Professional Documents
Culture Documents
Cơ Lưu Chất
(Fluid Mechanics)
1/19
Mở đầu
Thứ nguyên và đơn vị (Dimensions versus Units)
Thứ nguyên: đặc tính của đại lượng vật lí có thể
đo đạc được
Thứ nguyên cơ bản: chiều dài (length) [L], khối
lượng (mass) [M], thời gian (time) [T], nhiệt độ
(temperature) [ϴ]
Đơn vị: độ lớn cụ thể của thứ nguyên
Một thứ nguyên có nhiều đơn vị khác nhau.
VD: Thứ nguyên: chiều dài
Đơn vị: foot, metre, yard, mile, etc.
Những đơn vị này có liên quan với nhau bởi hệ số
chuyển đổi (conversion factor).
2/19
Mở đầu
Các hệ đơn vị (Systems of Units)
Ba nhóm đơn vị cơ bản:
1. Metric system (also known as International
System of Units-SI)
2. American / British engineering system
3. CGS (Centimetres-Grams-Seconds) system
Kelvin
3/19
Chương 1
Lưu Chất và Các Tính Chất
Của Lưu Chất
(Fluids and Properties of Fluids)
Hoàng Minh Nam
Nguyễn Hữu Hiếu
Trình bày khái niệm và phân loại lưu chất. Nghiên cứu các tính
chất cơ bản của lưu chất: khối lượng riêng, độ nhớt, tính nén và
tính mao dẫn.
4/19
1.1 Khái niệm
Ứng suất trượt/cắt (shear stress),τ
= = [ML-1T-2]
5/19
1.1 Khái niệm
Hình: Ứng suất trượt xuất hiện trong lưu chất được đặt giữa bản cố định và
bản di chuyển.
Ảnh hưởng của ứng suất trượt lên lưu chất là yếu tố cơ bản để
phân loại lưu chất. 8/19
1.2 Phân loại lưu chất
Lưu chất
Nước
Xăng
Dầu môtô
Hình 2: Biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ trượt và ứng suất
trượt của các loại lưu chất. 11/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
Khối lượng riêng m m
(density), [ML-3]
lim
V 0 V V
m: khối lượng lưu chất
V: thể tích lưu chất chiếm chỗ
Tỉ trọng
(specific gravity/relative density) W
ρW: khối lượng riêng của nước ở 4 oC = 1000 kg/m3
12/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
1.3 Các tính chất của lưu chất
Khối lượng riêng hỗn hợp
1 xi
Hỗn hợp các chất lỏng
(nhũ tương = emulsion) m i
ρm : khối lượng riêng hỗn hợp
xi: phân khối lượng cấu tử i
ρi : khối lượng riêng cấu tử i
21/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
Khối lượng riêng hỗn hợp
26/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
Khối lượng riêng chất khí, g = f(T,P)
m y i i
yi: phân thể tích (mole) cấu tử i
ρi : khối lượng riêng cấu tử i
27/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
Độ nhớt = f(T): hiệu ứng về sức cản sự chuyển động lưu chất
Độ nhớt động lực (dynamic viscosity)
hay độ nhớt tuyệt đối, , []=ML-1T-1
Theo định luật ma sát của Newton, khi hai lớp
lưu chất chuyển động thì giữa chúng có lực ma
sát:
du F du du
F A
dn A dn dn
; du dn 1
du dn
= const lưu chất Newton (Newtonian fluid)
kg N
2 s Pa.s 10Poise (P) 103 cP
ms m
được xác định bằng nhớt kế hay tra bảng
hay giản đồ ở các sổ tay. 35/19
𝜕𝑢
𝜏=μ
𝜕𝑦
Hình: Mô tả sự trượt tầng của lưu chất giữa hai tấm bản. Ma
sát giữa lưu chất và bản di chuyển dẫn đến sự trượt/cắt của
lưu chất. Lực cần thiết cho hệ này hoạt động là phép đo độ
nhớt của lưu chất.
Hình: Mô phỏng các lưu chất có độ nhớt khác nhau. Lưu chất
trên có độ nhớt thấp hơn chất dưới.
1.3 Các tính chất của lưu chất
Cách tra độ nhớt động lực chất khí
40/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
41/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
Độ nhớt (viscosity) = f(T)
1.3 Các tính chất của lưu chất
Độ nhớt (viscosity) = f(T)
Độ nhớt động học (kinematic viscosity)
hay độ nhớt tương đối,
[] = L2T-1
44/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
Độ nhớt (viscosity) = f(T)
Mm
Độ nhớt hỗn hợp khí m
yi M i
i
1 yi
Độ nhớt hỗn hợp lỏng
m i
Độ nhớt huyền phù (lỏng-rắn)
m l 1 2,5, 0,1
0,59
m l 0,1 0,3
0,77 2
48/19
1.3 Các tính chất của lưu chất
Tính mao dẫn (capillary)
Hiện tượng mao dẫn: liên quan đến sức
căng bề mặt và khả năng thấm ướt của
chất lỏng dẫn đến mực chất lỏng dâng cao
hay hạ thấp trong các mao mạch (ống có
bán kính trong nhỏ, vách hẹp, khe hẹp, Mao dẫn
vật xốp,...) so với mực chất lỏng bên ngoài.
Sức căng bề mặt (năng lượng bề mặt/ứng suất bề mặt):
lực xuất hiện ở bề mặt phân pha.
4 cos
h
dg
: góc mép, đặc trưng cho khả năng thấm ướt của vật liệu
mao dẫn; d: đường kính mao dẫn; g: gia tốc trọng trường
Bán kính cong của bề mặt
chất lỏng, r’:
d
r
'
2 cos
51/19
BÀI TẬP
1) Tính khối lượng riêng của không khí ở 1 atm, 30oC)
2) Tính khối lượng riêng của hỗn hợp khí gồm CO2 (y=0.2), O2
(y=0.5), N2 (y=0.1) và H2 ở 20oC
3) Tính khối lượng riêng của huyền phguf ở 30oC, S.G=1.5, 30
%kl các hạt, pha liên tục là nước
4) Tính khối lượng riêng của nhũ tương ở 30oC, 20 %kl dầu,
ρd = 900 (kg/m3 )
5) Tính độ nhớt của hỗn hợp khí ở 20oC, gồm CO2 (yi = 0,2); O2
(yi = 0,5); N2 (yi = 0,1); H2
6) Tính độ nhớt của huyền phù ở 30oC, S.G=1.5, 30 %kl các hạt
phân tán, pha liên tục là nước
7) Tính độ nhớt của nhũ tương ở 30°C, 20 %kl dầu, µd = 1,5 cP.