You are on page 1of 54

TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

TOÁN CAO CẤP


PHẦN 2.
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

MA TRẬN
VÀ ĐỊNH THỨC
Ths.NGUYỄN ĐÌNH KHUÔNG

1
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

MỞ ĐẦU ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Ví dụ: Một nhóm cùng đi du lịch khi đi bằng tàu lửa chi phí là 1 tr.đồng/trẻ
em và 2 tr.đồng/người lớn thì tổng chi phí là 39 tr.đồng. Khi về họ đi bằng
máy bay với chi phí 4 tr.đồng/trẻ em và 7 tr.đồng/người lớn thì tổng chi phí
là 141 tr.đồng. 1a  2b  39  1 2 39 
  mà thêm thông tin về ăn
• Tình huống phát 4sinh,
a  không
7 b  chỉ chi phí 4di chuyển,
141 7 141

 
xuống, lưu trú, vui chơi, mua sắm….


• Nhu
 x 1 quản
a 11cầu a 12 x 2lýsố...liệu
 aphụ x  b1 vào nhiều
1n n thuộc
a 11 mục
a 12 và b1 huống dẫn
a 1n tình
...nhiều

 
 a

a 21x 1  a 22 x 2  ...  a 2n x n  b2  của a 22 ... a 2 n b2 

đến
 phát sinh các công cụ quản lý số liệu 21
các biến tuyến tính. 
... 
 ... ... ... ... ... 

  

a m 1x 1  a m 2 x 2  ...  a mn x n  bm a m 1 a m 2 ... a mn bm 


3

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Ma trận cấp × là hệ thống gồm × số . a a 12  a 1n 


 11 
• Một số được ký hiệu là , trong đó a a 22  a 2 n 
A   21 
• : chỉ số dòng = 1,      

• : chỉ số cột = 1,
a a m 2  a mn 
 m1
• Ký hiệu ma trận A  a ija12
 
1 2  7
   m
n  0 
• Ví dụ A  a ij  Cột 2 
a 
  34
22 
 

A   4 5 Dòng 1
7 cột
 1 
   
• =2  am 2  Dòng 2 cột 01 2 8 9 
• =9
Dòng 2  a 21 a 22  a2 n 

2
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Ma trận cấp 1 × : được gọi là ma trận dòng A  a 11  a 12  a 1n 


a 
 12 
a 

• Ma trận cấp m × 1 : được gọi là ma trận cột B   22 
 
 
a m 2 
a  a 1n 
 11 a 12 
a a 22  a 2 n 
• Ma trận cấp × : được gọi là ma trận vuông C   21 
     
 
a n 1 a n 2  a nn 

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

a  a 1n 
 11 a 12 
a a 22  a 2 n 
• Ma trận D cấp × : được gọi là ma trận vuông C   21 
     
 

• Chéo chính a 11 a 22  a nn  a n 1 a n 2  a nn 

• Chéo phụ a 1n
a 2 n 1  an 1  1 0  0 
 
 0 1  0 

• Ma trận : được gọi là ma trận đơn vị cấp I n   
     
 
• Là ma trận vuông cấp  0 0  1
• Các giá trị trên chéo chính đều bằng 1 và ngoài chéo chính thì bằng 0

3
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Ma trận = là ma trận tam giác trên khi a a  a 1n 


 11 12
 0 a 
• =0; >  a 2n 
E   22

• Hay nói cách khác các phần tử dưới chéo      

 0 0  a nn 
chính đều bằng 0 
• Ma trận = là ma trận tam giác dưới khi
a 
 11 0  0 
• =0; < a a  0 
 21 22 
F    
• Hay nói cách khác các phần tử dưới chéo    
 
chính đều bằng 0 a n 1 a n 2  a nn 

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Ma trận = là ma trận đường chéo khi


a  0 
 11 0 
• =0; ≠  0 a  0 
G   22 
• Hay nói cách khác ma trận đường chéo vừa       
 
là ma trận tam giác trên và giác dưới  0 0  a nn 
• Ma trận đường chéo được ký hiệu

G  diag a 11 a 22  a nn 
Ví dụ:  1 0 0 
 
 

G  diag 1 2 3  G   0 2 0 
 
 0 0 3 
8

4
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

a a  a 
• Ma trận K = là ma trận đối xứng khi  1 1 12 1n 
a a  a 
2n 
• = ; ≠ K   2 1 22 
 1 4 5       
 
 a a  a 
Ví dụ: K   4 2 0   n1 n2 nn 
 
 5 0 3 
 

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Ma trận = là ma trận bậc thang khi


×
• Phần tử đơn vị dòng : phần tử đầu tiên trong dòng khác 0.

• Dòng “không” là dòng mà mọi phần tử trong dòng đều bằng 0

• Phần tử đơn vị của dòng dưới phải nằm bên phải phần từ đơn vị của
dòng trên và dòng “không” nếu có phải nằm dưới cùng ma trận
 1 0 2 4 
 
• Phần tử đơn vị dòng 1

H   0 0 3 2 
 • Phần tử đơn vị dòng 2
 
 0 0 0 0  • Dòng “không”

10

5
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Ma trận = ×
là ma trận bậc thang khi
• Phần tử đơn vị dòng : phần tử đầu tiên trong dòng khác 0.

• Dòng “không” là dòng mà mọi phần tử trong dòng đều bằng 0

• Phần tử đơn vị của dòng dưới phải nằm bên phải phần từ đơn vị của
dòng trên và dòng “không” nếu có phải nằm dưới cùng ma trận
 1 0 2 4   1 0 2 4   0 0 2 4 
     
   
H   0 0 3 2  H   0 2 3 2  H   0 0 0 0 

     
 0 0 0 0   0 0 0 4   0 0 0 0 

11

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Ma trận = là ma trận bậc thang khi


×
• Phần tử đơn vị dòng : phần tử đầu tiên trong dòng khác 0.

• Dòng “không” là dòng mà mọi phần tử trong dòng đều bằng 0

• Phần tử đơn vị của dòng dưới phải nằm bên phải phần từ đơn vị của
dòng trên và dòng “không” nếu có phải nằm dưới cùng ma trận
 1 0 2 4   1 0 2 4   0 0 2 4 
     
   
H   1 0 0 0  H   0 0 0 0  H   0 5 0 0 

     
 0 0 0 0   0 0 0 4   0 0 0 0 

12

6
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

1) Hai ma trận bằng nhau, = khi và chỉ khi

• Hai ma trận cùng kích thước : =( ) × và =( ) ×

• Mọi vị trí tương ứng đều bằng nhau : = với mọi ;


 1 a 5   d 7 e 
   
A  B  
 b 0 c   8 f 9 
Lưu ý : Hai ma trận bằng nhau tương đương hệ phương trình có ×
phương trình

13

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

2) Phép cộng hai ma trận, ± = , tương ứng

• Hai ma trận cùng kích thước : =( ) × và =( ) ×

• Ma trận kết quả là ma trận có cùng kích thước : =( ) ×

cij  aij  bij ;  i; j

 a  a   b  b   c  c 
 11 1n   11 1n   11 1n 
           
     
     
 a  
  b  b   c  c 
 m1  a mn   m1 mn   m1 mn 

14

7
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

3) Phép nhân ma trận với hằng số, = , tương ứng

• Ma trận : =( ) × và ∈
 a  a   c  c 
 11 1n   11 1n 
      
k        
   c  c 
 a m 1  a mn   m1 mn 

• Ma trận kết quả là ma trận có cùng kích thước : =( ) ×

cij  kaij ;  i; j

15

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

4) Phép nhân hai ma trận, . = , tương ứng

• Hai ma trận : =( ) × và =( ) ×

• Ma trận kết quả là ma trận có kích thước : =( ) ×


A m  n .B n  k  C m  k
cij  doøn g i ma traän A . coät j m a traän B
 b1 j 
 
 b2 j 
  ai1 ai 2 ... ain  .    ai1 .b1 j  ai 2 . b 2 j  ...  ain .bnj
 ... 
b 
 nj 
16

8
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

4) Phép nhân hai ma trận, . = , tương ứng


 2 3  
 1 2 3   1  c c c  30 36 42
 5 6    11 12 13
  4  
 4 5 6    
 66 81
  7   c 12 c 22 c 23   96 
8 9 
   
   

  
.  
 
  .  



   

17

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

5) Tính chất phép toán ma trận


• Tính kết hợp A  B  C    A  B   C  A  B  C
A .  B .C    A .B  .C  A .B .C
• Tính giao hoán AB  B A
 AB  cij
  
A .B  B . A Ví dụ A   aij  n m ; B   bij m  n  n

 
 BA  d ij

• Tính phân phối A B  C  AB  AC  m

 B  C  A  BA  CA
• Nhân với hằng k  A  B   kA  kB
k  A .B    kA  B  kAB

18

9
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

5) Tính chất phép toán ma trận


• Nhân với ma trận đơn vị A .I n  A ; I n A  A

6) Phép lũy thừa

• Cho ma trận =( ) và số tự nhiên . Ta có ma trận lũy thừa được


định nghĩa theo quy nạp như sau
A 0  I n vaø A k  A k 1 . A  A . A k 1

19

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

7) Phép chuyển vị
• Cho ma trận =( ) × , phép chuyển vị của ma trận A, được định nghĩa

 
là ma trận A T  B  bij
n m
thỏa điều kiện

aij  b ji ;  i; j
• Lưu ý : ma trận chuyển vị là ma trận thu được từ một ma trận bằng cách đổi
thay dòng bằng cột
1 4 
1 
 2 3    a  b
 12
• Ví dụ: A     A  B   2
T
5   
21

 4 5 6   3  a 23  b 32
 6  

20

10
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

8) Tính chất phép toán kết hợp phép chuyển vị


T
• Cho ma trận , : A  T
A
T T
 A  B   AT  BT  A .B   B T . A T
T
 kA   kA T

A T  A  A laø m a traän ñoái xöùn g

21

1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN MA TRẬN


• Cho ma trận =( ) × , các phép biển đổi sơ cấp ma trận bao gồm
1) Hoán vị hai dòng (cột)
d d c c
A 
i

j
 A1 A 
i

j
A1

2) Nhân một dòng (cột) cho hằng số


d  kd c  kc
A 
i
i 
 A1 A 
i

i
 A1

3) Biến dòng (cột) bằng cách cộng cho lần dòng (cột) khác
d  d  kd c  c  kc
A 
i

i

i
 A1 A 
i

i

j
 A1

22

11
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN MA TRẬN


• Ví dụ : dùng phép biến đổi sơ cấp biến ma trận thành dạng bậc thang
 4 5 6   1 2 3 
  
  d1  d 2  4 5 6 
A   1 2 3    
d 3  2d 3

  
  
 7 / 2 8 / 2 9 / 2   7 8 9 

1 2 3  1 2 3 
  
 
  0     6 
d 2  d 2  4d 1
    0
d 3  d 3 2d 2
d 3  d 3  7 d1
3 6   3
  
 0 6  12   0 0 0 

23

1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / HẠNG MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Định nghĩa hạng ma trận


Hạng của ma trận là số dòng khác không khi ma trận biến đổi sơ cấp thành
ma trận bậc thang. Ký hiệu : ( )
• Ví dụ
 4 5 6  1 2 3 
 
 
A   1 2 3   0
 3  6   r A   2
  
7 / 2 8/2 9 / 2   0
 0 0 

24

12
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / HẠNG MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Định nghĩa hạng ma trận


• Ví dụ
1 2 3 4  1 2 3 4 
  d2 (5)d1 d2  
a) A   5 6 7 8   0 4 8 12
d3 ( 9)d1 d3
 9 10 11 12   0 8 16 24
   

1 2 3 4 
d3  ( 2) d2  d3  
   0 4 8 12 
0 0 0 0 

25

1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / HẠNG MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Định nghĩa hạng ma trận


• Ví dụ
 2 1 1 3 2  1 2 1 3 2 
   
4 2 7 3 2 
b)  c1  c2  2 4 7 3 2
 2 1 1 5 5   
  1 2 1 5 5 
0 0 3 1 2 
0 0 
 
 3 1 2 

 1 2 1 3 2   1 2 1 3 2 
 
d2 (2)d1 d2  0 8 9 3 6  d (2)d d  0 8 9 3 6 

  2

0 4
1 2

d3 d1 d3  0 4 0 2 3  d  d d 3 1 3 0 2 3 
   
0 0 3 1 2 
 0 0 3 1 2 

26

13
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / HẠNG MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Định nghĩa hạng ma trận


 1 2 1 3 2 
 1 2 1 3 2   

0 8 9  3 6

2
 0 8 9 3 6 
1
d3  d2 d3   d  4
3
d d
3  4
9 7 
2
 9 7   
 0 0  6
0 0  6  2 2 
 2 2   4 
 0 0 3 1 2  0 0 0  6
   3 
• Tính chất hạng ma trận
1) A  aij   mn
 r  A   Min m ; n


2) r  AB   MIN r  A  ; r  B  
 
3) r  A   r A T

27

1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Ma trận khả nghịch và ma trận nghịch đảo


• Cho ma trận =( ) , ma trận được gọi là ma trận khả nghịch khi và
chỉ khi tồn tại ma trận B = ( ) thỏa
AB  BA  I n
• Ma trận được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận
Tính chất ma trận khả nghịch
1
 
1) A  1 A
T
  A 
2) A  1 T
1

3) Nếu , là hai ma trận khả nghịch thì . cũng là ma trận khả nghịch và
1
 AB   B 1 A 1
28

14
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Cách tìm ma trận nghịch đảo và kiểm tra tính khả nghịch bằng phép
biến đổi sơ cấp
• Lập ma trận ( | ) (ma trận khối bằng cách kết hợp ma trận đơn vị vào bên
phải ma trận .
• Dùng phép biến đổi sơ cấp biến ( | ) → ( | )
 Nếu tồn tại phép biến đổi sơ cấp thì kết luận, khả nghịch và là ma
trận nghịch đảo của .
 Nếu không tồn tại phép biến đổi sơ cấp thì kết luận không khả nghịch

29

1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

2 1 3
 
• Ví dụ : cho A   0 3 1  Kiểm tra tính khả nghịch và tìm ma trận
5  2 4   1 3 1 
nghịch đảo. 
1  0 0
 2 1 3 1 0 0   2 2 2 
1
  d1  d1  1 1 
A I    0 3 1 0 1 0   2
1
 0 1
3
0
3
0
 5 2 4 0 0 1  d2   d2
  3  
 5 2 4 0 0 1
 
 

30

15
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

 1 3 1 
1  0 0
 2 1 3 1 0 0   2 2 2 
1
  d1  d1  1 1 
A I   0 3 1 0 1 0  2
1
 0 1
3
0
3
0
 5 2 4 0 0 1  d2   d2
3  
 
 5 2 4 0 0 1
 
 
 1 3 1   1 3 1 
1  0 0 1  0 0
 2 2 2   2 2 2 
1
d3 ( 5) d1 d3  1 1  d 3(  )2d  d 
3 1 1 
  0 1 0 0   2
0 1 0 0
3 3 3 3
   
0 1 7 5 11
0 0   5 1
  0 1    1 
 2 2 2  3 2 6 
 
31

1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

 1 3 1 
1  0 0 
 2 2 2 
3
d3 (  ) d3  1 1 
 11
 0 1 0 0 
3 3
 
0 0 1 15 1 3
 
 22 22 11 

 23 3 9   7 1 5 
1  1 0 44
     
 44 22  11 11 11 
3 2  1 0 0
d1  (  )d3  d1  5 7 1  d  12 d d 
1 2 1 5 7 1 
  0 1
2
0    0 1 0 
1
d2  (  )d3  d2 22 22 11 22 22 11 
3 0 0 1  0 0 1 
 15 1 3  15 1 3
    
 22 22 11   22 22 11 

32

16
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Ma trận khả nghịch và ma trận nghịch đảo


• Cho ma trận =( ) , ma trận khả nghịch và ma trận ; thỏa

AX  B  X  A  1 B XA  B  X  BA  1
• Ví dụ : cho ma trận , thỏa . = ; tìm ma trận

 5 3 1   8 3 0
   
X 1 3 2    5 9 0
 5 2 1    2 15 0 

33

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


• Cho ma trận =( ) , định thức của ma trận ký hiệu là
det  A  ; A
là một giá trị phản ánh đặc trưng số của ma trận thông qua quy nạp, trong đó

M ij Là định thức của ma trận con của ma trận A thu được từ ma trận
A bằng cách bỏ dòng và cột của ma trận A.

Aij Là phần bù đại số của phần tử trong ma trận với


i j
Aij    1  M ij

34

17
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


• Cho ma trận =( ) , định thức của ma trận ký hiệu là
det  A  ; A
là một giá trị phản ánh đặc trưng của ma trận thông qua cách tính quy nạp,
trong đó:
n
• (khai triển cột ) det  A   a ij
. Aij  a1 j A 1 j  a2 j A2 j  ...  a nj Anj
i 1

n
• (khai triển dòng ) det A    a ij
. Aij  ai1 A i1  ai 2 Ai 2  ...  ain Ain
j 1

35

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


• Trường hợp : =
A   a11  det  A   a11
• Trường hợp : =
1 1
a
A   11
a12 

M 11  det a    a A    1
22 22 11
M 11  a22
 a21 a22  1 2
M 12  det   a    a A    1
21 21 12
M 12   a21
 det   a    a A    1 2 1
M 21 12 12 M 21   a12
21
22
M 22  det   a    a A    1
11 11 22
M 22  a11

det A  a11 A11  a12 A12  a11 a22  a a   a a  a


12 21 11 22 12
a 21

36

18
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


• Trường hợp : =
A   a11  det  A   a11
• Trường hợp : =
1 1
a
A   11
a12 

M 11  det a 22    a A    1 M
22 11 11
 a22
 a21 a22  1 2
M 12  det   a21    a A    1 M
21 12 12
  a21
 det   a    a A    1 M 2 1
M 21 12 12   a12
21 21
22
M 22  det   a11    a A    1 M
11 22 22
 a11

det A  a 21 A21  a 22 A22  a21   a12   a a   a a  a a


22 11 11 22 12 21

37

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


a a 23 
• Trường hợp : = M 11  det  22   a22 a33  a23 a32
 a11 a12 a13   a32 a33 
  a a23 
A   a 21 a 22 a 23  M 12  det  21   a 21 a33  a 23 a31
a a32 a33   a31 a33 
 31
a a 22 
M 13  det  21   a21 a32  a22 a31
det A  a11 A11  a12 A12  a13 A13  a31 a32 
2 3 4
 a11   1  M 11  a12   1  M 12  a13   1  M 13
 a11  a 22 a33  a 23 a32   a12  a 21 a33  a 23 a31   a13  a21 a32  a22 a31 

38

19
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


• Trường hợp : =
 a11 a12 a13 
 
A   a 21 a 22 a 23 
a a32 a33 
 31
det A  a11  a22 a33  a 23 a32   a12  a21 a33  a 23 a31   a13  a21 a32  a22 a31 

 a11 a22 a33  a12 a23 a31  a13 a 21 a 32  a11 a 23 a 32  a12 a 21 a 33  a13 a 22 a 31

39

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


• Trường hợp : =
 a11 a12 a13  a11 a12
 
A   a 21 a 22 a 23  a21 a22
a a32 a33  a31 a32
 31
det A  a11  a22 a33  a 23 a32   a12  a21 a33  a 23 a31   a13  a21 a32  a22 a31 

 a11 a22 a33  a12 a23 a31  a13 a 21 a 32  a11 a 23 a 32  a12 a 21 a 33  a13 a 22 a 31

40

20
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


• Trường hợp : =
 a11 a12 a13  a11 a12 a11 a12 a13 a11 a12 a13
 
A   a 21 a 22 a 23  a21 a22 a21 a22 a23 a21 a22 a23
a a32 a33  a31 a32 a31 a32 a33 a31 a32 a33
 31
det A  a11  a22 a33  a 23 a32   a12  a21 a33  a 23 a31   a13  a21 a32  a22 a31 

 a11 a22 a33  a12 a23 a31  a1 3 a 2 1 a 32  a11 a23 a32  a12 a 21 a 33  a13 a 22 a31

41

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH THỨC THEO KHAI TRIỂN LAPLACE


7 2 5
• Ví dụ: tính định thức của ma trận sau. d e t A  0 4 6
3 1 2
4 6 0 6 0 4
Cách 1. det A  7(1)11  2(1)12  5(1)13
1 2 3 2 3 1
 7(8  6)  2(0  18)  5(0  12)  10

Cách 2. det A   7.4.2  2.6.3  0.1.5  (5.4.3  2.0.2  6.1.7)


 92  102  10

42

21
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC


1. BIẾN ĐỔI SƠ CẤP CỦA ĐỊNH THỨC
• Trường hợp 1: hoán vị dòng và cột.
di  d j
di  d j
A 
c c
 A1 : det  A    1 det  A 1
i j ci  c j

• Ví dụ: (ma trận cấp 2)


a b c d
det    ad  bc ; det    bc  ad
c d  a b 
a b  d 1 d 2 c d
det     1 det  
c d  a b 
43

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC


1. BIẾN ĐỔI SƠ CẤP CỦA ĐỊNH THỨC
• Trường hợp 2: nhân dòng (cột) cho lần.
di k  di
di k  di 1
 A2 : det  A  
A 
ci k ci
det  A2 
ci k  ci k
• Ví dụ: (ma trận cấp 2)
a b  a 2b 
det    ad  bc ; det    2ad  2bc
c d  c 2 d 
a b  c 22c 2 1  a 2b 
det    det  
c d 2  c 2 d 
44

22
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC


1. BIẾN ĐỔI SƠ CẤP CỦA ĐỊNH THỨC
• Trường hợp 3: biến đổi dòng (cột) bằng cộng cho lần dòng (cột) khác
di  kd j  di
d  kd  d
A 
i j
c  kc  c
i
 A3 : det  A   det  A3 
i j i ci  kc j  ci

• Ví dụ: (ma trận cấp 2)


a b  a  5c b  5d 
det    ad  bc; det    c  ad  bc
c d  c d 
a b  d 15 d 2d 1  a  5c b  5d 
det    det  
c d  c d 
45

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC


2. ĐỊNH THỨC MA TRẬN TAM GIÁC
• Trong một ma trận tam giác, định thức ma trận bằng tích các phần tử trên
chéo chính nhân lại với nhau.

 a11 0 ... 0   a11 a12 ... a1n 


   
a a22 ... 0   0 a22 ... a2 n 
A   12 ;  det A  a11 .a22 ...ann
 ... ... ... ...   ... ... ... ... 
   
 an1 an 2 ... ann   0 0 ... ann 

46

23
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC


2. ĐỊNH THỨC MA TRẬN TAM GIÁC
• Trong một ma trận tam giác, định thức ma trận bằng tích các phần tử trên
chéo chính nhân lại với nhau.
• Ví dụ:  1 2 3 4 
  5 6 7 
c1
0 5 6 7  detA  1 1 det  0 8 9 
11
A    
0 0 8 9 
   0 0 10 

 0 0 0 10 
c1
11 8 9 
 1  5  1 det     1  5  8  10
 0 10 
47

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC


3. ĐỊNH THỨC VỚI PHÉP TOÁN MA TRẬN
• Nhân một số cho một ma trận cấp thì định thức tăng .

 
A  aij ; k  R*  det  kA   k n det A
n

• Định thức của tích các ma trận bằng tích định thức các ma trận.

     det  AB   det  A  .det  B 


A  aij ; B  bij
n n
m
• Hệ quả. A   a   det  A   det  A  
ij n
m

48

24
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC


4. ĐỊNH THỨC VỚI HẠNG MA TRẬN
• Với ma trận vuông cấp , hạng ma trận bằng cấp ma trận khi và chỉ khi định
thức ma trận khác 0
R  A   rank  A   n  det  A   0

   
• Hệ quả: R A  rank A  n  det A  0  

49

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 22. Điều kiện của tham số m để ma trận


m 1 2
 
 
A   0 3 2  có hạng bằng 3 là:
 
 0 1 1 
A. m  1; B. m  1; C. m  1; D. m  0 .
Giải. Ta có:
3 2
r (A)  3  det A  0  m  0  D.
1 1

50

25
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

1 3 4 2
 

VD 23. Cho A  2 5 1 4. Tìm r (A).
 
3 8 5 6
1 3 4 2
 

 0 1 7 0
d2 d2 2d1
Giải. Biến đổi A    
d3 d3 3d1
 
 0 1  7 0

51

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

2 1 1 3 
 
0 1 0 0 
VD 24. Cho A   . Tìm r (A).
0 1 2 0 
 
0 1 1 4
Giải. Biến đổi:
2 1 1 3  2 1  1 3 
   
0 1 0 0  0 1 0 0 
A      .
0 0 2 0  0 0 2 0 
   
0 0 1 4  0 0 0  8 

52

26
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 25. Giá trị của tham số m để ma trận


m  1 1 3
 

A   2 m  2 0 có r (A)  2 là:
 
 2m 1 3
m  2 m  1

A.  ; B. m  1; C. m  2 ; D.  .
m  1 m  0

53

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

3 1 m  1
 
  0 m  2 2  .
d3 d3 d1
A 
 
3 1 2 0 0 m  1
 


• m  1 : A  0 3 2  r (A)  2 .
 
0 0 0
• m  2 :
3 1 1 3 1 1
   
   
A  0 0 2   0 0 2   r (A)  2 .
   
  
0 0 3 0 0 0 
Vậy, ta chọn A.
54

27
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 26. Tùy theo giá trị m , tìm hạng của ma trận:


1 2 1 1 1 
 
 m 1 1 1 1
A   .
 1 m 0 1 1 
 
 1 2 2 1 1 
 1 1 1 2 1
 
1 1 1 1 m 
 
c1 c5
A  
c2 c4
 1 1 0 m 1 
 
 1 1 2 2 1 

55

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

1 1 1 2 1 
 
0 2 2 1 m  1
  
d2 d2 d1
 
d3 d3 d1
d4 d4 d1 0 2 1 m  2 2 
 
0 0 1 0 2 
1 1 1 2 
1
 
0 2 2 1 m 1 
  
d3 d3 d2
 .
d4 d4 d3
0 0 1 m 1 m  1 
 
0 0 0 m  1 m  1
• m  1 : r (A)  3 . • m  1 : r (A)  4 .
56

28
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC


5. ĐỊNH THỨC VỚI MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO.
• Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi định thức của ma trận khác 0, và định
thức ma trận nghịch đảo bằng nghịch đảo của định thức ma trạn ban đầu.
1
A khaû nghòch  det  A   0  
det A 1 
det  A 
1 0 ... 0 det  A   0
0 1 ... 0 
det  I n      
 1  det  I n   det A.A 1  det  A  .det A1  1 
  1 1
... ... ... ... det A  det A
0 0 ... 1   

57

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO BẰNG ĐỊNH THỨC


Cho là ma trận vuông cấp
• Bước 1. Tính định thức ma trận A
det  A   0  A khoâng khaû nghòch
det  A   0  A khaû nghòch; chuyeån qua böôùc 2
• Bước 2. Tìm ma trận phụ hợp của ma trận A ,
i j
Với là phần bù đại số của phần tử  
; Aij  1  
Mij và adjA  Aij
n
1 T
• Bước 3. Ma trận nghịch đảo của : A 1 
det A
 adjA 

58

29
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO BẰNG ĐỊNH THỨC


a b
• Ví dụ: ma trận vuông cấp 2, A    thỏa = − ≠0
a b c d
B1. A    ; det  A   ad  bc  0
 c d 
B2. Tìm AdjA
11 1 2
A11   1 det  c   c 
det  d   d ; A12   1  A11 A12   d c 
 adjA    
 A21 A22   b a 
2 1 2 2
A21   1 det  b   b ; A22   1 det  a   a 
B3. Tìm A 1
1 T 1  d b 
A 1 
det  A 
 adjA    
ad  bc  c a 
59

1.4 ĐỊNH THỨC ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO BẰNG ĐỊNH THỨC


 1 2 3 
 
• Ví dụ: ma trận vuông cấp 3, A   0 1 2 
 1 2 3  1 2 0 0 1 
 
 
B1. A   0 1 2  0 1  det  A   1  0  0   0  0  0   1  0
0 0 1 0 0  2 1 2
   A11   1 det   1
 0 1
 A11 A12 A13   1 0 0  
    3 0 2
B2. adjA   A21 A22 A23    2 1 0  ;   A12   1 det  0
A      0 1 
 31 A32 A33   7 2 1  
 A  1 3 det  2 3   2...
 1 2 7   21   
0 1 

1 T 1  
1
B3. A 
det A
 adjA   1  0 1 2 
0 0 1 
 
60

30
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 19. Giá trị của tham số m để ma trận


T
m 1 m 0  m  1 0 
  
A       2

 
 0 m  1 m  1  1 m 
khả nghịch là:
m  0 m  0
A.  ; B.  ; C. m  0 ; D. m  1.
m  1 m  1

m 1 m 0 m 1 0
Giải. Ta có: det A   m 5 (m  1)2 .
0 m 1 m 1 1 m 2


m0
Vậy A khả nghịch  det A  0  
  B.

m  1

61

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 20. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của:


1 2 1
 

A  1 1 2.
 
3 5 4
Giải. Ta có: det A  0  A không khả nghịch.
1 2 1
 
 
VD 21. Cho ma trận A  0 1 1. Tìm A1 .
 
1 2 3
Giải. Ta có: det A  2  0  A khả nghịch.
62

31
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

1 1 0 1 0 1
A11   1, A12    1, A13   1,
2 3 1 3 1 2

2 1 1 1 1 2
A21    4, A22   2, A23    0,
2 3 1 3 1 2

2 1 1 1 1 2
A31   1, A32    1, A33   1.
1 1 0 1 0 1
 1 4 1   1 4 1 
   
 1 
 adjA   1 2 1 A1   1 2 1.
  2 
1 0 1   
1 0 1 
63

ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

HỆ PHƯƠNG TRÌNH
TUYẾN TÍNH
Ths.NGUYỄN ĐÌNH KHUÔNG

64

32
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

2.1.1. Khái niệm và điều kiện tồn tại nghiệm


Định nghĩa. Hệ PTTT tổng quát m phương trình, n ẩn số là hệ HPT có dạng:
a x  a x  ...  a x  b
 11 1 12 2 1n n 1
• xj là các ẩn số, i = 1,..,m; j = 1,…,n.
a x  a x  ...  a x  b
21 1 22 2 2n n 2
 • aij là các hệ số (của ẩn);
...
 • bi là hệ số tự do.
am1x 1  am 2x 2  ...  amn x m  bm

• Nghiệm của hệ PTTT (I): là một bộ gồm n số được sắp thứ tự (c1, c2,…, cn)
sao cho khi thay xj = cj (j = 1, 2, …, n) vào tất cả các PT trong hệ, ta được các
đẳng thức đúng. 65

65

2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Hệ phương trình có thể viết ở dạng ma trận như sau:


a  x   b  : Ma trận hệ số
 11 a12 ... a1n   1   1 
 a    b  : Ma trận hệ số tự do
a22 ... a2n  x 2  2
A   21
 X    B   
 ... ... ... ...   ...   ...  : Ma trận ẩn số
   
  
 x
 n  bm  ̅: Ma trận hệ số mở rộng
am 1 am 2 ... amn 

a11x 1  a12x 2  ...  a1n x n  b1


 a 
a21x 1  a22x 2  ...  a2n x n  b2  AX  B  11 a12 ... a1n b1 

...
 a a22 ... a2n b2 

 A  A | B    21

am1x1  am 2x 2  ...  amn x m  bm 
     


 a 
a
 m1 m 2 ... amn
bn

66

33
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

2x1  x2  3x3  1
Ví dụ. Xét hệ PTTT 
3x1  2x2  x3  11

2 1 3 
• Ma trận hệ số A   
3 2 1 
 1 
• Cột tự do B   
 11 
 x1 
  2 1 3 1 
• Cột ẩn số X   x 2  • Ma trận mở rộng A  A B   
 1 11 
x  3 2
 3

67

2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

2.1.2. Định lý Kronecker – Capelli


Cho hệ phương trình dạng ma trận = , với ma trận hệ số mở rộng ̅ = ( | )

i) Hệ phương trình (I) vô nghiệm  rankA  rank A

ii) Hệ phương trình (I) có nghiệm  rankA  rankA  r

• Nếu = thì HPT (I) có nghiệm duy nhất.

• Nếu < thì hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, phụ thuộc ( − ) tham
số.

68

68

34
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

2x1  x2  3x3  1
Ví dụ. Xét hệ PTTT 
3x1  2x2  x3  11
Ta có ma trận mở rộng:
 2 1 3 1 
2 1 3 1   
A A B    1 11 25 
3 2 1 11   0
 
 2 2 2 
Suy ra ( ) = 2 = ([ | ]).

Do đó hệ phương trình đã cho có nghiệm, và vì =2< = 3, nên hệ có vô số


nghiệm và biểu diễn nghiệm phụ thuộc vào 1 tham số

69

69

2.2 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAMER ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Hệ phương trình tuyến tính có phương trình, ẩn số:



a11x 1  a12x 2  ...  a1n x n  b1 a ... a1n  b 
  11 a12   1 

  b 
a21x 1  a22x 2  ...  a2n x n  b2 A  a 21 a 22 ... a2n  
   B   2 
 ... ...  ...
...  ... ...   

 a bn 
an 1x 1  an 2x 2  ...  ann x n  bn  n 1 an 2 ... ann 


Nếu ma trận hệ số khả nghịch, hệ PTTT được gọi là hệ phương trình Cramer.

70

70

35
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.2 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAMER ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

a ... a1n 
 11 a12  Trong đó là ma trận hệ số, là ma trận hệ số
a a 22 ... a2n  tự do
A   21 
 ... ... ... ...  Trong đó là ma trận hệ số mà trong đó cột
 
an 1 an 2 ... ann  của ma trận được thay bằng ma trận

a ... a1i1 b1 a1i 1 ... a1n  Với = det ; = det( )


 11 
a ... a2i 1 b2 a2i 1 ... a2n  = 1,2, … ,
Ai   
21

 ... ... ... ... ... ... ... 


 
an 1 ... ani1 bn bni 1 ... ann 

71

2.2 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAMER ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Nghiệm của hệ Cramer là nghiệm duy nhất, trong đó


D1 D2 Di Dn
x1  ;x2  ;...; x i  ;...; x n 
D D D D
Giải thích bằng phương pháp ma trận
Cho hệ Cramer viết với dạng ma trận = . Khi đó hệ có nghiệm duy nhất
cho bởi công thức  D1 
 
1 1  D2 
X A B
D  
 
 Dn 
72

72

36
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.2 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAMER ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

 x1  x2  x3  6

Ví dụ. Giải hệ phương trình 2x1  4x2  3x3  21
7x  3x  x  6
 1 2 3

 1 1 1  6  x1   D1 / D   0 
         
A   2 4 3  D = detA = 12  0 B   21 ; X   x2    D2 / D    3 
 7 3 1  6 x  D / D  3 
     3  3   
 6 1 1  1 6 1   1 1 6 
     
A1   21 4 3  A2   2 21 3  A3   2 4 21
 6 3 1  7 6 1  7 3 6 
     
 D1 = detA1 = 0;  D2 = detA2 = -36;  D3 = detA3 = 36.

73

2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

a x  a x  ...  a x  b a 
 11 1 12 2 1n n 1  11 a12 ... a1n b1 
a x  a x  ...  a x  b  a a 22 ... a 2n b2 

21 1 22 2 2n n 2
A  A | B     21

...      
  
a x
 m1 1  a x
m2 2
 ...  a x
mn m
 bm
a a
 m1 m 2 ... a mn
bn

Cho hệ phương trình dạng ma trận = , với ma trận hệ số mở rộng ̅ = ( | )
i) Hệ phương trình (I) vô nghiệm  rankA  rank A
ii) Hệ phương trình (I) có nghiệm  rankA  rankA  r
• Nếu = thì HPT (I) có nghiệm duy nhất.
• Nếu < thì hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, phụ thuộc ( − ) tham
số.
74

37
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Bước 1: Lập ma trận mở rộng ( | ) của hệ (A là ma trận hệ số, B là cột tự


do).
• Bước 2: Biến đổi sơ cấp trên dòng ma trận mở rộng để đưa nó về
dạng bậc thang. Từ đó tính được hạng của A và ( | )
Nếu ( ) < (( | )) thì kết luận hệ vô nghiệm. Thuật toán dừng.
Nếu ( ) = (( | )) = thì hệ có nghiệm. Làm tiếp bước 3.
• Bước 3: Từ ma trận bậc thang viết lại hệ mới tương đương với hệ đã cho.
Chuyển các ẩn còn lại sang vế phải làm ẩn tự do (có n – r ẩn tự do) và xem
các ẩn tự do như tham số, gán cho chúng các giá trị tùy ý.

75

2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Ví dụ. Giải và biện luận hệ phương trình, và biểu diễn nghiệm tổng quát của
hệ
 x1  2x2  3x3  2x4  x5  1

2x1  5x2  2x3  3x4  2x5  8

4x1  9x2  4x3  2x4  5x5  6
5x1  11x2  7x3  4x4  6x5  m

76

76

38
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Ví dụ. Giải và biện luận hệ phương trình


1 2 3 2 1 1  1 2 3 2 1 1 
   
2 5 2 3 2 8  d  d (  2)  d 0 1 8 7 4 6 
 A B 
  
2

1
  2
4 9 4 2  5 6  d 3  d1  (  4 )  d 3  0 1 8 6 1 2 
  d 4  d1  (  5) d4  
 5 11 7 4  6 m  0
 1 8 6  1 m  5 

1 2 3 2 1  1 1 2 3 2 1 1 
   
0 1 8 7 4 6  d4  d3  ( 1) d 4  0 1 8 7 4 6 
 
d3  d2 ( 1)d3
   
d4  d2 ( 1)d 4 0 0 0 1 5 4  0 0 0 1 5 4 
   
0 0 0 1 5 m  11 0 0 0 0 0 m  7 

77

77

2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Ta có ( ) = 3( ),
Trường hợp 1: − 7 ≠ 0, nghĩa là (( | )) = 4

Kết luận. Hệ vô nghiệm

Trường hợp 1: − 7 = 0, nghĩa là =3= <5

Kết luận. Hệ vô số nghiệm và phụ thuộc vào 2 tham số


x1  2x2  3x3  2x4  x5  1 x1  2x2  2x4  1  3x3  x5
 
 x2  8x3  7x4  4x5  6  x2  7x4  6  8x3  4x5
 x4  5x5  4  x4  4  5x5
 
Với x3, x5 là tham số và gán cho chúng giá trị tùy ý: x3 = , x5 = β

78

39
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

 x1  53  19  71
x  22  8  31
x1  2x2  2x4  1  3    2

 x2  7x4  6  8  4  x3   ,  
 x4  4  5 x  4  5
 4
x5  
  53  19  71  
   
  22  8  31  
 
Kết luận: Ta được tập nghiệm của hệ:  X      ,    
   
 4  5 
 
    
 

79

2.4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là hệ PTTT có tất cả các hệ số tự do ở


vế phải bằng 0:  a11 x1  a12 x2    a1n xn  0
 a x  a x   a x  0
 21 1 22 2 2n n

    
 am1 x1  am 2 x2    amn xn  0
• Dạng ma trận của hệ PTTT thuần nhất: là = 0.
• Vì ( ) = (( | )) = , nên hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị
hệ số. Trong dó luôn tồn tại nghiệm = 0 (cột không) gọi là nghiệm tầm
thường

80

40
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

2.4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Ví dụ. Tìm nghiệm tổng quát và hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
tuyến tính thuần nhất
 2 x1  x2  5 x3  7 x4  0

 4 x1  2 x2  7 x3  5 x4  0
2 x  x2  x3  5 x4  0
 1
Lập ma trận hệ số A rồi ta được:
2 1 5 7   2 1 5 7  1
 2 1 5 7 
  d2 d1(2)d2   d2 (  3 )d2  
4 2 7 5   0 0 3 9  
d3 d1 (1)d3 1
 0 0 1 3
2 1 1 5   0 0 4 12 d3 (  3 )d3  0 0 0 0 
    
Vì ( ) = 2 < 4 nên hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 2 tham số.

81

2.4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Từ ma trận bậc thang ta viết hệ mới (tương đương với hệ đã cho)


2x1  x2  5x3  7x4  0 2x1  5x3  x2  7x4
 
 x3
 3x4
 0  x3   3x4
Xem x2, x4 là tham số và gán cho chúng giá trị tùy ý: x2 = 2, x4 = β; , β là hai
số thực tùy ý.
 x1    4

x  2
 2  ,     Vậy nghiệm tổng quát của hệ đã cho là:
 x3  3
( + 4 , 2, – 3 , ) với , là cặp số
x  
 4
thực bất kỳ..

82

41
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 1. Cho hệ phương trình:


x  x  2x  4x  4
 1 2 3 4
2x  x  4x  3
 1
 2 3

2x 2  7x 3  5.

Hệ phương trình được viết lại dưới dạng ma trận:
 
1 1 2 4 x 1   4 
     
2 1  x 2   
 4 0  x   3
0 2 7 0  3   5 
  x   
 4
và   (1; 1; 1; 1) là 1 nghiệm của hệ.
83

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 2. Tùy theo điều kiện tham số m , hãy biện luận số


nghiệm của hệ phương trình:
x  my  3z  0


 (1  m 2 )z  m  1.

Giải. Hệ đã cho có 3 ẩn, ta có:
1 m 3  1 m 3 0 
 
, A   .
A   2
0 0 1  m   0 0 1  m
2
m  1 


• Nếu m  1 thì r (A)  r (A)  1  3 .


Ta suy ra hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 2 tham số.

84

42
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• Nếu m  1 thì r (A)  1  2  r (A).


Ta suy ra hệ vô nghiệm.

• Nếu m  1 thì r (A)  r (A)  2  3 .


Ta suy ra hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số.

85

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 3. Điều kiện của tham số m để hệ phương trình:



mx  8z  7t  m  1



 3x  my  2z  4t  m



 mz  5t  m 2
1


 5z  mt  2m  2


có nghiệm duy nhất là:
A. m  0 ; B. m  1; C. m  1; D. m  5 .

86

43
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Giải. Hệ có 4 ẩn và ma trận hệ số là:


m 0 8 7 
 
 3 m 2 4 
A   .
 0 0 m 5 
 
 0 0 5 m 
Hệ có nghiệm duy nhất  r (A)  4
m 0 m 5
 det A  0  0
3 m 5 m

 m 2 (m 2  25)  0  m  0  A .

87

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 4. Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng


phương pháp ma trận:
2x  y  z  1

 y  3z  3

2x  y  z  1.

2 1 1 1 1 2 
   
  1  
Giải. A  0 1 3   A   3 1
2 3.
  2 
  1 
2 1 1  1 0

88

44
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Hệ phương trình  X  A1B


x  1 1 2  1  x  3
         
 
 1        
 y    3 2 3  3   y    6 .
  2        
 1 z  1
z  1 0 1 
x  3,

Vậy hệ đã cho có nghiệm  y  6,

z  1.

89

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 5. Giải hệ phương trình sau bằng định thức:


2x  y  z  1

 y  3z  3

2x  y  z  1.

Giải. Ta có:
2 1 1 1 1 1
  0 1 3  4, 1  3 1 3  12 ,
2 1 1 1 1 1

90

45
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

2 1 1 2 1 1
2  0 3 3  24 , 3  0 1 3  4 .
2 1 1 2 1 1

1 2 3
Vậy x   3, y   6, z   1.
  

91

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT


(m  1)x  y  m  2
VD 6. Hệ phương trình 
x  (m  1)y  0

có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m  2 ; B. m  2  m  0;
C. m  0 ; D. m  2 .

m 1 1
Giải. Ta có:    m(m  2)
1 m 1

   0  m  2  m  0 .

92

46
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

• m  2 : Hệ  x  y  0  hệ có vô số nghiệm.

x  y  2
• m  0 : Hệ    hệ vô nghiệm.
x  y  0

Vậy với m  0 thì hệ có nghiệm  C .

93

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 7. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss:


2x  y  z  1

 y  3z  3

2x  y  z  1.

2 1 1 1  2 1 1 1 
  
  
 
A B  0 1 3 3 
     0
d3 d3 d1


1 3 3  .

2 1 1  1  0 0 2 2


 2x y z  1 
x  3

 

Hệ    y  3z  3  
y  6 .

 

 2z  2 z  1

 

94

47
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 8. Giải hệ phương trình tuyến tính:


5x  2x  5x  3x  3
 1 2 3 4
4x  x  3x  2x  1
 1 2 3 4

2x 1  7x 2  x 3 =  1.

5 2 5 3 3 
 

Giải. Ta có: A B  4 1
  3 2 1 
 
2 7 1 0 1

95

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

5 2 5 3 3 

d2 5d2 4d1 0 13 5 
  
d3 5d3 2d1

  2  7 
0 39 15 6 11
 
5 2 5 3 3 
 

 0 13 5 2 7.
d3 d3 3d2
  
 
0 0 0 0 10 

Vậy hệ phương trình vô nghiệm.

96

48
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

 x  4y  5z  1

VD 9. Tìm nghiệm của hệ  2x  7y  11z  2 .

3x  11y  6z  1

A. x  15, y  4, z  0 ; B. Hệ có vô số nghiệm;
x  15  79 x  15  79
 

C. y  4  21 ; D.  y  4  21 .
 
z     z    
 

97

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

1 4 5 1 1 4 5 1



   
Giải. Ta có: 2 7 11 2   0 1 21 4 .
   

3 11 6 1  0 1 21 4 


x  4y  5z  1 x  15  79
Hệ    y  4  21  D .
y  21z  4 
 z    

98

49
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT


3x  y  2z  3
VD 10. Tìm nghiệm của hệ 
 .

2 x  y  2z  7

x  2 x  2
 

A. y  7  2 ; B.  y  3  2
 
z     z    
 
C. Hệ có vô số nghiệm; D. Hệ vô nghiệm.
 3  1 2 3  3 1 2 3 
   
Giải. Ta có:     .
2 1 2 7 0 5 10 15

99

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT


 x 2
3x  y  2z  3 

Hệ    y  3  2  B .
y  2z  3 
z    
 

100

50
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 11. Giá trị của tham số m để hệ phương trình



 x  2y  (7  m )z  2


tuyến tính 2x  4y  5z  1


 3x  6y  mz  3


có vô số nghiệm là:
A. m  1; B. m  1; C. m  7 ; D. m  7 .
1 2 7  m 2


Giải. Ta có: A B  2 4
  5 1
 
3 6 m 3

101

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

1 2 7  m 2  1 2 7  m 2 
   
   
 0 0 2m  19 3  0 0 2m  19 3.
   
0 0 4m  21 3 0 0 2m  2 0 

Hệ có vô số nghiệm  r (A)  r (A)  3  m  1.

102

51
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 12. Tìm điều kiện của tham số m để 2 hệ phương


trình sau có nghiệm chung:

 
x  y  z  t  2m +1, 2x +5y  2z +2t  2m +1.
 

x +7y  5z  t =  m 3x +7y  3z +3t  1
 

Giải. Hai hệ có nghiệm chung khi và chỉ khi hệ:



x  y  z  t  2m  1



x  7y  5z  t  m
 có ngiệm.

2 x  5y  2z  2t  2m  1


 3x  7y  3z  3t  1


103

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Ta có:
1 1 1 1 2m  1
 
1 7 5 1 m 
 
A B  
2 5 2 2 2m  1

 
3 7 3 3 1 

1 1 1 1 2m  1 
 
0 6 4 2 3m  1
  
0 3 0 0 2m  1
 
0 4 0 0 6m  2
104

52
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

1 1 1 12m  1 
 
0 6 4 2 3m  1 
  
0 0 4 2 m  1 
 
0 0 0 0 10m  2

1
 
 r A B  r (A)  10m  2  0  m   .
5
1
Vậy 2 hệ đã cho có nghiệm chung  m   .
5

105

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình


tuyến tính thuần nhất sau chỉ có nghiệm tầm thường:
3x  m 2y  (m  5)z  0

 (m  2)y  z 0

 4y  (m  2)z  0.

Giải. Hệ chỉ có nghiệm tầm thường  det A  0


3 m2 m 5
 0 m 2 1 0
0 4 m 2

106

53
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT


m  0
 3(m  4m )  0  
2
 .

m   4

107

ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

VD 2. Cho 2 hệ phương trình tuyến tính:


x  4y  5z  1 
x  4y  5z  0
 

2x  7y  11z  2 (I) và  2x  7y  11z  0 (II).
 

 3x  11y  6 z  1  3x  11y  6z  0
 

Xét 2 nghiệm của (I) và 1 nghiệm của (II) lần lượt là:
1  (15; 4; 0), 2  (64; 17; 1)
và   (158; 42; 2), ta có:
• 1  2  (79; 21; 1) là 1 nghiệm của (II);
• 1    (143; 38; 2) là 1 nghiệm của (I).

108

54

You might also like