You are on page 1of 50

TRƯỜNG KINH DOANH

DỰ ÁN CUỐI KỲ “Café Deadlines”


Môn: Dự án Kinh doanh Quốc tế

Lớp HP: 23C4BUS50301303 - Tối t5,t7

Giảng viên hướng dẫn: Đinh Thị Thu Oanh

Danh sách thành viên nhóm 13

Họ & Tên SV MSSV

1. Lê Nguyễn Thảo Vy 33221020529

2. Nguyễn Đoàn Thiên Kim 33221002043

Hồ Chí Minh ngày 30 tháng 11 năm 2023


MỤC LỤC
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA DỰ ÁN.............................................................................1
1.1 Nhu cầu thị trường...............................................................................................................1
1.2 Căn cứ vào điều kiện kinh tế xã hội....................................................................................1
1.3 Dựa vào nhu cầu chăm sóc thú cưng..................................................................................1
2. XÁC ĐỊNH DỰ ÁN KINH DOANH....................................................................1
2.1. Sản phẩm – dịch vụ.............................................................................................................1
2.1.1 Sản phẩm chính: Dịch vụ thú cưng..................................................................................................1
2.1.2 Sản phẩm phụ: Cà phê & đồ bán kèm cho thú cưng......................................................................2
2.2 Vị trí kinh doanh..................................................................................................................3
2.3 Nguồn nhân lực.....................................................................................................................3
2.3.1 Nguồn nhân lực cần thiết..................................................................................................................3
2.3.2 Phân bổ công việc và trách nhiệm theo tuần...................................................................................8
2.3.3 Các yêu cầu hoàn thành công việc từng bộ phận..........................................................................10

3. MÔI TRƯỜNG & MÔ HÌNH KINH DOANH..................................................15


3.1 Môi trường vĩ mô................................................................................................................15
3.1.1 Kinh tế..............................................................................................................................................15
3.1.2 Chính trị - Pháp luật.......................................................................................................................18
3.1.3 Văn hoá – Xã hội..............................................................................................................................21
3.2 Môi trường vi mô................................................................................................................22
3.2.1 Khảo sát nhu cầu của khách hàng..................................................................................................22
3.2.2 Xác định đối thủ cạnh tranh...........................................................................................................30
3.2.3 Nhà cung cấp....................................................................................................................................30
3.2.4 Sản phẩm thay thế...........................................................................................................................33
3.3 Ước lượng chi phí và doanh thu........................................................................................34
3.3.1 Chi phí đầu tư ban đầu...................................................................................................................34
3.3.2 Chi phí vận hành theo tháng..........................................................................................................36
3.3.3 Giá bán sản phẩm............................................................................................................................40
3.4 Tiến độ dự án......................................................................................................................44
3.4.1 Theo tiến độ công việc.....................................................................................................................45
3.4.2 Theo tiến độ thời gian......................................................................................................................46
3.5 Quản trị rủi do DA.............................................................................................................47
3.6 Đánh giá hiệu quả DA........................................................................................................47
1

1. SỰ CẦN THIẾT CỦA DỰ ÁN


1.1 Nhu cầu thị trường
- Xu hướng nuôi thú cưng ngày càng gia tăng , đặc biệt các thành phố lớn

- Một số khác yêu thú cưng nhưng chưa đủ điều kiện kinh tế để sở hữu một bé ( nơi sống,
chi phí chăm, dị ứng lông thú, ....

- Chưa có quán cà phê vừa có thể cho thú cưng đi spa, chủ có thể thưởng thức cà phê
trong thời gian chờ đợi.

1.2 Căn cứ vào điều kiện kinh tế xã hội


- Dự án cà phê thú cưng đánh vào tầng lớp các bạn có thu nhập trung bình trở lên, giá
nước giao động từ 35-100k, đây là mức giá hợp lý cho các bạn học sinh sinh viên, nhân
viên văn phòng muốn tìm một quán nước thư giãn đồng thời có thể được chơi đùa với các
bé thú.

1.3 Dựa vào nhu cầu chăm sóc thú cưng


- Hiện nay nhiều nơi chăm sóc thú cưng không có không gian đợi hoặc có không gian nhỏ
hẹp khiến nhiều khách hàng không muốn đợi khi đưa thú cưng của mình tới nơi chăm sóc,
thường họ sẽ đến và gửi thú cưng của mình và sẽ quay lại đón khi chúng đã được sạch sẽ,
điều này khiến nhiều người e ại về thời gian và quãng đường phải chở thú cưng đi như
vậy.

- Cần một không gian đợi thoải mái giúp tạo ra trải nghiệm dễ chịu cho khách hàng khi họ
đợi lượt hoặc thư giãn. Việc có không gian này còn có thể tạo cơ hội để tương tác xã hội
giữa các khách hàng có chung đam mê thú cưng.

→ Mô hình quán cà phê thú cưng kết hợp dịch vụ spa ra đời.
2

2. XÁC ĐỊNH DỰ ÁN KINH DOANH


2.1. Sản phẩm – dịch vụ
2.1.1 Sản phẩm chính: Dịch vụ thú cưng

- Các gói dịch vụ tắm vệ sinh cho chó, mèo

+ Combo 1: Tắm vệ sinh ( gồm: sấy khô, chải lông rụng, cắt dũa móng, vệ sinh tai,
đánh tơi lông gỡ rối nhẹ )

+ Combo 2: Tắm vệ sinh và cạo lông đơn giản

- Các dịch vụ lẻ:

+ Tắm (đã bao gồm sấy khô)

+ Cạo lông đơn giản

+ Cắt mài móng

+ Vệ sinh tai mắt, nhổ lông tai theo yêu cầu

+ Đánh tơi lông gỡ rối nhẹ

+ Dưỡng lông & nước hoa

+ Cạo lông vùng vệ sinh vắt tuyến hôi

2.1.2 Sản phẩm phụ: Cà phê & đồ bán kèm cho thú cưng
- Menu đồ uống:

+ Cà Phê: Đen, sữa, bạc xỉu, cacao sữa

+ Trà: trà đào, trà dâu, trà vải, trà sen vàng
3

+ Trà sữa: trà sữa thái xanh, trà sữa truyền thống, trà sữa ô long

+ Sinh tố, nước ép: sinh tố dâu, sinh tố bơ, sinh tố mãng cầu, sinh tố sampoche,
sinh tố xoài, sinh tố dừa.

+ Topping đi kèm: trân châu trắng hoặc đen, pudding, thạch, trân châu baby, trân
châu sợi.

- Sản phẩm cho thú cưng bán kèm:

+ Bát đựng thực ăn và nước

+ Khay vệ sinh, cát và xẻng xúc

+ Sữa tắm

+ Lược chải lông

+ Quần áo

+ Đồ chơi cho thú cưng

2.2 Vị trí kinh doanh


- Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh (gần Landmark 81).

→ Vị trí dễ tìm, dễ nhớ, thuận tiện để di chuyển đến các quận trung tâm của thành phố,
giao thông thuận lợi, có view đẹp hướng ra Landmark hoặc đường phố.

- Thời gian hoạt động dự kiến : 8g00 – 22g00.

2.3 Nguồn nhân lực


2.3.1 Nguồn nhân lực cần thiết
*Sơ đồ hệ thống:
4

Chức vụ Số Nhiệm vụ Ghi chú


lượng

+ Quản lý nhân sự: Tuyển dụng, đào tạo, và quản


lý nhân viên để đảm bảo chất lượng phục vụ và
Quản lý 2
hiệu suất làm việc.

cửa hàng
+ Quản lý kho hàng: Theo dõi và cân nhắc việc
đặt hàng cà phê, nguyên liệu, và sản phẩm để
đảm bảo luôn có đủ hàng trong kho.

+ Quản lý tài chính: Theo dõi ngân sách, quản lý


lợi nhuận và chi phí, và thực hiện kế hoạch tài
chính hiệu quả.

+ Phục vụ khách hàng: Đảm bảo rằng khách


hàng được phục vụ một cách tốt nhất, giải quyết
mọi vấn đề phát sinh và xây dựng mối quan hệ
5

khách hàng mạnh mẽ.

+ Quản lý quảng cáo và tiếp thị: Phát triển chiến


lược quảng cáo và tiếp thị để thu hút và giữ chân
khách hàng.

+ Duy trì vệ sinh và an toàn: Đảm bảo rằng cửa


hàng luôn sạch sẽ và tuân thủ các quy tắc về an
toàn thực phẩm và an toàn lao động.

+ Quản lý thời gian và lịch làm việc: Xây dựng


lịch làm việc cho nhân viên, quản lý thời gian
làm việc và nghỉ ngơi.

+ Giám sát hoạt động hàng ngày: Đảm bảo rằng


mọi hoạt động trong cửa hàng diễn ra một cách
trôi chảy và hiệu quả.

+ Phát triển chiến lược kinh doanh: Đề xuất các


cải tiến và phát triển kế hoạch kinh doanh để
tăng doanh số bán hàng và lợi nhuận.

+ Giải quyết xung đột: Xử lý mọi vấn đề hoặc


xung đột có thể xảy ra trong cửa hàng hoặc giữa
nhân viên.

Thu ngân 2 + Thu tiền cho cả mảng cà phê và mảng thú cưng Mỗi ca

+ Báo cáo doanh thu, chi phí hàng ngày cho quản 1 người

Bảo vệ 2 Giữ xe, giữ trật tự cho cửa hàng

+ Dọn dẹp toàn bộ cửa hàng Mỗi ca 1


6

Tạp vụ 2 + Vệ sinh các dụng cụ, thiết bị trong cửa hàng người

+ Giặt, phơi, sấy,…các dụng cụ dùng trong spa

MẢNG CÀ PHÊ

+ Order nước uống

Nhân viên 4 + Pha chế thức uống Mỗi ca 2


nhân
Phục vụ + Dọn dẹp khu vực pha chế
viên

+ Rửa ly, các dụng cụ pha chế,..

+ Báo cáo với quản lý để đặt thêm nguyên liệu,


….

MẢNG THÚ CƯNG

+ Check fanpage, check lịch hẹn với khách trong


ngày hôm đó rồi báo lại cho các bạn nhân viên
Mỗi ca 1
chăm sóc thú có thể nắm rõ được thời gian đón
người
tiếp và phục vụ các bé thú.

Nhân viên + Giới thiệu, tư vấn và giải đáp thắc mắc của

chăm sóc khách hàng về các dịch vụ của spa (chi phí, ưu
2 đãi…).
khách hàng

+ Tư vấn khách hàng trực tiếp hoặc trả lời khách


hàng qua điện thoại, chăm sóc khách hàng tới sử
dụng dịch vụ và sau khi sử dụng dịch vụ.

+ Tiếp nhận khiếu nại, ghi nhận góp ý của khách


hàng và hỗ trợ các bộ phận khác về vấn đề liên
quan tới khách hàng.
7

+ Gọi điện nhắc lịch liệu trình, chăm sóc khách


hàng sau dịch vụ

+ Tư vấn và bán các sản phẩm của thú cưng cho


khách hàng tại quán.

+ Nhận và nắm lịch hẹn của khách hàng từ nhân


viên CSKH.
Nhân viên 4 Mỗi ca 2
tắm, spa thú + Chăm sóc, cắt tỉa lông, tắm rửa, cắt móng, làm người
cưng đẹp,.. cho thú cưng theo yêu cầu của khách hàng

+ Cho thú cưng ăn, uống, chơi cùng với thú cưng
hoặc dắt chúng đi dạo nếu được yêu cầu.

2.3.2 Phân bổ công việc và trách nhiệm theo tuần


* Lịch làm việc của nhân viên quán cà phê theo tuần.
* Nhân viên có trách nhiệm hoàn thành bảng mẫu này trước Chủ nhật hàng tuần để
quản lý phê duyệt cho các bạn đồng thời cân nhắc đổi ca cho những bạn có lý do đặc
biệt.

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ


nhật

Full Quản Quản Quản lý Quản Quản lý Quản lý Quản


time lý lý (SL:1) lý (SL:1) (SL:1) lý
sáng (SL:1) (SL:1) (SL:1) (SL:1)
(7h00-
Bảo Bảo Bảo vệ Bảo Bảo vệ Bảo vệ Bảo
14h30)
vệ vệ (SL:1) vệ (SL:1) (SL:1) vệ
8

(SL:1) (SL:1) (SL:1) (SL:1)

Thu Thu Thu ngân 1 Thu Thu ngân 1 Thu ngân 1 Thu
ngân ngân 1 (SL:1) ngân 1 (SL:1) (SL:1) ngân 1
(SL:1) (SL:1) (SL:1) (SL:1)

Nhân Nhân Nhân viên Nhân Nhân viên Nhân viên Nhân
viên viên Phục vụ (SL: viên Phục vụ (SL: Phục vụ viên
Phục Phục 2) Phục 2) (SL:2) Phục
vụ vụ vụ vụ
(SL: (SL: (SL: (SL:
2) 2) 2) 2)

Nhân Nhân Nhân viên Nhân Nhân viên Nhân viên Nhân
viên viên CSKH(SL:1) viên CSKH(SL:1) CSKH(SL:1) viên
CSKH CSKH CSKH CSKH
(SL:1) (SL:1) (SL:1) (SL:1)

Nhân Nhân Nhân viên Nhân Nhân viên Nhân viên Nhân
viên viên tắm thú viên tắm thú tắm thú viên
tắm tắm (SL: 2) tắm (SL: 2) (SL: 2) tắm
thú thú thú thú
(SL: (SL: (SL: (SL:
2) 2) 2) 2)

Full Quản Quản Quản lý Quản Quản lý Quản lý Quản


time tối lý lý (SL:1) lý (SL:1) (SL:1) lý
(14h30- (SL:1) (SL:1) (SL:1) (SL:1)
22h30)
Bảo Bảo Bảo vệ Bảo Bảo vệ Bảo vệ Bảo
vệ vệ (SL:1) vệ (SL:1) (SL:1) vệ
9

(SL:1) (SL:1) (SL:1) (SL:1)

Thu Thu Thu ngân Thu Thu ngân Thu ngân Thu
ngân ngân (SL:1) ngân (SL:1) (SL:1) ngân
(SL:1) (SL:1) (SL:1) (SL:1)

Nhân Nhân Nhân viên Nhân Nhân viên Nhân viên Nhân
viên viên Phục vụ viên Phục vụ Phục vụ viên
Phục Phục (SL: 2) Phục (SL: 2) (SL: 2) Phục
vụ vụ vụ vụ
(SL: (SL: (SL: (SL:
2) 2) 2) 2)

Nhân Nhân Nhân viên Nhân Nhân viên Nhân viên Nhân
viên viên CSKH viên CSKH CSKH viên
CSKH CSKH (SL:1) CSKH (SL:1) (SL:1) CSKH
(SL:1) (SL:1) (SL:1) (SL:1)

Nhân Nhân Nhân viên Nhân Nhân viên Nhân viên Nhân
viên viên tắm thú (SL: viên tắm thú (SL: tắm thú (SL: viên
tắm tắm 2) tắm 2) 2) tắm
thú thú thú thú
(SL: (SL: (SL: (SL:
2) 2) 2) 2)

2.3.3 Các yêu cầu hoàn thành công việc từng bộ phận

- Nhân viên tắm và spa thú cưng:


10

+ Đảm bảo chăm sóc và spa thú cưng theo yêu cầu của khách hàng, yêu cầu sự cẩn
thận , chu đáo và yêu động vật

+ Kiểm tra kỹ thú cưng trước khi nhận: xem xét các loại bệnh lý ngoài da…

+ Kiểm tra kỹ thú cưng trước khi trả về cho khách hàng.

- Nhân viên pha chế:

+ Chế biến thức uống: Chuẩn bị và pha chế các loại đồ uống như cà phê, nước trái
cây, đồ uống có cồn (nếu có), và các thức uống khác theo thực đơn.

+ Làm sạch và bảo quản thiết bị: Duy trì sạch sẽ và an toàn cho thiết bị pha chế
như máy pha cà phê, ấm đun nước, máy xay cà phê, và các công cụ khác.

+ Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo rằng các thức uống được pha chế đúng theo
hướng dẫn và chuẩn mực của quán, đảm bảo vị trí và hương thơm đúng yêu cầu.

+ Chuẩn bị nguyên liệu: Đảm bảo rằng tất cả nguyên liệu cần thiết cho việc pha
chế đều có sẵn, bao gồm cà phê rang xay, siro, đường, kem, sữa, và các thành phần khác.

+ Sáng tạo và phát triển menu: Đóng góp vào việc tạo ra các món đồ uống mới và
sáng tạo để cải thiện thực đơn và thu hút khách hàng.

+ Tuân thủ các quy trình an toàn thực phẩm: Đảm bảo rằng các quy trình an toàn
về thực phẩm và vệ sinh đang được tuân thủ trong quá trình pha chế.

+ Hỗ trợ khách hàng: Cung cấp thông tin về các loại đồ uống, tư vấn cho khách
hàng về sở thích và yêu cầu riêng của họ.

+ Đối tác với bộ phận khác: Làm việc cùng với nhân viên phục vụ và bếp để đảm
bảo rằng thức uống được pha chế và phục vụ một cách liền mạch.
11

+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân: Đảm bảo vệ sinh cá nhân tốt, đeo đồ bảo hộ và áo đồng
phục đúng quy định.

+ Thực hiện bảo dưỡng thiết bị: Duy trì và bảo trì thiết bị pha chế để đảm bảo chất
lượng và hiệu suất của chúng

- Nhân viên phục vụ:

+ Quan sát thú cưng, đảm bảo vệ sinh nếu có vấn đề về vệ sinh báo cho tạp vụ

+ Tiếp đón khách hàng: Chào đón và hướng dẫn khách đến bàn, tư vấn về menu
nếu cần.

+ Đảm bảo đồ ăn thức uống đúng với order

+ Ghi đơn đặt món: Ghi chính xác đơn hàng của khách và truyền thông tin đến
bếp.

+ Phục vụ thức uống và thức ăn: Mang thức uống và món ăn đến bàn, đảm bảo sự
chuẩn bị cẩn thận và đẹp mắt.

+ Làm sạch và dọn dẹp: Dọn dẹp bàn sau khi khách rời đi, làm sạch không gian để
chuẩn bị đón khách tiếp theo.

+ Chăm sóc khách hàng: Đảm bảo khách cảm thấy thoải mái và hài lòng, giải đáp
các câu hỏi về thực đơn, cung cấp dịch vụ thân thiện.

+ Giải quyết vấn đề: Xử lý các phàn nàn hoặc yêu cầu đặc biệt của khách hàng một
cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.

+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân: Luôn giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ, trang phục gọn gàng
và phù hợp với quy định của quán.
12

+ Thực hiện các nhiệm vụ bổ sung: Như chuẩn bị nguyên liệu, kiểm tra hàng tồn
kho, hay hỗ trợ các hoạt động quảng cáo nếu cần.

+ Tham gia đào tạo: Học cách phục vụ chuyên nghiệp, hiểu rõ về thực đơn và các
quy trình của quán.

- Thu ngân:

+ Thu tiền từ khách hàng khi họ hoàn thành việc đặt món và sẵn sàng thanh toán.

Xử lý thanh toán: Chấp nhận tiền mặt, thẻ thanh toán hoặc các phương thức thanh toán
điện tử khác, như ví điện tử.

+ Tính tiền chính xác: Đảm bảo rằng tổng số tiền tính toán cho đơn hàng là chính
xác và không có sai sót.

+ In hóa đơn: In hóa đơn cho khách hàng chứa thông tin về các món đồ uống và
thức ăn họ đã đặt.

+ Xử lý giảm giá hoặc ưu đãi: Áp dụng các mã giảm giá, ưu đãi hoặc phiếu quà
tặng mà khách hàng cung cấp.

+ Giải đáp về hóa đơn: Trả lời các câu hỏi từ khách hàng liên quan đến hóa đơn và
thông tin thanh toán.

+Kiểm tra lại hóa đơn: Đảm bảo rằng tất cả thông tin trên hóa đơn là chính xác
trước khi giao cho khách hàng.

+ Xử lý tiền thừa: Trả lại tiền thừa cho khách hàng nếu cần.

+ Báo cáo và ghi chép: Ghi lại thông tin về doanh thu, số lượng đơn hàng và các
dạng thanh toán để hỗ trợ việc quản lý tài chính.
13

+Thực hiện kiểm tra cuối ngày: Kết thúc ca làm việc bằng việc kiểm tra lại tất cả
các giao dịch để đảm bảo rằng không có sai sót trong thu ngân.

+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân: Đảm bảo vệ sinh cá nhân sạch sẽ, trang phục gọn gàng
và phù hợp với quy định của quán.

+ Bộ phận thu ngân đóng một vai trò quan trọng trong việc quản lý tài chính của
quán cà phê và đảm bảo rằng các giao dịch thanh toán diễn ra một cách chính xác và hiệu
quả

- Tạp vụ: luôn đảm bảo vệ sinh cho cửa hàng, chú trọng đến vấn đề mùi của thú cưng
không ảnh hưởng đến không gian quán, nếu thú cưng chưa được vệ sinh thì yêu cầu nhân
viên tắm, spa thú cưng chăm sóc .

+ Dọn dẹp và lau chùi: Dọn dẹp bàn, ghế và không gian quán sau khi khách hàng
sử dụng xong, bao gồm lau chùi bụi, vết bẩn và dấu vết trên bề mặt.

+ Dọn bãi rác: Thu gom rác và thải, đảm bảo rằng các thùng rác đều được đặt đúng
vị trí và thường xuyên thay túi rác.

+ Dọn dẹp nhà vệ sinh: Duy trì vệ sinh và sạch sẽ cho nhà vệ sinh, bao gồm việc
lau chùi, thay giấy vệ sinh và bổ sung dầu thơm (nếu có).

+ Chăm sóc vùng tiếp khách: Đảm bảo vùng tiếp khách như lối vào, sảnh và không
gian chờ được duy trì sạch sẽ và gọn gàng.

+ Giặt đồ: Giặt và là làm sạch các khăn tay, khăn bàn và nội thất vải (nếu có) để
đảm bảo vệ sinh và trải nghiệm thoải mái cho khách hàng.

+ Bố trí và trang trí: Đảm bảo các phần trang trí như hoa, cây cảnh, tranh và đèn
chiếu sáng luôn sạch đẹp và gọn gàng.
14

+ Bảo dưỡng cơ sở vật chất: Thực hiện các công việc bảo dưỡng đơn giản cho thiết
bị, nội thất và cơ sở vật chất khác khi cần.

+ Hỗ trợ các bộ phận khác: Hỗ trợ nhân viên phục vụ và bếp khi cần thiết, chẳng
hạn như mang thức ăn từ bếp ra cho nhân viên phục vụ hoặc sắp xếp bàn theo yêu cầu.

+Thực hiện các nhiệm vụ bổ sung: Như mua sắm các vật phẩm cần thiết, kiểm tra
hàng tồn kho, và hỗ trợ với việc lắp đặt thiết bị mới (nếu có).

+Giữ gìn vệ sinh cá nhân: Đảm bảo vệ sinh cá nhân tốt, đeo đồ bảo hộ và áo đồng
phục đúng quy định.

- Bảo vệ : chịu trách nhiệm hướng dẫn khách khi đến cửa hàng và an ninh, an toàn của tài
sản cửa hàng cũng như khách hàng

+ Bảo vệ an ninh: Đảm bảo an ninh cho khách hàng, nhân viên và tài sản của quán
cà phê. Giám sát hoạt động và ngăn chặn các hành vi gian lận, ăn cắp, hoặc gây rối.

+ Kiểm soát truy cập: Quản lý việc vào ra của khách hàng và nhân viên, đảm bảo
chỉ những người có quyền được phép tiếp cận khu vực quán.

+ Giám sát: Theo dõi các khu vực khách hàng, lối vào, và các khu vực quan trọng
khác để phát hiện và xử lý bất kỳ tình huống không mong muốn.

+ Hỗ trợ trong tình huống khẩn cấp: Đối phó với các tình huống khẩn cấp như hỏa
hoạn, tai nạn hoặc sự cố an ninh, và thực hiện các biện pháp cứu hộ ban đầu.

+ Xử lý xung đột: Điều phối việc giải quyết xung đột hoặc mâu thuẫn giữa khách
hàng hoặc nhân viên nếu cần.

+ Kiểm tra an toàn: Kiểm tra thiết bị an toàn như hệ thống báo cháy và các thiết bị
cứu hộ để đảm bảo hoạt động hiệu quả.
15

+ Hỗ trợ khách hàng: Cung cấp thông tin và hướng dẫn cho khách hàng khi cần, ví
dụ: chỉ dẫn đường hoặc cung cấp thông tin về quán cà phê.

- Quản lý:

+ Quản lý tiệm

+ Chịu trách nhiệm tuyển dụng nhân sự

+ Sắp sếp ca làm việc

+ Giải quyết các vấn đề phát sinh như nhân sự, khách hàng, dịch vụ,...

3. MÔI TRƯỜNG & MÔ HÌNH KINH DOANH


3.1 Môi trường vĩ mô
3.1.1 Kinh tế
- Cơ cấu kinh tế Bình Thạnh hiện nay chủ yếu là công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp,
thương nghiệp - dịch vụ - du lịch, những ngành này đã thúc đẩy quá trình đô thị hóa
nhanh chóng, làm thay đổi diện mạo kinh tế - văn hóa xã hội của quận.

- Quy hoạch đô thị quận Bình Thạnh đã và đang diễn ra đã góp phần làm thay đổi cơ sở
hạ tầng toàn quận. Tại Bình Thạnh sở hữu nhiều trung tâm thương mại siêu thị lớn đến từ
các chủ đầu tư danh tiếng. Các công trình công cộng như công viên cây xanh, cảnh quan
được đầu tư xây dựng nằm rải rác khắp các phường hay các khu đô thị mới như khu đô thị
Đại Phúc River View, khu đô thị Bình Thạnh City Garden, ....Đặc biệt, cao ốc Landmark
81 cao nhất Thành phố và Việt Nam nằm trong khu đô thị Vinhomes Central Park, có
tổng diện tích 59.000 m2 là nơi đặt gian hàng của gần 100 công ty, thương hiệu lớn trong
và ngoài nước thuộc các lĩnh vực: thời trang, phụ kiện, giải trí, ẩm thực… là nơi thu hút
nhiều khách tham quan và mang lại nhiều nguồn thu về kinh tế cho quận Bình Thạnh.
16

- Nguồn thu ngân sách lớn: Năm 2021, số thu ngân sách TP. HCM đạt hơn 381.531 tỷ
đồng, trong đó, tổng số thu ngân sách trên địa bàn 16 quận đạt hơn 57.000 tỷ đồng. Thu
ngân sách nhà nước nhiều nhất thuộc về quận 1, ước đạt 18.588 tỷ đồng, đạt 115,60% dự
toán pháp lệnh năm, tăng 4,46% so với cùng kỳ năm 2020. Đứng thứ hai là Quận Bình
Thạnh (5.380 tỷ đồng).

Hình: Thu ngân sách các quận ở TP.Hồ Chí Minh năm 2021.

Nguồn:Báo điện tử tổng hợp https://cafef.vn/

Trong 6 tháng đầu năm 2023, tình hình kinh tế - xã hội của quận Bình Thạnh được duy trì
ổn định, phát triển. Theo đó, tổng giá trị sản xuất thực hiện đạt 30.964,869 tỷ đồng, tăng
8,59% so với cùng kỳ; thu ngân sách nhà nước thực hiện 4.742 tỷ đồng, đạt 63,2% so với
dự toán, tăng 14,9% so với cùng kỳ; chi ngân sách quận ước thực hiện 550 tỷ đồng, đạt
34,75% so với dự toán...Qua đây, cho chúng ta thấy được hoạt động kinh tế trên địa bàn
quận rất phát triển.
17

- Số hộ nghèo giảm: Sau thời gian thực hiện các chương trình, dự án giảm nghèo, theo
kết quả rà soát, tính đến đầu năm 2023, tổng số hộ nghèo, cận nghèo ở quận Bình Thạnh
là 2,341 hộ chiếm tỷ lệ 1.55% trong tổng số 151,086 hộ dân trên địa bàn quận, và đã giảm
so với với các năm trước. Nhìn chung, tình hình kinh tế ở quận Bình Thạnh ở mức ổn
định vì ngay cả trung tâm quận 1 nơi được mệnh danh là chốn xa hoa, nơi có mức thu
ngân sách cao nhất của thành phố thì vẫn còn đến 857 tổng số hộ nghèo và cận nghèo.

Hình: Số hộ nghèo và cận nghèo trên địa bàn TPHCM tính đến ngày 30/6/2023

(Nguồn: Sở LĐ-TB&XH TPHCM).

- Hoạt động kinh doanh phát triển: Tính đến tháng 12 năm 2022, trên địa bàn quận có
22.018 doanh nghiệp, 17.059 hộ kinh doanh cá thể, 258 cửa hàng tiện lợi, 14 siêu thị và
433 điểm bán hàng bình ổn. Nhìn chung, so với các quận huyện khác thì tình hình kinh tế
ở quận Bình Thạnh khá phát triển, nơi tập trung đông đúc dân cư và giao thông thuận lợi.

3.1.2 Chính trị - Pháp luật


- Bộ máy hành chính: Quận Bình Thạnh được chia thành 20 phường gồm: 1, 2, 3, 5, 6, 7,
11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28. Trong đó, phường 14 là nơi đặt trụ sở
Ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của quận.
18

- Sự quan tâm của của các cấp chính quyền đến đời sống người dân: Ngày 05/4/2023,
Ban Chấp hành Đảng bộ quận Bình Thạnh khóa XII tổ chức hội nghị lần thứ 12 đánh giá
tình hình thực hiện nhiệm vụ quý I, triển khai nhiệm vụ quý II năm 2023, và trọng tâm là
tập trung cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh tại quận. Đồng chí Vũ Ngọc
Tuất - Bí thư Quận ủy yêu cầu các cấp ủy Đảng cần tăng cường nắm chắc tình hình, kịp
thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý các vấn đề phức tạp phát sinh, không để bị động, bất ngờ,
hình thành điểm nóng; giữ vững ổn định chính trị, trật tự toàn xã hội. Qua đây, cho chúng
ta thấy được rằng sự quan tâm của các cấp chính quyền đến việc giữ gìn an ninh trật tự,
tạo môi trường lành mạnh lành để phát triển các hoạt động kinh doanh trên địa bàn Bình
Thạnh.

Hình: Ban Chấp hành Đảng bộ quận biểu quyết thông qua Nghị quyết kỳ họp lần thứ 12.
Nguồn: Trang thông tin điện tử quận Bình Thạnh

- Tập trung cải cách hành chính: Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thu hút
đầu tư, phát triển kinh tế - xã hội, quận Bình Thạnh xác định cải cách hành chính là một
nhiệm vụ trọng tâm, tạo bước đột phá, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động
của bộ máy chính quyền các cấp; qua đó, tạo môi trường thông thoáng, là điểm đến tin
19

cậy để các tổ chức, các nhà đầu tư triển khai hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả.
Với sự vào cuộc quyết liệt và linh hoạt, năm 2021, quận đã thực hiện đạt và vượt 7 chỉ
tiêu, 61 nhiệm vụ đề ra theo từng lĩnh vực trong cải cách hành chính. Cụ thể, tỷ lệ giải
quyết hồ sơ hành chính từng loại đúng hạn đạt 99,9% (chỉ tiêu 99% trở lên); hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(lần đầu), giải quyết đúng hạn đạt 99,93% (chỉ tiêu 96% trở lên); giải quyết đơn khiếu nại,
tố cáo, tranh chấp đúng hạn đạt 94,55% (chỉ tiêu 90%); giải quyết đơn phản ánh, kiến
nghị đúng hạn đạt 97,19% (chỉ tiêu 80%).Với nhận thức và kết quả vừa nêu đã góp phần
nâng cao chỉ số cải cách hành chính của quận, tạo thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp
thực hiện nhanh chóng các thủ tục hành chính trong đầu tư, kinh doanh. Qua đó, tỷ lệ
người dân và doanh nghiệp luôn đánh giá mức độ hài lòng rất cao về sự phục vụ của các
cơ quan hành chính Nhà nước của quận.

Hình: Người dân đến giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Nguồn: Trang tin điện tử Đảng Bộ Thành phố Hồ Chí Minh

- Nỗ lực của chính quyền trong hoạt động phát triển kinh tế tại địa phương: Ngày
29/3/2023, lãnh đạo quận Bình Thạnh gặp gỡ, đối thoại với các doanh nghiệp, hợp tác xã,
hộ kinh doanh. Hội nghị ghi nhận nhiều ý kiến của các doanh nghiệp, chủ yếu liên quan
đến các lĩnh vực: chính sách bảo hiểm xã hội; chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp, hỗ
20

trợ tín dụng, hỗ trợ thuế, lãi suất ngân hàng, cải cách hành chính; công tác phòng cháy
chữa cháy; đẩy mạnh phát triển hội viên hội doanh nghiệp... Lãnh đạo quận, đại diện các
cơ quan chức năng quận đã giải đáp các thắc mắc của doanh nghiệp trong thẩm quyền của
mình, đồng thời thông tin thêm những kinh nghiệm mà các doanh nghiệp hay gặp phải.
Những cuộc họp như vậy, phần nào cho thấy được sự quan tâm và nhiệt tình hỗ trợ của
các lãnh đạo, cán bộ quận Bình Thạnh trong các hoạt động kinh doanh trên địa bàn quận.

Hình: Hội nghị gặp gỡ, đối thoại giữa UBND với các doanh nghiệp, hợp tác và hộ kinh
doanh hoạt động trên địa bàn quận năm 2023.

Nguồn: Trang tin điện tử Đảng Bộ Thành phố Hồ Chí Minh

3.1.3 Văn hoá – Xã hội


- Địa lý: Bình Thạnh nằm ở phía đông của thành phố Hồ Chí Minh và giáp ranh với các
quận khác như Phú Nhuận, Gò Vấp, và quận 1. Hệ thống giao thông phát triển với nhiều
tuyến đường lớn và các phương tiện công cộng, giúp người dân di chuyển dễ dàng trong
quận và đến các khu vực lân cận.
21

- Thương mại và kinh tế phát triển: Với vị trí thuận lợi gần trung tâm thành phố Hồ Chí
Minh, quận Bình Thạnh có nền kinh tế phát triển với nhiều cửa hàng, trung tâm thương
mại và doanh nghiệp.

- Dân số và đa dạng dân tộc: Bình Thạnh có dân số đông đúc với nhiều người từ nhiều
dân tộc khác nhau. Điều này có thể dẫn đến sự đa dạng về cuộc sống xã hội ở Bình Thạnh
có thể bao gồm các hoạt động như thể thao, giải trí, ẩm thực và giao tiếp xã hội thông qua
các quán cà phê, công viên, và sự kiện cộng đồng.

- Kinh tế và công nghiệp: Bình Thạnh có nhiều khu công nghiệp và doanh nghiệp, điều
này có thể ảnh hưởng đến cách người dân làm việc, tiêu dùng và tương tác xã hội.

Phong cách sống năng động: Với nhiều công viên và khu vui chơi giải trí như công viên
Văn Thánh, khu Vinhomes Central Park, quận Bình Thạnh thu hút người dân yêu thể thao
và giải trí ngoài trời.

- Văn hóa ẩm thực: Quận này có nhiều quán ăn, nhà hàng phục vụ đa dạng các món ăn
truyền thống và quốc tế. Đây là nơi tuyệt vời để thử các món ăn phong phú.

Cuộc sống thường ngày: Quận Bình Thạnh có nhiều công viên, cửa hàng, quán cà phê và
nhà hàng, tạo nên một cuộc sống thường ngày sôi động và đa dạng cho cư dân và du
khách.

3.2 Môi trường vi mô


3.2.1 Khảo sát nhu cầu của khách hàng

Thực hiện khảo sát và thu thập dữ liệu 30 khách hàng đến từ:
 50% Bình Thạnh
 30% quận 2
 20% quận 1

* Phân khúc khách hàng


22

1.

2.

3.
23

4.

5.

6.

Bạn
24

* Nhu cầu khách hàng chung

1.

2.

3.
25

4.

5.

6.

* Nhu cầu của những khách hàng trả lời có nuôi thú cưng
26

1.

2.

3.
27

4.

5.

6.
28

7.

→ Dựa theo thông tin thu thập được của 19 câu hỏi khảo sát từ 30 khách hàng ( có nuôi
thú cưng & ko nuôi thú cưng), nhóm xin nêu ra các kết luận sau:

- Về phân khúc khách hàng chính:

+ Khách hàng là nhân viên văn phòng

+ Có niềm yêu thích thú cưng

+ Thuộc nhóm tuổi chủ yếu từ 24-30 tuổi

+ Có mức thu nhập từ 10 triệu trở lên.

- Về nhu cầu khách hàng:

+ Thư giãn cùng thú cưng khi đang uống cà phê

+ Tìm nơi vui chơi cho thú cưng của mình vào những dịp nghỉ

+ Muốn có không gian chơi cùng thú cưng (vì ko đủ điều kiện nuôi)
29

+ Tìm nơi có thể tin cậy về độ sạch sẽ (Tiệm cafe có dịch vụ tắm thú cưng), an
toàn khi đưa con cái đến chơi vào cuối tuần.

+ Muốn thú cưng của mình được sử dụng dịch vụ thú cưng tại tiệm

+ Trao đổi học hỏi các kinh nghiệm từ tiệm hoặc từ những khách hàng khác của
tiệm có nuôi thú cưng .

3.2.2 Xác định đối thủ cạnh tranh

Khu vực Tên Điểm khác


1. Yuna Alaska Coffee 58, Nguyễn 1. Đa dạng các loại thú đắt tiền,
Gia Trí, phường 25 cửa hàng rộng rãi.
Bình Thạnh
2. The Meow House, 266, Điện Biên 2. Các sản phẩm dịch vụ chỉ
Phủ, phường 17 chuyên cho mèo.
3. Kin Neko Cat Café, 34 Tống Hữu 3. Cửa hàng trang trí theo
Định, phường Thảo Điền phong cách tinh gọn
Quận 2
minimalism.
4. Japan Pet Service & Cafe, 7A Xuân
Thuỷ, phường Thảo Điền 4. Phong cách hoạt động và
dịch vụ theo kiểu Nhật.
5. CATFE Coffee, 119 Nguyễn Thị 5. Chuyên mèo và có dịch vụ
Minh Khai, phường Bến Thành trông giữ mèo.
Quận 1
6. Nhà của mèo, 11 bis 05, Nguyễn 6. Mô hình cà phê kết hợp dịch
Bỉnh Khiêm vụ chăm sóc mèo

3.2.3 Nhà cung cấp

* Sản phẩm chính


30

- Các sản phẩm cần thiết:

+ Bát đựng nước: Phục vụ cho thú cưng sau khi vệ sinh xong

+ Khay vệ sinh, cát và xẻng xúc: Mèo có tập tính đi vệ sinh xong là lấp đất lại nên
khi nuôi thì cần đến cát vệ sinh, khay đựng và xẻng xúc để vệ sinh. Cát vệ sinh hút ẩm tốt,
có thêm tính năng khử mùi nên rất hữu ích giúp giữ nhà cửa luôn sạch sẽ khi có vật nuôi

+ Sữa tắm: Chó mèo là những loại động vật có lông và có thể là môi trường sống
cho rận, bọ chét... nếu không vệ sinh tốt. Vì thế, nên dùng các loại sữa tắm chuyên dụng
để làm sạch bộ lông cho thú cưng, giữ vệ sinh và phòng bệnh cho chính mình. Ngoài ra
thì những giống cún có màu lông khác nhau đôi khi cần những loại sữa tắm khác nhau để
tránh tác động làm hại màu lông tự nhiên.

+ Dụng cụ vệ sinh lông: Sau khi tắm, cần chuyển ngay đến bước vệ sinh bộ lông
xinh đẹp cho các thú cưng. Lúc này, cần đến một số dụng cụ loại bỏ lông rụng, gỡ rối và
tỉa gọn gàng để giữ vệ sinh.

+ Lược chải lông: Dùng gỡ rối lông nhanh và hiệu quả

+ Lược xù: Một dụng cụ chải lông khác có thể loại bỏ những sợi lông rụng đồng
thời đánh phồng bộ lông cún yêu lên

+ Tông đơ cắt lông: Đây là dụng cụ hiện đại giúp dễ dàng tỉa gọn gàng bộ lông cho
cún

+ Máy sấy lông: Dụng cụ làm khô lông nhanh chóng bằng điện

+ Kéo, kìm cắt móng: Loại bỏ nhanh phần móng vuốt lên nhanh, giữ an toàn khi
ôm và vui đùa với các thú cưng
31

- Nhà cung cấp:

+ July house: sữa tắm, nước hoa

Nhiều loại hàng hoá mỹ phẩm made in Việt Nam. ! Thương hiệu khá nổi tiếng tại Việt
nam với giá thành ko quá đắt đỏ, đảm bảo sự chăm sóc an toàn dịu nhẹ, thành phần được
chiết xuất từ thựuc vật. Với nhiều dòng sản phẩm từ chăm sóc tóc-da, chăm sóc nhà cửa
và cả sản phẩm dành cho thú cưng.

Tại đây có đầy đủ dòng sản phẩm phù hợp với những nhu cầu khác nhau của các bé thú
cưng: mượt lông, ngừa ve rận, khử mùi hôi & dòng lưu hương lâu bền.

+ Công ty TNHH TMDV 2 You: sữa tắm và khăn chuyên dụng

Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm dành cho chó mèo. Các sản phẩm ở đây đều được
nhập khẩu từ nước ngoài và có giấy chứng nhận an toàn cho thú cưng. Liên kết hợp tác để
lấy được giá sỉ các sản phẩm sữa tắm, mình sẽ hỗ trợ truyền thông dịch vụ trị bệnh cho
2You

+ Chu Chu Pet: máy sấy và các dụng cụ chăm sóc thú cưng còn lại

Shop bán phụ kiện thú cưng nổi tiếng và nhiều đánh giá 5 sao trên shopee

* Sản phẩm phụ

- Các sản phẩm cần thiết:

+ Cà phê: cà phê rang xay, hạt cà phê, cà phê hòa tan hoặc cà phê nguyên chất.

+ Nguyên liệu pha chế, nguyên liệu trà sữa: Sữa tươi, sữa đặc, đường trắng, đường
ngô, đường nâu, sirup (caramel, vanila, dâu, đào, vải),…
32

+ Các dụng cụ pha chế cà phê, trà sữa: thìa định lượng, cốc định lượng, cân tiểu li,
bình shake,…

+ Các loại máy móc: xay cà phê, pha cà phê, làm đá, máy dán miệng cốc, tủ lạnh…

+ Đồ chơi, dụng cụ cho thú cưng: Chó và mèo là những động vật cực kỳ nghịch
ngợm và hiếu động. Ngoài thời gian ăn và ngủ, chúng thích vận động và chơi đùa. Vậy
nên, sẽ cần một ít đồ chơi để chúng vận động và thư giãn.

- Nhà cung cấp:

+ Công Ty TNHH B'Lao Farm Việt Nam

Tại đây có các dòng cà phê nguyên chất rang mộc – xuất xứ: Lâm Đồng, Việt Nam.

+ Công ty cổ phần Global Ingredient group.

Global Ingredient Group (GLOFOOD) là công ty nằm top đầu ở lĩnh vực cung cấp
nguyên liệu dùng trong pha chế, được phục vụ cho pha chế tại Việt Nam.

+ Đại Vạn Phát Market

Siêu thị Đại Vạn Phát Market thuộc Công ty Cổ phần Hướng Nghiệp Á Âu được thành
lập với mục đích cung cấp Nguyên Vật Liệu – Công Cụ Dụng Cụ – Trang Thiết Bị trong
ngành F&B.

+ Chu Chu Pet: Dụng cụ chăm sóc thú cưng bán kèm

Shop bán phụ kiện thú cưng nổi tiếng và nhiều đánh giá 5 sao trên shopee

3.2.4 Sản phẩm thay thế

Bình Thạnh Quận 2 Quận 1


33

- Highland coffee Vinhome - Pet Mart, 14P, Quôc - PEOC Pet Homecoming,
Central Park, 208 Nguyễn Hương, P.Thảo Điền 42-44-48 Trịnh Văn Cấn,
Hữu Cảnh, P.22 - Hue Cafe Roastery 67B, P.Cầu Ông Lãnh
- Puppu’s House, 99 Xô Xuân Thuỷ, P.Thảo Điền - Yoshi Pet Salon Hotel,
Viết Nghệ Tĩnh, P.26 - Petwish, 64 Xuân Thuỷ, 109 Tôn Thất Đạm, P.Bến
- Allpet CN3, 19L Nguyễn P.Thảo Điền Nghé
Hữu Cảnh, P.19 - Juicetin, 4B1 Ngô Văn
Năm, P.Bến Nghé

3.3 Ước lượng chi phí và doanh thu

3.3.1 Chi phí đầu tư ban đầu

Số Đơn
STT Tên các khoản lượng vị tính Chi phí tối thiểu Chi phí tối đa

Tiền cọc mặt bằng ₫


1 (tháng) 6-12 Tháng ₫ 270.000.000 540.000.000

Thiết kế, sửa chữa ₫


2 mặt bằng 1 Đơn vị ₫ 200.000.000 250.000.000


3 Vốn duy trì, lưu động 1 Lần ₫ 250.000.000 300.000.000


4 Bộ bàn ghế đôi 10 Bộ ₫ 15.000.000 2.000.000


5 Bộ bàn ghế 4 5 Bộ ₫ 15.000.000 20.000.000

6 Quầy oder/check 1 Chiếc ₫ 3.200.000 ₫


34

4.000.000

Máy lạnh Aqua ₫


7 1.5HP 4 Chiếc ₫ 26.000.000 29.200.000

Tủ cấp đông Sanaky ₫


8 305 lít 1 Chiếc ₫ 7.000.000 10.000.000


9 Tủ mát Dalin 320lit 1 Chiếc ₫ 7.000.000 8.000.000


10 Máy giặt Aqua 1 Chiếc ₫ 5.000.000 7.000.000

Máy sấy quần áo ₫


11 Electrolux 1 Chiếc ₫ 8.000.000 10.000.000

Bộ máy tính Dell VP ₫


12 8G 1 Bộ ₫ 4.000.000 5.000.000

Máy in bill Zywell ₫


13 302 Khổ 80mm 1 Cái ₫ 1.300.000 1.700.000


14 Quầy pha chế inox 1 Bộ ₫ 8.000.000 10.000.000


15 Biển, đèn quảng cáo 1 Bộ ₫ 35.000.000 50.000.000

Lồng sấy lông thú ₫


16 cưng 3 Cái ₫ 15.300.000 21.000.000

Máy sấy lông chuyên ₫


17 dụng 1 Cái ₫ 1.200.000 2.000.000


18 Tông đơ cắt lông thú 5 Cái ₫ 1.750.000 2.600.000
35


19 Kéo tỉa lông chó mèo 3 Bộ ₫ 6.000.000 6.800.000


20 Bồn tắm chó mèo 4 Bộ ₫ 8.000.000 9.200.000


21 Bàn cắt tỉa lông 4 Cái ₫ 4.000.000 4.800.000

Sữa tắm thú cưng ₫


22 500ml 20 Chai ₫ 3.500.000 4.000.000

Bodymist cho thú ₫


23 cưng 100ml 20 Chai ₫ 1.900.000 2.000.000

Dụng cụ khác cho thú ₫


24 cưng ₫ 5.000.000 10.000.000

Nguyên vật liệu đồ ₫


25 uống ban đầu 1 Lần ₫ 10.000.000 15.000.000

Máy xay và pha cà ₫


26 phê Espresso Máy ₫ 8.000.000 10.000.000


27 Đồ đựng thức uống ₫ 12.000.000 15.000.000


28 Dụng cụ pha chế 1 Bộ ₫ 2.000.000 3.000.000


29 Đồng phục nhân viên 20 Bộ ₫ 9.000.000 10.000.000


30 Giấy tờ kinh doanh 1 Lần ₫ 5.000.000 7.000.000

31 Training công việc 2 Lần ₫ 10.000.000 ₫


36

12.000.000

Phí ký quỹ máy Pos ₫


32 Vietcombank 1 Lần ₫ 10.000.000 14.000.000

Phần mềm quản lý ₫


33 bán hàng 1 Lần ₫ 12.000.000 12.000.000

Tổng chi phí



₫ 979.150.000 1.407.300.000

3.3.2 Chi phí vận hành theo tháng

*CP lương nhân viên theo tháng

Quản lý cửa hàng (2 NV) 7tr/người/30 ngày

Nhân viên bảo vệ (2 NV) 4,5tr/người/30 ngày (20k/h)

Nhân viên phục vụ, pha chế (4 NV) 21k/h

Nhân viên thu ngân (2 NV) 4,5tr/ngày/30 ngày (20k/h)

Nhân viên chăm sóc khách hàng (2 NV) 16k/h

Nhân viên tắm, spa thú cưng (4 NV) 6tr/người/30 ngày

Tạp vụ (2 NV) 4,5tr/người/30 ngày (20k/h)

NV/
CHỨC VỤ THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 THỨ 7 CN Ca

Ca 1 Quản lý 233,33 233,33 233,33


(7h00 - cửa hàng 3 233,333 3 233,333 3 233,333 233,333 1
14h30) Nhân viên 150,00 150,000 150,00 150,000 150,00 150,000 150,000 1
37

thu ngân 0 0 0

Nhân viên
phục vụ, 157,50 157,50 157,50
pha chế 0 157,500 0 157,500 0 157,500 157,500 2

Nhân viên
chăm sóc 120,00 120,00 120,00
khách hàng 0 120,000 0 120,000 0 120,000 120,000 1

Nhân viên
tắm, spa 200,00 200,00 200,00
thú cưng 0 200,000 0 200,000 0 200,000 200,000 2

Nhân viên 150,00 150,00 150,00


bảo vệ 0 150,000 0 150,000 0 150,000 150,000 1

150,00 150,00 150,00


Tạp vụ 0 150,000 0 150,000 0 150,000 150,000 1

Ca 2 Quản lý 233,33 233,33 233,33


(14h30 - cửa hàng 3 233,333 3 233,333 3 233,333 233,333 1
22h00) Nhân viên 150,00 150,00 150,00
thu ngân 0 150,000 0 150,000 0 150,000 150,000 1

Nhân viên
phục vụ, 157,50 157,50 157,50
pha chế 0 157,500 0 157,500 0 157,500 157,500 2

Nhân viên
chăm sóc 120,00 120,00 120,00
khách hàng 0 120,000 0 120,000 0 120,000 120,000 1

Nhân viên 200,00 200,000 200,00 200,000 200,00 200,000 200,000 2


tắm, spa
38

thú cưng 0 0 0

Nhân viên 150,00 150,00 150,00


bảo vệ 0 150,000 0 150,000 0 150,000 150,000 1

150,00 150,00 150,00


Tạp vụ 0 150,000 0 150,000 0 150,000 150,000 1

Tổng số lượng nhân Tổng tiền lương trong 01


viên tháng

Quản lý cửa hàng 2 14,000,000

Nhân viên thu ngân 2 9,000,000

Nhân viên phục vụ, pha chế 4 18,900,000

Nhân viên chăm sóc khách


hàng 2 7,200,000

Nhân viên tắm, spa thú cưng 4 24,000,000

Nhân viên bảo vệ 2 9,000,000

Tạp vụ 2 9,000,000

TOTAL 91,100,000

* CP vận hành cố định theo tháng

ST Đơn vị Số Chi phí tối


T Các khoản tính lượng thiểu Chi phí tối đa
Mặt bằng
1 7mx10m vnđ/tháng 1 ₫ 45.000.000 ₫ 55.000.000
Tiền phí sinh hoạt
2 (Điện, nước) vnđ/tháng 1 ₫ 4.000.000 ₫ 5.000.000
39

3 Thuế môn bài vnđ/tháng 1 ₫ 84.000 ₫ 84.000


4 Thuế GTGT vnđ/tháng 1 ₫ 3.200.000 ₫ 4.000.000
5 Thuế TNCN vnđ/tháng 1 ₫ 2.550.000 ₫ 4.150.000
CP lương nhân
6 viên theo tháng vnđ/tháng 1 ₫ 91.100.000 ₫ 91.100.000
Phần mềm quản
7 lý bán hàng vnđ/tháng 1 ₫ 1.000.000 ₫ 1.000.000
8 Phí Internet vnđ/tháng 1 ₫ 300.000 ₫ 500.000

Tổng chi phí ₫ 147.234.000 ₫ 160.834.000

*CP vận hành biến đổi theo tháng

ST Số
T Các khoản lượng Đơn vị Tối thiểu Tối đa

1 Tiền điện 1-3 % DThu ₫ 3.000.000 ₫ 8.000.000

2 Tiền nước 1 - 1.7 % DThu ₫ 2.000.000 ₫ 3.000.000

Chi phí nguyên vật liệu đồ


3 uống 1 Tháng ₫ 9.000.000 ₫ 15.000.000

Chi phí nguyên vật liệu spa


4 thú cưng 1 Tháng ₫ 3.000.000 ₫ 5.000.000

Nhập hàng thú cưng bán


5 kèm 1 Tháng ₫ 25.000.000 ₫ 40.000.000

6 Bảo trì máy móc, thiết bị 1 Tháng ₫ 1.000.000 ₫ 3.000.000

7 Phí marketing 1 Tháng ₫ 2.000.000 ₫ 3.000.000

8 Phí quẹt thẻ Vietcombank 1 Tháng ₫ 1.000.000 ₫ 12.600.000


40

9 Chi phí khác 1 Tháng ₫ 1.000.000 ₫ 2.000.000

Tổng chi phí

₫ 47.000.000 ₫ 91.600.000

3.3.3 Giá bán sản phẩm

Dựa vào ước lượng doanh thu và chi phí theo tháng, lợi nhuận kỳ vọng bọn em đưa ra
cho trung bình cả hai sản phẩm sẽ chiếm khoảng 50%

CP ban đầu 1 – 1,4 tỷ đồng


CP tháng (biến đổi + cố định) 180 – 246 triệu đồng
Doanh thu kỳ vọng tháng 400 – 500 triệu đồng
Lợi nhuận kỳ vọng tháng Trung bình 210

=> Dự kiếm điểm hoà vốn: sẽ đạt được khi KD ở tháng thứ 4

* Bảng bán hàng dự kiến để đạt được lợi nhuận mong muốn

x 1000 vnđ

Số lượng Giá tb DT ngày DT tháng

Phụ kiện 2.000 60.000

Nước 60 40 2.400 72.000

DV tắm 20 300 6.000 180.000

DV lẻ 20 200 4.000 120.000


41

Tổng doanh thu dự kiến tháng 432.000

* Giá bán sản phẩm chính

Combo 2: Tắm Cạo Combo 3: Tắm


Cân nặng Dịch vụ bao gồm
Lông Cắt Tỉa
₫ ₫
Dưới 3kg Tắm spa
200.000 300.000
₫ ₫ Sấy khô Lông, chải phồng
Từ 3-9kg
300.000 400.000 lông
₫ ₫
Từ 10-15kg Vệ sinh tai
400.000 500.000
₫ ₫
Từ 16-20kg Cắt dũa móng
450.000 550.000
₫ ₫
Từ 21-25kg Vắt tuyển hôi
550.000 650.000
₫ ₫
Từ 26-30kg Massage thư giãn
600.000 700.000
₫ ₫ Tạo kiểu theo yêu cầu
Từ 31-25kg
650.000 800.000 (nằm trong Combo 3)
Cạo lông chỗ đi vệ sinh và
Từ 35kg trở ₫ ₫
làm sạch 4 chân (nằm trong
lên 700.000 900.000
Combo 2 &3)

* Giá bán sản phẩm phụ

Thức uống:
42

Tên món Size M Size L

CÀ PHÊ / COFFEE

Bạc sỉu ₫ 47.000 ₫ 50.000

Cà phê muối ₫ 40.000 ₫ 45.000

Cà phê phin ₫ 35.000 ₫ 37.000

Cà phê đen đá ₫ 35.000 ₫ 37.000

Cà phê sữa ₫ 38.000 ₫ 40.000

TRÀ/TEA

Trà Đào ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà Ổi ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà Chanh ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà Dâu Tây ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà Vải ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà Mãng cầu ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà Dâu Tằm ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà gừng ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà Lipton Nóng ₫ 35.000 ₫ 40.000

Trà Lipton Chanh Đá ₫ 35.000 ₫ 40.000

NƯỚC ÉP

Nước ép bưởi ₫ 40.000 ₫ 45.000

Nước ép táo ₫ 40.000 ₫ 45.000

Nước ép ổi ₫ 40.000 ₫ 45.000


43

Nước ép thơm ₫ 40.000 ₫ 45.000

Nước ép cà rốt ₫ 40.000 ₫ 45.000

Nước ép cà chua ₫ 40.000 ₫ 45.000

Nước ép chanh dây ₫ 40.000 ₫ 45.000

Nước ép cam ₫ 40.000 ₫ 45.000

SINH TỐ

Sinh tố bơ ₫ 35.000 ₫ 40.000

Sinh tố dâu ₫ 35.000 ₫ 40.000

Sinh tố dừa ₫ 35.000 ₫ 40.000

Sinh tố xoài ₫ 35.000 ₫ 40.000

Sinh tố mít ₫ 35.000 ₫ 40.000

Đồ bán kèm:

Tên Số Đơn
lượng vị Giá

Cần câu mèo 1 Cái ₫ 19.000

Chuột giả 1 Con ₫ 10.000

Đồ chơi chó gặm 1 Cái ₫ 30.000

Thức ăn cho mèo RoyalCanin 1 Kg ₫ 210.000

Thức ăn cho chó RoyalCanin 1 Kg ₫ 140.000

Cát đậu nành sữa cho mèo 1 Túi ₫ 130.000

Cát thường cho mèo 1 Túi ₫ 30.000


44

Dây dẫn thú cưng di dạo loại 1 1 Bộ ₫ 190.000

Dây dẫn thú cưng di dạo loại 2 2 Bộ ₫ 120.000

Dây dẫn thú cưng di dạo loại 3 3 Bộ ₫ 40.000

Nơ cho thú cưng 1 Chiếc ₫ 15.000

Quần áo cho thú loại 1 1 Bộ ₫ 95.000

Quần áo cho thú loại 2 1 Bộ ₫ 35.000

Giường gỗ vuông nhỏ 1 Cái ₫ 90.000

Giường gỗ vuông lớn 1 Cái ₫ 150.000

Toilet cho chó nhỏ 1 Cái ₫ 55.000

Toilet cho chó lớn 1 Cái ₫ 130.000

Toilet cho mèo nhỏ 1 Cái ₫ 189.000

Toilet cho mèo trung 1 Cái ₫ 250.000

Toilet cho mèo lớn 1 Cái ₫ 399.000

Pate mèo Than


1 h ₫ 5.000

Đồ thưởng cún 1 Bịch ₫ 30.000

3.4 Tiến độ dự án
45

3.4.1 Theo tiến độ công việc


46

3.4.2 Theo tiến độ thời gian


47

3.5 Quản trị rủi do DA


48

3.6 Đánh giá hiệu quả DA

You might also like