Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Nhiet Dong Hoc
Chương 2 - Nhiet Dong Hoc
X
U2
Xét một số quá trình tự xảy ra ở nhiệt độ phòng:
3 và 1 = 8 microstates S = k.lnW
Độ trật tự thấp → tăng Entropy W (số vi trạng thái - multiplicity): số
cách sắp xếp của các microstate của
2 và 2 = 12 microstates hệ tại một trạng thái nào đó.
k: hằng số Boltzmann
Total microstates = 22 3 k = R/NA = 1,38.10-23 J/K.mol
1. Biến đổi tự xảy ra 1. Biến đổi tự xảy ra
S = k.lnW
Entropy, S Entropy, S
Ví dụ: Tính entropy của 1 mol chất tinh thể phân tử:
Nếu mỗi phân tử có thể định hướng theo 1 trong hai cách, thì đối với 1 mol chất (tức
6,02.1022 phân tử) sẽ có cách sắp xếp khác nhau của các phân tử. Hay
22
W 26, 02.10
22
S 1,38.1023. ln 26,02.10
Tự xảy ra
S 1,38.6,02.101. ln 2 0,573J / mol.K
5 Độ mất trật tự tăng, S > 0 6
Quá trình hòa tan: trưng cho chiều diễn biến của quá trình.
H2O
Khi một hợp chất ion tan vào nước sẽ có 2 Trong điều kiện hệ không trao đổi năng lượng (hệ cô lập): hệ có khuynh hướng chuyển từ
Ion hydrat hóa
quá trình xảy ra đồng thời: trạng thái có độ tự do thấp sang trạng thái có độ tự do cao hơn một cách tự nhiên.
Tinh thể bị phá vỡ entropy tăng Hệ cô lập (vũ trụ) = (hệ thống + mtxq)
Các ion tác dụng với các phân tử nước Entropy là một hàm trạng thái
Hợp chất ion
(hydrat hóa) entropy giảm Biến thiên entropy phụ thuộc vào lượng nhiệt trao đổi và nhiệt độ của hệ
qtn
S
9 T 10
Biến thiên entropy được định nghĩa từ biểu thức toán học (Clausius – 1851):
( 2)
qtn q
S
(1)
T
hay dS
T tn
S là hàm trạng thái, S không phụ thuộc vào đường đi, nhưng thì phụ thuộc vào cách
khi biến đổi được tiến hành một cách thuận nghịch
11 12
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH 2. Entropy và nguyên lý II NĐLH
Biến thiên Entropy của quá trình thuận nghịch Nguyên lý II của NĐLH
Biến đổi chuyển pha: Trong quá trình thuận nghịch, entropy của vũ trụ không đổi (Svũ trụ = 0).
Quá trình trao đổi nhiệt có thể trao đổi thuận nghịch
Trong quá trình bất thuận nghịch, entropy của vũ trụ tăng lên: Svũ trụ = Scuối – Sđầu
Ví dụ: hiện tượng tan chảy cũng như đóng rắn của nước đá
Mỗi quá trình tự xảy ra đều làm tăng entropy của vũ trụ
Với một biến đổi được xác định từ trạng thái 1 2. Ta có:
( 2)
qtn
S S (2) S (1)
(1)
T
13 14
Chuyển pha:
Sr < Sl < Sk
Phản ứng hóa học:
Quá trình kèm theo sự tăng số phân
tử khí tăng entropy
Quá trình kèm theo sự giảm số phân
tử khí entropy giảm
2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k)
15
2. Entropy và nguyên lý II NĐLH 3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy của phản ứng
Entropy nhìn từ góc độ phân tử Entropy mol chuẩn thức _ S: entropy của 1 mol chất ở trạng thái chuẩn.
Dao động (làm Entropy mol chuẩn thức phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, trạng thái của hợp chất và dạng
liên kết và góc SCO2 (25oC , 1 at) > SCO2 (25oC , 3 at)
tạo liên kết) SHe (100oC , 1 at) > SHe (25oC , 1 at)
Quay
SBr2 (l) < SBr2 (k) ; SC (graphite) > SC (kim cương)
17 18
3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy của phản ứng 3. Entropy mol chuẩn thức và biến thiên entropy của phản ứng
19 20
4. Năng lượng tự do Gibbs 4. Năng lượng tự do Gibbs
Xét về mặt năng lượng: hệ có khuynh hướng biến đổi theo chiều làm giảm năng lượng hệ Xét quá trình với các giả thiết:
thống (H < 0). Chỉ có công dãn ép, ở T và P không đổi
Xét về độ tự do: hệ thống có khuynh hướng biến đổi theo chiều tăng độ tự do (S > 0). Uvũ trụ = 0 qmtxq = - qp = - Hhệ
Biến đổi ở T và P không đổi thì yếu tố H < 0 và S > 0 là yếu tố ở đó hệ biến đổi xảy ra tự Thực hiện biến đổi enthalpy thuận nghịch:
nhiên. Tuy nhiên một số biến đổi có H > 0 hoặc S < 0 vẫn có thể xảy ra được.
4. Năng lượng tự do Gibbs Hãy tính ∆Go298 (kJ) cho phản ứng sau tại 25oC:
2 N2(k) + 3 O2(k) → 2 N2O3(k)
T.Svũ trụ = Hhệ – T.Shệ ∆Hof (kJ/mol) 83,72
So (J/mol.K) 191,5 205,0 312,2
A. +540,0 B. +278,8 C. +56,1 D. –540,0 E. –56,1
Công thức của năng lượng tự do G (Gibbs): G = H – TS
Với các quá trình đẳng nhiệt: G = H - TS
23
4. Năng lượng tự do Gibbs 4. Năng lượng tự do Gibbs
G = H - TS
Kết hợp nguyên lý I và II: “Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, biến đổi tự nhiên sẽ xảy ra theo Mối liên hệ giữa năng lượng tự do và nhiệt độ
khuynh hướng làm giảm năng lượng tự do (G < 0)” Nếu H < 0 và S > 0, thì G luôn âm.
Nếu G < 0 phản ứng tự xảy ra. Nếu H > 0 và S < 0, thì G luôn dương
4. Năng lượng tự do Gibbs Joseph Priestley điều chế oxygen bằng cách nung oxid thủy ngân (II). Hợp chất HgO bền ở
nhiệt độ phòng nhưng bị phân hủy thành các nguyên tố thành phần (Hg và O2) tại nhiệt độ
Mối liên hệ giữa năng lượng tự do và nhiệt độ cao. Kết luận nào liên quan đến ∆H và ∆S có thể rút ra từ quá trình phân hủy này?
A. ∆H dương và ∆S dương B. ∆H dương và ∆S âm
C. ∆H âm và ∆S dương D. ∆H âm và ∆S âm
E. ∆H trở nên âm tại nhiệt độ cao
27
Cho phản ứng sau: 2 SO2(k) + O2(k) → 2 SO3(k) ở 298K. Biết phản ứng tại 298K 4. Năng lượng tự do Gibbs
có Ho = –198,4 kJ; và So = –187,9 J/K. Hãy cho biết giá trị của Go thay đổi Năng lượng tự do mol chuẩn thức
như thế nào khi tăng nhiệt độ và ở nhiệt độ nào thì phản ứng không tự xảy ra
nữa? Định nghĩa: là biến thiên năng lượng tự do khi 1 mol hóa chất được tổng hợp từ các đơn
A. G ít âm hơn khi tăng nhiệt độ; T>783 oC chất ở điều kiện chuẩn.
B. G âm hơn khi tăng nhiệt độ; T>783 oC Ký hiệu Gof (H2O,l ): năng lượng tự do mol chuẩn thức của H2O lỏng.
C. G ít âm hơn khi tăng nhiệt độ; T<783 oC
D. G âm hơn khi tăng nhiệt độ; T<783 oC Quy ước Gof của đơn chất = 0
E. Không thể xác định được
Trạng thái chuẩn: rắn, lỏng, khí (1 bar), dung dịch 1M
Có thể tính biến thiên năng lượng tự do của phản ứng từ Gf
30