Professional Documents
Culture Documents
từ 46 đến 60
từ 46 đến 60
Trang 46 - 50
Bài 46 - 55
Nhận xét:
Bài toán này nếu không lượng giác hóa thì sẽ đi vào thế bế tắc. Thật vậy, vì phương pháp sai
phân không thể giải quyết bài toán có nhiều căn như vậy.
Bây giờ ta chú ý đại lượng , điều này cho ta một cảm giác gần giống công thức
Ta có: .
Giả sử rằng:
Mặt khác: ;
Nên:
đpcm.
Còn dãy ? Câu trả lời nằm ở biểu thức và , cho ta suy nghĩ nên sử dụng hàm
tang và cotang.
Lời giải
Ta có: , .
Vậy: .
Tương tự: .
Ta suy ra: ; .
Bài 48. Cho cấp số cộng gồm số hạng với số hạng đầu và công sai là .
Tính giá trị: ở đó tổng chứa tất cả các số hạng ứng với tất cả
các cách khác nhau có thể được để lấy dấu cộng hay trừ trước các số , , …, .
Nhận xét:
Ta thấy rằng số là cố ý cho trùng với năm thi. Điều đó chứng tỏ có thể tổng quát hóa bài
toán. Đôi khi việc này khiến bài toán dễ dàng hơn và không còn che giấu như bài toán nguyên
thủy.
Lời giải
Ta sẽ chứng minh từ bài toán tổng quát hơn. Bài toán thực chất là:
Với :
Bài 49. Cho dãy số , , ... như sau: , , . Dãy số , , ... được theo quy
Lời giải
Trước hết nhận xét rằng dãy , , ... chính là các số hạng lẻ của dãy Fibonaci: , , , , ,
…. Gọi dãy đó là , , , …
Ta có: và .
a. Trước hết ta chứng minh rằng:
. Chú ý là:
.
Nếu đặt thì .
Từ đó: .
Suy ra:
b. Từ suy ra:
Do: nên .
Từ đó suy ra .
Vậy: .
Bài 50. Cho dãy số được xác định bởi , .Chứng minh rằng dãy
Vì nên
Lời giải
và . Do đó .
Vậy , .
b) Từ câu a) suy ra ,
Do đó ta có , .
a) CMR: và , .
b) Tính .
Lời giải
Nhận xét: Việc xác định CTTQ của dãy rất khó khăn, nhưng từ hệ thức truy hồi ta thấy có
Lời giải
Nhận xét: Việc xác định CTTQ của dãy thật không đơn giản, nhưng ta thấy rằng ,
với mọi (kiểm tra bằng quy nạp). Hơn nữa theo bất đẳng thức Cosi, ta có
.
, (*)
Áp dụng (*) liên tiếp nhiều lần ta có
,
Hay , .
b) Tính .
Lời giải
Nhận xét rằng , với mọi (kiểm tra bằng chứng minh quy nap). Từ đó suy ra
và .
Do đó ,
Nên ,
, .
Hay ,
Vì .
1 1 1
mặt khác k 1 k (1)
k 1 k 1 k 2 k
ltrong (1) lần lượt thay k 1, 2,3...n ta có:
1
2 2 2 1
1
1
2 32 2
2
...
1
2 n 1 2 n
n
Cộng tổng vế các bất đẳng thức trên ta có:
1 1 1
un 1 ... 2 n 2
2 3 n
Như vậy un bị chặn bởi 2 , theo nguyên lý giới hạn dãy số un tồn tại giới hạn.
1 1 1
un 1 ... , n
1! 2! n!
Rõ ràng un 1 un nên un là dãy tăng.
Ta chứng minh rằng un 2 .
1 1 3
thật vậy ta có: u1 1 ; u2 .
1! 2! 2
chú ý rằng 3! 2.3 2 2
4! 2.3.4 23
.
n ! 2.3.4.5...n 2n 1
n
1
1
1 1 1 1 1
Vậy un 1 ... 1 2 ... n 1
1 2 2(*) .
1! 2! n! 2 2 2 1
1
2
un là dãy tăng và bị chặn trên nên un có giới hạn hữu hạn.
1 1 1 1
un 1 2 1 2 1 2 ... 1 2 , n .
1 2 3 n
Dễ dàng chứng minh được nhận xét sau đây:
Nếu r là số hữu tỷ dương thì r 1 3r .
xét dãy
1 1 1 1
un 1 . 1 1 ... 1 , n .
1! 2! 3! n!
ta thấy un là dãy tăng và
1
1 1!
1 3
1!
1
1
.1 3 2!
2!
1 3!1
1 3
3!
...
1
1
1 3 n!
n!
Ta thấy un là dãy tăng và un 3 .
2
Vậy un là dãy tăng và bị chặn bởi 9 nên un có giới hạn hữu hạn.
Bài 57.Cho dãy số: un xác định như sau:
1
u1
3
2
n *
u u n 1
n 1 2
Tìm lim un
Bài giải
Ta nhận thấy
n 2 thì –1 un 0 .từ đó suy ra nếu un có giới hạn là a thì 1 a 0 .
a2 a 1 3(lL)
và a thõa a 1 a 2 2a 1 0
2 a 1 3
Xét
2
u n 1 3
2 2
u n
un 1 1 3 1 1 3 1 1
2
2 1
2
1 3
2
u n un
1 3 un 1 3
2 2 2
Do –1 un 0 nên
Do un 0 và 1 3 0 nên
un 1 3 un 1 3 un 3 1 3 ; un 1 1 3 3 u2 1 3
2
n
lặp lại bất đẳng thức (*) đến lần ta có:
n n
3 3
un 1 1 3
u2 1 3
n 1;2...
2 2
n
3
như thế ta có: 0 un 1 1 3 0
2
theo nguyên lý kẹp ta có lim un 1 3 .
1
Bài 58.Cho dãy số (an ) được xác định bởi an 1 với mọi n 1, 2,3,... Chứng minh rằng tồn tại số
n2
a2 a3 a
nguyên dương n0 sao cho với mọi n n0 thì ... n 1 n 2009 .
a1 a2 an
an 1
Lời giải: Đặt bn 1 với mọi n 1, 2,3,... Khi đó ta có:
an
1 1 1
1 1 1 1 1
n 2
(n 1)2 1 1 n2 2n 1 1 2n
bn n2 2 2
1
1 1 n (n 1) 1 1 1
1
(n 1)2 2 1 2(n
2 2 1
n2 n2 ( n 1)2 n
1
Lại có (2n 1)(n 2) 2( n 1) 2 n 0 nên bn với mọi n 1, 2,3,...
n2
Đặt S n b1 b2 ... bn với mọi n 1, 2,3,...
Nếu n 2k 2 1 (k * ) , áp dụng chứng minh trên ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Sn ... k k 2 2 ... 3 ... k 1 ... k
3 4 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
1 1 1 k 1
2. 2 22. 3 ... 2k 1. k .
2 2 2 2
ak 1
Chọn n0 2 2 , khi đó với mọi n n0 , để ý rằng 1 0 k 1, 2,... nên ta có:
4019
ak
4019 1 a a a
S n S n0 2009 2 3 ... n 1 n 2009 .
2 a1 a2 an
Vậy ta có điều phải chứng minh.
a0 x , a1 y
Bài 59.Cho dãy số (an ) được xác định bởi: an an 1 1
an 1 n 1, 2,3,...
an an 1
( 1 ) Tìm tất cả số thực x và y sao cho tồn tại số nguyên dương n0 mà với mọi n n0 thì an là
hằng số.
( 2 ) Tìm công thức tổng quát tính an .
Lời giải: ( 1 ) Ta có:
an an 1 1 a2 1
an an 1 an n với mọi n 1, 2,3,...
an an 1 an an 1
Do đó nếu tồn tại số nguyên dương n sao cho an a n 1 thì an 1 và an an 1 0 .
2
Nếu n 1 , ta có | y | 1 và x y . ( I )
an 1an 2 1 (a 1)(an 2 1)
Nếu n 1 , ta có : an 1 1 n 1 ( II )
an 1 an 2 an 1 an 2
an 1an 2 1 (a 1)(an 2 1)
Và an 1 1 n 1 ( III )
an 1 an 2 an 1 an 2
an21 1 a2 1
Từ ( II ) và ( III ) ta có : an 1 . n2
2
( IV )
an 1 an 2 an 1 an 2
Vậy an 1 1 hoặc an 2 1 , cứ tiếp tục lui dần cho đến khi ta được a0 1 hoặc a1 1 , tức là ta
2 2 2 2
có :
| x | 1
| y | 1 ( * ). Thử lại nếu x, y thỏa mãn điều kiện ( * ) thì an c với mọi n 2,3,... trong
x y 0
đó c nhận giá trị là 1 hoặc 1 .
| x | 1
Vậy các số x, y cần tìm chính là | y | 1 .
x y 0
an 1 an 1 1 an 2 1 an 1
( 2 ) Từ ( II ) và ( III ), ta có : . với mọi n 2,3,... Đặt bn thì ta
an 1 an 1 1 an 2 1 an 1
được :
bn bn 1.bn 2 . Bằng phép quy nạp đơn giản, ta thu được : bn b0Fn2 .b1Fn1 với mọi n 2,3,...
Fn1 Fn2
a 1 y 1 x 1 ( x 1) Fn2 .( y 1) Fn1 ( x 1) Fn2 .( y 1) Fn1
Hay ta có n . an .
an 1 y 1 x 1 ( x 1) Fn2 .( y 1) Fn1 ( x 1) Fn2 .( y 1) Fn1
Trong đó Fn là số hạng thứ n của dãy Fibônaci.
2 n 2006
ak 1
Bài 60.Cho dãy số (an ) bị chặn và thỏa mãn: an
k n
k 1 2n 2007
với mọi n 1, 2,3,...
1
Chứng minh rằng an với mọi n 1, 2,3,...
n
2 n 2006
1 bk
Lời giải : Đặt bn an . Khi đó theo giả thiết ta có bn với mọi n 1, 2,3,...
n k n k 1
n
2006
1 6
M. M. 2 M.
2 3n 7
1
2
m
6 6
n
Tiếp tục làm như vậy khi thay M bởi M , ta sẽ thu được với đủ lớn thì bn .M với
7 7
mọi m * .
m 2 n 2006
6 bk
Lại có lim 0 nên n
m 7
b 0 n
với đủ lớn. Mà n b k 1
với mọi n 1, 2,3,... nên
k n
1
bn 0 với mọi n 1, 2,3,... Vậy an với mọi n 1, 2,3,... Đây cũng chính là điều phải
n
chứng minh.
x1 x2 0; x3 9
Bài 61. Cho dãy số ( xn ) xn được xác định bởi . Tìm
xn xn 1 xn 2 3xn 2 n 1
lim xn .
n
Lời giải
Đặt an max{xn ; xn 1 ; xn 2 } và bn min{xn ; xn 1 ; xn 2 } .
Giả sử tồn tại n sao cho an 1 an an 1 xn 1 , xn 2
an 1 xn 3 3xn 3 xn xn 1 xn 2 3xn 3 (vô lý )
Vậy an an 1 n 1 .
Hoàn toàn tương tự ta có bn bn 1 n 1 . Vậy ta có dãy các đoạn đan lồng nhau :
[b1 ; a1 ] [b2 ; a2 ] ... [bn ; an ] ... Đặt d n an bn thì theo trên (d n ) là dãy giảm.
xn 3 xn an 3 bn an bn d n
Ta có | xn 3 xn | d n
xn 3 xn bn 3 an bn an d n
x x x x x x x x d
| xn 4 xn 3 || n 1 n 2 n 3 n n 1 n 2 || n 3 n | n
3 3 3 3 .
d 2
Tương tự | xn 5 xn 4 | n . Do đó ta có | xn 5 xn 3 || xn 5 xn 4 | | xn 4 xn 3 | d n
3 3
2
d n 3 an 3 bn 3 d n .
3
n 3 n 3
2 2 dn 0 .
Từ đó ta dễ dàng có được d d1d 2 d3 . Vì lim d1d 2 d3 0 nên lim
3
n n
3 n 3
Vậy các đoạn thắt [bi ; ai ] bi ; ai có một điểm chung c duy nhất.
bn xn an
Ta có | xn c | an bn d n . Vì lim d n 0 nên lim xn c .
bn c an
n n
1 2
Dễ dàng quy nạp từ giả thiết rằng xn 2 9 xn xn 1 n 1 , chuyển qua giới hạn
3 3
9
ta được lim xn c
n 2
Bài 62. Cho dãy số ( xn ) thỏa mãn điều kiện với mọi số nguyên dương m, n thì
1
| xm n x n xm | .
mn
Chứng minh rằng ( xn ) là một cấp số cộng.
Lời giải
Với mọi số nguyên dương k , n , theo giả thiết ta có :
| ( xn 1 xn ) ( xk 1 xk ) || ( xn k 1 xn xk 1 ) ( xn k 1 xk xn 1 ) || xn k 1 xn xk 1 | | xn k 1 xk xn 1 |
1 1 2
.
n k 1 n k 1 n
Cố định k và cho n , ta có lim( xn 1 xn ) xk 1 xk k 1, 2,3,...
n
Xét dãy (vn ) được xác định như sau , với mọi số nguyên dương n thì
1
vn un .
(n !) (n 1)
2
(n 1)(n 2 2n 1)
vn 1 vn 0 n 1, 2,3,... . Vậy (vn ) là dãy đơn điệu giảm, dễ
((n 1)!) 2 (n 1)(n 2)
thấy nó bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn hữu hạn lim vn b . n
1
vn un lim vn lim un a b . Giả sử phản chứng rằng a là một số
(n !) (n 1)
2 n n
p
hữu tỷ, tức là a , p, q Z . Theo các chứng minh trên , ta có với mọi n nguyên
q
dương thì :
n
p 1 p n 1 1
un vn
q k 1 ( k !)
2
q k 1 (k !) (n !) (n 1)
2 2
n
(n !) 2 (n 1) p(n !) 2 (n 1) n (n !) 2 (n 1)
1 ( * )
k 1 (k !) 2 q k 1 (k !)2
p(n !) 2 (n 1) n (n !) 2 (n 1)
Với n đủ lớn thì , là các số nguyên, do đó từ ( * ) cho ta
q k 1 (k !) 2
có một số nguyên nằm giữa hai số nguyên liên tiếp , đó là điều vô lý. Vậy điều giả sử là
sai , tức là a là một số vô tỷ.
Vậy bài toán được chứng minh hoàn toàn.
x1 x2 1
Bài 64. Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi xn . Tìm lim xn .
x
n 2 x 2
n 1 n 1, 2,3,... n
2
Lời giải
1
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp rằng xn n 5 ( * )
n
Với n 6, 7 , dễ thấy ( * ) đúng.
Giả sử ( * ) đúng đến k 1 n , ta sẽ chứng minh ( * ) đúng đến k 2 .
x x 1 1 1
Thât vậy , ta có | xk 2 || xk 1 k | xk 1 k k 5 .
2 2
2 2 (k 1) 2
2k k 2
Vậy ( * ) đúng đến k 2 , theo nguyên lý quy nạp thì nó đúng với mọi n 5 .
1
Mà lim 0 lim xn 0 .
n n n
Bài 65. Cho dãy số dương (an ) thỏa mãn các điều kiện :
1 ) an 1 an an
2
2) Tồn tại một số dương M sao cho a1 a2 ... an M với mọi n 1, 2,3,...
Tìm lim(nan ) .
n
Lời giải
Đặt bn a1 a 2 ... an , do ak 0 k 1, 2,3,... nên (bn ) là dãy tăng thực sự. Lại theo
giả thiết 2) thì (bn ) bị chặn trên bởi M , vậy tồn tại giới hạn hữu hạn lim bn a .
n
ak 1 a2 n 2 n 1 ak 1 2 n 1
a
Đặt t min a k , từ điều kiện 1) ta được 1 ak (1 ak )
1 k n ak at k t ak k t
a2 n ak
e k t ecn a2 n ecn .at
at
1 b
Lại có theo cách xác định at thì at (a1 a2 ... an ) n , do đó theo chứng minh
n n
trên ta được
cn .ecn
a2 n 0 2n.a2 n 2cn ecn .
n
Lại có lim 2cn ecn 0 ( do lim cn 0 ) do đó lim 2n.a2 n 0 .
n n n
1 2
Bài 66. Dãy số ( xn ) thỏa mãn điều kiện 1 x1 2 và xn 1 1 xn xn , n * .
2
Chứng minh rằng dãy số đã cho hội tụ. Tìm lim
n
xn
Lời giải
1
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp bất đẳng thức sau: xn 2 , n 3 . Thật vậy ta
2n
kiểm tra được ngay bất đẳng thức đúng với n 3 . Giả sử bất đẳng thức đúng với n 3 ,
1
tức là xn 2 n . Khi đó ta có
2
1 1
xn 1 2 xn 2 2 2 xn xn 2
2 2
2 xn 2 2 2
1 1 1 1
xn 2 n
n 1 .
2 22 2
1
Do đó bất đẳng thức đúng đến n 1 . Mặt khác do lim n 0 nên từ bất đẳng thức trên
2
và nguyên lý kẹp ta có lim xn 0 .
Bài 67. Cho dãy các hàm số Pn ( x) xác định như sau
x Pn2 ( x)
P0 ( x) 0, Pn 1 ( x) Pn ( x) , n 0; x .
2
Tìm lim
n
Pn ( x) .
Lời giải
Trước hết ta chứng minh bằng quy nạp bất đẳng thức sau: 0 Pn ( x) x , n .
(1)
x
Thật vậy, với x [0,1] suy ra x 2 x 0 nên 0 P1 ( x) x . Như vậy (1) đúng
2
1
với n=1. Giả sử (1) đúng đến $n$. Xét hàm số f (t ) t x t với t [0,1] . Dễ thấy
2
2
hàm số f (t ) đồng biến trên [0,1] . theo giả thiết quy nạp ta có 0 Pn ( x) x 1 với
mọi x [0,1]
(2)
nên Pn 1 ( x) f ( Pn ( x)) f ( x ) x với mọi x [0,1] . Mặt khác, từ (2) ta có
x Pn2 ( x) 0 Pn 1 ( x) Pn ( x) 0 . Vậy 0 Pn 1 ( x) x . Do đó (1) đúng đến n 1
nên theo nguyên lý quy nạp ta có (1) đúng với mọi n .
2
Tiếp theo ta chứng minh x Pn ( x) với x [0,1], n .
n 1
(3)
x Pn 1 ( x)
Thật vậy ta có x Pn ( x) x Pn 1 ( x) 1
2
x
x Pn 1 ( x) 1 (do Pn 1 ( x) 0)
2
n n
x 2n x x
... x P0 ( x) 1 1
2 n 2 2
n 1
n x x
n 1 n
2 2 2 2 n 2
.
n n 1 n 1 n 1 n 1
2
Từ đó ta thu được bất đẳng thức 0 x Pn ( x) với mọi x [0,1]n .
n 1
2
Do lim 0 nên theo nguyên lý kẹp ta được lim Pn ( x) x , với mọi x [0,1] .
n 1
Lời giải
Xét phương trình au bv n (1). Gọi (u0 , v0 ) là một nghiệm nguyên dương của (1).
Giả sử (u , v) là một nghiệm nguyên dương khác (u0 , v0 ) của (1). Ta có
au0 bv0 n, au bv n suy ra a (u u0 ) b(v v0 ) 0 do đó tồn tại k nguyên dương
v0 1
sao cho u u0 kb, v v0 ka . Do v là số nguyên dương nên v0 ka 1 k .
a
(2)
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên
v 1 n u 1
dương cộng với 1. Do đó rn 0 1 0 1 . Từ đó ta thu được bất
a ab b a
đẳng thức sau:
n u0 1 n u0 1
rn 1.
ab b a ab b a
Từ đó suy ra
1 u0 1 rn 1 u0 1 1
.
ab nb na n ab nb na n
r 1
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay lim n .
n n ab
Lời giải 1.
x 1
Xét hàm số f ( x) 1 x 1 (1 x) ta chứng minh f ( x) 2( x 1) . Từ
2
1 1
đó 2 2n (1 x) f ( x) 2 2n (1 x) .
1 1
Từ đó, thay x 2 được 3·2 2n x 3·2 2n . Từ đó, theo nguyên lý kẹp, suy ra
n
lim xn 3 .
n
Lời giải 2
Với 1 m n 1 , đặt a 1 m 1 (1 m) 1 1 (n 1) 1 n ta có
m
1 2 1 3 1 1 n ( n 2) 2 3
Suy ra xn 3
(1)
Bài 70. Cho dãy số thực {xn} xác định bởi x0 1, x n 1 2 x n 2 1 x n với mọi n N.
n
Ta xác định dãy {yn} bởi công thức y n xi 2 , n N . Tìm công thức tổng quát của
i *
i 1
dãy {yn}.
Lời giải
Ta có
x n 1 2 x n 2 1 x n ( 1 x n 1) 2
Từ đó tính được
2
2 1 , x 2 2 1 ,..., x n 21 / 2 1
2 n 2
x1
Ta viết
x1 1 2 2 2 ,
x 2 1 2 2.21 / 4
x3 1 21 / 4 2.2.1 / 8
...
n 1 n
x n 1 21 / 2 2.21 / 2
Nhân đẳng thức đầu với 2, đẳng thức thứ hai với 22, đẳng thức thứ ba với 23 … đẳng
thức thứ n với 2n rồi cộng vế theo vế, chú ý đến những sự giản ước, ta được.
n n
y n 2 4 ... 2 n 4 2 n 1.21 / 2 2 n 1 (1 21 / 2 ) 2 .