You are on page 1of 5

CHƯƠNG 5

1.Tại Việt Nam, mua 1 một chiếc áo giá 200.000 VNĐ, tại Úc bán 1 chiếc áo tương tự giá 20 USD.
Biết rằng, tỷ giá hối đoái thực giữa VNĐ và đô la Úc là 15.900. Nước nào có mức cạnh tranh tốt
hơn:
(2.5 Điểm)
A. Úc
D. Không có đáp án đúng
B. Việt Nam
C. Mức cạnh tranh ngang nhau
2.Phát biểu nào sau đây là đúng khi lãi suất ngoại tệ trong nước giảm:
(2.5 Điểm)
A. Nguồn cung ngoại tệ giảm, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
D. Nguồn cung ngoại tệ giảm, ngoại tệ tăng giá, nội tệ giảm giá
C. Nguồn cung ngoại tệ tăng, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
B. Nguồn cung ngoại tệ tăng, ngoại tệ tăng giá, nội tệ giảm giá
3. Loại tỷ giá hối đoái nào sau đây dùng để đánh giá tỷ lệ cạnh tranh quốc tế của 1 quốc gia:
(2.5 Điểm)
C. Tỷ giá hối đoái thả nổi
A. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
B. Tỷ giá hối đoái thực
D. Tất cả đều đúng
4.1. Ngân hàng trung ương cần làm gì để giảm tỷ giá hối đoái:
(2.5 Điểm)
C. Thực hiện đồng thời cả hai nghiệp vụ trên
D. Không có đáp án đúng
B. Mua một lượng ngoại tệ từ thị trường
A. Bán một lượng ngoại tệ ra thị trường
5.Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm cho:
(2.5 Điểm)
Xuất khẩu giảm
Xuất khẩu tăng
Không đủ cơ sở để kết luận
Nhập khẩu tăng
6.Cán cân thanh toán cân bằng có nghĩa là gì?
(2.5 Điểm)
Đầu tư trong nước ra nước ngoài và đầu tư từ nước ngoài vào trong nước cân bằng
Luồng tiền tệ đi ra và đi vào của 1 quốc gia cân bằng
Xuất nhập khẩu cân bằng
Thu nhập trả cho người nước ngoài đầu tư vào trong nước và thu nhập do nước ngoài trả cho công
dân trong nước đi đầu tư nước ngoài cân bằng
7. Xuất khẩu sẽ tăng khi:
(2.5 Điểm)
D. Không có đáp án đúng
C. Tỷ giá hối đoái tăng
Tỷ giá hối đoái không thay đổi
B. Tỷ giá hối đoái giảm
8.Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước khác được gọi là :
(2.5 Điểm)
a. Thị trường tài sản
b. Thị trường tiền tệ
c. Thị trường ngoại hối
d. Thị trường thương mại quốc tế
9.Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi có áp lực làm tăng cung ngoại tệ , NHTW sẽ:
(2.5 Điểm)
a. Bán nội tệ và mua ngoại tệ
c. Bán và mua hai loại ngoại tệ
b. Bán ngoại tệ và mua ngoại tệ
d. Hoàn toàn không can thiệp
10.Khi cung ngoại tệ nhiều hơn cầu ngoại tệ, lúc này thị trường sẽ:
(2.5 Điểm)
D. Không có ảnh hưởng
B. Thiếu hụt
C. Thặng dư
A. Cân bằng
11.Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam:
(2.5 Điểm)
d. Giá tương đối của hàng hóa sản xuất ở Việt Nam so với hàng hóa tương tự sản xuất ở nước ngoài
c. Tỷ giá hối đoái
GDP thực tế của Việt Nam
b. GDP thực tế của thế giới
12.Khi tỷ giá hối đoái giảm, khi đó:
(2.5 Điểm)
C. Ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
B. Nội tệ không thay đổi, ngoại tệ tăng giá
A. Ngoại tệ không thay đổi, nội tệ tăng giá
D. Nội tệ giảm giá, ngoại tệ tăng giá
13.Chọn đáp án đúng để điền vào dấu……: “Khi cán cân thanh toán bội thu, ngoại tệ …….., nội tệ ……..”
(2.5 Điểm)
D. Mất giá, mất giá
B. Lên giá, lên giá
C. Mất giá, lên giá
A. Lên giá, mất giá
14.Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng nội tệ và đồng ngoại tệ giảm, giá trị đồng nội tệ tăng so với đồng
ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn đến:
(2.5 Điểm)
c. Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ giảm
GIẢI THÍCH: KHI e GIẢM => XUẤT KHẨU GIẢM, NHẬP KHẨU TĂNG => CUNG NGOẠI TỆ GIẢM, CẦU
NGOẠI TỆ TĂNG
b. Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ tăng
d. Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ tăng
a. Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ giảm
15.Khi ngân hàng trung ương bán ra ngoại tệ thì lượng cung nội tệ sẽ
(2.5 Điểm)
d. Chưa xác định rõ ràng
c. Không đổi
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
16.Trong một nền kinh tế có dữ liệu sau: tiêu dùng tự định bằng 200; đầu tư tự định bằng 100; chi tiêu
hàng hóa và dịch vụ chính phủ bằng 580; thuế tự định bằng 40; xuất khẩu bằng 350; nhập khẩu tự định
bằng 200; tiêu dùng biên bằng 0,75; thuế suất biên bằng 0,2; nhập khẩu biên bằng 0,1. Mức sản lượng
tiềm năng(toàn dụng) là 2150. Từ mức sản lượng cân bằng để đạt được sản lượng tiềm năng Chính Phủ
áp dụng chính sách tài khóa:
(2.5 Điểm)
b. Giảm G : 75 hoặc tăng T : 100
d. 3 đáp án trên đều sai
HƯỚNG DẪN: BÀI NÀY CÁC EM TÍNH Y = 2000<Yp = 2150=> chính sách tài khóa mở rộng => phải
tăng G hoặc giảm T=> tính toán được câu a
a. Tăng G : 75 hoặc giảm T : 100
c. Tăng G : 100 hoặc giảm T : 75
17.Một quốc gia muốn duy trì tỷ giá hối đoái cố định, ngân hàng trung ương phải dùng công cụ
nào sau đây?
(2.5 Điểm)
Chính sách quản lý nhu cầu ngoại tệ
Chính sách ngoại thương
Dự trữ ngoại hối
Tất cả các yếu tố trên
18.1. Khi tỷ giá hối đoái tăng, khi đó:
(2.5 Điểm)
B. Nội tệ không thay đổi, ngoại tệ tăng giá
A. Ngoại tệ không thay đổi, nội tệ tăng giá
C. Ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
D. Nội tệ giảm giá, ngoại tệ tăng giá
19.
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không đổi, tốc độ gia tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức
cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ là:
(2.5 Điểm)
a. Tăng
c. Không thay đổi
b. Giảm
d. Không thể kết luận được
20.Phát biểu nào sau đây là đúng khi lãi suất ngoại tệ trong nước tăng:
(2.5 Điểm)
B. Nguồn cung ngoại tệ tăng, ngoại tệ tăng giá, nội tệ giảm giá
D. Nguồn cung ngoại tệ giảm, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
A. Nguồn cung ngoại tệ giảm, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
C. Nguồn cung ngoại tệ tăng, ngoại tệ giảm giá, nội tệ tăng giá
21.1. Số cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra là do:
(2.5 Điểm)
d. 3 đáp án trên đều đúng
b. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất và tài sản đặt ở nước ngoài
a. Nước ngoài chuyển vốn đầu tư và tài khoản vào trong nước
c. Xuất khẩu khẩu hóa
22. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến:
(2.5 Điểm)
b. Cán cân thương mại
a. Cán cân thanh toán
d. 3 đáp án trên đều đúng
c. Tổng cầu
23.Để quy đổi ra tỷ lệ trao đổi đồng tiền giữa 2 quốc gia, người ta dùng loại tỷ giá hối đoái nào
sau đây:
(2.5 Điểm)
B. Tỷ giá hối đoái thực
A. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
C. Tỷ giá hối đoái thả nổi
D. Tất cả đều đúng
24.Nếu tỷ giá hối đoái thực cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
(2.5 Điểm)
Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước cao
Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước cao
Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao
Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp
25.Phát biểu nào sau đây là sai khi tỷ gía hối đoái giảm:
(2.5 Điểm)
C. Lạm phát giảm
A. Nhập khẩu tăng
D. Xuất khẩu giảm
B. Tổng cầu tăng
26.Ngân hàng trung ương cần làm gì để tăng tỷ giá hối đoái:
(2.5 Điểm)
D. Không có đáp án đúng
B. Mua một lượng ngoại tệ từ thị trường
A. Bán một lượng ngoại tệ ra thị trường
C. Thực hiện đồng thời cả hai nghiệp vụ trên
27.Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm cho:
(2.5 Điểm)
a. Xuất khẩu tăng
b. Giảm xuống
d. Không đủ cơ sở để kết luận
c. Xuất khẩu giảm
28. Cán cân tài khoản vốn đo lường:
(2.5 Điểm)
d. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài
c. Giá trị ròng của cán cân thanh toán
b. Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
a. Chênh lệch giữa khoản vay nước ngoài và khoản cho người nước ngoài vay
29.Tại Việt Nam, mua 1 một chiếc áo giá 200.000 VNĐ, tại Úc bán 1 chiếc áo tương tự giá 20 USD.
Biết rằng, tỷ giá hối đoái thực giữa VNĐ và đô la Úc là 15.900. Tỷ giá hối đoái thực giữa Việt Nam
và Úc là:
(2.5 Điểm)
A. 1,59
C. 2,59
D. Số khác
B. 2
30.Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá sẽ….:
(2.5 Điểm)
Giảm khi cầu ngoại tệ tăng
Thay đổi tùy theo diễn tiến trên thị trường ngoại hối
Tăng khi cung ngoại tệ tăng
Không thay đổi bất luận diễn tiến trên trên thị trường ngoại hối.
31.Phá giá nội tệ sẽ làm:
(2.5 Điểm)
c. Giảm dự trữ ngoại tệ quốc gia
d. Tất cả đều đúng
b. Xuất hiện lạm phát do sụt giảm tổng cầu
a. Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh cao

You might also like