Professional Documents
Culture Documents
KTQT3 - GDNB
KTQT3 - GDNB
Trong năm 20X0, Công ty mẹ bán cho Công ty con một lô hàng có giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 150 triệu đồng. Trong các năm 20X0 và 20X1, Công ty con đã
lô hàng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất tại ngày 31/12/20X1, bút toán điều chỉnh lợi nhuận nội bộ chưa thực hiệ
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 24 & tăng lợi nhuận sau thuế của kỳ báo cáo: 10
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 16 & tăng lợi nhuận sau thuế của kỳ báo cáo: 10
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 24 & giảm lợi nhuận sau thuế kỳ báo cáo: 10
D. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 16 & giảm lợi nhuận sau thuế kỳ báo cáo: 10
ANSWER: A
X0)
150.0
120.0
30.0
6.0
6.0
(X1)
2.5
24.0
3.5
17.5
12.5 10 10
1.2. Trong năm báo cáo, Công ty mẹ bán hàng hóa cho Công ty con: giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 120 triệu đồng. Ngay trong năm, công ty con bán 60% lô hàng
cho bên ngoài với giá 250 triệu đồng. Công ty mẹ sở hữu 80% vốn cổ phần của Công ty con. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh giao
dịch nội bộ này sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận của cổ đông tập đoàn trong năm là:
A. Tăng 6,4 triệu đồng.
B. Tăng 5,12 triệu đồng.
C. Giảm: 8 triệu đồng.
D. Giảm: 6,4 triệu đồng
ANSWER: D
(6.4) (6.4)
1.3. Ngày 10/10/20X1, công ty mẹ M bán cho công ty con C một lô hàng với giá 200 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 120 tỷ đồng. Tại thời điểm cuối năm 20X1, công ty
ngoài với giá 240 tỷ đồng. Lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ là:
A. 80 tỷ đồng
B. 40 tỷ đồng
C. 120 tỷ đồng
D. 0 tỷ đồng
ANSWER: D
- -
1.4. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000 $, và đã bán ra ng
$64.000. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Giao dịch nội bộ này đã ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông không kiểm soá
A. Không ảnh hưởng
B. 4.224 $
C. 3.379,2 $
D. 7.680 $
ANSWER: A
X2)
96,000.0
64,000.0
32,000.0
6,400.0
6,400.0
(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0
14,000.0
18,000.0 11,200 11,200
1.5.Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá $ 96.000, và đã bán ra
$64.000. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện vào ngày 31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượ
A. 32.000 $ và 14.000$
B. 26.600 $ và 14.336 $
C. 32.000 $ và 17.920 $
D. 25.600 $ và 11.200 $
ANSWER: D
X2)
96,000.0
64,000.0
32,000.0
6,400.0
6,400.0 (25,600) (25,600)
(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0
14,000.0
18,000.0 11,200.0 11,200.0
1.6. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra
64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện vào ngày 31/12/X2:
A. 32.000 $
B. 14.336 $
C. 17.920 $
D. 25.600 $
ANSWER: D
X2)
96,000.0
64,000.0
32,000.0
6,400.0
6,400.0 (25,600) (25,600)
(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0
14,000.0
18,000.0 11,200.0 11,200.0
1.7.Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.0
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Giao dịch đã ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông không kiểm soát vào ngày 31/12/
A. Không ảnh hưởng
B. 4.224 $
C. 3.379,2 $
D. 7.680
ANSWER: A
X2)
96,000.0
64,000.0
32,000.0
6,400.0
6,400.0 (25,600) (25,600)
(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0
14,000.0
18,000.0 11,200.0 11,200.0
1.8. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra ngoài 54.
năm 20X3. Giá gốc lô hàng của P là 64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất, g
hàng này vào ngày 31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượt là:
A. 96.000 $ và 42.240 $
B. 64.000 $ và 28.000 $
C. 54.000 $ và 23.760 $
D. 32.000 $ và 14.080 $
ANSWER: B
X2)
96,000.0
64,000.0
32,000.0
6,400.0
6,400.0
(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0 2,800
14,000.0
18,000.0
1.11. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2 Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra
64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/X2, giao dịch ảnh hưởng
A. Tăng tài sản thuế hoãn lại 6.400 $
B. Tăng nợ phải trả thuế hoãn lại: 10.752$
C. Tăng tài sản thuế hoãn lại 10.752$
D. Tăng nợ phải trả thuế hoãn lại: 6.400 $
ANSWER: A
X2)
96,000.0
64,000.0
32,000.0
6,400.0
6,400.0
(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0 2,800
14,000.0
18,000.0
1.12. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu phổ thông của Công ty S. Trong năm 20X2 Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá 96.000$, và đã bán ra
64.000$. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X3 bao gồm:
A. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm 25.600 $, Tăng giá vốn hàng bán 18.000 $
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm 25.600 $, giảm giá vốn hàng bán 18.000 $
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm 32.000 $, Tăng giá vốn hàng bán 14.000 $
D. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm 32.000 $, giảm giá vốn hàng bán 14.000 $
ANSWER: B
X2)
96,000.0
64,000.0
32,000.0
6,400.0
6,400.0
(X3)
3,600.0
25,600.0
2,800.0 2,800
14,000.0
18,000.0
1.13. Trong năm 20X0, công ty mẹ bán cho công ty con một lô hàng tồn kho có giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 200 triệu đồng. Lô
hàng này đã được công ty con bán ra ngoài 70% trong năm 20X0. 30% hàng tồn kho còn lại được bán ra ngoài trong năm 20X1.Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất tại ngày 31/12/20X1, lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng
tồn kho cần điều chỉnh là:
A. Không cần điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện.
B. Điều chỉnh tăng 100 triệu đồng
C. Điều chỉnh giảm 30 triệu đồng
D. Điều chỉnh giảm 70 triệu đồng
ANSWER: A
đến 31/12/X1: toàn bộ lô hàng đã được bán ra ngời, nên LNNB đã thực hiện hết và không cần điều chỉnh
1.14. Trong năm 20X1, công ty con bán toàn bộ lô hàng đã mua của công ty mẹ trong năm trước với giá bán là 10.000 CU, giá mua từ công ty mẹ là
8.000 CU. Khi bán cho công ty con lô hàng này, công ty mẹ đã ghi nhận tỷ lệ lãi gộp là 25%. Thuế suất 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ
hợp nhất của năm 20X1 bao gồm:
A. NƠ-LỢi nhuận giữ lại: 1.600 CU/ NỢ- Chi phí thuế hoãn lại: 400/ Có- Giá vốn hàng bán: 2.000
B. NỢ- Lợi nhuận giữ lại: 2.000/ Có Giá vốn hàng bán: 1.600/ Có- THu nhập thuế hoãn lại: 400
C. Nợ - Tài sản thuế hoãn lại: 400 CU/ Nơ- Lợi nhuận giữ lại: 1.600/ Có Giá vốn hàng bán: 2.000
D. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 1.600/ Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 400/Có Hàng tồn kho: 2.000
ANSWER: A
960 2,000
1.16. Trong năm 20X0, công ty mẹ bán cho con một lô hàng có giá gốc là 20.000 CU với lãi gộp 20%. Năm 20X1 công ty con đã bán toàn bộ lô
hàng cho bên thứ ba với giá 18.000 CU. Thuế suất 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trên sổ hợp nhất năm 20X1 ảnh hưởng:
A. Giảm lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1 là 5.600 CU
B. Giảm lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1 là 4.000 CU
C. Tăng lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1 là 5.600 CU
D. Tăng lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20X1là: 4.000 CU
ANSWER: D
ANSWER: A
ANSWER: C
ANSWER: A
20X0 20X1
NỢ DTE 900
Tỷ lệ lãi gộp 20% NƠ- DTA 2,400
giá gốc tập đoàn 80,000 Nơ- Doanh thu 100,000 55% Nơ- LNGL 7,700
Giá bán NB 100,000 Có- GVHB 89,000 40% Có- HTK 8,000
LNNB(LG) 20,000 Có- HTK 11,000 15% Có- GVHB 3,000
Thuế 30%
LNNBST 14,000 Nợ DTA 3,300
Tỷ lệ bán (X0) 45% Có- DTE 3,300
Tỷ lệ tốn 31/12/X0 55%
Tỷ lệ bán (X1) 15%
Tỷ lệ tốn 31/12/X1 40%
ty con đã bán 45% và 15% lô hàng
2,100
1.21. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S bán hàng tồn kho cho P: giá gốc: $120.000; Giá bán: $ 180.000. Tro
ngoài 40% lô hàng. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Giao dịch nội bộ này ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông khô
31/12/X2 là:
A. Không ảnh hưởng
B. Tăng 8.640 $
C. Giảm 8.640$
D. Không xác định được.
ANSWER: C
29 -
1.22. Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S bán hàng tồn kho cho
hàng còn lại được bán ra vào năm X3. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Năm tài chính kết thúc vào ngày
31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượt là:
A. Tăng 8.680 $ và giảm 2.160 $
B. Giảm 8.640 $ và tăng 2.160 $
C. Tăng 8.640 $ và giảm 8.640 $
D. Giảm 8.640 $ và không ảnh hưởng.
ANSWER: D
60%
0%
60%
năm 20X2, Công ty S bán hàng tồn kho cho P: giá gốc: $120.000; Giá bán: $ 180.000. Trong năm 20X2, P đã bán ra ngoài 40% lô hàng. Số
p là 20%. Năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12. Giao dịch nội bộ ảnh hưởng đến số dư lợi ích của CĐ không kiểm soát vào các ngày
(a) Consolidation statement/ BCHN (X2) (a) Consolidation statement/ BCHN (X2)
Nợ NCI (Income-P/L)
Nợ- Doanh thu /Dr- Income (S) 180.0 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Có- GVHB/Cr- COGS (S) 144.0 Có- GVHB/Cr- COGS
Có- HTK/ Cr- Inventory 36.0 Có- HTK/ Cr- Inventory
(b) Consolidation statement/ BCHN (X3) (b) Consolidation statement/ BCHN (X3)
Nợ- CPTHL/Dr- DTE (P/L) -S
Nợ- CPTHL/Dr- DTE (P/L) -S 7.2 Nợ NCI
Nơ- LNGL/Dr RE (1/1/X3- S) 28.8 Nơ- LNGL/Dr RE
Nơ- TSTHL/ Dr- DTA - Nơ- TSTHL/ Dr- DTA
Có- HTK/ Cr- Inventory - Có- HTK/ Cr- Inventory
Có- GVHB/Cr- COGS(P/L)-S 36.0 Có- GVHB/Cr- COGS
Có- NCI
ã bán ra ngoài 40% lô hàng. Số
hông kiểm soát vào các ngày
7.20
5.04
2.16
ANSWER: B
ANSWER: A
ANSWER: A
ANSWER: B
n kho: 10 tỷ đồng
2.250
2.250
-
-
-
5.3
-
2.4. Ngày 1/5/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 180 tỷ đồng, thấp hơn giá gốc 10%. Vào cuối năm X0, Công ty con đã bán hết lô hàng b cho bê
từ công ty mẹ 15%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doanh thu: 207 tỷ đồng/ Có- Hnagf tồn kho: 7 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 200 tỷ đồng.
B. Nơ- Doanh thu: 180 tỷ đồng/ Nơ- Hàng tồn kho: 20 tỷ đồng và Có- Giá vốn hàng bán: 200 tỷ đồng.
C. Nơ- Doanh thu: 180 tỷ đồng/ Có-Giá vốn hàng bán: 180 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 200 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 180 tỷ đồng & Có- hàng tồn kho: 20 tỷ đồng
ANSWER: C
-
-
-
-
-
-
-
2.5. Ngày 1/3/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 80 tỷ đồng, thấp hơn giá gốc 20%. Vào cuối năm X0, Công ty con đã bán 40% lô hàng cho bên
từ công ty mẹ 15%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bị ảnh hưởng bởi thuế:
A. Nơ-Chi phí thuế hoãn lại/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 1,8 tỷ đồng.
B. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 1,8 tỷ đồng.
C. Nơ-Chi phí thuế hoãn lại/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 3 tỷ đồng.
D. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 3 tỷ đồng.
ANSWER: A
1.800
1.800
-
-
-
5.4
-
2.6. Ngày 1/2/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 70 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 80 tỷ đồng. Trong năm X1, công ty con đã bán ra ngoài 60% l
từ công ty mẹ 20%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X1 bao gồm:
A. Nơ- Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng/ Nơ- Giá vốn hàng bán- 6 tỷ đồng/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 8 tỷ đồng/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,8 tỷ đồng/ Có- Thu nhập thuế H
B. Nơ- Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 3,2 tỷ đồng/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,8 tỷ đồng
C. Nơ- Hàng tồn kho: 10,5 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 10,5 tỷ đồng.
D. Không thực hiện bút toán điều chỉnh
ANSWER: D
-
-
-
-
-
-
-
2.7 Ngày 1/7/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá thấp hơn giá gốc 15 %. Lô hàng có giá gốc là 48 tỷ đồng. Trong năm X0, công ty con chưa bán
có thể thực hiện của lô hàng là 44 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm:
A. Nơ- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng/ Nợ- Hàng tồn kho: 3,2 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 44 tỷ đồng.
B. Nơ- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 40,8tỷ đồng.
C. Nơ- Doanh thu: 48 tỷ đồng/ Có-Giá vốn hàng bán: 44 tỷ đồng và Có- Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng
D. Nơ- Giá vốn hàng bán: 48 tỷ đồng và Có- Doanh thu: 40,8 tỷ đồng & Có- hàng tồn kho: 7,2tỷ đồng
ANSWER: A
ng
Nơ- DTE -
Có- DTL -
Nơ- DTE -
Có- DTL -
2.17. Ngày 4/4/20X1, Công ty mẹ (P) bán hàng tồn kho cho công ty con (S): giá bán: 80.000$, giá gốc: 115.000 $. Trong năm 20X1, S đã bán 35% số hàng này cho bê
trị thuần có thể thực hiện của số hàng còn lại là 75.000$. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan trên sổ hợp nhất cho năm 20X1 là (ĐVT: $):
A. Nợ Doanh thu: 80.000/Có- Giá vốn hàng bán: 80.000
B. Nơ- Doanh thu: 80.000/ Nợ- Hàng tồn kho: 35.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 115.000
C. Nợ- Doanh thu: 80.000/ Nợ- Hàng tồn kho: 22.750/Có- Giá vốn hàng bán: 102.750
D. Nợ- Doanh thu: 80.000/ Nợ- Lỗ tổn thất: 35.000/ Có- Giá vốn hàng bán: 115.000
ANSWER: C
Nơ- DTE -
Có- DTL -
X0)
160.0
X1)
-
- -
2.21. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 155 tỷ đồng, giá bán của lô hàng trên thị trường là 160 tỷ đồng, giá gốc là 170 tỷ đồng. Năm X0
thứ ba 35% lô hàng, số còn lại bán ra vào năm tiếp theo. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0 bao gồm (ĐVT:
A. Nơ- Doanh thu: 155/Có- Giá vốn hàng bán: 155.
B. Nơ- Hàng tồn kho: 3,25/ Nợ Doanh thu: 155/ Có- Giá vốn hàng bán: 158,25.
C. Nơ- Hàng tồn kho: 10/ NƠ- Doanh thu: 155/ Có- Giá vốn hàng bán: 165.
D. Nợ Doanh thu: 160/ Có- Giá vốn hàng bán: 160
ANSWER: B
X0)
10
155
158.250
0.650
X1)
0.7
2.6
2.22. Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S với giá 145 tỷ đồng, giá bán của lô hàng trên thị trường là 150 tỷ đồng, giá gốc là 165 tỷ đồng. Công ty
bán cho bên thứ ba 35% lô hàng vào năm X0 và 20% vào năm X1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X1 ảnh hư
(ĐVT: tỷ đồng)
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu kỳ: 2,6 và tăng lợi nhuận sau thuế: 0,8.
B. Giảm lợi nhuận giữ lịa đầu kỳ: 10 và tăng lợi nhuận sau thuế là 7.
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 2,6 và giảm lợi nhuận sau thuế 0,8.
D. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 10 và giảm lợi nhuận sau thuế 7.
ANSWER: C
X0)
13
145
148.250
0.650
X1)
0.20
2.60 (10) (0.80) (7)
0.45
2.23. Công ty P sở hữu 70% lợi ích công ty S. Trong năm tài chính 20X6, Công ty con S bán cho công ty mẹ (P) một lô hàng: Giá gốc 180.000 $, giá bán 160.000$ (th
được bán cho bên thứ ba, số còn lại bán ra trong năm 20X7. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X6 là:
A. Nợ- Giá vốn hàng bán: 80.000 $/ Có Doanh thu: 80.000 $
B. Nợ- Doanh thu: 60.000$ và Có- Giá vốn hàng bán: 60.000$
C. Nợ- Giá vốn hàng bán: 60.000 $/ Có Doanh thu: 60.000 $
D. Nợ- Doanh thu: 80.000$ và Có- Giá vốn hàng bán: 80.000$
ANSWER: B
P NCI
GD ngược: chia NCI 70% 30%
Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 180.0
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 160.00
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -20.00
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -16
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 160
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 160.0
Impairment Tổn thất -20.0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) 0
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) 0
Realized profit TỶ lệ bán ra 45% 55% -
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 55% 0% -
một lô hàng: Giá gốc 180.000 $, giá bán 160.000$ (theo giá thị trường). Trong năm 20X6, 45% lô hàng
Nơ- DTE -
Có- DTL -
P
GD ngược: chia NCI 60%
Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 10,000
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 6,000
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) (4,000)
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) (3,200)
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực hiện) 6,000
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể thực hiện) 6,000
Impairment Tổn thất (4,000)
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -
Realized profit TỶ lệ bán ra 35%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 65%
n cho công ty mẹ (P) một lô hàng: Giá gốc 10.000 $, giá bán
còn lại bán ra trong năm 20X1. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp
2.080$
NCI
40%
X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Nợ -HTK -
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 6,000
Có- GVHB/Cr- COGS 6,000
Nơ- DTE -
Có- DTL -
Nợ -HTK -
Nợ- Doanh thu /Dr- Income 3,600
Có- GVHB/Cr- COGS 3,600
Có- NCI(P/L) -
NCI(total) -
Nơ- NCI(P/L) -
Nơ- DTE -
Có- DTL -
(b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Nơ- NCI(P/L) -
Nợ- HTK/ Cr- Inventory -
Nợ- GVHB/Cr- COGS -
Có- DTE -
Có- LNGL/Dr RE -
Có- NCI(B) -
Có- DTL -
2.25. Công ty P sở hữu 70% lợi ích công ty S. Trong năm tài chính 20X0, Công ty con S bán cho P lô hàng giá gốc 50.000 $ với giá bán
35.000$. Đến cuối năm tài chính 20X0, ngày 31/12, công ty P chưa bán lô hàng này cho bên thứ ba và không lập dự phòng giảm giá vì giá trị
thuần có thể thực hiện (NRV) cao hơn giá mua vào 10%. Trong năm 20X1, P đã bán toàn bộ lô hàng này cho bên thứ ba với giá 30.000$. Thuế
suất 20%. Hãy cho biết bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X1 là:
A. Nợ- Giá vốn hàng bán: 2.450 $/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 1.960$/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 490 $
B. Nợ- Giá vốn hàng bán: 3.500 $/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 2.800$/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 700 $
C. Làm giảm lợi ích của cổ đông không kiểm soát
D. Không thực hiện bút toán điều chỉnh
ANSWER: A
P NCI
GD ngược: chia NCI 70% 30%
Date of transaction Ngày giao dịch 1/2/X0 X1 (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 50,000 Nợ -HTK
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 35,000 Nợ- Doanh thu /Dr- Income
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) (15,000) Có- GVHB/Cr- COGS
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) (12,000)
Fair value Giá TT (giá trị thuần có thể thực 10% 38,500 Nơ- DTE
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có thể t 38,500 Có- DTL
Impairment Tổn thất (11,500)
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) (3,500) (b) Consolidation statement/ BCHN (X1)
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) (2,800)
Realized profit TỶ lệ bán ra 0% 100% - Nợ- HTK/ Cr- Inventory
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 100% 0% - Nợ- GVHB/Cr- COGS
Giá bán ra ngoài (X1) 30,000 Có- DTE
Có- LNGL/Dr RE
Có- DTL
bán
giá vì giá trị
0.000$. Thuế
Kỹ thuật điều chỉnh trên có sở phân tích LNNB đã thực hiện/chưa thực hiện
31/12/X3 31/12/X4 Năm báo cáo xẩy ra GDNB: (1)Loại trừ lãi nội bộ (giảm thu nhập) (2) Ghi nhận LNNB đã th
(3) Loại trừ LNNB chưa thực hiện (giảm TSCĐ: khôi phục NG & HM)
Năm X2
Năm X4
Nơ- DTE
Nơ- DTA
75.0% Nợ - LNGL (1/1/X3) 19,200
12.5% Có- CPKH 4,000
Có- TSCĐ 24,000 20,000
62.5% Nơ- HMLK 4,000
$ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào
Nợ - DTA 6,400
Có- DTE
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
4,000
800
4,000
3,200
1,600
8,800
3.2. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X2:
A. Nợ- Thu nhập (lãi bán TSCĐ): 32.000 $; Có- Chi phí khấu hao: 4.000 $; Có- Hao mòn lũy kế: 4.000 $ và Có- TSCĐ: 24.000 $.
B. Nợ- Thu nhập (lãi bán TSCĐ): 32.000 $; Có- Chi phí khấu hao: 4.000 $; Có- Hao mòn lũy kế: 8.000 $ và Có- TSCĐ: 20.000 $.
C. Nợ- Chi phí khấu hao: 4.000$, Nơ- Hao mòn lũy kế: 4.000$, Nơ- TSCĐ: 24.000 $ Có- Thu nhập (lãi bán TSCĐ): 32.000$
D. Nợ- Chi phí khấu hao: 8.000$, Nơ- Hao mòn lũy kế: 4.000$, Nơ- TSCĐ: 20.000 $ Có- Thu nhập (lãi bán TSCĐ): 32.000$
ANSWER: A
75.0%
75.0%
12.5%
62.5%
guyên giá: $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $ 8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8
Kỹ thuật điều chỉnh trên có sở phân tích LNNB đã thực hiện/chưa thực hiện
Năm báo cáo xẩy ra GDNB: (1)Loại trừ lãi nội bộ (giảm thu nhập) (2) Ghi nhận LNNB đã thực hiện (qua trích KH) (3) Loại
trừ LNNB chưa thực hiện (giảm TSCĐ: khôi phục NG & HM)
Năm X2
Năm X3
Nơ- DTE 800
Nơ- DTA 4,800
Nợ - LNGL (1/1/X2) 22,400
Có- CPKH 4,000
Có- TSCĐ 24,000 24,000
Có HMLK -
Năm X4
Nơ- DTE
Nơ- DTA
Nợ - LNGL (1/1/X3) 19,200
Có- CPKH 4,000
Có- TSCĐ 24,000 20,000
Nơ- HMLK 4,000
ng còn lại là 8
3.3. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa
ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X4 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 19.200$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
B. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 22.400$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 22.400$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
D. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 19.200$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
ANSWER: A
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(3,200)
(6,400)
(9,600)
(12,800)
3.5. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X6 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 16.000$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm hao mòn lũy kế: 8.000$
B. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 16.000$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và tăng hao mòn lũy kế: 8.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 12.800$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
D. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 12.800$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
ANSWER: D
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
25,600 (3,200)
25,600 (6,400)
25,600 (9,600)
25,600 (12,800)
25,600 (16,000)
3.6. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X4 bao gồm: Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X7 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 12.800$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm hao mòn lũy kế: 8.000$
B. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 9.600$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và tăng hao mòn lũy kế: 16.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 12.800$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 32.000$
D. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 9.600$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
ANSWER: D
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(3,200)
(6,400)
(9,600)
(12,800)
(16,000)
(19,200)
3.7. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X8 bao gồm:
A. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 6.400$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm hao mòn lũy kế: 20.000$
B. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 9.600$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và tăng hao mòn lũy kế: 16.000$
C. Tăng lợi nhuận giữ lại đầu năm: 6.400$, tăng chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
D. Giảm lợi nhuận giữ lại đầu năm: 9.600$, giảm chi phí khấu hao: 4.000$ và giảm nguyên giá TSCĐ: 24.000$
ANSWER: A
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(3,200)
(6,400)
(9,600)
(12,800)
(16,000)
(19,200)
(22,400)
3.8. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
nhất năm 20X9 bao gồm:
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 800/NỢ- Hao mòn lũy kế: 24.000/Có- TSCĐ: 24.000/ Có- Chi phí khấu hao: 4.000
B. Nợ- TSCĐ: 24.000/ Chi phí khấu hao: 4.000/Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
C. Nơ- TSCĐ: 24.000/ Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
D. Nơ- Hao mòn lũy kế: 24.000/ Có- TSCĐ: 24.000
ANSWER: A
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
(3,200)
(6,400)
(9,600)
(12,800)
(16,000)
(19,200)
(22,400)
(25,600)
3.9. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa nhà cho S: Nguyên giá: $ 40.000; giá bán $ 6
chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X10 bao gồm:
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 800/NỢ- Hao mòn lũy kế: 24.000/Có- TSCĐ: 24.000/ Có- Chi phí khấu hao: 4.000
B. Nợ- TSCĐ: 24.000/ Chi phí khấu hao: 4.000/Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 800/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 3.200/Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
C. Nơ- TSCĐ: 24.000/ Có- Hao mòn lũy kế: 24.000
D. Nơ- Hao mòn lũy kế: 24.000/ Có- TSCĐ: 24.000
ANSWER: D
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 22,400 25,600 (3,200)
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE 5,600
Có- DTE 6,400 37,600 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
P NCI 31/12/X5
1/1/X1 90% 10%
Cost (P) 200,000 10 4.50
Acc Dep 90,000
CA 110,000
GD xuôi: không chia NCI
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 2,142.86
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000
Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000 Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,714
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (714)
Nợ - DTA 2,000 Có- DTE 2,142.86
Có- DTE 2,000 92,143 92,143
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) (714)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (714)
4.5
P NCI 31/12/X10
1/1/X1 90% 10%
Cost (P) 200,000 10 4.50
Acc Dep 90,000
CA 110,000
GD xuôi: không chia NCI
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 2,250.00
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000
Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000 Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
Nợ - DTA 2,000 Có- DTE
Có- DTE 2,000 92,250
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) (1,250)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) (1,250)
91,250
(1,250)
2,250.00
92,250
BT)
DTA - -
RE -
TSCĐ - -
HMTSCD - -
CP -
DTE -
- -
u hồi khi thanh lý ước tính là 0. Vào ngày 1/7/X5, Công ty mẹ bán tài
2. Ngày 1/7/X5, thời gian sử dụng còn lại của tài sản ước tính là 4
ội bộ trên sổ hợp nhất năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X8 là:
1,285.71
5,142.9 2,857.14
6,428.57 =
6,428.57 6,428.57
-
1,286
5,142.86
1,428.57
5,000.0
3-13. Vào ngày 1/1/X1, Cty con đã mua một thiết bị với giá $ 200.000. Thời gian sử dụng ước tính kể từ ngày mua là 10 năm và giá trị thu hồi khi thanh lý ước tính là
1/7/X5, Công ty con bán tài sản cố định này cho Công ty mẹ với giá $ 120,000. Công ty mẹ sở hữu 90% lợi ích Công ty con và có ngày kết thúc năm tài chính là 31/12
1/7/X5, thời gian sử dụng còn lại của tài sản ước tính là 7 năm. Lợi nhuận sau thuế của Cty con năm X5 là $ 500,000. Thuế suất 20%. Các dữ liệu này ảnh hưởng đến
đông không kiểm soát ngày 31/12/X5 là:
A. Tăng 50.000 $.
B. Giảm 50.000 $
C. Tăng 49.257 $.
D. Giảm 49.257 $
ANSWER: C
P NCI
1/1/X1 90% 10%
Cost (P) 200,000 10 4.50
Acc Dep 90,000 LNST
CA 110,000 GDNB
GD ngược: chia NCI PAT(X5) 500,000
S NCI
500,000 50,000
(7,429) (742.86)
49,257
S NCI(10%)
PAT 500,000 50,000
Loại trừ LNNB chưa TH 7,429 (742.86)
49,257
3.14. Trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X6, Công ty mẹ P đã bán cho công ty con (S) một tài sản cổ định hữu hình: Nguyên giá: 200.000$, Hao mòn lũy kế: 5
120.000 $. Kế từ ngày giao dịch, thời gian sử dungjc ủa tài sản còn lại là 4 năm. Thuế suất 20%. Lỗ chuyển nhượng tài sản chính là giá trị tài sản bị tổn thất. Hãy nêu
sổ hợp nhất cho năm 20X6:
A. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 80.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản: 30.000 $
B. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 80.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $
C. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 120.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản: 50.000 $
D. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 50.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $
ANSWER: A
ANSWER: A
/ Có- Lỗ bán TSCĐ: 20.000$/Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 3.800$.
Năm báo cáo xẩy ra GDNB: (1) Loại trừ lỗ giả (tăng thu nhập) (2) Ghi
nhận Lỗ giả đã thực hiện (qua trích KH- giảm CPKH) (3) Loại trừ Lỗ
giả chưa thực hiện (tăng TSCĐ: khôi phục NG & HM)
năm X5
NĂm X5
Năm X6
25% GDNB xẩy ra kỳ trước:
(1) Loại trừ lỗ giả chưa thực hiện đầu kỳ (tăng LNGL)
(2) Ghi nhận Lỗ giả đã thực hiện (qua trích KH- giảm CPKH)
(3) Loại trừ Lỗ giả chưa thực hiện cuối kỳ (tăng TSCĐ: khôi phục NG
& HM)
(2,500)
(2,000)
(17,500) Có- HMLK 67,500
(14,000) 62.5% Nơ- TSCĐ 80,000 12,500
25% Nơ- CPKH 5,000
87.5% Có- LNGL 14,000
Có- DTL 2,500
Có- DTI 1,000
thời gian sử dụng của tài sản còn lại là 4 năm. Thuế suất 20%. Trong phần lỗ chuyển nhượng
20,000
3,500
86,000
Parent transferred fixed asset to subsidiary during the year ended 31 Dec 20×6 3.16.Trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X6, Công ty mẹ P đã b
Transfer price 120,000 hình: Nguyên giá: 200.000$, Hao mòn lũy kế: 50.000$; giá bán: 120.00
sản bị tổn thất. Hãy nêu bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất cho năm
Original cost 200,000 A. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 80.000 $ và Nợ- C
$
Accumulated depreciation 50,000 B. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 80.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản
C. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 120.000 $ và Nợ-
NBV at date of transfer 150,000 50.000 $
D. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 50.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản
Loss on transfer -30,000 ANSWER: A
Dr- FA 80,000
Cr- AD 50,000
Cr- Loss (P/L) 30,000
80.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $
mòn lũy kế: 120.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản:
50.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $