You are on page 1of 47

NHẬP MÔN KĨ THUẬT PGS. TS.

Nguyễn Đức Minh


ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 1

1
NỘI DUNG MÔN HỌC (1)
➢ Chương 1: Kỹ thuật điện tử viễn thông
➢ Giới thiệu ngành kỹ thuật
➢ Kỹ thuật điện tử viễn thông
➢ Vị trí việc làm và con đường nghề nghiệp
➢ Kĩ năng, phẩm chất cần thiết
➢ Đạo đức nghề nghiệp

➢ Chương 2: Hệ thống/thiết bị điện tử viễn thông


➢ Phần tử điện tử cơ bản
➢ Máy tính
➢ Phần mềm
➢ Mạng máy tính và viễn thông
➢ IoT và Phân tích dữ liệu
➢ Biểu diễn phân lớp hệ thống
➢ Nội dung chương trình Hệ thống nhúng thông minh và IoT

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 2

2
NỘI DUNG MÔN HỌC (2)
➢ Chương 3: Phân tích thiết kế kỹ thuật
➢ Giải quyết vấn đề
➢ Quy trình thiết kế điện tử viễn thông

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 3

3
THIẾT KẾ KĨ THUẬT

https://www.youtube.com/watch?v=b0ISWaNoz-c&feature=youtu.be

4
QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ KĨ THUẬT
➢ Hỏi (Ask) & Nghiên cứu (Research)
➢ Xác định vấn đề (sản phẩm mới)
➢ Định nghĩa các tiêu chí và mục tiêu công việc
➢ Thu thập thông tin về giải pháp đã có
➢ Sáng tạo
➢ Sáng tạo ý tưởng giải quyết vấn đề

➢ Thiết kế
➢ Mô hình các ý tưởng
➢ Triển khai
➢ Tạo bản mẫu
➢ Kiểm thử
➢ Kiểm tra bản mẫu
➢ Cải tiến
➢ Chia sẻ thông tin, rút kinh nghiệm

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 5

https://www.youtube.com/watch?v=b0ISWaNoz-c&feature=youtu.be

5
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
➢ Vấn đề xuất phát từ nhu cầu/vấn đề
của khách hàng
➢ Chuyên gia, nhà khoa học, kỹ sư R&D
đánh giá vấn đề
➢ Kỹ sư bán hàng cung cấp thông tin từ
khách hàng
➢ Nhà quản lý xác định vấn đề của sản
phẩm hiện có
➢ Ý tưởng từ hội thảo, triển lãm thương
mại, danh sách bằng phát minh, bài
báo, …
➢ Câu hỏi (có thực sự là vấn đề):
➢ Cái gì cần?
➢ Tại sao cần?
➢ Cần như thế nào?

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 6

Ví dụ:
Chương trình máy tính để theo dõi quá trình sản xuất
Máy thở
Máy đo than nhiệt
Chương trình theo dõi người nhiễm bệnh
Ví dụ cùng discuss?

6
PHẠM VI, MỤC TIÊU CÔNG VIỆC
➢ Các tiêu chí đo lường/xác nhận/so
sánh giải pháp
➢ Các câu hỏi
➢ Giá bao nhiêu?
➢ Có khó sản xuất không?
➢ Kích thước, trọng lượng?
➢ Trông thế nào?
➢ Có dễ sử dụng không?
➢ Có an toàn để sử dụng?
➢ Có vấn đề về luật pháp không?
➢ Có tin cậy và bền?
➢ Có thể tái sử dụng?
➢ Có phải thứ khác hàng thực sự cần?
➢ Khách hàng có trả tiền
➢ Khách hàng có mua thay cho sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 7

Ví dụ:
Chương trình máy tính để theo dõi quá trình sản xuất
Máy thở
Máy đo than nhiệt
Chương trình theo dõi người nhiễm bệnh
Ví dụ cùng discuss?

7
NGHIÊN CỨU, THU THẬP THÔNG TIN
➢ Thu thập các thông tin cần thiết cho dự án
➢ Các loại thông tin?
➢ Điều gì đã được công bố?
➢ Có giải pháp nào sẵn có giải quyết được vấn đề (sản phẩm
trên thị trường)?
➢ Ai là người cung cấp giải pháp đó/sản xuất ra sản phẩm
đó?
➢ Những ưu điểm của giải pháp đó?
➢ Những nhược điểm của giải pháp đó?
➢ Nó giá bao nhiêu? Giá có phải vấn đề lớn nhất?
➢ Khách hàng có sẵn sàng trả cao hơn cho giải pháp tốt hơn?
➢ Họ sẵn sàng trả bao nhiêu?

➢ Các nguồn thông tin


➢ Giải pháp đã có: giải mã công nghệ (reverse engineering)
➢ Internet – tìm kiếm ý tưởng ban đầu
➢ Thư viện trường đại học
➢ Văn bản chính phủ
➢ Tổ chức nghề nghiệp
➢ Tạp chí thương mại
➢ Catalog nhà cung cấp
➢ Chuyên gia trong lĩnh vực

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 8

Bài tập thu thập thông tin cùng làm.

8
SÁNG TẠO
➢ Thực hiện trong nhóm
➢ Người làm kĩ thuật
➢ Người không làm kĩ thuật
➢ Kĩ sư, nhà khoa học, kĩ thuật viên
➢ Nhà quản lý, chuyên gia máy tính, nhân
viên tài chính

➢ Xác định gốc rễ vấn đề?


➢ Sử dụng công cụ gì?

➢ Tập trung vào điểm chính


➢ Sự dụng công cụ gì?

➢ Brainstorming các ý tưởng sáng tạo


➢ Sử dụng công cụ gì?
➢ Không bỏ qua bất cứ ý tưởng nào
➢ Không bình luận ý tưởng

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 9

Literature review

9
THIẾT KẾ
➢ Phân tích các giải pháp tiềm năng
➢ Rút ngắn danh sách các ý tưởng
➢ Loại bỏ các ý tưởng trùng lặp
➢ Bỏ phiếu chọn 3 ý tưởng
➢ Phân tích ý tưởng (các kĩ sư)
➢ Theo lẽ thường
➢ Phân tích kinh tế
➢ Phân tích sự đáp ứng các tiêu chí bằng các nguyên tắc
toán học và khoa học

➢ Thiết kế mô hình
➢ Mô hình toán học
➢ Mô hình máy tính (sơ đồ mạch, mô hình 3D)
➢ Biểu đồ và đồ thị

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 10

10
THIẾT KẾ
➢ Phân tích các giải pháp tiềm năng
➢ Rút ngắn danh sách các ý tưởng
➢ Loại bỏ các ý tưởng trùng lặp
➢ Bỏ phiếu chọn 3 ý tưởng
➢ Phân tích ý tưởng (các kĩ sư)
➢ Theo lẽ thường
➢ Phân tích kinh tế
➢ Phân tích sự đáp ứng các tiêu chí bằng các nguyên tắc
toán học và khoa học

➢ Thiết kế
➢ Mô hình toán học
➢ Mô hình máy tính: Sơ đồ mạch, mô hình 3D
➢ Mô phỏng hoạt động, tính năng, hình dáng
➢ Biểu đồ và đồ thị: Mô tả hoạt động
➢ Mô hình trải nghiệm người dùng (UX)

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 11

11
TRIỂN KHAI
➢ Chế tạo bản mẫu
➢ Chế tạo thử các chi tiết cơ khí (In 3D, phay CNC)
➢ Mạch điện tử thử nghiệm
➢ Lắp ráp tích hợp thử nghiệm
➢ Lập trình phần mềm

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 12

12
KIỂM THỬ VÀ PHÂN TÍCH
➢ Độ bền
➢ Khả năng lắp ráp
➢ Độ tin cậy
➢ Tính nhất quán của chất lượng
➢ Độ an toàn
➢ Đáp ứng các tiêu chí của giải pháp

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 13

13
CẢI TIẾN & TỐI ƯU
➢ Thay đổi để có giải pháp tốt hơn (theo các
tiêu chí đã đề ra)
➢ Thay đổi xử lý các vấn đề nảy sinh trong giải
pháp
➢ Lặp lại các quá trình

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 14

14
CHIA SẺ THÔNG TIN
➢ Viết tài liệu thiết kế
➢ Chia sẻ tài liệu thiết kế với kĩ sư sản xuất
➢ Tiến hành bước chuẩn bị sản xuất (Thiết kế
cho sản xuất)
➢ Tổng kết rút kinh nghiệm

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 15

15
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 16

16
QUY TRÌNH PHẦN CỨNG
➢ Ý tưởng (Nghiên cứu vấn đề)
➢ Thiết kế (kiểu dáng)
➢ Thiết kế (kĩ thuật)
➢ Xác nhận (thiết kế)

Basic for
Interest
GATE
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 17

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7

17
Ý TƯỞNG

➢ Nghiên cứu vấn đề


➢ Xác định vấn đề: Cái gì? Ai? Tại sao? Khi
nào?
➢ Xây dựng chân dung khách hàng (người
sử dụng)

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 18

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7

18
Ý TƯỞNG

➢ Bản mẫu chứng minh tính khả thi


➢ Nghiên cứu các giải pháp hiện có (trên thị
trường, đã xuất bản trên tạp chí khoa
học, đã đăng ký sáng chế)
➢ Lắp ráp bản mẫu từ mạch có sẵn hoặc
board trắng, bìa (Duck-tape & bread
board)

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 19

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7

19
➢ Trải nghiệm người
dùng (UX)
➢ Sản phẩm trông như
thế nào
➢ Người dùng tương tác
với nó thế nào

➢ Phát triển cùng người


dùng (nhận phản hồi)

THIẾT KẾ
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 20

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7

20
➢ Thiết kế wireframes
(Câu truyện của sản
phẩm)
➢ Đóng gói
➢ Bán hang
➢ Mở gói
➢ Cài đặt
➢ Sử dụng lần đầu
➢ Dùng thường xuyên
➢ Trường hợp đặc biệt
(lỗi)
➢ Hỗ trợ khách hang
➢ Kết thúc vòng đời sản
phẩm
THIẾT KẾ
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 21

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7

21
➢ Xây dựng bản mẫu
nhìn giống thật
➢ Vẽ phác thảo
➢ Dựng mô hình 3D hoặc
mô hình giấy, in 3D
➢ Các giao diện người
dùng (nút bấm, chỉ thị)
➢ Chất liệu, màu sắc,
hoàn thiện

THIẾT KẾ
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 22

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7

22
➢ Lặp đi lặp lại

THIẾT KẾ
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 23

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7

23
➢ Xác định chỉ tiêu kĩ
thuật
➢ Bản mẫu hoạt động
như thật
➢ Phần sụn (firmware)
và phần mềm

THIẾT KẾ KĨ THUẬT
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 24

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7

24
➢ Xác định chỉ tiêu kĩ
thuật
➢ Tài liệu tối quan trọng
➢ Yêu cầu chức năng
➢ Các tiêu chuẩn của thị
trường
➢ Phần cứng
➢ Điện tử, pin, năng
lượng
➢ Phần sụn
➢ Phần mềm
➢ Cơ khí
➢ Môi trường, kích thước
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 25

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7
Commercials and regulatory — countries of sale and MSRP, regulatory requirements,
acceptable margin structure, timeline for product refresh (EOL)
Hardware and sensors — diagram of entire hardware system, list of major BOM
components, requirements of sensors
Electronics — size of PCB, amount of memory, requirements of processor(s) and
radio(s), size/life/chemistry of battery
Firmware and libraries — operating system or embedded environment used by
firmware, API specification, external libraries required
Software and web — software stack and environment for development, server
infrastructure requirements, SCM plans, error states
Durability and packaging — lifetime requirements, cycles of various sub-systems,
packaging requirements
Environmental and service — operating temperatures and humidities, descriptions of
serviceability and returns process, customer support system and tolerances

25
THIẾT KẾ
KĨ THUẬT
➢ Xác định chỉ tiêu kĩ thuật
➢ Tài liệu tối quan trọng
➢ Yêu cầu chức năng
➢ Các tiêu chuẩn của thị
trường
➢ Phần cứng
➢ Điện tử, pin, năng lượng
➢ Phần sụn
➢ Phần mềm
➢ Cơ khí
➢ Môi trường, kích thước

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 26

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7
Commercials and regulatory — countries of sale and MSRP, regulatory requirements,
acceptable margin structure, timeline for product refresh (EOL)
Hardware and sensors — diagram of entire hardware system, list of major BOM
components, requirements of sensors
Electronics — size of PCB, amount of memory, requirements of processor(s) and
radio(s), size/life/chemistry of battery
Firmware and libraries — operating system or embedded environment used by
firmware, API specification, external libraries required
Software and web — software stack and environment for development, server
infrastructure requirements, SCM plans, error states
Durability and packaging — lifetime requirements, cycles of various sub-systems,
packaging requirements
Environmental and service — operating temperatures and humidities, descriptions of
serviceability and returns process, customer support system and tolerances

26
THIẾT KẾ
KĨ THUẬT
➢ Xác định chỉ tiêu kĩ thuật
➢ Tài liệu tối quan
trọng
➢ Yêu cầu chức năng
➢ Các tiêu chuẩn của
thị trường
➢ Phần cứng
➢ Điện tử, pin, năng
lượng
➢ Phần sụn
➢ Phần mềm
➢ Cơ khí
➢ Môi trường, kích
thước

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 27

https://medium.com/@BenEinstein/the-illustrated-guide-to-product-development-
part-1-ideation-ab797df1dac7
Commercials and regulatory — countries of sale and MSRP, regulatory requirements,
acceptable margin structure, timeline for product refresh (EOL)
Hardware and sensors — diagram of entire hardware system, list of major BOM
components, requirements of sensors
Electronics — size of PCB, amount of memory, requirements of processor(s) and
radio(s), size/life/chemistry of battery
Firmware and libraries — operating system or embedded environment used by
firmware, API specification, external libraries required
Software and web — software stack and environment for development, server
infrastructure requirements, SCM plans, error states
Durability and packaging — lifetime requirements, cycles of various sub-systems,
packaging requirements
Environmental and service — operating temperatures and humidities, descriptions of
serviceability and returns process, customer support system and tolerances

27
➢ Bản mẫu hoạt động
như thật
➢ Chức năng chính
➢ Lựa chọn các thành
phần
➢ Mạch in PCB
➢ Cơ khí
➢ Cảm nhận về sản
phẩm
➢ Lắp ráp

THIẾT KẾ KĨ THUẬT
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 28

The works-like prototype is built to answer a large number of questions uncovered by


developing the engineering requirements: core function, component selection, PCB,
mechanics, feel, and assembly.

28
➢ Phát triển phần sụn và
phần mềm
➢ Kiểm tra và khởi động
phần cứng (bring-up
mạch)
➢ Các câu lệnh giao tiếp
phần cứng (device
driver)
➢ Chức năng chính
➢ Các thư viện đóng gói
chức năng
➢ Quản lý tác vụ và tài
nguyên
➢ API, Web và phần mềm
(trên PC, mobile)

THIẾT KẾ KĨ THUẬT
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 29

Hardware test — building basic functions that test the hardware to ensure the PCB
and schematic are designed correctly. Flashing test firmware, power cycling, blinking
LEDs, powering-up radios, etc. This is often all that is needed to discover major
problems with the first revision.
Commands — testing each digital component (anything on the I2C, SPI, serial, USB,
etc bus). This is a basic functional test to ensure components are responding with
correct parameters.
Functions — wrapping each set of commands and logic sequence in custom
functions. In DipJar’s case, taking the input of a dollar amount and drawing it on the
LED matrix is a critical function.
Library — developing groups of functions that belong together and depend on each
other. For example, all the display functions or all of the modem functions.
Manager — many products are multi-threaded and getting each thread running
reliably can be tricky. DipJar must be able to charge a credit card within a few
seconds, which means it has one thread monitoring the cellular connection and one
thread handling the display matrix and audio feedback.
API/web — these threaded functions then communicate with various web services.
Many products have two-way communication, such that the hardware can initiate
requests to a server and the server can initiate requests to the hardware. Building an

29
organized, rational API helps ensure communication is efficient and stable.

29
➢ Phát triển phần sụn và
phần mềm
➢ Kiểm tra và khởi động
phần cứng (bring-up
mạch)
➢ Các câu lệnh giao tiếp
phần cứng (device
driver)
➢ Chức năng chính
➢ Các thư viện đóng gói
chức năng
➢ Quản lý tác vụ và tài
nguyên
➢ API, Web và phần mềm
(trên PC, mobile)

THIẾT KẾ KĨ THUẬT
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 30

Hardware test — building basic functions that test the hardware to ensure the PCB
and schematic are designed correctly. Flashing test firmware, power cycling, blinking
LEDs, powering-up radios, etc. This is often all that is needed to discover major
problems with the first revision.
Commands — testing each digital component (anything on the I2C, SPI, serial, USB,
etc bus). This is a basic functional test to ensure components are responding with
correct parameters.
Functions — wrapping each set of commands and logic sequence in custom
functions. In DipJar’s case, taking the input of a dollar amount and drawing it on the
LED matrix is a critical function.
Library — developing groups of functions that belong together and depend on each
other. For example, all the display functions or all of the modem functions.
Manager — many products are multi-threaded and getting each thread running
reliably can be tricky. DipJar must be able to charge a credit card within a few
seconds, which means it has one thread monitoring the cellular connection and one
thread handling the display matrix and audio feedback.
API/web — these threaded functions then communicate with various web services.
Many products have two-way communication, such that the hardware can initiate
requests to a server and the server can initiate requests to the hardware. Building an

30
organized, rational API helps ensure communication is efficient and stable.

30
➢ Chế tạo thử nghiệm
lần đầu tiên
➢ Lắp ráp phần thiết kế
và phần kĩ thuật

BẢN MẪU KĨ THUẬT


6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 31

31
➢ Xác nhận sản phẩm
đáp ứng các yêu cầu
chức năng cơ bản
trong chỉ tiêu kĩ thuật

XÁC NHẬN KĨ THUẬT


6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 32

The engineering validation test (or EVT) is the final test of core product engineering.
The question being asked during an EVT build is “does my product cover the
functional requirements of my specification?” Common parameters for the first EVT
build:

32
➢ Xác nhận sản phẩm có
thể sản xuất theo đúng
yêu cầu về ngoại quan
và môi trường
➢ Kiểm tra ngoại quan
➢ Kiểm tra độ tin cậy
➢ Kiểm tra điều kiện môi
trường

XÁC NHẬN THIẾT KẾ


6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 33

The design validation test (or DVT) is the first time the production process is the
primary focus. The core question of the DVT build is “does the product meet all
possible requirements including cosmetic and environmental?” Common parameters
in the DVT build:

33
➢ Sản xuất thử nghiệm
bằng công cụ nhà máy
➢ Khuôn mẫu
➢ Quy trình sản xuất
➢ Quy trình kiểm tra

XÁC NHẬN SẢN XUẤT


6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 34

The production validation phase (or PVT) is the first official production run. PVT units
are focused only on production and never yield changes to the product (unless
something goes horribly wrong). Common procedures for the PVT run:

34
➢ Sản xuất lô lớn đầu
tiên

SẢN XUẤT
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 35

Mass production (MP or “ramp”) is the first full production run, often meeting the
minimum order quantity (MOQ) of most CMs. Common parameters of first MP:

35
Ý TƯỞNG
➢ Ý tưởng có tốt?
➢ Định nghĩa ý tưởng
➢ Nhu cầu khách hàng
➢ Thị trường tiềm năng
➢ Danh sách các đặc điểm sản phẩm
➢ Các tiêu chí đánh giá
➢ Trọng lượng
➢ Hình dáng
➢ Kích thước
➢ Giá thành
➢ Độ an toàn
➢ Các vấn đề pháp lý

➢ Các giải pháp kĩ thuật


➢ Đã có
➢ Ưu/nhược điểm Basic for
Interest
GATE
6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 36

Elaine Chen, Bringing a Hardware Product to Market


Molly McNeil, HARDWARE DEVELOPMENT FLOWCHART

36
BẢN MẪU
➢ Có thể tạo ra sản phẩm
➢ Khả thi về mặt công nghệ?
➢ Khả thi về thời gian, giá thành

➢ Đánh giá các rủi ro


➢ Tạo ra bản mẫu cơ khí cầm nắm
(mock-up) hoặc mô hình 3D máy
tính
➢ Tạo ra bản mẫu điện tử/phần mềm
thực hiện tính năng cơ bản
➢ Tài liệu PRD (Product
Requirement Document)
➢ Các tính năng/đặc điểm chi tiết
Basic for
Development
GATE

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 37

PRD: Product Requirement Document

37
BẢN MẪU KĨ THUẬT
Tạo ra sản phẩm như thế nào?
➢ Tích hợp công việc của các nhóm:
Cơ khí, Điện tử, Phần mềm
➢ Tạo ra bản mẫu tích hợp giống
sản phẩm
➢ Hình dáng
➢ Tính năng chính

➢ Sử dụng kĩ thuật in 3D, làm bản


mẫu nhanh, làm PCB nhanh, …

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 38

DFM: Design for Manufacturing


BOM: Bill of Material
Fabpak: Fabrication Package
PCB: Printed Circuit Board

38
BẢN MẪU KĨ THUẬT
➢ Kiểm tra các tiêu chí
➢ Tính năng
➢ Độ an toàn
➢ So sánh giải pháp đã có

➢ Đánh giá giải pháp


➢ Thị trường
➢ Kỳ vọng của các bên liên quan

➢ Tài liệu yêu cầu sản phẩm


➢ Cập nhật tính năng
➢ Chỉ tiêu kĩ thuật

➢ Kế hoạch phát triển: cơ khí, phần


cứng, phần mềm

Design
Review
6/5/2020 GATE 39

CMF: Color/Material/Finish cosmetic details

39
KIỂM TRA KĨ THUẬT - EVT
➢ Sản phẩm có hoạt động như sản
phẩm cuối cùng?
➢ Tương tự bước bản mẫu kĩ thuật
➢ Tập trung hơn vào khả năng sản xuất
sản phẩm
➢ Sản phẩm tương tự sản phẩm cuối
cùng
➢ Hình dáng, kích thước, ngoại quan
➢ Tính năng, chức năng

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 40

40
KIỂM TRA KĨ THUẬT - EVT
➢ Kiểm tra & Đánh giá
➢ Chức năng
➢ Độ bền
➢ Độ tin cậy
➢ Phản hồi của nhà sản xuất
➢ Tuân thủ quy định an toàn
➢ Đánh giá thị trường
➢ Kỳ vọng
➢ Người dùng thử

➢ Sắp xếp thử tự ưu tiên sửa lỗi


➢ Yêu cầu về quản lý chất lượng
➢ Các tính năng kiểm tra tại nhà máy
➢ Phần mềm sản xuất

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 41

41
KIỂM TRA THIẾT KẾ - DVT
➢ Chuyển giao sản xuất: nhà máy có thể sản
xuất được sản phẩm
➢ Nhà máy thử nghiệm sản xuất, mua vật tư
➢ Sản xuất khuôn
➢ Chuẩn bị phần mềm sản xuất
➢ Thử nghiệm kiểm tra trên dây chuyền

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 42

42
KIỂM TRA THIẾT KẾ - DVT
➢ Kiểm tra và đánh giá
➢ Kiểm tra tuân thủ tiêu chuẩn
➢ Kiểm tra phần cứng
➢ Kiểm tra phần mềm
➢ Thử nghiệm beta
➢ Sản phẩm demo

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 43

43
KIỂM TRA SẢN XUẤT - PVT
➢ Sản xuất số lượng lớn trên dây chuyền
➢ Sản phẩm đáp ứng
➢ Yêu cầu chức năng
➢ Ngoại quan
➢ Tối ưu quá trình sản xuất

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 44

ECO: Engineering Change Order


OPS: Operators

44
KIỂM TRA SẢN XUẤT - PVT
➢ Kiểm tra và đánh giá
➢ Kiểm tra người dùng
➢ Chuẩn bị phân phối
➢ Chuẩn bị kênh chăm sóc khách hàng

6/5/2020 VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI, NGUYỄN ĐỨC MINH 45

45

You might also like