You are on page 1of 6

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: ........................................................................LỚP: ..................

ĐỀ THI TIN HỌC CƠ SỞ 1


Thời gian: 60 phút – ĐỀ SỐ 01
EXCEL – Sử dụng Microsoft Excel để soạn thảo bảng tính như mẫu sau, viết các công thức để điền thông tin vào
các ô có dấu ?. Chú ý tra cứu thông tin từ các bảng phụ (nếu có).

DANH SÁCH HỌC BỔNG NĂM 2016


Chuyên Mã
TT Mã SV Họ tên SV Tiền học bổng Học phí Thực lĩnh
ngành học bổng
? DT01 Cường ? D ? ? ?
? QT01 Dũng ? C ? ? ?
? DT03 Duy ? A ? ? ?
? MR01 Hằng ? A ? ? ?
? VT03 Ngọc ? B ? ? ?
? MR02 Nhung ? D ? ? ?
? AT04 Hà ? A ? ? ?
? AT01 Mai ? C ? ? ?
? VT02 Ngọc Anh ? B ? ? ?
? QT04 Hương ? B ? ? ?
? VT07 Vân ? A ? ? ?
? VT05 Minh ? A ? ? ?
? AT05 Quang ? C ? ? ?

BẢNG MÃ HỌC BỔNG

Mã Tiền học bổng BẢNG THỐNG KÊ



A 2.500.000 AT DT MR QT VT
Khoa
B 2.000.000 Tên Viễn
An toàn Điện tử Marketing Quản trị
Khoa thông
C 1.600.000
Số lượng
? ? ? ? ?
D 1.000.000 SV

Yêu cầu:
- Điền giá trị cho cột TT, điền giá trị cho cột Học phí là: 550.000.
- Căn cứ vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã SV và BẢNG THỐNG KÊ hãy điền tên chuyên ngành cho các
SV ở cột Chuyên ngành.
- Căn cứ vào số liệu ở cột Mã học bổng và BẢNG MÃ HỌC BỔNG, hãy tính Tiền học bổng cho mỗi SV.
- Thống kê số lượng SV của mỗi khoa rồi điền vào BẢNG THỐNG KÊ
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: ........................................................................LỚP: ..................

ĐỀ THI TIN HỌC CƠ SỞ 1


Thời gian: 60 phút – ĐỀ SỐ 02
EXCEL – Sử dụng Microsoft Excel để soạn thảo bảng tính như mẫu sau, viết các công thức để điền thông tin vào
các ô có dấu ?. Chú ý tra cứu thông tin từ các bảng phụ (nếu có).
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại lý Tên hàng - Tên hãng Đơn giá Số lượng Thành tiền
HDD-SS SGN ? ? 20 ?
KEY-TC HAN ? ? 10 ?
RAM-TC DNA ? ? 15 ?
KEY-SS HAN ? ? 30 ?
HDD-TB DNA ? ? 10 ?
RAM-SS DNA ? ? 25 ?
HDD-TC DNA ? ? 16 ?
KEY-TB HAN ? ? 27 ?
RAM-TB SGN ? ? 35 ?
HDD-TC HAN ? ? 23 ?
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU
SS TC TB Đại lý Doanh thu
Tên hãng SGN ?
Mã hàng Samsung Transcend Toshiba
Tên hàng HAN ?
HDD Ổ cứng 130 210 167 DNA ?
RAM Bộ nhớ 78 123 89
KEY Bàn phím 12 24 16

Yêu cầu:
- Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN
PHẨM, hãy tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ để điền giá trị cho cột Tên hàng - Tên hãng. Ví dụ : Mã SP là HDD-SS
thì có Tên hàng - Tên hãng là : Ổ cứng - Sam Sung.
- Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM và tra
ở BẢNG ĐƠN GIÁ.
- Tính Thành tiền = Số lượng × Đơn giá.
- Hãy hoàn thành BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU (Thống kê tổng doanh thu của từng Đại lý)
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: ........................................................................LỚP: ..................

ĐỀ THI TIN HỌC CƠ SỞ 1


Thời gian: 60 phút – ĐỀ SỐ 03
EXCEL – Sử dụng Microsoft Excel để soạn thảo và in ra bảng tính như mẫu sau, viết các công
thức để điền thông tin vào các ô có dấu ?. Chú ý tra cứu thông tin từ các bảng phụ (nếu có)
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

Khách Quốc Ngày Ngày Số Loại Đơn Thành Tiền Phải


Hàng Tịch Đến Đi Ngày Ở Phòng Giá Tiền Giảm Trả
Thanh VN 09/08/2016 13/10/2016 ? B ? ? ? ?
Hải VN 07/11/2016 09/12/2016 ? B ? ? ? ?
Rooney Anh 01/04/2016 30/04/2016 ? B ? ? ? ?
Ngọc VN 15/12/2016 30/12/2016 ? A ? ? ? ?
Bacbara Anh 31/01/2017 14/02/2017 ? A ? ? ? ?
Jean Anh 05/06/2016 06/07/2016 ? C ? ? ? ?
Jovani Mỹ 02/06/2016 04/07/2016 ? A ? ? ? ?
Hoa VN 04/12/2016 30/12/2016 ? C ? ? ? ?
Madona Mỹ 07/02/2016 15/02/2016 ? A ? ? ? ?
Daniela Mỹ 07/09/2016 19/09/2016 ? B ? ? ? ?
Adam Anh 12/12/2016 19/01/2017 ? B ? ? ? ?

 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 500.000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 300.000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 200.000
 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
 Tính Tiền Giảm cho mỗi du khách biết rằng :
- Nếu du khách là người VN thì được giảm giá 5%.
- Nếu du khách là người Anh và Số Ngày Ở >=15 thì được giảm giá 10%.
- Trường hợp khác không được giảm.
 Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
 Hoàn thành bảng thống kê sau:
Quốc tịch Số lượng Tổng tiền phải trả
VN ? ?
Anh ? ?
Mỹ ? ?

ĐỀ THI TIN HỌC CƠ SỞ 1


HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: ........................................................................LỚP: ..................

Thời gian: 60 phút – ĐỀ SỐ 04


EXCEL – Sử dụng Microsoft Excel để soạn thảo và in ra bảng tính như mẫu sau, viết các công thức
để điền thông tin vào các ô có dấu ?. Chú ý tra cứu thông tin từ các bảng phụ (nếu có).
HÓA ĐƠN MUA HÀNG
STT Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng Thành tiền
1 DE20VN ? ? ? ?
2 DE75HQ ? ? ? ?
3 WA40VN ? ? ? ?
4 FU50TQ ? ? ? ?
5 WA45TQ ? ? ? ?
6 FU55HQ ? ? ? ?
7 DE60TQ ? ? ? ?
8 FU49VN ? ? ? ?
9 WA12HQ ? ? ? ?
10 WA09VN ? ? ? ?
11 DE23VN ? ? ? ?
12 FU18TQ ? ? ? ?

VN TQ HQ
BẢNG ĐƠN GIÁ Việt Nam Trung Quốc Hàn Quốc
DE Dream 24.000.000 7.000.000 9.000.000
WA Wave 15.000.000 6.000.000 6.500.000
FU Future 26.000.000 8.300.000 9.500.000

Tên hàng = Tên mặt hàng - Nơi sản xuất. Biết rằng:
Tên mặt hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ
Nơi sản xuất : Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ
Ví dụ : Mã hàng là DE20VN thì tên hàng sẽ là Dream -Việt Nam.
Đơn giá: Căn cứ vào Tên mặt hàng và Nơi sản xuất trong bảng BẢNG ĐƠN GIÁ. Ví dụ:
Mã hàng là DE20VN thì có đơn giá là 24.000.000.
Số lượng: Dựa vào 2 ký tự tiếp theo sau mã hàng. Ví dụ: Mã hàng là DE20VN thì số lượng
là 20.
Lập công thức tính tổng Thành tiền của những mặt hàng được sản xuất ở Việt Nam.
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: ........................................................................LỚP: ..................

ĐỀ THI TIN HỌC CƠ SỞ 1


Thời gian: 60 phút – ĐỀ SỐ 05
EXCEL – Sử dụng Microsoft Excel để soạn thảo và in ra bảng tính như mẫu sau, viết các công
thức để điền thông tin vào các ô có dấu ?. Chú ý tra cứu thông tin từ các bảng phụ (nếu có).
BẢNG TÍNH TIỀN VƯỢT GIỜ NĂM 2017

Mã Số tiết Số tiết Tổng cộng Số tiết Số tiền


STT Tên Số tiết dạy
ngạch chuẩn kiêm nhiệm số tiết vượt vượt
? Hiệp 15111 ? 502 28 ? ? ?
? Hoa 15110 ? 112 140 ? ? ?
? Khanh 15111 ? 563 0 ? ? ?
? Lê 15111 ? 628 0 ? ? ?
? Nam 15113 ? 567 0 ? ? ?
? Nhuận 15110 ? 500 42 ? ? ?
? Quang 15111 ? 280 56 ? ? ?
? Sơn 15111 ? 336 140 ? ? ?
? Tân 15111 ? 576 42 ? ? ?
? Thi 15110 ? 372 42 ? ? ?
? Thuần 15113 ? 138 0 ? ? ?
? Tuấn 15110 ? 189 0 ? ? ?
? Vân 15113 ? 214 16 ? ? ?
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ

Mã Số tiết Số tiền
Số tiết chuẩn Đơn giá Mã ngạch
ngạch vượt vượt
15111 280 50000 15111 ? ?
15110 260 55000 15110 ? ?
15113 240 60000 15113 ? ?
 Căn cứ vào BẢNG ĐƠN GIÁ để nhập dữ liệu vào cột Số tiết chuẩn.
 Tổng cộng số tiết = Số tiết dạy + Số tiết kiêm nhiệm
 Nếu Tổng cộng số tiết lớn hơn Số tiết chuẩn thì Số tiết vượt = Tổng cộng số tiết - Số tiết chuẩn, trường
hợp còn lại Số tiết vượt = 0.

 Số tiền vượt = Số tiết vượt × Đơn giá. Đơn giá được tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ tùy theo Mã ngạch của
từng người

 Lập công thức tính tổng Số tiết vượt và Số tiền vượt cho từng Mã ngạch trong BẢNG THỐNG KÊ.
 Lọc ra những người có Số tiền vượt ≥ 10.000.000 đ. (Cột Số tiền vượt được định dạng là đ, Ví dụ:
10000000 thì định dạng là 10.000.000 đ)
Ghi chú: Số liệu trong bài tập chỉ có tính minh họa!
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: ........................................................................LỚP: ..................

ĐỀ THI TIN HỌC CƠ SỞ 1


Thời gian: 60 phút – ĐỀ SỐ 06
1. Nhập dữ liệu và lập công thức tính toán vào các ô (?) trong bảng sau:
Điểm xi yi xi - x yi - y (xi - x )×( yi - y) (xi - x )2
A 7 -9 ? ? ? ?
B 8 -14
C 10 -15
D 3 -4
E 11 -20
F 5 -5
G 2 -1
H 6 -10
I 12 -22
J 1 3
K 4 -4
L 9 -16

- Trong đó: (xi, yi) là tập dữ liệu tọa độ các điểm (xi, yi)
x: Giá trị trung bình của xi
y: Giá trị trung bình của yi

2. Vẽ đồ thị phân bố các điểm (xi, yi), các điểm được biểu diễn bằng hình tròn màu đỏ.

3. Tìm phương trình đường thẳng (D): Y = aX + b với:


∑ [( )×( )]
𝑎= ∑ ( )
; 𝑏 = y−𝑎×x

4. Vẽ phương trình đường thẳng vừa tìm ở câu 3 vào đồ thị ở câu 2, đường thẳng được biểu
diễn bằng nét liền màu xanh.

5. Thêm vào đồ thị điểm Z(4, -15) được biểu diễn bằng hình tròn màu đen. Tính khoảng
cách từ điểm Z đến các điểm A – L (thêm cột vào bảng dữ liệu).

6. Đưa ra điểm có khoảng cách gần điểm Z nhất và điểm có khoảng cách xa điểm Z nhất.
(Gợi ý: dùng hàm INDEX() kết hợp với hàm MATCH())

You might also like