You are on page 1of 1

 Hệ quả của già hóa dân số đến kinh tế - xã hội của Việt Nam năm 2058 (高齢

えいきょう
化が 2058 年のベトナム経済と社会に与える 影 響 )
 Xã hội:
 Già hóa dân số gia tăng áp lực lên hệ thống an sinh xã hội. Người cao tuổi
có nhu cầu điều trị và chăm sóc y tế lớn nên sẽ tạo gánh nặng lớn đến các
chương trình bảo hiểm y tế.
こうれいか しゃかいほしょうせいど
o 高齢化のせいで、 社会保障制度へのストレスが上がります。
こうれいしゃ ほけんいりょう に ず たか いりょうほけんせいど おお
高齢者が 保健医療の ニー ズが 高いことは、 医療保険制度に 大
ふたん
きな負担をもたらすことになります。
 Ngoài ra, với số lượng người cao tuổi trở nên đông đảo hơn trong thành
phần dân số cũng gây áp lực đến hệ thống trợ cấp lương hưu khi phải chi
trả cho nhiều người hơn.
じんこう こうれいしゃ かず ぞうか おお ひと
o さらに、 人口における 高齢者の 数の 増加は、より 多くの 人に
しはら ひつよう ねんきんせいど あつりょく
支払う必要があるため、年金制度にも 圧 力 をかけています

せいさんねんれいじんこう げんしょう

1. 生産年齢人口が減少します。 せいしょく うなが


こ う ど ろうどうりょく ふ そ く 1. 生 殖 を 促 す Khuyến khích sinh sản
2. 高度な労働力の不足。 2. 困難な労働者を助ける Hỗ trợ người lao
3. 仕事の生産性が低い động
じんけんひ ぞ う か たいしょくねんれい えんき

4. 人件費の増加 3. 退 職 年 齢の延期
かいぜん
けいざい すいたい

5. 経済は衰退するだろう 4. 社会保障制度を改善する

You might also like