Professional Documents
Culture Documents
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyên Lý Kế Toán
Bên trong
Bên ngoài
Nợ phải trả
TÀI SẢN Liabilities
ASSETS +
Vốn chủ sở hữu
Owners' equity
1/16/2024 867002 - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG CỦA KẾ TOÁN 9
1.2 Đối tượng của kế toán
Chi phí
REVENUE +
Lợi nhuận
Profit
• Doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp
VD: DT bán hàng, DT cung cấp dịch vụ, tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia…)
• Thu nhập khác bao gồm các khoản thu nhập phát sinh từ các
hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu
VD: Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt khách
hàng do vi phạm hợp đồng,...)
867002 - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG CỦA KẾ
1/16/2024 13
TOÁN
1.2 Đối tượng của kế toán
1.2.3 Đối tượng của kế toán thuộc hoạt
động SXKD
Chi phí - Expenses: là giá phí (cost) của phần tài sản
hoặc các dich vụ đã được sử dụng trong quá trình hoạt
động nhằm tạo ra doanh thu.
• Chi phí bao gồm các chi phí sản xuất, kinh doanh phát
sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp và các chi phí khác.
1. Chủ sở hữu công ty X cho ông S (nhân viên của công ty) vay
5 triệu đồng. Khoản nợ của ông S có ghi vào sổ kế toán của
công ty X không?
2. Chủ sở hữu công ty X mua một ô tô để dùng riêng cho gia đình
với giá 330 triệu đồng, đã thanh toán bằng chuyển khoản từ tài
khoản cá nhân của ông ta. Giá trị của ô tô trên có được ghi vào
sổ kế toán của công ty X không?
TRUNG THỰC
Công Integrity Phản ánh hiện trạng,
việc bản chất sự việc
kế
KHÁCH QUAN
toán
Objectivity Không phản ánh xuyên tạc,
bóp méo thông tin
•KPMG
•PricewaterhouseCoopers
Câu 1: Tính cân đối của kế toán được thế hiện qua
phương trình:
b Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
Câu 2: Chỉ ghi nhận 1 khoản chi phí khi chi phí đó tạo ra
doanh thu, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
a Giá gốc
b Thận trọng
c Phù hợp
d Nhất quán
Câu 4: Đối tượng kế toán nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
a Tiền mặt
d a, b, c đều đúng
Câu 8: Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nợ phải
trả:
Phải trả cho người bán, phải trả công nhân viên, vay
a
ngắn hạn, vay dài hạn
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước, người mua trả
b tiền trước, phải trả khác
c Chi phí phải trả, phải trả nội bộ, trái phiếu phát hành
Câu 9: Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là tài sản:
Hàng tồn kho, tiền mặt, tạm ứng, phải thu khách hàng
a
Thuế GTGT được khấu trừ, phải thu nội bộ, trả trước
cho người bán
b
Phải thu khác, người mua trả tiền trước, đầu tư vào
công ty liên doanh
c
Ký cược ký quỹ, chi phí trả trước, chứng khoán kinh
doanh, hao mòn tài sản cố định
d
Câu 10: Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn
vốn:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu, quỹ đầu tư phát triển, đầu
a
tư vào công ty liên doanh
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, quỹ khen thưởng
b phúc lợi, chênh lệch tỷ giá
Câu 11: Kế toán chỉ ghi nhận giá trị tài sản theo giá ban
đầu bỏ ra để có được tài sản và không ghi nhận giá trị tài
sản theo giá thị trường, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
a Giá gốc
b Thận trọng
c Trọng yếu
Tổng TS X Y Tổng NV X Y
(1) TS TS
(1) Ngày 02/01/X+1, nộp tiền mặt vào ngân hàng 200
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Tiền
Tiềnmặt:
mặt -200 300 Vay và nợ thuê TC:
100 300
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH +200
… 200 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
1/16/2024 867002 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH 15
2.2. Bảng cân đối kế toán
(1) NV NV
Tài sản
NVKT phát sinh
Nguồn vốn
(1) TS NV
(2) Tổng BCĐKT
1/16/2024 867002 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH 18
CÔNG TY X
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 01 năm X+1
(3) Ngày 04/01/X+1, vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.200
1.000 A. Nợ phải trả: 1.000
800
Tiền
Tiềnmặt:
mặt +200 300 Vay
100 Vay&&NTTC:
NTTC +200 500
700
Phải thu KH: 200 Phải trả NB: 200
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH 200 …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế CPP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.200 TỔNG NGUỒN VỐN
2.000 2.000
2.200
1/16/2024 867002 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH 19
2.2. Bảng cân đối kế toán
Tài sản
• NVKT phát sinh Nguồn vốn
–(1) TS NV
–(2) Tổng BCĐKT
1/16/2024 867002 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH 20
CÔNG TY X
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 01 năm X+1
(4) Ngày 05/01/X+1, chi TGNH trả nợ vay ngắn hạn 100
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.100
1.200 A. Nợ phải trả: 1.000
900
Tiền mặt: 300 Vay & NTTC:
NTTC -100 700
600
Phải thu KH: 200 Phải trả NB: 200
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền
Tiềngửi
gửiNH
NH -100 200 …
100
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.100 TỔNG NGUỒN VỐN
2.200 2.100
2.200
1/16/2024 867002 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH 21
2.2. Bảng cân đối kế toán
Balance sheet
NHẬN XÉT
01 TS 01 TS
02 KHOẢN TS 02 KHOẢN NV
01 NV 01 NV
* Khái niệm:
Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình
doanh thu, chi phí tạo ra doanh thu và KQKD trong kỳ
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số
tổng cộng của BCĐKT:
a Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
b Mua hàng hoá chưa thanh toán 200
c Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay NH là 700
d Tất cả các trường hợp trên
3.5. Kiểm tra đối chiếu số liệu trên các tài khoản
* Kết cấu:
Bất kỳ loại TS, loại NV nào cũng có hai mặt đối lập
CHI NHẬP Tài khoản kế toán được
chia thành hai bên
để phản ánh 2 mặt
THU XUẤT đối lập đó.
-Số PS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Dạng đơn giản để thuận tiện nghiên cứu và học tập: chữ T
1/16/2024 867002-TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 6
3.1. Tài khoản (Accounts)
* Nguyên tắc phản ánh:
TK CHI PHÍ (Expenses) TK DOANH THU (Sales)
TK TÀI SẢN (Assets) TK NGUỒN VỐN (Equity)
SDĐK SDĐK
Tăng NỢ CÓ CÓ
Increase Debit Credit Credit
Giảm CÓ NỢ NỢ
Decrease Credit Debit Debit
Ví dụ:
1. Ngày 2/11/202N, Công ty Trung Thực nhận
ứng trước của công ty A 100 triệu đồng, đã
có báo giấy báo có của ngân hàng
Vietcombank.
Ví dụ:
1. Công ty Trung Thực mua vật liệu nhập kho
chưa trả tiền cho công ty C. Trên hóa đơn, giá
mua cả thuế giá trị gia tăng 10% là 55.000
đồng.
VD1: Rút tiền gửi ngân hàng 100tr về nhập quỹ tiền mặt
VD2: Công ty X mua vật liệu với giá 30 triệu đồng, trả
tiền mặt 10 triệu, phần còn lại sẽ trả vào tháng sau.
Thu thập, xử lý ghi chép và cung cấp thông tin tổng
quát về hoạt động của DN.
Sử dụng thước đo tiền tệ để phản ánh tình hình tài
sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động
SXKD.
Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin chi
tiết từng đối tượng kế toán cụ thể trong doanh
nghiệp
Sử dụng đơn vị tiền tệ, hiện vật và thời gian lao
động
- Đầu kỳ, căn cứ số liệu trên BCĐKT của cuối kỳ trước
mở các tài khoản và ghi SDĐK.
- Trong kỳ, phản ánh các NVKT phát sinh vào các TK có
liên quan.
- Cuối kỳ, căn cứ vào SDCK của các tài khoản để lập
BCĐKT vào cuối kỳ.
d Phương pháp xác định giá trị của đối tượng kế toán
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với nguyên tắc
phản ánh trên các tài khoản nguồn vốn:
d Ghi số tiền của NVKT phát sinh vào các TK có liên quan
d Xác định quan hệ Nợ, Có của các TK trong NVKT phát sinh
a Có số dư Nợ
b Có số dư Có
d Không có số dư
Câu 7: Khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” được trình
bày trên:
Câu 8: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
Nghiệp vụ này liên quan đến:
Câu 9: Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất
SP được định khoản:
Nợ TK Thành phẩm
a
Có TK Phải trả người lao động
Nợ TK Phải trả người lao động
b Có TK Tiền mặt
Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp
c Có TK Phải trả người lao động
Câu 10: Hạch toán tổng hợp và chi tiết có mối liên hệ:
CHỨNG TỪ
Accounting Documents
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 1
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Hiểu được bản chất và nội dung cơ bản của chứng từ kế
toán.
• Biết cách lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ.
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 2
NỘI DUNG
CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 3
4.1. KHÁI NIỆM
- Chứng từ kế toán: những giấy tờ và vật mang tin phản
ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 4
4.2. ĐẶC ĐIỂM
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 5
4.3. NỘI DUNG
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 6
4.3. NỘI DUNG
liên quan
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 7
Tên, số hiệu
chứng từ
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 8
Địa chỉ nhận Địa chỉ lập
chứng từ chứng từ
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 9
Số lượng
Đơn giá
Nội dung
Số tiền
(6) Số lượng, đơn giá và số tiền của NVKT: được ghi bằng số,
riêng tổng số tiền của chứng từ kế toán phải ghi bằng số và chữ
(7) Chữ ký, họ tên người lập, duyệt, liên quan: xác định quyền
và trách nhiệm cụ thể
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 10
4.4. PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI: theo trình tự lập
CHỨNG TỪ GỐC CHỨNG TỪ GHI SỔ
- Tập hợp số liệu của các
Lập trực tiếp ngay khi
chứng từ gốc theo NVKT
NVKT phát sinh hoặc vừa
phát sinh
hoàn thành
- Dùng ghi sổ kế toán
PHÂN LOẠI: theo công dụng
CT CHẤP HÀNH
CT MỆNH LỆNH
- Xác minh NVKT đã
- Truyền đạt chỉ thị /mệnh CT hoàn thành
lệnh LIÊN - Dùng ghi sổ kế toán
- Không dùng ghi sổ KT HỢP
Vd: Phiếu chi
Vd: Giấy đề nghị t. toán
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 11
4.4. PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI: theo nội dung kinh tế
- Lao động tiền lương
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 12
MẪU CHỨNG TỪ
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 13
MẪU CHỨNG TỪ
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 14
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
P. Kế toán
Phân xưởng
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 15
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 16
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 17
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 18
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
Kiểm tra chứng từ: Lưu ý hóa đơn không hợp pháp:
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 19
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
• Ký chứng từ:
➢ Phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên
chứng từ
➢ Chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử
➢ Ký bằng bút bi hoặc bút mực, không được ký bằng
mực đỏ, bằng bút chì
➢ Chữ ký trên chứng từ để chi tiền phải ký theo từng
liên
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 20
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
Ghi sổ kế toán
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 21
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 22
4.5. QUI TRÌNH LUÂN CHUYỂN
LƯU Ý:
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 23
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (1)
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 24
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2)
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 25
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3)
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 26
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4)
Câu 4. Chứng từ kế toán cần phải lưu trữ trong thời gian là:
a Tối thiểu 5 năm
c Vĩnh viễn
d Tùy theo loại chứng từ kế toán
1/16/2024 867002-CHỨNG TỪ 27
CHƯƠNG 5
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
MEASUREMENT PROCESS
IN ACCOUNTING
• Hiểu và vận dụng được các phương pháp tính giá TSCĐ
• Hiểu và vận dụng được các phương pháp tính giá hàng
tồn kho
• Các nguyên tắc cơ bản liên quan đến việc tính giá:
– Hoạt động liên tục - Going concern
– So sánh được (Nhất quán)- Consistency
– Thận trọng - Prudence
– Trọng yếu - Materiality
– Giá gốc – Historical cost
Ý NGHĨA
* Bảo đảm thực hiện tốt chế độ hạch toán kinh doanh tại
doanh nghiệp.
* Tạo điều kiện cho việc xác định các chỉ tiêu kinh tế tổng
hợp (Doanh thu, Chi phí, lợi nhuận, …)
HAO MÒN
GT CÒN LẠI = NGUYÊN GIÁ -
LŨY KẾ
Trong kỳ kế toán
Theo dõi mỗi lần
nhập, xuất
vật liệu/hàng tồn kho
Yêu cầu:
1. Công ty A kê khai hàng tồn kho Kê khai
theo phương pháp gì? thường xuyên
Yêu cầu:
1. Công ty B kê khai hàng tồn kho
theo phương pháp gì? Kiểm kê định kỳ
2. Tính số lượng vải xuất trong
tháng 1/N
= 500+1.000-300
= 1.200 m
1/16/2024 867002-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 13
5.3. Tính giá hàng tồn kho
Tính giá nhập kho
NHẬP TRƯỚC
XUẤT TRƯỚC
(FIFO)
THỰC TẾ
ĐÍCH DANH
BÌNH QUÂN
GIA QUYỀN LIÊN HOÀN
CỐ ĐỊNH
1. Thực tế đích danh: Khi xuất lô hàng nào thì lấy giá của
lô hàng đó.
2. Nhập trước xuất trước (FIFO): mỗi lần xuất, chọn lô
NVL nào có trong kho trước (tính tới thời điểm xuất) để
tính giá xuất khoa (slg*Đg), nếu chưa đủ số lượng thì lấy
lô kế tiếp cho đến khi đủ số.
3a. BQGQ cố định:
Giá trị xuất của từng lần = Slg*ĐGBQ cuối kỳ
ĐGBQ cuối kỳ = (slg tồn ĐK*Đg tồn ĐK + Slg nhập*Đg nhập)/
(slg tồn + slg nhập)
Lưu ý: khi tính ĐGBQ thì tính toàn bộ slg các lô có trong kho
tính tới thời điểm cuối tháng
1/16/2024 867002-TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN 16
5.3. Tính giá hàng tồn kho
400
440 NGÀY 5/01: NHẬP 3 CÁI X 350đ/CÁI
400
440 NGÀY 7/01: NHẬP 4 CÁI X 420đ/CÁI
440
K K T X 400 NGÀY 10/01: XUẤT 1 CÁI
440
400
BQGQLH 400
NGÀY 15/01: NHẬP 6 CÁI X 440đ/CÁI
440 NGÀY 25/01: XUẤT 10 CÁI
370
400
420 (5*330)+(4*420)
(8*370)+(6*440)
370
400
420 ĐG (2*300)+(3*350)
= 370
400
= 330
370
420 tồn bq 28
5+643
400
370
420
330
370
400
350
370
400
330
350 Trị giá xuất 25/01:
400
370
330
350 10x400= 4.000đ
370
400
300
330
400
370
300
330
Trị giá xuất 10/01:
1x370 = 370đ
398
440 VD5: SỐ DƯ ĐẦU THÁNG 01/X: 2 CÁI X 300đ/CÁI
398
440 NGÀY 5/01: NHẬP 3 CÁI X 350đ/CÁI
398
440 NGÀY 7/01: NHẬP 4 CÁI X 420đ/CÁI
440
K K T X 398 NGÀY 10/01: XUẤT 1 CÁI
440
398 NGÀY 15/01: NHẬP 6 CÁI X 440đ/CÁI
440
BQGQCK 398 NGÀY 25/01: XUẤT 10 CÁI
NGÀY 31/01
398
420 ĐG (2*300)+(3*350)+(4*420)+(6*440)
398
420 CK
=
2+3+4+6
= 398
398
420
398
420 31/1 ?
398
350
398
350 Trị giá xuất 25/01:
350
398 10x398= 3.980đ
398
300
398
300
Trị giá xuất 10/01:
1x398 = 398đ
440 VD5: SỐ DƯ ĐẦU THÁNG 01/X: 2 CÁI X 300đ/CÁI
420
420 BẢNG SO SÁNH GIÁ TRỊ XUẤT
420
420 Giá trị xuất ĐD FIFO GQ LH GQ CĐ
350 Ngày 10/01 420 300 370 398
350 Ngày 25/01 4.040 3.910 4.000 3.980
350 Cộng 4.460 4.210 4.370 4.378
300
300
5.3. Tính giá hàng tồn kho
Yêu cầu: Tính giá xuất kho vật liệu trong kỳ theo các
phương pháp sau:
1. Thực tế đích danh (biết: ngày 05 gồm có 150kg A tồn
đầu tháng, 150 kg A thuộc số nhập ngày 01; ngày 15 gồm
150kg A thuộc số nhập ngày 01 và 250kg A thuộc số nhập
ngày 10)
2. Nhập trước xuất trước (FIFO)
3. BQGQ
4. BQGQ liên hoàn
TÍNH GIÁ
Khái niệm và ý nghĩa việc tính giá
CÁC
ĐỐI Nguyên giá =
TƯỢNG Tính giá Tài sản cố định Khấu hao +
KẾ Giá trị còn lại
TOÁN Tính giá HTK
• Nắm bắt quá trình ghi nhận chi phí ngoài sản xuất, mua
bán hàng hóa, xác định kết quả kinh doanh.
7.3. Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh
TK “TSCĐHH”, "TSCĐVH"
SDCK: NG TSCĐ CK
* Tăng TSCĐ:
TK “TSCĐHH”
TK “TM”, “TGNH”, “PTNB”,…
TK “1331”
TK “CPBH”, “CPQLDN”
13
6.1 Kế toán các yếu tố đầu vào
6.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
◼ Trình tự hạch toán:
(3) Khi TSCĐ được bán hoặc thanh lý:
(4)
(1) NG TSCĐ (5) Giá bán TSCĐ chưa thuế
(2) GT HMLK TSCĐ (6) Thuế GTGT đầu ra
(3) GTCL của TSCĐ (7) Phải thu của khách hàng
(4) CP khác phục vụ thanh lý
1/16/2024 867002-KT CÁC NV CHỦ YẾU 15
6.1 Kế toán các yếu tố đầu vào
6.1.1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÍ DỤ
Tại 1 DN có tài liệu sau (ĐVT: trđ)
(1) Mua một thiết bị có giá mua là 200, VAT 10%, chưa trả tiền.
(2) Thanh lý TSCĐ có nguyên giá là 100, đã hao mòn 70%. Chi
phí thanh lý chi bằng tiền mặt 5. Người mua đã trả đủ 22 bằng
TGNH, biết rằng thuế GTGT đầu ra là 10%.
(3) Trích khấu hao TSCĐ dùng ở các bộ phận sau:
Bộ phận QLDN: 7; Bộ phận SX: 10; Bộ phận bán hàng: 3.
Yêu cầu: ĐK và phản ánh vào TK 211 biết SDĐK của TK 211 là
500.
Đặc điểm
• Tham gia vào 1 chu kỳ sản xuất
• Thay đổi hình dáng ban đầu
• Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm làm ra
Chiết khấu
Giá mua
GIÁ NHẬP Chi phí thương
KHO
= (chưa + mua - mại, giảm
VAT)
giá
NHẬP TRƯỚC
XUẤT TRƯỚC
(FIFO)
THỰC TẾ
ĐÍCH DANH
BÌNH QUÂN
GIA QUYỀN
SDĐK: TG VL đầu kỳ
TK “TGTGTĐKT”
TK “CPBH”, “CPQLDN”
TK “PTNLĐ”
(4) = (2)–(3)–(1)
TK “PTK”
TK “PTK”
TK “CPNCTT”, “CPSXC”
TK “CPBH”, “CPQLDN”
Không có SDCK
TK “TM”, ‘TGNH”
TK “PTNB”
6.2 Kế toán tập hợp cp và tính giá thành sp
6.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
* Chi phí nhân công trực tiếp:
TK “PTNLĐ” TK “CPNCTT”
TK “PTK”
TK “HMTSCĐ”
TK “PTNLĐ”, “PTK”
Nợ TK “CPSXDD”
Có TK “CPNVLTT”
TK “CPNCTT” Có TK “CPNCTT”
Có TK “CPSXC”
TK “CPSXC”
6.2 Kế toán tập hợp cp và tính giá thành sp
6.2.4. TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN
Sản phẩm hoàn thành
Sau khi sản xuất hoàn thành, kế toán xác định Zsp
hoàn thành theo công thức:
Giá thành
CPSX CPSX CPSX
sản phẩm = + -
DDĐK PSTK DDCK
hoàn thành
(1) DDĐK
VÍ DỤ
Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có tài
liệu sau:
+ Số dư đầu tháng của TK 154: 50.000.000đ.
+ Trong tháng có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu chính trị giá 300.000.000đ dùng trực
tiếp sản xuất sản phẩm.
2. Xuất kho nguyên vật liệu phụ trị giá 20.000.000đ dùng sản xuất
sản phẩm và 10.000.000đ dùng phục vụ quản lý ở phân xưởng sản
xuất.
3. Tính tiền lương phải trả trong tháng cho công nhân sản xuất là
100.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng là 20.000.000đ.
1/16/2024 867002-KT CÁC NV CHỦ YẾU 47
6.2 Kế toán tập hợp cp và tính giá thành sp
VÍ DỤ
4. Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo tỷ lệ quy
định hiện hành.
5. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở phân xưởng sản xuất
10.000.000đ.
6. Tiền điện, nước sử dụng ở phân xưởng sản xuất đã thanh
toán bằng tiền gởi ngân hàng với giá hóa đơn chưa có thuế
GTGT là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%.
7. Xuất kho một số công cụ dụng cụ (loại phân bổ một lần)
có tổng trị giá 3.000.000đ sử dụng ở phân xưởng sản xuất.
VÍ DỤ
8. Sản phẩm hoàn thành trong tháng được nhập kho 10.000
sản phẩm, biết rằng chi phí sản xuất dở dang cuối tháng là
20.000.000đ.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Tổng hợp chi phí và tính giá thành, ghi các định khoản
kết chuyển có liên quan đến việc tính giá thành.
TK “GVHB“
Không có SDCK
TK “DTBH&CCDV”
Không có SDCK
(4)
VÍ DỤ
Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, có các tài liệu sau:
1. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng với giá
xuất kho 80.000.000đ, giá bán chưa có thuế GTGT là
108.000.000đ, thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh
toán.
2. Nhập kho thành phẩm từ quá trình sản xuất trị giá
120.000.000đ.
3. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng với giá
xuất kho 120.000.000đ, giá bán chưa có thuế GTGT là
150.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thu tiền gửi ngân hàng.
1/16/2024 867002-KT CÁC NV CHỦ YẾU 64
6.3 KTQTTTSP và xác định KQKD
VÍ DỤ
4. Xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng ở bộ phận bán hàng
500.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp 800.000đ; biết
rằng các công cụ dụng cụ này thuộc loại phân bổ một lần.
5. Tính lương phải trả cho bộ phận bán hàng là 12.000.000 đ,
bộ phận quản lý doanh nghiệp là 16.000.000 đ.
6. Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện
hành.
7. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng là
3.000.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.000.000đ.
VÍ DỤ
8. Chi phí tiền điện, nước, điện thoại chưa gồm thuế GTGT
sử dụng ở bộ phận bán hàng là 2.000.000đ, bộ phận quản lý
doanh nghiệp là 1.200.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bằng tiền gởi ngân hàng.
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh
doanh. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Tại một doanh nghiệp sản xuất vào đầu kỳ kinh doanh có tình
hình về số dư các tài khoản như sau: (ĐVT: 1.000đ)
TÀI KHOẢN SỐ TIỀN TÀI KHOẢN SỐ TIỀN
Tiền mặt 30.000 Vay và nợ thuê TC 50.000
Phải trả người bán 30.000 TSCĐ vô hình 100.000
Phải thu KH 35.000 Lãi chưa phân phối X
Quỹ phúc lợi 20.000 Tiền gửi ngân hàng 80.000
Nguyên vật liệu 25.000 TSCĐ hữu hình 300.000
Hao mòn TSCĐ 50.000 Sản phẩm dở dang 10.000
Vốn ĐT của CSH 360.000 Công cụ dụng cụ 15.000
Câu 1: Chi phí sản xuất sản phẩm trong doanh nghiệp
gồm:
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây đúng với doanh thu
bán hàng:
Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất
a
ra sản phẩm
Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử dụng trực
b
tiếp cho quá trình sản xuất ra sản phẩm.
Các khoản trích khấu hao TSCĐ sử dụng trực tiếp
c
cho quá trình sản xuất ra sản phẩm.
d a, b, c đều đúng.
Các khoản tiền lương phải thanh toán cho bộ phận lao
a
động trực tiếp SXSP
Các khoản trích theo lương cho bộ phận lao động
b
trực tiếp SXSP
Các khoản tiền lương phải thanh toán và các khoản
c
trích theo lương của bộ phận lao động trực tiếp SXSP
Các khoản tiền lương phải thanh toán cho cán bộ
d
công nhân viên
Câu 6: Trong trường hợp nào thì tổng giá thành sản phẩm
bằng tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Journals and Ledger
SỔ SÁCH KẾ
TOÁN
7.1.Khái niệm
7.2. Phân loại
7.3. Quy trình ghi sổ kế toán
7.4. Hình thức kế toán
7.5. Phương pháp ghi sổ
Số dư cuối kỳ 40
Mở sổ Ghi sổ Khóa sổ
1
Nhật ký chung
2 Nhật ký – Sổ cái
3 Chứng từ ghi sổ
4 Nhật ký – Chứng từ
SỔ CÁI
BẢNG
Bảng cân đối TỔNG HỢP
SPS CHI TIẾT
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
BẢNG
TỔNG HỢP
CHI TIẾT
SỔ CÁI
BẢNG
Bảng cân TỔNG HỢP
đối SPS CHI TIẾT
SỔ CÁI
BẢNG
Bảng cân TỔNG HỢP
đối SPS CHI TIẾT
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
SỔ QUỸ
SỔ
MÁY VI TÍNH CHI TIẾT
SỔ TỔNG HỢP
Câu 1. Nếu phân loại theo nội dung phản ánh thì sổ nhật
ký chung thuộc loại:
Câu 2. Nếu phân loại theo phương pháp ghi chép thì sổ
ghi theo đối tượng kế toán bao gồm:
a Sổ nhật ký và sổ cái