, 10.53, 14.48.
91'8 yu!H 99 EI Fnb 1gNEA JOH Buon queui oBq šugnp ogo 2A 'L
(9T8 YuIH) 11a odn dpo I LOH ngryo quiy ogo ogyd ga upq oo ei enb 199
03y ueI 9 Sun Suonj orq īupnp opo gy eI b '7 din uèop opo ugiL 9
r7+bs'0-- (t-b}uçe=°
yupy upq ogo LoA oI|°8 YuIH Å Buoni opnyı yory opo douy ue toui BA
191 Suo ugyn dei ieyd en tyi o eņo a eoðu
quySuonpuoų uo p n ornquipqui BuonpngN ('1 ' 'P)IuÈopga
9p nes pa ngo 19 03yn .E uèop 2A uei o ogoga (,'7'*p PA,7. p) T UÈOp
ep neruo oaun o0i ugi3 dộų uęyı ugn oi a ei ugi o a !goßu yuiy sugnp
09qi 9p nes .7 PA .I oñn uèop opo ga ga yueyu dęo orin o eņo a !ecīu qujy
Sugnp opa oộnqı ryd a(7o"sI'0) = S yopo Supoyy uóųo :(13 + z/ = ¥
PI 9s o01 upis dộų eno Suon 1ëu ugp (1ja oñn) 11a qupq oin m yoęs iui ouy
9P 4H) 1 +Z/°p = yuiy upq iOA ugn Suno Burp ei op I4X *orn ugui o yo
dei !4 quip ogx »ônp 'b ugp z uèop oga oonyi nųd yuequ dęo oñn 9A JUH
Suon iêu ogo enis yops BugoųN PI Yujy "ngo i9N 03yi yuip Px €1PI E uëop
ep ngryo 9P !4X I uep g uèop n ga sónp uğyo dgo oin oëq opo S
EI Suony Buon uóyo neyu oeuM YA orn ngo 1gy ° Up p
p Top *1p "p *1*p pI upoj yun iuy nes ðNp nyi 9s suouiogO 9 BuonYO
Suon kęq qun ęa yuip »px oðnp 11n oñn oðų quy os Buoui oPO +
yuè ga Bunp ngiuo yuy rey po yA Yupq ga1}Ja
onn oyo orin ueı sugnp ogo 2A Jugq ngiyo yuiy n 9p nes "quèo PA Sunp
ngyo yuiy a ugn nęp "ugo Bugı qugq Fa nuy Bugi yupq LDH PUX °E
1 A yuip px 2p neryo quy ogooyooEq0pnyyyojM quta "z
Suop qp os oayı opud 2n upq nqıyo yujy ogo ui ta um 9a°1
Bug qupq deo I JÐH Bupq neruo qury opud pA quin oup m BuonL
T'8 PA BI'8 yuiH
wgyn opyy weyu [yi orn ugn dęj Bupi qupq im Buonı ony ugin dej îyA Yqupq
wax ngu ęa °L'8 quiH nyu uèp 0o Ya orn dęo i JOH oñi) ngo ię
JA DA dy I LDH OEYIDFYd 2A £'S8
8 DNONHD
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CAU HE THÓNG DĀN ĐONG VÀ HOP GIÁM TOC 183

a)

LL
b)

c) Y2 4ci

d)
Hinh 8.15 Các buóc vë phác thåo hop giàm tóc tryc vit
6t bl sOI YuIHnqu
ya orn dgo I LOH OPy ngryo yuy ogo Ea Sugq ngryo yuų usiyp uęoH
L'8 Bueg nqu in Suei yupq LDH Suonm gs Sugyı opo gy Sugu Suga
1a orha ooi up8 doų opyı 3pydga upg 9r'8 yuH
(9
8 ONONHO
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DAN DONG VA HOP GIAM TdC 185

Xác đinh điêm đät lye


Phan lyc huóng tâm tác dung lên ô R dặt tại diêm giao tuyén giữa
duong tâm trục và đduòng pháp tuyên mặt tiêp xúc vòng ngoài ô với con län
vuông góc:
aVói ó bi đo thi diêm đặt phàn luc là diem gita chiêu rộng ô: L = Lo-
B (Hinh 8.17a).

a)

h)
E. T L 0

Hinh 8.17 Vị tri ó lăn trên truc

b) Vói o bị đo chặn có khoàng cách a^h tính từ mặt ngoi của vòng
ngoài, dugc xác định theo công thức:
- Doi với ô bi đõ chặn 1 dãy:

ah- 0,5 B,tana (8.8


Supydipoßu ihu LOH 91 618 yuiH Suo poßu ipu JDH 9A 81'8 YuH
(618 quH) Sueydopoy (81'8 Yu!H)
Buoo eošu ğu pq Buèp uoyo pun 9o LOH Ięo8u ugq Suep yuy oayL
8ELO bELO uYi deyi
m ugy e Iuo uop BAQYu ienx ugs BuoL onp doyi ni oëoų oe ugq óp 93
Bue3 Sunp ns ej dep eA Pa Suop Buni 9o u ôqu uiy doų Bunp ns ei Suönj
O4 199 uugt 9rui ugo uy "(8IXO SI XÐ ip In) upx Bueðnm onp - iequ
ugrq oud oèi pyo deyd Suonyd 'posu ugánn ¢q 'upi o *orñn ugn dgj Bupi
yugq deo oPo m 3urip ogi ornj uğyu den uon toq dniā "ręq rňq rouN N opq
uóp ugíny Suoun su 19n yo ogo in yuip ga jn 9q 9p LOH OA Bunp ns
0L NYIÐ dOHONNGNJIHO HNĮH OYHLOYHd 98
orin 1ou enu opo ent3 n ia o ep oin 1ou m orin upj Zunp opı ori1 (a
ornugy ueopen8 n įa e vep"-3uęayupq
(uox Sugo) onn nęp »rij 1ep upıp yutp opx
(I8) Dz +07 = 7 p (oLI 8 yuiH) o Dyoqpos0o deingN
(o18) vz -07 7 m (qLI8 YuH) XNYoQposoaudgiI H
(S6 'V6 Bupg) oin oop Buón ea Bupnų
Yue os y- a (€1 odi hyd) uoyo oónp uei o 3pnyı yoiy L 'T 'a'P9p Suon
(6'8)
aps'o
8 DNDNHO 981
PHAC THAO BO TRÍ KÉT CAU HE THONG DAN DONG VÀ HOP GIÁM TOC 187

Lya chon phuong án vo hộp ånh huong đến tát cả các phàn từ khác
cùa kêt câu. Có thê chọn hai dạng vó hộp chính: vô hộp tách ròi theo mat đi
qua các duòng tâm truc và vò hộp nguyên khôi.
Khi thể hiện két cáu, hinh dạng và kích thuóc vó hộp durçc chon phụ
thuoc vào dang hệ thông truyên động, sô lung và kich thuóc các chi tiêt lap
lên chúng, bô tri mat phăng tách và vi trí các đduong tâm truc. Kêt câu phải
dam bào lăp đặt nhanh chóng và thuận tiện và tính công nghệ.

Nútthong hai
Náp HGT
Vit vòng

Nap o

Bu lóngghépnăp
vå thán HGT

Than HGT

Mte daucao nhât


Quetham Nút tháo
dàu
Mirc ddu tháp nhát| dau

Hinh 8.20 Hinh chiéu bàng và hinh chiêu ding với thân, náp và các chi tiế
liên quan HGTI câp bánh răng tru
01 BuonyD
Buon 191 !yo Kpq yuji uenb uI 1911 Iyo ogo pa LOH OA 2A ueud
dpof ugo3upayupq IH 3up pa8upqnoyo yuH IT8 yuH
61
0T
8T
LU
6
8'8 Suea Suon oyo opnyı yoIy ogo1OA IT'8 oT'8 yuIH 0oui LOH 3unp
ngyo quiq opyı oeud qupy ugn v *Bupqngruo quy ogyn ogud uy nes
Sunyo quip knb Sunqu
03y Sunyo ga ga *doy3 1ou ogo 'ugß "yo1q 1véu 'o op io3 :nes ueud óq ogo
uo3 oeq LOH 9A ugIyu kny 'nequ oguy pyi oo Suèp yur4 np okN °Eniš uęyi
wgu 1oyg uoa pyu 9o *Bunp 3upyi vèu Buon wgu oin ogo oo JLOHOPO
Suoi "Aęu Suèp nyu orin upı Bugnp oayI LQI Yopi IQYH 7 PI **"Än uoo Buei
Yupq ugo 3ugı qupq hn ugi yupq LOH go eņs dóy OA yoPi iguu suon
ngu onn uueı Supnp opo (LDH 1onp ugud) dộy ugyn ga (LOH U3n ugyd)
doy deu wo8 oeq '1Qi yoei 1oun rey PI dgo I LDH PI 61'8 yuIH u2iL
8 9NONHO 881
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DĀN DONG VÀ HOP GIÁM TÓC 189

Chiêu rong mặt bích S(w) = k+1,58 = k +8+x (x »0,56)


Giá tri k tra theo Báàng 10.2, và duông kíh bu lông tra theo Báng
10.3, 10.12 phu thuộc vào khoàng cách tryc.
Vói bánh vít và phân căt ren tryc vít là các kích thuóc dwi, dw2, dal
da, dn.
Hinh 8.21 là bàn vë phác thào hinh chiếu đứng, bang với thân, năp và
các chi tiêt liên quan HGT 1 câp bánh răng côn.

Chi tiét ve hinh chiéu dứmg duçc trinh bày cu thê Chuong 10.

8.7 PHÁC THÃO HOP GIÄM TÓC 2 CÁP


8.7.1 Ban vë phác và két cáu HGT bánh răng try 2 cáp khai triên
Trong Chuong 7, Hinh 7.4a,b trinh bày bó trí 2 hinh chiêu bäng và
dúng của HGT 2 câp khai triên. Trong mục này trinh ban vë phác hinh chiêu
băng.

Lsa

bz

LIch L3ch

Hinh 8.22 Bán vë phác HGT2 eáp khai triên


onn upya yuiy Suonp - p 19a
p (8'1°**S°1) = °p onypBugo oayı uóyo ugu o kvu poßu quy sugna
PS'T*0°) = °"j onynSuço oayi uoyo ugu o Keu pp ngıyO "upoi qup
in pi3 uoy uoi įn pið 9 HYu uę3 ugknßu os 1on zo ugn ui op !4
9 8'0 Ta :o Keu oeoų
Kenb 19n ru ngp ikuu opo eni3 ta oy suy uoyo pA quja 8'8 Bueg oaųL °S
PTT*6') = "*°| :ugyo dgo onn 1pn19G
P(ST"T)="E]queyu dęo onn ton 1oG
nes ey uenb toui opo oayi oệoų (oñn ogyi ogyd ueud) e'8
Bugg 0oy óq os uóyo oônp (LDH !Roßu vgn yo o Keu entß pa entā yop
Sugoup) e1 *7 uèuo EAYuequdeo orn ugx 3ugoupud ep ngiy +
uuL < 96'0 = 'g0 deu dei n ia ei LOH ugynKgpngrYO
98'0="g ugq kęi 3ónp LOHUPYnKEpnọryo I9 upy sónp dộų ugi n9N
uN ueyodeoonnugnupoxuau qu - I :wA
(88 Buego0341opo4) uuL 'Z$+1=9
ony šuo5 0OYi oëoų 8'8 õupa 03Yi quip ogx Dónp "LOH
ugy Kep ngiyo g on 'g(1°**+0) = Ja :onyi Bugo oayi oğoų 'ugp iq ga uyp
Sug qupq en!s z3 py ayy yogo Bugouy uôyo pa qui 8'8 Bupa oYL +
uenb ugrI Yun
onyaSugo ogo pa E'8 Yuy oeupy ueLL ZT8 YuH nqu sq *p *q **p opnp
yopyogo 1pn 1gyu nyo yuių Sutp ugp tq a ugp 3ugi yupq opn ánb 2A °uei3
Bunn ornn ugn dei e pa z īugi qupq ogo 2A uetð öunn oñn uziL E
qun eptEMpMp"{ZDyuM orin yopo Bupoyy oYo 03u
ugyo deoPaue13 Suny dpo 'yuequ dęo orn :oñn uı Bugnp po 2A 7
LOH ngIuo yuiy opooeqSugnpopo2a pa ga upq l Ki °yn jnuquip
q os p 1gyı ugoj qup enb 12y 0ayı *oy ápi3 puy oyd 2a upq ugii "t
03y) uiy oriųı oónp ugLn jeyy Suèp deo z LOH OpYdga ueq uáry onyL
(T7'8 quiH) uOYnEpPIS uep
yqugqSug qupa Suoı ngryo oaui oq ugud Suón ei op 1u> *oñy ugx Bugo nep
4 in ex jn 9q ugu yueyu deo orin ugp yupq LOH A ueq jn 9q 1YX
8 ONONH 061
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT cAU HE THONG DĀN ĐONG VA HOP GIÁM TOC 191

Bang 8.8 Bàng các kich thuóc phác tháo hinh chiéu bang HGT
-chiêu dài các dogn truc; L - khoàng cách gita các diêm dät luc)
STT Khoäng cách_
Chiêu dày thân hộp:
Kyhiệu Giá trichonsobộ_
Onin2
- HGT I câp bánh răng try 0,025a+ 1
- HGT 1 câp bánh răng côn 0,05R+ 1
- HGT 1 câp trục vít 0,04a+ 2
HGT 2câpbánhrăngtru_ 0,025a +3
Chiêu dày năp hộp: OImin26
- HGT 1 câp bánh răng trụ 0,02a+l
- HGT 1 câp bánh răng côn 0,04R+1
- HGT 1 câp truc vít 0,032a +2
HGT 2câpbánhrångtru 0,02a +3
Chiêu dài may o Imo
- Bánh răng trụ mo(1,0... 1,5)d
Banh răng côn, bánh vit Imo-(1,2.. 1,5)d
voi d duòng kính thân trục
(cân chú ýlmo b)
Duong kinh ngoài may o nên Omo dmo(1,5... 1,8)d,
chon theocôngthúc_ vói d -duongkính thântruc
Chieu dài phân công xôn L3nhích) L3nh(ch) Doi voi truc câp nhanh:
(khoàng cách giữa ô và giữa may o Lanh (2,2...2,5)d
chi tiêt ngoài HGT) tra theo Bàng Doi vói truc câp chậm
8.3 khoang cách f hoặc theo công Lach(1,9...2,2)d, với d-đuòng
thuc. kinhvòngtrongcủaô lăn_
6 Vi trí läp ô län (tù thành trong e 2.5 mm,khi vân tôc vòng
HGT dên ó) bánh răng dân câp nhanh v >
3m/s, không có vòng chăn dâu
e = 8-12 mm, khi v < Im/s có
vong chăn dâu
Khoång cách nhó nhât giữa māt cic) C (1..1,2)8
dinh bánh răng và thành trong
HGT
Khe ho gita các mat đâu chi tiêt quay e20,8
hoãcmayoakhilăptrêncùng I truc
9 Tính chiêu dài cum lăp ó lăn Lio LIo d + 2,5d, + 5 mm, trong
do d Tch mm duòng
kinh vít xiêt, Tch - mô men trục
câp chậm,Nm.
10 Khoảng cách L giữa 2 ô lăn trong L L=Li + L2 + Ls =mo2 t lm03t+
các trucHGT e t+2ej + B+2e
Khoáng cách giûa 2 ô län trong ô q= (0,7..1,2) 6
do tructrongHGT 2câpđôngtruc
12 Khoàng cách từ vòng dinh bánh Y Y24c1
răng bjdanđêndáyHGT
neyu opyy Kpp ngIyo oo Įèoj uIy Suęq191 Bugiu Buoa Suèp opo Bunp (19]x
uoux) ogA dej oðnp g dpu Sunp ns yy 'yuyo ngip 1yA o¢oų BuoI nq Bunp
ns 11a sugq ig1x oónp o deu 3unp :(9'tl onpN) Kęu uQu Buónj ogo nn nq
gp deyd suonųd ogo Bunp ns ipyd ej ugj uoo uQu nn ng ep ei IpoBN
uN uguodgooñy uII Qu- I
tu ="p »^oy(eO1Sueg)12ıx11aquiy3ugnp p
ww 'o eoßuSuon quy Buonp - :op Buon
"uu +"Ps*7+a ="7
onyi õuoa 0oYn (¢z8 YuiH) 9 dej uuno rep naTuo yurL '6
ogA LOILOH
Buon ngp oyo uQux Pa 9 Suon uon 1oqQuu nâ p nęp ugyo Buon
der opq uep Kęu yogo Bugoųy ww zi-8 = LDH Buon yueyi yop
de oonp ueI 9 s/uut >a queyu deo ugp Bui yupq Buon ooi uện Įuy
uu ST=3 LOHBuonqueyiyogodęr
oonp uej 9 PA Q oRA px ox jëI ngp oyo SuQu Y nęp ueyo šuOA
9 9p yM 's/ug < a queyu dęo ugp Bugi qupq iuon o0i uện UX
nes nqu yuip opx oðnp uei dęI niA
LOH OARA ugyi entð yojq iğuu ugn nep ugp yugi
nep Sun yoęo supq LOH Buon uon 1oq ngp
Supq uo 10q sju| < queyu dęo ugp 3ugi qupq Tuon ogi uện !u
opA uoqoónp'gu
Supq uon 19q sjuu1 > quequ dgo upp BugI qupq Buon o91 uta 4H
ue o uon 10q deud Buonyd uoyo en queyu dgo Bugı
yupq Buon o01 uea opn KnI S'8 Sueg oan o Suèp pa neiy ÓqOSuÓY
"uon 10q deyd Buonųd pa upj o Suèp 'ngiy O9 OS uOYO '8
L '9 oru yun
3pnyı yoiy ogo oyi LOH OA E ugys (Buon vèu) Tuon yqugyi 2A 'L
LOH Buon qupyi pa Bugı qupq Ipoßu BuQa
qupy Sugnp eni3 lo yogo Bugouy (e(z°T*"1) = l3) 8'8 Bupg oyn LOH Buon
yueyi ea Bupi qupq nep ieu eni7 ls eyu oyu yopo Bugouy yuiL °9
8 ONONH T61
PHAC THAO BÓ TRÍ KẾT CcAU HE THÓNG DAN DONG VvÀHOP GIÁM TOC 193

L3mh

PIEe
2b3

f
L3ck,

imed

t
Hnh 8.23 Mot só kich thuóc bàn vë phác thào HGT hai cáp khai triên

10. Khoàng cách L giữa 2 ô lăn trong các trục HGT duçc xác dịnh
bang cách đo trong bàn vë phác khoảng cách lón nhât L hoặc trên co sở các
tinh toán các mục trên ta xác định khoâng cách L theo công thúc (Hinh 8.3,
8.22):
L Lich +Lzch Linh + L2nhmo2 +/mo3+ 2e1+e+ w
hoac:
L Li +La +Ls =In02
+0,5(mo4t bs(hoặc
lmos))t+e2t B +2(ei+e)
OSI 8S0L
81 4uH 2A upq opo oeuy ueyi eu ęosN SC'8 quiH ugn kpq yum Sunp pa
Bugq ngyo yuy ey oA ugin reyn LOH OPYIopyd 2n ugq uğiyi ugoH
dgo oniL
ue8
Suny onuL
yueyu
deo onuL
BAN
niu =
8xaxp doyL
wu (ohi uêop sg») anj vêp wu :nộN VEA
wip ogo EDII Yog5 3ugoyy
opyd 2a upg os Buoui opo Supg 6:8 8upg
:8'8 Supg oga enp dęo T o01 uęi3 dou opyd ga Y nes opnunyopyop
Ib yopo Bupoyy PT'8 yuIH
(VT8 YuIH) la(8'0**9'0) = Ib LOH upyi
Buno eosu m ja ugp onin tea m tb yopo Bupoyy oin ngp deI Áenb 19n 9o
yuip g p 1913ug ueIOROY»¢q tų ugo uèuo dęoogoųqueyudgo oriL
98'0="g upqAp1oónpLOH uyi Áep ngiy n 'ugyoónpdộy upu
n9N wuL < 960 = 'g 9 deu dei m ia m LDH ugu Áep ngsyo (sT8 yuH)
Bunp ngyo quju opua opud orna dpyı en Bupq ngnuo yuy opyd 9M nes
8 DNDNHO t6
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉTCAU HE THÓNG DĀN ĐONG VÀ HOP GIÁM TOC 195

mm,

ED
Hinh 8.25 Hoàn thiên bán vëphác tháo vói hai hinh chiéu

Các kich thuóc bánh răng:


Kich thuócivánhrăng, mm
Bánh răng
dpi da b Imol dmoi

Bánh dan 1 Thep.OH MPai

Bánh bị dăn 2 Thép...OH MPa


L
Bánh dăn 3 Thép..[oH M
. Pa
Bánh bị dăn 4 Thép....OH MPa
c] n9u en ogY unepugoyzs'bI YuH ugnkpq yun Sunp
FA Sugg ngsuo yuy ey 1pn 19p upud LoH opy) opud A upq usiyn uęoH
19p upyd dpo z LDH 3upq ngyo yuy opyi opyd 9rs yuH
yus
417
88 upg opa enp de 7 301 wgl3 dộų ogyd A 14ynes opnp yopj o9O
1Op ugyd deo z LÐH
eno Bunp Pa Suęq nęryo quy z Įn 9q kpq yun o'tp'L quiH 'L Buony) BuoiL
978 quIH nqu ugin eupy dęo z m Buom 1op ugyd deo z LOH OPYd eA
19p ugyd dgo z hy šugi quçq LOH ngo191 A DFYd2a ugg TL'8
:ud ga upqoeupyopnyp yojy oPO
8 DNONHD 961
PHAC THAO BÓ TRÍ KÊT cAU HE THONG DĀN DONG VÀ HOP GIÁM TOC 197

8.7.3 Hinh chiếu bàng hộp giám tóc 2 cáp đông trye
Bô tri phác thào HGT 2 câp đông truc tuong tu 2 câp khai triên nhr
Hinh 8.27. So đô bô trí các hinh chiêu băng và đứng dugc trinh bày Hinh
7.3. Phác thào trục và khoàng cách trục các trục câp nhanh, câp châm nhu
Hinh 8.1a, 8.2. Khoàng cách và kêt câu true trung gian tuong tu Hinh 8.3
Dac diêm HGT này là có cum ô đê låp tryc câp nhanh và chậm năm bên
trong HGT (Hinh 8.28). Vë phác thào thrc hien theo trinh ty sau:
1. Ve duong tâm tryc câp nhanh và trung gian với khoáng cách trục a
2. Ve duong bao bánh răng dăn và trục câp nhanh, với các kich thuóc
el, e nhu HGT 2 câp khai triên. Bánh răng câp nhanh năm giữa 2 ô län.
Chieu dài và duờng kinh các đoạn trục chon nhu Hinh 8.1a.
3. Chon so bộ ô lăn cho truc câp nhanh là ô bi đo cở trung với các
kich thuóc bao d x Dx B.

Tonh

L3nh L3ch

h B
Im2

Lz

Hinh 8.27 Phác thào HGT 2 caip đöng truc


PTT"6'1) ="°7
PSTTT) =wET
en ogoy onyi Bugo ogo 0uy dq os yup uox Buoo uèop ep ngu °9
ugyo dgo pA queųu dęo onn ugn ugI 9 Suội neyo - g ig op suon
( +a)p+ (+ 19)S'0+(97+ g+g) s0+b+(o 40o)s'0 =
=7 +7 +'7 =7
onyı Buço 03yi yuip
ogX oonp ue3 Bunn onn 9z en3 yopoSugoyy tp in *opyıogydan 1auu
e13 ugn op sey ugud queuy apnyp yoiy ogo Buoı Bupq quip ogx 3ônp
(on Buhp ogı Bugnp m įA oayp) s7 **7 "79 opo eni3 yopo Supoy> s
onayBugp dpo r 1DH Suo4 upu o op uno npo igy 87s yuy
(P
A (
IIYTTH9
Ieosu Suoa quiy Buonp Sugq ia quip ox o1 ueyo Buga1OA L'I YuIH '678
quy nqu JLÐH Suon ugu o ep wno nęo 19y Buip ns uço EI ĘOBN (P°e87'8
quiH) LÐH yupyi kęp ngryo el S 1On (8'8 Bupa) s(TT"L'0) = b urèuo
RAYueyu dęo o nęp eu ogo enð yogo Buęouy p *98T8 YuH ngo 19 uóYo
Bugnyı Suouı '87'8 quiH nqu orn Buop dpo z IDH Buon ueu o op urns
ngo1g uer o z eni3 wgu ueys dęs Bugi yueg 'e'8 yu!H nqu uóYo oñy
utop opo yuy Sugnp ea 1gp ngru ugin reyN deo z 19H nyu žo "la apnyi
yo1yopo n 'upyo deo uRI 9 *oñn tugp iq Bugi yupq oeq Buonp 2A v
8 DNONH 861
PHAC THAO BÓ TRÍ KẾT CÁU HE THONG DAN DONG vÀ HOP GIÁM TOC 199

Chiêu dày thành trong HGT đông truc, đugc xác dinh theo công thức:

b = Bj + B2 +9
Neu kê dên khoàng cách e giữa năp ô thành trong thi chiểu dày bx
dugc xác dinh theo công thức (Hinh 8.28d):

b= B +B +q+2e
trong dó: B1, Bz - chiểu rộng vòng ngoài ó;
(0,7..1,2)6 -khoàngcáchgiữa 26 (Hinh8.28a,d).
Các kich thuróc sau khi vë phác hộp giàm tốc 2 câp đua vào Bàng 8.9.
Hoàn thiện bàn vë phác thào HGT 2 câp phân đôi với hai hinh chiêu băng và
dúng trinh bày trên Hinh 8.29, 1.7, 14.51.

Hinh 8.29 Hoàn chinh hinh chiéu băng HGT 2 cáp dóng truc
hA ug dp 7 LOH Bupq nayo yu4 opyi opud OE8 YUIH
8 YuIHnqu
weyo deo orn pa 9'8 quiy nqu ueis Sunn oriun 'S8 quIH nqu quequ dęo orin
eno onn yopo BupoyH PA ngo igM '9U'8 yuiH Buom yueyu dęo orn ngo 19N
opyi ogud SL YuIH Opyy ueyy Bunp ga Buęq ngyo yuy éq os jn 9a
ag- ugo dg» z LÐH ngo19MEAOFYd gA ugH CL'8
8 DNONHD 007
PHAC THAO BÓ TRÍ KET CAU HE THONG DAN DONG VÀ HOP GIÁM TOC 201

Ban ve phác bó tri HGT côn try cho trên Hinh 8.30. Bố trí này có những
dãc diêm liên quan vi trí dặt luc ô côn và vį trí công xôn của bánh răng côn.
Bo tri tuong ty HGT 2 câp khai triên, theo trinh tu sau:
1. Dâu tiên dinh khung bao cho hinh chiếu đứng, hinh chiéu bàng và
ty lệ bàn vë trên giây milimet Ao. Sau dó băt đâu vë các duong tâm trục
trung gian và câp chậm với khoảng cách trục cho truóc au.
2. Ve duong tâm truc câp nhanh vuông góc tryc trung gian.
3. Ve bộ truyên bánh răng côn (bánh dan và bị dăn). Tù điếm giao 2
duong tâm trục trung gian và truc câp nhanh vë duong xác định góc mặt côn
chia & theo duong này định khoảng cách Re và chiêu rộng vành răng b. Ve
mat côn ngoài và mặt đâu ngoài bánh răng côn cua đoạn try nôi dài làm mặt
tyra ô lăn với khoàng cách K = 0,5B dê dua dung cy tháo vòng trong ô lăn
khi cân thiet.
4. Ve các truc với đduông kính, hinh dạng và kích thuóc các đoan trục
theo tính toán so bộ.
5. Chon o dūa côn cõ trung cho truccâápnhanh với kich thuớe dDxBXT
6. Chon so đò láp ô län theo kiêu chit O hoặc X. Trên hinh 8.31 theo
kiêu chữ X. Do góc nghiêng a duong tâm con lăn vói truc nên vị trí đật phàn
lre không theo diêm giữa chiêu rộng vành răng mà tại vị trí có khoang cách
a cách mät đâu ô län (Hinh 8.17):

a d De
6
trong dó: d, D, T, e tuong úng duong kính vòng trong, vòng ngoài, chiêu dài
ovà hệ sô tài trong doc truc (bàng tra ô län Phụ lục 1.3).

7. Dinh khoáng cách L3nh giữa vị trí điêm giữa chiêu rộng b vành
răng và diêm 1 đặt phàn luc (Hinh 8.30). Khoàng cách giữa 2 diêm đặt lyc
L2h(1,4...2,5)L3nh hoặc L2»h= 0,64 với A là khoăng cách từ điêm đặt lyc
o lăn 1 đên duong tâm trục bánh răng côn bị dân (Hinh 8.13c). Chon Lznh
theo giá tri lón nhât trong hai công thrc trên.
Chiêu dài doạn công xôn Linh= f chọn theo Bång 8.3 hoãc chọn nhu
HGT 2 câp khai triên.
8. Trên truc trung gian ta vë duòng bao căp bánh răng côn, chọn chieu
dài may o theo công thức lmo (1,2..1,5)d. May o có thê bô trí không đôi
xúng đôi vói vành răng.
9. Dinh tù bánh răng côn các khe hờ ei, ez và ci nhu HGT khai triên.
Ta có thê chọn ô lăn cho trục trung gian tuomg tụ loại ô cho trục câp nhanh
a ugo LDH 3upq ngyo yquy opyj opyduguyyupoH IE'8 yuH
I4|=PT
o
7
uonp yopo BugouM IYI SuNx 1Op doų ugyı ngo 19 p 19149 neo nes dóy
Bugnn gs iộu Buoaj uEI 9 PDI3 ugp ugp ugo Bugiyqupq oñn ugi õuonp m
TE7 +7+17)=U7 yopoBugouyopuret33unn oñn uL O DYp nry 0ay
8 DNONHO TOT
PHAC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DĀN DONG VÀ HOP GIÁM TOC 203

10. Duong bao bánh răng tru và các khe hờ chon tuong tu HGT 2 câp
khai triên. Dôi với truc câp châm ta chon ó bi dö cõ trung. Chieu dài đâu
cong xôn chon theo bàng hoặc nhu HGT 2 câp khai triên. Khoàng cách các
doan truc h, b, l và khoâng cáchgiữa các diêm đặt phân lyc Li, L duoc
chon bäng cách do hoãc tinh theo tông các khoàng cách thành phân.
Sau khi phác thào hinh chiéu bàng ta tiên hành thirc hiện bàn vë phác
hinh chiêu đúng HGT 2 câp côn trụ nhu Hinh 8.32. Vô HGT 2 câp côn tru
tham khào Hinh 10.59-10.60, hoàn thiện bàn vë các hinh chiêu tham khào
Hinh 14.53.
Niuthónghai, Cira thm

Bulóng d;
Bulóng od

O Bulóng dy

Pitáchnăp
Que thdmdánu
Chordinhvi/

\Lo lápbulông véikhungd


Nut tháodáu

Hinh 8.32 Ban vë phác thào hinh chiéu ding HGT 2 cáp cón tru

Các kích thuóc sau khi vë phác hộp giam tôc 2 câp dua vào Bang 8.8.

8.8 BAN VĒ PHÁC VÀ KÉT CÂU HGT 2 CÅP TRŲc víT


Ban ve phác và két câu HGT 2 câp trye vít - bánh răng
Ve phác HGT 2 câp tryc vit bánh răng gôm 2 hinh chiêu dung và canh
nhu Hinh 8.33. Tham khào Hinh 8.7 và tham khåo mục 8.5.3 khi vë phát
thào HGT1câp.
Trinh ty thrc hiện nhu sau:
1. Dàu tiên dịnh khung bao cho hinh chiéu đứng, hinh chiéu bàng và
ty le bản vë trên giây milimet Ao. Sau đó trên hinh chiêu băng về các
duong tâm các truc bộ truyên bánh răng, trên hinh chiêu đung vë duong
tâm truc vít, vị trí tâm bánh vit và bánh răng vói khoang cách trục awn
wch dã tính.
2. Ve các durông bao tryc vit, bánh vít, bánh răng, các truc và ô län
trên các truc và chọn các khe hờ ei, e2 nhu Hinh 8.22 và Bang 8.8.
018 Bupaoounuóųosónp 'o deu ipix ya quy Sugnp p 19a*ps
+=°a pyu upi yuy ugnp 19ngdęuga ei 19H ueyniposu1éN '
Sup yupq -1Jaona dpo 7 LOH opyI opyd EE'8 YuH
lo +/"pzęa z/la eI pyu oqu įn pið 0o LDH Suonquęyiugp ya orin
ugiBuonp m yuu qyu yogoBupouN9P op *T(9E + ) = T/d 1YAoin ugi
ugnp nmKeu o uno oeo ngIu 'a PIe eosu quiy ugnp 0o iJA NIn op P
ue I 19A LOH Suon uga o uño n 9a "uoų dộy uguyyuey ugq ugð 'IOH
ugyi enta 3uonp enb Bunx 1op Suouy n 9q Ja oñn Įa u?I Bupi gui 0 LOH
up4 Suon queyı pa Ha yupq nęp vệu eņ3 lo py aua yogo Bugou>x 'E
8ONONH bOT
PHÁC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THÓNG DAN DONG vA HOP GIÁM TOC 205

Bang 8.10
Durongkinh ngoài ó1änD, mm Vitxiêt
40..62 M6
62...95 M8
95...145 M10
145..220 M12
Từ duong tâm trụe vít vê phía trên ta vë duòng thăng có khoàng cách
D/2. Đuong này phài năm cao hon duong kính vông đinh truc vít, nêu
không thóa ta phải sừ dụng ông lót đê đo ô lăn. Khoàng cách khe hờ ci chon
tuong tu các HGT khác.
5. Khoàng cách công xôn L3nh.Lach từ ó län đên chi tiêt ngoài chon so
bộ theo Bång 8.3 thoa măn các khoàng cách qı (Hinh 8.24) và chiêu rộng
may o chi tiêt ngoài theo yêu câu.
6. Khoàng cách Li, L2, La duçc xác định bang cách đo trên giây vë
hoğc cộng tr các khoàng cách thành phân.
Sau khi hoàn thiện ô lăn, náp ô bån vë phác thào hoàn chinh HGT 2
câp truc vít bánh răng nhu Hinh 8.34, 8.35, 14.53.

Hinh 8.34 Hoàn thiện phác tháo hai hinh chiéu ding và bàng HGT 2 cáp
truc vit - bánh răng
Ja onay - Btupa yupq dp 7 LDH np3 1212A upg 9E8 YuH
T
Ibe) nen
IPi opyy ueqi ei !poBN :9E8 quIH nYu quès pa õunp ngryo quiu rey ujy
ornqi ej kpu dôq Suçnn Suon ugqu knI Tugi qupq Jn oñn deo z LOH Åi
Suon iya oin - SupI queq dyo z LDH 1Pyd2a ugq uáIu onyi m quuI
9A oñ-Bugi qugq dgo z LOH ngo 191 ¥A OFYd 2a uga
u41 upuina
onay up 3uonyd 1ga pa (n) yudo ng:y Yuy opy opyd uğiyr upoH SE'8 yuH
"
ugn ugu A onJLup Buonud
9SE'8 yuHOPYY uyi
y ugn ugu Jn orniy n2N °TugI qupq -1JA oriIy deo 7LOH 3ugg ngiyo yuty
A yueo ngiyo quty opui ogyd uhm ugo e) Es+l 'pS€'8 Yu!H u24L '8'8
Bueg opA enp dęo7 0i up17 dộy opųd ga l9 nes opnyi yoiy opO
8ONONH 907
PHAC THAOoBÓ TRÍ KÉT CAU HE THÓNG DĀN DONG VÅ HOP GIÁM TOC 207

8.9 PHÁC THÀO BAN VË LÁP HE THÓNG TRUY£N DONG


Phác thào So đô bó trí các cum nhu HGT, động co, các bộ truyèn, bộ
phận công tác... nhäm dánh giá kich co các cym trong bàn vë láp chung.
Phác tháo bàån ve låp chung durgc thyrc hiện vói tý lệ 1:2, 14.. tày
thuoc vào kích thuóc bao của hệ dân động.
Cung kich co đâm bào độ thâm mỹ két cáu, vi du Hinh 8.37a: cum 1
là HGT có kích thuóc nhò hon 2, 3 lân so với cum côn lai, không mang tinh
thâm mỹ. Do cân phài thay đôi vật liệu các chi tiêt trong HGT, phuong pháp
nhiêt luyên... dê kich thuóc cum 1 tuong đôi phù hợp về mat thâm mỹ vói
các cum còn lại.
Neu sy thay đoi kích thuớc khó khän thì ta láp trục tiép cum 1 là
HGT tryc tiêp vào mat bich động co (Hinh 8.37b). Khi dó cân phài kiêm
tra dộ bên các môi ghép khi läp cum 1 vào động co và mói ghép động co
voi dê máy.

a) b)

d
Hinh 8.37

Tuong ty Hinh 8.37c, néu kich thuóc HGT lón hon nhiều so với động
co và nôi tryc, thi ta thrc hiện các giäi pháp đê giàm kích thuóc HGT bäng
cách thay đôi vật liệu, phuong pháp nhiệt luyện... dê giàm kích thuóc HGT.
Neu không ta läp tryc tiêp HGT vào động co qua mặt bích và cân kiếm tra
dộ bên các môi ghép (Hinh 8.37d).
Thông thuòng mat läp dộng co điện và HGT không näm trong một
mat phang (Hinh 8.38a).
TI SuonyO Buon 19n !yo Kpq yuun oônp Su^p uep Suoun
2A ugp 3uonH 058 yuIH nYu šuộp ugánnBugunáy n ugq np !A
a(TT*8'8) = "a $u uenb iou opq uep 'a Bupn Buei
quy 3uonp a ag ugp iq yojx eyp quiy Bugnp :19n Iyo go Qo YoIy A1 dóų
quL 199 1yo uio opo ognyı yo1y uoi op ent3 s1 doų opq upp 1g) 3ueq Buộp
uyp Buou éy Buon 19n yo urio ogo jn gq ip Įa eI 6E'8 YuIH ugIL
6f8 YuH
Buop dei gp 191 Sugıu Sunp ņs 9p nes 19p yo uño dpo del 9p ugnyo vëuu1OuI
Buno Surip ns ej 'ug| Suouy oy Yopo Sugoųx ngN dęl 191 Iyo opo en oñn
yo$I [us nn 1q ei Kęu191 Bugiu"TPuu "quryo nrp yopo Buga (8E8 YUIH) 1
191 Sugiu Sunp ns vj opyy oin quộj res ogo ea orn Buqp BuouA ÓP urgi3 9G
OR ei upny Buno óp 9o '1oy ugp orn 10u np Ja orn tou rèo1 EA
Sueyd veu
1ou Buņo Suon wu šuņo uėIp oo BudP PA LOH dej šueyd iệuu og n
99 py oo e) (98E°8 quIH) Supyd vhu šuon ugu Buoyy oñn ogo ugi tou
Bugnpopo n gq np ia 'ngo 19 dpyd ipts Bueg 3upyd ėu | 3uno ugn dei
ugnyo ieu opo ngu uoy 2i 2s yugui pI3 pa ugīš uop 2s gp ngo i2
8E8 yuH
(9
8 ONONHO 807
PHÁC THAO BÓ TRÍ KÉT CÁU HE THONG DAN DONG VÀ HOP GIAM TOc 209

T
Hinh 8.40 Bàn vë hệ thong truyén đóng bang tài

8.10 VÍ DŲ PHÁC THÃO THIÉT KÉ HỆ THÓNG TRUYÈN DONG

He thóng
truyèn dộng

1-Dong co: 2- Bo truyèn đai; 3- HGT 1 cáp:


4- Bo truyèn bánh răng; 5- Các cäp ô, 6- Các con län;
7-Vänh län trên thùng quay (2 vành län);
8-Thung quay; 9- Nap liệu

Hinh 8.41

Cong suat cân thiêt trên thùng quay P = 5,5 kW, sô vong quay của
thùng quay n = 12,5 vg/ph (Hinh 8.41). Thoi gian làm việc cho dên khi hông
Lh-12000 gio.
Sau khi tinh toán phác thào các truc I và II và HGT nhu Hinh 8.42.
Sugp ugany Suoui duBunp ngyo yuH TP8 UuH
8 DNONH 01T
Chuong

so DO TÍNH TOÁN TR\yc vÅ LUA CHON O

Noi dung
9.1 So do tính toán truc
9.2 Các bieu đô mô men
9.3 Chon then
9.4 Lra chọn ô

t7
3uop ip pa yuip oo 108Sung upi o pyi Anyi 9p oS T'6 YuH
/a
T'6 yuiH 0OY1
uoyo pyi o Buón Ipi pa 108 vêp n ia Tuop !p 103 - ugı supnų
orį Burip pi niyo Iųo n2N Yuip go 103 nqu Suņyo uax ei {y oñn
op Ba ugi īuonų Buón Iei tQyı Suop Sunp oei niyo ónn o ożoų
erii oš opo uzIi ueu wep 1óu eI nqu onin uax ej 'yun op os deT
nes nyu 3pnq opooay1oñin uy
Buonp pa upIų Knsu uộIp 191n quip oex 9P IUY ueox usu ouu pa uon uau
u eno toYp šugp šunp ogi 1onp oñn ?y 19IYi yuey ugn ei y Iep ngiyo
o "uon uu ouu eņo õurip oPi niyo uOo oNIi ugox uou Quu go3N
ugo qup uyd pa Bugu Ky13 Buen I Ápq yquin ugu op n9iq ogo ga upud
BuooBuoiugn uau qu quip opx *
urgoxga ugn uow ou op ngrq Buna 'E.
9 ogoLey orj ueud yutp ogX Z
yun gp os dei 'T
:opnqogo i quin oyi uSiyonynej onnqun9G
onaL NYOL HNĮL QG os I6
9 0o ogx yujyo uôyp 0ayi den 3pnq opo užIY oni ey kgu pnb 19 0aYL *orñin
ep naruo 03yi oñn 3pnyi yojX Yutp ogx 9P m Pa õugq naiuo yutų ugn 199
Yo opo n 9q ga uęq oônp ny ej *sugq neiyo yuiy ogyj pyd U Nes
6 ONONH
sO DOTINH TOÁNTRUCVÀLUA CHON 213

Xác dinh phuong, chiêu và giá tri của các luc và mô men tác dụng lên
truc (tính toán giátrį luc tác dung lên trục trong các churong 4, 5, 6).
Mãc dù trong thuc tê các lyc này là phân bô, nhung khi tính toán ta
xem chúng nhu là các lyc tập trung tác dụng giữa chiêu dài mayo
(Hinh 9.3f).
Xác đinh các lục gây nên mô men uôn (mô men tập trung), sau dó
ta phân ra hai mặt phäng năm ngang và thăng đúng (hai mặt phăng
zx vå zy vuõng góc với nhau) và vë so đô luc trong từmg mặt phăng.
Tính phan lyc và vë các biêu đô mô men uôn trong hai mat phäng
thành phân (năm trong hai mặt phàng vuông góc với nhau). Dumg
biêu đô mô men xoăn (Hinh 9.2).

fa
4 M2
T Fa223N
RA161,6N

F53N F131.6Ny
125.744Nm 892 Nm
64,656Nm

1259.1N
A13,65N
L
640N 2612,75N
5450Nm
M

2451Nm
144Nm:1

Hnh 9.2 Vi du so dó lec và biêu dó mó men tinh toán truc


AnL '€'6 yuiH 03Y1 uóyo Pyi 9o Buón Ięi ęa 103 1èp in iA Buop ip t03 - ueı
Bupny onj Bunp oyi niyo Į4o nęN quip o 103 nqu sunyo wax ei (q1 odn
oop pa ug Bupny 3uón !ei 1oyi Bugp Sunp og) niyo Lónn o ogoų upi o npN
Buop ip oèoų yuip 9o 103 FI pyi 9 op 190 (E6 yuiH)ornuno opo I op 193
ogo ugn upu uon tin up ióu PI nyu oñy wox ej "yun op os dệi uX
2A A eI uoo oñn uèop ogo qujy Buonp yuip opx ei yuIy Buonp 0o14 nes
%01 S u9I Yuy Buonp įn pi Bugi ej 'uayi yugi 90 onin ugn ngN
96) o1zP
P'NTEOP
:(uu) onn yuiy Buonp ogx qujyo quip »gx onyı Buço
ugy Ánsu uHip 19n tej nequ LOA 393 Suona
Bugydneuueuy Buon ugn uau qu eiw pA W 1pnW+W= W op Suon
(s6)
nes ony ugo oan yuip ogxaonp (un) PW in pi3 op BuoiI
(r6) Plo
e Kns e KepNL
DdN 'ugIų Ánsu uğip 19n té] ugox pa uon iens Sun ęj 1 'o 9p Suon
E+N=Po
BuonpBuoniuonięns un
P
ugox pA uon ugo uou Qi - °M M
uN 'ugy AnBu uárp 12n rej uęox uau qu -
uuN 'upy Knõu uộiP1911 rèj uon usu ou . N 10A
p M
T6) -
O1W9TW=1
(T'6)
P
0l'NTE
nes onya Sugo opo oayi Yuip OPxOóNp 1 ugox Pa o uon iens un in pi0
-
6 DNONH
sO DO TÍNH TOÁN TRŲC VÀ LUA CHON O 215

nhiên khi thiêt kê so bộ ta chon vi trí đặt lyc tại giữa doạn trục. Khoàng
cách a dugc xác định theo các công thúc (8.8)-(8.11) và Hinh 8.17.

b/2

a) b) c)

(0,25...0,3)E

d) 8)

Hinh 9.3 So do tinh: a) Ó lăn; b) Ó truot; e) Lvc táp trung


Vi du sau khi vë phác hộp giàm tôc 1 câp bánh răng trụ (Hinh 8.12)
với các kich thuóc phác thào L3nh, Lnhs Lch» L3ch (cà 2 bánh răng năm đôi
xung qua 2ô truc), ta có so đô tính nhu Hinh 9.4 nhu sau:

Fia
Fu
Fa

Hinh 9.4 Phác thào giai doan 1 và so do tinh kiém nghiệm truc
216 CHUONG 9

Doi với các HGT khác ta có so dô tinh tuong ty.

9.2 CáCBIÉU DO MÔ MEN


Khi tinh truc cân thiêt phài vë các biêu đò mô men. Tùy vào bộ
truyên, chiêu quay và huóng nghiêng räng... mà ta có các bieu đô mô men
các tryc phô biên trong hệ thông truyên động nhu các Hinh 9.5-9.15.

FaztFrt

a
b)

Rey

Ay2

Hinh 9.5 Phân tich lyc và biếu đo mô men bánh răng nghiêng:
a) So do; b) Phân tich lue; e) Biéu dó mô men truc dân;
d) Bieu do mô men truc bị dân
SO DO TÍNH TOÁN TRyC VÀ LUA CHON Ó 217

wz

a)

fa34
rtFatt FresFs

Fa

My2

My3

Hinh 9.6 Phán tich hec và biéu đó mô men các truc hóp giàm tóc dong truc:
a) So do: b) Phân tich hec; e) Biêu dó mô men truc trung gian
218 CHUONG 9

y
y
Fritft

Fr4s

Mys
FatFrz My2

fus s
Fas4
,ID,
d)

Hinh 9.7 Phân tich lue và bién do mô men các truc hóp giám tóc khai trién:
a) So do; b) Phârich luc: c) Biêu đó mô men truc trung gian
sO DO TÍNH TOÁN TRUC VÀ LUA CHON O 219

a) b)

i 2, Fr
RCx

N y2
AlIN My4

mml
c)
) e)

Hinh 9.8 Phân tich huc và biéu dó mô men các truc hop giàm tóc phân đói:

a) So do: b) Phân tich luc: ) Biéu dô mômen truc cáp nhanh;


d)Bieu do mô men truc trung gian; e) Biêu dó mô men truc cáp chậm
upyo dpo ny uau ou 9p ng:a (a
yqupyu dpo onaguauu gu gp ngia (o
9pos (
.ugo Supa yupq og1 ups8 doy ona
opo uau ou gp naiq pa an1 yoy upyd 6'6 yuH
P (
N
-
AllK
(9
D
S
6 ONONHO
sO DÓ TÍNH TOÁN TRUC VÀ LUA CHON Ó 221

a)

fri2
T

21
b)

faxi AX

\Ray. Mys
-
X-
T

M22

c) LILDLIILT. )
Hinh 9.10 Phân tich lyc và biêu dô mô men các truc hop
giam toc bánh răng côn - tru:
a) So do:
b) Phan tich lhuc;
e) Biêu dó mô men truc capnhanh;
e) Biêu do mô men truc trung gian.
uv8 Sun4) naj uou ouuop naI8 ( :3ij ų511upyd (9 :OpOS(D
n - ugo upa yup4 34 na) pI uuu ou opna1qpa inj yoIj upyd II'6 YuDH
(
A
(D
1
6 DNONHO
sO DO TÍNH TOÁN TRUC VÀ LUA CHON O 223

a)
b) c
fri2

sy Rey

_ Rx
My2

My

d)

Hinh 9.12 Phân tich hec và biêu dó mõ men các iryc bộ truyên truc vit:
a) So do
b) Phan tich luc;
c) Bieu do mô men truc dân;
c) Bieu do mô men truc bị dan
uD3Bun.4)3naj uau ou opng!g ( :ni o1 upyd (q :9p os (D
Supa yupq ugána! dq onu opo uou ou gp np1q pa on yoy upyd El'6 quiH
(
t
(D
A
6 ONONH
LLD
SO DÓ TÍNH TOÅN TRUC VÀ LUA CHON Ó

a)

foirat
RKY
Fott
1 Frs)
M25

frse

M22

Hinh 9.14 Phân tich luc và biêu dô mô men các truc bộ truyên tryc vít -
bánh răng:
a) So do: b) Phân tich lc; c) Biêu đó mô men truc trung gian
(1'EI YuH) dpr dei E otI puo gp pp neyu nụu (uoun
Buoi ngryo) Sueðu užip 19n go uoyp uoyo ugu 'orin iouu Suņo ugiL
:(91 odj hyd
'T6 Buga) onn yupy 3uonp oayi uoyo aónp (91'6 yuiH) Supq usųL
N3HL NÓHO F6
(CI oAu oguy urey) ugo ue gs jų 034norin ujysu ugpy upoj yun o go opx
yuryo uoyo uoqy uoyo a uau qui qpnq1qopo n Ra ont upud qun yy nes
uv8 Sunyonayuau gu gpngig ( :o1 yo}jupyd(9 9p oS(
ga ona dipo uganai gq rRy opo uau gu qpna1qpa 3n yoy upyd ST6 quH
P
7Ny
179
,
6DNDNH 9T
sa DO TÍNH TOÁN TRUC VÀ LŲA CHON Ó 227

- Chon then theo đoạn thân trục có duòng kinh d nhó hon.
Sau khi chon then, kiém tra theo độ bên dập và căt. Nêu không thoa
thi tăng chiêu dài then hoặc sô then hoặc chọn then hoa (tham khào
mục 11.3).

Hinh 9.16 Then băng (Phu luc 1.6)

Bang 9.1 Then bàng (TCVN 2261-77 và 4218-86)

Durong Kichthurócthen Chieusâuränhthen và bánkínhgóc lron


kính trục
b h
Tryc Mayo r(hoãc mépvátSjx45)
mm 2 Nhò nhâtLón nhât_|
6...8
8. 10 1,8 1,4 0,08 0,16
10 .. 12 I,8
12... 17 ,0
17. 22 3,5 2,8 0,16 0,25
22 30 4,0
30. 38 5,0
38..44 2 5,0
44
.. 0 14 5,5 3,8
S0.. 58 6 10 6,0 4,3 0,25 0,4

58.65 8 7.5
65.. 75 20 12
75 35 22 14 9,0 0,4 0,6
85 ..95 25 14 9,0 5,4
95... 110 28 16 10 6,4

Chúý:
1- Chieu dài l cua then bảng chon theo day: 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22,
25, 28, 32, 36, 40, 45, 50, S6, 63, 70, 80, 90, 100, 110, 125, 140, 160, 180, 200.

2-Ký hiệu bx hx I nong img là chièu róng, chièu cao và chièu dài then; A
là then got tròn; B là then got băng
nes 8upq ooyi en ,3 :9p Suon
6'6) d-'S
(Tr6 quIH) ugu Kg3 o ugj Zuhp og) "y weı
Bupny onj op 's thyd on oðp onj oo ugo o upi 8uộp oyi iposu upq ornn oóp
ohj reošu yi ugyo op ogoLOA1Op uo '9 ugj Buopog1 eoðu orn oop oij
ogoBugiel Áep ey ngo Bugi 19g 'ugßu in enp o 19 1o 19a
dyutp opx (9
(ortn
qup ueud Suon quip gx 9 ogoĮè 4y Pa *y »rnj ueyd) nequ 19a o98 Bugna
Bueudveuu1eY 03yi o ugI Budp opi ugı Bupnų 3uôn ięi pI *4 9Pp Buon
(8'6)
onui Bugo09up yuip ogx '9 uj Buhp op)'J ugı Buonų onj įn PIO
'yuipopx(
uey BunpopiBuósnpL (I
Buonp uoo 3upq oónp nyi uëyo op o PA Qp O 1OA19P in PID Áenb BuoA
nin 1óu nes rou nIU nEp udY ienx šuoYN $IA urgT Ieoj šuņo os %06
9p4H pu Buon ei pl 'o eno Buop g Buęu pyy PI LÓIugo 'os Supy
enp o 1on 19p E/0l = u pa 19 p 1oa [Op E = u *quu os - g#u = u :9p Suon
C6)
enb BuoAnộin
Bupq yun 7 óyı tonm pl õ 9 uN Buóp ogi apn ánb Suón ei entā sų ugIT
Buop 1e1 Bugu gyy 09u g uoyo ehj os 0 IV6
noryu doua 1Qw nqu 10o pyi 9o ëyu nuo BupI EOY uOY] deuā 1oN (8T 'LT
ony riya) eoy uoyı Surip ns ej *"2ónn p Sugı qupq Sunp ns 'oin ga kenb 1gn
E4oen3 ug Suop op oro Sugu 'uoj ugox usu qu ugíny doų Supnii
6 DNONHO 8T7
sO DOTÍNHTOÁÅNTRUCVÀLUA CHONO 229

Loai o He s6 e
Ocôn a = 12-36 0,83e

a= 12 0,57(F/Co.2
óbi do chặn a =15 0,58(F/C)04
a2 18°

De xác dinh giá tri lrc doc truc ta có phuong trinh cân bảng luc:

Fa-Fal +Fa2=0
Vi Fa2 và Fat không bàng nhau, do đó đè xác dịnh chúng ta cân thêm
mot phuong trinh. Lrc dọc truc phụ S1 do lyc huóng tâm gây nên có tác
dung làm tách các vòng ô ra khôi ó län theo phuong doe trục. Đê hiện tugng
này không xày ra thi các giá trị lyc Fa2 và Fal phài thôa män điêu kiện sau:
Fa12S1 và Faa2 S2.

a) F F

b)

Hinh 9.17 So dó xác dinh tông lyrc doc truc tác đong lênó
S'T+07 woq Kpu ga !uy Bu0y1 Kpuu "kęi3 ugiq pyo įq 19141 pa Kpuu 'uoj pns
Sugo udip igyd Kpui :uuep Kgõu iens ðIn uęj Suón uenb įg 19iyi op
Kpuu šuey ANYi
0'7+L'
nea i 1q4 Suop ugp Buoup s4 Kenb Suộp ugínųo o Suo upo pw
**eNI OX Kgu nęp
L'I+ST
puM ugu Kpu "ug> jq i9iy Suộp ugp ugui þų :onj up oậia uwei Kew
weosu neš ory ngo 1hp Kpu|
t'1+€°l
'u Kpu 93 Sugo ei3 pA Įèoj wiy eo Kpuu :ipi np to 1Qu odiA uej Kpw
KeqKpuuoo Suop*301 us dộu
"upnyo ngu udIp oo Buộp :1ęi np Buouy Bunyu 'eo iộui 3ộIA węj Kpw
du8u Sugu Kgu
T'1+I'T
"9v9 BuguAguzuoyoes fğ un ýp19419PpBunyuuga nyu iq i9unop5
0p Kpu 3unp Kęx Kpu ea Kgui dęj oñn
I'+0'1 ugo Sunp eið iq 1qIy :oñi ug!| šuguN DROy uty ugšu yugų uÈA iq 1g14L
S6 Supg
oui ron ugp Suón Iei quji oép šuonų yuę ugp 19x 9s U
ugi Suopopı ornoopea ugıSugnyonjopo Buo-d "d
:9p Buon
(IT6)
(Or'6) '°yJX + dAX) = "0 =õ
nes ony Bugo oayı quip ogx oônp °O Ra 'ð įn piO "Õ 19p
ugy Suip opı 3gnánbSuou pi (z
LI6 YuIH
9p os oay 7'6 Sueg 03y) 1"d ea " in pi3 opo quip opx ei nyı deyd Suonųd
Surp ns 47 nes 's = P in p1ā oo Ieyd o reų Suon 1ộu ei ęoīN
S-SS 'S s's
's-s
+'S=" S'S
'S " 0<
TS 's
ohaysopah1
T6 8upg
6 ONONH
so DO TÍNHTOANTRUC vÀ LUA CHONó 231

K he só xét ånh huông nhiệt độ (t°C) dén tuoi thọ d:

tC 100 150 175 200 250


K 1,00 1,11 | 1,15 1,25 1,40
X,Y - hệ sô tài trong huóng tâm và dọc true (Bàng 9.4 và 9.5);
V -he sô tinh đên vòng nào quay, V = 1 nêu vòng trong quay và
V = 1,2 nêu vòng ngoài quay.
Bang 9.4 Hê só X, Ycho các loai 6 lăn một dây theo TCVN 4173:2008

Loai o F/C, VE)Se F/(VE)>e


bi domộtdăy 0,014*
X Y X Y
2,30 0,19
0,021 2,15 0,21
0,028 1,99 ,22
0,042 1,85 0,24
0 0,056 0,56 1,71 0,26
0,070 1,63 0,27
0,084 1,55 0,28
0,11 1,45 0,30
7 1,31 0,34
0,28 1,15 0,38
0,42 1,04 0,42
0,56 1,00 0,44
Obi do chặn 0,014 1,81 0,30
0,029 1,62 0,34
12 0,057 1,46 0,37
0,086 1,34 0,41
36000 0,11 0,45 1,22 0,45
0,17 1,13 0,48
0,29 1,04 0,52
0,43 1,01 0,54
0,57 1,00 0,54
46000 18 20 0,43 1,00 0,57
2426 0,41 0,87 0,68
30 0,39 0,76 0,80
66000 35; 36 0,36 0,64 0,99
40 0,35 0,57 1,14
dūacôn 0,40 0,4cota 1,5tana
45 0,66 1,25
bi chậndo 60 0,92 2,17
75 1,66 4,67
Odūachặn do_ tana 1,5tana
6 bilôngcâu 0,4 0,60/e
Ođūa lông câu_

Chú ý:* Chon theo0,014néu FJCo< 0,014


! nqi oeq 'ð »9n Ánb Suón iyi oayı quip opx 30 Suonp
Suon opn ánb Buón Pn yn oeq o»un 19p keyp Buon ea op Pyo n9N
/01 L9'0/89'o ngo iugi enp O
a/86'0 $9'o /E90 ngoSugi 19o
Dueis'I Duej L9'0 DUeis'T p ukyoepp
L9' 991 68'E SL
LI'T T6'0 s'O 06'1 09
99'0 6S'o 81'1 St
DUeis'l D105L90 L9'0 109st'0 ugo enp o
I'T E6'0 Ls'o Ss'o 0b
S6'0 LO'T 09'0 990 9E 00099
08'0 8L'O OE
89'0 L9'0 97 0009t
LSO E9'I OL'O 60'1 8
bs'o z9 91'1 Ls'O
ts'o t9' 91'T
TS'O 69'1 O'I 6T0
8'0 OE'T LTO
st'o 861 6€'T 0009E
I'o 81'2 980'0
LE'O LET 69'1 LSO'O
C9'T b8'1 670'0
OE'O b6'T 80'7 ueyoop 19O
00'T 9s'0
Tb'O
8E'O SIT 8TO
tE'O IE'T LIO
OE'O St'I 9s0 II'O
8t'o Ss'T t80'0
9T'0 IL'T 9s00
66' 8T0'0
61'0 OE'T bIO'o
A X
as 'aA
8007:ELIt NAOL ÁPp IDy upi g boj 3po oyo A 'X 9s èH S6 šup4
6 DNONH TET
sO DO TÍNH TOÅN TRUvCVÀ LUA CHON O 233

(9.12)

trongđó L là sô triçu vòngquaylàmviệc ôcheđộthứ i vói täi trong .

3) Tuoi tho å lăn


Tuôi tho o tính bàng giò L, và tuói thọ tinh bàng triệu vòng quay L có
su liên hệ sau:

L 10L (9.13a)
60n
hoặc L 60nLy (9.13b)
106
trong dó n là só vòng quay của ó, vg/ph.

Nêu tài trong thay đôi liên tyc thi tuôi thọ tuong duong đugc xác đinh
theo công thrc:
LhE KHELAE (9.14)

trong dó: Le=St, - tông só giờ làm việc;


KHE - he so che độ tài trong.

4) Lya chn 6 län theo khà năng tài dộng


Tu công thúc (9.7) ta suy ra công thúc xác dịnh khà năng täi động
khi biêt thoi gian làm việc L (tinh bang triệu vòng quay) và täi trong quy
uoc Q (N):
Cu QLm (9.15)

Khi đó, ta chọn ô lăn theo diêu kiện khà năng tài động nhu sau:

CusC (9.16)
Giátri khà năng tải động C có thể tra bàng (Phu lyc 1.3)hoặãc xác định
theo các công thức theo bång sau:

Ds 25,4mm C f.icosa)"2"D, 8
O bi
D25,4 mm C=3,65 f.(icosa)"22"D,4
|C=3,65 f.(iLcosa)'"D29/27
D - duong kinh bi; i - só dāy con län; a - góc tiép xúc; f, - hệ só tý lệ, duoc chon phy
thuoc vào tý s6 D,cosa/D doi với 6 bi và óđūa;Ly-chiêu dàiconlän.
ugn užiy neipeoy
opi ugp oy*p 1931ộUI ugn o ey Bunp ns réoj keyı ogoy " ogoy g
T oy eno "7 ohIN uIEI uetā Qyp eyo ei yn o oo oónp uoyo Buguy n9N (ET
oi thydBuon in giā) *u > u pa J> ") užiynqupoay1o gouoų
(SI'6) onypnBugo oay ") o eno upoj yuy Buóp1ensugu pyy quL
(qET'6) onyn Bugo oayi 7 Kenb Buon nộjm Bupq yujy óųn iona yuip opx 'E
(Tr6) o¢oų (116) "(or6) ony)Sugo 03y) õ g un Bunp
0241 dgn ogng opo 0 = "d ong 3óp 3i go g19a 19a
(86) onyp Sugo oayi o un Buop ogı Sugo uoı'4 ontupuydquip opx 1
nes yuum oayn o go uóy) -
pyu uoj Suón igi niyo o o3qi uóųo
y neyu Buoi3 o Iey dei oñn ugn ngu Sug nyo ugo ugo yun iuY
Kgpz nęo uqi enp o »¢oų neo
ugoenpo uoyo- L'o z '1b
ueyo op1q0 uóyo- L'O3 '*IzEO 'E
p upBu rin enp o oëoų op 1qouÓųOngo19NOPAÁnI IY]0 ="I°T
ngo ig oțoų Buón ip) o3yi ugi g Iéoj dq os uôų)-
nes yun 09y)ugi o uoyoquęųugn e
uu p Buo) Buoa quy BuonG 'E
ydj8a u oKenb uon os z
(onn yun upud
1 oónp1p1q)Sunp opı Suón pa Supny pa įn pi3 1pAugo qun qp os I
:pni ou osBuoųL
yd8a 01 =u Bugq sęI ugoj yun Iuy
u Aenb suoa os Sunqu Buộp ęi Sugu pyy oy1 o uóuo ei ydj34 1 zuzydjša o1
YY uop pi upu pyy oyı ueI o uóyo n ydj8a 01 z u kenb Buon os uX
Suop 3ugu guy o3yi uEI 9 uóyo Ehj Mi quuL TV6
6ONONH bET
SO DO TINH TOÁN TRUC VÀ LVA CHONO 235

Doi vdi o có lrc doc tryc Fa#0, các bude tiép theo
2. Vói giá trị đuờng kính vòng trong và loại ó đă chon theo bång tra,
ta chon soa bộ ô cõ trung hoặc nhę với các giá trị khà năng tài động C và
khà näng tài tïnh Co (Phụ luc I.3). Dôi với ô đüa côn, không cân tiên hành
buoc này.
3. Doi với ô bi đo chặn hoặc ó đüa côn ta tính lyc dọc trục phụ S1 và
Sh theo các công thứe (9.9), theo Bang 9.2 ta chon täi trong dọc trục tác dụng
lên o.

4. Chon các hệ sô K, (Bång 9.3), K, V theo dièu kiện làm việc.


5. Xác dinh ti só FJCo và chon hệ só e theo Bäng 9.4 hoğc 9.5. Sau dó
tinh ti sô FJ(VF) và so sánh với e, ta chon duge các hệ sô X và Y.

6. Xác định tuối thọ tinh bàng triệu vong uay L theo công thúc
(9.13). Tinh täi trong quy uóc tác dung lên ô Q (theo (9.10) hoặc (9.11).
7. Tinh khà năng tài đông tinh toán cùa ô Ctheo công thức (9.12).
8. So sánh giá trị Cu vừa tính phái thóa mân đieu kiện Cu< C. Néu
không thoa thi ta chọn co nặng hon, nêu quá du tài thi ta chon co nhę hon và
tinh toán lại đên lúc nào thòa đieu kiện trên. Nêu không thoa thi chia thời gian
làm việc của ô cho 2, 3 hoğc 4... cho dên lúc thöa diêu kiện trên hoãc thay
loại ó, sir dung hai ô trên một gôi d.
Xác dinh lai tuoi tho cua ô theo cong thic (9.13).
Trong mot só truong hop can thiêt ta cán kiêm tra khå näng tái tīnh
cua ô theo cóng thúc (9.17), (9.18).
Trong mot só truàng hop cân thiêt ta can kiêm tra sô vong quay tói
han o theo cong thic (9,20), (9.21) và Bàng 9.7.
De tính toán ó theo dđộ tin cây, tham khào tài liệu [11]. Đê úng dung
phân mêm dê chọn và chèn ô vào ban vë, ta sù dụng tài liệu [9].

9.4.3 Chon o ăn theo đieu kiện täi tīnh


Theo công thức (9.7) thi, täi trong Q tăng khi ta giâm tuôi thọ L của ô,
và Q dugc giói hạn bời độ bên tīnh hay còn goi là khà nāng tài tînh Co. Khà
năng tài tīnh sừ dụng dê chon ô lăn khi sô vòng quay n < 1 vg/ph, ngoài ra
con dùng đê kiêm tra ô lăn sau khi chọn theo khà năng tài động. Điêu kiện
de chon và kiêm tra ô:

O.<C (9.17)
trong đó Q là tài trong tīnh quy uóc.
(OT6) Pu 5u
:uộIy neip ugu voyı ipyd ugo uôo »ónp uei
o 9p od OPq ugp oonp šuou9 oyi1onm qi kęu įrn pi3 enb óna o$Ia uręi
o ngu 'ueI g AeI Qs šuo) oyo o rèo1 Buu eņo u uey 1913Kenb Buon 9s
u Bugı ue?1Q41įa uop iộu Buon
oIA uei sY nyo gs oP YOPo BuoA pa uej uoo oyo 1Qu Kny pud Suel
yogo Buon ôyn toni ęa ueq op ureio
uo 19q nep 10qu op retð uuęi ộP 1éIYu FuEL
nes upyu ugínõu opo op pj uey 413 oonp ugi 9 Buga o0) utA
eno ueyLO13Áenb3uoa9s t6
s'o ugo enp 9 PA ngo zuQI !9 Q|
8T0 s'o 9E = ®
LE'O s'o 9T
s'o 90 oCl =D
393 49Augyo op 19
9'0
°X
A pa °X9s H 96Supvg
96 3upaooynuoyooônp ° Pa °¥ 9sÔH
(616) Duer'dET+"d = °0
(96 Bupg) orin oôpęAunęıBuonuųBuón ei gs u EI °X °X 9p Buon
(8r6) - RAd'A + X= °ð
Agpnes pyu un in p3 ey Suon 1ộuuoų ugyo 2p g Pa 9P 9 19A 194
ony Bugo03y9yuip »gx °ð 3pnÁnb yup Buôn gl
DaNo0os eI enp o toA 19p BA DdNO00E PI
49 19A19p oņx den upip tëj eI yuis ieuu uoI iens un 'uej uoo quy Sugnp
000'0 Buęq Suoo Suoı np Suèp ugiq ton 3uoA quęi EA uEI uo eNTī iEuu uoi
9 nuo onxdenSuņaĮe1ugukg3 yuii Buðnen ei ° yuy ei šuguPHX
6 DNONH 9ET
sO DOTÍNH TOÅNTRUC vÀ LUA CHoNO 237

Thuc nghiệm chứng to răng, cuòng độ mòn và mât mát công suât do
ma sát phụ thuộc vào vận tôc vòng của ô. Do đó, đê xác định sô vòng quay
toi hạn cùa ô, ta dùng thông sô vận tôc sau đây:

[Dpu const (9.21)


trong dó: Dp- duòng kính tâm các con län (Hinh 9.4);
n - sô vòng quay.
Tich so [Dpun] phy thuộc vào các thông só kêt câu và vận hành ó
(Bàng 9.7): loại ô, dạng vòng cách, câp chính xác, dạng bôi tron,..

Bang 9.7
Tich só |Dp.n].10* khi bôi tron
Dang 6
Bang mo Bang dâu
O bi 4,5 5,5
6bi chan một dây 1,3 1,8
O dūa trụ ngăn 3,5
Odūa côn 2,5

Do dó, néu biết tích [Dpn], ta có thê xác dinh ngh cho timg loại ó.
Khi làm việc với täi trong tác dụng lón thi cân phài giàm sô vòng quay
toi han, đói với ó lăn với vật liệu vòng cách là kim loai màu hoac polymer
thi két hop với điều kiện bôi tron, ta có thê tăng sô vòng quay tói hạn lên
2,5+3 làn.

De tăng só vông quay tói hạn của ô lăn, ta cân phái:


Su dung o có cáp chính xác cao: 2, 4, 5.
Dåm báo dộ chính xác khi tiện trong lo áp ó, cân băng tryc.
St dung 6 có su mât mát ma sát thâp trên miên tiêp xúc, tăng bán
kính cong rănh vòng ô lên 0,54D,
Giảm duong kính con län đên 0,25(D-d).
St dung vong cách lièn khói từ vật liệu có chát lrong cao.
Lap o vói dộ dôi không đáng kê nhu miên dung sai truc j,5 và h5,
1 H6 và tránh hiện tugng giàm các khe hờ trong ô.
Boi tron bàng phun suong dầu bôi tron, sir dung hê thông làm mát.
Ché tao con län và vong cách từr vật liệu tóng hop có khôi lugng
riêng nho và độ chông mòn cao.
*
ueyo deo
ue3 3uniL
queyudeo
ugoi yuiL u uoy
qxaxp oñiL
N Buộp .0ny
uoyo Supg 8'6 Supg
8'6 Buea
opA enp nėii os "upI 9 ujuāu ugiy pA uÖYo enj upoj qui IY nes
yun 9p 1Óu ugj Bunp »ei Suòn rei ouo ei yn dej oộp un Keyi oônp og
OA dey o urgoj qun 4X doy o ouo Sunp ns ugu Buouy op 1q 0 Kep 1ộu o
19M
1Opnyu uóyosónp BAX 9sOH "Ot'I = ) (8I'6 YuIH)L nYo o OA
OG ILl= ) ug OA1OpoT9'1 = ) Buģo
Buoısuộpie)Sugueyy
yp ugyo P 19 9 19A IQp (9 *P8l'6 yuiH) X ogOy O Dyo ngIy L9A 19G
I y op0s 04L (5 X Y 9pos034I(9
o y opos03yL(D:upyoep1qdoyO 8r'6 yuH
(9
TY
ABYireyd e Buoų iq 1Ów ruy 'Aep 1e4 o 1ộu p] nyu qun oónp deN O
yuuo op pa Buno ôp 'py uH oëoy 1op ¢p 9o dei 'o nęo19 opA oonyi hụd Ápu
99ugud qun ngisugo1 ęq i doy9ogoeniš duón ei gq ugydugoj !ea
da uoyDSr6
6DNO/NH 8ET
743

TAI LIỆU THAM KHÁO

1. Bon glioli Riduttori, Catalog 32/2010.


Bon glioli Riduttori, Gear Motor Handbook, Springer. 2010.
3. Juvinal R. C., Marshek K. M., Fundamentals of machine component
design, John Wiley & Sons, 2011.
4. Tyler G.Hick, Standard Handbook of Engineering Calculations
fourth edition, The McGraw-Hill Companies. 2008
5. Lingaih K. Machine design datahamdbook, McGraw-Hill, 2003.
6. Maitra G. M., Handbook of machine design, Tata McGraw-Hill, New
Delhi, 1995.
7. Nguyen Hu Lộc, Giáo trinh co so thiêt kê máy, NXB Đại học Quôc
gia TP Hô Chi Minh, 2019.
8. Nguyen Hu Lộc, Bài táp chi tiết máy. NXB Đại học Quôc gia TP Hô
Chi Minh, 2018.
9. Nguyen Hu Lộc, Thiet ké co khi với AutoCAD Mechanical, NXB TP
Ho Chí Minh, 2007.
10. Nguyēn Hữru Lộc, He thóng hóa các chi tiét và cum chi tiết máy tiêu
chuán, Dè tài NCKH ÐHQG, 2012.
11. Nguyen Hữru Lộc, Thiét ké và phân tich hệ thóng co khi theo dộ tin
cay, NXB Dại học Quôc gia TP Hô Chi Minh, 2007.
12. Sadhu Singh, Machine Design, Khanna Publishers, New-Delhi, 2001.
13. Shigley's Mechanical Engineering Design, Mcgraw Hill Higher
Education, 2014.
14. Trinh Chât, Lê Văn Uyên, Tinh toán thiét ké hệ dān dộng co khi, Tâp
1, 2, Nhà xuât bàn Giáo duc, 2006.
15. Springer, Handbook of Mechanical Engineering, 2008.
16. Ivanov M.N., Finogenov, V.A. Conmponents of Machines, 9th edn.
Vysshaya Shkola, Moscow 2005, in Russian.
17. Anukhin V.I. Tolerances. Tutorial. 3rd ed.: St. Petersburg, 2005, 207
PP.(Series "Textbook").
18. Dunaev P.F., Lelikov O.P.. Design of Units and Components of
Machines, 9th edn. Academy, Moscow 2006, in Russian.
19. Andrienko, L.A., Baykov B.A., Ganulich 1.K., Conmponents of
Machines, ed. by O.A. Riakhovsky, Moscow State Technical Bauman
University, Moscow 2004, in Russian.
fi
fi
*8107 °191£I 'ON PD sJuouoduo) uyony uosa0344 'ASN 8E
8107*andojpinojmaous9 DK 'DV L£
dgszz "zio7 suauaja ouyonn yooqpuny 'SIr
9
sE
OZOT "quiN JYD OH dI EIO
ono Ha aXN MPuI1911 Mo zA upq dpi pa gp os 'oÓ7 noH ugÁn®N PE
"ueissnyu (L007 mooson 'ojuso1jsouųsen)
upa SsauyoDu fo suouoduo) 'd'O A0y!|9 "'d Aaeung
T6t-t8t °n 81OTANOA A Dyi ui yy o pa ognbugo ộųBuBugo
A OOYeOyM iydu 1ộH nek fy *3up yupq Buopugínay 3uoyı by uoa 10q
pa oux dai ngp ugq op opq upp ugnai os u pq upud '3ộ7 nnH ugánāN
p suos ¥ ÁaIM uyor zioz*saa14p
avošpunsava) 'eysejor i[uea I£
'Apui i9in !40 3A OSI 'NAOL uEN 1P!A uenyo n9N oPO
9107
yuiN I4O QH dI e[3 ognd »ôų rèa AXN +107 (pu veii 4 Buo4
oy uj Bunp Bun pa Apuu19y 4 ugÁN ugA 97 *3ÓT nDH U2ÁnāN 6
ueissny ui 'd isi 066I "100YpsyBIH p° puz "y0oqxaI :*S133npa
Jo suojnaysuos fo sviiy 'd 1 oquaoLnod °I 7 YoIAouyyosI 87
ueissny u "dpst *T007*3snoų uusijqnd Jooyos
1u®IH. moosoN °sjuauajs auYonN Jouð1SIPaSAn0 'a 'V !quioys LT
ueissny ur L00z Mo3soN *aIus01sOuIuseN upa pig
sun puv suouoduo) aui fouðpsagpun uoypnop) "do n0y!PT 97
"uejssny u! 'I 107'MO0osoN*3snOH Tuusijqnd a{usonsoutuseN
suosstusuni[ pojunyan Jo uðisag "Je 1VS KySAPuiy 'ST
"ueissny u! "ZO0z "m0»soN 9snoH Buusjqnd ouaonsoujyseN
" ued"su3\sapJo sejiv suuojo auyovn 'N'gA013ysou
"ueissny u! '6861 'MoOsoN *3snOH õuys!j9nd
opusonsouțyseN jeOIUeyoaN SJuouaja auyonN "H 'a A01ys»N
ueissny u 'd 60E 's00z ' jooyos 1oyðIH:* N
AaN "pa puz"uāIsod suauajo auyony IV epaqioys "A1zEULIn
ueissny ut '9007 M0osoN *IusojsouiuseN 'ups
p6 '¢-1 1OA unj]uyoa]-1oaušug un fo y00qpuny TA 'ALMuy
uessnd
usooz ueuneg 'aN nLSnsuāsopfo snuy "v oÁMsAo4yesa 07
PbL
745

39. NTN., Care and Maintemance of bearings, NTN cooporation, Cat,


No. 3017/E, 2018.
40. SKF Power-Transmission-catalogue-11015-EN (Báng tiéng Việt và
Anh).
41. SKF, SKF General catalogue, 2018.
42. Uni-drive's E-Catologue, Uni-drive Company, 2018.
43. Shigley 1.E., Mechanical Engineering Design, McGrawHill, New
York).
44. Nguyen Hu Lộc Tiêu chuán trong thiết ké chi tiết máy và ng dung
các phân mêm thiet ké, Hội nghị Co học toàn quôc lân thú IX, Phân
ban: Co hoc máy, 12.2012.
45. Nguyen Hữu Lộc, Nghiên cúu thiết ké sán phám ca khí trên co så mô
phong với các hệ thóng CADICAE. Đë tài NCKH DHOG, 2008.
46. Nguyen Hu Lộc, Ky thuat CAD/CAE, NKB Khoa hoc và ky thuât,
2010.
47. Nguyen Hữu Lộc, MMô hình hóa sán phám co khi với Autodesk
Inventor, NXB Khoa học Ky thuật, 2007.
48. Nguyen Hûu Lộc. Tính toán thiet ké bánh răng theo tiêu chuan và tng
dung. Tap chi Co khí Việt Nam. 07/2014.
49. Nguyēn Hữu Lộc, Thuc hiện các do án CDIO và khai thác sù dung
khong gian CDIO đê phát triên các ky năng cót loi ngành ký thuğt co
khi, Hội nghị Toàn quôc Máy và Co câu, 2015.
50. Nguyen H. Loc, Pham Q. T.. Integrated learning experiences In the
machine design course to assess the achievement of intended learning
outcomes,Proceedings of the 8th International CDIOConference,
QUT, Brisbane.
51. Nguyen Hữu Lộc, Hoc tap trái nghiệm trong do án chi tiet máy nâng
cao chat luong dào tao ngành co khí, Tap chi Co khí Việt Nam,
09.2012.
52. Nguyen H. Loc. Pham C. B., Integration of Design problems and
projects into cuurses for manufacturing engineering program, The 9th
Annual International CDIO Conference, MIT & Harvard in
Cambridge, Massachusetts, USA, June 9-13, 2013.
Các trang Web:
53. https://vn.misumi-ec.com/maker/misumitech
THIÉT KÉ MÁY VÀ CHI TIÉT MÁY
NGUYÈNHŪU LOC
Chiu trách nhiệm xuát ban và nội dung
TS DO VĂN BIÊN

Biên tap
TRAN THI DÜC LINH

Sua ban in
ÁI NHAT

Trinh bày bia


VO THI HONG

Dối tác liên kết - Tôchức bän thão và chju trách nhiệm tác quyên
TRUÖNG ĐAI HOC BÁCH KHOA (ĐHQG-HCM)

NHÀ XUAT BAN DAI HOC QUÓC GIA THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
Phong 501, Nhà Dièu hánh ĐHOG-HCM. phuöng Linh Trung, quan Thù Dúc, TP Hô Chi Minh
DT: 028 6272 6361 - 028 6272 6390 E-mail: vnuhp@vnuhem.edu.vn
Website: www.vnuhcmpress.edu.vn

VAN PHÒNG NHÀ XUÁT BAN


PHONG QUÄN LÝ DŲ' ÁN VÀ PHÁT HÀNH
Toa nha K-Truong Dai hoc Khoa hoe Xa hội & Nhán van. só 10-12 Dinh Tien Hoang. phuong Bên Nghé,
Quan 1, TP Hô Chi Minh
DT: 028 6681 7058 - 028 62726390 - 028 62726351
Website: www.vnuhcmpress.edu.vn

Nhà xuát bán DHQG-HCM và tác già/ đói tác liên két git ban quyên©
Copyright C: by VNU-HCM Press and author/
co-partnership. All rights reserved.

ISBN: 978-604-73-7651-3

Xuát bán làn th 1. Số lugng in 500 cuón. khó 16x 24 cm. XNDKXB só: 1551-2020/CXBIPH/3-
37/DHQGTPHCM. QĐXB só 146/QÐ-NXB cáp ngày 28/7/2020.
In tai: Xuróng in Truong Dai học Bách Khoa, Dja chi: Só 268 Lý Thuong Kiệt. Quận 10, TP Hó
Chi Minh. Nộp luu chieu: Nam 2020.

Bán tiếng Việt ©. NXB DHQG-HCM. đói tác liên két và các tác giä
Ban quyèn tác phâm đa dugc bão hộ böi lLuat Xuát ban và Luật So hữu tri tuệ Việt Na n.
Nghiêm cám moi hinh thrc xuát bản, sao chup. phát tán nội dung
khi chua có su đông của tác già và Nhà xuát bàn.

DE CÓ SÁCH HAY, CÅN CHUNG TAY BAO VE TÁC QUYÈN!

You might also like