Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU KIẾN THỨC
Hiểu, biết, nhận diện được hệ thống pháp luật thông qua
các đặc điểm, cấu trúc.
Hiểu, biết về các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt
Nam.
2
NỘI DUNG CHÍNH
3
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ CẤU TRÚC HTPL
Tác
Liên hệ
động
4
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ CẤU TRÚC HTPL
5
HỆ THỐNG PHÁP LUẬT THEO PHẠM VI RỘNG
DÒNG HỌ
GIA ĐÌNH
HỆ TỘC
6
HTPL CHÂU ÂU LỤC ĐỊA (CIVIL LAW)
Nguồn
Chịu ảnh
chủ yếu: Công Tố tụng
hưởng PL
Văn bản pháp/ Tư
dân sự La thẩm vấn
quy phạm pháp
Mã cổ đại
PL
7
HTPL ANH – MỸ (COMMON LAW)
Hình
Nguồn Tiền lệ
thành Tố tụng
chủ yếu: pháp /
trên cơ sở tranh
Tiền lệ Luật công
PL dân sự tụng
pháp. bằng
nước Anh
8
HTPL HỒI GIÁO (ISLAMIC LAW)
Nguồn:
Giá trị Phạm vi
Nhà nước
đạo đức, áp dụng:
+ tổ chức Nhà thờ =
tôn giáo tín đồ
tôn giáo nhà nước
của đạo theo đạo
ban
Hồi Hồi
hành .
9
HTPL XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
11
HỆ THỐNG PHÁP LUẬT THEO PHẠM VI HẸP
Hình thành khách quan, phụ thuộc vào các điều kiện kinh
tế - xã hội của đất nước.
Là tập hợp động, tính ổn định tương đối, phát triển phù
hợp với nhu cầu điều chỉnh ở mỗi thời kỳ.
13
CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
Quy phạm
pháp luật
Chế định
pháp luật
Ngành luật
14
NGÀNH LUẬT
K/N: Ngành luật là tập hợp các chế định pháp luật, điều chỉnh
các quan hệ xã hội (có chung tính chất, đặc điểm thuộc một lĩnh
vực nhất định), bằng phương pháp đặc thù.
15
NGÀNH LUẬT
16
NGÀNH LUẬT
17
NGÀNH LUẬT
PHƯƠNG PHÁP MỆNH LỆNH – PHỤC
TÙNG
• 1 bên chủ thể là nhà nước: cá nhân, cơ quan có
thẩm quyền
• VD: Luật Hình sự, Luật Hành chính, Luật Tố
tụng…
• Tính chất bất bình đẳng.
PHƯƠNG PHÁP THỎA THUẬN – TỰ ĐỊNH
ĐOẠT
• Các bên chủ thể tham gia bình đẳng với nhau với
địa vị pháp lý
• VD: Luật Dân sự, Luật Hôn nhân gia đình
• Tính chất bình đẳng, tự định đoạt. 18
CHẾ ĐỊNH PHÁP LUẬT
Phân loại
• Chế định 1 ngành: Công dân, Chủ tịch nước…
• Chế định liên ngành: Hợp đồng (dân sự,
thương mại, lao động…)
19
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
20
MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA
CỦA VIỆC TÌM HIỂU HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
Sắp xếp khoa học, logic các quy định của pháp luật: Phát
hiện sự chồng chéo, mâu thuẫn, thiếu sót.
Đối với hoạt động xây dựng pháp luật: Sửa đổi, hủy bỏ
quy định mâu thuẫn; ban hành quy định mới phù hợp,
thống nhất, khả thi.
Đối với hoạt động thực hiện pháp luật: Ưu tiên quy định
của Hiến pháp, quy định có hiệu lực cao hơn.
21
2. HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM
HTPL Việt Nam ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự ra
đời của Nhà nước Việt Nam, được phân chia thành các
ngành luật.
Thống nhất và phát triển trên
cơ sở kinh tế là quan hệ sản xuất xã hội chủ
nghĩa.
Thống nhất, hài hòa lợi ích giữa các giai cấp
công nhân, nông dân, trí thức và người lao động
khác ở Việt Nam.
Liên kết chặt chẽ, tác động qua lại trên cơ sở
chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí
Minh.
22
2. HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Khái niệm
CƠ SỞ
PHÂN
CHIA
Đối tượng điều chỉnh
CÁC
NGÀNH
LUẬT
Phương pháp điều chỉnh
23
CÁC NGÀNH LUẬT CƠ BẢN TRONG HTPL VIỆT NAM
Tố tụng Hành
Dân sự Hành chính
chính
Tố tụng Dân
Lao động HIẾN PHÁP
sự
Tố tụng Hình
Kinh tế Hình sự
sự
24
THẢO LUẬN: PHÂN BIỆT CÁC NGÀNH LUẬT
https://iluatsu.com/hanh-chinh/phan-biet-luat-hanh-chinh-viet-nam-
voi-nganh-luat-khac/
Ngành luật Khái niệm Đối tượng Phương pháp
điều chỉnh điều chỉnh
Hiến pháp ?
điều chỉnh những quan hệ xã hội quan Các quy phạm Luật Hiến pháp quy
trọng gắn liền với việc xác định chế độ định những vấn đề chung và cơ bản
chính trị, kinh tế, văn hóa – xã hội,
chính sách đối ngoại và an ninh quốc
phòng, địa vị pháp lý của công dân, tổ
chức và hoạt động của bộ máy nhà
nước
Hình sự ? ? ?
Hành chính ? ? ?
Dân sự ? ? ?
Lao động ? ? ?
Kinh tế ? ? ? 25
KIỂM TRA HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Hình thức: Tự luận, không sử dụng tài liệu
Thời gian: 50p
Buổi sáng: Ca 01: 9h15 – 10h05 / Ca 02: 10h15 -11h05.
Buổi chiều: Ca 01: 14h15 – 15h05 / Ca 02: 15h15 – 16h05
26
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THIỆN CỦA HTPL VIỆT NAM
Hiệu Toàn
quả diện
Ngôn Thống
ngữ lập nhất và
pháp đồng bộ
Phù
hợp và
khả thi
27
TÍNH TOÀN DIỆN
28
TÍNH THỐNG NHẤT VÀ ĐỒNG BỘ
Phù hợp với các điều kiện chính trị, kinh tế, xã hội
của đất nước
30
TÍNH PHÙ HỢP VÀ KHẢ THI
31
NGÔN NGỮ VÀ KỸ THUẬT LẬP PHÁP
32
TÍNH HIỆU QUẢ
Số lượng và
chất lượng của
VBQPPL?
33
TÍNH HIỆU QUẢ
VD: Luật Phòng chống tác hại rượu bia, Nghị định 100/2019/NĐ-
CP
Số người bị
Tiêu chí Số vụ Số người chết
thương
6 tháng đầu
8.345 3.810 6.358
năm 2019
35
3.1. CÔNG PHÁP QUỐC TẾ
Chủ thể
Đối tượng
Sự thực thi
điều chỉnh
Trình tự
xây dựng
37
ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG PHÁP QUỐC TẾ
Chủ thể
Tổ chức quốc tế liên chính phủ
của CPQT
38
ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG PHÁP QUỐC TẾ
Điều ước
quốc tế
Nguồn cơ bản
Là hình thức
chứa đựng quy Tập quán
phạm công quốc tế
pháp quốc tế
(Điều 38 Quy
chế ICJ) Học thuyết,
Nguồn bổ trợ
ng/tắc pháp lý…
42
NGUỒN CỦA CÔNG PHÁP QUỐC TẾ
Điều ước quốc tế là thỏa thuận quốc tế được ký kết bằng văn
bản giữa các chủ thể của công pháp quốc tế trên cơ sở tự
nguyện, bình đẳng (Công ước Viên năm 1969 về Luật
ĐƯQT)
43
NGUỒN CỦA CÔNG PHÁP QUỐC TẾ
• Là hình thức chứa đựng quy tắc xử sự
TẬP QUÁN QUỐC chung, được hình thành trong thực tiễn
TẾ quan hệ quốc tế, được chủ thể CPQT
thừa nhận là nguồn luật.
• Nội dung chứa đựng quy tắc xử sự,
Điều kiện không trái với nguyên tắc chung;
được thừa nhận • Hình thành lâu đời, áp dụng nhiều lần;
• Được chủ thể CPQT thừa nhận.
46
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CPQT
Lãn
h thổ
QUỐC GIA
Dân (Đ1 C/ước
cư Montevideo
1933
Nhà
nước
47
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CPQT
Vùng
đất,
lòng
đất
Vùng
trời
48
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CPQT
49
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CPQT
Côn
g
dân
DÂN CƯ:
tập hợp
người sinh
sống trên
Người lãnh thổ
quốc gia. Người
không
nước
quốc
ngoài
tịch
50
3.2. TƯ PHÁP QUỐC TẾ
52
ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Chủ thể
• Anh A công dân Hàn Quốc kết hôn với Chị B
công dân Việt Nam.
Tài sản
• Anh A và Chị B ly hôn, có tài sản chung là
ngôi nhà tại Hàn Quốc.
PP thực chất
PPĐC là cách thức, biện
pháp tác động lên đối
tượng điều chỉnh bằng
quy phạm tư pháp quốc
tế.
PP xung đột
54
PHƯƠNG PHÁP THỰC CHẤT (TRỰC TIẾP)
K/N: là phương pháp áp dụng trực tiếp các QPPL thực chất để
điều chỉnh các quan hệ tư pháp quốc tế.
QP thực chất thống nhất: được quy định trong ĐƯQT hoặc
được thừa nhận là tập quán quốc tế.
QP thực chất thông thường: quy định trong luật quốc gia.
Khó khăn:
Không trực tiếp quy định quyền và nghĩa vụ của các chủ thể;
Có thể dẫn chiếu ngược lại hoặc dẫn chiếu đến PL nước thứ 3;
Quy tắc giải quyết xung đột khác nhau giữa các nước.
56
NGUỒN CỦA TƯ PHÁP QUỐC TẾ
57
58