Professional Documents
Culture Documents
Phương Vị Từ
Phương Vị Từ
方位词: / Fāngwèi cí /
PHƯƠNG VỊ TỪ
Phương vị từ là gì?
Phương vị từ là những danh từ chỉ phương hướng, được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp tiếng
Trung, nhất là chủ đề giao tiếp liên quan tới xác định phương hướng, hỏi thăm đường xá.
汉语书在上边。 / Hànyǔ shū zài shàngbian /: sách tiếng Hán ở phía bên trên.
同学们在里边。/ tóngxuémen zài lǐbian /: các bạn học sinh đang ở bên trong.
Ví dụ:
桌子上面。// zhuōzi shàngmiàn/ cũng có thể nói 桌子上 // zhuōzi shàng /: bên trên cái bàn.
书包里面 。// Shūbāo lǐmiàn / cũng có thể nói 书包里 / / Shūbāo lǐ /: bên trong cặp sách.
书架下面。/ Shūjià xiàmiàn /: cũng có thể nói 书架下 / Shūjià xià /: phía dưới giá sách.
Ví dụ:
他坐在桌子前边。/ Tā zuò zài zhuōzi qiánbian/: anh ấy ngồi ở phía trước cái bàn.
同学们站在学校后面。 / Tóngxuémen zhàn zài xuéxiào hòumiàn/: học sinh đang
đứng ở phía sau trường học.
他躺在床上。/ Tā tǎng zài chuángshàng/: anh ấy đang nằm trên giường.
Phương vị từ ngoài việc có thể làm trung tâm ngữ như các cấu trúc trên thì cũng có thể làm định
ngữ để bổ nghĩa xác định vị trí của một đồ vật nào đó, ta có cấu trúc: