You are on page 1of 16

30T Bài 2.

CHU KỲ TẾ BÀO VÀ SỰ PHÂN CHIA TẾ BÀO - GIẢM PHÂN (2)


6.Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có ............tâm động:
(1 Point)
46
92
23
69
7.Trong kỳ giữa của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây:
(1 Point)
Co xoắn tối đa
Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
Bắt đầu dãn xoắn
Bắt đầu co xoắn lại
8.Vào kỳ/pha.........của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có 92 chromatid:
(1 Point)
giữa
Sau
Cuối
G1
9.Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động
nào sau đây:
(1 Point)
Tiếp hợp nhiễm sắc thể
Nhân đôi nhiễm sắc thể
Phân li nhiễm sắc thể
Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
10.Trong kỳ cuối của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây:
(1 Point)
Tách nhau ra ở tâm động
Bắt đầu co xoắn lại
Bắt đầu dãn xoắn
Co xoắn tối đa
11.Khi hoàn thành kỳ đầu của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
(1 Point)
4n, trạng thái kép
2n, trạng thái đơn
2n, trạng thái kép
4n, trạng thái đơn
12.Sự phân li đồng đều của NST ở kì sau:
(1 Point)
Các NST kép riếp tục đóng xoắn ở kỳ sau rồi mới tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của
tế bào
Mỗi NST kép trong bộ đơn bội bị chẻ dọc và tâm động thành 2 NST đơn phân li đồng đều về hai
cực của tế bào
Mỗi NST kép trong bộ lưỡng bội bị chẻ dọc và tâm động thành 2 NST đơn, mỗi NST đơn phân li
về mỗi cực của tế bào
Mỗi cặp NST đồng dạng ở thể kép tách thành 2 NST kép, mỗi NST kép phân li về mỗi cực của tế
bào
13.Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở:
(1 Point)
Kỳ đầu
Kỳ cuối
Kỳ giữa
Kỳ sau
14.Vào kỳ.........của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có 92 NST đơn:
(1 Point)
Giữa
Cuối
Sau
Đầu
15.Kết quả của quá trình nguyên phân:
(1 Point)
Từ 1 tế bào mẹ có bộ lưỡng bội 2n, qua nguyên phân sẽ tạo 2 tế bào con đều có bộ đơn bội n
Từ 1 tế bào mẹ có bộ lưỡng bội 2n, qua nguyên phân sẽ tạo 2 tế bào con đều có bộ 2n
Từ 1 tế bào mẹ có bộ đơn bội n, qua nguyên phân sẽ tạo 4 tế bào con đều có bộ đơn bội n
Từ 1 tế bào mẹ có bộ đơn bội n, qua nguyên phân sẽ tạo 2 tế bào con đều có bộ đơn bội n
16.Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là:
(1 Point)
Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
17.Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là:
(1 Point)
Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào
Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
Màng nhân và nhân con xuất hiện
Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
18.Trong tế bào một số sinh vật, phân chia nhân mà không xảy ra chia tế bào chất. Kết quả là:
(1 Point)
Tế bào nhỏ một cách bất thường
Phá hủy nhiễm sắc thể
Tế bào có hơn một nhân
Chu kỳ tế bào không có pha S
19.Vào kỳ/pha.........của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có 46 NST đơn:
(1 Point)
Sau
G1
G2
S
20. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là:
(1 Point)
Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kỳ
Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
21.Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
(1 Point)
Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Cả 3 đều đúng
Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
22.Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân:
(1 Point)
Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
23.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào trong quá trình giảm phân
(1 Point)
Kỳ đầu I
Kỳ giữa II
Kỳ giữa I
Kỳ đầu II
24.Hiện tượng xảy ra ở kỳ cuối là:
(1 Point)
Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
Phân chia tế bào chất
Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào
Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
25.Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của:
(1 Point)
Kỳ trung gian
Kỳ giữa
Kỳ đầu
Kì cuối
26.Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là:
(1 Point)
Trung thể
Ti thể
Bộ máy Gôngi
Không bào
27.Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:
(1 Point)
G2,G2,S
S,G1,G2
S,G2,G1
G1,S,G2
28.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào trong quá trình giảm phân
(1 Point)
Kỳ giữa II
Kỳ giữa I
Kỳ đầu I
Kỳ đầu II
29.Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là:
(1 Point)
Không có sự hình thành thoi phân bào
Có sự hình thành thoi phân bào
Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
Phổ biến theo lối nguyên phân
30.Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là:
(1 Point)
Thoi phân bào biến mất
Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi
Cả 3 đều đúng
Các NST bắt đầu nhân đôi
31.Màng nhân và nhân con biến mất là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân:
(1 Point)
Giữa
Sau
Cuối
Đầu
32.Ở kỳ đầu I của giảm phân, các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên phân
là:
(1 Point)
Co xoắn dần lại
Tiếp hợp
Gồm 2 crômatit dính nhau
Cả 3 đều đúng
33.Khi hoàn thành kỳ trung gian của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
(1 Point)
2n, trạng thái kép
4n, trạng thái đơn
2n, trạng thái đơn
4n, trạng thái kép
34.Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra
ở........................trong giảm phân:

(1 Point)
Kì đầu của lần phân bào 2
Kì cuối của lần phân bào 1
Kì giữa của lần phân bào 1
Kì đầu của lần phân bào 1
35.Vào pha G1 của nguyên phân,trong mỗi tế bào của người có………NST đơn:
(1 Point)
23
46
92
69
36.Vào pha S của nguyên phân,trong mỗi tế bào của người có :
(1 Point)
46 NST đơn
92 tâm động
46 NST kép
92 NST kép
37.Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ có:

(1 Point)
23 NST kép
46 NST kép
23 crômatit
46 crômatit
38.Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào:
(1 Point)
Kỳ trung gian trước lần phân bào II
Kỳ trung gian trước lần phân bào I
Kỳ giữa I
Kỳ giữa II
39.Hiện tượng xảy ra ở kỳ cuối là:
(1 Point)
Thoi vô sắc biến mất
Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào
Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
40.Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau
đây:
(1 Point)
Sau II, cuối II và giữa II
Tất cả các kỳ
Đầu II, giữa II
Đầu II, cuối II và sau II
41.Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây:
(1 Point)
Giao tử
Tế bào sinh dục chín
Tế bào xôma
Tế bào sinh dưỡng
42.Hiện tượng xảy ra ở kỳ cuối là:
(1 Point)
Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào
Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
Màng nhân và nhân con xuất hiện
43.Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào:
(1 Point)
Kỳ giữa
Kỳ cuối
Kỳ sau
Kỳ đầu
44.Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là:
(1 Point)
Phân li nhưng không tách tâm động
Chỉ di chuyển về 1cực của tế bào
Tách tâm động rồi mới phân li
Phân li ở trạng thái đơn
45.Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và sống có ở kỳ giữa của nguyên phân là:
(1 Point)
Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào
Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa
Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
46.Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào:
(1 Point)
Kỳ giữa
Kỳ trung gian
Kỳ đầu
Kỳ cuối
47.Trong quá trình nguyên phân, hai hoạt động quan trọng nào sau đây của NST dẫn đến kết
quả hai tế bào con được sinh ra có bộ NST giống hệt tế bào mẹ:
(1 Point)
Tập trung ở mặt phẳng xích đạo ở kỳ giữa và phân li ở kỳ sau
Nhân đôi ở kỳ trung gian và tập trung ở mặt phẳng xích đạo ở kỳ giữa
Nhân đôi ở kỳ trung gian và phân ly đồng đều ở kỳ sau
Nhân đôi NST ở kỳ đầu và phân ly đồng đều ở kỳ sau
48.Phát biểu đúng khi mô tả sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân:
(1 Point)
NST đóng xoắn từ đầu kì trung gian, đến tối đa trước lúc NST phân li và tháo xoắn ở kì cuối
NST đóng xoắn từ đầu kì trung gian và tháo xoắn tối đa vào cuối kì cuối
NST bắt đầu đóng xoắn từ đầu kì trước, đóng xoắn tối đa vào cuối kì giữa, tháo xoắn ở kì sau và
tháo xoắn tối đa ở cuối kì cuối
NST đóng xoắn tối đa vào cuối kì giữa, bắt đầu tháo xoắn từ giữa kì cuối
49.Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là:
(1 Point)
Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
Có một lần phân bào
50.Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có ............tâm động:
(1 Point)
92
69
46
23
51.Ở kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm:

(1 Point)
Các nhiễm sắc thể (NST) co cực đại và đứng thành hàng kép ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô
sắc
Giữa các NST trong cặp đồng dạng xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo
Các NST co cực đại tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
Mỗi NST kép trong cặp đồng dạng phân li ngẫu nhiên về mỗi cực
52.Trong kỳ giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm:
(1 Point)
Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn
Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại
53.Khi hoàn thành pha G1 kỳ trung gian của nguyên phân,số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
(1 Point)
2n, trạng thái đơn
4n, trạng thái đơn
2n, trạng thái kép
4n, trạng thái kép
54.Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:
(1 Point)
Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
Làm tăng biến dị cho sinh vật
Tùy chọn 5
55.Vào kỳ đầu của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:
(1 Point)
92 tâm động
46 NST kép
92 NST kép
46 NST đơn
56.NST dần co ngắn lại là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân:
(1 Point)
Giữa
Đầu
Sau
Cuối
57.Khi hoàn thành kỳ giữa của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
(1 Point)
2n, trạng thái kép
2n, trạng thái đơn
4n, trạng thái đơn
4n, trạng thái kép
58.Ở kỳ trung gian, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây:
(1 Point)
Bắt đầu dãn xoắn
Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
Bắt đầu co xoắn lại
Co xoắn tối đa
59.Vào kỳ.........của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có 92 tâm động:
(1 Point)
Đầu
Sau
Giữa
Cuối
60.Vào pha G2 của nguyên phân,trong mỗi tế bào của người có.............NST kép:
(1 Point)
23
46
92
69
61.Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là:
(1 Point)
Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
Tách tâm động và phân li về 2 cực của tế bào
Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Không tách tâm động và dãn xoắn
62.Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm:
(1 Point)
1 pha
3 pha
4 pha
2 pha
63.NST tách nhau ra ở tâm động là đặc điểm của kỳ……….của nguyên phân:
(1 Point)
Cuối
Sau
Đầu
Giữa
64.Thoi vô sắc xuất hiện là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân:
(1 Point)
Sau
Cuối
Đầu
Giữa
65.Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là:
(1 Point)
Cả 3 đều đúng
Các NST bắt đầu co xoắn lại
Thoi phân bào biến mất
Màng nhân xuất hiện
66.Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là:
(1 Point)
Các NST bắt đầu nhân đôi
Màng nhân xuất hiện
Cả 3 đều đúng
Thoi phân bào xuất hiện
67.Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở:
(1 Point)
Kỳ trung gian
Kỳ đầu
Kỳ sau
Kỳ cuối
68.Khi hoàn thành pha G2 kỳ trung gian của nguyên phân,số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
(1 Point)
4n, trạng thái kép
4n, trạng thái đơn
2n, trạng thái kép
2n, trạng thái đơn
69.Vào kỳ cuối của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:
(1 Point)
46 NST đơn
92 tâm động
92 NST kép
46 crômatit
70.Vào pha G2 của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:
(1 Point)
92 tâm động
46 NST kép
46 NST đơn
92 NST kép
71.Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:
(1 Point)
Có 2 lần phân bào
Có sự phân chia của tế bào chất
Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể
72.Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái:
(1 Point)
Đơn, co xoắn
Kép, co xoắn
Kép, dãn xoắn
Đơn, dãn xoắn
73.Khi hoàn thành pha S kỳ trung gian của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
(1 Point)
4n, trạng thái kép
2n, trạng thái đơn
4n, trạng thái đơn
2n, trạng thái kép
74.NST co ngắn cực đại và có hình dạng đặc trưng là đặc điểm của kỳ……….của nguyên phân:
(1 Point)
Giữa
Sau
Đầu
Cuối
75.Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng:
(1 Point)
Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
Thời gian kì trung gian
Thời gian của quá trình nguyên phân
Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
76.Các nhiễm sắc thể đính vào thoi phân bào nhờ:
(1 Point)
Tâm động
Eo sơ cấp
Đầu nhiễm sắc thể
Eo thứ cấp
77.Tế bào phân chia nhân và phân chia tế bào chất là đặc điểm của kỳ……….của nguyên phân:
(1 Point)
Cuối
Đầu
Giữa
Sau
78.Khi hoàn thành kỳ sau nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
(1 Point)
4n, trạng thái đơn
2n, trạng thái đơn
2n, trạng thái đơn
4n, trạng thái kép
79.Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc thể
xếp thành:
(1 Point)
Hai hàng
Một hàng
Bốn hàng
Ba hàng
80.Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép:
(1 Point)
Đầu và giữa
Đầu, giữa, sau và cuối
Trung gian, đầu và cuối
Đầu, giữa , cuối
81.Kết thúc kỳ sau I của giảm phân, hai nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng:
(1 Point)
Hai chiếc cùng về môt cực tế bào
Mỗi chiếc về 1 cực tế bào
Một chiếc về cực và 1chiếc ở giữa tế bào
Đều nằm ở giữa tế bào
82.Vào kỳ/pha.........của nguyên phân,trong mỗi tế bào của người có 46 NST kép:
(1 Point)
Sau
G2
G1
Cuối
83.Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian :
(1 Point)
Pha G1 và pha G2
Pha S
Pha G1
Pha G2
84.Trong kỳ đầu, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây:
(1 Point)
Đều ở trạng thái đơn co xoắn
Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép
Đều ở trạng thái đơn, dây xoắn
Đều ở trạng thái kép
85.Vào kỳ giữa của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:
(1 Point)
92 NST kép
46 NST kép
92 tâm động
46 NST đơn
86.Vào pha G1 của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:
(1 Point)
46 NST đơn
46 NST kép
92 NST kép
92 tâm động
87.Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:
(1 Point)
Kỳ cuối
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ đầu
88.Các NST đơn di chuyển về 2 cực của tế bào là đặc điểm của kỳ……….của nguyên phân:
(1 Point)
Giữa
Cuối
Sau
Đầu
89.Màng nhân và nhân con được hình thành là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân:
(1 Point)
Đầu
Sau
Cuối
Giữa
90.NST tập trung thành 1 hàng trên mặt phảng xích đạo và có hình dạng đặc trưng là đặc
điểm của kỳ……….của nguyên phân:
(1 Point)
Đầu
Giữa
Cuối
Sau
91.Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở:
(1 Point)
Kỳ cuối và kỳ giữa
Kỳ sau và kỳ cuối
Kỳ đầu và kì cuối
Kỳ sau và kì giữa
92.Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử tế bào:
(1 Point)
Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể
Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
93.Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên
tiếp được gọi là:
(1 Point)
Chu kỳ tế bào
Quá trình phân bào
Phân chia tế bào
Phát triển tế bào
94.Ở người , kỳ sau nguyên phân có ........... Cromatit

(1 Point)
23
46
0
92
95.Một tế bào đặc biệt có một nửa số DNA của các tế bào khác trong một mô nguyên phân
mạnh. Tế bào đó ở:
(1 Point)
G1
Kỳ giữa
Kỳ đầu
96.Vào kỳ giữa của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có ............chromatid:
(1 Point)
69
92
23
46
97.Khi hoàn thành kỳ cuối của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
(1 Point)
4n, trạng thái kép
4n, trạng thái đơn
2n, trạng thái đơn
2n, trạng thái kép
98.Trong kỳ sau của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây:
(1 Point)
Tách nhau ra ở tâm động
Bắt đầu co xoắn lại
Bắt đầu dãn xoắn
Co xoắn tối đa
99.Giảm phân II tương tự nguyên phân ở chỗ:
(1 Point)
Các chromatid chị em tách nhau ra trong kỳ sau
Các tế bào con là lưỡng bội
Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau
Số nhiễm sắc thể giảm đi một nửa
100.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là:
(1 Point)
Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
ADN tự nhân đôi
Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
Trung thể tự nhân đôi
101.Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây:
(1 Point)
Bắt đầu dãn xoắn
Bắt đầu co xoắn lại
Co xoắn tối đa
Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
102.Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây:
(1 Point)
Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn
Màng nhân trở nên rõ rệt hơn
Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh
103.Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây:
(1 Point)
Trao đổi chéo
Nhân đôi
Co xoắn
Tiếp hợp
104.Trong kỳ cuối của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây:
(1 Point)
Bắt đầu co xoắn lại
Bắt đầu dãn xoắn
Tách nhau ra ở tâm động
Co xoắn tối đa
105.Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
(1 Point)
Kỳ giữa I và giữa II
Kỳ giữa I và sau II
Kỳ giữa I và sau I
Kỳ giữa II và sau II
106.Hiện tượng xảy ra ở kỳ cuối của nguyên phân, ngoại trừ:
(1 Point)
Các NST bắt đầu dãn xoắn
Các NST bắt đầu nhân đôi
Màng nhân xuất hiện
Thoi phân bào biến mất
107.Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái
đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây:
(1 Point)
Kỳ đầu II
Kỳ giữa II
Kỳ cuối II
Kỳ sau II

You might also like