You are on page 1of 5

Skill ➍ TÌM TẬP NGHIỆM BPT MŨ, LOGARIT

Cách giải:
Menu 8 trên máy Casio_580VNX. Chế độ 1 hàm số.

Lập bảng giá trị của hàm số tường minh

. Với Start, end, step hợp lý.

Cách khác: Sử dụng chức năng Calc điểm rơi từ đáp án. Loại trừ đáp án sai.

Câu 7: (Đề minh họa 2022)

Tập các nghiệm của bất phương trình là

Ⓐ. . Ⓑ. .

Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải
Chọn A

.
 Casio: Cài đặt chế độ 1. f(x)

Chú ý lớn hơn 2.5 thỏa mãn.

♽ Bài tập minh họa

Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .


1
Ⓐ. . Ⓑ. .

Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải
Chọn C
. Sử dụng table tìm giá trị dương để chọn đáp án.

. Dễ nhận thấy trên khoảng đều cho giá trị dương. Nên chọn Ⓒ.

Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

Ⓐ. . Ⓑ. .

Ⓒ. . Ⓓ. .

Lời giải
Chọn B

. Chú ý điều kiện để chọn giá trị bắt đầu là 0. Nhận đáp án cho giá trị không âm.

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm thực.

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải
Chọn.A

. Điều kiện :

2
. Do đó trên khoảng
. Table:

. Vậy
. Cách khác: Chọn thử m trong đáp án.
Ta chọn m=1.1 trong đáp án Ⓐ.

. Dễ thấy giá trị luôn dương. Tức là thỏa mãn bất phương trình.

Câu 4. Biết là tập nghiệm của bất phương trình . Tính .

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải
Chọn D

. Dễ thấy trong đoạn có giá trị không dương thỏa bất phương trình. Vậy chọn Ⓓ.
 Bài tập rèn luyện

Câu 1: Tập nghiệm bất phương trình: là

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải

Ta có:
3
Vậy tập nghiệm bất phương trình là .
 Casio:

Câu 2: Tập nghiệm bất phương trình

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải

Ta có:

Vậy tập nghiệm bất phương trình là: .


 Casio:

 Có thể dùng chức năng Calc điểm rơi.

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải

Vì nên .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .


 Casio:

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải
4
.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .


 Casio:

Câu 5: Giải bất phương trình .

Ⓐ. . Ⓑ. .

Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải

Ta có: .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .


 Casio:

You might also like