You are on page 1of 1

GIẤY PHÉP LÀM VIỆC SINH NHIỆT 06-03-01

HOT WORK PERMIT Version: 02


(Giấy phép này chỉ có hiệu lực trong vòng 12 giờ) Date: 01/11/2019
(This permit is valid only 12 hours) Page: 1/1
VINASHIP
Tên tàu: ....................................................................................... Ngày: .............................................................................
Ship‘s Name Date
1. Mô tả công việc phải thực hiện: .......................................................................................................................................
Description of work
2. Vị trí/đơn vị thực hiện: .....................................................................................................................................................
Position/Dept.
3. Nơi thực hiện công việc: ..................................................................................................................................................
Location
4. Kiểm tra Có Không
Check Yes No
 Giấy phép vào khu vực kín đã được ban hành? (Nếu không ban hành thì ghi rõ lý do)
Has permit to confined space been issued?(if not, provide reason)

 Nơi làm việc đã được giải phóng vật liệu dễ cháy nổ?
Is working place clear of flammable materials
 Khu làm việc đã được thông gió chưa?
Is ventilation adequate?
 Điện đã được ngắt khỏi các thiết bị liên quan?
Is equipment isolated from power supply
 Các thiết bị cứu hoả đã được đặt sẵn ở nơi làm việc?
Is adequate fire extinguishing equipment ready for use
 Có bảng thông báo được treo ở khu vực làm việc?
Are warning notices displayed at work site?
 Những chý ý đặc biệt:
Special notes
......................................................................................................................................

9. Công việc đã được hoàn tất, các vật tư thiết bị đã


5. Giấy phép này có giá trị từ: .....................................
được thu hồi.
Validity of permit from
Work is completed, spare parts, equipment are with
Đến/ To: ................................................................... drawn
6. Tên những người thực hiện công việc này: Thời gian làm việc từ: ........................................
Name of participants working time from
.................................................................................. Thời gian kết thúc lúc: .......................................
End time:
..................................................................................
.................................................................................. Tổ trưởng ký:
Leader sign
7. Tổ trưởng chỉ huy công việc:
Leader of working group ..................................................................................
Họ và tên/ký: ............................................................ 10. Giấy phép này được huỷ bỏ
Full Name/sign: This permir is removed
8. Giấy phép này xác nhận đảm bảo an toàn
Safety must be ensured
Đại phó/Máy trưởng ký Thuyền trưởng ký Đại phó/Máy trưởng ký Thuyền trưởng ký
C.O/ C.E sign Master sign C.O/ C.E sign Master sign

You might also like