You are on page 1of 53

Quản lý tài chính

doanh nghiệp

#SheMeansBusiness
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính cá nhân

Bài tập tình huống: Mai


#SheMeansBusiness
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Các mục tiêu tài chính Mai 25 tuổi có một con là Huệ 5 tuổi. Chồng cô, Trung, 30 tuổi làm việc cho một công ty
tư nhân với mức lương tháng là 8.200.000 VND.
Bài tập tình huống: Mai
Mai kinh doanh khăn quàng cổ và bán chúng qua mạng xã hội và tại các chợ. Cô mua
#SheMeansBusiness những chiếc khăn từ các nghệ nhân ở quê hương cô ở tỉnh lân cận. Hàng tháng, khi Mai
về quê thăm bố mẹ, cô đều mua một lượng khăn quàng cổ để bán lại. Cô đã vay
7.000.000 VND với lãi suất phẳng 30%/năm từ một tổ chức tài chính vi mô để bắt đầu
kinh doanh. Khoản vay phải được hoàn trả trong vòng 12 tháng và cô ấy còn 6 đợt để
hoàn thành. Trả góp hàng tháng của Mai là 758.333 VND bao gồm lãi ở mức 175.000
VND.

Mai và Trung sống trong một căn nhà thuê gần nhà bố mẹ chồng cô. Mai điều hành
công việc kinh doanh tại nhà, sử dụng toàn bộ phòng khách gia đình để chứa hàng. Bố
mẹ chồng cô giúp chăm sóc Huệ khi cô bận rộn với công việc kinh doanh và những việc
lặt vặt khác. Trung cũng giúp Mai làm việc nhà và chăm sóc Huệ khi anh không đi làm.

Ba tháng trước, họ mua một chiếc xe tay ga với giá 48.600.000 VND, xe được trả góp
hàng tháng 1.350.000 VND không lãi suất trong vòng 3 năm.

Mai rất tích cực trên mạng xã hội và trong một số nhóm cộng đồng phụ nữ. Trong khi
cô có thể bán tất cả các loại khăn quàng cổ của mình, cô nhận thấy rằng ngày càng có
nhiều đối thủ cạnh tranh bán cùng một loại khăn quàng cổ mà cô cung cấp.
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Các mục tiêu tài chính Mai là một phụ nữ đa tài. Cô yêu thích nghệ thuật và tạo ra những bức tranh đương đại
tuyệt đẹp về động vật và hoa văn để làm quà tặng cho bạn bè khi rảnh rỗi. Cô nhận được
Bài tập tình huống: Mai nhiều lời khen ngợi và quan tâm đến việc mua tác phẩm của mình từ bạn bè và những
người liên hệ trên các tài khoản mạng xã hội. Cô tự hỏi liệu cô có thể kết hợp niềm đam
#SheMeansBusiness mê với công việc kinh doanh của mình hay không.

Trung đang tìm kiếm một công việc có mức lương cao hơn để trả góp mua xe tay ga, xe
máy và khoản vay vi mô được thực hiện để bắt đầu kinh doanh của Mai. Sau khi thảo luận
với Mai, họ đồng ý rằng phát triển công việc kinh doanh của Mai có nhiều tiềm năng hơn
và anh ấy nên tiếp tục công việc hiện tại của mình trong thời gian này. Trung có thể tham
gia kinh doanh với Mai trong tương lai nếu doanh số bán hàng thành công và việc kinh
doanh mở rộng.

Mai muốn phát triển công việc kinh doanh và kiếm nhiều tiền hơn. Cô ước mơ sở hữu
thương hiệu của riêng mình, bắt đầu từ khăn quàng cổ và mở rộng sang các trang phục
khác trong tương lai. Mai và Trung cũng muốn sở hữu nhà riêng của họ và tiết kiệm tiền
cho việc học của Huệ và tiền hưu trí của họ.
CÁ NHÂN/GIA ĐÌNH DOANH NGHIỆP

Quản lý tài chính doanh nghiệp MỤC TIÊU NGẮN HẠN & TRUNG HẠN
Các mục tiêu tài chính
4.000.000 VND/ Tăng doanh số bán hàng lên hơn 1.000 54.000.000 VND/
Tự trả lương hàng tháng
Bài tập tình huống: Mai tháng chiếc/tháng tháng

Mục tiêu tài chính doanh nghiệp Trả hết các khoản vay mua xe tay ga, 5.400.000 VND/
63.550.000 VND Đạt lợi nhuận ròng hàng tháng
và cá nhân/gia đình của Mai xe máy tháng

#SheMeansBusiness Mua bảo hiểm sức khỏe và nhân thọ 800.000 VND/
Trả hết khoản vay vi mô 4.550.000 VND
cho gia đình (hàng tháng) tháng

540.000 VND/
Tiết kiệm tiền dự trữ hàng tháng
tháng

Đạt 50.000 người theo dõi trên Facebook


và Instagram

CÁ NHÂN/GIA ĐÌNH DOANH NGHIỆP

MỤC TIÊU DÀI HẠN

16.000.000 VND/ 27.000.000 VND/


Tự trả lương Đạt lợi nhuận ròng hàng tháng
tháng tháng

Tiết kiệm cho việc học đại học của con 45.000.000 VND Khoản rút vốn chủ sở hữu hàng năm 67.000.000 VND

Đạt 200.000 người theo dõi trên Facebook


Tiết kiệm để mua xe tay ga 50.000.000 VND
và Instagram

Tiết kiệm để mua nhà 270.000.000 VND

Tiết kiệm để nghỉ hưu 270.000.000 VND


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính cá nhân
Giá trị Giá trị
Chi phí Chi phí
Bài tập tình huống: Mai VND VND

Hồ sơ chi phí hàng tháng của gia đình 1. Nhu cầu hộ gia đình 11. Tiết kiệm

#SheMeansBusiness 2. Chi phí đi lại của Trung 12. Học phí của Huệ

3. Chi phí đi lại của Mai 13. Tiêu vặt của Huệ

4. Thuê nhà 14. Giải trí gia đình

5. Trả góp xe máy 15. Trả góp xe tay ga

6. Điện 16. Sở thích của Trung

7. Nước 17. Mua sắm cá nhân của Mai

8. Khí đốt (ga) 18. Trả góp khoản vay vi mô

9. Chi phí liên lạc của Mai 19. Khác

10. Chi phí liên lạc của Trung

Tổng chi phí 10.197.333


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính cá nhân

Bài tập tình huống: Mai


Tài sản & Nợ phải trả của gia đình
Giá trị Giá trị
Tài sản Nợ phải trả
VND VND
#SheMeansBusiness
1. Xe tay ga 47.790.000 1. Xe tay ga 44.550.000

2. Xe máy 21.600.000 2. Xe máy 19.000.000

3. Điện thoại 1 1.600.000 3. Khoản vay vi mô 4.550.000

4. Điện thoại 2 2.200.000

5. Tivi 2.700.000

6. Tủ lạnh 2.500.000
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính cá nhân

Danh sách tài sản


Tiền mặt và tài sản thanh khoản
#SheMeansBusiness

Tổng phụ -
Tài sản sử dụng cá nhân

Tổng phụ -
Tài sản đầu tư

Tổng phụ -
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính cá nhân

Danh sách nợ phải trả Vay sản xuất Vay tiêu dùng
#SheMeansBusiness Nội dung Số tiền Nội dung Số tiền

Tổng phụ - Tổng phụ -


Tổng -
Quản lý tài chính doanh nghiệp Nội dung Vào Ra Còn dư
Sức khỏe tài chính cá nhân
THU NHẬP HÀNG THÁNG

Báo cáo tài chính Thu nhập hàng tháng Lương


Tổng phụ
CHI PHÍ HÀNG THÁNG
hàng tháng Học phí cho con
Tiêu vặt cho con
Vận chuyển
#SheMeansBusiness Thức ăn
Nhu cầu hộ gia đình
Điện, nước…
Chi phí liên lạc
Chi phí hàng tháng Phí bảo hiểm
Lương giúp việc
Tổng phụ
CHI PHÍ PHONG CÁCH SỐNG
Mua sắm cá nhân
Giải trí gia đình
Tổng phụ
TIẾT KIỆM
Tiết kiệm
Quỹ tương hỗ
Gửi ngân hàng
Tiết kiệm Tổng phụ
TRẢ GÓP KHOẢN VAY
Vay mua nhà
Thẻ tín dụng
Tổng phụ
Trả góp khoản vay
TỔNG
SỐ DƯ CUỐI
Ệ Ạ Ề Ỉ

Quản lý tài chính doanh nghiệp Nội dung Số tiền (VND) Vấn đề Giải pháp Số tiền (VND) Tiết kiệm

Sức khỏe tài chính cá nhân Thu nhập hàng tháng

Lương 8.200.000 Không đủ cho chi phí hàng tháng Cần thêm thu nhập từ Mai 8.200.000 -

Bài tập tình huống: Mai


Tổng phụ 8.200.000 8.200.000 -

Chi phí hàng tháng

- 1.600.000 -
Báo cáo tài chính gia đình
Tiền thuê nhà 1.600.000

Học phí của Huệ 540.000 - 540.000 -

Tiêu vặt của Huệ 0 - 0 -

#SheMeansBusiness Chi phí đi lại

Nhu cầu hộ gia đình


520.000

1.700.000
- 540.000

1.700.000
-

Điện 270.000 - 270.000 -

Nước 135.000 - 135.000 -

Khí đốt (ga) 190.000 - 190.000 -

Chi phí liên lạc của Mai 220.000 - 220.000 -

160.000 - 160.000 -
Chi phí liên lạc của Trung
Khác 810.000 - 810.000 -

- -

Tổng phụ 6.145.000 6.145.000 -

Chi phí phong cách sống


Giảm 20%
Giải trí gia đình 810.000 Có thể giảm 648.000 162.000

Sở thích của Trung 270.000 Có thể giảm Giảm 20% 216.000 54.000

Mua sắm cá nhân của Mai 270.000 Có thể giảm Giảm 20% 216.000 54.000

Tổng phụ 1.350.000 1.080.000 270.000

Tiết kiệm

Gửi ngân hàng 0 - 0 -

Tiết kiệm 270.000 270.000

Quỹ tương hỗ 0
270.000 -
Tổng phụ 270.000
- -
Trả góp nợ
Bán xe trả nợ ngay. Sử dụng xe máy và phương tiện
Trả góp xe tay ga 1.350.000 Không cần sở hữu xe tay ga bây giờ 135.000 1.215.000
công cộng.

Trả góp xe máy 324.000 324.000 -

Trả góp khoản vay vi mô 758.333 Chuyển sang chi phí kinh doanh Xóa 100% 0 758.333

Tổng phụ 2.432.333 459.000 1.973.333

Tổng phụ 10.197.333 - 7.954.000 2.243.333

Số dư cuối (1.997.333) 246.000


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính cá nhân NỘI DUNG THƯỚC ĐO SỨC KHỎE TÀI CHÍNH

Bài tập tình huống: Mai Giá trị ròng (Tài sản - Nợ) Tài sản (VND) Nợ phải trả (VND) Tỉ lệ
Kiểm tra sức khỏe tài chính gia đình Tốt nếu trên 60% tài sản 78.390.000 63.550.000 18,9%

#SheMeansBusiness
Khoản vay trả góp so với Thu nhập Khoản vay Thu nhập Tỉ lệ
Trả góp tối đa 30% 1.674.000 8.200.000 20,4%

Quỹ khẩn cấp Tiết kiệm Chi tiêu hàng tháng Tỉ lệ


Lý tưởng nhất là 3 - 6 tháng Chi phí 270.000 9.439.000 1,0%

Tiết kiệm so với Thu nhập Tiết kiệm Thu nhập Tỉ lệ


Tối thiểu 10% thu nhập 270.000 8.200.000 3,3%

Chi phí phong


Chi phí phong cách sống so với Thu nhập Thu nhập Tỉ lệ
cách sống
Từ thu nhập 1.350.000 8.200.000 16,5%

Chi phí phong cách sống có cao hơn khoản Chi phí phong
Tiết kiệm
tiết kiệm không? cách sống
Trả lời: Có / Không 16,5% 3,3%
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính doanh nghiệp

Mai về quê bằng tàu hỏa và chi phí vé khứ hồi là 530.000 VND. Chi phí trung
Bài tập tình huống: Mai bình để mua 200 chiếc khăn quàng cổ hàng tháng của cô ấy là 8.200.000 VND.
#SheMeansBusiness Cô ấy bán mỗi chiếc khăn với giá 81.000 VND trong bối cảnh mức lợi nhuận
cộng thêm tiêu chuẩn của các doanh nghiệp thương mại là 50 - 100%.

Mai có thể bán 75% hàng của mình với giá bán bình thường và 25% còn lại được
bán với giá chiết khấu 41.000 VND. Cô ấy coi khuyến mãi giải phóng hàng là một
chiến lược tiếp thị để thu hút người mua mới.

Mai phân bổ một nửa hàng của mình, (tức là 100 chiếc) để bán thông qua mạng
xã hội và 80 chiếc để bán tại một phiên chợ mà cô ấy tham gia hàng tháng. Chi
phí thuê gian hàng trong 2 ngày là 430.000 VND.

Khoảng 20 chiếc khăn quàng cổ còn lại của Mai được ký gửi tại 5 cửa hàng khác
nhau trong khu phố của cô. Cô ấy bán chúng với mức giá 54.000 VND/chiếc và
chúng thường được bán hết trong tháng. Cô ấy thu tiền của mình từ các cửa
hàng khi họ đặt hàng mới để bổ sung hàng.

Trước đây, Mai không tách bạch tài chính gia đình và kinh doanh. Cô đã từng
thanh toán tất cả các hóa đơn của mình từ tài khoản của gia đình. Sau khi tham
gia khóa đào tạo kỹ năng tài chính kinh doanh, cô quyết định mở một tài khoản
ngân hàng riêng cho doanh nghiệp của cô ấy.
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính doanh nghiệp

Bài tập tình huống: Mai Mai cũng nhận ra rằng ngoài chi phí mua hàng, còn có những chi phí khác như
tiền sử dụng phòng khách, tiền điện, xe máy, v.v. mà cô chưa tính đến trong
#SheMeansBusiness
việc tính chi phí và định giá của cô ấy.

Giờ đây Mai hiểu rằng doanh nghiệp phải trả cho gia đình một số chi phí phát
sinh cho hoạt động kinh doanh. Cô lập danh sách các khoản chi này và ước tính
chi phí sử dụng của chúng.
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
Chi phí chính Số lượng Đơn giá (VND) Tổng số tiền (VND)
Bài tập tình huống: Mai
Chi phí và Doanh thu Chuyến đi mua hàng 1 530.000 530.000

Thuê chỗ bán hàng 1 430.000 430.000


#SheMeansBusiness
Bao bì 200 7.000 1.400.000

Hàng hóa 200 41.000 8.200.000

Tổng 10.560.000

Doanh thu Số lượng Đơn giá Tổng số tiền (VND)

Bán hàng nguyên giá 135 81.000 10.935.000

Bán hàng ký gửi 20 54.000 1.080.000

Bán hàng giảm giá 45 41.000 1.845.000

Tổng 200 69.300 13.860.000


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Sức khỏe tài chính doanh nghiệp

Bài tập tình huống: Mai


Sử dụng tài sản gia đình

#SheMeansBusiness
Tổng Giá trị
Tài sản gia đình hóa đơn % sử dụng hàng tháng
(VND) (VND)

Thuê phòng khách 1.600.000 25% 400.000

Điện 270.000 10% 27.000

Chi phí liên lạc 220.000 50% 110.000

Tổng chi phí (VND) 537.000


Quản lý tài chính doanh nghiệp Khăn của Mai
Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
Số lượng Đơn giá (VND) Giá trị (VND)
Bài tập tình huống: Mai DOANH THU (Khăn) 200 69.300 13.860.000
Báo cáo lãi & lỗ - Tháng 1 năm 2019 GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Hàng hóa 200 41.000 8.200.000
#SheMeansBusiness Bao bì 200 7.000 1.400.000
LỢI NHUẬN GỘP 4.260.000
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Chi phí bán hàng
Tiếp thị
Thuê gian hàng 430.000
Chi phí quản lý chung
Chuyến đi mua hàng 530.000
Nhân công
Thuê phòng khách 400.000
Điện 27.000
Chi phí liên lạc 110.000
Khấu hao
LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 2.763.000
THU NHẬP KHÁC 0
CHI PHÍ KHÁC
Lãi vay 175.000
THU NHẬP TRƯỚC THUẾ 2.588.000
Thuế thu nhập* 1% 13.860.000 138.600
THU NHẬP RÒNG 2.449.400

● ế ậ ượ ỷ ệ ọ
Quản lý tài chính doanh nghiệp Khăn của Mai
Sức khỏe tài chính doanh nghiệp

Bài tập tình huống: Mai NỘI DUNG THƯỚC ĐO SỨC KHỎE TÀI CHÍNH BÌNH LUẬN
Các chỉ số tài chính kinh doanh

#SheMeansBusiness Doanh thu


Lãi/Lỗ Chi phí (VND) Tỷ lệ
(VND)
Hoạt động kinh doanh
Nếu Doanh thu > Chi phí: Lãi 13.860.000 11.410.600 121% đang có lợi nhuận nhỏ
Nếu Doanh thu < Chi phí: Lỗ Lợi nhuận

Nợ/Tài sản Nợ Tài sản Tỷ lệ Không có tài sản. Doanh


Không tốt nếu Nợ > 60% Tài sản 4.550.000 0 100% nghiệp cần có Tài sản.

Vay/Doanh thu Vay Doanh thu Tỷ lệ


Tỷ lệ dưới 30% là một tín
Doanh nghiệp gặp nguy hiểm hiệu đáng mừng.
758.333 13.860.000 5%
nếu Vay > 30% Doanh thu

Dự trữ Chi phí vận hành Chưa có dự trữ nào. Điều


Dự trữ tiền mặt Tỷ lệ
tiền mặt hàng tháng quan trọng là Mai phải bắt
đầu tiết kiệm để dự trữ.
Nguy hiểm nếu < 2 tháng
0 1.497.000 0%
chi phí vận hành
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp

BÁO CÁO BÁN HÀNG


#SheMeansBusiness

BÁO CÁO BÁN HÀNG


Tổng doanh thu VND
Mặt hàng Số lượng Đơn giá Ngày Khách hàng Số hóa đơn Ngày thanh toán Ghi chú
Tiền mặt Nợ

Tổng doanh thu đã thanh toán


Tổng nợ phải thu
TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp

BÁO CÁO CÁC KHOẢN PHẢI THU


#SheMeansBusiness

Hạn Giá trị phải Thanh toán Thanh toán Giá trị
Ngày Số hóa đơn Khách hàng Giá trị Ngày thanh toán Ngày thanh toán Số dư Ghi chú
thanh toán thanh toán lần 1 lần 2 đã thanh toán

TỔNG VND
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp

Bài tập tình huống Mai: Báo cáo bán hàng


#SheMeansBusiness

Báo cáo bán hàng


Tổng doanh thu
Số Đơn giá (VND) Số hóa Ngày
Mặt hàng Ngày Khách hàng Ghi chú
lượng (VND) đơn thanh toán
Tiền mặt Nợ
Khăn 5 81.000 01.03.19 Khánh 405.000 1 01.03.19
Khăn 2 81.000 02.03.19 Liên 162.000 162.000 2 05.03.19 Đến hạn 05.03.19
Ký gửi. Đến hạn 10.03.19 Đã bán
Khăn 10 54.000 03.03.19 Hương 540.000 3 06.03.19
162.000 3
Khăn 8 81.000 04.03.19 Lâm 648.000 4 04.03.19
Khăn 4 81.000 05.03.19 Long 324.000 324.000 5 06.03.19 Đến hạn ngày 06.03.19
Khăn 10 54.000 06.03.19 Hương 540.000 6 Ký gửi. Đến hạn 13.03.19
Khăn 3 81.000 06.03.19 Linh 243.000 7 Đến hạn 11.03.19
Tổng doanh thu đã thanh toán 1,701.000
Tổng nợ phải thu 783.000
TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG 2.484.000
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp

Bài tập tình huống Mai: Báo cáo các khoản phải thu
#SheMeansBusiness

Giá trị phải Giá trị


Giá trị Hạn Thanh toán Thanh toán
Ngày Số hóa đơn Khách hàng thanh toán Ngày thanh toán Ngày thanh toán đã thanh toán Số dư (VND) Ghi chú
(VND) thanh toán lần 1 (VND) lần 2 (VND)
(VND) (VND)

02.03.19 2 Liên 162.000 05.03.19 0 162.000 05.03.19 162.000 0

05.03.19 5 Long 324.000 06.03.19 0 324.000 06.03.19 324.000 0

06.03.19 7 Linh 243.000 11.03.19 243.000 243.000

TỔNG VND 486.000 243.000


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp

BÁO CÁO CHI PHÍ


#SheMeansBusiness

BÁO CÁO CHI PHÍ


Tổng chi phí (VND)
Nhà Ngày
Danh mục Ngày
cung cấp
Tồn kho Bán hàng Hoạt động Khác Số hóa đơn
thanh toán
Ghi chú
Tiền mặt Nợ Tiền mặt Nợ Tiền mặt Nợ Tiền mặt Nợ

Tổng phụ
Tổng chi phí
đã thanh toán
Các khoản phải trả
TỔNG CHI PHÍ
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp

BÁO CÁO CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ


#SheMeansBusiness

Hạn Giá trị phải Thanh toán Thanh toán Giá trị
Ngày Số hóa đơn Nhà cung cấp Giá trị Ngày thanh toán Ngày thanh toán Số dư Ghi chú
thanh toán thanh toán lần 1 lần 2 đã thanh toán

TỔNG CỘNG VND


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp

Bài tập tình huống Mai: Báo cáo chi phí


#SheMeansBusiness

Báo cáo chi phí


Tổng chi phí (VND)
Nhà cung Tồn kho Bán hàng Hoạt động Khác Số hóa Ngày thanh
Danh mục Ngày
cấp Tiền Tiền đơn toán
Ghi chú
Tiền mặt Nợ Nợ Tiền mặt Nợ Nợ
mặt mặt
Cửa hàng Sẽ thanh toán
Bao bì x 200 01.03.19 bao bì 1.400.000 BB-1 14.03.19 ngày 14.03.19
Công ty tàu
Vận chuyển 03.03.19 hỏa 530.000 VC-1 03.03.19
Khăn quàng cổ x 8.200.00 Sẽ thanh toán
200 03.03.19 Minh 0 8.200.00 KQ-1 10.03.19 ngày 10.03.19
Thuê phòng
khách 05.03.19 Mai/Trung 400.000 TN-1 01.03.19

Chi phí liên lạc 05.03.19 Mai/Trung 110.000 GT-1 02.03.19


8.200.00
Tổng phụ 1.400.000 1.040.000
0
Tổng chi phí
9.240.000
đã thanh toán
Các khoản phải trả 1.400.000
TỔNG CHI PHÍ 10.640.000
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp

Bài tập tình huống Mai: Báo cáo các khoản phải trả
#SheMeansBusiness

Giá trị phải Giá trị


Giá trị Hạn thanh Thanh toán Thanh toán
Ngày Số hóa đơn Nhà cung cấp thanh toán Ngày thanh toán Ngày thanh toán đã thanh toán Số dư (VND) Ghi chú
(VND) toán lần 1 (VND) lần 2
(VND) (VND)

01.03.19 BB-1 Cửa hàng bao bì 1.400.000 14.03.19 1.400.000 0 1.400.000

03.03.19 KQ-1 Minh 8.200.000 10.03.19 0 8.200.000 10.03.19 8.200.000 0

TỔNG CỘNG VND 8.200.000 1.400.000


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp Tổng
Tổng
Danh mục Đơn giá 1 2 3 4 5 6 .. 30 31 giá trị
số lượng
(VND)
Mẫu báo cáo tồn kho Tồn đầu kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng nhập kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0
Số lượng xuất kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn cuối kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
#SheMeansBusiness
Tồn đầu kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng nhập kho


0
Số lượng xuất kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn cuối kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn đầu kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng nhập kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0
Số lượng xuất kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn cuối kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn đầu kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng nhập kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0
Số lượng xuất kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn cuối kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

TỔNG
GIÁ TRỊ 0
TỒN KHO
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Hồ sơ tài chính doanh nghiệp
Tổng
Tổng
Bài tập tình huống: Mai Danh mục Đơn giá 1 2 3 4 5 6 .. 30 31
số lượng
giá trị
(VND)
Báo cáo tồn kho Tồn đầu kỳ 9 4 2 192 184 180 0 0 0 9 369.000

Số lượng nhập kho 0 0 200 0 0 0 0 0 0 200 8.200,000


#SheMeansBusiness Khăn quàng cổ 41.000
Số lượng xuất kho 5 2 10 8 4 6 0 0 0 35 1.435.000

Tồn cuối kỳ 4 2 192 184 180 174 0 0 0 174 7.134.000

Tồn đầu kỳ 6 201 199 189 181 177 0 0 0 6 42.000

Số lượng nhập kho 200 200 1.400.000


Bao bì 7.000
Số lượng xuất kho 5 2 10 8 4 6 0 0 0 35 245.000

Tồn cuối kỳ 201 199 189 181 177 171 0 0 0 171 1.197.000

Tồn đầu kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng nhập kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng xuất kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn cuối kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn đầu kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng nhập kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng xuất kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tồn cuối kỳ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

TỔNG
GIÁ TRỊ 8.331.000
TỒN KHO
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


#SheMeansBusiness
Tháng Tháng Tháng
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1 2 3
Số dư cuối kỳ từ tháng trước
Dư đầu kỳ (A)
Dòng tiền vào Dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh,
Kinh doanh – Bán hàng hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính
Đầu tư – Tài sản
Tài chính – Vốn/Vay
Tổng tiền vào (B)
Dòng tiền ra Dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh,
Kinh doanh hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính
- Mua hàng nhập kho
Hàng hóa
- Tiếp thị Bao bì
Tờ rơi
Quảng cáo
Thuê, vận
- Hoạt động tải, v.v.
Lương
Đầu tư Thiết bị
Tài chính Vay
Tổng tiền ra (C)
Dòng tiền = B - C Dòng tiền (D)
Dư cuối kỳ = A + D Dư cuối kỳ
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp

BÁO CÁO DÒNG TIỀN ĐƠN GIẢN


#SheMeansBusiness

Báo cáo dòng tiền Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11Tháng 12

Dư đầu kỳ
Dòng tiền vào
Kinh doanh – Bán hàng
Đầu tư – Tài sản
Tài chính – Vốn/Vay
Tổng tiền vào
Dòng tiền ra
Kinh doanh
- Mua hàng nhập kho Hàng hóa
Bao bì
- Tiếp thị Tờ rơi
Quảng cáo
- Hoạt động Thuê, vận tải, v.v.
Lương
Đầu tư Thiết bị
Tài chính Vay
Tổng tiền ra
Dòng tiền
Dư cuối kỳ
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


#SheMeansBusiness

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Tháng 4/2019 Tháng 5/2019 Tháng 6/2019 Tháng 7/2019 Tháng 8/2019 Tháng 9/2019 Tháng 10/2019 Tháng 11/2019 Tháng 12/2019 Tháng 1/2020 Tháng 2/2020 Tháng 3/2020

DƯ ĐẦU KỲ
Hoạt động kinh doanh
Thu từ khách hàng
Tiền trả cho:
Mua hàng hóa
Vận hành chung
Nhân công
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Hoạt động đầu tư
Tiền vào từ:
Bán tài sản (tài sản/ thiết bị)
Thu hồi nợ
Tiền trả cho:
Mua tài sản (tài sản/ thiết bị)
Cho vay
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Tiền vào từ:
Vay ngắn hạn
Tiền trả cho:
Trả nợ vay
Cổ tức

Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính

DÒNG TIỀN

DƯ CUỐI KỲ
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Tháng 1/2019 Tháng 2/2019 Tháng 3/2019

Thực tế (VND) Thực tế (VND) Thực tế (VND)


Bài tập tình huống: Mai Dư đầu kỳ 3.500.000 5.504.667 7.162.833
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ -
Dòng tiền vào
Tháng 1 - Tháng 3 năm 2019 Kinh doanh – Bán hàng 13.860.000 13.513.500 11.434.500
Đầu tư – Tài sản
#SheMeansBusiness
Tài chính – Vốn/Vay
Tổng tiền vào 13.860.000 13.513.500 11.434.500

Dòng tiền ra
Kinh doanh - Mua nhập kho Hàng hóa 8.200.000 8.200.000 8.200.000
Bao bì 1.400.000 1.400.000 1.400.000
- Tiếp thị Thuê gian hàng 430.000 430.000 430.000
Quảng cáo
- Hoạt động Thuê, vận tải, v.v. 1.067.000 1.067.000 1.067.000
Lương
Đầu tư Thiết bị
Tài chính Trả nợ vay 758.333 758.333 758.333
Tổng tiền ra (VND) 11.855.333 11.855.333 11.855.333
Dòng tiền (VND) 2.004.667 1.658.167 (420.833)
Dư cuối kỳ (VND) 5.504.667 7.162.833 6.742.000
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI & LỖ)


#SheMeansBusiness
Giá trị
Doanh thu (A) Doanh thu bán sản phẩm/hàng hóa
Giá vốn hàng bán (B) Chi phí trực tiếp tạo ra sản phẩm/dịch vụ
Nguyên vật liệu
Nhân công
Lợi nhuận gộp = A - B Lợi nhuận gộp (C)

Chi phí hoạt động (D)

Chi phí bán hàng Chi phí tiếp thị, khuyến mãi và bán hàng
Chi phí quản lý chung Chi phí hoạt động kinh doanh hàng ngày

Lợi nhuận hoạt động = C - D Lợi nhuận hoạt động (E)

Thu nhập khác (F) Thu nhập từ các hoạt động khác (bán tài sản, lãi ngân hàng, v.v.)
Chi phí khác (G) Chi phí từ các hoạt động khác (chi phí lãi vay, v.v.)
Thu nhập trước thuế = E + F - G Thu nhập trước thuế (H)

Thuế thu nhập (I)


Thu nhập ròng = H - I Thu nhập ròng
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp Khăn của Mai

Bài tập tình huống: Mai Số lượng


Đơn giá
Giá trị (VND)
(VND)
Báo cáo Lãi Lỗ - tháng 3/2019
DOANH THU (Khăn) 200 69.300 13.860.000
#SheMeansBusiness GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Hàng hóa 200 41.000 8.200.000
Bao bì 200 7.000 1.400.000
LỢI NHUẬN GỘP 4.260.000
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Chi phí bán hàng
Tiếp thị
Thuê gian hàng 430.000
Chi phí quản lý chung
Chuyến đi mua hàng 530.000
Nhân công
Thuê phòng khách 400.000
Điện 27.000
Chi phí liên lạc 110.000
Khấu hao
LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 2.763.000
THU NHẬP KHÁC
CHI PHÍ KHÁC
Lãi vay 175.000
THU NHẬP TRƯỚC THUẾ 2.588.000
Thuế thu nhập* 13.860.000 138.600
THU NHẬP RÒNG 2.449.400

● ế ậ ượ ằ ị ọ
Quản lý tài chính doanh nghiệp TÀI SẢN
Báo cáo tài chính doanh nghiệp
TÀI SẢN NGẮN HẠN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tiền mặt


Các khoản phải thu
Tiền trong ngân hàng, tiền trong quỹ
Tiền đến hạn khách hàng thanh toán
Những thứ mà
Tồn kho Nguyên vật liệu, Hàng hóa
#SheMeansBusiness Chi phí trả trước Ký quỹ hoặc thanh toán trước
doanh nghiệp
TÀI SẢN DÀI HẠN sở hữu
Trang thiết bị Máy móc, Công cụ
Xe cộ Ô tô, xe tải
Đồ nội thất Đồ nội thất
Nhà cửa / Đất đai Văn phòng, Nhà máy, Nhà kho, Đất đai
Tổng tài sản

NỢ PHẢI TRẢ

NỢ NGẮN HẠN
Các khoản phải trả Tiền nợ nhà cung cấp
Tiền điện, nước, liên lạc Điện, nước, ga, thông tin liên lạc Những thứ mà
Lương Lương, Hoa hồng, Tiền thưởng doanh nghiệp nợ
Thuế Thuế thu nhập, VAT
Các khoản vay ngắn hạn Các khoản thanh toán trong ngắn hạn
NỢ DÀI HẠN
Các khoản vay dài hạn Các khoản thanh toán trong dài hạn
Tổng nợ
Tổng tài sản =
VỐN CHỦ SỞ HỮU Tổng nợ phải trả +
Vốn chủ sở hữu
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp Tài sản (VND)

TÀI SẢN NGẮN HẠN 19.742.000


Bài tập tình huống: Mai Tiền mặt Tiền trong ngân hàng, tiền trong quỹ 6.742.000

Bảng cân đối kế toán – tháng 3/2019 Các khoản phải thu Tiền đến hạn khách hàng thanh toán 7.000.000
Tồn kho Nguyên vật liệu, Hàng hóa 6.000.000

#SheMeansBusiness Chi phí trả trước Ký quỹ hoặc thanh toán trước 0
TÀI SẢN DÀI HẠN 0
Trang thiết bị Máy móc, Công cụ 0
Xe cộ Ô tô, xe tải 0
Đồ nội thất Đồ nội thất 0
Nhà cửa / Đất đai Văn phòng, Nhà máy, Nhà kho, Đất đai 0
Tổng tài sản 19.742.000

Nợ phải trả (VND)

NỢ NGẮN HẠN 9.550.000


Các khoản phải trả Tiền nợ nhà cung cấp 5.000.000
Tiền điện, nước, liên lạc Điện, nước, ga, thông tin liên lạc 0
Lương Lương, Hoa hồng, Tiền thưởng 0
Thuế Thuế thu nhập, VAT 0
Các khoản vay ngắn hạn Các thanh toán trong ngắn hạn 4.550.000
NỢ DÀI HẠN 0
Các khoản vay dài hạn Các khoản thanh toán trong dài hạn 0
Tổng nợ 9.550.000

VỐN CHỦ SỞ HỮU (VND) 10.192.000

TỔNG NỢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU (VND) 19.742.000


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp

Mẫu báo cáo ngân sách


Ngân sách Thực tế
Doanh thu
Dự đoán Lãi Lỗ Giá vốn hàng bán
Nguyên vật liệu
#SheMeansBusiness
Bao bì
Nhân công
Lợi nhuận gộp

Chi phí hoạt động

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý chung

Lợi nhuận hoạt động


Thu nhập khác

Chi phí khác

Lãi vay
Thu nhập trước thuế
Thuế thu nhập
Thu nhập ròng
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp Tháng 1/2019 Tháng 2/2019 Tháng 3/2019
Dự đoán dòng tiền
Ngân sách Thực tế Ngân sách Thực tế Ngân sách Thực tế
Mẫu báo cáo ngân sách Dư đầu kỳ

Dự đoán dòng tiền


Dòng tiền vào
#SheMeansBusiness Kinh doanh – Bán hàng
Đầu tư – Tài sản
Tài chính – Vốn/Vay
Tổng tiền vào

Dòng tiền ra
Kinh doanh - Mua nhập kho Nguyên vật liệu
Bao bì

- Tiếp thị Tờ rơi


Quảng cáo

- Hoạt động Thuê


Lương
Đầu tư Thiết bị
Tài chính Vay
Tổng tiền ra
Dòng tiền
Dư cuối kỳ
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Chi phí & Định giá Chi phí cố định (VND) 1.672.000
Điểm hòa vốn theo sản phẩm
Bài tập tình huống: Mai 1. Thuê (gian hàng, nhà để hàng) 830.000 Giá bán 69.300
Chi phí và Điểm hòa vốn – hiện tại
Giá vốn hàng bán 48.000
2. Điện 27.000
Chi phí cố định 1.672.000
#SheMeansBusiness
3. Chi phí liên lạc 110.000

4. Vận chuyển 530.000 Chi phí cố định

5. Nhân công
(Giá bán– Giá vốn hàng bán)

6. Chi phí lãi vay 175.000


1.672.000
(69.300– 48.000)
Chi phí biến đổi (VND) 48.000
Điểm hòa vốn/sản phẩm
1. Hàng hóa 41.000
78 khăn
2. Bao bì 7.000

3. Nhân công

Chi phí cố định: Chi phí không thay đổi


Chi phí biến đổi: Chi phí hàng hóa và bao bì
CHI PHÍ THƯƠNG MẠI - Toàn bộ (VND)

Quản lý tài chính doanh nghiệp Chi phí biến đổi 9.600.000
Chi phí & Định giá
Hàng hóa 8.200.000
GIÁ VỐN HÀNG BÁN (VND)
Bài tập tình huống: Mai Bao bì 1.400.000

Chi phí thương mại Chi phí biến đổi Vận chuyển -

#SheMeansBusiness 1. Hàng hóa 41.000 Chi phí lao động biến đổi -

2. Bao bì 7.000 Chi phí cố định 1.672.000

3. Vận chuyển - Tiếp thị 430.000

Thuê 400.000
4. Chi phí lao động biến đổi -
Tiện ích (điện, nước, gas) 27.000
TỔNG GIÁ VỐN HÀNG BÁN 48.000
Chi phí nhân công vận hành -

Chi phí liên lạc 110.000

Chi phí vận chuyển 530.000

Chi phí khác 0

Chi phí lãi vay 175.000

Dự trữ 0.00

TỔNG CHI PHÍ THƯƠNG MẠI 11.272.000

TỐNG SỐ LƯỢNG HÀNG 200

TỔNG CHI PHÍ THƯƠNG MẠI/chiếc 56.360


Quản lý tài chính doanh nghiệp
Kế hoạch và chiến lược kinh doanh Bạn đang cố gắng giải quyết vấn đề gì?
1. Bạn muốn tạo ra và bán những sản phẩm / dịch vụ nào?

Xây dựng kế hoạch TÓM TẮT CHUNG Điều gì làm cho sản phẩm / dịch vụ của bạn trở nên độc đáo và có giá trị?
Mục tiêu kinh doanh của bạn là gì?

kinh doanh
Mẫu Kế hoạch kinh doanh Bạn muốn bán cho ai?
Khách hàng đến từ đâu?
#SheMeansBusiness
2. Đặc điểm của họ là gì?
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU Họ muốn gì?
Điều gì là quan trọng với họ?
Họ coi trọng điều gì?

Đối thủ cạnh tranh chính của bạn là ai?


Họ cung cấp những sản phẩm / dịch vụ nào?
Định vị thị trường của họ là gì?
3.
Họ tiếp thị sản phẩm / dịch vụ của mình như thế nào?
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Họ định giá sản phẩm / dịch vụ của mình như thế nào?
Điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì?
Doanh thu ước tính của họ (tức là số lượng bán ước tính x giá bán) là bao nhiêu?

Bạn cần nguồn nhân lực nào?


Những kỹ năng cần thiết là gì?
4. Bạn sẽ trả cho nhân viên của mình như thế nào (ví dụ: lương cố định hoặc theo giờ, hoa hồng)?
NGUỒN NHÂN LỰC Bạn sẽ trả cho nhân viên của mình bao nhiêu?
Lịch trình tuyển dụng của bạn là gì?
Đào tạo gì là cần thiết cho nhân viên của bạn?
Quản lý tài chính doanh nghiệp Bạn cần những nguyên liệu / hàng hóa nào?
Kế hoạch và chiến lược kinh doanh Những nhà cung cấp này có đáng tin cậy và uy tín không?
5. Nhà cung cấp nào có thể cung cấp giá tốt nhất với chất lượng mong muốn của bạn?

Xây dựng kế hoạch NHÀ CUNG CẤP Các điều khoản thanh toán là gì?
Nhà cung cấp nằm ở đâu?

kinh doanh Thời gian giao hàng như thế nào?

Mẫu Kế hoạch kinh doanh


Bạn sẽ định giá sản phẩm / dịch vụ của mình như thế nào?
#SheMeansBusiness Bạn sẽ bán sản phẩm / dịch vụ của mình ở đâu?
6. Bạn sẽ sử dụng những kênh nào để truyền thông sản phẩm / dịch vụ của mình?
KẾ HOẠCH TIẾP THỊ Bạn cần tài liệu tiếp thị nào?
Chiến lược quảng cáo của bạn là gì?
Bạn cung cấp Dịch vụ Khách hàng nào?

Bạn sẽ vận hành doanh nghiệp của mình ở đâu?


Bạn có cần bất kỳ đăng ký hoặc giấy phép đặc biệt nào không?
7.
Bạn cần bao nhiêu không gian (tính bằng mét vuông) để vận hành?
VẬN HÀNH
Bạn cần thiết bị gì?
Ngày và giờ hoạt động của bạn là gì?

Chi phí biến đổi và chi phí cố định của bạn là gì?
Giá vốn hàng bán và giá bán sản phẩm / dịch vụ của bạn là gì?
8. Bạn cần bán bao nhiêu sản phẩm / dịch vụ để hòa vốn?
DỰ BÁO TÀI CHÍNH Mục tiêu doanh thu của bạn là gì?
Cần bao nhiêu vốn để đạt được kế hoạch kinh doanh?
Nguồn vốn từ đâu?
Quản lý tài chính doanh nghiệp Mai nhận ra rằng mặc dù không kiếm được nhiều tiền từ công việc kinh doanh của mình,
Kế hoạch và chiến lược kinh doanh nhưng cô ấy tin rằng tiềm năng thị trường tốt.

Bài tập tình huống: Mai Với sự động viên từ gia đình, Mai quyết định ra mắt thương hiệu khăn quàng cổ của riêng
mình, mang đến những thiết kế độc đáo được tạo ra từ tranh của cô. Cô bắt đầu tìm kiếm các
#SheMeansBusiness nhà cung cấp mới và tìm thấy hai nhà cung cấp tiềm năng cung cấp chất lượng khăn quàng cổ
khác nhau với giá thành khác nhau.

Một nhà cung cấp có thể sản xuất khăn quàng cổ in bằng máy sử dụng các thiết kế độc đáo của
cô với chi phí 27.000 VND với đơn hàng tối thiểu 400 cái. Mai mong muốn có thể bán những
chiếc khăn này với mức giá 54.000 VND mỗi chiếc.

Nhà cung cấp khác có thể sản xuất khăn quàng cổ vẽ tay bằng các tác phẩm nghệ thuật độc
quyền của cô ấy, với chi phí 108.000 VND với đơn hàng tối thiểu 100 cái. Mai dự kiến sẽ bán
những chiếc khăn này với mức giá 216.000 VND mỗi chiếc.

Mai lập một kế hoạch kinh doanh đơn giản để giúp cô vạch ra chiến lược nhằm đạt được mục
tiêu của mình. Cô có kế hoạch ngừng bán hàng tại các chợ và thông qua ký gửi để tập trung nỗ
lực vào bán hàng trực tuyến thông qua cửa hàng điện tử (eShop) của riêng mình, mạng xã hội
cũng như các chợ điện tử (eMarketplaces) nổi tiếng. Mai sẽ tăng cường tiếp thị và quảng bá
trên các tài khoản doanh nghiệp Facebook và Instagram mới của mình.

Với những chiếc khăn quàng cổ in bằng máy rẻ hơn, Mai sẽ có thể mở rộng kinh doanh trực
tuyến vì giá bán lẻ thấp hơn sẽ hấp dẫn thị trường đại chúng. Cô ấy tính trung bình 5% hoa
hồng bán hàng cho các chợ điện tử và mục tiêu bán được 1.000 chiếc/tháng.
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Kế hoạch và chiến lược kinh doanh

Bài tập tình huống: Mai Với ba nhà cung cấp các sản phẩm có chất lượng khác nhau, Mai có thể cung cấp một cách
#SheMeansBusiness hiệu quả ba dòng sản phẩm với các mức giá khác nhau để phục vụ cho các phân khúc thị
trường khác nhau. Mai sử dụng phương pháp định giá Chi phí cộng thêm (100% tỷ lệ cộng
thêm) + định giá theo tâm lý để đặt giá bán ở mức 53.000 VND, 80.000 VND, 215.000 VND
cho thị trường đại chúng, thị trường tầm trung, thị trường tầm cao.

Mai muốn trả cho mình mức lương 4.000.000 VND và đạt được Lợi nhuận ròng là 5.400.000
VND mỗi tháng từ doanh nghiệp mới này. Cô cũng đặt mục tiêu tăng gấp đôi con số này vào
cuối năm.

Từ kinh nghiệm của mình, cô biết rằng 25% hàng tồn kho sẽ phải được chiết khấu tới mức
giá vốn vào cuối tháng.

Để hiểu nhu cầu tiền mặt của cô ấy và số lượng khăn quàng cổ cô ấy cần bán để đạt được
mục tiêu của mình, Mai lập một báo cáo Lưu chuyển tiền tệ đơn giản và báo cáo Lãi Lỗ. Cô
ấy đưa ra một số dự đoán về việc mua và bán hàng hóa để ước tính giá mua và giá bán
trung bình.
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Kế hoạch và chiến lược kinh doanh
Chi phí Tổng Giá Tổng 5% Hoa hồng
Số
Danh mục mua chi phí bán doanh thu bán hàng
lượng
(VND) (VND) (VND) (VND) (VND)
Bài tập tình huống: Mai
Dự báo việc mua và bán hàng 1. Khăn quàng cổ
200 8.200.000 14.050.000 702.500
thông thường
#SheMeansBusiness
Bán bình thường 150 41.000 6.150.00 80.000 12.000.000 600.000

Bán giảm giá 50 41.000 2.050.00 41.000 2.050.000 102.500

2. Khăn quàng cổ in
800 21.600.000 37.200.000 1.860.000
bằng máy

Bán bình thường 600 27.000 16.200.000 53.000 31.800.000 1.590.000

Bán giảm giá 200 27.000 5.400.000 27.000 5.400.000 270.000

3. Khăn quàng cổ
100 10.800.000 18.825.000 941.250
vẽ tay

Bán bình thường 75 108.000 8.100.000 215.000 16.125.000 806.250

Bán giảm giá 25 108.000 2.700.000 108.000 2.700.000 135.000

Tổng 1,100 40.600.000 70.075.000 3.503.750

Chi phí / Giá


36.909 63.705
trung bình
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Kế hoạch và chiến lược kinh doanh
Cam kết giá trị: Thiết kế độc quyền, độc đáo, chất lượng và mức giá khác nhau cho phân khúc thị

Bài tập tình huống: Mai 1.


trường khác nhau - khăn quàng cổ giá thấp, trung bình, cao, thủ công, vẽ tay, phiên bản giới hạn.
Sứ mệnh: Cung cấp các loại khăn quàng cổ với chất lượng và mức giá khác nhau cho các phân khúc
Kế hoạch kinh doanh khăn của Mai – TÓM TẮT CHUNG thị trường
Tầm nhìn: Xây dựng danh tiếng là thương hiệu Nghệ thuật làm tại nhà và trở thành nhà bán lẻ khăn
tháng 3/2019 quàng cổ và hàng may mặc trực tuyến hàng đầu trong nước.

#SheMeansBusiness

2. B2C (trực tiếp từ doanh nghiệp tới khách hàng): Toàn quốc - Người mua sắm trực tuyến, Người
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU sưu tập khăn quàng cổ, Khách hàng đang tìm quà.

Đối thủ A: Khăn quàng cổ nhập khẩu từ Trung Quốc, không có thương hiệu, chủng loại rất nhiều
nhưng chất lượng thấp, bán lẻ ở mức giá 68.000 VND
Đối thủ B: Sản xuất trong nước, chất lượng rất cao, bộ sưu tập thủ công nhưng ít, họa tiết truyền
3. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
thống, không có thương hiệu, bán lẻ khoảng 230.000 VND
Đối thủ C: Sản xuất trong nước, có thương hiệu nhưng chất lượng thấp, sản xuất lớn và nhiều loại,
bán lẻ khoảng 86.000 VND

Nhân sự / tiền lương: Lương hàng tháng cho chủ sở hữu 4.000.000 VND
(từ tháng 4/2019 đến tháng 1/2020) và tăng lên 4.800.000 VND từ tháng 1/2020
4. NGUỒN NHÂN LỰC Nhân viên - Tuyển trợ lý mới để xử lý đóng gói và giao hàng trong tháng 8/2019. Tuyển nhân viên có
kinh nghiệm bán hàng. Lương khởi điểm là 2.200.000 VND và tăng lên 2.700.000 VND từ tháng 1/2020
Quản lý tài chính doanh nghiệp Nhà cung cấp hiện tại A: Khăn quàng cổ chất lượng trung bình, thời hạn thanh toán 7 ngày, đơn giá
Kế hoạch và chiến lược kinh doanh 41.000 VND
Nhà cung cấp mới B: Khăn quàng cổ in bằng máy, đơn hàng tối thiểu 400 chiếc, thời hạn thanh toán
5.
7 ngày, đơn giá 27.000 VND
Bài tập tình huống: Mai NHÀ CUNG CẤP
Nhà cung cấp mới C: Khăn quàng cổ vẽ tay, đặt hàng tối thiểu 100 chiếc, thời hạn thanh toán 7 ngày,
đơn giá 108.000 VND
Kế hoạch kinh doanh khăn của Mai –
tháng 3/2019
#SheMeansBusiness Giá bán: 3 dòng sản phẩm với 3 mức giá 53.000 VND, 80.000 VND, 215.000 VND
Định giá Chi phí cộng thêm (100% tỷ lệ cộng thêm) + định giá theo tâm lý
Kênh bán hàng: Bán lẻ trực tuyến: Sở hữu cửa hàng điện tử, Mạng xã hội (FB, Insta) và Chợ thương
mại điện tử.
6. Xây dựng thương hiệu: Tạo logo và bao bì cho Thương hiệu mới "Khăn của Mai",
KẾ HOẠCH TIẾP THỊ Tiếp thị: Tạo một trang web với cửa hàng điện tử khancuamai.com độc lập với chi phí 4.00.000 VND.
Phát triển nội dung Hình ảnh và Video Sáng tạo cho FB & Insta News feed, Stories, Highlight, Live;
Người có ảnh hưởng & Người ủng hộ thương hiệu tương tác,
Phát triển lịch đăng bài dựa trên FB & IG Insights
Đầu tư Ngân sách vào Chiến dịch Quảng cáo trên FB & IG;

Địa điểm: Trong tháng 4, thuê một kho nhỏ gần nhà để chứa tới 5.000 chiếc khăn và có đủ không
7.
gian để đóng gói. Ngân sách thuê hàng tháng 800.000 VND
VẬN HÀNH
Hoạt động: Kho mở cửa 6 ngày trong tuần từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều

Lãi Lỗ:
Tháng 9/2019: Doanh số mục tiêu là 44.593.182 VND và Lợi nhuận trước thuế mục tiêu 1.668.159 VND
Tháng 1/2020: Doanh số mục tiêu 70.075.000 VND và Lợi nhuận trước thuế mục tiêu 6.171.250 VND
8. Dự báo dòng tiền:
DỰ BÁO TÀI CHÍNH Dòng tiền âm vào tháng 4 đến tháng 6.
Mai có thể rót vốn 3.240.000 VND (từ việc bán xe tay ga) trong tháng 4/2019. Mai sẽ cần thêm khoảng
8.100.000 VND (không bao gồm chi phí vay vốn) và có kế hoạch vay một khoản vay vi mô
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Tài chính cho doanh nghiệp Dự kiến Lãi Lỗ bán 700 Số Đơn giá Giá trị Dự kiến Lãi Lỗ bán 1.100 Số Đơn giá Giá trị
khăn lượng (VND) (VND) khăn lượng (VND) (VND)
Bài tập tình huống: Mai DOANH THU 700 63.705
44.593.18
2
DOANH THU
GIÁ VỐN HÀNG BÁN (khăn)
1.100 63.70570.075.000

Dự báo kết quả kinh doanh – GIÁ VỐN HÀNG BÁN (khăn) Hàng hóa 1.100 36.90940.600.000
tháng 9/2019 – tháng 1/2020 Hàng hóa 700 36.909
25.836.36 Bao bì 1.100 9.000 9.900.000
4 LỢI NHUẬN GỘP 19.575.000
#SheMeansBusiness Bao bì 700 9.000 6.300.000 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
12.456.81 Chi phí bán hàng:
LỢI NHUẬN GỘP
8 Tiếp thị
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG Quảng cáo số 540.000
Chi phí bán hàng: Hoa hồng bán hàng trực
Tiếp thị 5% 3.503.750
tuyến
Quảng cáo số 270.000 Chi phí quản lý chung:
Hoa hồng bán hàng trực Chuyến đi mua hàng 530.000
5% 2.229.659
tuyến Nhân công 7.500.000
Chi phí quản lý chung: Thuê kho 800.000
Chuyến đi mua hàng 530.000 Điện 46.000
Nhân công 6.200.000 Chi phí liên lạc 160.000
Thuê kho 800.000
Khấu hao
Điện 40.000
LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 6.495.250
Chi phí liên lạc 220.000
THU NHẬP KHÁC
Khấu hao
CHI PHÍ KHÁC
LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 2.167.159
Lãi vay 324.000
THU NHẬP KHÁC
THU NHẬP TRƯỚC THUẾ 6.171.250
CHI PHÍ KHÁC
70.075.00
Lãi vay 499.000 Thuế thu nhập* 1% 0
700.750
THU NHẬP TRƯỚC THUẾ 1.668.159
THU NHẬP RÒNG 5.470.500
Thuế thu nhập* 1% 44.593.182 445.932
THU NHẬP RÒNG 1.222.227
● Thuế thu nhập được tính bằng giá trị minh họa (1%).
.
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Tài chính cho doanh nghiệp

Bài tập tình huống Mai: Dự báo dòng tiền không có nguồn tài chính bên ngoài
#SheMeansBusiness
DỰ BÁO DÒNG TIỀN Tháng 4/19 Tháng 5/19 Tháng 6/19 Tháng 7/19 Tháng 8/19 Tháng 9/19 Tháng 10/19 Tháng 11/19 Tháng 12/19 Tháng 1/20 Tháng 2/20 Tháng 3/20

Dư đầu kỳ 6.742.000 (2.069.231) (4.304.496) (5.078.739) (4.391.958) (2.244.155) (835.330) 2.576.852 7.450.057 13.784.284 20.279.534 26.774.784

Dòng tiền vào

Kinh doanh – Bán hàng 15.926.136 19.111.364 25.481.818 31.852.273 38.222.727 44.593.182 50.963.636 57.334.091 63.704.545 70.075.000 70.075.000 70.075.000

Tài chính – Vốn/Vay


Đầu tư

Tổng tiền vào 15.926.136 19.111.364 25.481.818 31.852.273 38.222.727 44.593.182 50.963.636 57.334.091 63.704.545 70.075.000 70.075.000 70.075.000

Dòng tiền ra

Kinh doanh – Tồn kho Hàng hóa 11.072.727 11.072.727 14.763.636 18.454.545 22.145.455 25.836.364 29.527.273 33.218.182 36.909.091 40.600.000 40.600.000 40.600.000

Bao bì 2.250.000 2.700.000 3.600.000 4.500.000 5.400.000 6.300.000 7.200.000 8.100.000 9.000.000 9.900.000 9.900.000 9.900.000

Hoa hồng bán


Tiếp thị hàng trực 796.307 955.568 1.274.091 1.592.614 1.911.136 2.229.659 2.548.182 2.866.705 3.185.227 3.503.750 3.503.750 3.503.750
tuyến

Quảng cáo 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 540.000 540.000 540.000 540.000 540.000 540.000

Hoạt động Thuê, vận


1.590.000 1.590.000 1.590.000 1.590.000 1.590.000 1.590.000 1.536.000 1.536.000 1.536.000 1.536.000 1.536.000 1.536.000
chuyển

Lương 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 6.200.000 6.200.000 6.200.000 6.200.000 7.500.000 7.500.000 7.500.000

Đầu tư eShop 4.000.000 - - - - - - -

Tài chính Vay 758.333 758.333 758.333 758.333 758.333 758.333

Tổng tiền ra 24.737.367 21.346.629 26.256.061 31.165.492 36.074.924 43.184.356 47.551.455 52.460.886 57.370.318 63.579.750 63.579.750 63.579.750

Dòng tiền (8.811.231) (2.235.265) (774.242) 686.780 2.147.803 1.408.826 3.412.182 4.873.205 6.334.227 6.495.250 6.495.250 6.495.250

Dư cuối kỳ (2.069.231) (4.304.496) (5.078.739) (4.391.958) (2.244.155) (835.330) 2.576.852 7.450.057 13.784.284 20.279.534 26.774.784 33.270.034
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Tài chính cho doanh nghiệp

Bài tập tình huống Mai: Dự báo dòng tiền có nguồn tài chính bên ngoài
#SheMeansBusiness
DỰ BÁO DÒNG TIỀN (VND) Tháng 4/19 Tháng 5/19 Tháng 6/19 Tháng 7/19 Tháng 8/19 Tháng 9/19 Tháng 10/19 Tháng 11/19 Tháng 12/19 Tháng 1/20 Tháng 2/20 Tháng 3/20

Dư đầu kỳ 6.742.000 8.271.769 5.037.504 3.264.261 2.952.042 4.100.845 4.510.670 6.923.852 10.798.057 16.133.284 21.629.534 27.125.784

Dòng tiền vào

Kinh doanh – Bán hàng 15.926.136 19.111.364 25.481.818 31.852.273 38.222.727 44.593.182 50.963.636 57.334.091 63.704.545 70.075.000 70.075.000 70.075.000

Tài chính – Vốn/Vay 11.340.000


Đầu tư

Tổng tiền vào 27.266.136 19.111.364 25.481.818 31.852.273 38.222.727 44.593.182 50.963.636 57.334.091 63.704.545 70.075.000 70.075.000 70.075.000

Dòng tiền ra

Kinh doanh – Tồn kho Hàng hóa 11.072.727 11.072.727 14.763.636 18.454.545 22.145.455 25.836.364 29.527.273 33.218.182 36.909.091 40.600.000 40.600.000 40.600.000

Bao bì 2.250.000 2.700.000 3.600.000 4.500.000 5.400.000 6.300.000 7.200.000 8.100.000 9.000.000 9.900.000 9.900.000 9.900.000

Hoa hồng bán


Tiếp thị hàng trực 796.307 955.568 1.274.091 1.592.614 1.911.136 2.229.659 2.548.182 2.866.705 3.185.227 3.503.750 3.503.750 3.503.750
tuyến

Quảng cáo 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 540.000 540.000 540.000 540.000 540.000 540.000

Thuê, vận
Hoạt động 1.590.000 1.590.000 1.590.000 1.590.000 1.590.000 1.590.000 1.536.000 1.536.000 1.536.000 1.536.000 1.536.000 1.536.000
chuyển

Lương 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 6.200.000 6.200.000 6.200.000 6.200.000 7.500.000 7.500.000 7.500.000

Đầu tư eShop 4.000.000 - - - - - - -

Tài chính Vay 1.757.333 1.757.333 1.757.333 1.757.333 1.757.333 1.757.333 999.000 999.000 999.000 999.000 999.000 999.000

Tổng dòng tiền ra 25.736.367 22.345.629 27.255.061 32.164.492 37.073.924 44.183.356 48.550.455 53.459.886 58.369.318 64.578.750 64.578.750 64.578.750

Dòng tiền 1.529.769 (3.234.265) (1.773.242) (312.220) 1.148.803 409.826 2.413.182 3.874.205 5.335.227 5.496.250 5.496.250 5.496.250

Dư cuối kỳ 8.271.769 5.037.504 3.264.261 2.952.042 4.100.845 4.510.670 6.923.852 10.798.057 16.133.284 21.629.534 27.125.784 32.622.034
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Tài chính cho doanh nghiệp

Bài tập tình huống: Mai


Lựa chọn các khoản vay vi mô
#SheMeansBusiness

LỰA CHỌN A LỰA CHỌN B


Lãi suất phẳng 30%/năm Lãi suất phẳng 4%/tháng

Giá trị Khoản vay/Gốc (VND) 8.100.000 8.100.000

Lãi suất % 30% /năm 4% / tháng

Thời hạn (Năm) 1 1

Tổng tiền lãi (VND) 8.100.000 x 30% x 1 = 8.100.000 x 4% x 12 = 8.100.000 x


8.100.000 x 0.3 x 1 = 0.04 x 12 =
2.430.000 3.888.000

Thanh toán hàng tháng (VND) (8.100.000 + 2.430.000) / (1 x 12) = (8.100.000 + 3.888.000) / 12 =
877.500 999.000

You might also like