You are on page 1of 198

1.1.

Trong năm 20X0, Công ty mẹ bán cho Công ty con một lô hàng có giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 150 triệu đồng. Trong các năm 20X0 và 20X1, Công ty con đã
lô hàng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất tại ngày 31/12/20X1, bút toán điều chỉnh lợi nhuận nội bộ chưa thực hiệ
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 24 & tăng lợi nhuận sau thuế của kỳ báo cáo: 10
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 16 & tăng lợi nhuận sau thuế của kỳ báo cáo: 10
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 24 & giảm lợi nhuận sau thuế kỳ báo cáo: 10
D. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 16 & giảm lợi nhuận sau thuế kỳ báo cáo: 10
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 100
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 150 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 50 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 40
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% 25% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% 35% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE
60% Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
35% Có- HTK/ Cr- Inventory
25% Có- GVHB/Cr- COGS
ăm 20X0 và 20X1, Công ty con đã bán ra ngoài tập đoànlần lượt 40% và 25%
nh lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện bao gồm (triệu đồng):

X0)

150.0
120.0
30.0

6.0
6.0

(X1)
2.5
24.0
3.5
17.5
12.5 10 10
1.2. Trong năm báo cáo, Công ty mẹ bán hàng hóa cho Công ty con: giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 120 triệu đồng. Ngay trong năm, công ty con bán 60% lô hàng
cho bên ngoài với giá 250 triệu đồng. Công ty mẹ sở hữu 80% vốn cổ phần của Công ty con. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh giao
dịch nội bộ này sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận của cổ đông tập đoàn trong năm là:
A. Tăng 6,4 triệu đồng.
B. Tăng 5,12 triệu đồng.
C. Giảm: 8 triệu đồng.
D. Giảm: 6,4 triệu đồng
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI P 80%


Date of transaction Ngày giao dịch BC (a) Consolidation statement/ BCHN năm báo cáo
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 100
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 120 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 120.0
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 20 Có- GVHB/Cr- COGS 112.0
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory 8.0
Intragroup PAT LNNB(ST) 16
Realized profit TỶ lệ bán ra 60% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 1.6
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 40% Có- TNTHL/DTE 1.6
group income Giá bán tập đoàn (Con bán ra) 250
g ty con bán 60% lô hàng
%. Bút toán điều chỉnh giao

(6.4) (6.4)
1.3. Ngày 10/10/20X1, công ty mẹ M bán cho công ty con C một lô hàng với giá 200 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 120 tỷ đồng. Tại thời điểm cuối năm 20X1, công ty
ngoài với giá 240 tỷ đồng. Lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ là:
A. 80 tỷ đồng
B. 40 tỷ đồng
C. 120 tỷ đồng
D. 0 tỷ đồng
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI P 80%


Date of transaction Ngày giao dịch BC (a) Consolidation statement/ BCHN năm báo cáo
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 120
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 200 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 200.0
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 80 Có- GVHB/Cr- COGS 200.0
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT LNNB(ST) 64
Realized profit TỶ lệ bán ra 100%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 0%
group income Giá bán tập đoàn (Con bán ra) 240
điểm cuối năm 20X1, công ty C đã bán toàn bộ số hàng này ra

- -
1.4. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000 $, và đã bán ra ng
$64.000. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Giao dịch nội bộ này đã ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông không kiểm soá
A. Không ảnh hưởng
B. 4.224 $
C. 3.379,2 $
D. 7.680 $
ANSWER: A

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 44% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE
100% Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
44% Có- HTK/ Cr- Inventory
56% Có- GVHB/Cr- COGS
ty P với giá 96.000 $, và đã bán ra ngoài 54.000$ vào năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là
n lợi ích của cổ đông không kiểm soát vào ngày 31/12/X3 là:

X2)

96,000.0
64,000.0
32,000.0

6,400.0
6,400.0

(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0
14,000.0
18,000.0 11,200 11,200
1.5.Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá $ 96.000, và đã bán ra
$64.000. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện vào ngày 31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượ
A. 32.000 $ và 14.000$
B. 26.600 $ và 14.336 $
C. 32.000 $ và 17.920 $
D. 25.600 $ và 11.200 $
ANSWER: D

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56.25% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 43.75% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE
100% Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
44% Có- HTK/ Cr- Inventory
56% Có- GVHB/Cr- COGS
ng ty P với giá $ 96.000, và đã bán ra ngoài $ 54.000 vào năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là
ngày 31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượt là:

X2)

96,000.0
64,000.0
32,000.0

6,400.0
6,400.0 (25,600) (25,600)

(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0
14,000.0
18,000.0 11,200.0 11,200.0
1.6. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra
64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện vào ngày 31/12/X2:
A. 32.000 $
B. 14.336 $
C. 17.920 $
D. 25.600 $
ANSWER: D

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56.25% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 43.75% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE
100% Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
44% Có- HTK/ Cr- Inventory
56% Có- GVHB/Cr- COGS
ng ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.000 $ vào năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là
o ngày 31/12/X2:

X2)

96,000.0
64,000.0
32,000.0

6,400.0
6,400.0 (25,600) (25,600)

(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0
14,000.0
18,000.0 11,200.0 11,200.0
1.7.Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.0
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Giao dịch đã ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông không kiểm soát vào ngày 31/12/
A. Không ảnh hưởng
B. 4.224 $
C. 3.379,2 $
D. 7.680
ANSWER: A

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56.25% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 43.75% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE
100% Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
44% Có- HTK/ Cr- Inventory
56% Có- GVHB/Cr- COGS
giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.000$ vào năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là 64.000$.
ng không kiểm soát vào ngày 31/12/X2 là:

X2)

96,000.0
64,000.0
32,000.0

6,400.0
6,400.0 (25,600) (25,600)

(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0
14,000.0
18,000.0 11,200.0 11,200.0
1.8. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.
năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là 64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất, g
hàng này vào ngày 31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượt là:
A. 96.000 $ và 42.240 $
B. 64.000 $ và 28.000 $
C. 54.000 $ và 23.760 $
D. 32.000 $ và 14.080 $
ANSWER: B

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56.250%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 43.750%
Inventory(31/12) HTK(31/12) 64,000 28,000.00
.000$, và đã bán ra ngoài 54.000$ vào
g cân đối kế toán hợp nhất, giá trị lô
1.9. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2 Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.00
năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là 64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất,
hàng này vào ngày 31/12/X3 là:
A. 42.240 $
B. 28.000$
C. 23.760 $
D. 14.080 $
ANSWER: B

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56.250%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 43.750%
Inventory(31/12) HTK(31/12) 64,000 28,000.00
00$, và đã bán ra ngoài 54.000$ vào
ng cân đối kế toán hợp nhất, giá trị lô
1.10.Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2 Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra
64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/X3, giao dịch ảnh hưởng
A. Tăng tài sản thuế hoãn lại 3.584 $
B. Tăng nợ phải trả thuế hoãn lại: 3.584$
C. Tăng tài sản thuế hoãn lại 2.800$
D. Tăng nợ phải trả thuế hoãn lại: 2.800$
ANSWER: C

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56.25% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 43.75% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE
100% Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
44% Có- HTK/ Cr- Inventory
56% Có- GVHB/Cr- COGS
ng ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.000$ vào năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là
ngày 31/12/X3, giao dịch ảnh hưởng:

X2)

96,000.0
64,000.0
32,000.0

6,400.0
6,400.0

(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0 2,800
14,000.0
18,000.0
1.11. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2 Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra
64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/X2, giao dịch ảnh hưởng
A. Tăng tài sản thuế hoãn lại 6.400 $
B. Tăng nợ phải trả thuế hoãn lại: 10.752$
C. Tăng tài sản thuế hoãn lại 10.752$
D. Tăng nợ phải trả thuế hoãn lại: 6.400 $
ANSWER: A

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56.25% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 43.75% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE
100% Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
44% Có- HTK/ Cr- Inventory
56% Có- GVHB/Cr- COGS
ông ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.000$ vào năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là
ngày 31/12/X2, giao dịch ảnh hưởng:

X2)

96,000.0
64,000.0
32,000.0

6,400.0
6,400.0

(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0 2,800
14,000.0
18,000.0
1.12. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2 Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra
64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X3 bao gồm:
A. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm 25.600 $, Tăng giá vốn hàng bán 18.000 $
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm 25.600 $, giảm giá vốn hàng bán 18.000 $
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm 32.000 $, Tăng giá vốn hàng bán 14.000 $
D. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm 32.000 $, giảm giá vốn hàng bán 14.000 $
ANSWER: B

Downstream GD xuôi:không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X2 X3 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 64,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 96,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 32,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 25,600
Bán ra (GG của S-GBNB) 54,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 56.25% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 43.75% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE
100% Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
44% Có- HTK/ Cr- Inventory
56% Có- GVHB/Cr- COGS
ông ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.000$ vào năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là
năm 20X3 bao gồm:

X2)

96,000.0
64,000.0
32,000.0

6,400.0
6,400.0

(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0 2,800
14,000.0
18,000.0
1.13. Trong năm 20X0, công ty mẹ bán cho công ty con một lô hàng tồn kho có giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 200 triệu đồng. Lô
hàng này đã được công ty con bán ra ngoài 70% trong năm 20X0. 30% hàng tồn kho còn lại được bán ra ngoài trong năm 20X1.Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất tại ngày 31/12/20X1, lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng
tồn kho cần điều chỉnh là:
A. Không cần điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện.
B. Điều chỉnh tăng 100 triệu đồng
C. Điều chỉnh giảm 30 triệu đồng
D. Điều chỉnh giảm 70 triệu đồng
ANSWER: A

đến 31/12/X1: toàn bộ lô hàng đã được bán ra ngời, nên LNNB đã thực hiện hết và không cần điều chỉnh
1.14. Trong năm 20X1, công ty con bán toàn bộ lô hàng đã mua của công ty mẹ trong năm trước với giá bán là 10.000 CU, giá mua từ công ty mẹ là
8.000 CU. Khi bán cho công ty con lô hàng này, công ty mẹ đã ghi nhận tỷ lệ lãi gộp là 25%. Thuế suất 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ
hợp nhất của năm 20X1 bao gồm:
A. NƠ-LỢi nhuận giữ lại: 1.600 CU/ NỢ- Chi phí thuế hoãn lại: 400/ Có- Giá vốn hàng bán: 2.000
B. NỢ- Lợi nhuận giữ lại: 2.000/ Có Giá vốn hàng bán: 1.600/ Có- THu nhập thuế hoãn lại: 400
C. Nợ - Tài sản thuế hoãn lại: 400 CU/ Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 1.600/ Có Giá vốn hàng bán: 2.000
D. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 1.600/ Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 400/Có Hàng tồn kho: 2.000
ANSWER: A

Tỷ lệ lãi gộp 25% Dr- DTE 400


giá gốc tập đoàn 6,000 Dr- RE 1,600
Giá bán NB 8,000 Cr- COGS 2,000
LNNB(LG) 2,000 2,000
Thuế 20%
LNNBST 1,600
Doanh thu tập đoàn 10,000
ừ công ty mẹ là
dịch nội bộ trên sổ
1.15. Trong năm 20X1, công ty con bán 40% lô hàng đã mua của công ty mẹ trong năm trước cho bên thứ ba với giá b
mua từ công ty mẹ là 10.000 CU. Khi bán cho công ty con lô hàng này, công ty mẹ đã ghi nhận tỷ lệ lãi gộp là 30%. Thuế
Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ hợp nhất của năm 20X1 ảnh hưởng:
A. Giảm lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1 là 22.00 CU
B. Giảm lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1 là 960 CU
C. Tăng lợi nhuận sau thuế của tập đoàn là 960 CU
D. Tăng lợi nhuận sau thuế của tập đoàn là: 2.000 CU
ANSWER: C

Tỷ lệ lãi gộp 30% Dr- DTA 360


giá gốc tập đoàn 7,000 Dr- DTE (I) 240
Giá bán NB 10,000 100% Dr- RE 2,400
LNNB(LG) 3,000 40% Cr- COGS(I) 1,200
Thuế 20% 60% Cr- Inventory 1,800
LNNBST 2,400
Tỷ lệ bán (X1) 40%
Tỷ lệ tồn 31/12/X1 60%
Doanh thu TĐ 6,000
cho bên thứ ba với giá bán là 8.000 CU. Toàn bộ lô hàng này có giá
tỷ lệ lãi gộp là 30%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

960 2,000
1.16. Trong năm 20X0, công ty mẹ bán cho con một lô hàng có giá gốc là 20.000 CU với lãi gộp 20%. Năm 20X1 công ty con đã bán toàn bộ lô
hàng cho bên thứ ba với giá 18.000 CU. Thuế suất 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ hợp nhất năm 20X1 ảnh hưởng:
A. Giảm lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1 là 5.600 CU
B. Giảm lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1 là 4.000 CU
C. Tăng lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1 là 5.600 CU
D. Tăng lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1là: 4.000 CU
ANSWER: D

Tỷ lệ lãi gộp 20% Dr- DTA -


giá gốc tập đoàn 20,000 Dr- DTE 1,000
Giá bán NB 25,000 100% Dr- RE 4,000
LNNB(LG) 5,000 100% Cr- COGS 5,000 4,000 (5,600)
Thuế 20% - Cr- Inventory -
LNNBST 4,000
Tỷ lệ bán (X1) 100%
Tỷ lệ tốn 31/12/X1 0%
Doanh thu TĐ 18,000
1.17. Trong năm 20X0, công ty mẹ bán cho con một lô hàng có giá gốc là 35.000 CU với lãi gộp 30%. Trong năm 20X0, công ty con đã bán toàn bộ lô hàng cho bên
với giá 32.000 CU. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ hợp nhất năm 20X0 ảnh hưởng lợi nhuận tập đoàn:
A. Giảm lợi nhuận sau thuế của tập đoàn là 3.000 CU
B. Giảm lợi nhuận sau thuế của tập đoàn là 12.000 CU
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng lợi nhuận sau thuế của tập đoàn là: 3.000 CU
ANSWER: C

Tỷ lệ lãi gộp 30%


giá gốc tập đoàn 35,000 Nơ- Doanh thu 50,000
Giá bán NB 50,000 Có- GVHB 50,000
LNNB(LG) 15,000 Có- HTK -
Thuế 20%
LNNBST 12,000
Tỷ lệ bán (X1) 100%
Tỷ lệ tốn 31/12/X1 0%
Doanh thu TĐ 32,000
P(TĐ) (3,000)
ã bán toàn bộ lô hàng cho bên thứ ba
nh hưởng lợi nhuận tập đoàn:
1.18. Trong năm 20X0, công ty mẹ bán cho con một lô hàng có giá gốc là 35.000 CU với lãi gộp 30%. Trong năm 20X0, công ty con đã bán 35% lô hàng cho bên thứ
với giá 12.000 CU. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ hợp nhất năm 20X0 bao gồm:
A. Nợ- Doanh thu: 50.000 CU/ Có- Giá vốn hàng bán: 40.250 CU/ Có- Hàng tồn kho: 9.750 CU.
B. Nợ- Doanh thu: 45.500 CU/ Có- Giá vốn hàng bán: 38.675 CU/ Có- Hàng tồn kho: 6.825 CU.
C. Nợ- Doanh thu: 35.000 CU/ Nợ -Hàng tồn kho: 10.500 CU/ Có- Giá vốn hàng bán: 45.500 CU
D. Nợ- Doanh thu: 12.000 CU/ NỢ- Hàng tồn kho: 500CU/ Có- Giá vốn hàng bán: 12.500 CU

ANSWER: A

Tỷ lệ lãi gộp 30%


giá gốc tập đoàn 35,000 35,000 Nơ- Doanh thu 50,000 45,500
Giá bán NB 50,000 45,500 Có- GVHB 40,250 38,675
LNNB(LG) 15,000 10,500 Có- HTK 9,750 6,825
Thuế 20%
LNNBST 12,000 8,400 Nợ DTA 1,950
Tỷ lệ bán (X1) 35% 35% Có- DTE 1,950
Tỷ lệ tốn 31/12/X1 65% 65% 12,250
Doanh thu TĐ 12,000
GV(TĐ) 12,250
P(TĐ) (250)
ã bán 35% lô hàng cho bên thứ ba
bao gồm:
1.19. Trong năm 20X0, công ty mẹ bán cho con một lô hàng có giá gốc là 35.000 CU với lãi gộp 30%. Trong năm 20X0, công ty con đã bán 45% lô hàng cho bên thứ
với giá 12.000 CU. Thuế suất thuế thu nhập daonh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế trên Báo cáo hợp nhất năm 20X0 của tập đoàn về lô hàng này là:
A. Lỗ 6.600 CU.
B. Lãi 6.600 CU
C. Lỗ 3.750 CU
D. Lãi 3.750 CU

ANSWER: C

Tỷ lệ lãi gộp 30%


giá gốc tập đoàn 35,000 Nơ- Doanh thu 50,000
Giá bán NB 50,000 Có- GVHB 41,750
LNNB(LG) 15,000 Có- HTK 8,250 (6,600)
Thuế 20%
LNNBST 12,000 Nợ DTA 1,650
Tỷ lệ bán (X1) 45% Có- DTE 1,650
Tỷ lệ tốn 31/12/X1 55%
Doanh thu TĐ 12,000
GV(TĐ) 15,750
P(TĐ) (3,750)
ã bán 45% lô hàng cho bên thứ ba
n về lô hàng này là:
1.20. Trong năm 20X0, công ty mẹ bán cho con một lô hàng có giá gốc là 80.000 CU với lãi gộp 25%. Trong năm 20X0, và 20X1 công ty con đã bán 45% và 15% lô h
cho bên thứ ba. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 30%. Phát biểu nào sau đây về Báo cáo hợp nhất năm 20X1 là đúng:
A. Giao dịch làm giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm là 7.700 CU và tăng lợi nhuận sau thuế trong năm là 2.100 CU.
B. Giao dịch làm tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm là 7.700 CU và Giảm lợi nhuận sau thuế trong năm là 2.100 CU.
C. Giao dịch làm giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm là 5.133 CU và tăng lợi nhuận sau thuế trong năm là 1.400 CU.
D. Giao dịch làm tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm là 5.133 CU và Giảm lợi nhuận sau thuế trong năm là 1.400 CU.

ANSWER: A

20X0 20X1
NỢ DTE 900
Tỷ lệ lãi gộp 20% NƠ- DTA 2,400
giá gốc tập đoàn 80,000 Nơ- Doanh thu 100,000 55% Nơ- LNGL 7,700
Giá bán NB 100,000 Có- GVHB 89,000 40% Có- HTK 8,000
LNNB(LG) 20,000 Có- HTK 11,000 15% Có- GVHB 3,000
Thuế 30%
LNNBST 14,000 Nợ DTA 3,300
Tỷ lệ bán (X0) 45% Có- DTE 3,300
Tỷ lệ tốn 31/12/X0 55%
Tỷ lệ bán (X1) 15%
Tỷ lệ tốn 31/12/X1 40%
ty con đã bán 45% và 15% lô hàng

2,100
1.21. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S bán hàng tồn kho cho P: giá gốc: $120.000; Giá bán: $ 180.000. Tro
ngoài 40% lô hàng. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Giao dịch nội bộ này ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông khô
31/12/X2 là:
A. Không ảnh hưởng
B. Tăng 8.640 $
C. Giảm 8.640$
D. Không xác định được.
ANSWER: C

P 70% NCI 30%


Upstream GD ngược : chia NCI
Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 120
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 180 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 180.0
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 60 Có- GVHB/Cr- COGS 144.0
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory 36.0
Intragroup PAT LNNB(ST) 48
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 7.2
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% Có- TNTHL/DTE 7.2

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE -
Nơ- LNGL/Dr RE 28.8
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
Có- HTK/ Cr- Inventory -
Có- GVHB/Cr- COGS -
000; Giá bán: $ 180.000. Trong năm 20X2, P đã bán ra
đến lợi ích của cổ đông không kiểm soát ngày

Nợ NCI 10.80 8.64

Có- NCI 2.16

29 -
1.22. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S bán hàng tồn kho cho
hàng còn lại được bán ra vào năm X3. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Năm tài chính kết thúc vào ngày
31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượt là:
A. Tăng 8.680 $ và giảm 2.160 $
B. Giảm 8.640 $ và tăng 2.160 $
C. Tăng 8.640 $ và giảm 8.640 $
D. Giảm 8.640 $ và không ảnh hưởng.
ANSWER: D

P 70% NCI 30%


Upstream GD ngược : chia NCI
Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 X3
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 120
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 180
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 60
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT LNNB(ST) 48
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% 60%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% 0%

60%

0%
60%
năm 20X2, Công ty S bán hàng tồn kho cho P: giá gốc: $120.000; Giá bán: $ 180.000. Trong năm 20X2, P đã bán ra ngoài 40% lô hàng. Số
p là 20%. Năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12. Giao dịch nội bộ ảnh hưởng đến số dư lợi ích của CĐ không kiểm soát vào các ngày

(a) Consolidation statement/ BCHN (X2) (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Nợ NCI (Income-P/L)
Nợ- Doanh thu /Dr- Income (S) 180.0 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Có- GVHB/Cr- COGS (S) 144.0 Có- GVHB/Cr- COGS
Có- HTK/ Cr- Inventory 36.0 Có- HTK/ Cr- Inventory

Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 7.2 Nơ- TSTHL/ Dr- DTA


Có- TNTHL/DTE (S) 7.2 Có- TNTHL/DTE
Có- NCI

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3) (b) Consolidation statement/ BCHN (X3)
Nợ- CPTHL/Dr- DTE (P/L) -S
Nợ- CPTHL/Dr- DTE (P/L) -S 7.2 Nợ NCI
Nơ- LNGL/Dr RE (1/1/X3- S) 28.8 Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA - Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Có- HTK/ Cr- Inventory - Có- HTK/ Cr- Inventory
Có- GVHB/Cr- COGS(P/L)-S 36.0 Có- GVHB/Cr- COGS
Có- NCI
ã bán ra ngoài 40% lô hàng. Số
hông kiểm soát vào các ngày

ment/ BCHN (X2)


10.8 8.640
126.0
100.8
36.0

7.20
5.04
2.16

ement/ BCHN (X3)


5.040
8.640 -
20.160
-
-
25.200
8.64
33.840 33.840
1.23. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S bán hàng tồn kho cho P: giá gốc: $120.000; Giá bán: $ 180.000. Tro
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/X2, liên quan đến giao dịch này
A. Hàng tồn kho: 108.000$ và Tài sản thuế hoãn lại: 21.600$
B. Hàng tồn kho: 72.000$ và Nợ phải trả thuế hoãn lại: 7.200$
C. Hàng tồn kho: 72.000$ và Tài sản thuế hoãn lại: 7.200$
D. Hàng tồn kho: 108.000$ và Nợ phải trả thuế hoãn lại: 7.200$
ANSWER: C

P 70% NCI 30%


Upstream GD ngược : chia NCI
Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 X3 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 120
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 180 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 180.0
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 60 Có- GVHB/Cr- COGS 144.0
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory 36.0
Intragroup PAT LNNB(ST) 48
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 7.2
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% Có- TNTHL/DTE 7.2
72.00 7.20
000; Giá bán: $ 180.000. Trong năm 20X2, P đã bán ra ngoài 40% lô hàng.
liên quan đến giao dịch này bao gồm:

(a) Consolidation statement/ BCHN (X2)


Nợ NCI 10.8 8.640
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 126.0
Có- GVHB/Cr- COGS 100.8
Có- HTK/ Cr- Inventory 36.0

Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 7.20


Có- TNTHL/DTE 5.04
Có- NCI 2.16
1.24. Công ty P sở hữu 70% lợi ích công t ty S. Trong năm 20X1, Công ty con S bán hàng hóa cho công ty mẹ (P) với lãi gộp là 20.000$, P đã bán ra cho bên thứ ba 10
hàng còn lại ra ngoài. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X2 là:
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 14.400$/ Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 3.600 $/ Có- Giá vốn hàng bán: 18.000$
B. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 10.080$/ Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 2.520 $/ Có- Giá vốn hàng bán: 12.600$
C. Nợ - Giá vốn hàng bán: 18.000$/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 14.400 $/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 3.600$
D. Nợ - Giá vốn hàng bán: 12.600$/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 10.080 $/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 2.520$

ANSWER: B

P 70% NCI 30%


Upstream GD ngược : chia NCI
Date of transaction Ngày giao dịch X1 X2 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn)
Intragroup selling price Giá bán nội bộ Nợ- Doanh thu /Dr- Income -
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 20,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 16,000
Realized profit TỶ lệ bán ra 10% 90% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 3,600.0
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 90% 0% Có- TNTHL/DTE
- 3,600

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)

Nợ- CPTHL/Dr- DTE 3,600.0


Nơ- LNGL/Dr RE 14,400.0
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
Có- HTK/ Cr- Inventory
Có- GVHB/Cr- COGS
bán ra cho bên thứ ba 10% số hàng này. Năm 20X2, P bán nốt 90% số

) (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)


Nợ NCI (600) (480)
Nợ- Doanh thu /Dr- Income -
2,000.0 Có- GVHB/Cr- COGS 1,400
18,000.0 Có- HTK/ Cr- Inventory 18,000

Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 3,600


(400.0) Có- TNTHL/DTE (280)
Có- NCI (120)

) (b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE 2,520
Nợ NCI 4,320 -
Nơ- LNGL/Dr RE 10,080
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
- Có- HTK/ Cr- Inventory -
18,000.0 Có- GVHB/Cr- COGS 12,600
Có- NCI (TN) 4,320
16,920 16,920
1.25. Ngày 1/4/20X1, Công ty con (S) bán cho Công ty mẹ (P sở hữu 70% lợi ích S) một lô hàng có giá gốc là 7.000$, giá bán là 10.000$. Ngày 5/1/20X2, P bán ra ngo
nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán trên sổ hợp nhất 20X1 điều chỉnh:
A. Giảm hàng tồn kho: 2.400$ và giảm lợi ích cổ đông không kiểm soát 720 $.
B. Giảm hàng tồn kho: 3.000$ và giảm lợi ích cổ đông không kiểm soát 900 $.
C. Tăng hàng tồn kho: 2.400$ và tăng lợi ích cổ đông không kiểm soát 720 $
D. Tăng hàng tồn kho: 3.000$ và tăng lợi ích cổ đông không kiểm soát 900 $

ANSWER: A

P 70% NCI 30%


Upstream GD ngược : chia NCI
Date of transaction Ngày giao dịch X1 X2 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 7,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 10,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 10,000.0
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 3,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 2,400
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 100% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 600.0
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 0% Có- TNTHL/DTE

Doanh thu tập đoàn 15,000


(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)

Nợ- CPTHL/Dr- DTE 600.0


Nơ- LNGL/Dr RE 2,400.0
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
Có- HTK/ Cr- Inventory
Có- GVHB/Cr- COGS
y 5/1/20X2, P bán ra ngoài lô hàng với giá 15.000$. Thuế suất thuế thu

) (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)


Nợ NCI- thu nhập 900 720
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 7,000
7,000.0 Có- GVHB/Cr- COGS 4,900
3,000.0 Có- HTK/ Cr- Inventory 3,000

Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 600


600.0 Có- TNTHL/DTE 420
Có- NCI (B) 180

) (b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE 420
Nợ NCI(B) 720 -
Nơ- LNGL/Dr RE 1,680
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
- Có- HTK/ Cr- Inventory -
3,000.0 Có- GVHB/Cr- COGS 2,100
Có- NCI (TN) 720
2,820 2,820
1.26. Ngày 1/4/20X1, Công ty con (S) bán cho Công ty mẹ (P sở hữu 70% lợi ích S) một lô hàng có giá gốc là 7.000$, giá bán là 10.000$. Ngày 5/1/20X2, P bán ra ngo
nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán trên sổ hợp nhất 20X1 điều chỉnh:
A. Giảm hàng tồn kho: 2.400$ và giảm lợi ích cổ đông không kiểm soát 720 $.
B. Giảm hàng tồn kho: 3.000$ và giảm lợi ích cổ đông không kiểm soát 900 $.
C. Tăng hàng tồn kho: 2.400$ và tăng lợi ích cổ đông không kiểm soát 720 $
D. Tăng hàng tồn kho: 3.000$ và tăng lợi ích cổ đông không kiểm soát 900 $

ANSWER: A

P 70% NCI 30%


Upstream GD ngược : chia NCI
Date of transaction Ngày giao dịch X1 X2 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 7,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 10,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 10,000.0
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 3,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 2,400
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 100% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 600.0
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 0% Có- TNTHL/DTE

Doanh thu tập đoàn 15,000


(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)

Nợ- CPTHL/Dr- DTE 600.0


Nơ- LNGL/Dr RE 2,400.0
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
Có- HTK/ Cr- Inventory
Có- GVHB/Cr- COGS
y 5/1/20X2, P bán ra ngoài lô hàng với giá 15.000$. Thuế suất thuế thu

) (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)


Nợ NCI- thu nhập 900 720
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 7,000
7,000.0 Có- GVHB/Cr- COGS 4,900
3,000.0 Có- HTK/ Cr- Inventory 3,000

Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 600


600.0 Có- TNTHL/DTE 420
Có- NCI (B) 180

) (b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE 420
Nợ NCI(B) 720 -
Nơ- LNGL/Dr RE 1,680
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
- Có- HTK/ Cr- Inventory -
3,000.0 Có- GVHB/Cr- COGS 2,100
Có- NCI (TN) 720
2,820 2,820
1.27. Công ty P sở hữu 70% lợi cihs công ty S. Ngày 1/4/20X1, Công ty con (S) bán cho Công ty mẹ (P) một lô hàng có giá gốc là 7.000$, giá bán là 10.000$. Ngày 5/1
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X2 sẽ làm:
A. Giảm lợi ích của cổ đông không kiểm soát là 720$.
B. Giảm lợi ích của cổ đông không kiểm soát là 288 $.
C. Tăng lợi ích của cổ đông không kiểm soát là 720$.
B. Tăng lợi ích của cổ đông không kiểm soát là 288 $.

ANSWER: B

P 70% NCI 30%


Upstream GD ngược : chia NCI
Date of transaction Ngày giao dịch X1 X2 (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 7,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 10,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 10,000.0
Intragroup PBT Lợi nhuận NBTT(lãi gộp) 3,000 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20% Có- HTK/ Cr- Inventory
Intragroup PAT LNNB(ST) 2,400
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 60% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 600.0
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 40% Có- TNTHL/DTE

(b) Consolidation statement/ BCHN (X3)

Nợ- CPTHL/Dr- DTE 360.0


Nơ- LNGL/Dr RE 2,400.0
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 240.0
Có- HTK/ Cr- Inventory
Có- GVHB/Cr- COGS
bán là 10.000$. Ngày 5/1/20X3, P bán ra ngoài 60% lô hàng. Thuế suất

) (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)


Nợ NCI- thu nhập 900 720
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 7,000
7,000.0 Có- GVHB/Cr- COGS 4,900
3,000.0 Có- HTK/ Cr- Inventory 3,000

Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 600


600.0 Có- TNTHL/DTE 420
Có- NCI (B) 180

) (b) Consolidation statement/ BCHN (X3)


Nợ- CPTHL/Dr- DTE 252
Nợ NCI(B) 720 (288.000) 288
Nơ- LNGL/Dr RE 1,680
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA 240
1,200.0 Có- HTK/ Cr- Inventory 1,200
1,800.0 Có- GVHB/Cr- COGS 1,260
Có- NCI (TN) 432
2,892 2,892
2.1. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S theo giá thị trường là 160 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Trong năm X1, công ty con bán 35% lô hàng ra bên ngoài. Bút toán điều chỉnh trên s
A. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 160 tỷ đồng.
B. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồng, Nơ- Hàng tốn kho: 10 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 170 tỷ đồng.
C. Nơ- Giá vốn hàng bán: 160 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 160 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 170 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 160 tỷ đồng & Có- hàng tồn kho: 10 tỷ đồng
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X0
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 170 X1
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 160
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -10
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -8
Fair value Giá TT (NRV) 160
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có 160
Impairment Tổn thất -10
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) 0
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) 0
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 35%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 65%
160 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170 tỷ đồng. Toàn bộ số hàng vẫn còn tồn kho tại ngày 31/12/X0. Thuế suất
bên ngoài. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:

án: 170 tỷ đồng.

n kho: 10 tỷ đồng

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK - M
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 160.0
Có- GVHB/Cr- COGS 160.0

Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -


Có- TNTHL/DTE - DT 160 160 -
GV 170 160 10
2.2. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán hàng hóa cho công ty con S theo giá thị trường là 150 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 180 tỷ đồng. Toàn bộ số hàng vẫn còn tồn k
31/12/X0. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doanh thu: 150 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 150 tỷ đồng.
B. Nơ- Doanh thu: 150 tỷ đồng, Nơ- Hàng tốn kho: 30 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 180 tỷ đồng.
C. Nơ- Giá vốn hàng bán: 150 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 150 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 180 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 150 tỷ đồng & Có- hàng tồn kho: 30 tỷ đồng
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/8/X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 180 Nợ -HTK -
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 150 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 150.000
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -30 Có- GVHB/Cr- COGS 150.000
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -24
Fair value Giá TT 150 Nơ- DTE -
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị 150 Có- FTL -
Impairment Tổn thất -30
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) 0 (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) 0
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% Nợ- HTK/ Cr- Inventory -
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE -
Có- DTL -
àn bộ số hàng vẫn còn tồn kho tại ngày
2.3. Ngày 1/7/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 250 tỷ đồng, thấp hơn giá gốc 20%. Vào cuối năm X0, Công ty S bán cho bên thứ ba 40% lô hà
công ty mẹ 5%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doanh thu: 250 tỷ đồng/ Nợ- Hàng tồn kho: 7,5 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 257,5 tỷ đồng.
B. Nơ- Doanh thu: 250 tỷ đồng, Nơ- Hàng tồn kho: 25 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 270 tỷ đồng.
C. Nơ- Giá vốn hàng bán: 250 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 250 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 270 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 250 tỷ đồng & Có- hàng tồn kho: 20 tỷ đồng
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/8/X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 20% 312.5 Nợ -HTK
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 250 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -62.5 (25) Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 30%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -43.75
Fair value Giá TT (NRV) 5% 262.5 Nơ- DTE
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể th 262.5 Có- DTL
Impairment Tổn thất -50.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -12.5 (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -8.75
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% Nợ- HTK/ Cr- Inventory
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% Nợ- GVHB/Cr- COGS
Có- DTE
Có- LNGL/Dr RE
Có- DTL
g ty S bán cho bên thứ ba 40% lô hàng với giá cao hơn giá mua vào từ

atement/ BCHN (X0)


7.500 38
250.000 250
257.500

2.250
2.250

atement/ BCHN (X1)

-
-
-
5.3
-
2.4. Ngày 1/5/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 180 tỷ đồng, thấp hơn giá gốc 10%. Vào cuối năm X0, Công ty con đã bán hết lô hàng b cho bê
từ công ty mẹ 15%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doanh thu: 207 tỷ đồng/ Có- Hnagf tồn kho: 7 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 200 tỷ đồng.
B. Nơ- Doanh thu: 180 tỷ đồng/ Nơ- Hàng tồn kho: 20 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 200 tỷ đồng.
C. Nơ- Doanh thu: 180 tỷ đồng/ Có-Giá vốn hàng bán: 180 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 200 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 180 tỷ đồng & Có- hàng tồn kho: 20 tỷ đồng
ANSWER: C

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/8/X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 10% 200.0 Nợ -HTK
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 180 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20.0 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -16
Fair value Giá TT 15% 207 Nơ- DTE
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể th 200.0 Có- FTL
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -20 (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -16
Realized profit TỶ lệ bán ra 100% Nợ- HTK/ Cr- Inventory
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 0% Nợ- GVHB/Cr- COGS
Có- DTE
Có- LNGL/Dr RE
Có- DTL
g ty con đã bán hết lô hàng b cho bên thứ ba với giá cao hơn giá mua

atement/ BCHN (X0)


- -
180.000
180.000

-
-

atement/ BCHN (X1)

-
-
-
-
-
2.5. Ngày 1/3/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 80 tỷ đồng, thấp hơn giá gốc 20%. Vào cuối năm X0, Công ty con đã bán 40% lô hàng cho bên
từ công ty mẹ 15%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bị ảnh hưởng bởi thuế:
A. Nơ-Chi phí thuế hoãn lại/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 1,8 tỷ đồng.
B. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 1,8 tỷ đồng.
C. Nơ-Chi phí thuế hoãn lại/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 3 tỷ đồng.
D. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 3 tỷ đồng.
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/8/X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 20% 100.0 Nợ -HTK
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 80 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20.0 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 25%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -15
Fair value Giá TT 15% 92 Nơ- DTE
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể th 92.0 Có- DTL
Impairment Tổn thất -8.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -12 (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -9
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% Nợ- HTK/ Cr- Inventory
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% Nợ- GVHB/Cr- COGS
Có- DTE
Có- LNGL/Dr RE
Có- DTL
ty con đã bán 40% lô hàng cho bên thứ ba với giá cao hơn giá mua
bởi thuế:

atement/ BCHN (X0)


7.200 12
80.000
87.200

1.800
1.800

atement/ BCHN (X1)

-
-
-
5.4
-
2.6. Ngày 1/2/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 70 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 80 tỷ đồng. Trong năm X1, công ty con đã bán ra ngoài 60% l
từ công ty mẹ 20%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X1 bao gồm:
A. Nơ- Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng/ Nơ- Giá vốn hàng bán- 6 tỷ đồng/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 8 tỷ đồng/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,8 tỷ đồng/ Có- Thu nhập thuế H
B. Nơ- Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 3,2 tỷ đồng/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,8 tỷ đồng
C. Nơ- Hàng tồn kho: 10,5 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 10,5 tỷ đồng.
D. Không thực hiện bút toán điều chỉnh
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/3/X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 80.0 Nợ -HTK
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 0.875 70 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -10.0 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -8
Fair value Giá TT 0% 70 Nơ- DTE
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể th 70.0 Có- DTL
Impairment Tổn thất -10.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) 0.0 (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) 0
Realized profit TỶ lệ bán ra 25% 0% 60% 52.50 Nợ- HTK/ Cr- Inventory
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 40% 10.50 Nợ- GVHB/Cr- COGS
Có- DTE
Có- LNGL/Dr RE
Có- DTL
1, công ty con đã bán ra ngoài 60% lô hàng với giá cao hơn giá mua
ại: 0,8 tỷ đồng/ Có- Thu nhập thuế HL: 1,2 tỷ đồng.

atement/ BCHN (X0)


- 10
70.000
70.000

-
-

atement/ BCHN (X1)

-
-
-
-
-
2.7 Ngày 1/7/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá thấp hơn giá gốc 15 %. Lô hàng có giá gốc là 48 tỷ đồng. Trong năm X0, công ty con chưa bán
có thể thực hiện của lô hàng là 44 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng/ Nợ- Hàng tồn kho: 3,2 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 44 tỷ đồng.
B. Nơ- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 40,8tỷ đồng.
C. Nơ- Doanh thu: 48 tỷ đồng/ Có-Giá vốn hàng bán: 44 tỷ đồng và Có- Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 48 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng & Có- hàng tồn kho: 7,2tỷ đồng
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/5/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 15% 48.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 40.80
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -7.20
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -5.76
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 44
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 44.0
Impairment Tổn thất -4.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -3.2
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -2.56
Realized profit TỶ lệ bán ra 0%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100%
à 48 tỷ đồng. Trong năm X0, công ty con chưa bán lô hàng ra ngoài. Vào ngày 31/12/X0, giá trị thuần
trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 3.200 7
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 40.800
Có- GVHB/Cr- COGS 44.000

Nơ- DTE 0.640


Có- DTL 0.640

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE 2.6
Có- DTL -
2.8. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá bán 160 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170 tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho
ra trong năm X1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Cho biết cùng thời điểm P bán lô hàng này cho S, giá bán trên thị trường là 175 tỷ đồng. Bút toán
(ĐVT: tỷ đồng):
A. Nơ- Doanh thu: 175 và Có- Giá vốn hàng bán: 170 và Có Hàng tồn kho: 5
B. Nợ- Giá vốn hàng bán: 170, Có- Hàng tồn kho: 6, Có- Giá vốn hàng bán: 164
C. Nơ- Hàng tồn kho: 10, Nợ- Doanh thu: 160 và Có- Giá vốn hàng bán: 170
D. Nơ- Hàng tồn kho: 6, Nợ- Doanh thu: 164 và Có- Giá vốn hàng bán: 170
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/5/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 15% 48.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 40.80
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -7.20
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -5.76
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 44
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 44.0
Impairment Tổn thất -4.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -3.2
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -2.56
Realized profit TỶ lệ bán ra 0%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100%
tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 30/11/X0, phần còn lại đã bán
S, giá bán trên thị trường là 175 tỷ đồng. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 3.200 7
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 40.800
Có- GVHB/Cr- COGS 44.000

Nơ- DTE 0.640


Có- DTL 0.640

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE 2.6
Có- DTL -
2.9. Ngày 1/2/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá bán 160 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170 tỷ đồng. Công ty S đã bán 30% lượng hàng tồn kho
ra trong năm X1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Cho biết cùng thời điểm P bán lô hàng này cho S, giá bán trên thị trường là 173 tỷ đồng. Bút toán
(ĐVT: tỷ đồng):
A. Nơ- Doanh thu: 173 và Có- Giá vốn hàng bán: 170 và Có Hàng tồn kho: 3
B. Nợ- Giá vốn hàng bán: 170, Có- Hàng tồn kho: 7, Có- Giá vốn hàng bán: 163
C. Nơ- Hàng tồn kho: 10, Nợ- Doanh thu: 160 và Có- Giá vốn hàng bán: 170
D. Nơ- Hàng tồn kho: 7, Nợ- Doanh thu: 160 và Có- Giá vốn hàng bán: 167
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 170.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 160.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -10.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -8
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 173
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 170.0
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -10
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -8
Realized profit TỶ lệ bán ra 30% 70%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 70% 0%
tỷ đồng. Công ty S đã bán 30% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 30/11/X0, phần còn lại đã bán
S, giá bán trên thị trường là 173 tỷ đồng. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 7.000 7
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 160.000
Có- GVHB/Cr- COGS 167.000

Nơ- DTE 1.400


Có- DTL 1.400

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS 7.0
Có- DTE 1.4
Có- LNGL/Dr RE 5.6
Có- DTL -
2.10 Ngày 1/10/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá bán 150 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170 tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kh
bán ra trong năm X1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Cho biết cùng thời điểm P bán lô hàng này cho S, giá bán trên thị trường là 175 tỷ đồng. Bút t
(ĐVT: tỷ đồng):
A. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 2,4 và Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 2,4
B. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại: 2,4 và Có- Chi phí thuế hoãn lại: 2,4.
C. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 2,1 và Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 2,1
D. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại: 2,1 và Có- Chi phí thuế hoãn lại: 2,1.
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/5/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 170.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 150.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -16
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 175
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 170.0
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -20
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -16
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% 60%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% 0%
70 tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 30/11/X0, phần còn lại đã
y cho S, giá bán trên thị trường là 175 tỷ đồng. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 12.000 12
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 150.000
Có- GVHB/Cr- COGS 162.000

Nơ- DTE 2.400


Có- DTL 2.400

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS 12.0
Có- DTE 2.4
Có- LNGL/Dr RE 9.6
Có- DTL -
2.11. Ngày 1/11/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá bán 140 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 150 tỷ đồng. Công ty S đã bán 30% lượng hàng tồn kh
bán ra trong năm X1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Cho biết cùng thời điểm P bán lô hàng này cho S, giá bán trên thị trường là 155 tỷ đồng. Lợi nh
31/12/X0 là (ĐVT: tỷ đồng):
A. - 5,6
B. 5,6
C. -7
D. 7
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 150.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 140.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -10.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -8
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 155
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 150.0
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -10
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -8
Realized profit TỶ lệ bán ra 30% 70%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 -5.6 70% 0%
50 tỷ đồng. Công ty S đã bán 30% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 30/11/X0, phần còn lại đã
cho S, giá bán trên thị trường là 155 tỷ đồng. Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện còn lại vào ngày

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 7.000 7
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 140.000
Có- GVHB/Cr- COGS 147.000

Nơ- DTE 1.400


Có- DTL 1.400

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS 7.0
Có- DTE 1.4
Có- LNGL/Dr RE 5.6
Có- DTL -
2.12. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá bán 100 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 120 tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kh
ra trong năm X1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Cho biết cùng thời điểm P bán lô hàng này cho S, giá bán trên thị trường là 123 tỷ đồng. Bút toán
A. Nơ- Giá vốn hàng bán 8 tỷ đồng và Có- Lợi nhuận giữ lại: 6,4 tỷ đồng, Có- THu nhập thuế hoãn lại: 1,6 tỷ đồng
B. Nơ- Giá vốn hàng bán 8 tỷ đồng và Có- Lợi nhuận giữ lại: 8 tỷ đồng
C. Nơ- Giá vốn hàng bán 12 tỷ đồng và Có- Lợi nhuận giữ lại: 12 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán 12 tỷ đồng và Có- Lợi nhuận giữ lại: 9,6 tỷ đồng/ Có- THu nhập thuế hoãn lại 2,4 tỷ đồng
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 120.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 100.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -16
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 123
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 120.0
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -20
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -16
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% 60% (8.0)
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% 0% (6.4)
0 tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 30/11/X0, phần còn lại đã bán
S, giá bán trên thị trường là 123 tỷ đồng. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X1 bao gồm:
g

ng

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 12.000 12
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 100.000
Có- GVHB/Cr- COGS 112.000

Nơ- DTE 2.400


Có- DTL 2.400

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS 12.0
Có- DTE 2.4
Có- LNGL/Dr RE 9.6
Có- DTL -
2.13. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá bán 260 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 270 tỷ đồ
được 45 % số hàng còn lại. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Cho biết cùng thời điểm P bán lô hàng này
trị lô hàng này là:
A. 94 tỷ đồng
B. 94,5 tỷ đồng
C. 91 tỷ đồng
D. 95,55 tỷ đồng
ANSWER: B

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 270.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 260.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -10.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -8
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 273
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 270.0
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -10
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -8
Realized profit TỶ lệ bán ra 30%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 70%
Lô hàng có giá vốn là 270 tỷ đồng. Công ty S đã bán 30% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 30/11/X0. Trong năm X1 bán
ng thời điểm P bán lô hàng này cho S, giá bán trên thị trường là 273 tỷ đồng. Trên Bảng cân đối hợp nhất ngày 31/12/X1, giá

X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 7.000 7
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 260.000
Có- GVHB/Cr- COGS 267.000

Nơ- DTE 1.400


Có- DTL 1.400

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

35% Nợ- HTK/ Cr- Inventory 3.5 94.50 94.50


35% Nợ- GVHB/Cr- COGS 3.5
Có- DTE 0.7
Có- LNGL/Dr RE 5.6
Có- DTL 0.7
Trong năm X1 bán
gày 31/12/X1, giá
2.14. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá bán 160 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170 tỷ đồng. Công ty S đã bán 30% lượng hàng tồn kh
được 40% số hàng ban đầu. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Cho biết cùng thời điểm P bán lô hàng này cho S, giá bán trên thị trường là 173 tỷ đồng
nhuận nội bộ chưa thực hiện và giá trị lô hàng này là:
A. Lãi 3 tỷ đồng và 48 tỷ đồng
B. Lãi 2,4 tỷ đồng và 51 tỷ đồng
C. Lỗ 2,4 tỷ đồng và 51 tỷ đồng
D. Lỗ 3 tỷ đồng và 48 tỷ đồng
ANSWER: C

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 170.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 160.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -10.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -8
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 173
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 170.0
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -10
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -8
Realized profit TỶ lệ bán ra 30% 40%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 70% 30% (2.4)
51
0 tỷ đồng. Công ty S đã bán 30% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 30/11/X0. Trong năm X1 bán
àng này cho S, giá bán trên thị trường là 173 tỷ đồng. Trên Bảng cân đối hợp nhất ngày 31/12/X1, lợi

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 7.000 7
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 160.000
Có- GVHB/Cr- COGS 167.000

Nơ- DTE 1.400


Có- DTL 1.400

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory 3.0


Nợ- GVHB/Cr- COGS 4.0
Có- DTE 0.8
Có- LNGL/Dr RE 5.6
Có- DTL 0.6
2.15.Trong năm tài chính 20X6, Công ty mẹ P bán cho công ty con S một lô hàng: Giá gốc 80.000 $, giá bán 60.000$ (theo giá thị trường). Ngay trong năm báo cáo S
toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X6 là:
A. Nợ- Giá vốn hàng bán: 80.000 $/ Có Doanh thu: 80.000 $
B. Nợ- Doanh thu: 60.000$ và Có- Giá vốn hàng bán: 60.000$
C. Nợ- Giá vốn hàng bán: 60.000 $/ Có Doanh thu: 60.000 $
D. Nợ- Doanh thu: 80.000$ và Có- Giá vốn hàng bán: 80.000$
ANSWER: B

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 80.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 60.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -16
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 60
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 60.0
Impairment Tổn thất -20.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) 0
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) 0
Realized profit TỶ lệ bán ra 40% 60% -
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 60% 0% -
00$ (theo giá thị trường). Ngay trong năm báo cáo S đã bán toàn bộ lô hàng này cho bên thứ ba. Bút

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK - 12
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 60.000
Có- GVHB/Cr- COGS 60.000

Nơ- DTE -
Có- DTL -

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE -
Có- DTL -
2.16. Ngày 4/4/20X1, Công ty mẹ (P) bán hàng tồn kho cho công ty con (S): giá bán: 90.000$, giá gốc: 120.000 $. Trong năm 20X1, S chưa bán số hàng này cho bên
trị thuần có thể thực hiện của lô hàng này là 85.000$. Thuế suấ 20%. Bút toán liên quan trên sổ hợp nhất cho năm 20X1 là (ĐVT: $):
A. Nợ Doanh thu: 90.000/ Nợ- Hàng tồn kho: 10.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 100.000
B. Nơ- Doanh thu: 90.000/ Nợ- Hàng tồn kho: 30.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 120.000
C. Nợ- Doanh thu: 90.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 90.000
D. Nợ- Doanh thu: 100.000/ Nợ- Lỗ tổn thất: 20.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 120.000
ANSWER: C

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 120.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 90.0
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -30.0
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -24
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 85
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 85.0
Impairment Tổn thất -35.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) 0
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) 0
Realized profit TỶ lệ bán ra 0%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100%
Trong năm 20X1, S chưa bán số hàng này cho bên thứ ba. Vào ngày 31/12/20X1, S đã ước tính gía
ăm 20X1 là (ĐVT: $):

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK - 30
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 90.0
Có- GVHB/Cr- COGS 90.0

Nơ- DTE -
Có- DTL -
2.17. Ngày 4/4/20X1, Công ty mẹ (P) bán hàng tồn kho cho công ty con (S): giá bán: 80.000$, giá gốc: 115.000 $. Trong năm 20X1, S đã bán 35% số hàng này cho bê
trị thuần có thể thực hiện của số hàng còn lại là 75.000$. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan trên sổ hợp nhất cho năm 20X1 là (ĐVT: $):
A. Nợ Doanh thu: 80.000/Có- Giá vốn hàng bán: 80.000
B. Nơ- Doanh thu: 80.000/ Nợ- Hàng tồn kho: 35.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 115.000
C. Nợ- Doanh thu: 80.000/ Nợ- Hàng tồn kho: 22.750/Có- Giá vốn hàng bán: 102.750
D. Nợ- Doanh thu: 80.000/ Nợ- Lỗ tổn thất: 35.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 115.000
ANSWER: C

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/9/X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 115.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 80.00 35.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -35.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -28
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 115.38
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 115.0
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -35
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -28
Realized profit TỶ lệ bán ra 35%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 65% 75.0
Trong năm 20X1, S đã bán 35% số hàng này cho bên thứ ba. Vào ngày 31/12/20X1, S đã ước tính gía
ho năm 20X1 là (ĐVT: $):

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 22.750 23
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 80.000
Có- GVHB/Cr- COGS 102.750

Nơ- DTE 4.550


Có- DTL 4.550
2.18. Ngày 4/4/20X1, Công ty mẹ (P) bán hàng tồn kho cho công ty con (S): giá bán: 78.000$, giá gốc: 110.000 $. Trong năm 20X1, S đã bán 35% số hàng này cho bê
thuần có thể thực hiện của số hàng còn lại là 75.000$. Năm 20X2, Công ty con đã bán toàn bộ số hàng còn lại cho bên thứ ba. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan tr
A. Nợ - Giá vốn hàng bán20.800/Có- Lợi nhuận giữ lại: 20.800
B. Nơ- Giá vốn hàng bán: 20.800 $/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 16.600/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 4.200.
C. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 16.600/ Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 4.200/Có- Giá vốn hàng bán: 20.800
D. Không thực hiện bút toán điều chỉnh
ANSWER: B

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 1/9/X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 110.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 78.00 32.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -32.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -25.6
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 115.38 115.38
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 110.0
Impairment Tổn thất 0.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -32
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -25.6
Realized profit TỶ lệ bán ra 35% 65% (11.2)
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 75 65% - (9.0)
ong năm 20X1, S đã bán 35% số hàng này cho bên thứ ba. Vào ngày 31/12/20X1, S đã ước tính gía trị
ên thứ ba. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan trên sổ hợp nhất cho năm 20X2 là (ĐVT: $):

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 20.800
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 78.000
Có- GVHB/Cr- COGS 98.800

Nơ- DTE 4.160


Có- DTL 4.160

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS 20.8
Có- DTE 4.2
Có- LNGL/Dr RE 16.6
Có- DTL -
2.19. Ngày 4/7/20X1, Công ty mẹ (P) bán hàng tồn kho cho công ty con (S): giá bán: 80.000$, giá gốc: 100.000 $. Trong năm 20X1, S chưa bán số hàng này cho bên t
ngày 31/12/20x1 là 85.000$. Không xét ảnh hưởng của thuế. Bút toán liên quan trên sổ hợp nhất cho năm 20X1 là (ĐVT: $):
A. Nợ Doanh thu: 85.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 85.000
B. Nơ- Doanh thu: 85.000/ Nợ- Hàng tồn kho: 15.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 100.000
C. Nợ- Doanh thu: 80.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 80.000
D. Nợ- Doanh thu: 80.000/NỢ- Hàng tồn kho: 5.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 85.000
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch 4/7/X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 100.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 80.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20.00
Tax Thuế suất 0%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -20
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 85.00
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 85.0
Impairment Tổn thất -15.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -5
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -5
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% -
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% -
ng năm 20X1, S chưa bán số hàng này cho bên thứ ba. Giá trị thuần có thể thục hiện của lô hàng vào
(ĐVT: $):

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK 5.000
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 80.000
Có- GVHB/Cr- COGS 85.000

Nơ- DTE -
Có- DTL -

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE 5.0
Có- DTL -
2.20. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S theo giá thị trường là 160 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170 tỷ đồng. Năm X0, công ty con đã bán cho
còn lại bán ra vào năm tiếp theo. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 160 tỷ đồng.
B. Nơ- Doang thu: 160 tỷ đồng, Nơ- Hàng tốn kho: 10 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 170 tỷ đồng.
C. Nơ- Giá vốn hàng bán: 160 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 160 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 170 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 160 tỷ đồng & Có- hàng tồn kho: 10 tỷ đồng
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 170 Nợ -HTK -
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 160 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 160.0
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -10 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -8
Fair value Giá TT 160 Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
NRV Giá trị thuần có thể thực hiện 160 Có- TNTHL/DTE
Impairment Tổn thất -10
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) 0 (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) 0 Nợ- CPTHL/Dr- DTE -
Realized profit TỶ lệ bán ra 35% 65% 65% Nơ- LNGL/Dr RE -
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 65% 0% Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
0% Có- HTK/ Cr- Inventory
65% Có- GVHB/Cr- COGS
Năm X0, công ty con đã bán cho bên thứ ba 35% lô hàng, số
m:

X0)

160.0

X1)

-
- -
2.21. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 155 tỷ đồng, giá bán của lô hàng trên thị trường là 160 tỷ đồng, giá gốc là 170 tỷ đồng. Năm X0
thứ ba 35% lô hàng, số còn lại bán ra vào năm tiếp theo. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm (ĐVT:
A. Nơ- Doanh thu: 155/Có- Giá vốn hàng bán: 155.
B. Nơ- Hàng tồn kho: 3,25/ Nợ Doanh thu: 155/ Có- Giá vốn hàng bán: 158,25.
C. Nơ- Hàng tồn kho: 10/ NƠ- Doanh thu: 155/ Có- Giá vốn hàng bán: 165.
D. Nợ Doanh thu: 160/ Có- Giá vốn hàng bán: 160
ANSWER: B

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 170 Nợ -HTK 3.250
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 155 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 155.000
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -15 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -12
Fair value Giá TT 160 Nơ- DTE 0.650
NRV Giá trị thuần có thể thực hiện 160 Có- FTL
Impairment Tổn thất -10
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -5 (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -4
Realized profit TỶ lệ bán ra 35% 65% 0% Nợ- HTK/ Cr- Inventory -
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 65% 0% 65% Nợ- GVHB/Cr- COGS 3.3
Có- DTE
65% Có- LNGL/Dr RE
giá gốc là 170 tỷ đồng. Năm X0, công ty con đã bán cho bên
ợp nhất năm X0 bao gồm (ĐVT: tỷ đồng)

X0)
10
155
158.250

0.650

X1)

0.7
2.6
2.22. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 145 tỷ đồng, giá bán của lô hàng trên thị trường là 150 tỷ đồng, giá gốc là 165 tỷ đồng. Công ty
bán cho bên thứ ba 35% lô hàng vào năm X0 và 20% vào năm X1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X1 ảnh hư
(ĐVT: tỷ đồng)
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 2,6 và tăng lợi nhuận sau thuế: 0,8.
B. Giảm lợi nhuận giữ lịa đầu kỳ: 10 và tăng lợi nhuận sau thuế là 7.
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 2,6 và giảm lợi nhuận sau thuế 0,8.
D. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 10 và giảm lợi nhuận sau thuế 7.
ANSWER: C

GD xuôi: không chia NCI


Date of transaction Ngày giao dịch X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 165 Nợ -HTK 3.250
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 145 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 145.000
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20 Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -16
Fair value Giá TT 150 Nơ- DTE 0.650
NRV Giá trị thuần có thể thực hiện 150 Có- DTL
Impairment Tổn thất -15
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -5 (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -4
Realized profit TỶ lệ bán ra 35% 20% 45% Nợ- HTK/ Cr- Inventory 2.25
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 65% 45% 20% Nợ- GVHB/Cr- COGS 1.00
Có- DTE
-2.6 65% Có- LNGL/Dr RE
Có- DTL
giá gốc là 165 tỷ đồng. Công ty con đã
trên sổ hợp nhất năm X1 ảnh hưởng

X0)
13
145
148.250

0.650

X1)

0.20
2.60 (10) (0.80) (7)
0.45
2.23. Công ty P sở hữu 70% lợi ích công ty S. Trong năm tài chính 20X6, Công ty con S bán cho công ty mẹ (P) một lô hàng: Giá gốc 180.000 $, giá bán 160.000$ (th
được bán cho bên thứ ba, số còn lại bán ra trong năm 20X7. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X6 là:
A. Nợ- Giá vốn hàng bán: 80.000 $/ Có Doanh thu: 80.000 $
B. Nợ- Doanh thu: 60.000$ và Có- Giá vốn hàng bán: 60.000$
C. Nợ- Giá vốn hàng bán: 60.000 $/ Có Doanh thu: 60.000 $
D. Nợ- Doanh thu: 80.000$ và Có- Giá vốn hàng bán: 80.000$
ANSWER: B

P NCI
GD ngược: chia NCI 70% 30%
Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 180.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 160.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -16
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 160
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 160.0
Impairment Tổn thất -20.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) 0
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) 0
Realized profit TỶ lệ bán ra 45% 55% -
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 55% 0% -
một lô hàng: Giá gốc 180.000 $, giá bán 160.000$ (theo giá thị trường). Trong năm 20X6, 45% lô hàng

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


Nợ -HTK - 11
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 160.000
Có- GVHB/Cr- COGS 160.000

Nơ- DTE -
Có- DTL -

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE -
Có- DTL -
2.24. Công ty P sở hữu 60% lợi ích công ty S. Trong năm tài chính 20X0, Công ty con S bán cho công ty mẹ (P) một lô hàn
6.000$ (theo giá thị trường). Trong năm 20X0, 35% lô hàng được bán cho bên thứ ba, số còn lại bán ra trong năm 20X1.
nhất năm 20X1 là:
A. Nợ- Giá vốn hàng bán: 2.600 $/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 520/ Có- Phải trả thuế hoãn lại: 2.080$
B. Làm giảm lợi ích của cổ đông không kiểm soát là 832 $
C. Nợ- Doanh thu 6.000$/ Có- Giá vốn hàng bán: 6000 $
D. Không thực hiện bút toán điều chỉnh
ANSWER: D

P
GD ngược: chia NCI 60%
Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 10,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 6,000
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) (4,000)
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) (3,200)
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 6,000
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 6,000
Impairment Tổn thất (4,000)
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -
Realized profit TỶ lệ bán ra 35%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 65%
n cho công ty mẹ (P) một lô hàng: Giá gốc 10.000 $, giá bán
còn lại bán ra trong năm 20X1. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp

2.080$

NCI
40%
X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Nợ -HTK -
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 6,000
Có- GVHB/Cr- COGS 6,000

Nơ- DTE -
Có- DTL -

(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

65% - Nợ- HTK/ Cr- Inventory -


0% - Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE -
Có- DTL -
(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)

Nợ -HTK -
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 3,600
Có- GVHB/Cr- COGS 3,600
Có- NCI(P/L) -
NCI(total) -
Nơ- NCI(P/L) -
Nơ- DTE -
Có- DTL -
(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

Nơ- NCI(P/L) -
Nợ- HTK/ Cr- Inventory -
Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE -
Có- NCI(B) -
Có- DTL -
2.25. Công ty P sở hữu 70% lợi ích công ty S. Trong năm tài chính 20X0, Công ty con S bán cho P lô hàng giá gốc 50.000 $ với giá bán
35.000$. Đến cuối năm tài chính 20X0, ngày 31/12, công ty P chưa bán lô hàng này cho bên thứ ba và không lập dự phòng giảm giá vì giá trị
thuần có thể thực hiện (NRV) cao hơn giá mua vào 10%. Trong năm 20X1, P đã bán toàn bộ lô hàng này cho bên thứ ba với giá 30.000$. Thuế
suất 20%. Hãy cho biết bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X1 là:
A. Nợ- Giá vốn hàng bán: 2.450 $/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 1.960$/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 490 $
B. Nợ- Giá vốn hàng bán: 3.500 $/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 2.800$/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 700 $
C. Làm giảm lợi ích của cổ đông không kiểm soát
D. Không thực hiện bút toán điều chỉnh
ANSWER: A

P NCI
GD ngược: chia NCI 70% 30%
Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 50,000 Nợ -HTK
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 35,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) (15,000) Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) (12,000)
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực 10% 38,500 Nơ- DTE
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể t 38,500 Có- DTL
Impairment Tổn thất (11,500)
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) (3,500) (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) (2,800)
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 100% - Nợ- HTK/ Cr- Inventory
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 0% - Nợ- GVHB/Cr- COGS
Giá bán ra ngoài (X1) 30,000 Có- DTE
Có- LNGL/Dr RE
Có- DTL
bán
giá vì giá trị
0.000$. Thuế

(a) Consolidation statement/ BCHN (X0)


atement/ BCHN (X0)
3,500 Nợ -HTK 3,500
35,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 24,500
38,500 Có- GVHB/Cr- COGS 26,950
Có- NCI(P/L) 1,050
NCI(total) 840
700.000 Nơ- NCI(P/L) 210
700.000 Nơ- DTE 490
Có- DTL 700
atement/ BCHN (X1) (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)

- Nơ- NCI(P/L) 840


3,500.0 Nợ- HTK/ Cr- Inventory -
700.0 Nợ- GVHB/Cr- COGS 2,450
2,800.0 Có- DTE 490
- Có- LNGL/Dr RE 1,960.0
Có- NCI(B) 840.0
Có- DTL -
3.1. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa
ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X3 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 28.000$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 22.400$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 22.400$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
D. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 28.000$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
ANSWER: B

GD xuôi: không chia NCI

Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X2


cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
Chênh lệch nguyên giá 24,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 12.5% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000)
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200)
Realized profit (BT) LNNB đã thực hiện hàng năm (TT) 4,000 4,000
Realized profit (AT) LNNB đã thực hiện hàng năm (ST) 3,200 3,200
Unrealized profit (BT) LNNB chưa thực hiện (cuối năm) (TT) 28,000
Unrealized profit (AT) LNNB chưa thực hiện (cuối năm) (ST) 22,400
/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng
o gồm:
TSCĐ: 24.000$
TSCĐ: 24.000$
SCĐ: 32.000$
SCĐ: 32.000$

Kỹ thuật điều chỉnh trên có sở phân tích LNNB đã thực hiện/chưa thực hiện
31/12/X3 31/12/X4 Năm báo cáo xẩy ra GDNB: (1)Loại trừ lãi nội bộ (giảm thu nhập) (2) Ghi nhận LNNB đã th
(3) Loại trừ LNNB chưa thực hiện (giảm TSCĐ: khôi phục NG & HM)

Năm X2

100.0% Nơ- Thu nhập (lãi bán TSCĐ) 32,000


12.5% Có- Chi phí khấu hao 4,000
Có- TSCĐ 24,000 28,000
87.5% Có- HMTSCĐ 4,000

Nơ- DTA 5,600


Có- DTI 5,600
GDNB xẩy ra năm trước:
(1)Loại trừ lãi nội bộ chưa thực hiện đầu kỳ (giảm LNGL- ST)
(2) Ghi nhận LNNB đã thực hiện (qua trích KH- TT)
4,000 4,000 (3) Loại trừ LNNB chưa thực hiện cuối kỳ (giảm TSCĐ: khôi phục NG & HM)
3,200 3,200
24,000 20,000
19,200 16,000 Năm X3
Nơ- DTE 800
Nơ- DTA 4,800
87.5% Nợ - LNGL (1/1/X2) 22,400
12.5% Có- CPKH 4,000
Có- TSCĐ 24,000 24,000
75.0% Có HMLK -

Năm X4

Nơ- DTE
Nơ- DTA
75.0% Nợ - LNGL (1/1/X3) 19,200
12.5% Có- CPKH 4,000
Có- TSCĐ 24,000 20,000
62.5% Nơ- HMLK 4,000
$ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào

hực hiện/chưa thực hiện BCHN năm có giao d


p) (2) Ghi nhận LNNB đã thực hiện (qua trích KH) Cách 1
HM)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)

Nợ - DTA 6,400
Có- DTE
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)

NG & HM) Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800


Có- DTA

BCHN năm sau khi giao


Cách 1
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600
Có- TSCĐ/Cr- FA
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)

(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC


Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE)
Có- DTA
8,800
BCHN năm có giao dịch (20X2)
Cách 2 (gộp 2 BT)

giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600


Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600 (3,200)

8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000


Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- DTE 5,600
6,400 37,600 37,600

4,000

800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)


Cách 2 (gộp 2 BT)
giá (ngày GD)
Nợ - DTA 4,800
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 22,400 19,200 25,600 (6,400)
8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) -
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
28,000 28,000

4,000
3,200
1,600
8,800
3.2. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X2:
A. Nợ- Thu nhập (lãi bán TSCĐ): 32.000 $; Có- Chi phí khấu hao: 4.000 $; Có- Hao mòn lũy kế: 4.000 $ và Có- TSCĐ: 24.000 $.
B. Nợ- Thu nhập (lãi bán TSCĐ): 32.000 $; Có- Chi phí khấu hao: 4.000 $; Có- Hao mòn lũy kế: 8.000 $ và Có- TSCĐ: 20.000 $.
C. Nợ- Chi phí khấu hao: 4.000$, Nơ- Hao mòn lũy kế: 4.000$, Nơ- TSCĐ: 24.000 $ Có- Thu nhập (lãi bán TSCĐ): 32.000$
D. Nợ- Chi phí khấu hao: 8.000$, Nơ- Hao mòn lũy kế: 4.000$, Nơ- TSCĐ: 20.000 $ Có- Thu nhập (lãi bán TSCĐ): 32.000$
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI

Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X2 31/12/X3 31/12/X4


cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
Chênh lệch nguyên giá 24,000 100.0%
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000 12.5%
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600 87.5%
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 12.5% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000)
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200)
Realized profit (BT) LNNB đã thực hiện hàng năm (TT) 4,000 4,000 4,000 4,000
Realized profit (AT) LNNB đã thực hiện hàng năm (ST) 3,200 3,200 3,200 3,200
Unrealized profit (BT) LNNB chưa thực hiện (cuối năm) (TT) 28,000 24,000 20,000
Unrealized profit (AT) LNNB chưa thực hiện (cuối năm) (ST) 22,400 19,200 16,000
87.5%
12.5%

75.0%

75.0%
12.5%

62.5%
guyên giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8

Kỹ thuật điều chỉnh trên có sở phân tích LNNB đã thực hiện/chưa thực hiện
Năm báo cáo xẩy ra GDNB: (1)Loại trừ lãi nội bộ (giảm thu nhập) (2) Ghi nhận LNNB đã thực hiện (qua trích KH) (3) Loại
trừ LNNB chưa thực hiện (giảm TSCĐ: khôi phục NG & HM)

Năm X2

Nơ- Thu nhập (lãi bán TSCĐ) 32,000


Có- Chi phí khấu hao 4,000
Có- TSCĐ 24,000 28,000
Có- HMTSCĐ 4,000

Nơ- DTA 5,600


Có- DTI 5,600
GDNB xẩy ra năm trước:
(1)Loại trừ lãi nội bộ chưa thực hiện đầu kỳ (giảm LNGL- ST)
(2) Ghi nhận LNNB đã thực hiện (qua trích KH- TT)
(3) Loại trừ LNNB chưa thực hiện cuối kỳ (giảm TSCĐ: khôi phục NG & HM)

Năm X3
Nơ- DTE 800
Nơ- DTA 4,800
Nợ - LNGL (1/1/X2) 22,400
Có- CPKH 4,000
Có- TSCĐ 24,000 24,000
Có HMLK -

Năm X4

Nơ- DTE
Nơ- DTA
Nợ - LNGL (1/1/X3) 19,200
Có- CPKH 4,000
Có- TSCĐ 24,000 20,000
Nơ- HMLK 4,000
ng còn lại là 8
3.3. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa
ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X4 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 19.200$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 22.400$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 22.400$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
D. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 19.200$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI

Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X4


cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
Chênh lệch NG 24,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 12.5% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000)
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200)
LNNB chưa thực hiện đầu năm 75.0%
LNNB thực hiện trong năm 12.5%
LNNB chưa thực hiện cuối năm
62.5%
. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian s
20X4 bao gồm:
yên giá TSCĐ: 24.000$
yên giá TSCĐ: 24.000$
ên giá TSCĐ: 32.000$
ên giá TSCĐ: 32.000$

Nơ- DTA 4,000.0


Nơ- CPTHL 800
Nơ- LNGL 19,200.0
Có- CPKH 4,000.0
Có- TSCĐ 24,000
Nơ- HMLK 4,000.0 20,000.0
o ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào
3.4. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X4 bao gồm: Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X5 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 19.200$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 16.000$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm hao mòn lũy kế: 8.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 16.000$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và tăng hao mòn lũy kế: 8.000$
D. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 19.200$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
ANSWER: B

GD xuôi: không chia NCI

Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X5


cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
CLNG 24,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 13% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000) Nơ- DTA 3,200
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200) Nơ- CPTHL 800
LNNB chưa thực hiện đầu năm 62.50% Nơ- LNGL 16,000
LNNB thực hiện trong năm 12.50% Có- CPKH 4,000
LNNB chưa thực hiện cuối năm 50.00% Có- TSCĐ 24,000
Nơ- HMLK 8,000
n giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉn

BCHN năm có giao dịch (20X2)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)

(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000

Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800


Có- DTA 800
16,000
BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 22,400 19,200 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) -
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 3,200
Có- DTA 1,600
8,800 8,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X4)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,000
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 19,200 16,000 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 6,400
Có- DTA 2,400
12,800 12,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X5) năm thứ 4


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 3,200
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 16,000 12,800 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 9,600
Có- DTA 3,200
16,800 16,800
năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp

(3,200)
(6,400)

(9,600)
(12,800)
3.5. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X6 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 16.000$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm hao mòn lũy kế: 8.000$
B. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 16.000$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và tăng hao mòn lũy kế: 8.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 12.800$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
D. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 12.800$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI

Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X6


cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
CLNG 24,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 12.5% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000) Nơ- DTA 2,400
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200) Nơ- CPTHL 800
LNNB chưa thực hiện đầu năm 50% Nơ- LNGL 12,800
LNNB thực hiện trong năm 12.5% Có- CPKH 4,000
LNNB chưa thực hiện cuối năm 37.5% Có- TSCĐ 24,000
Nơ- HMLK 12,000
n giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉ

BCHN năm có giao dịch (20X2)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)

(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000

Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800


Có- DTA 800
12,000
BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 22,400 19,200
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) -
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 3,200
Có- DTA 1,600
8,800 8,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X4)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,000
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 19,200 16,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 6,400
Có- DTA 2,400
12,800 12,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X5) năm thứ 4


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 3,200
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 16,000 12,800
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 9,600
Có- DTA 3,200
16,800 16,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X6) năm thứ 5


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 2,400
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 12,800 9,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 20,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 12,800
Có- DTA 4,000
20,800 20,800
lại là 8 năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp

25,600 (3,200)
25,600 (6,400)

25,600 (9,600)
25,600 (12,800)

25,600 (16,000)
3.6. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X4 bao gồm: Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X7 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 12.800$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm hao mòn lũy kế: 8.000$
B. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 9.600$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và tăng hao mòn lũy kế: 16.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 12.800$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
D. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 9.600$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI


5
Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X7
cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
CLNG 24,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 12.5% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000) Nơ- DTA 1,600
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200) Nơ- CPTHL 800
LNNB chưa thực hiện đầu năm 37.5% Nơ- LNGL 9,600.0
LNNB thực hiện trong năm 12.5% Có- CPKH 4,000.0
LNNB chưa thực hiện cuối năm 25.0% Có- TSCĐ 24,000
Nơ- HMLK 16,000.0
n giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉn

BCHN năm có giao dịch (20X2)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)

(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000

Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800


Có- DTA 800
8,000.0
BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 22,400 19,200 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) -
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 3,200
Có- DTA 1,600
8,800 8,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X4)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,000
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 19,200 16,000 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 6,400
Có- DTA 2,400
12,800 12,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X5) năm thứ 4


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 3,200
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 16,000 12,800 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 9,600
Có- DTA 3,200
16,800 16,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X6) năm thứ 5


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 2,400
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 12,800 9,600 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 20,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 12,800
Có- DTA 4,000
20,800 20,800
BCHN năm sau khi giao dịch (20X7) năm thứ 6
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 1,600
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 9,600 6,400 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 24,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 16,000
Có- DTA 4,800
24,800 24,800
năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp

(3,200)
(6,400)

(9,600)
(12,800)

(16,000)
(19,200)
3.7. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X8 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 6.400$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm hao mòn lũy kế: 20.000$
B. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 9.600$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và tăng hao mòn lũy kế: 16.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 6.400$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
D. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 9.600$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


6
Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X8
cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
CLNG 24,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 12.5% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000) Nơ- DTA 800
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200) Nơ- CPTHL 800
LNNB chưa thực hiện đầu năm 25.0% Nơ- LNGL 6,400.0
LNNB thực hiện trong năm 12.5% Có- CPKH 4,000.0
LNNB chưa thực hiện cuối năm 12.5% Có- TSCĐ 24,000
Nơ- HMLK 20,000.0
n giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉn

BCHN năm có giao dịch (20X2)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)

(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000

Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800


Có- DTA 800
4,000.0
BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 22,400 19,200 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) -
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 3,200
Có- DTA 1,600
8,800 8,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X4)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,000
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 19,200 16,000 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 6,400
Có- DTA 2,400
12,800 12,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X5) năm thứ 4


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 3,200
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 16,000 12,800 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 9,600
Có- DTA 3,200
16,800 16,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X6) năm thứ 5


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 2,400
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 12,800 9,600 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 20,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 12,800
Có- DTA 4,000
20,800 20,800
BCHN năm sau khi giao dịch (20X7) năm thứ 6
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 1,600
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 9,600 6,400 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 24,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 16,000
Có- DTA 4,800
24,800 24,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X8) năm thứ 7


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 6,400 3,200 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 20,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 28,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 19,200
Có- DTA 5,600
28,800 28,800
năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp

(3,200)
(6,400)

(9,600)
(12,800)

(16,000)
(19,200)

(22,400)
3.8. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X9 bao gồm:
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 800/NỢ- Hao mòn lũy kế: 24.000/Có- TSCĐ: 24.000/ Có- Chi phí khấu hao: 4.000
B. Nợ- TSCĐ: 24.000/ Chi phí khấu hao: 4.000/Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
C. Nơ- TSCĐ: 24.000/ Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
D. Nơ- Hao mòn lũy kế: 24.000/ Có- TSCĐ: 24.000
ANSWER: A

GD xuôi: không chia NCI


7
Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X9
cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
CLNG 24,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 12.5% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000) Nơ- DTA -
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200) Nơ- CPTHL 800
LNNB chưa thực hiện đầu năm 12.5% Nơ- LNGL 3,200.0
LNNB thực hiện trong năm 12.5% Có- CPKH 4,000.0
LNNB chưa thực hiện cuối năm 0.0% Có- TSCĐ 24,000
Nơ- HMLK 24,000.0
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 800/NỢ- Hao mòn lũy kế: 24.000/Có- TSCĐ: 24.000/ Có- Chi phí khấu hao: 4.000
B. Nợ- TSCĐ: 24.000/ Chi phí khấu hao: 4.000/Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
C. Nơ- TSCĐ: 24.000/ Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
D. Nơ- Hao mòn lũy kế: 24.000/ Có- TSCĐ: 24.000
n giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉn
0

BCHN năm có giao dịch (20X2)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)

(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000

Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800


Có- DTA 800
-
BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 22,400 19,200 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) -
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 3,200
Có- DTA 1,600
8,800 8,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X4)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,000
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 19,200 16,000 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 6,400
Có- DTA 2,400
12,800 12,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X5) năm thứ 4


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 3,200
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 16,000 12,800 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 9,600
Có- DTA 3,200
16,800 16,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X6) năm thứ 5


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 2,400
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 12,800 9,600 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 20,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 12,800
Có- DTA 4,000
20,800 20,800
BCHN năm sau khi giao dịch (20X7) năm thứ 6
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 1,600
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 9,600 6,400 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 24,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 16,000
Có- DTA 4,800
24,800 24,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X8) năm thứ 7


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 6,400 3,200 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 20,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 28,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 19,200
Có- DTA 5,600
28,800 28,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X9) năm thứ 8


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA -
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
00 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 3,200 - 25,600
0 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 24,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 32,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 22,400
Có- DTA 6,400
32,800 32,800
năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp

(3,200)
(6,400)

(9,600)
(12,800)

(16,000)
(19,200)

(22,400)
(25,600)
3.9. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X10 bao gồm:
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 800/NỢ- Hao mòn lũy kế: 24.000/Có- TSCĐ: 24.000/ Có- Chi phí khấu hao: 4.000
B. Nợ- TSCĐ: 24.000/ Chi phí khấu hao: 4.000/Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
C. Nơ- TSCĐ: 24.000/ Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
D. Nơ- Hao mòn lũy kế: 24.000/ Có- TSCĐ: 24.000
ANSWER: D

GD xuôi: không chia NCI


8
Date of transaction Ngày giao dịch 1/1/X2 31/12/X10
cost Nguyên giá 10 40,000
accumulated depreciation HMLK 8,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 32,000
Intragroup selling price Giá bán NB 64,000
CLNG 24,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 32,000
Tax thuế 20% 6,400
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 25,600
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 12.5% 8
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 4,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 8,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (4,000)
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (3,200)
LNNB chưa thực hiện đầu năm 0
LNNB thực hiện trong năm 0
LNNB chưa thực hiện cuối năm 0 Có- TSCĐ 24,000 0
Nơ- HMLK 24,000
guyên giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều
.000
00

BCHN năm có giao dịch (20X2)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)

(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600 (3,200)

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000

Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800


Có- DTA 800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 22,400 19,200 25,600 (6,400)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) -
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 3,200
Có- DTA 1,600
8,800 8,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X4)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 4,000
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 19,200 16,000 25,600 (9,600)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 6,400
Có- DTA 2,400
12,800 12,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X5) năm thứ 4


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 3,200
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 16,000 12,800 25,600 (12,800)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 9,600
Có- DTA 3,200
16,800 16,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X6) năm thứ 5


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 2,400
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 12,800 9,600 25,600 (16,000)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 12,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 20,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 12,800
Có- DTA 4,000
20,800 20,800
BCHN năm sau khi giao dịch (20X7) năm thứ 6
Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 1,600
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 9,600 6,400 25,600 (19,200)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 16,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 24,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 16,000
Có- DTA 4,800
24,800 24,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X8) năm thứ 7


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA 800
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 6,400 3,200 25,600 (22,400)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 20,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 28,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 19,200
Có- DTA 5,600
28,800 28,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X9) năm thứ 8


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA -
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 3,200 - 25,600 (25,600)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 24,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 28,000 28,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) 800
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 32,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 22,400
Có- DTA 6,400
32,800 32,800

BCHN năm sau khi giao dịch (20X10) năm thứ 9


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 6,400 Nợ - DTA -
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 25,600 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) -
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) - - 25,600 (28,800)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000
Nợ- HMLK/ Cr- Acc Dep) 24,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) -
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC 24,000 24,000
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) -
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 32,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) -
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) 25,600
Có- DTA 6,400
32,000 32,000
là 8 năm. Bút toán điều
3-10. Vào ngày 1/1/X1, Cty mẹ đã mua một thiết bị với giá $ 200.000. Thời gian sử dụng ước tính kể từ ngày mua là 10 năm và giá trị thu hồi khi thanh lý ước tính là 0.
ngày 1/7/X5, Công ty mẹ bán tài sản cố định này cho Công ty con với giá $ 120,000. Công ty mẹ sở hữu 90% lợi ích Công ty con và có ngày kết thúc năm tài chính là 31
Ngày 1/7/X5, thời gian sử dụng còn lại của tài sản ước tính là 7 năm. Thuế suất 20%. Trên BCTC hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X5, lãi/lỗ nội bộ chưa
hiện là:
A. Lãi nội bộ chưa thực hiện là: 6.957$.
B. Lỗ nội bộ chưa thực hiện là: 6.957 $
C. Lãi nội bộ chưa thực hiện là: 7.429$.
D. Lỗ nội bộ chưa thực hiện là: 7.429 $
ANSWER: C

P NCI 31/12/X5
1/1/X1 90% 10%
Cost (P) 200,000 10 4.50
Acc Dep 90,000
CA 110,000
GD xuôi: không chia NCI

Date of transaction Ngày giao dịch 1/7/X5


cost Nguyên giá 10 200,000
accumulated depreciation HMLK 90,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 110,000
Intragroup selling price Giá bán NB 120,000
Chênh lệch NG (giảm) 80,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) (lãi) 10,000
Tax thuế 20% 2,000
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 8,000
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 14.29% 7
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 15,714
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 17,143
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (tăng) 1,429
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST)(tăng) 1,143
Unrealized profit (1/1) LNNB chưa thực hiện đầu năm 0%
Realized profit (curent period) LNNB thực hiện trong năm 7.1%
Unrealized profit (31/12) LNNB chưa thực hiện cuối năm 92.9% 7,428.57
thu hồi khi thanh lý ước tính là 0. Vào
ngày kết thúc năm tài chính là 31/12.
ngày 31/12/X5, lãi/lỗ nội bộ chưa thực

BCHN năm có giao dịch (X5)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)

(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 2,142.86
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000
Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000 Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,714
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (714)
Nợ - DTA 2,000 Có- DTE 2,142.86
Có- DTE 2,000 92,143 92,143
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) (714)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (714)

Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) (143)


Có- DTA (143)

BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 2,000 Nợ - DTA (16,000)
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 8,000 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) (286)
Có- TSCĐ/Cr- FA - Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 9,143
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,000 Có- TSCĐ/Cr- FA (80,000)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 92,857
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (1,429)
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC (7,143) 11,429
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) (286)
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) (2,857)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (1,429)
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) (1,143)
Có- DTA (571)
(3,143) (3,143)
8,571 8,000 1,143 LNGL
10,286 8,000 2,286
3-11. Vào ngày 1/1/X1, Cty mẹ đã mua một thiết bị với giá $ 200.000. Thời gian sử dụng ước tính kể từ ngày mua là 10 năm và giá trị thu hồi khi thanh lý ước tính là 0
tài sản cố định này cho Công ty con với giá $ 120,000. Công ty mẹ sở hữu 90% lợi ích Công ty con và có ngày kết thúc năm tài chính là 31/12. Ngày 1/7/X5, thời gian sử
là 4 năm. Thuế suất 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ hợp nhất năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X10 là:
A. Nợ- Hao mòn lũy kế: 80.000 $/ Có- TSCĐ: 80.000$.
B. Nơ- TSCĐ: 80.000 $/ Có- Hao mòn lũy kế: 80.000$
C. Nợ- Hao mòn lũy kế: 90.000 $/ Có- TSCĐ: 90.000$.
D. Nơ- TSCĐ: 90.000 $/ Có- Hao mòn lũy kế: 90.000$
ANSWER: B

4.5
P NCI 31/12/X10
1/1/X1 90% 10%
Cost (P) 200,000 10 4.50
Acc Dep 90,000
CA 110,000
GD xuôi: không chia NCI

Date of transaction Ngày giao dịch 1/7/X5


cost Nguyên giá 10 200,000
accumulated depreciation HMLK 90,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 110,000
Intragroup selling price Giá bán NB 120,000
Chênh lệch NG (giảm) 80,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) (lãi) 10,000
Tax thuế 20% 2,000
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 8,000
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 25.00% 4
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 27,500
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 30,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (tăng) 2,500 Nơ- DTA -
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST)(tăng) 2,000 Nơ- CPTHL -
Unrealized profit (1/1) LNNB chưa thực hiện đầu năm 0.00% Nơ- LNGL -
Realized profit (curent period) LNNB thực hiện trong năm 0.0% Có- CPKH
Unrealized profit (31/12) LNNB chưa thực hiện cuối năm 0.0% Nơ- TSCĐ 80,000
Có- HMLK
80,000.00
khi thanh lý ước tính là 0. Vào ngày 1/7/X5, Công ty mẹ bán
Ngày 1/7/X5, thời gian sử dụng còn lại của tài sản ước tính

BCHN năm có giao dịch (X5)


Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)

(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 2,250.00
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000
Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000 Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000

Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
Nợ - DTA 2,000 Có- DTE
Có- DTE 2,000 92,250
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) (1,250)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (1,250)

Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) (250)


- Có- DTA (250)
-
80,000.00 BCHN năm sau khi giao dịch (20X3)
80,000.00 - Cách 1 Cách 2 (gộp 2 BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD)
Nợ - DTA 2,000 Nợ - DTA (16,000)
Nợ- Lợi nhuận giữ lại (Dr- RE) 8,000 Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) (500)
Có- TSCĐ/Cr- FA - Nợ- Lợi nhuận giữ lại (RE) 10,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,000 Có- TSCĐ/Cr- FA
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC (6,500)
Nơ- Chi phí thuế HL(DTE) (500)
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) (5,000)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (2,500)
Có- Lợi nhuận giữ lại (cr- RE) (2,000)
Có- DTA (1,000)
(5,500) (5,500)
BT)

9,000 8,000 2,000 LNGL

91,250
(1,250)
2,250.00
92,250
BT)

12,000 8,000 4,000


(80,000)
95,000
(2,500)
12,500
3-12. Vào ngày 1/1/X1, Cty mẹ đã mua một thiết bị với giá $ 200.000. Thời gian sử dụng ước tính kể từ ngày mua là 10 năm và giá trị thu hồi khi thanh lý ước tính là
sản cố định này cho Công ty con với giá $ 120,000. Công ty mẹ sở hữu 90% lợi ích Công ty con và có ngày kết thúc năm tài chính là 31/12. Ngày 1/7/X5, thời gian sử
năm. Thuế suất 20%. Vào ngày 1/7/X8, Công ty con đã bán thiết bị này cho bên thứ ba với giá 80.000 $. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ hợp nhất năm
A. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 1.285,7$/ Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 5.142,9$/ Có- Chi phí: 6.428,6$
B. Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 6.428,6$/ Có- Chi phí: 6.428,6$
C. Nơ- TSCĐ: 80.000$/ Có- Hao mòn TSCĐ: 80.000 $
D. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại: 1.285,7$/ Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 5.142,9$/ Có- Chi phí: 6.428,6$
ANSWER: A

P NCI Nợ- DTE


1/1/X1 90% 10% Nơ- LNGL (1/1/X8)
Cost (P) 200,000 10 4.50 Có- CP
Acc Dep 90,000
CA 110,000
GD xuôi: không chia NCI

Date of transaction Ngày giao dịch 1/7/X5 31/12/X8


cost Nguyên giá 10 200,000
accumulated depreciation HMLK 90,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 110,000
Intragroup selling price Giá bán NB 120,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 10,000
Tax thuế 20% 2,000
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 8,000
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 14.3% 7
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 15,714
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 17,143
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (1,429)
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (1,143) Nơ- DTE
Unrealized profit (1/1) LNNB chưa thực hiện đầu năm (7-2,5)= 4,5 năm 64.3% Nợ- LNGL
Realized profit (curent period) LNNB thực hiện trong năm (KH) 14.3% Có- Chi phí KH
Realized profit (curent period) LNNB thực hiện trong năm (bán) 50.0% Có- TN (bán TSCĐ)
Unrealized profit (31/12) LNNB chưa thực hiện cuối năm 0.0%

DTA - -
RE -
TSCĐ - -
HMTSCD - -

CP -
DTE -

- -
u hồi khi thanh lý ước tính là 0. Vào ngày 1/7/X5, Công ty mẹ bán tài
2. Ngày 1/7/X5, thời gian sử dụng còn lại của tài sản ước tính là 4
ội bộ trên sổ hợp nhất năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X8 là:

1,285.71
5,142.9 2,857.14
6,428.57 =
6,428.57 6,428.57
-
1,286
5,142.86
1,428.57
5,000.0
3-13. Vào ngày 1/1/X1, Cty con đã mua một thiết bị với giá $ 200.000. Thời gian sử dụng ước tính kể từ ngày mua là 10 năm và giá trị thu hồi khi thanh lý ước tính là
1/7/X5, Công ty con bán tài sản cố định này cho Công ty mẹ với giá $ 120,000. Công ty mẹ sở hữu 90% lợi ích Công ty con và có ngày kết thúc năm tài chính là 31/12
1/7/X5, thời gian sử dụng còn lại của tài sản ước tính là 7 năm. Lợi nhuận sau thuế của Cty con năm X5 là $ 500,000. Thuế suất 20%. Các dữ liệu này ảnh hưởng đến
đông không kiểm soát ngày 31/12/X5 là:
A. Tăng 50.000 $.
B. Giảm 50.000 $
C. Tăng 49.257 $.
D. Giảm 49.257 $
ANSWER: C

P NCI
1/1/X1 90% 10%
Cost (P) 200,000 10 4.50
Acc Dep 90,000 LNST
CA 110,000 GDNB
GD ngược: chia NCI PAT(X5) 500,000

Date of transaction Ngày giao dịch 1/7/X5 31/12/X5


cost Nguyên giá 10 200,000
accumulated depreciation HMLK 90,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 110,000
Intragroup selling price Giá bán NB 120,000
Chênh lệch NG (giảm) 80,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) 10,000
Tax thuế 20% 2,000
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) 8,000
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 14.29% 7
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 15,714
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 17,143
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (1,429)
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (1,143)
Unrealized profit (1/1) LNNB chưa thực hiện đầu năm
Realized profit (curent period) LNNB thực hiện trong năm 7.14%
Unrealized profit (31/12) LNNB chưa thực hiện cuối năm (lãi) 92.86% 7,428.57
m và giá trị thu hồi khi thanh lý ước tính là 0. Vào ngày
và có ngày kết thúc năm tài chính là 31/12. Ngày
ế suất 20%. Các dữ liệu này ảnh hưởng đến lợi ích cổ

S NCI
500,000 50,000
(7,429) (742.86)
49,257
S NCI(10%)
PAT 500,000 50,000
Loại trừ LNNB chưa TH 7,429 (742.86)
49,257
3.14. Trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X6, Công ty mẹ P đã bán cho công ty con (S) một tài sản cổ định hữu hình: Nguyên giá: 200.000$, Hao mòn lũy kế: 5
120.000 $. Kế từ ngày giao dịch, thời gian sử dungjc ủa tài sản còn lại là 4 năm. Thuế suất 20%. Lỗ chuyển nhượng tài sản chính là giá trị tài sản bị tổn thất. Hãy nêu
sổ hợp nhất cho năm 20X6:
A. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 80.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản: 30.000 $
B. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 80.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $
C. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 120.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản: 50.000 $
D. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 50.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $
ANSWER: A

Date of transaction Ngày giao dịch 1/7/X5


cost Nguyên giá 10 200,000
accumulated depreciation HMLK 50,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 150,000
Intragroup selling price Giá bán NB 120,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) (30,000)
Tax thuế 20% (6,000)
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) (24,000)
Impairment Tổn thất TS (30,000)
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 4
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) -
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) -
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) -
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) -
giá: 200.000$, Hao mòn lũy kế: 50.000$; giá bán:
á trị tài sản bị tổn thất. Hãy nêu bút toán điều chỉnh trên
3.15. Ngày 1/1/20X6, Công ty mẹ P đã bán cho công ty con (S) một tài sản cổ định hữu hình: Nguyên giá: 200.000$, Hao
tài sản bao gồm 1/3 là do tài sản bị tổn thất. Hãy nêu bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc n
A. Nợ- Chi phí khấu hao: 1.000$/Nợ- Chi phí thuế HL: 3.800$/Có- Hao mòn lũy kế: 61.000 $/ Có- Lỗ bán TSCĐ: 20.000$/
B. Có- Hao mòn lũy kế: 50.000 $/ Có- Lỗ bán TSCĐ: 30.000$
C. Nợ- Chi phí khấu hao: 1.000$/Nợ- Tài sản thuế HL: 3.800$/Có- Hao mòn lũy kế: 61.000 $/ Có- Lỗ bán TSCĐ: 20.000$/
D. Có- Hao mòn lũy kế: 30.000$ và Có- Lãi bán TSCĐ: 30.000$

ANSWER: A

Date of transaction Ngày giao dịch 1/7/X5


cost Nguyên giá 10 200,000
accumulated depreciation HMLK 50,000
carrying amount Giá trị còn lại(GTGS) 150,000
Intragroup selling price Giá bán NB 120,000
Chênh lệch NG 80,000
Intragroup PBT Lãi/lỗ bán TSCĐ (TT) (30,000)
Tax thuế 20% (6,000)
Intragroup PAT Lãi/lỗ bán TSCĐ (ST) (24,000)
Impairment Tổn thất TS (10,000)
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) (20,000)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) (16,000)
Useful life TGSD (kể từ ngày GD) 4
Depreciation expense/y (before) KH năm (cũ) 35,000
Depreciation expense/y(After) KH năm (mới) 30,000
Dep Ex dif (BT) CL KH năm (TT) (5,000)
Dep Ex dif (AT) CL HK năm (ST) (4,000)
Realized profit (BT) LNNB (lỗ giả) đã thực hiện hàng năm (TT)
Realized profit (AT) LNNB (lỗ giả)đã thực hiện hàng năm (ST)
Unrealized profit (BT) LNNB (lỗ giả) chưa thực hiện (cuối năm) (TT)
Unrealized profit (AT) LNNB (lỗ giả)chưa thực hiện (cuối năm) (ST)
: Nguyên giá: 200.000$, Hao mòn lũy kế: 50.000$; giá bán: 120.000 $. Kế từ ngày giao dịch, thời gian sử dụng của tài sản còn lại là 4 nă
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X6 bao gồm Nơ- TSCĐ: 80.000$ và:
$/ Có- Lỗ bán TSCĐ: 20.000$/Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 3.800$.

/ Có- Lỗ bán TSCĐ: 20.000$/Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 3.800$.

Năm báo cáo xẩy ra GDNB: (1) Loại trừ lỗ giả (tăng thu nhập) (2) Ghi
nhận Lỗ giả đã thực hiện (qua trích KH- giảm CPKH) (3) Loại trừ Lỗ
giả chưa thực hiện (tăng TSCĐ: khôi phục NG & HM)
năm X5

NĂm X5

NƠ- DTE 3,500


Có- HMLK 62,500
87.5% Nơ- TSCĐ 80,000 17,500
12.5% Nơ- CPKH 2,500
100.0% Có- Lỗ bán TSCĐ 20,000
Có- DTL 3,500

Năm X6
25% GDNB xẩy ra kỳ trước:
(1) Loại trừ lỗ giả chưa thực hiện đầu kỳ (tăng LNGL)
(2) Ghi nhận Lỗ giả đã thực hiện (qua trích KH- giảm CPKH)
(3) Loại trừ Lỗ giả chưa thực hiện cuối kỳ (tăng TSCĐ: khôi phục NG
& HM)

(2,500)
(2,000)
(17,500) Có- HMLK 67,500
(14,000) 62.5% Nơ- TSCĐ 80,000 12,500
25% Nơ- CPKH 5,000
87.5% Có- LNGL 14,000
Có- DTL 2,500
Có- DTI 1,000
thời gian sử dụng của tài sản còn lại là 4 năm. Thuế suất 20%. Trong phần lỗ chuyển nhượng

BT1. Khôi phục giá trị ban đầu


Nợ- DTE 3,500
Nợ- CPKH 2,500
Nơ- TSCĐ 80,000 Nợ TSCĐ 80,000
Có- HMTSCĐ 60,000 Có- HMTSCĐ

Có- Lỗ bán TSCĐ 20,000 Có- Lỗ bán TSCĐ


Có- DTL
Nơ- DTE 4,000 86,000
Có- DTL 4,000

BT2- D/C trích KH

Nơ- CPKH 2,500


Có- HMLK 2,500

Nơ- DTL 500


Có- DTE 500
62,500

20,000
3,500
86,000
Parent transferred fixed asset to subsidiary during the year ended 31 Dec 20×6 3.16.Trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X6, Công ty mẹ P đã b
Transfer price 120,000 hình: Nguyên giá: 200.000$, Hao mòn lũy kế: 50.000$; giá bán: 120.00
sản bị tổn thất. Hãy nêu bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất cho năm
Original cost 200,000 A. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 80.000 $ và Nợ- C
$
Accumulated depreciation 50,000 B. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 80.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản
C. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 120.000 $ và Nợ-
NBV at date of transfer 150,000 50.000 $
D. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 50.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản
Loss on transfer -30,000 ANSWER: A

The loss on transfer indicated an impairment loss on the fixed asset


What is the consolidation journal entry?
Dr Fixed asset 80,000
Accumulated
Cr 80,000
depreciation
Reinstatement of
$50,000
accumulatedofdepreciation
Recognition impairment
30,000
loss of fixedto
Adjustment asset
accumulated
$80,000
depreciation

Reclassification of loss on sale to impairment loss


Dr Impairment loss 30,000
Cr Loss on sale 30,000

Dr- FA 80,000
Cr- AD 50,000
Cr- Loss (P/L) 30,000

Dr- Impairment Loss (P/L) 30,000


Cr- A D 30,000
1/12/20X6, Công ty mẹ P đã bán cho công ty con (S) một tài sản cổ định hữu
y kế: 50.000$; giá bán: 120.000 $. Lỗ chuyển nhượng tài sản chính là giá trị tài
hỉnh trên sổ hợp nhất cho năm 20X6:
mòn lũy kế: 80.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản: 30.000

80.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $
mòn lũy kế: 120.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản:

50.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $

You might also like