You are on page 1of 4

CHƯƠNG 30

Câu 1: Trong năm 2020, công ty Mẹ bán cho công ty Con 1 lô hàng hóa có giá gốc 80,
giá bán nội bộ chưa thuế 90, thuế GTGT 10%. Công ty Con chưa bán lỗ hàng ra ngoài
tập đoàn với giá bán ước tính chưa thuế 110, thuế GTGT 10%. Tất cả giao dịch trên
được thanh toán bằng chuyển khoản. Bỏ qua ảnh hưởng Thuế TNDN. Bút toán loại trừ
giao dịch hàng bán nội bộ cho năm 2020 là:
A. Nợ TK 632 / Có TK 511: 80
B. Nợ Giá vốn hàng bán / Có Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ: 90
C. Nợ TK 511:90 / Có TK 156: 10, Có TK 632: 80
D. Nợ Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ: 90/ Có HTK: 10; Có Giá vốn hàng bán: 80
E. C hoặc D - tùy chính sách kế toán
Câu 2: Toàn bộ lãi nội bộ chưa thực hiện trong giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ
và Công ty Con (theo chiều xuôi) trong kỳ trước Đầu kỳ này được điều chỉnh trong chỉ
tiêu nào? Chọn câu Sai
A. LNST chưa phân phối B. Hàng tồn kho
C. GVHB D. Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Câu 3: Lãi nội bộ chưa thực hiện trong giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ và
Công ty Con (theo chiều xuôi) trong kỳ trước là 100. Thuế TNDN 20%. Kỳ này bán ra
ngoài 40% - vậy được điều chỉnh lập BCTC HN?
A. Nợ LNSTCPP / Có HTK: 100 B. Nợ TS thuế HL / Có LNSTCPP : 100 x 20% = 20
C. Nợ HTK/ Có GVHB: 40 D. Nợ CP thuế HL/ Có TS thuế HL: 40 x 20% = 8
E. Tất cả đều đúng
Câu 4: Lãi nội bộ chưa thực hiện trong giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ và
Công ty Con (theo chiều xuôi trong kỳ trước là 100. Thuế TNDN 20%. Kỳ này bán ra
ngoài 80% - vậy được điều chỉnh khi lập BCTC HN làm ảnh hưởng lợi nhuận sau thuế
hợp nhất là
A. Tăng 60 B. Giảm 60 C. Tăng 64 D. Tăng 68 E. Tăng 72
Nợ LNSTCPP / Có HTK: 100
Nợ TS thuế HL / Có LNSTCPP: 100 x 20% = 20
Nợ HTK/ Có GVHB: 80 kỳ này
Nợ CP thuế HL/ Có TS thuế HL: 80 x 20% = 16
CP giảm 80-16=64 => LN tăng 64
Câu 5: Giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Con và Công ty Mẹ sở hữu 70% công ty
con (theo chiều ngược trong kỳ với giá bán là 900, giá vốn là 800. Thuế TNDN 20%. Kỳ
này công ty con bán ra ngoài tập đoàn 60% - vậy được điều chỉnh khi lập BCTC HN
làm ảnh hưởng lợi nhuận sau thuế hợp nhất là?
A. Tăng 32 B. Giảm 9,6 C. Giảm 48 D. Giảm 33,6 E. Số khác
Nợ DTBH: 900
Có HTK: 100 x 40%= 40
Có GVHB: 860:
Nợ TS thuế HL / Có CP thuế HL: 40 x 20% = 8
DT giảm 900; CP giảm 860+8=868 => LN giảm 32
Lợi ích có đông không kiểm soát = 32*30%=9,6
Câu 6: Giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ và Công ty Con (theo chiều xuôi) trong
kỳ với giá bán là 1.100, giá vốn là 1.000. Thuế TNDN 20%. Kỳ này công ty con bán ra
ngoài tập đoàn 90% - vậy được điều chỉnh khi lập BCTC HN làm ảnh hưởng VCSH
hợp nhất là?
A. Giảm 8 B. Giảm 48 C. Giảm 32 D. Giảm 10
Nợ DTBH: 1.100
Có HTK: 100 x10%= 10
Có GVHB: 1.090
Nợ TS thuế HL / Có CP thuế HL: 10 x 20%= 2
DT giảm 1.100; CP giảm 1.090*2=1.092 => LN giảm 8
Câu 7: Giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ và Công ty Con (theo chiều xuôi) trong
kỳ với giá bán là 800, giá vốn là 900. Thuế TNDN 20%. Kỳ này công ty con bán ra ngoài
tập đoàn 40% với giá bán 350 - vậy được điều chỉnh khi lập BCTC HN làm ảnh hưởng
Giá vốn hợp nhất là?
A. Tăng 800 B. Giảm 900 C. Giảm 0 D. Giảm 800
Nợ DTBH: 800
Có GVHB: 800
Không điều chỉnh lỗ chưa thực hiện do GT thuần < giá gốc
DT giảm 800; CP giảm 800 => không điều chỉnh LN
Câu 8: Giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ và Công ty Con (theo chiều xuôi) trong
kỳ với giá bán là 800, giá vốn là 1.000. Thuế TNDN 20%. Kỳ này công ty con bán ra
ngoài tập đoàn 40% với giá bán 480 - vậy được điều chỉnh khi lập BCTC HN làm ảnh
hưởng Hàng tồn kho hợp nhất là?
A. Tăng 96 B. Giảm 120 C. Tăng 120 D. Tăng 0
Nợ DTBH: 800
Nợ HTK: (1000-800)x60%=120 lỗ chưa thực hiện
Có GVHB: 920
Nợ CP thuế HL / Có Thuế TNDN HL phải trả: 120x20% = 24
DT giảm 800; CP giảm 920 -24 = 896 => điều chỉnh LN tăng 96
Câu 9: Giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ và Công ty Con (theo chiều xuôi) trong
kỳ với giá bán là 2.800, giá vốn là 3.000, Thuế TNDN 20%. Kỳ này công ty con bán hết
ra ngoài tập đoàn với giá bán 2.980 - vậy bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ khi lập
BCTC HN làm ảnh hưởng Giá vốn hợp nhất là?
A. Giảm 3.000 B. Giảm 2.800 C. Tăng 200 D. Giảm 20
Nợ DTBH: 2.800
Có GVHB: 2.800
DT giảm 2.800; CP giảm 2.800 => không điều chỉnh LN
Câu 10: Giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ và Công ty Con (theo chiều xuôi)
trong kỳ trước với giá bán là 800, giá vốn là 1.000, lỗ chưa thực hiện đã ghi nhận là 200.
Thuế TNDN 20%. Kỳ này công ty con bán hết ra ngoài tập đoàn với giá bán 1.020 - vậy
bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ khi lập BCTC HN làm ảnh hưởng Hàng tồn kho
hợp nhất là?
A. Giảm 1.000 B. Giảm 800 C. Tăng 0 D. Tăng 200
Đầu kỳ ghi: Cuối kỳ ghi
Nợ HTK/Có LNSTCPP: 200 Nợ GVHB/Có HTK: 200 điều chỉnh tăng
Ng LNST CPP/Có Thuế HL phải trả: GVHB
200x20%=40 Nợ Thuế HL phải trả/ Có CP thuế
HL:200x20%=40
Câu 11: Giao dịch hàng tồn kho giữa Công ty Mẹ và Công ty Con (theo chiều xuôi)
trong kỳ trước với giá bán là 800, giá vốn là 1.000, lỗ chưa thực hiện đã ghi nhận là 200.
Thuế TNDN 20%. Kỳ này công ty con bán 50% ra ngoài tập đoàn với giá bán 510 - vậy
bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ khi lập BCTC HN làm ảnh hưởng Thuế hoãn lại
phải trả là?
A. Tăng 20 B. Không ảnh hưởng C. Giảm 800 D. Tăng 200 E. Tăng 40

Đầu kỳ ghi: Cuối kỳ ghi


Nợ HTK/ Có LNSTCPP: 200 Nợ GVHB/Có HTK: 200 điều chỉnh tăng
Nợ LNSTCPP /Có Thuế HL phải trả: GVHB
200x20%=40 Nợ Thuế HL phải trả/ Có CP thuế
HL:200x20%=40
Câu 12: Công ty Mẹ sở hữu 100% cổ phần của công ty Con. Ngày 01/7/XO, công ty Mẹ
bán 1 TSCĐ với giá bán 10.000 triệu đồng, đã thu tiền, Giá trị còn lại là 8.000 triệu
đồng (NG =10.000 triệu đồng). Thời gian khấu hao tại Công ty Con là 5 năm cho quản
lý DN. Thuế suất thuế TNDN 20%. Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTC hợp nhất
ngày 30/6/X1 (niên độ kết thúc 30/6 hàng năm) Chọn câu SAI - đơn vị triệu đồng
A. Nợ TN khác / Có HMLKế: 2.000
B. Nợ TS thuế HL/ Có CP thuế TNDN: 2.000 x 20% = 400
C. Nợ HMLKế/ Có CPQLDN: (2.000/5) = 400
D. Nợ CPQLDN/ Có HMLKế: (2.000/5)*(6/12) = 200
E. Tất cả đều đúng
Câu 13: Công ty Mẹ sở hữu 100% cổ phần của công ty Con. Ngày 01/01/X1, công ty Mẹ
bán 1 TSCĐ với giá bán 10.000 triệu đồng, đã thu tiền, Giá trị còn lại là 8.000 triệu
đồng. Thời gian khấu hao tại Công ty Con là 2 năm. Thuế suất thuế TNDN 20%. Bút
toán điều chỉnh cho việc lập BCTC hợp nhất ngày 31/12/X1 làm Lợi nhuận sau thuế
hợp nhất (niên độ kế toán theo năm dương lịch)
A. Tăng 400 triệu đồng B. Giảm 1.280 triệu đồng
C. Giảm 900 triệu đồng D. Số khác
Thu nhập khác: giảm 2 tỷ do lãi gộp (Nợ)
Chênh lệch về CP khấu hao: giảm (2 tỷ/2 năm)= 1 tỷ (Có)
CP thuế TNDN HL giảm: (2 tỷ - 1 tỷ) x 20% = 100 tr (Có)
=> LN giảm 900 tr
Câu 14: Công ty Mẹ sở hữu 100% cổ phần của công ty Con. Ngày 01/7/X1, công ty Mẹ
bán 1 TSCĐ với giá bán 10.000 triệu đồng, đã thu tiền, Giá trị còn lại là 8.000 triệu
đồng (NG =10.000 triệu đồng). Thời gian khấu hao tại Công ty Con là 5 năm cho quản
lý DN. Thuế suất thuế TNDN 20%. Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTC hợp nhất
ngày 31/12/X7 (niên độ kết thúc 31/12) làm cho CP khấu hao hợp nhất – đơn vị triệu
đồng
A. Giảm 0 B. Giảm 400 C. Giảm 200 D. Giảm 180
Chênh lệch về CP khấu hao 6 tháng còn lại của năm X6: giảm (2 tỷ/5 năm) x 6/12= 200tr =>
năm X7 đã khấu hao hết nên không điều chỉnh CP KH
Câu 15: Công ty Mẹ sở hữu 100% cổ phần của công ty Con. Ngày 01/7/X1. Công ty Mẹ
bán 1 TSCĐ với giá bán 10.000 triệu đồng đã thu tiền, in số còn lại là 8.000 triệu đồng
(NG =10.000 triệu đồng). Thời gian MI hao tại Công ty Con là 5 năm cho quản lý DN.
Thuế suất thuế TNDN 20%. Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTC hợp nhất ngày
31/12/16 (năm kết thúc 31/12) làm cho Tổng VCSH hợp nhất – đơn vị triệu
A. Giảm 200 B. Giảm 400 C. Giảm 0 D. Giảm 180

1/ Nợ LNSTCPP cuối kỳ trước: 2.000 Có LNSTCPP cuối kỳ trước:


Có HMLK: 2.000 2.000*20%=400
2/ Nợ HMLK: 2.000 ảnh hưởng lãi chưa 4/ Nợ CP thuế HL: 200x20%=40 là 6
thực hiện tháng kỳ X6
Có CPQLDN: 200 là 6 tháng kỳ X6 Nợ LNSTCPP cuối kỳ trước: 360
Có LNSTCPP cuối kỳ trước: 1.800 Có TS Thuế HL: 400
3/ Nợ TS thuế HL: 400 Bù trừ
Giảm LNSTCPP đầu kỳ: 160
Tăng LNST trong kỳ: 160

You might also like