You are on page 1of 29

Logo

Đ Ầ U TƯ C Ơ S Ở H Ạ TẦ N G LO G IS TIC S

TS. VŨ M IN H TÂM
BỘ M Ô N Đ ƯỜ N G Ô TÔ – Đ ƯỜ N G Đ Ô TH Ị
Logo

Nộ i du n g ch ín h
1 Tổng quan về cơ sở hạ tầng logistics (6)

2 Cơ sở hạ tầng logistics (12)

3 Cơ sở hạ tầng đầu mốilogistics (6)

4 Đầu tư cơ sở hạ tầng logistics (9)

5 Kếtnốivà vận hành cơ sở hạ tầng logistics (6)


Logo
Đ ầ u tư Cơ sở hạ tầ n g logistics
1 Sự cần thiếtvà ý nghĩa của kếtnốicơ sở hạ tầng logistics

2 Nguyên tắc và phương pháp kếtnốicơ sở hạ tầng logistics

3 Vận hành cơ sở hạ tầng logistics


Logo
Khái niệ m về kế t n ố i cơ sở h ạ tầ n g logistics

- Kếtnốicơ sở hạ tầnglogistics là quá trình liên kếtcác thành phần cơ sở


hạ tầng logistics vớinhau để tạo ra mộtmạng lướivận chuyển,lưu trữ
và phân phốihàng hóa hiệu quả và linh hoạt.
- Sự kếtnốinày bao gồm kếtnốicác nhà sản xuất,nhà cung cấp,kho bãi,
trung tâm phân phối,vận chuyển và khách hàng.
- Kếtnốicơ sở hạ tầnglogistics cũngđòihỏiviệcphốihợp các hoạtđộng
logistics khác nhau, bao gồm quản lý kho, quản lý vận tải,quản lý dự án
và quản lý sản xuất,để đảm bảo các hoạtđộng này diễn ra mộtcách
hiệu quả và hợp lý
Logo
Sự cầ n th iế t kế t n ố i cơ sở h ạ tầ n g logistics

Kếtnốicơ sở hạ tầng logistics giúp tạo ra mộthệ thống logistics toàn diện và
liên kếtcác thành phần trong chuỗicung ứng bao gồm các nhà sản xuất,nhà
cung cấp,kho bãi, trung tâm phân phối,vận chuyển và khách hàng.
Sự cần thiếtcủa kếtnốicơ sở hạ tầng logistics:
1. Tăng tính linh hoạt:Kếtnốicơ sở hạ tầng logisticsgiúp tăng tính linh hoạt
trong hoạtđộng logisticsbằng cách cung cấp các kênh vận chuyển đa dạng và
khả năng đáp ứng các yêu cầu vận chuyển và lưu trữ hàng hóa đa dạng của
khách hàng.
2. Giảm thiểu thờigian và chiphí:Kếtnốicơ sở hạ tầng logisticsgiúp giảm
thiểu thờigian và chiphícho các hoạtđộng logisticsbằng cách cung cấp các
kênh vận chuyển và kho bãicó vị tríthuận tiện và được tốiưu hóa về m ặtvận
tải.
Logo
Sự cầ n th iế t kế t n ố i cơ sở h ạ tầ n g logistics

3. Tăng tính đáp ứng:Kếtnốicơ sở hạ tầng logistics giúp tăng tính đáp ứng
bằng cách cung cấp các giảipháp logistics linh hoạtvà hiệu quả,giúp đáp ứng
nhanh chóng các yêu cầu của khách hàng và thị trường.
4. Tốiưu hóa sản xuấtvà lưu trữ:Kếtnốicơ sở hạ tầng logistics giúp tốiưu hóa
quy trình sản xuấtvà lưu trữ hàng hóa bằng cách tăng cường sự đồng bộ giữa
các hoạtđộng logistics khác nhau và giúp tốiưu hóa việc quản lý kho.
5. Tăng cường quản lý chuỗicung ứng:Kếtnốicơ sở hạ tầng logistics giúp tăng
cường quản lý chuỗicung ứng bằng cách giúp các đốitác trong chuỗicung ứng
có thể chia sẻ thông tin và tốiưu hóa các hoạtđộng logistics để đạtđược m ục
tiêu chung của chuỗicung ứng.
Logo
Sự cầ n th iế t kế t n ố i cơ sở h ạ tầ n g logistics

6. Nâng cao năng lực cạnh tranh:Kếtnốicơ sở hạ tầng logistics giúp nâng cao
năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp bằng cách tốiưu hóa các hoạtđộng
logistics, giảm thiểu chiphívà thờigian,tăng tính linh hoạtvà đáp ứng tốtnhu
cầu của khách hàng và thị trường.

Tham khảo thêm :


https://baochinhphu.vn/10-giai-phap-tong-the-ket-noi-ha-tang-giao-thong-de-phat-trien-
logistics-102237401.htm
Logo
Ví dụ về kế t n ố i cơ sở h ạ tầ n g logistics

Hệ thống vận tảicủa công ty FedEx.


FedEx có mộtm ạng lướivận chuyển hàng
hóa rộng khắp trên toàn cầu,kếtnốicác
cơ sở hạ tầng logisticsbao gồm kho bãi,
trung tâm xử lý hàng hóa,các cảng hàng
không và cảng biển,bến xe và các địa
điểm giao nhận hàng hóa.

Bằng cách kếtnốim ộtm ạng lướivận tải


hiệu quả,FedEx có thể cung cấp dịch vụ
vận chuyển hàng hóa nhanh chóng và
đáng tin cậy cho khách hàng của m ình
trên toàn cầu.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics
Nguyên tắc:
1. Tốiưu hóa m ạng lướivận tải:Đảm bảo các cơ sở hạ tầng logistics
được kếtnốivớinhau m ộtcách tốiưu,từ đó giảm thiểu thờigian và
chi phí vận chuyển hàng hóa.

2. Sử dụng các công nghệ m ới:Áp dụng các công nghệ m ớinhấttrong
quản lý cơ sở hạ tầng logistics,bao gồm việc sử dụng các hệ thống
thông tin và các giảipháp phần m ềm để quản lý dữ liệu,tốiưu hóa
tuyến đường vận chuyển,và tăng cường việc theo dõivà điều khiển
quá trình vận chuyển hàng hóa.

3. Hợp tác và liên kết:Xây dựng các m ốiquan hệ hợp tác và liên kết
giữa các đốitác trong chuỗicung ứng để đảm bảo việc chia sẻ thông
tin và tài nguyên, tăng cường tính linh hoạtvà đáp ứng nhanh chóng
vớicác thay đổitrong nhu cầu của khách hàng.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc:
4. Tốiưu hóa kho bãi:Tốiưu hóa quy trình và hoạtđộng trong kho
bãi, bao gồm việc sử dụng công nghệ để tốiưu hóa sử dụng không
gian lưu trữ,quản lý quá trình nhập kho và xuấtkho,và cảithiện
việc định vị và quản lý lưu trữ hàng hóa.

5. Điều chỉnh và tốiưu quá trình vận chuyển:Điều chỉnh và tốiưu


quá trình vận chuyển bao gồm việc chọn lựa phương tiện vận
chuyển phù hợp,tốiưu hóa tuyến đường và lộ trình vận chuyển,và
cảithiện việc quản lý lịch trình và đốitác vận chuyển.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc 1: Tốiưu hóa mạng lướivận tải


Việc tốiưu hóa m ạng lướivận tảilà m ộttrong những yếu tố quan
trọng trong quản lý chuỗicung ứng và vận hành cơ sở hạ tầng
logistics. Dướiđây là m ộtvídụ cụ thể về việc tốiưu hóa m ạng lưới
vận tải:
Công ty A sản xuấtvà phân phốisản phẩm trên toàn quốc.Công ty
này đã có m ộtm ạng lướivận tảibao gồm các đơn vị vận chuyển
(như bến xe,kho vận,đạilý vận tải...)ở các thành phố lớn và các
tỉnh thành khác nhau.Tuy nhiên,công ty A đang gặp phảicác vấn
đề như:tăng chiphívận chuyển,thờigian giao hàng chậm ,chất
lượng dịch vụ không đảm bảo...
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc 1: Tốiưu hóa mạng lướivận tải


Công ty A thực hiện các bước sau:
1. Thu thập dữ liệu:Công ty A thu thập thông tin về các tuyến đường,kho
vận,bến xe,đơn vị vận chuyển,thờigian vận chuyển,chiphívận chuyển...
2. Phân tích và đánh giá:Công ty A sử dụng phần m ềm định tuyến và tính
toán để phân tích và đánh giá hiệu quả của các tuyến đường,kho vận,bến
xe, đơn vị vận chuyển...
3. Tốiưu hóa:Dựa trên kếtquả phân tích và đánh giá,công ty A đề xuất
các phương án tốiưu hóa như:thay đổituyến đường,sử dụng đơn vị vận
chuyển m ới,táitổ chức kho vận...
4. Triển khaivà giám sát:Công ty A triển khaicác phương án tốiưu hóa và
tiến hành giám sátđể đảm bảo hiệu quả và hiệu suấtcủa m ạng lướivận tải
được cảithiện.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc 2: Sử dụng các công nghệ mới(1)


- Mộtvídụ về việc sử dụng các công nghệ m ớitrong kếtnốicơ sở hạ tầng
logistics là việc sử dụng hệ thống quản lý kho (W M S - Warehouse
Management System) kếthợp vớicông nghệ IoT (InternetofThings)để tối
ưu quản lý và giám sáthoạtđộng kho hàng.

- Hệ thống W M S cho phép quản lý kho hàng m ộtcách tự động và hiệu quả
hơn,từ việc nhập kho và quản lý tồn kho đến vận chuyển hàng hóa.Trong khi
đó,công nghệ IoT cho phép các thiếtbị và m áy m óc trong kho hàng được kết
nốivà giao tiếp vớinhau,cho phép quản lý kho hàng được thực hiện m ột
cách thông minh hơn.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc 2: Sử dụng các công nghệ mới(2)

- Mộthệ thống W M S kếthợp vớicông nghệ IoT có thể giúp giảm thiểu thời
gian tìm kiếm và lấy hàng trong kho bằng cách sử dụng các cảm biến và m áy
quét để theo dõivị trícủa hàng hóa trong kho.Nó cũng có thể cảnh báo nhân
viên khi số lượng hàng hóa trong kho sắp đạtm ức tốiđa hoặc khicần phải
sắp xếp lạihàng hóa trong kho để tốiưu không gian lưu trữ.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc 3: Hợp tác và liên kết(1)


Mộtcông ty sản xuấtô tô có thể hợp tác vớim ộtnhà cung cấp bộ
phận ô tô để tạo ra m ộtquy trình vận chuyển và lưu kho hiệu quả
hơn.Các công ty có thể chia sẻ thông tin về lượng hàng hóa cần vận
chuyển và lưu trữ,các địa điểm vận chuyển và lưu kho và các yêu cầu
về chấtlượng và thờigian giao hàng.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc 3: Hợp tác và liên kết(2)


Bằng cách hợp tác và liên kết,các công ty có thể tốiưu hóa quy trình
vận chuyển và lưu kho bằng cách chia sẻ tàinguyên và thông tin.Ví
dụ,công ty sản xuấtô tô có thể chia sẻ thông tin về lượng hàng hóa
cần vận chuyển và lưu kho vớinhà cung cấp bộ phận ô tô,từ đó giúp
cho nhà cung cấp có thể đưa ra kế hoạch sản xuấtvà vận chuyển dựa
trên thông tin này.

Hợp tác và liên kếtcũng giúp cho các công ty có thể chia sẻ chiphívà
tốiưu hóa nguồn lực.Vídụ,các công ty có thể chia sẻ chiphívận
chuyển bằng cách sử dụng các phương tiện vận chuyển chung hoặc
chia sẻ chiphílưu trữ bằng cách sử dụng kho hàng chung.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc 4: Tốiưu hóa kho bãi (1)


Công ty A hoạtđộng trong lĩnh vực bán lẻ và có m ộtkho bãilớn tại
thành phố Hồ ChíM inh.Công ty đang gặp khó khăn trong việc quản lý
kho bãi và phân bổ hàng hóa,dẫn đến tình trạng hàng tồn kho cao và
thờigian giao hàng chậm .
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics

Nguyên tắc 4: Tốiưu hóa kho bãi


Cụ thể,công ty A đã áp dụng các giảipháp như:
• Sử dụng hệ thống quản lý kho thông m inh,cho phép kiểm soát
lượng hàng tồn kho,tốiưu hoá việc sắp xếp và phân bổ hàng hóa,
giúp tiếtkiệm thờigian và chiphí.
• Thiếtlập các quy trình quản lý hàng hóa rõ ràng,từ quá trình nhập
kho đến xuấtkho,giúp kiểm soáttốthơn số lượng hàng hóa và giảm
thiểu lãng phí.
• Áp dụng công nghệ IoT (InternetofThings)để giám sátvị trí,tình
trạng và số lượng hàng hóa trong kho bãi,giúp quản lý kho bãihiệu
quả hơn và tránh tình trạng hàng hóa bị thấtlạc hoặc hư hỏng.
Logo
Nguyên tắ c và ph ươn g ph áp kế t n ố i h ạ tầ n g logistics
Nguyên tắc 5: Điều chỉnh và tốiưu quá trình vận chuyển
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics – Nhà nước
Phương diện Nhà nước:
- Liên quan đến quản lý và điều hành các hoạtđộng logisticstrên
toàn quốc,đảm bảo chuỗicung ứng hoạtđộng m ộtcách hiệu quả và
suôn sẻ.
- Bao gồm :
+ quản lý cơ sở hạ tầng vận tải,
+ quản lý hảiquan,
+ quản lý đường bộ,đường thủy,hàng không và đường sắt,
+ quản lý đầu m ối, vận chuyển và xử lý hàng hóa,và quản lý dịch vụ
hậu cần.
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics
Phương diện Nhà nước:
- Nhà nước có trách nhiệm đảm bảo cơ sở hạ tầng logisticsđược
phát triển và nâng cao hiệu quả vận hành của nó thông qua các
chính sách và hệ thống quản lý.
- Nhà nước cũng cần đảm bảo sự phốihợp giữa các bộ,ngành,địa
phương và các đơn vị khác để tạo ra m ộtm ôitrường kinh doanh
thuận lợicho các doanh nghiệp hoạtđộng trong lĩnh vực logistics.--
- Nhà nước còn có trách nhiệm xây dựng và pháttriển các quy định
và chính sách về logistics,đảm bảo hoạtđộng của ngành được tiến
hành mộtcách đúng đắn và bảo vệ lợiích quốc gia.
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics

Mộtsố vídụ:
1. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông:Nhà nước có thể đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng giao thông như đường bộ,đường sắt,đường
thủy,đường hàng không để tạo điều kiện cho việc vận chuyển hàng
hóa diễn ra thuận lợihơn.
2. Quy hoạch và quản lý hệ thống kho bãi:Nhà nước có thể quy
hoạch và quản lý hệ thống kho bãiđể đảm bảo các kho bãiđược
đặtđúng vị trí,có đủ diện tích và trang thiếtbị để đáp ứng nhu cầu
lưu trữ và vận chuyển hàng hóa.
3. Thiếtlập các chính sách ưu đãi:Nhà nước có thể thiếtlập các
chính sách ưu đãiđể thu hútcác doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực
logistics, đặc biệtlà trong việc pháttriển các dịch vụ logistics
chuyên nghiệp
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics

Mộtsố vídụ (tiếp):

4. Quy định và định hướng pháttriển lĩnh vực logistics:Nhà nước có


thể đưa ra các quy định và định hướng pháttriển lĩnh vực logistics,
đồng thờitạo điều kiện cho các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa
tham gia vào các chuỗicung ứng toàn cầu.

5. Đưa ra các giảipháp hỗ trợ doanh nghiệp:Nhà nước có thể đưa ra


các giảipháp hỗ trợ doanh nghiệp trong việc nâng cao năng lực vận
hành cơ sở hạ tầng logistics,bao gồm việc đào tạo nguồn nhân lực,
cung cấp hỗ trợ về công nghệ và tàichính.
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics – Doanh nghiệ p
Phương diện Doanh nghiệp (1):
1. Quản lý và vận hành kho bãi:Doanh nghiệp phảiquản lý và vận
hành kho bãi mộtcách hiệu quả để đảm bảo rằng sản phẩm được
lưu trữ đúng cách và dễ dàng tiếp cận khicần thiết.
2. Điều phốivà quản lý vận chuyển:Doanh nghiệp cần phảiđiều
phốivà quản lý quá trình vận chuyển để đảm bảo rằng sản phẩm
được giao hàng đúng thờigian và đúng địa điểm .
3. Quản lý và vận hành hệ thống thông tin:Doanh nghiệp phảiquản
lý và vận hành hệ thống thông tin m ộtcách hiệu quả để giám sát
quá trình vận chuyển và cung cấp thông tin cho khách hàng về trạng
thái đơn hàng.
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics – Doanh nghiệ p
Phương diện Doanh nghiệp (2):
4. Tốiưu hóa quá trình vận hành:Doanh nghiệp cần phảitốiưu hóa
quá trình vận hành để giảm chiphívà tăng hiệu quả.Điều này có thể
bao gồm việc tốiưu hóa tuyến đường,tốiưu hóa sử dụng kho bãivà
tốiưu hóa quá trình vận chuyển.

5. Quản lý và đào tạo nhân viên:Doanh nghiệp cần phảiquản lý và


đào tạo nhân viên để đảm bảo rằng họ có đủ kỹ năng để vận hành
và điều hành hệ thống hạ tầng logistics.
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics – Doanh nghiệ p
Phương diện Doanh nghiệp (2):
4. Tốiưu hóa quá trình vận hành:Doanh nghiệp cần phảitốiưu hóa
quá trình vận hành để giảm chiphívà tăng hiệu quả.Điều này có thể
bao gồm việc tốiưu hóa tuyến đường,tốiưu hóa sử dụng kho bãivà
tốiưu hóa quá trình vận chuyển.

5. Quản lý và đào tạo nhân viên:Doanh nghiệp cần phảiquản lý và


đào tạo nhân viên để đảm bảo rằng họ có đủ kỹ năng để vận hành
và điều hành hệ thống hạ tầng logistics.
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics – Doanh nghiệ p

Walmart đã xây dựng m ộthệ thống vận hành cơ


sở hạ tầng logisticshiệu quả,cho phép họ quản lý
hàng hóa từ các nhà cung cấp đến các cửa hàng
của họ trong thờigian ngắn nhấtcó thể.

1. Tốiưu hóa kho bãi:W alm artđã đầu tư vào công nghệ quản lý kho bãi
hiện đạiđể tốiưu hóa lưu trữ và vận chuyển hàng hóa.Họ sử dụng hệ
thống điều khiển tự động để kiểm soátviệc lưu trữ,dichuyển và đóng gói
hàng hóa.
Logo
Vậ n h àn h cơ sở h ạ tầ n g logistics – Doanh nghiệ p

2. Điều chỉnh và tốiưu quá trình vận chuyển:W alm artđã tạo ra m ột
hệ thống vận chuyển đa dạng,bao gồm đường bộ,đường sắtvà
hàng không. Họ cũng sử dụng các công nghệ m ớinhư robottự láiđể
giảm thiểu chiphívà thờigian vận chuyển.

3. Hợp tác và liên kết:W alm artđã thiếtlập các m ốiquan hệ hợp tác
vớicác nhà cung cấp để đảm bảo hàng hóa được giao đúng hạn và
đạtchấtlượng cao nhất.Họ cũng hợp tác vớicác đốitác vận chuyển
để tốiưu hóa quá trình vận chuyển.
Logo
Tài liệ u th am kh ả o

1. Taniguchi, E., Fwa, T. F., & Thompson, R. G. (Eds.). (2013). Urban


transportation and logistics: Health, safety, and security concerns. CRC Press.
Chapter 7, 10.

2. OpenAI ChatGPT

You might also like