You are on page 1of 1

IRGEND- ( - nào đó)

Irgend- lãnh trọng trách nhấn mạnh sự bất định, không quan tâm,
không nhớ rõ một hành động, một tình huống đã xảy ra. Người tường
thuật chỉ còn nhớ lơ mơ về những nhân vật hay thời gian hay nơi chốn
của sự cố đó.
Tùy theo chức năng của „từ“ sử dụng trong câu, chúng ta có thể ghép
thêm
„irgend-“ để phát biểu sự bất định đó.

MẠO TỪ BẤT ĐỊNH


- Irgendein Professor hat über das Thema ‚Umwelt‘ referiert. (một ông
giáo sư nào đó đã thuyết trình vê đề tài môi trường)
- Hast du irgendein Restaurant in der Nähe gefunden? (bạn có thấy tiệm
ăn nào đó gần đây không?)

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH


- Chủ từ: Irgendwer hat mein Fahrrad gestohlen (người nào đó đã đánh
cắp xe đạp của tôi)
- Chủ từ: Irgendwas hat den Hund geweckt. (cái gì đó đã đánh thức con
chó)
- Chủ từ: Irgendjemand/Irgendeiner hat die Wand beschmiert. (thằng nào
đó đã bôi đầy tường)
- Tân ngữ: Hast du irgendwen/irgendjemand getroffen? (bạn có gặp
được ai đó không)
- Tân ngữ: Wartest du auf irgendetwas? (mày đang chờ cái gi đó à?)

TRẠNG NGỮ – ANGABEN (Te-Ka-Mo-Lo)


- Temporal/thời gian: Irgendwann merkst du, dass du einsam bist. (lúc
nào đó mày sẽ thấy là mình bị cô độc)
- Temporal: Ich habe irgendwann kein Lust mehr. (lúc nào đó tôi không
còn hứng thú nữa)
- Modal/thể cách: Ich fühle mich irgendwie benachteiligt. (tôi có cảm
giác đã bị thiệt thòi thế nào ấy)
- Lokal/nơi chốn: Ich habe irgendwo einen schönen Wagen gesehen. (tôi
thấy đâu đó một chiếc xe đẹp)

Đọc thêm chủ đề khác tại Tiếng Đức Vui


Tiktok: https://www.tiktok.com/@tiengducvui
Fanpage: https://www.facebook.com/tiengducvuii/
Tác giả dịch: thầy Duggiman

You might also like