You are on page 1of 18

7/10/2023

HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG


Nguồn gốc, bản chất, thuộc tính của pháp
01 luật, chức năng và vai trò của pháp luật Nội
Nắm được một số vấn đề cơ bản về nhà nước: sự ra đời, bản chất,
dung
CHƯƠNG 2
03 thuộc tính, vai trò và chức năng của nhà nước

02 Hệ thống pháp luật nghiên


NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Nắm được các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật
cứu

VỀ PHÁP LUẬT 03 Quan hệ pháp luật


Nắm được các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật

Thực hiện PL, vi phạm PL, trách nhiệm pháp lý


04 Nắm được các loại thực hiện pháp luật, cấu thành vi phạm pháp luật và các loại
GV: ThS. Nguyễn Thị Hương Thảo trách nhiệm pháp lý

1 2

Nguồn gốc, bản chất, thuộc tính của pháp


01 luật, chức năng và vai trò của pháp luật

TÀI 1. Tập bài giảng PLĐC, phần “Những vấn đề cơ bản về pháp luật”

1 Nguồn gốc, bản chất của pháp luật


LIỆU 2. Slide nội dung bài học (tham khảo)
2 Các kiểu, hình thức của pháp luật

HỌC 3. Giáo trình Pháp luật đại cương (một số trường, tham khảo)
3 Các thuộc tính của pháp luật

TẬP 4. Bài tập liên quan


4 Chức năng của pháp luật

5
3 Vai trò của pháp luật

3 4

Nguồn gốc pháp luật Nguồn gốc pháp luật

- Nguyên nhân ra đời của nhà nước chính là nguyên nhân ra đời pháp luật

Quản lý xã hội
PHÁP
(mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được)
LUẬT
- Pháp luật hình thành bởi 02 con đường:
Duy trì sự thống trị NHÀ NƯỚC ➢ Nhà nước thừa nhận các phong tục, tập quán - phù hợp với ý chí của giai

cấp thống trị - thành quy tắc xử sự chung và được đảm bảo thực hiện bằng
KHÔNG thể điều hòa
sức mạnh cưỡng chế nhà nước

➢ Nhà nước ban hành các quy tắc xử sự mới - phù hợp với ý chí của giai cấp
Mâu thuẫn giai cấp 3 lần phân công lao động xã hội thống trị - được đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế nhà nước

5 6

1
7/10/2023

Bản chất pháp luật Các kiểu pháp luật

Bản chất của pháp luật thể hiện:


➢Tính giai cấp: Kiểu pháp luật là tổng thể các dấu hiệu cơ bản, đặc thù
• Pháp luật phản ánh ý chí nhà nước của giai cấp thống trị
của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều
• Điều chỉnh các quan hệ xã hội theo một trật tự phù hợp với ý chí,
lợi ích của giai cấp thống trị kiện tồn tại và phát triển của pháp luật trong một hình thái
➢Tính xã hội:

• Pháp luật còn thể hiện ý chí của các tầng lớp trong xã hội kinh tế xã hội nhất định.
• Bảo vệ quyền, lợi ích cơ bản của nhân dân

7 8

Các kiểu pháp luật Cơ sở


Pháp luật Phong
phân Pháp luật Chủ nô Pháp luật Tư sản Pháp luật XHCN
kiến
Không có nhà nước định
Không có pháp luật
Chiếm hữu của chủ Sở hữu của địa chủ Quan hệ sản xuất Chế độ kinh tế
Cơ sở nô về TLSX và nô lệ phong kiến với TLSX Tư bản chủ nghĩa XHCN
Nhà nước Chủ nô Kiểu pháp luật chủ nô kinh tế và đất đai
Cộng sản nguyên thủy

Phản ánh ý chí giai Phản ánh ý chí giai Phản ánh ý chí của Phản ánh ý chí của
Nhà nước phong kiến Kiểu pháp luật phong kiến Cơ sở xã cấp chủ nô cấp phong kiến giai cấp tư sản giai cấp công nhân
hội và nhân dân lao
Chiếm hữu nô lệ

Kiểu pháp luật tư sản động


Nhà nước tư sản
✓Bảo vệ quyền tư ✓Bảo vệ chế độ tư ✓Pháp luật là công ✓Bảo vệ quyền lực
Phong kiến

hữu của chủ nô hữu của địa chủ cụ phục vụ lợi ích nhân dân
Tư bản chủ nghĩa

Nhà nước xã Kiểu pháp luật XHCN giai cấp tư sản


hội chủ nghĩa Bản chất ✓Thể hiện vai trò xã ✓Thực hiện công ✓Cơ sở để giữ vững
XHCN

hội việc chung của xã ✓Đồng thời điều tiết an minh chính trị,
hội hoạt động xã hội trật tự an toàn xã hội

Hình thái KT – XH
10

9 10

Câu hỏi nhận định Thuộc tính của pháp luật

1. Pháp luật và đạo đức đều là những quy tắc xử sự do nhà nước
Tính quy phạm phổ biến
ban hành hoặc thừa nhận, được đảm bảo thực hiện bởi nhà nước.

Tính được đảm bảo


bởi nhà nước 03
2. Lịch sử xã hội loài người trải qua 5 hình thái kinh tế - xã hội do đó

tương ứng sẽ có 5 kiểu nhà nước và 5 kiểu pháp luật.


Tính xác định chặt chẽ
về mặt hình thức
3. Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là khác nhau.

11 12

2
7/10/2023

Tính xác định chặt chẽ về mặt


Tính quy phạm phổ biến
hình thức

• Là chuẩn mực, khuôn mẫu chung cho • Nội dung: quy tắc, khuôn mẫu Điều 9 Luật GTĐB - Quy tắc chung
hành vi xử sự của mọi người pháp luật thể hiện bằng ngôn 1. Người tham gia giao thông phải
• Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội ngữ pháp lý, văn phạm chính đi bên phải theo chiều đi của mình, đi
cơ bản, phổ biến, điển hình
xác, một nghĩa. đúng làn đường, phần đường quy định
• Điều chỉnh tất cả cá nhân, tổ chức trong
• Hình thức: thể hiện bằng 1 trong và phải chấp hành hệ thống báo hiệu
điều kiện, hoàn cảnh luật định
03 hình thức, ban hành theo đường bộ.
• Được áp dụng nhiều lần trong không
trình tự, thủ tục luật định.
gian và thời gian

13 14

Khái niệm pháp luật


Tính được đảm bảo bởi nhà nước

• Nhà nước đảm bảo thực hiện Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do nhà nước ban
bằng sức mạnh quyền lực nhà
nước; đường lối, chính sách của
hành/thừa nhận có tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ về mặt

nhà nước hình thức và tính bắt buộc chung, thể hiện ý chí của giai cấp nắm quyền lực

• Không tuân theo các quy định


nhà nước và được nhà nước đảm bảo thực, là yếu tố điều chỉnh các quan hệ
pháp luật bị áp dụng các biện
pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng xã hội nhằm tạo ra trật tự và ổn định trong xã hội.

chế…

15 16

Chức năng của pháp luật Vai trò của pháp luật

- Điều chỉnh các QHXH - Tác động lên ý thức, Là phương tiện để
- Trật tự hóa các QHXH cơ bản tâm lý của con người Là phương tiện
thể chế hóa đường Là phương tiện chủ
- Tạo lập hành lang pháp lý - Giúp các chủ thể bảo vệ các quyền,
- Hình thức: cho phép, bắt buộc, nhận thức cách xử lối của giai cấp yếu để nhà nước
cấm sự đúng sai để có lợi ích hợp pháp
cầm quyền (giai quản lý xã hội
hành vi phù hợp. của công dân
cấp thống trị)

Chức năng bảo vệ


- Bằng các biện pháp xử lý đối với
hành vi vi phạm pháp luật

17 18

3
7/10/2023

Câu hỏi nhận định


02 Hệ thống pháp luật
1. Pháp luật là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá hành vi của con người

Khái niệm
2. Mọi quy tắc xử sự tồn tại trong xã hội có Nhà nước đều là pháp

luật. Hệ thống cấu trúc


của pháp luật

3. Chỉ quy phạm pháp luật mới có tính bắt buộc chung.
Hệ thống
các văn bản quy phạm pháp luật

19 20

Khái niệm hệ thống pháp luật

Hệ thống pháp luật được hiểu là một chỉnh thể bao gồm:

➢ Cấu trúc bên trong của pháp luật (hệ thống cấu trúc), và

➢ Hình thức thể hiện ra bên ngoài của pháp luật là hệ thống các

văn bản quy phạm pháp luật (hệ thống nguồn của pháp luật).

21 22

Hệ thống cấu trúc của pháp luật Hệ thống cấu trúc của pháp luật

- Là một chỉnh thể gồm tất cả các qui định pháp luật có sự liên kết và Là tổng hợp các chế định pháp luật điều
NGÀNH
LUẬT chỉnh các nhóm quan hệ xã hội cùng tính chất
thống nhất nội tại với nhau, được phân định thành các bộ phận nhỏ

hơn, phù hợp với tính chất và đặc điểm của các quan hệ xã hội mà Là một tập hợp hai hay một số quy phạm pháp
CHẾ ĐỊNH
PHÁP luật điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có tính
chúng điều chỉnh, LUẬT chất chung và liên hệ mật thiết với nhau.

- Bao gồm: ngành luật, chế định pháp luật và quy phạm pháp luật. Là quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và
QUY PHẠM bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
PHÁP nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội, tạo lập trật tự ổn
LUẬT định cho sự phát triển xã hội

23 24

4
7/10/2023

Các ngành luật Quy phạm pháp luật Phân loại


• Luật Hiến pháp
Mỗi ngành luật có đối tượng điều chỉnh và
• Luật Hành chính
phương pháp điều chỉnh khác nhau • Là quy tắc xử sự chung do Quy phạm bắt buộc
• Luật Tố tụng Hành chính
Buộc chủ thể trong tình huống nhất định
• Luật Lao động → Các chế định nhà nước ban hành và bảo
• Luật Hình sự phải làm một việc gì đó
- Hợp đồng lao động →Quy phạm pháp luật về
• Luật Tố tụng hình sự đảm thực hiện, thể hiện ý
• Luật Đất đai, Luật Dân sự - Tiền lương - Loại HĐLĐ
chí của giai cấp thống trị Quy phạm cấm đoán
• Luật Tố tụng dân sự - Thời giờ làm việc - Hình thức HĐLĐ Cấm chủ thể trong tình huống nhất
• Luật Kinh tế
- Nguyên tắc giao kết HĐLĐ nhằm điều chỉnh các quan định làm một việc gì đó
• Luật Tài chính
• Luật Hôn nhân gia đình - … hệ xã hội, tạo lập trật tự ổn
❖ Bên cạnh hệ thống pháp luật quốc nội, mỗi quốc gia còn có hệ thống pháp luật quốc tế gồm: Quy phạm trao quyền
• Công pháp quốc tế (Luật Quốc tế) định cho sự phát triển XH. Cho phép chủ thể có quyền lựa chọn
• Tư pháp quốc tế.
làm hoặc không làm việc gì đó

25 26

Người học chương trình giáo dục đại học nếu được hưởng học bổng
Quy phạm pháp luật và chi phí đào tạo do Nhà nước cấp hoặc do nước ngoài tài trợ theo Hiệp
định ký kết với Nhà nước Việt Nam, thì sau khi tốt nghiệp phải chấp hành sự
Người học chương trình giáo dục đại học nếu được hưởng học bổng và chi
điều động làm việc của Nhà nước trong thời gian ít nhất là gấp đôi thời gian
phí đào tạo do Nhà nước cấp hoặc do nước ngoài tài trợ theo Hiệp định ký kết với
được hưởng học bổng và chi phí đào tạo, nếu không chấp hành thì phải bồi
Nhà nước Việt Nam, thì sau khi tốt nghiệp phải chấp hành sự điều động làm việc hoàn học bổng, chi phí đào tạo
của Nhà nước trong thời gian ít nhất là gấp đôi thời gian được hưởng học bổng và
chi phí đào tạo, nếu không chấp hành thì phải bồi hoàn học bổng, chi phí đào tạo. Chủ thể
bị điều chỉnh Biện pháp xử lý Cách thức xử sự
(Điều 63 Luật Giáo dục đại học – Nghĩa vụ làm việc có thời hạn theo sự điều
động của Nhà nước)

GIẢ CHẾ QUY


Rút ra được những nội dung gì?
ĐỊNH TÀI ĐỊNH

27 28

Người học chương trình giáo dục đại học nếu được hưởng học bổng
Quy phạm pháp luật và chi phí đào tạo do Nhà nước cấp hoặc do nước ngoài tài trợ theo Hiệp
định ký kết với Nhà nước Việt Nam, thì sau khi tốt nghiệp phải chấp hành sự
• Nêu lên chủ thể nào rơi vào điều kiện, hoàn điều động làm việc của Nhà nước trong thời gian ít nhất là gấp đôi thời gian
được hưởng học bổng và chi phí đào tạo, nếu không chấp hành thì phải bồi
cảnh luật định thì phải chịu sự tác động của
GIẢ hoàn học bổng, chi phí đào tạo
quy phạm pháp luật đó.
ĐỊNH
• Trả lời câu hỏi: Chủ thể
bị điều chỉnh Biện pháp xử lý Cách thức xử sự
• Ai?
• Thời gian? Không gian?
• Trong điều kiện, hoàn cảnh nào? GIẢ CHẾ QUY
ĐỊNH TÀI ĐỊNH

29 30

5
7/10/2023

Người học chương trình giáo dục đại học nếu được hưởng học bổng
Quy phạm pháp luật và chi phí đào tạo do Nhà nước cấp hoặc do nước ngoài tài trợ theo Hiệp
định ký kết với Nhà nước Việt Nam, thì sau khi tốt nghiệp phải chấp hành sự
• Nêu lên cách xử sự mà chủ thể khi rơi vào hoàn cảnh luật định phải
điều động làm việc của Nhà nước trong thời gian ít nhất là gấp đôi thời gian
thực hiện (có thể ẩn, có thể có)
• Có các loại:
được hưởng học bổng và chi phí đào tạo, nếu không chấp hành thì phải bồi
• Quy định mệnh lệnh QUY hoàn học bổng, chi phí đào tạo
• Quy định tùy nghi ĐỊNH
• Quy định giao quyền Chủ thể
bị điều chỉnh Biện pháp xử lý Cách thức xử sự
• Trả lời câu hỏi:
• Được làm gì? → quyền/cho phép
• Phải làm gì? → bắt buộc
• Không được làm gì? → cấm GIẢ CHẾ QUY
• Làm như thế nào? ĐỊNH TÀI ĐỊNH

31 32

Quy phạm pháp luật Quy phạm pháp luật

CHẾ CHẾ TÀI


TÀI

• Nêu lên các biện pháp tác động mà NN dự kiến sẽ áp dụng nếu chủ thể Chế tài kỷ luật Chế tài hình sự
Chế tài dân sự Chế tài hành chính
không thực hiện theo như phần quy định – biện pháp cưỡng chế của NN. (lĩnh vực lao Buộc xin lỗi, cải cảnh cáo, phạt tiền, cảnh cáo, phạt
động) chính công khai tước quyền sử dụng tiền, cải tạo
• Bộ phận chế tài có thể có/không Khiển trách, Bồi thường, giấy phép, đình chỉ không giam giữ,
Cảnh cáo, hoạt động có thời trục xuất, tù có
Buộc thực hiện
• Trả lời câu hỏi: hạn, tịch thu tang vật thời hạn, tù
Sa thải… nghĩa vụ
phương tiện, trục chung thân, tử
• Chủ thể chịu hậu quả như thế nào nếu vi phạm pháp luật? xuất hình

33 34

Quy phạm pháp luật LƯU Ý Tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp đều phải nộp thuế
sử dụng đất nông nghiệp.
(Điều 1 Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp)

❖ 1 QPPL có thể không đầy đủ 3 thành phần


Cá nhân có quyền xác định, xác định lại dân tộc của mình.

❖ Phần giả định có thể giản đơn hay phức tạp (Khoản 1 Điều 29 Bộ luật Dân sự 2015)

❖ Trật tự các thành phần có thể thay đổi Điều 35 Hiến pháp 2013
1. Công dân có quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc.
2. Người làm công ăn lương được bảo đảm các điều kiện làm việc công bằng, an
❖1 Điều luật có thể chứa 1 hoặc nhiều QPPL toàn; được hưởng lương, chế độ nghỉ ngơi.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động, sử dụng nhân công dưới độ
tuổi lao động tối thiểu.

35 36

6
7/10/2023

Câu hỏi nhận định Bài tập vận dụng

1. Chế định pháp luật là yếu tố nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật. “Khi quyết định hình phạt, Toà án căn cứ vào quy định của Bộ

2. Mỗi quy phạm pháp luật luôn chứa đựng 03 bộ phận. luật hình sự, cân nhắc tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã

hội của hành vi phạm tội, nhân thân người phạm tội, các tình
3. Quy phạm pháp luật buộc chủ thể trong tình huống nhất định phải
tiết giảm nhẹ và tăng nặng trách nhiệm hình sự.”
làm một việc gì đó là loại quy phạm pháp luật cấm đoán.
Xác định cấu thành quy phạm pháp luật.

37 38

Bài tập vận dụng Bài tập vận dụng

“Người nào sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc “Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ sau khi tặng cho mà

mua bán trái phép chất cháy, chất độc, thì bị phạt tù từ 01 bên được tặng cho không thực hiện thì bên tặng cho có

năm đến 05 năm.” quyền đòi lại tài sản và yêu cầu bồi thường thiệt hại.”

Xác định cấu thành quy phạm pháp luật. Xác định cấu thành quy phạm pháp luật.

39 40

Bài tập vận dụng Hình thức pháp luật

Là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để thể hiện ý


“Cá nhân có quyền sống, quyền bất khả xâm phạm về tính
chí của giai cấp mình và xã hội, là phương thức tồn tại,
mạng, thân thể, quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.” dạng tồn tại thực tế của pháp luật.

Xác định cấu thành quy phạm pháp luật.


Văn bản
Tập Tiền quy
quán lệ phạm
pháp pháp pháp
luật

41 42

7
7/10/2023

Tập quán pháp Tập quán pháp Ví dụ

• Quy tắc xử sự hình thành từ cuộc sống qua nhiều thế hệ Họ của cá nhân được xác định là họ của cha đẻ hoặc họ của mẹ đẻ

• Hình thức pháp luật không thành văn theo thỏa thuận của cha mẹ; nếu không có thỏa thuận thì họ của
con được xác định theo tập quán. Trường hợp chưa xác định được
• Là hình thức nhà nước thừa nhận một số tập quán đã lưu truyền
cha đẻ thì họ của con được xác định theo họ của mẹ đẻ.
trong xã hội, phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị, nâng chúng
lên thành những quy tắc xử sự chung được nhà nước bảo đảm thực (Theo khoản 2 Điều 26 BLDS 2015)

hiện.

43 44

Tiền lệ pháp (Án lệ) Tiền lệ pháp (Án lệ) Ví dụ

Tính đến 05/6/2023


• Là các bản án, quyết định của tòa án, trong tài, cơ quan quản lý đã 63 án lệ
Án lệ là những lập luận, phán quyết trong bản
có hiệu lực pháp luật được nhà nước thừa nhận.
án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của
Tòa án về một vụ việc cụ thể được Hội đồng
• Sử dụng như là khuôn mẫu để giải quyết những vụ việc tương tự
Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao lựa chọn

trong tương lai. và được Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
công bố là án lệ để các Tòa án nghiên cứu,

• Là hình thức pháp luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Anh – Mỹ áp dụng trong xét xử.

(Điều 1 Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐTP)

45 46

Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật


Văn bản quy phạm pháp luật
CƠ QUAN BAN HÀNH LOẠI VĂN BẢN QPPL

• Là hình thức bằng văn bản Hiến pháp


Quốc hội Bộ luật, luật
Nghị quyết
• Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ
Pháp lệnh,
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Nghị quyết
tục nhất định, thể hiện ở nhiều loại văn bản
Ủy ban thường vụ Quốc hội với Đoàn Chủ tịch Ủy
ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
• Trong đó thể hiện các quy tắc xử sự chung, áp dụng nhiều lần trong Nghị quyết liên tịch
Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Đoàn Chủ
tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
cuộc sống
(Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi, bổ sung 2020)

47 48

8
7/10/2023

Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật

CƠ QUAN BAN HÀNH LOẠI VĂN BẢN QPPL


CƠ QUAN BAN HÀNH LOẠI VĂN BẢN QPPL
Lệnh
Chủ tịch nước Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Quyết định

Chính phủ Nghị định Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao Thông tư

Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Nghị quyết liên tịch
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Tổng Kiểm toán nhà nước Quyết định
Thủ tướng Chính phủ Quyết định

(Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi, bổ sung 2020) (Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi, bổ sung 2020)

49 50

Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật

CƠ QUAN BAN HÀNH LOẠI VĂN BẢN QPPL


CƠ QUAN BAN HÀNH LOẠI VĂN BẢN QPPL Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Thông tư liên tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện Nghị quyết
Hội đồng nhân dân cấp xã
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao (Không ban hành thông tư liên Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng Kiểm toán nhà nước Ủy ban nhân dân cấp huyện Quyết định
tịch giữa Bộ trưởng, Thủ
Ủy ban nhân dân cấp xã
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trưởng cơ quan ngang bộ)
Văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương
ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt

(Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi, bổ sung 2020) (Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi, bổ sung 2020)

51 52

Hiệu lực của VBQPPL Hiệu lực của VBQPPL


Có hiệu lực từ thời điển nào?
Khi nào hết hiệu lực Hiệu lực về thời gian:
Hiệu lực Từ 01/01/2009
theo thời
gian Hiệu lực về không gian:
Toàn lãnh thổ Việt Nam

Hiệu lực về đối tượng tác động:


Hiệu lực - Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh
Hiệu lực
theo đối
Áp dụng đối với theo không trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam
chủ thể nào?
tượng tác
gian
Áp dụng trong động - Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
trường hợp nào? Áp dụng trong phạm
vi lãnh thổ nào? phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam

53 54

9
7/10/2023

Hiệu lực trở về trước


Hiệu lực của VBQPPL (Hồi tố)
của VBQPPL
VBQPPL Thời điểm phát sinh hiệu lực (1) Chỉ áp dụng đối với Nghị quyết của Quốc hội, văn bản quy phạm
pháp luật của cơ quan trung ương
Cấp TW ban hành >= 45 ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành

HĐND, UBND cấp tỉnh >= 10 ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành
(2) KHÔNG áp dụng trong trường hợp:
HĐND, UBND cấp huyện, xã >= 7 ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành
- Quy định trách nhiệm pháp lý mới đối với hành vi mà vào thời điểm
thực hiện hành vi đó pháp luật không quy định trách nhiệm pháp lý
VBQPPL ban hành theo thủ
Kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành
tục rút gọn - Quy định trách nhiệm pháp lý nặng hơn

(Điều 151 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi, bổ sung 2020)

55 56

Hiệu lực trở về trước Hiệu lực trở về trước


(Hồi tố) (Hồi tố)
của VBQPPL của VBQPPL
Điều luật xóa bỏ một tội phạm, một hình phạt, một tình tiết tăng nặng, quy định một
Điều luật quy định một tội phạm mới, một hình phạt nặng hơn, một tình tiết tăng
hình phạt nhẹ hơn, một tình tiết giảm nhẹ mới hoặc mở rộng phạm vi áp dụng án
nặng mới hoặc hạn chế phạm vi áp dụng án treo, miễn trách nhiệm hình sự, loại
treo, miễn trách nhiệm hình sự, loại trừ trách nhiệm hình sự, miễn hình phạt, giảm
trừ trách nhiệm hình sự, miễn hình phạt, giảm hình phạt, xóa án tích và quy định
hình phạt, tha tù trước thời hạn có điều kiện, xóa án tích và quy định khác có lợi
khác không có lợi cho người phạm tội, thì không được áp dụng đối với hành vi
cho người phạm tội, thì được áp dụng đối với hành vi phạm tội đã thực hiện trước
phạm tội đã thực hiện trước khi điều luật đó có hiệu lực thi hành.
khi điều luật đó có hiệu lực thi hành.
(Khoản 2 Điều 7 BLHS 2015)
(Khoản 3 Điều 7 BLHS 2015)

57 58

Hiệu lực trở về trước Câu hỏi nhận định


(Hồi tố)
của VBQPPL
1. Tại Việt Nam chỉ có hình thức pháp luật là văn bản quy phạm
Hành vi giết người thực hiện vào thời điểm luật cũ đang có hiệu lực
Xét xử vào thời điểm luật mới có hiệu lực
pháp luật.
1
Luật cũ: giết người là tử hình
Luật mới: giết người là chung thân 2. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật không thành văn.

2
Luật cũ: giết người là chung thân
Luật mới: giết người là tử hình

59 60

10
7/10/2023

Khái niệm quan hệ pháp luật


03 Quan hệ pháp luật
Quan hệ pháp luật là:

01 Khái niệm quan hệ pháp luật - Hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện dưới sự tác

động của các quy phạm pháp luật, năng lực chủ thể và sự kiện pháp lý,

Đặc điểm quan hệ pháp luật 02


- Trong đó các bên tham gia quan hệ có quyền chủ thể và nghĩa

vụ pháp lý theo quy định của quy phạm pháp luật, được nhà nước bảo
03 Cấu trúc của quan hệ pháp luật đảm thực hiện bằng các biện pháp tổ chức, cưỡng chế nhà nước.

61 62

Đặc điểm quan hệ pháp luật


QUAN HỆ XÃ HỘI Tham
Điều
chỉnh gia Là quan hệ xã hội mang tính ý chí – hình thành thông qua hành vi có ý
1
chí của các chủ thể
Quy phạm Xuất hiện trên cơ sở quy phạm pháp luật – QPPL là mô hình, chuẩn
2
pháp luật mực để thực hiện

Các bên tham gia quan hệ pháp luật mang quyền và nghĩa vụ pháp lý
3 mà việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ được đảm bảo bằng sự
Năng lực chủ thể
Sự kiện pháp lý cưỡng chế của nhà nước

QUAN HỆ 4
Sự xuất hiện, thay đổi, chấm dứt các quan hệ pháp luật luôn gắn liền
với sự kiện pháp lý
PHÁP LUẬT

63 64

Năng lực chủ thể Sự kiện pháp lý

NĂNG LỰC PHÁP LUẬT


➢ Là những sự kiện cụ thể xảy SỰ BIẾN
➢ Là khả năng của cá Là khả năng của chủ thể được hưởng quyền ra đời sống phù hợp với Là hiện tượng tự nhiên mà trong những
và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp trường hợp nhất định, pháp luật gắn sự xuất
nhân, tổ chức thỏa mãn những điều kiện, hoàn cảnh,
luật khi tham gia vào quan hệ pháp luật hiện của chúng với sự hình thành ở các chủ
tình huống được quy định thể các quyền và nghĩa vụ pháp lý.
các điều kiện do pháp
trong một quy phạm pháp luật
NĂNG LỰC HÀNH VI mà sự xuất hiện hay mất đi HÀNH VI PHÁP LÝ
luật quy định để có thể
Là khả năng của chủ thể bằng hành vi của (Hành động/ Không hành động)
của những sự kiện này sẽ làm
trở thành chủ thể của mình xác lập và thực hiện quyền và nghĩa Là những sự kiện xảy ra theo ý chí của
vụ theo quy định của pháp luật khi tham phát sinh, thay đổi hoặc chấm con người, là hình thức biểu thị ý chí của
mỗi quan hệ pháp luật gia vào quan hệ pháp luật. dứt một quan hệ pháp luật. chủ thể pháp luật.

65 66

11
7/10/2023

Cấu trúc của quan hệ pháp luật Cấu trúc của quan hệ pháp luật
- Là cá nhân, tổ chức
Quan hệ A B
- Đáp ứng các điều kiện về năng lực chủ thể theo
mua bán nhà Bên Bán Bên Mua
Chủ thể luật định
Chủ sở hữu Đủ tuổi Chủ - Tham gia vào quan hệ pháp luật
Ai?
Đủ tuổi Điều kiện thể
- Là lợi ích vật chất, tinh thần và những lợi ích xã
Khách Khách thể hội khác mà chủ thể tham gia quan hệ pháp luật
Mục đích Tiền Nhà
thể muốn đạt được.
Phải làm gì? Giao nhà + giấy tờ Trả tiền
hợp pháp Nội - Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý chủ thể
Nội dung
dung khi tham gia vào quan hệ pháp luật và được
Được quyền gì? Nhận tiền Nhận nhà Nhà nước đảm bảo thực hiện.

67 68

Cấu trúc của quan hệ pháp luật Cấu trúc của quan hệ pháp luật

Năng lực pháp luật:


- Xuất hiện từ khi sinh ra
Lợi ích vật chất
Chủ thể - Chấm dứt khi mất
Năng lực hành vi: chỉ xuất hiện khi cá
nhân đã đạt đến độ tuổi nhất định và
đạt được những điều kiện nhất định
Cá nhân: công dân
người nước ngoài
Khách thể
người không có quốc tịch

Tổ chức: Năng lực pháp luật và năng lực hành vi Lợi ích tinh thần
xuất hiện cùng lúc

69 70

Cấu trúc của quan hệ pháp luật Cấu trúc của quan hệ pháp luật

Quyền pháp lý 1. Xử sự theo cách thức nhất định mà pháp luật


cho phép.
Là cách xử sự mà pháp luật cho phép chủ thể Quyền
2. Yêu cầu bên có nghĩa vụ thực hiện/không
được tiến hành pháp lý thực hiện 1 số hành vi nhất định
3. Yêu cầu CQNN có thẩm quyền bảo vệ lợi ích
Nội dung Nội hợp pháp của mình.
Nghĩa vụ pháp lý dung
Là cách xử sự mà nhà nước bắt buộc chủ thể 1. Bắt buộc phải thực hiện 1 số hành vi.
Nghĩa vụ
2. Phải kiềm chế không thực hiện 1 số hành vi.
phải tiến hành nhằm đáp ứng việc thực hiện
pháp lý 3. Phải gánh chịu trách nhiệm pháp lý khi không
quyền của chủ thể khác thực hiện những hành vi bắt buộc.

71 72

12
7/10/2023

Thực hiện pháp luật


04 Thực hiện PL – Vi phạm PL – Trách nhiệm pháp lý
Thực hiện pháp luật là:

Thực hiện pháp luật - Một quá trình hoạt động có mục đích của các chủ thể pháp

luật’

Vi phạm pháp luật - Làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống,

- Trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể
Trách nhiệm pháp lý
pháp luật.

73 74

Thực hiện pháp luật Tuân thủ pháp luật


(Tuân theo PL)

Người nào mua bán, chiếm


Tuân thủ pháp luật Thi hành pháp luật ➢ Chủ thể pháp luật:
KHÔNG LÀM những đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể
4
hình hoạt động mà PL cấm người khác, thì bị phạt tù từ
thức 03 năm đến 07 năm.
Áp dụng pháp luật Vận dụng pháp luật (Khoản 1 Điều 154 BLHS 2015 - Tội mua bán,
chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người)

➢ Hình thức thực hiện:


KHÔNG HÀNH ĐỘNG KHÔNG mua bán, chiếm đoạt mô,
bộ phận cơ thể người

75 76

Thi hành pháp luật Sử dụng pháp luật


(Chấp hành PL) (Vận dụng PL)

Người tham gia giao thông ➢ Chủ thể pháp luật: Cá nhân có quyền xác định
➢ Chủ thể pháp luật:
phải đi bên phải theo chiều đi THỰC HIỆN quyền của
THỰC HIỆN nghĩa vụ lại giới tính.
mình (thực hiện các hành
pháp lý bằng hành động của mình, đi đúng làn đường (Khoản 1 Điều 36 BLDS 2015 – Quyền xác định

vi mà PL cho phép) lại giới tính)


(Khoản 1 Điều 9 Luật GTĐB 2008 – Quy tắc chung)
tích cực

➢ Hình thức thực hiện:


➢ Hình thức thực hiện: CÓ THỂ lựa chọn:
HÀNH ĐỘNG hợp pháp - Xác định lại giới tính
HÀNH ĐỘNG hợp pháp PHẢI ĐI làn đường bên phải - Không xác định lại giới tính
KHÔNG HÀNH ĐỘNG

77 78

13
7/10/2023

Áp dụng pháp luật Áp dụng pháp luật


ĐẶC ĐIỂM:
- Cơ quan NN có thẩm quyền
➢ Chủ thể pháp luật: ➢ Chủ thể pháp luật: - Là hoạt động mang tính quyền lực NN
- Tổ chức cho các chủ thể pháp luật
thực hiện các quy định của PL - Là hoạt động được tiến hành theo những

trình tự, hình thức chặt chẽ do PL quy định

- Là hoạt động mang tính cá biệt, điều chỉnh


➢ Hình thức thực hiện: - HÀNH ĐỘNG hợp pháp ➢ Hình thức thực hiện:
các quan hệ xã hội xác định

- Là hoạt động đòi hỏi tính sáng tạo

79 80

Áp dụng pháp luật 04 trường hợp Hình thức thực hiện PL CHỦ THỂ THỰC HIỆN HÌNH THỨC THỰC HIỆN

(1) Nhà nước phải can thiệp thì quyền và nghĩa vụ của chủ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT KHÔNG hành động

thể pháp luật mới phát sinh

THI HÀNH PHÁP LUẬT Mọi chủ thể pháp luật HÀNH ĐỘNG hợp pháp
(2) Các chủ thể pháp luật không thể tự mình giải quyết tranh chấp

(3) Các chủ thể pháp luật vi phạm pháp luật KHÔNG hành động
VẬN DỤNG PHÁP LUẬT
→ NN áp dụng các biện pháp chế tài HÀNH ĐỘNG hợp pháp

(4) Xác nhận 1 sự kiện tồn tại/không tồn tại


ÁP DỤNG PHÁP LUẬT Cơ quan nhà nước có thẩm quyền HÀNH ĐỘNG hợp pháp
Kiểm tra việc thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý

81 82

Bài tập vận dụng Bài tập vận dụng

A và B A đóng thuế thu nhập cá A và B A đóng thuế thu nhập cá


Cướp giật tài sản Cướp giật tài sản
đi đăng ký kết hôn nhân đi đăng ký kết hôn nhân

A kiện B do Bà B không A đi bỏ phiếu trong cuộc A kiện B do Bà B không A đi bỏ phiếu trong cuộc
trả nợ đến hạn bầu cử Chánh Thanh tra Sở trả nợ đến hạn bầu cử Chánh Thanh tra Sở
KHĐT TpHCM ra KHĐT TpHCM ra
quyết định xử phạt quyết định xử phạt
Công ty A nộp đơn yêu Điều khiển xe với tốc độ Công ty X 50 triệu Công ty A nộp đơn yêu Điều khiển xe với tốc độ Công ty X 50 triệu
cầu giải thể theo quy định đồng về hành vi cố ý cầu giải thể theo quy định đồng về hành vi cố ý
định giá TS góp vốn định giá TS góp vốn
không đúng giá trị không đúng giá trị
Tòa án giải quyết tranh Viên chức C không nhận Tòa án giải quyết tranh Viên chức C không nhận
chấp giữa bà B và bà C hối lộ từ bà H chấp giữa bà B và bà C hối lộ từ bà H

83 84

14
7/10/2023

Khái niệm vi phạm pháp luật Vi phạm pháp luật 4 dấu hiệu
Là hành vi xác định của con người Là hành vi trái pháp luật, nguy
Vi phạm pháp luật là: - Hành vi (hành động/không hành động) hiểm cho XH, xâm hại tới các
- Không là suy nghĩ QHXH được PL bảo vệ
- Hành vi (hành động hoặc không hành động) trái pháp luật,

- Có lỗi,

- Do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, Là hành vi có lỗi của chủ Là hành vi do chủ thể có
18
thể thực hiện năng lực trách nhiệm pháp lý
- Xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. thực hiện
- Trạng thái tâm lý của chủ
Là khả năng mà chủ thể phải gánh
thể đối với hành vi trái chịu những trách nhiệm pháp lý do
pháp luật của mình và hậu hành vi trái pháp luật của mình gây ra
quả của nó

85 86

Vi phạm pháp luật 4 dấu hiệu Cấu thành vi phạm pháp luật

1. Là hành vi xác định của con người Là hành vi trái pháp luật,
- Hành vi (hành động/không hành động) xâm hại tới các QHXH được
- Không là suy nghĩ PL bảo vệ

Là hành vi có lỗi của chủ Là hành vi do chủ thể có


18
thể thực hiện năng lực trách nhiệm pháp lý
thực hiện
- Trạng thái tâm lý của chủ
Là khả năng mà chủ thể phải gánh
thể đối với hành vi trái chịu những trách nhiệm pháp lý do
pháp luật của mình và hậu hành vi trái pháp luật của mình gây ra
quả của nó

87 88

Cấu thành vi phạm pháp luật Cấu thành vi phạm pháp luật
1. Xác định chủ thể thực 1. Xác định chủ thể thực
hiện hành vi VPPL hiện hành vi VPPL CHỦ THỂ
2. Chủ thể đó có phải chịu 2. Chủ thể đó có phải chịu
trách nhiệm pháp lý? trách nhiệm pháp lý?

Hành vi VPPL đó đã xâm hại Hành vi VPPL đó đã xâm hại


đến quan hệ xã hội nào? đến quan hệ xã hội nào?
KHÁCH THỂ

Các biểu hiện bên ngoài để Các biểu hiện bên ngoài để
xác định, cũng cố thêm về xác định, cũng cố thêm về MẶT KHÁCH QUAN
hành vi VPPL hành vi VPPL

Các dấu hiệu “bên trong” của Các dấu hiệu “bên trong” của MẶT CHỦ QUAN
chủ thể thực hiện hành vi chủ thể thực hiện hành vi

89 90

15
7/10/2023

Chủ thể của VPPL Khách thể của VPPL

- Quyền sở hữu tài sản


➢ Là cá nhân/tổ chức ➢ Là những quan hệ xã
- Quyền nhân thân, uy tín, danh dự,
Tùy thuộc vào mỗi ngành luật
hội được pháp luật bảo nhân phẩm
➢ Có năng lực trách → Quy định khác nhau về chủ - Tính mạng, sức khỏe
thể, năng lực trách nhiệm pháp lý vệ nhưng bị hành vi vi - Xâm phạm độc lập, chủ quyền,
nhiệm pháp lý khi
(khả năng nhận thức và đạt độ phạm pháp luật xâm hại. thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ Tổ
thực hiện hành vi tuổi nhất định) quốc
- …
VPPL

91 92

Mặt khách quan Mặt chủ quan


của VPPL của VPPL
Hành vi trái pháp luật Động cơ
➢ Là toàn bộ các dấu ➢ Là những biểu hiện Động lực thúc đẩy chủ thể thực hiện
hành vi VPPL (trả thù, vụ lợi, đê hèn…)
hiệu bên ngoài của vi Hậu quả (sự thiệt hại) tâm lý bên trong của
Mục đích
phạm pháp luật gồm Mối quan hệ nhân quả giữa HV-HQ chủ thể vi phạm pháp Kết quả cuối cùng mà chủ thể muốn
đạt được (không bắt buộc phải xảy ra)
hành vi trái pháp luật luật.
Thời gian, địa điểm,
Lỗi
phương tiện, công cụ, …
Trạng thái tâm lý

93 94

LỖI LỖI
Cố ý trực tiếp LỖI CỐ Ý TRỰC TIẾP CỐ Ý GIÁN TIẾP VÔ Ý VÌ QUÁ TỰ TIN VÔ Ý VÌ CẨU THẢ

Là trạng thái tâm lý của LỖI CỐ Ý - Không nhận thức


Ý THỨC

- Nhận thức được tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi được hành vi có
một người đối với hành vi - Thấy trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội thể gây ra hậu quả
Cố ý gián tiếp
nguy hiểm cho xã hội của nguy hiểm
Không mong muốn hậu quả xảy ra và - Không thấy trước
mình và đối với hậu quả do
Để mặc – chấp nhận Tin rằng hậu quả hậu quả dù có đủ
hành vi đó gây ra được Vô ý vì quá tự tin Mong muốn 2 khả năng: không xảy ra/ ngăn điều kiện để thấy
Ý CHÍ

biểu hiện dưới hình thức cố LỖI VÔ Ý hậu quả xảy ra - Hậu quả xảy ra chặn được – loại trừ trước hậu quả
- Hậu quả không xảy khả năng hậu quả
ý hoặc vô ý.
ra xảy ra
Vô ý do cẩu thả

95 96

16
7/10/2023

Ví dụ
Lúc 21h, ngày 1/5/2019, vì Chủ
Lúc 21h, ngày 1/5/2019, Vì có thù hằn từ trước nên khi thấy B thể
có thù hằn từ trước nên khi
Khách
nằm một mình tại ven đường làng (do say rượu), A (19 tuổi) quyết thấy B nằm một mình tại
thể
ven đường làng (do say
định về nhà lấy con dao và trở lại đâm B 3 nhát. Trên đường đưa đi
Mặt
rượu), A (19 tuổi) quyết định
khách
cấp cứu B chết. quan
về nhà lấy con dao và trở lại

Phân tích các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật đâm B 3 nhát. Trên đường
Mặt
đưa đi cấp cứu B chết. chủ
quan

97 98

Phân loại vi phạm pháp luật Trách nhiệm pháp lý

Vi phạm dân sự Trách nhiệm pháp lý là:


- Chủ thể: cá nhân, tổ chức
- Khách thể bị xâm hại: quan ✓ Hậu quả pháp lý mà chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu,
Vi phạm kỷ luật hệ tài sản, nhân thân
✓ Thể hiện ở mối quan hệ đặc biệt giữa nhà nước và chủ thể vi
- Chủ thể: cá nhân, tập thể có quan
hệ phụ thuộc trong nội bộ tổ chức
- Khách thể bị xâm hại: quy chế, 4 phạm pháp luật,
quy tắc trong nội bộ tổ chức
Vi phạm hành chính ✓ Được pháp luật xác lập và điều chỉnh, trong đó chủ thể vi phạm
- Chủ thể: cá nhân, tổ chức phải gánh chịu những hậu quả pháp lý bất lợi, các biện pháp
Vi phạm hình sự - Khách thể bị xâm hại: các quy
tắc quản lý nhà nước mà không
- Chủ thể: cá nhân, pháp nhân thương mại
phải là tội phạm hình sự và theo
cưỡng chế được quy định trong phần chế tài của quy phạm
- Khách thể bị xâm hại: các QHXH được
quy định của pháp luật phải bị
BLHS bảo vệ
xử phạt hành chính
pháp luật.

99 100

Trách nhiệm pháp lý Đặc điểm Trách nhiệm pháp lý Phân loại

VI PHẠM PHÁP LUẬT TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CHẾ TÀI


(1) Cơ sở thực tế của trách nhiệm pháp lý là vi phạm pháp luật

Vi phạm dân sự Trách nhiệm dân sự Chế tài dân sự


(2) Cơ sở pháp lý của trách nhiệm pháp lý là quyết định có hiệu
lực pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền Vi phạm hành chính Trách nhiệm hành chính Chế tài hành chính

Vi phạm hình sự Trách nhiệm hình sự Chế tài hình sự


(3) Gắn liền với cưỡng chế nhà nước

Vi phạm kỷ luật Trách nhiệm kỷ luật Chế tài kỷ luật

101 102

17
7/10/2023

Ví dụ
Trách nhiệm pháp lý Phân loại
Anh A và chị B yêu nhau từ thời đại học, đến năm 2020 thì đăng ký kết hôn
(giấy CNĐKKH do Uy ban nhân dân Phường Trường Thọ cấp).
VI PHẠM PHÁP LUẬT CHỦ THỂ CỦA VPPL
Trong quá trình chung sống, anh A nhiều lần có hành vi bạo lực với chị B do
chị thường đi làm về trễ, nghi ngờ chị ngoại tình. Vào giữa năm 2022, hành vi
Vi phạm dân sự Cá nhân, tổ chức
của anh A đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi anh cư trú ra quyết
định xử phạt 5 triệu đồng do hành vi bạo lực với chị B (Điều 52 Nghị định
Vi phạm hành chính Cá nhân, tổ chức
144/2021/NĐ-CP quy định về Hành vi xâm hại sức khỏe thành viên gia đình: “1. Phạt tiền
từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi đánh đập gây thương tích cho

Vi phạm hình sự Cá nhân + Pháp nhân thương mại thành viên gia đình.”).

Xác định sự kiện pháp lý, quan hệ pháp luật, hình thức thực hiện pháp luật,
vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý.
Vi phạm kỷ luật Cá nhân

103 104

KẾT THÚC
CHƯƠNG 2

105

18

You might also like