You are on page 1of 9

THIẾU MÁU THIẾU SẮT

I. HỘI CHỨNG THIẾU MÁU


I.1. Khái niệm
- Theo WHO: nồng độ Hb dưới ngưỡng cắt (cut – off), cut – off này phụ thuộc:
 Tuổi
 Giới
 Tình trạng sinh lý thể chất
 Thói quen hút thuốc
 Độ cao nơi dân số đó sinh sống
- Nhi khoa: Thiếu máu được định nghĩa là khi Hgb dưới 2.5th percentile theo tuổi và
giới dựa vào số liệu bình thường của dân số khỏe mạnh.
+ WHO (học thuộc bảng này):

Ở trẻ sơ sinh , diễn tiến của Hb thay đổi rõ qua 2 hiện tượng kế tiếp nhau:
 Hiện tượng đa hồng cầu: do hoạt động của EPO trước sinh + stress khi sinh
=> tăng hoạt động của tủy xương
 Hiện tượng thiếu máu sinh lý (2 – 5 tháng tuổi): là đoạn chuyển tiếp giữa
giai đoạn chuyển giao Hb bào thai và Hb người lớn; do sau sinh sự trao đổi
O2 cho mô tăng => EPO giảm => giảm SX hồng cầu
+ Hiệp hội nhi khoa Hoa Kỳ: (không học)

+ Uptodate (2023): (không học)


I.2. Mức độ thiếu máu theo WHO (2011)

- Tips nhớ trên lâm sàng:


 9: Nhẹ
 7 – 9 : Trung bình
 < 7: Nặng
I.3. Tiếp cận lâm sàng
I.3.a. Hành chính
- Tuổi
- Giới
- Chủng tộc: người Khmer sẽ có những BL liên quan đến hình thái hồng cầu
- Nơi ở
I.3.b. Hỏi
- Bệnh sử
- Tiền sử/ bệnh lí nền kèm theo
- Tiếp xúc thuốc/ độc chất
- Tiền sử gia đình: mẹ có thiếu máu trong lúc mang thai ? anh chị em bị thiếu máu ?
BL ung thư ?
- QT ăn uống: liên quan thiếu máu thiếu sắt
- Tiền sử phát triển tâm vận
I.3.c. Khám
- Dấu hiệu và mức độ thiếu máu (cấp / mạn):
+ Thiếu máu cấp: tim nhanh, vã mồ hôi, chóng mặt,..
+ Thiếu máu mạn: đi khám vì xanh xao 2-3 tháng nay
- Dấu hiệu tán huyết: vàng da niêm, gan lách to, hạch to
- Dấu hiệu xuất huyết
- Các dị tật khác (suy gan, suy thận,..) / Chậm phát triển tâm vận?
- Các triệu chứng khác? (phù, bướu máu, ...)

I.3.d. Xét nghiệm

Xét nghiệm cơ bản:


1. Công thức máu: CĐXĐ thiếu máu, định hướng NN thiếu máu
2. Phết máu ngoại biên: xem hình dáng HC, có hiện diện TB lạ hay không
3. Hồng cầu lưới: đánh giá đáp ứng tủy
I.4. Công thức máu
Hồng cầu
Hb, Hct MCV RDW MCHC
- Hct = Hb x 3 - MCV = 70 + tuổi - Thể hiện sự đa dạng của HC - MCHC: gram Hb
- Hct quay li tâm có - Nhỏ <= 75 (BPV 2.5) => giúp gợi ý: trong 100ml RBC
thể không chính xác - To >= BPV 97.5  HC nhỏ đồng dạng: - MCHC = Hb/Hct
(đặc biệt ở BN thiếu - HC lưới có MCV > Thalassamie => RDW - Hypochromia: <= 32
máu tán huyết) => HC trưởng thành => giảm - Hyperchromia: >= 35
Khác với Hct trong BN tăng HC lưới có thể  HC nhỏ đa dạng: thiếu
công thức máu dẫn đến tăng MCV máu thiếu sắt =>
RDW tăng
- Giá trị bình thường ít thay
đổi theo tuổi và thường
khoảng 12 – 14%
Bạch cầu
Tiểu cầu

I.5. Phết máu ngoại biên


- Hình dạng HC
- Bất thường bề mặt HC
- HC nhỏ có nhược sắc hay không
- Kích thước HC
=> Đánh giá thiếu máu phải đánh giá tổng quát: cả hình dạng thể hiện trong phết
máu ngoại biên và con số thể hiện trong CTM
I.6. Hồng cầu lưới
- HC lưới hiệu chỉnh = (HC lưới x Hb)/ Hb bình thường theo tuổi
 Bình thường: 1-2% (50 – 100 K/uL)
 Tăng: > 2-3% (>100 K/uL) => tủy bình thường => BL ngoại biên làm HC bị
tán huyết, mất máu => tăng phá hủy
 Giảm: <1% => BL tại tủy: suy tủy, BC cấp => giảm SX
I.7. Xét nghiệm định hướng NN
Thiếu máu tán huyết Thiếu máu thiếu sắt
- Bilirubin gián tiếp - Bilan sắt: Ferritin, Fe huyết thanh,
- LDH Transferrin
- Haptoglobin - Bilan sắt có thể không cần với trẻ < 2
- Coombs TT – GT tuổi có thiếu máu hồng cầu nhỏ mức độ
nhẹ và bệnh sử gợi ý rõ thiếu máu thiếu
- G6DP sắt từ chế độ dinh dưỡng => Điều trị thử
- Sức bền HC bù sắt trên những bé này có thể dùng để
- Điện di Hb xác định chẩn đoán.
Nghi ngờ bệnh ác tính hoặc suy tủy Thiếu các vi chất khác
- Tủy đồ - Folate, Vitamin B12
- Sinh thiết tủy
I.8. Lưu đồ tiếp cận thiếu máu
Chương trình của mình học cái này:

Phân biệt thiếu máu thiếu sắt và thalassemia:


Bản full (đọc thêm):

Ví dụ:
B1: Xác định tuổi: 5 tuổi
B2:
- WBC: 6.4k (nhìn vào số tuyệt đối, không nhìn vào %)
+ Neu: 2.33k => bình thường
+ Lym: 3.55k => bình thường
+ Mono: 0.39 => bình thường
- PLT: 252 => bình thường
- RBC: 3.6 => thấp
+ Hb: 4.2 => thiếu máu mức độ nặng
+ MCV: 50.8 => HC nhỏ
+ RDW: 25.1% => tăng => HC nhỏ đa dạng
=> Gợi ý cho 1 TH thiếu máu thiếu sắt điển hình
II. THIẾU MÁU THIẾU SẮT
II.1. Định nghĩa
II.2. Chẩn đoán
II.3. Điều trị
II.4. Dự phòng

III. THAM KHẢO


Slide Y20:
https://drive.google.com/drive/folders/14SyUvTFYVfE8cTSDd0WPKQQbgfymiIR3?
fbclid=IwAR3SNTBXnfYZ1UgX_JYVF_gFyArMAxk7AttFZ6fjrhn399zrv0_w5dSle
I

You might also like