You are on page 1of 3

AT GROUP.

GÓP Ý PP ÁO GILE
検査表 PAGE(1-1) (株)チクマ 2022年11月02日

Mã EP5920-01B SO85016
品番 SO-NO. サイズ 9 検査場所 検査員
hàng
物件名 ATグループ(愛知トヨタ) アイテム 合ベスト 検査数 2
CCT
縫製工場 HUNG VIET 総数量 1,524着 商品区分 確認見本
I. BẢNG THÔNG SỐ
(1)サイズN.vai V.Ngực Dài áo V.eo
部位 肩幅 バスト 着丈 ウエスト
TLKT 規格寸法 33 87 52 77
Áo 1 出来上り寸法① 32.5 86 52.3 76.5
Áo 2 出来上り寸法② 32.5 86 52 77
Lệch 1 差① -0.5 -1 0.3 -0.5
Lệch 2 差② -0.5 -1 0 0
(2)確認意見 II. GÓP Ý
Vị修正箇所/位置
trí chỉnh sửa Hiện trạng mẫu 現状 Góp ý cải thiện 指摘コメント

量産時、マイナス寸法に成らない様に
上がり寸法 肩幅-0.5㎝、バスト-1.0㎝
Thông số TP Rộng vai -0.5cm, Vòng ngực -1cm 寸法管理をして下さい。
→ Hàng sản xuất, hãy quản lý thông số sao cho
thông số không bị âm.

リボン用ループ リボンの内寸1.5㎝上がりです。 量産時も内寸1.5㎝をキープして下さい。


Dây ribon Thành phẩm đường kính trong của ribon 1.5cm → Hãy giữ thông số trong đúng 1.5cm cho hàng sản xuất.

(裏地が吊っている為)肩線が波打って
肩 吊れない様に仕上げて下さい。
Vai います。
Đường vai bị gợn sóng. Ở thân lót bị vặn. → Hãy may sao cho thành phẩm không bị nhăn vặn.

見返し
内寸3.8㎝上がりです。 内寸は4.0㎝をキープして下さい。
インカムループ
Nẹp ve, dây incom Thông số trong 3.8cm thành phẩm → Hãy giữ đúng tho6ng số trong 4cm thành phẩm.

1.前身頃は全面芯ですが、柔らかく Mẫu gốc cũng mềm mại.


外観、その他 元見本も柔らかい仕上がりでした。
Ngoại quan. khác 上っています。
1. Thân trước tuy ép keo toàn mặt, nhưng mềm mại. 問題ありません Ổn. Không có vấn đề.

裏地側が吊って 斜めジワが出来ています。Thân lót phía sau bị vặn, nhăn theo đường xéo.

*たたみ姿は仕様書指示に合わせてください。量産は写真確認して進めてください

** Hình dạng gấp xếp hãy tuân theo TLKT. Hàng sản xuất hãy làm hình ảnh các bước gấp xếp xác nhận trước khi tiến hành.

Tiêu chuẩn đánh giá


商品区分 仕様確認サンプル 評価基準

評価内容 指摘事項を修正のうえ進行 B
検査報告書 (検品) KIỂM TRA SẢN PHẨM MẪU

品番:EP5920-01B ユーザー:AT GROUP 工場:HUNG VIET 検査日時: 2022.10.28


アイテム:合ベスト サンプル種別: 先上げサンプル 担当者: Ms. PHUONG 検査者:

位置 サイズ9 先上げ① 先上げ② 許容差 確認事項


1 肩幅 33 32.7 32.5 ① 先上げにステッチ+間止めは代用なフィラメント糸で、地縫い+ロックは代用なスパン糸で使っています。
2 バスト 87 87 87 ステッチとボタン穴かがりは指定糸を購入して使って下さい OKです
3 着丈 52 52 52.5 ② 参考見本のダーツはダーツの縫い代を切り+割りプレスをしますが。。1. Mẫu đối đang dùng chỉ thay thế OK.
4 ウエスト 77.0 77.0 77 先上げサンプルは仕様書通りにCF高に進行しています。
SX chỉ diễu và chỉ thùa khuy khách hàng
cung cấp nên nhà máy hãy làm định mức
5 OKです
thông tin lại.
6
7 2. Đường may chít pen của hàng sản xuất làm theo mẫu đối và TLKT
8
'đường may lật về giữa thân' OK .
9 3. Đuôi ve hãy may giấu đường may như TLKT và mẫu gốc .
10 ③ 先上げサンプルの裾側の見返し端はロック+本縫いしています。仕様書と参考見本には地縫いを
11 隠されていますが、量産の際に、先上げサンプル通りに仕様を希望します。
12
13
14

POINT
5. . . . Better
=> OK => NG
4. . . . Good
仕様書にこの辺の縫い方
3. . . . Enough 参考見本と仕様書の仕様 先上げの仕様
は地縫い隠されている
2. . . . Bad 仕様書通りでお願いします
1. . . . Very bad ⑤ 仕様書に肩中とじを指示します、先上げサンプルもその通りにやっていますが、参考見本は
Accepted In process Can't accept 肩中とじをしません、そして、肩の間隔が短いので、量産の際に、参考見本通りに進行させて頂けませんか?
Distributor
OKです。

5. May chốt trong vai chính lót: hàng SX may


Inspector không chốt trong như mẫu gốc OK.
Sẽ chỉnh sửa TLKT.
4. Bổ sung ép keo miệng túi trên thân OK. Nhưng cố gắng ⑥ 参考見本は衿裏押さえステッチは端から端までステッチしていますが、先上げサンプルは裏衿先から2㎝
không làm ảnh hưởng đến định mức keo.
位置にコバ押さえステッチをしています。量産に先上げ通りに進行の希望です。押さえが衿先まで入れないから。
衿のV端も仕様書にコバ押さえステッチを表示していますが、参考見本はコバしてない、
そして、この間が小さいので、量産に先上げ通りの希望です。問題ないか確認お願いします。

先から2㎝間をステッチ入れない ミシンの入るところまででOKです。

先上げサンプル

Vのこの端も 6. Mí lật sống cổ như mẫu đối OK.


ステッチ無し + Mí cách đầu cổ 2 bên 1 đoạn khoảng 2cm.
+ Đầu cổ không mí.

7. Khâu xẻ lai (vắt lai) 6 vị trí, khách hàng muốn thay đổi ⑦ 参考見本に後ベンツの裏地の裾は千鳥かけになっていますので、先上げサンプルも同じようにやっています。
thành may chặn trong 1 đoạn. 仕様書に表示ないから確認します。
Khách nghĩ cách làm này sẽ đơn giản hơn.
Nhà máy sẽ thực hiện được đúng không? 参考見本

千鳥掛けをなくして、中縫い縫い返しでできませんか?
その方が手作業もなくなり、行程的に簡単では?
前身ごろ見返し下部部分も同様にしたほうが簡単では? 先上げサンプル

8. Chỉ may gắn túi đựng con dấu bên phải, mẫu đối đang ⑧ 右のみ印鑑ポケット付けは先上げに表地同色糸色で付けています。
dùng chỉ cùng màu vải chính. Hàng sản xuất hãy dùng màu
chỉ đen cùng màu vải túi.
量産にスレキがブラックなので黒い糸で良いでしょうね。 黒でお願いします

9. To bản súp sống lưng giữa lót thân sau yêu cầu súp ⑨ 裏地の背中に右高キセ巾が揃えない、2~3㎜位置があります。量産のものが許容差がありませんか?
裏地の背中心のキセは5㎜以上は欲しいですが、パターン上無理でしょうか?
10~5mm, nhưng mẫu đối có đoạn chỉ 2~3mm.
許容差は決まっていませんが、2㎜は少ないと思います。
=> hàng SX yêu cầu bản súp phải to hơn hoặc bằng 5mm ⑩ 先上げサンプルは代用袋を使っています。
và cố gắng theo rập. 量産は支給品を使用ください
10. Hàng SX hãy dùng đúng bao khách cung cấp. ⑪ 先上げサンプルを検査終わってから、工場に各アイテム1枚を送り返しお願いします。
返送済
11. Sẽ gửi về nhà máy mỗi mã 1pc để tham khảo.
以上、宜しくお願い致します。

You might also like